Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ- CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thu tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2314/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự tho Nghị quyết về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 tnh Kon Tum; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đng nhân dân tỉnh; Báo cáo s 396/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022

1. Tổng kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 của tỉnh Kon Tum là 1.784.041 triệu đồng, trong đó: số vốn phân bổ chi tiết là 1.467.668 triệu đồng; số vốn chưa phân bchi tiết là 316.373 triệu đồng (Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo).

2. Danh mục và mức vốn btrí chi tiết cho từng dự án, nhiệm vụ (Chi tiết tại các biểu s 02, 03 và 04 kèm theo).

3. Đối với số vốn chưa phân bổ chi tiết, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các dự án, nhiệm vụ khi đảm bảo điều kiện theo đúng quy định.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh
ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
-
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t
nh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam t
nh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của t
nh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Turn;
- Đài PT-TH t
nh;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Trung ương giao

Địa phương giao

Trong đó

Địa phương giao Tăng (+)/Giảm (-) so với Trung ương giao

Phân bổ chi tiết đợt này

Chưa phân bổ chi tiết (*)

 

Tổng số

849,620

1,784,041

1,467,668

316,373

934,421

 

Ngân sách địa phương

849,620

1,784,041

1,467,668

316,373

934,421

1

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

801,220

1,728,841

1,412,468

316,373

927,621

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức

506,220

506,220

506,220

 

 

+

Phân bổ chi tiết để thực hiện các nhiệm vụ, vụ án

506,220

506,220

506,220

 

 

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

235,000

1,162,621

869,248

293,373

927,621

+

Nguồn thu tiền sử dụng đất theo mức vốn cân đối của Bộ Tài chính

235,000

235,000

235,000

 

 

+

Nguồn thu tiền sử dụng đất, thuê đất từ các dự án có sử dụng đất tỉnh giao tăng thêm

 

927,621

634,248

293,373

927,621

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

60,000

60,000

37,000

23,000

 

+

Phân bổ chi tiết để thực hiện các nhiệm vụ, vụ án

 

37,000

37,000

 

 

+

Đầu tư xây dựng các công trình khác

 

23,000

 

23,000

 

2

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP (**)

48,400

48,400

48,400

 

 

3

Nguồn thu được để lại đầu tư

 

6,800

6,800

 

6,800

-

Nguồn thu phí sử dụng hạ tầng tại KKT cửa khẩu

 

6,800

6,800

 

6,800

Ghi chú:

(*): Giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ khi đủ điều kiện.

(**): Thực hiện theo Nghị quyết về Kế hoạch vay và trả nợ công năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

Biểu số 02

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Số QĐ, ngày tháng năm

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NS Tỉnh

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ (A+B+C)

 

 

 

 

5,478,567

3,914,922

1,412,468

39,790

 

 

A

NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)

 

 

 

 

2,381,962

1,109,294

506,220

 

 

 

I

PHÂN CẤP, HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

 

 

257,981

 

 

Chi tiết tại Biểu số 03

II

VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

2,381,962

1,109,294

248,239

 

 

 

II.1

BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA

 

 

 

 

1,357,741

235,070

30,621

 

 

 

a)

Dự án ODA

 

 

 

 

1,357,741

235,070

30,621

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang

 

 

 

 

1,357,741

235,070

30,621

 

 

 

1

Đối ứng dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Toàn tỉnh

2017-2022

4638-09/11/2015; 786-30/7/2018

200,650

10,575

699

 

 

 

2

Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Toàn tỉnh

2019-2023

669-14/7/2017

564,145

69,732

10,000

 

 

 

3

Đối ứng dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)

Sở Nông nghiệp và PTNT

Toàn tỉnh

2016-2022

1992-29/05/2015; 642-3/3/2020; 2470-30/6/2020;

158,299

41,298

9,444

 

 

 

4

Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

Kon Rẫy, Kon Tum

2016-2020

1211-31/10/2018

434,647

113,465

10,478

 

 

 

II.2

NHIỆM VỤ QUY HOẠCH / NHIỆM VỤ KHÁC

 

 

 

 

58,748

58,748

23,218

 

 

 

1

Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Toàn tỉnh

2020-2022

752-05/8/2020

58,748

58,748

23,218

 

 

 

II.3

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

1,000

 

 

 

II.4

TRẢ NỢ QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH

Các chủ đầu tư

 

 

 

 

 

1,000

 

 

 

II.5

THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP

 

 

 

 

965,473

815,476

192,400

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

660,427

510,430

113,050

 

 

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2022

 

 

 

 

426,170

276,173

88,050

 

 

 

