- 1Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 2Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/NQ-HĐND | Điện Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 39-NQ/TW, ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP, ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP, ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Văn bản số 5990/BNV-TCBC, ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Điện Biên năm 2022;
Xét đề nghị của UBND tỉnh Điện Biên tại Tờ trình số 4058/TTr-UBND, ngày 03 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra số 84/BC-PC, ngày 05 tháng 12 năm 2021 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; số lượng người làm việc cho các hội có tính chất đặc thù; thống nhất số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ cho các cơ quan, đơn vị năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí chi thường xuyên là 19.641 người.
2. Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư là 949 người.
3. Số lượng người làm việc trong các hội có tính chất đặc thù là 64 người.
4. Thống nhất số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ cho các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên năm 2022 là 1.096 người.
(Chi tiết có Phụ lục 01, 02, 03, 04 gửi kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XV kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NSNN TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM KINH PHÍ MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN THUỘC TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị Quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Điện Biên)
SỐ TT | TÊN ĐƠN VỊ | GIAO NĂM 2022 |
1 | 2 | 4 |
TỔNG CỘNG (A+B) | 19.641 | |
5.534 | ||
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.830 |
2 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật ĐB | 135 |
3 | Trường Cao đẳng nghề | 105 |
4 | Sở Nông nghiệp - PTNT | 174 |
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 69 |
6 | Văn phòng UBND tỉnh | 37 |
7 | Sở Y tế | 2.482 |
8 | Sở Công Thương | 32 |
9 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 298 |
10 | Sở Lao động - TBXH | 146 |
11 | Đài Phát thanh - TH tỉnh | 112 |
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11 |
13 | Sở Tư pháp | 35 |
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 19 |
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 22 |
16 | Sở Nội vụ | 11 |
17 | Sở Xây dựng | 16 |
18 | Sở Giao thông Vận tải | 0 |
19 | Ban QLDA di dân tái định cư Thủy điện Sơn La tỉnh Điện Biên | 0 |
14.107 | ||
I | Huyện Điện Biên | 1.957 |
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.863 |
2 | Sự nghiệp khác | 94 |
II | Thị xã Mường Lay | 383 |
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 320 |
2 | Sự nghiệp khác | 63 |
III | Huyện Mường Chà | 1.527 |
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.446 |
2 | Sự nghiệp khác | 81 |
IV | Huyện Điện Biên Đông | 1.768 |
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.699 |
2 | Sự nghiệp khác | 69 |
V | Huyện Mường Ảng | 1.029 |
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 948 |
2 | Sự nghiệp khác | 81 |
VI | Huyện Tuần Giáo | 1.985 |
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.907 |
2 | Sự nghiệp khác | 78 |
VII | Huyện Tủa Chùa | 1.182 |
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.106 |
2 | Sự nghiệp khác | 76 |
VIII | Thành phố Điện Biên Phủ | 1.507 |
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.435 |
2 | Sự nghiệp khác | 72 |
IX | Huyện Mường Nhé | 1.215 |
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.152 |
2 | Sự nghiệp khác | 63 |
X | Huyện Nậm Pồ | 1.554 |
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.501 |
2 | Sự nghiệp khác | 53 |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGUỒN THU SỰ NGHIỆP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN; ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN; ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CHI ĐẦU TƯ THUỘC TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 63/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Điện Biên)
SỐ TT | TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | GIAO NĂM 2022 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 4 | 5 |
TỔNG CỘNG | 949 |
| |
I | SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH | 831 |
|
1 | Sở Y tế | 688 |
|
2 | Sở Công thương | 2 |
|
