Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/2013/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 12 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Sau khi xem xét Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn Quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2012; Báo cáo thẩm tra số 382/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn Quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2012 tỉnh Thanh Hóa, gồm những nội dung chủ yếu sau:

1. Thu ngân sách nhà nước phân chia cho các cấp ngân sách

Stt

Chỉ tiêu

Tổng thu NSNN

Trong đó phân chia các cấp ngân sách

NS Trung ương

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

A

B

1=2+3+4+5

2

3

4

5

I

Các khoản thu theo dự toán

21.302.612

1.544.618

17.338.173

1.528.447

891.374

1

Thu NSNN trên địa bàn

6.623.053

1.544.618

2.658.614

1.528.447

891.374

1.1

Thu nội địa

5.094.810

16.375

2.658.614

1.528.447

891.374

1.2

Thuế xuất, nhập khẩu

1.528.243

1.528.243

 

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách TW

14.679.559

 

14.679.559

 

 

II

Thu chuyển giao trợ cấp NSĐP

11.238.760

 

 

8.760.418

2.478.342

III

Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Đ8 Luật NSNN

444.322

4.322

440.000

 

 

IV

Thu kết dư năm trước

774.547

 

232.653

259.700

282.194

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

2.714.788

 

1.726.947

881.083

106.758

VI

Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách

23.942

 

23.715

227

 

VII

Các khoản thu quản lý qua NSNN

1.508.249

 

1.188.993

96.948

222.308

 

Tổng thu NSNN

38.007.220

1.548.940

20.950.481

11.526.823

3.980.976

2. Chi ngân sách địa phương

Stt

Chỉ tiêu

Tổng chi NSĐP

Trong đó phân chia các cấp ngân sách

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

I

Chi cân đối NSĐP

19.814.474

8.307.313

7.983.680

3.523.481

1

Chi đầu tư phát triển

6.437.441

4.135.340

1.068.318

1.233.783

 

Trong đó: chi xây dựng cơ bản

6.325.353

4.029.446

1.062.497

1.233.410

2

Chi trả nợ theo K3-Đ8 luật NSNN

141.180

141.180

 

 

3

Chi thường xuyên

13.232.623

4.027.563

6.915.362

2.289.698

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

 

 

II

Chi chuyển nguồn sang năm sau

2.991.907

2.097.504

726.017

168.386

III

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

11.238.760

8.760.418

2.478.342

 

IV

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

30.764

5.098

25.439

227

V

Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN

1.398.517

1.188.993

81.040

128.484

 

Tổng chi NSĐP (I+II+III+IV+V)

35.474.422

20.359.326

11.294.518

3.820.578

3. Chênh lệch thu - chi ngân sách địa phương

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Trong đó phân chia các cấp ngân sách

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

I

Tổng thu NSĐP.

36.458.280

20.950.481

11.526.823

3.980.976

II

Tổng chi NSĐP.

35.474.422

20.359.326

11.294.518

3.820.578

III

Chênh lệch thu - chi (I-II)

983.858

591.155

232.305

160.398

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này tổ chức thực hiện công khai quyết toán đúng quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCTN, VPCP;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND; UBND tỉnh;
- Đại biểu QH, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- MTTQ tỉnh và các Đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- VP Tỉnh ủy, VP HĐND, VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, CT HĐND.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Ninh