1

Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14

BQL các dự án 98

Kon Tum

2017-2021

1185-10/10/2016

249,997

100,000

7,000

 

 

 

2

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ngọc Hồi

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Ngọc Hồi

2018-2021

192-08/02/2017

32,978

32,978

3,200

 

 

 

3

Nạo vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (Hồ Lạc Long Quân)

Công ty Đầu tư phát triển ha tầng Khu kinh tế tỉnh

Ngọc Hồi

2021-2022

1110-10/11/2020; 686-02/8/2021

14,997

14,997

10,850

 

 

 

4

Xây dựng mới hội trường Tỉnh ủy, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy

Kon Tum

2021-

438-21/5/2021

128,198

128,198

67,000

 

 

 

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022

 

 

 

 

234,257

234,257

25,000

 

 

 

1

Cầu số 2 qua sông Đăk Bla (từ Phường Trường Chinh đi khu dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum)

BQL các dự án 98

Kon Tum

2021-

1080-07/10/2019; 02-02/01/2021

134,757

134,757

15,000

 

 

 

2

Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

Kon Tum

2021-

1387-12/12/2018; 1465-23/12/2019 939-25/9/2020

99,500

99,500

10,000

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

305,046

305,046

79,350

 

 

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2022

 

 

 

 

21,500

21,500

21,350

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa phòng thí nghiệm, kiểm định và mua sắm thiết bị tại Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum

Sở Khoa học và Công nghệ

Kon Tum

2022

624-01/12/2021

13,000

13,000

12,900

 

 

 

2

Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai

Chi cục Kiểm lâm

Ia H'Drai

2022-

621-01/12/2021

8,500

8,500

8,450

 

 

 

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022

 

 

 

 

283,546

283,546

58,000

 

 

 

1

Kho lưu trữ chuyên dung tinh Kon Tum

Sở Nội vụ

Kon Tum

2022-

1044-10/11/2021

39,098

39,098

10,000

 

 

 

2

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

Kon Tum

2021-

632-03/12/2021

90,000

90,000

10,000

 

 

 

3

Sửa chữa, cải tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ

Văn phòng Tỉnh ủy

Kon Tum

2021-

538- 22/6/2021

11,180

11,180

8,000

 

 

 

4

Đường giao thông từ cầu Drai đến đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le (Đoạn Km7+316,41 - Km12+482,07)

UBND huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

2022-

1089-23/11/2021

43,268

43,268

10,000

 

 

 

5

Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

2022-

622-01/12/2021

50,000

50,000

10,000

 

 

 

6

Cầu qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

2022-

623-01/12/2021

50,000

50,000

10,000

 

 

 

B

NGUỒN THU SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

243,587

134,543

37,000

 

 

 

I

HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU ĐỂ THỰC HIỆN LỒNG GHÉP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NTM

 

 

 

 

 

 

9,710

 

 

Chi tiết tại Biểu phụ lục số 03

II

LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

 

 

 

101,591

50,000

5,368

 

 

 

II.1

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.2

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

101,591

50,000

5,368

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

101,591

50,000

5,368

 

 

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022

 

 

 

 

101,591

50,000

5,368

 

 

 

1

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018

Sở Giáo dục và Đào tạo

Toàn tỉnh

2021-2022

864-16/9/2021

101,591

50,000

5,368

 

 

 

III

LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

 

 

122,900

65,447

13,922

 

 

 

III.1

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

600

 

 

 

III.2

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

122,900

65,447

13,322

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

122,900

65,447

13,322

 

 

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022

 

 

 

 

122,900

65,447

13,322

 

 

 

1

Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường

Bệnh viện Y dược - PHCN

Kon Tum

2020-

126-10/02/2020; 311-03/4/2020

60,000

60,000

11,200

 

 

 

2

Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn

Sở Y tế

Toàn tỉnh

2021-2025

1178-30/11/2020

62,900

5,447

2,122

 

 

 

IV

LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

 

 

 

19,096

19,096

8,000

 

 

 

IV.1

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.2

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

19,096

19,096

8,000

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

19,096

19,096

8,000

 

 

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022

 

 

 

 

19,096

19,096

8,000

 

 

 

1

Trưng bày Bảo tàng ngoài trời

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

Kon Tum

2021-2023

1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018

19,096

19,096

8,000

 

 

 

C

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

2,853,018

2,671,085

869,248

39,790

 

 

I

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG

 

 

 

 

 

 

206,800

 

 

Chi tiết tại Biểu số 03

II

CHI QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

Các chủ đầu tư

Toàn tỉnh

 

 

 

 

23,500

 

 

 

II.1

Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện cho các huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

11,000

 

 

Chi tiết tại Biểu số 03

II.2

Chi quản lý đất đai tại tỉnh

 

 

 

 

 

 

12,500

 

 

 

III

BỔ SUNG QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT

Quỹ phát triển đất

Kon Tum

 

 

 

 

4,700

 

 

 

IV

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, THUÊ ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH GIAO TĂNG THÊM (PHÂN BỔ THEO TIẾN ĐỘ NGUỒN THU THỰC TẾ PHÁT SINH)

 

 

 

 

2,853,018

2,671,085

634,248

39,790

 

 

IV.1

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG (dự toán giao tăng thêm- chi theo tiến độ nguồn thu)

 

 

 

 

 

 

145,236

 

 

Chi tiết tại Biểu số 03

IV.2

CHI QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

 

 

112,873

 

 

 

-

Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện cho các huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

8,219

 

 

Chi tiết tại Biểu số 03

-

Chi quản lý đất đai tại tỉnh

 

 

 

 

 

 

104,654

 

 

 

IV.3

BỔ SUNG QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT

 

 

 

 

 

 

15,839

 

 

 

IV.4

CHI ĐỀN BÙ GPMB CỦA CÁC DỰ ÁN MÀ NHÀ ĐẦU TƯ ĐÃ TỰ NGUYỆN ỨNG TRƯỚC

 

 

 

 

 

 

48,000

 

 

 

IV.5

PHÂN BỔ CHI ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN

 

 

 

 

2,853,018

2,671,085

312,300

39,790

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

2,010,369

1,891,986

239,300

33,790

 

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2022

 

 

 

 

57,000

57,000

24,300

 

 

 

1

Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị

BQL các dự án 98

Kon Tum

2020-2022

294-02/4/2019; 728-15/7/2019

57,000

57,000

24,300

 

 

 

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022

 

 

 

 

1,953,369

1,834,986

215,000

33,790

 

 

1

Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

BQL các dự án 98

Kon Tum

2016-2021

868-30/10/2013; 1057-30/10/2015

236,767

118,384

15,000

 

 

Đầu tư giai đoạn 1

2

Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị

BQL các dự án 98

Kon Tum

2020-2022

293-02/4/2019; 726-15/7/2019

87,000

87,000

20,000

 

 

 

3

Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)

BQL các dự án 98

Kon Tum

2020-2023

985-13/9/2019; NQ 12-12/3/2021

457,126

457,126

40,000

 

 

Đầu tư hợp phần 1

4

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao

BQL các dự án 98

Kon Tum

2021-2024

510-22/5/2019; 1172-23/10/2019

197,223

197,223

40,000

 

 

 

5

Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai

BQL Khu kinh tế tỉnh

Kon Tum

2021-2024

939-03/9/2019; 1125-16/10/2019

272,240

272,240

20,000

18,790

 

 

6

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

2021-2024

204-27/02/2019; 147-08/3/2021

108,937

108,937

15,000

 

 

 

7

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

2021-2023

205-27/02/2019; 147-08/3/2021

35,083

35,083

15,000

 

 

 

8

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

2021-2024

206-27/02/2019; 239-30/3/2021

383,993

383,993

15,000

15,000

 

 

9

Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh

BQL các dự án 98

Kon Tum

2021-2023

910-28/10/2015; 51-25/01/2021

75,000

75,000

15,000

 

 

 

10

Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum

BQL các dự án 98

Kon Tum

2021-2024

1451-29/12/2017; 889-22/8/2018

100,000

100,000

20,000

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới trong năm 2022

 

 

 

 

842,649

779,099

73,000

6,000

 

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022

 

 

 

 

842,649

779,099

73,000

6,000

 

 

1

Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

2021-

747-05/11/2021

129,513

82,513

20,000

 

 

 

2

Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

2023-

1066-15/11/2021

86,550

70,000

15,000

 

 

 

3

Chỉnh trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật di dời Cửa hàng xăng dầu)

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Kon Tum

2021-2022

1230-09/12/2020; 290-14/4/2021

16,923

16,923

8,000

 

 

 

4

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

BQL các dự án 98

Kon Tum

2023-

1057-30/10/2015

609,663

609,663

30,000

6,000

 

 

 

Biểu số 03

PHÂN CẤP, HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng số

Nguồn cân đối NSĐP theo tiêu chí quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg

Thu tiền sử dụng đất

Hỗ trợ có mục tiêu từ nguồn thu XSKT (lồng ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)

Ghi chú

Tổng

Trong đó:

Tổng số

Trong đó

Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ 63/2020/NQ -HĐND

Hỗ trợ có mục tiêu phát triển các vùng kinh tế động lực

Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới

Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư phát triển hạ tầng cụm công nghiệp

Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư chỉnh trang đô thị

Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư các công trình cấp bách

Phân cấp đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối

Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện cho các huyện, thành phố thực hiện nhiệm vụ Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, quản lý đất đai

Hỗ trợ có mục tiêu Nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất giao tăng thu so với dự toán trung ương giao để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên (*)

 

Tổng số

638,946

257,981

81,791

70,000

29,390

16,800

40,000

20,000

371,255

352,036

11,000

8,219

9,710

 

I

Phân cấp ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao cân đối

485,491

257,981

81,791

70,000

29,390

16,800

40,000

20,000

217,800

206,800

11,000

 

9,710

 

1

Thành phố Kon Tum

194,070

114,095

16,410

45,300

4,285

5,600

40,000

2,500

78,560

76,560

2,000

 

1,415

 

2

Huyện Đăk Hà

31,605

19,485

7,025

 

4,360

5,600

 

2,500

10,680

9,680

1,000

 

1,440

 

3

Huyện Đăk Tô

23,131

17,501

7,371

 

2,030

5,600

 

2,500

4,960

3,960

1,000

 

670

 

4

Huyện Tu Mơ Rông

12,378

10,370

7,590

 

2,780

 

 

 

1,088

88

1,000

 

920

 

5

Huyện Ngọc Hồi

34,396

10,406

7,396

 

3,010

 

 

 

23,000

22,000

1,000

 

990

 

6

Huyện Đăk Glei

23,150

13,310

8,030

 

2,780

 

 

2,500

8,920

7,920

1,000

 

920

 

7

Huyện Sa Thầy

24,992

12,662

7,832

 

2,330

 

 

2,500

11,560

10,560

1,000

 

770

 

8

Huyện Ia H'Drai

17,326

11,056

5,926

 

2,630

 

 

2,500

5,400

4,400

1,000

 

870

 

9

Huyện Kon Rẫy

14,276

12,168

6,588

 

3,080

 

 

2,500

1,088

88

1,000

 

1,020

 

10

Huyện Kon Plông

110,167

36,928

7,623

24,700

2,105

 

 

2,500

72,544

71,544

1,000

 

695

 

II

Phân cấp ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao tăng thêm (chi theo tiến độ nguồn thu)

153,455

 

 

 

 

 

 

 

153,455

145,236

 

8,219

 

 

1

Thành phố Kon Tum

146,909

 

 

 

 

 

 

 

146,909

145,236

 

1,673

 

 

 

Chi đầu tư từ nguồn giao tăng thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất so với dự toán trung ương giao và phân bổ theo tiến độ nguồn thu thực tế phát sinh nộp vào ngân sách nhà nước

145,236

 

 

 

 

 

 

 

145,236

145,236

 

 

 

 

2

Huyện Đăk Hà

902

 

 

 

 

 

 

 

902

 

 

902

 

 

3

Huyện Đăk Tô

801

 

 

 

 

 

 

 

801

 

 

801

 

 

4

Huyện Tu Mơ Rông

358

 

 

 

 

 

 

 

358

 

 

358

 

 

5

Huyện Ngọc Hồi

1,000

 

 

 

 

 

 

 

1,000

 

 

1,000

 

 

6

Huyện Đăk Glei

799

 

 

 

 

 

 

 

799

 

 

799

 

 

7

Huyện Sa Thầy

827

 

 

 

 

 

 

 

827

 

 

827

 

 

8

Huyện Ia H'Drai

736

 

 

 

 

 

 

 

736

 

 

736

 

 

9

Huyện Kon Rẫy

655

 

 

 

 

 

 

 

655

 

 

655

 

 

10

Huyện Kon Plông

468

 

 

 

 

 

 

 

468

 

 

468

 

 

Ghi chú: (*) Thông báo bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thành phố theo tiến độ nguồn thu thực tế phát sinh nộp vào ngân sách để thực hiện cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC - HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Số QĐ, ngày tháng năm

Trong đó

Tổng số

Trong đó: vốn NS Tỉnh

Tổng mức đầu tư

Trong đó: vốn NS Tỉnh

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

250,000

58,300

6,800

6,800

 

 

 

Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

 

 

 

 

250,000

58,300

6,800

6,800

 

 

-

Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia

Ban quản lý khu kinh tế tỉnh

Ngọc Hồi

2010-

153-11/11/2009; 600-28/6/2017

250,000

58,300

6,800

6,800

 

Đầu tư giai đoạn 1