3 | Sở Xây dựng | 15 |
|
4 | Sở Giao thông Vận tải | 28 |
|
5 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 6 |
|
6 | Trường Cao đẳng nghề | 9 |
|
7 | Ban QLDA các công trình Giao thông | 32 |
|
8 | Ban QLDA các công trình dân dụng và Công nghiệp | 32 |
|
9 | Ban QLDA các công trình Nông nghiệp PTNT | 19 |
|
II | CẤP HUYỆN | 118 |
|
1 | Huyện Điện Biên | 7 |
|
2 | Thị xã Mường Lay | 8 |
|
3 | Huyện Mường Chà | 12 |
|
4 | Huyện Điện Biên Đông | 12 |
|
5 | Huyện Mường Ảng | 10 |
|
6 | Huyện Tuần Giáo | 9 |
|
7 | Huyện Tủa Chùa | 15 |
|
8 | Thành phố Điện Biên Phủ | 29 |
|
9 | Huyện Mường Nhé | 8 |
|
10 | Huyện Nậm Pồ | 8 |
|
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ THUỘC TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 63/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Điện Biên)
SỐ TT | TÊN HỘI | GIAO NĂM 2021 | GIAO NĂM 2022 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TỔNG CỘNG | 64 | 64 |
| |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 18 | 18 |
|
2 | Hội Văn học Nghệ thuật | 12 | 12 |
|
3 | Liên minh các HTX | 18 | 18 |
|
4 | Hội Khuyến học | 1 | 1 |
|
5 | Hội Luật gia tỉnh | 8 | 8 |
|
6 | Hội Đông y tỉnh Điện Biên | 2 | 2 |
|
7 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 1 | 1 |
|
8 | Văn phòng Hội Nhà báo | 3 | 3 |
|
9 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 1 | 1 |
|
SỐ LƯỢNG HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CỒNG LẬP THUỘC TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Điện Biên)
Số TT | TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | GIAO NĂM 2021 | GIAO NĂM 2022 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TỔNG CỘNG (A+B) | 1.096 | 1.096 |
| |
A | CẤP TỈNH | 383 | 383 |
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 154 | 154 |
|
2 | Sở Y tế | 71 | 71 |
|
3 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 24 | 24 |
|
4 | Sở Nông nghiệp - PTNT | 27 | 27 |
|
5 | Sở Giao thông Vận tải | 12 | 12 |
|
6 | Sở Lao động - TBXH | 3 | 3 |
|
7 | Sở Tư pháp | 6 | 6 |
|
8 | Sở Công Thương | 7 | 7 |
|
9 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 10 | 10 |
|
10 | Văn phòng UBND tỉnh | 10 | 10 |
|
11 | Sở Nội vụ | 13 | 13 |
|
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 4 | 4 |
|
13 | Sở Xây dựng | 5 | 5 |
|
14 | Thanh tra tỉnh | 3 | 3 |
|
15 | Ban Dân tộc tỉnh | 2 | 2 |
|
16 | Sở ngoại vụ | 2 | 2 |
|
17 | Sở Tài Chính | 3 | 3 |
|
18 | Sở Thông tin và Truyền thông | 4 | 4 |
|
19 | Sở Khoa học và Công nghệ | 6 | 6 |
|
20 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 | 3 |
|
21 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên | 5 | 5 |
|
22 | Trường Cao đẳng nghề | 4 | 4 |
|
23 | Đài Phát thanh - TH tỉnh | 5 | 5 |
|
B | CẤP HUYỆN | 713 | 713 |
|
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 94 | 94 |
|
2 | Thị xã Mường Lay | 16 | 16 |
|
3 | Huyện Điện Biên | 66 | 66 |
|
4 | Huyện Điện Biên Đông | 93 | 93 |
|
5 | Huyện Mường Chà | 72 | 72 |
|
6 | Huyện Mường Nhé | 81 | 81 |
|
7 | Huyện Tuần Giáo | 70 | 70 |
|
8 | Huyện Tủa Chùa | 67 | 67 |
|
9 | Huyện Mường Ảng | 75 | 75 |
|
10 | Huyện Nậm Pồ | 79 | 79 |
|
- 1Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2021 về giao số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 2Quyết định 36/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp, phân công về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động hợp đồng trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2021 về giao định mức số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm kinh phí hoạt động năm 2022 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 3Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2021 về giao số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 8Quyết định 36/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp, phân công về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động hợp đồng trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2021 về giao định mức số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm kinh phí hoạt động năm 2022 do tỉnh Cà Mau ban hành
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; số lượng người làm việc cho các hội có tính chất đặc thù; thống nhất số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP cho các cơ quan, đơn vị năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 63/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực