- 1Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 35/2014/TTLT-BGDĐT-BTC hướng dẫn thực hiện Quyết định 66/2013/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 5Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 6Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 7Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 8Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 9Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 10Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bố vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025, trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2047/QĐ-TTg năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/NQ-HĐND | Điện Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP, ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg, ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 2285/QĐ-BTC, ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Báo cáo số 394/BC-UBND, ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách địa phương năm 2021, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 116/BC-KTNS, ngày 05 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.326.000 triệu đồng.
- Thu nội địa: 2.316.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 10.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 10.875.556 triệu đồng.
- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 2.196.800 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 8.678.756 triệu đồng, trong đó:
Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 7.352.709 triệu đồng;
Bổ sung có mục tiêu: 1.326.047 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 10.899.756 triệu đồng.
3.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 9.573.709 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 1.897.430 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 7.474.909 triệu đồng;
- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 7.500 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 192.870 triệu đồng.
3.2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác: 1.326.047 triệu đồng.
- Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.256.896 triệu đồng;
- Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp): 69.151 triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương: 24.200 triệu đồng;
5. Tổng số vay trong năm: 33.400 triệu đồng.
(Chi tiết thu, chi ngân sách địa phương theo các biểu số 15, 16, 17, 18 kèm theo).
6. Phân bổ ngân sách địa phương
(Chi tiết như biểu số 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 41, 42 kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo, điều hành dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 theo Nghị quyết này, đảm bảo đúng chế độ, chính sách và các quy định hiện hành của Nhà nước. Phấn đấu tăng thu, tiết kiệm chi, chống lãng phí, sử dụng có hiệu quả ngân sách nhà nước.
2. Trong quá trình điều hành ngân sách có vấn đề phát sinh cần giải quyết, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xử lý theo thẩm quyền và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Giao thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XV, kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 15 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Ước thực hiện năm 2021 | Dự toán năm 2022 | So sánh (1) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5=3/2 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 9.836.077 | 10.329.400 | 10.875.556 | 546.156 | 105,29% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 1.139.500 | 1.394.300 | 2.196.800 | 802.500 | 157,56% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 652.300 | 911.390 | 1.707.800 | 796.410 | 187,38% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 487.200 | 482.910 | 489.000 | 6.090 | 101,26% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8.696.577 | 8.873.949 | 8.678.756 | -195.193 | 97,80% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 5.895.899 | 5.895.899 | 7.352.709 | 1.456.810 | 124,71% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.143.730 | 2.321.102 | 1.326.047 | -995.055 | 57,13% |
3 | Bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định hiện hành | 656.948 | 656.948 |
| -656.948 |
|
III | Thu ủng hộ đóng góp |
| 3.440 |
| -3.440 |
|
IV | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 56.851 |
| -56.851 |
|
V | Thu viện trợ |
| 860 |
| -860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 9.837.177 | 10.027.700 | 10.899.756 | 1.062.579 | 110,80% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 8.095.260 | 8.222.458 | 9.573.709 | 1.478.449 | 118,26% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 975.030 | 943.314 | 1.897.430 | 922.400 | 194,60% |
2 | Chi thường xuyên | 6.921.049 | 7.277.024 | 7.474.909 | 553.860 | 108,00% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.600 | 1.120 | 7.500 | 5.900 | 468,75% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 150.807 |
| 192.870 | 42.063 | 127,89% |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 45.774 |
|
| -45.774 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.741.917 | 1.805.242 | 1.326.047 | -415.870 | 76,13% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
| 4.210 |
| 0 |
|
2 | Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.735.798 | 1.719.167 | 1.256.896 | -478.902 | 72,41% |
3 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp) | 6.119 | 81.865 | 69.151 | 63.032 | 1130,10% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C | BỘI THU ( ) BỘI CHI (-) NSĐP | -1.100 | 18.102 | -24.200 | -23.100 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 27.332 | 27.518 | 9.200 | -18.132 | 33,66% |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 27.332 | 9.416 | 9.200 | -18.132 | 33,66% |
II | Từ nguồn bội thu |
| 18.102 |
|
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 28.432 | 9.416 | 33.400 | 4.968 | 117,47% |
I | Vay để bù đắp bội chi | 1.100 |
| 24.200 | 23.100 |
|
II | Vay để trả nợ gốc | 27.332 | 9.416 | 9.200 | -18.132 | 33,66% |
Ghi chú: (1) Đối với các chỉ tiêu thu so sánh dự toán năm 2022 với ước thực hiện năm 2021; đối với các chỉ tiêu chi so sánh dự toán năm 2022 với dự toán năm 2021
Biểu mẫu số 16 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Ước thực hiện năm 2021 | Dự toán năm 2022 | So sánh (%) | ||||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.320.400 | 1.139.500 | 1.555.800 | 1.398.600 | 2.326.000 | 2.196.800 | 149,51 | 157,07 |
I | Thu nội địa | 1.280.400 | 1.139.500 | 1.539.000 | 1.394.300 | 2.316.000 | 2.196.800 | 150,49 | 157,56 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 202.000 | 202.000 | 215.000 | 215.000 | 214.000 | 214.000 | 99,53 | 99,53 |
| Thuế giá trị gia tăng | 67.800 | 67.800 | 76.800 | 76.800 | 72.000 | 72.000 | 93,75 | 93,75 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.200 | 2.200 | 3.200 | 3.200 | 2.000 | 2.000 | 62,50 | 62,50 |
| Thuế tài nguyên | 132.000 | 132.000 | 135.000 | 135.000 | 140.000 | 140.000 | 103,70 | 103,70 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 10.000 | 10.000 | 11.000 | 11.000 | 7.000 | 7.000 | 63,64 | 63,64 |
| Thuế giá trị gia tăng | 7.500 | 7.500 | 7.000 | 7.000 | 6.000 | 6.000 | 85,71 | 85,71 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.500 | 2.500 | 3.600 | 3.600 | 1.000 | 1.000 | 27,78 | 27,78 |
| Thuế tài nguyên |
|
| 400 | 400 |
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 200 | 200 | 300 | 300 | 200 | 200 | 66,67 | 66,67 |
| Thuế giá trị gia tăng | 200 | 200 | 300 | 300 | 200 | 200 | 66,67 | 66,67 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 353.000 | 353.000 | 330.000 | 330.000 | 328.000 | 328.000 | 99,39 | 99,39 |
| Thuế giá trị gia tăng | 282.300 | 282.300 | 260.250 | 260.250 | 259.000 | 259.000 | 99,52 | 99,52 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 19.000 | 19.000 | 19.060 | 19.060 | 20.000 | 20.000 | 104,93 | 104,93 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 200 | 200 | 400 | 400 |
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên | 51.500 | 51.500 | 50.290 | 50.290 | 49.000 | 49.000 | 97,43 | 97,43 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 40.000 | 40.000 | 45.000 | 45.000 | 43.000 | 43.000 | 95,56 | 95,56 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 172.000 | 64.000 | 174.000 | 64.000 | 175.000 | 84.000 | 100,57 | 131,25 |
| Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 108.000 |
| 110.000 |
| 91.000 |
| 82,73 |
|
| Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 64.000 | 64.000 | 64.000 | 64.000 | 84.000 | 84.000 | 131,25 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 72.000 | 72.000 | 75.000 | 75.000 | 72.000 | 72.000 | 96,00 | 96,00 |
8 | Phí, lệ phí | 35.400 | 24.000 | 30.500 | 24.000 | 29.000 | 23.000 | 95,08 | 95,83 |
| Bao gồm: - Phí, lệ phí trung ương | 11.400 |
| 6.500 |
| 6.000 |
| 92,31 |
|
| - Phí, lệ phí địa phương | 24.000 | 24.000 | 24.000 | 24.000 | 23.000 | 23.000 | 95,83 | 95,83 |
| Trong đó: - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 4.300 | 4.300 | 4.300 | 4.300 | 4.000 | 4.000 | 93,02 | 93,02 |
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.500 | 1.500 | 2.500 | 2.500 | 1.800 | 1.800 | 72,00 | 72,00 |
10 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 28.000 | 28.000 | 120.000 | 120.000 | 28.000 | 28.000 | 23,33 | 23,33 |
11 | Tiền sử dụng đất | 299.000 | 299.000 | 339.000 | 339.000 | 1.340.000 | 1.340.000 | 395,28 | 395,28 |
| Trong đó: cấp tỉnh thực hiện |
|
|
|
| 1.190.000 | 1.190.000 |
|
|
| Các huyện, thị xã, thành phố thực hiện |
|
|
|
| 150.000 | 150.000 |
|
|
| - Thu cấp tiền sử dụng đất | 92.300 | 92.300 | 190.100 | 190.100 |
|
|
|
|
| Trong đó: Trên địa bàn các phường và thị trấn | 60.500 | 60.500 | 145.800 | 145.800 |
|
|
|
|
| Trên địa bàn các xã | 31.800 | 31.800 | 44.300 | 44.300 |
|
|
|
|
| - Thu đấu giá đất | 206.700 | 206.700 | 148.900 | 148.900 |
|
|
|
|
| Thu từ các dự án đấu giá do cấp tỉnh thực hiện (Theo Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020) | 139.000 | 139.000 | 139.000 | 139.000 |
|
|
|
|
| Thu đấu giá đất do cấp huyện thực hiện (Theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016) | 67.700 | 67.700 | 9.900 | 9.900 |
|
|
|
|
12 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 300 | 300 | 100 | 100 |
|
|
|
|
13 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 30.000 | 30.000 | 39.000 | 39.000 | 36.000 | 36.000 | 92,31 | 92,31 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 10.000 | 6.500 | 17.000 | 9.300 | 10.000 | 5.800 | 58,82 | 62,37 |
| Tr.đó: - Trung ương cấp phép | 5.000 | 1.500 | 11.000 | 3.300 | 6.000 | 1.800 | 54,55 | 54,55 |
| - Địa phương cấp phép | 5.000 | 5.000 | 6.000 | 6.000 | 4.000 | 4.000 | 66,67 | 66,67 |
15 | Thu khác ngân sách | 24.000 | 6.000 | 137.000 | 116.500 | 30.000 | 12.000 | 21,90 | 10,30 |
| Trong đó: - Thu phạt VPHC tịch thu khác do các cơ quan trung ương thực hiện | 18.000 |
| 20.500 |
| 18.000 |
| 87,80 |
|
| - Thu khác NSĐP hưởng | 6.000 | 6.000 | 116.500 | 116.500 | 12.000 | 12.000 | 10,30 | 10,30 |
16 | Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 | 2.000 | 66,67 | 66,67 |
17 | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế ngân sách địa phương hưởng |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
|
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 40.000 |
| 12.500 |
| 10.000 |
| 80,00 |
|
III | Thu viện trợ |
|
| 860 | 860 |
|
|
|
|
IV | Thu ủng hộ, đóng góp |
|
| 3.440 | 3.440 |
|
|
|
|
Biểu mẫu số 17 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Dự toán năm 2022 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.837.177 | 10.899.756 | 1.062.579 | 110,80 |
A.1 | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.095.260 | 9.573.709 | 1.478.449 | 118,26 |
I | Chi đầu tư phát triển | 975.030 | 1.897.430 | 922.400 | 194,60 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 947.805 | 1.897.430 | 949.625 | 200,19 |
1.1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 662.030 | 679.230 | 17.200 | 102,60 |
| Trong đó: Chi từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại | 28.432 | 33.400 | 4.968 | 117,47 |
1.2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 255.775 | 1.182.200 | 926.425 | 462,20 |
| Trong đó: Chi từ nguồn thu từ các dự án đấu giá do cấp tỉnh thực hiện | 139.000 | 1.047.200 | 908.200 | 753,38 |
1.3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 30.000 | 36.000 | 6.000 | 120,00 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 27.225 |
| -27.225 |
|
| - Bổ sung vốn cho Quỹ phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 27.225 |
| -27.225 |
|
3 | Chi đầu tư xây dựng từ nguồn khác |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 6.921.049 | 7.474.909 | 553.860 | 108,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.340.364 | 3.598.344 | 257.980 | 107,72 |
1.1 | Chi sự nghiệp giáo dục | 3.192.404 | 3.424.916 | 232.512 | 107,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | 2.899 | 4.481 | 1.582 | 154,57 |
| - Hỗ trợ học sinh tiểu học, THCS, THPT bán trú, trường bán trú vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP | 264.685 | 321.998 | 57.313 | 121,65 |
| - Học bổng học sinh dân tộc nội trú | 43.452 | 67.586 | 24.134 | 155,54 |
| - Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù miễn giảm học phí | 60.530 | 83.807 | 23.277 | 138,46 |
| - HT thực hiện chính sách theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP | 53.892 | 74.937 | 21.045 | 139,05 |
| - Hỗ trợ học sinh khuyết tật | 13.821 | 16.677 | 2.856 | 120,66 |
1.2 | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 147.960 | 173.428 | 25.468 | 117,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Cấp bù miễn giảm học phí | 6.411 | 7.665 | 1.254 | 119,56 |
| - Hỗ trợ học sinh khuyết tật |
| 12 |
|
|
| - HT học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số theo QĐ 66, TT 35 | 3.913 |
| -3.913 |
|
| - Kinh phí thực hiện Quyết định số 53 | 7.899 | 16.577 | 8.678 | 209,86 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 14.518 | 18.481 | 3.963 | 127,30 |
3 | Chi thực hiện một số chính sách an sinh xã hội |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi. | 62.134 | 62.379 | 245 | 100,39 |
| - Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo và DTTS | 295.883 | 316.405 | 20.522 | 106,94 |
| - Hỗ trợ BHYT cho học sinh sinh viên | 7.213 | 7.760 | 547 | 107,58 |
| Tr.đó: Trung ương bổ sung | 4.179 | 4.656 | 477 | 111,41 |
| Ngân sách địa phương hỗ trợ | 3.034 | 3.104 | 70 | 102,31 |
| - Hỗ trợ BHYT hộ gia đình cận nghèo, hộ làm nông lâm nghiệp có mức sống trung bình | 5.007 | 10.051 | 5.044 | 200,74 |
| Tr.đó: Trung ương bổ sung có mục tiêu | 2.953 | 7.148 | 4195 | 242,06 |
| Ngân sách địa phương hỗ trợ | 2.054 | 2.903 | 849 | 141,33 |
| - BHYT Cựu chiến binh, thanh niên xung phong | 3.231 | 3.019 | -212 | 93,44 |
| - BHYT cho đối tượng BTXH | 8.497 | 7.579 | -918 | 89,20 |
| - Hỗ trợ BHXH tự nguyện |
| 1.587 |
|
|
| - Hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 51.169 | 51.316 | 147 | 100,29 |
| - HT thực hiện chính sách miễn thu thủy lợi phí | 34.255 | 26.892 | -7363 | 78,51 |
| - Đo đạc bản đồ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, nhà ở từ nguồn thu sử dụng đất | 20.170 | 136.800 | 116.630 | 678,24 |
| - KP thực hiện chính sách BTXH | 78.861 | 226.476 | 147615 | 287,18 |
| - Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ18 | 3.063 | 2.282 | -781 | 74,50 |
| - Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH | 23.557 | 30.356 | 6.799 | 128,86 |
| - Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 5.455 | 5.836 | 381 | 106,98 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.600 | 7.500 | 5.900 | 468,75 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 100 |
V | Dự phòng ngân sách | 150.807 | 192.870 | 42.063 | 127,89 |
| Trong đó: Dự phòng thu đấu giá đất cấp tỉnh thực hiện |
| 23.800 |
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 45.774 |
| -45.774 |
|
|
|
|
|
|
|
A.2 | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.741.917 | 1.326.047 | -415.870 | 76,13 |
I | Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển) | 1.735.798 | 1.256.896 | -478.902 | 72,41 |
1 | Vốn ngoài nước | 179.172 | 84.520 | -94.652 | 47,17 |
2 | Vốn trong nước | 1.556.626 | 1.172.376 | -384.250 | 75,32 |
II | Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) | 6.119 | 69.151 | 63.032 | 1130,1 |
1 | Vốn ngoài nước (vốn vay) | 3.410 | 3.200 | -210 | 93,8416 |
2 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 2.367 | 9.000 | 6.633 | 380,228 |
3 | Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ |
| 2.000 | 2.000 |
|
4 | Vốn dự bị động viên |
| 10.000 | 10.000 |
|
5 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
| 44.701 | 44.701 |
|
6 | Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số | 221 |
| -221 |
|
7 | Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ giai đoạn 2019-2025 | 121 | 250 | 129 | 206,612 |
Biểu mẫu số 18 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Ước thực hiện năm 2021 | Dự toán năm 2022 | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
A | THU NSĐP | 10.329.400 | 10.875.556 | 546.156 |
B | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 8.222.458 | 9.573.709 | 1.351.251 |
C | BỘI THU ( ) BỘI CHI (-) NSĐP | 18.102 | -24.200 | -42.302 |
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 278.860 | 439.360 | 160.500 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 92.969 | 45.094 | -47.875 |
1 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 71.475 | 45.094 | -26.381 |
| - Vay lưới điện nông thôn (RE II) | 33.533 |
| -33.533 |
| - Chương trình đô thị miền núi phía bắc | 25.384 | 30.936 | 5.552 |
| - Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | 12.559 | 14.159 | 1.600 |
2 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | 21.494 |
| -21.494 |
| - Kiên cố hoá nông thôn | 21.494 |
| -21.494 |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 27.518 | 9.200 | -18.318 |
1 | Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay | 27.518 | 9.200 | -18.318 |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 6.024 | 9.200 | 3.176 |
| Chương trình đô thị miền núi phía bắc | 1.478 | 8.000 | 6.522 |
| Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | 786 | 1.200 | 414 |
| Vay lưới điện nông thôn (RE II) | 3.760 |
| -3.760 |
- | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | 21.494 |
| -21.494 |
| Kiên cố hoá nông thôn | 21.494 |
| -21.494 |
2 | Nguồn trả nợ | 27.518 | 9.200 | -18.318 |
| Từ nguồn vay | 9.416 | 9.200 | -216 |
| Bội thu ngân sách địa phương | 18.102 |
| -18.102 |
III | Tổng mức vay trong năm | 9.416 | 33.400 | 23.984 |
1 | Theo mục đích vay | 9.416 | 33.400 | 23.984 |
| Vay bù đắp bội chi |
| 24.200 | 24.200 |
| Vay trả nợ gốc | 9.416 | 9.200 | -216 |
2 | Theo nguồn vay | 9.416 | 33.400 | 23.984 |
| Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 9416 | 33.400 | 23.984 |
| - Chương trình đô thị miền núi phía bắc | 7.030 | 25.047 | 18.017 |
| - Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | 2.386 |
| -2.386 |
| - Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên |
| 8.353 | 8.353 |
IV | Tổng dư nợ cuối năm (*) | 45.094 | 69.294 | 24.200 |
1 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 45.094 | 69.294 | 24.200 |
| - Chương trình đô thị miền núi phía bắc | 30.936 | 47.983 | 17.047 |
| - Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | 14.159 | 12.959 | -1.200 |
| - Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên |
| 8.353 | 8.353 |
D | Trả nợ lãi, phí | 1.120 | 7.500 | 6.380 |
| - Lưới điện nông thôn (RE II) | 340 |
| -340 |
| - Chương trình đô thị miền núi phía bắc | 527 | 1.313 | 786 |
| - Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | 253 | 270 | 17 |
| - Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên |
| 5.917 | 5.917 |
Ghi chú: Trong năm 2021 đã hoàn thành việc bàn giao Dự án Lưới điện nông thôn (RE II) cho công ty Điện lực Điện Biên
Biểu mẫu số 30 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Ước thực hiện năm 2021 | Dự toán năm 2022 | So sánh | ||
Tuyệt đối | Tương đối (%) | So với dự toán 2021 | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5=3/2 | 6=3/1 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 9.361.577 | 9.835.400 | 10.348.256 | 512.856 | 1,05 | 1,11 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 665.000 | 900.300 | 1.669.500 | 769.200 | 1,85 | 2,51 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8.696.577 | 8.873.949 | 8.678.756 | -195.193 | 0,98 | 1,00 |
| Thu bổ sung cân đối ngân sách | 5.895.899 | 5.895.899 | 7.352.709 | 1.456.810 | 1,25 | 1,25 |
| Thu bổ sung có mục tiêu | 2.143.730 | 2.321.102 | 1.326.047 | -995.055 | 0,57 | 0,62 |
| Thu bổ sung cải cách tiền lương | 656.948 | 656.948 |
| -656.948 |
|
|
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
4 | Thu viện trợ |
| 860 |
| -860 |
|
|
5 | Thu ủng hộ đóng góp |
| 3.440 |
| -3.440 |
|
|
6 | Thu từ nguồn năm trước chuyển sang, tăng thu |
| 56.851 |
| -56.851 |
|
|
II | Chi ngân sách | 9.362.677 | 9.552.880 | 10.372.456 | 819.576 | 1,09 | 1,11 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 4.623.966 | 4.678.500 | 5.384.753 | 706.253 | 1,15 | 1,16 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 4.738.711 | 4.874.380 | 4.987.703 | 113.323 | 1,02 | 1,05 |
| - Chi bổ sung cân đối ngân sách | 4.241.913 | 4.241.913 | 4.986.803 | 744.890 | 1,18 | 1,18 |
| - Chi thực hiện cải cách tiền lương | 496.560 | 496.560 |
| -496.560 |
|
|
| - Chi bổ sung có mục tiêu | 238 | 135.907 | 900 | -135.007 | 0,01 | 3,78 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
|
III | Bội thu ( ) Bội chi (-) ngân sách địa phương | -1.100 | 18.102 | -24.200 | -42.302 |
| 22,00 |
IV | Vay để trả nợ gốc | 27.332 | 9.416 | 9.200 | -216 |
| 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 5.213.211 | 5.368.380 | 5.515.003 | 146.623 | 1,03 | 1,06 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 474.500 | 494.000 | 527.300 | 33.300 | 1,07 | 1,11 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.738.711 | 4.874.380 | 4.987.703 | 113.323 | 1,02 | 1,05 |
| - Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.241.913 | 4.241.913 | 4.986.803 | 744.890 | 1,18 | 1,18 |
| - Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | 496.560 | 496.560 |
| -496.560 |
|
|
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 238 | 135.907 | 900 | -135.007 | 0,01 | 3,78 |
II | Chi ngân sách | 5.213.211 | 5.349.200 | 5.515.003 | 165.803 | 1,03 | 1,06 |
Biểu mẫu số 32 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | I- Thu nội địa | Bao gồm | II- Thu từ hoạt động nhập khẩu | |||||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 5. Lệ phí trước bạ | 6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 7. Thuế thu nhập cá nhân | 8. Thuế bảo vệ môi trường | 9. Phí, lệ phí | 10. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên | 11. Tiền sử dụng đất | 12. Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 13. Thu tiền cho thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu NN | 14. Thu khác ngân sách | 15. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, ... tại xã | 16. Thu xổ số kiến thiết | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG SỐ | 545.000 | 545.000 | 4.000 | 0 | 0 | 213.200 | 72.000 | 1.800 | 28.000 | 0 | 19.400 | 10.000 | 150.000 | 28.000 | 0 | 16.600 | 2.000 | 0 | 0 |
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 284.000 | 284.000 | 4.000 |
|
| 110.800 | 37.400 | 1.650 | 16.050 |
| 9.550 | 225 | 76.000 | 21.250 |
| 7.000 | 75 |
|
|
2 | Huyện Điện Biên | 104.000 | 104.000 |
|
|
| 27.700 | 18.000 | 100 | 4.000 |
| 4.000 | 3.425 | 38.000 | 4.000 |
| 2.950 | 1.825 |
|
|
3 | Huyện Tuần Giáo | 50.000 | 50.000 |
|
|
| 20.300 | 5.100 | 50 | 1.800 |
| 1.350 | 2.750 | 16.000 | 1.000 |
| 1.600 | 50 |
|
|
4 | Huyện Mường Ảng | 21.000 | 21.000 |
|
|
| 6.300 | 2.800 |
| 1.500 |
| 950 | 100 | 8.000 | 100 |
| 1.200 | 50 |
|
|
5 | Huyện Tủa Chùa | 12.000 | 12.000 |
|
|
| 6.600 | 1.300 |
| 1.200 |
| 700 | 250 | 1.000 | 200 |
| 750 |
|
|
|
6 | Huyện Mường Chà | 33.000 | 33.000 |
|
|
| 23.400 | 1.800 |
| 900 |
| 800 | 2.850 | 2.000 | 600 |
| 650 |
|
|
|
7 | Huyện Mường Nhé | 13.500 | 13.500 |
|
|
| 4.900 | 1.500 |
| 600 |
| 400 | 50 | 5.000 | 400 |
| 650 |
|
|
|
8 | Huyện Nậm Pồ | 8.500 | 8.500 |
|
|
| 2.800 | 1.500 |
| 650 |
| 350 | 50 | 2.500 | 50 |
| 600 |
|
|
|
9 | Thị xã Mường Lay | 7.000 | 7.000 |
|
|
| 3.400 | 900 |
| 500 |
| 400 |
| 1.000 | 300 |
| 500 |
|
|
|
10 | Huyện Điện Biên Đông | 12.000 | 12.000 |
|
|
| 7.000 | 1.700 |
| 800 |
| 900 | 300 | 500 | 100 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 33 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 |
A | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.899.756 | 5.384.753 | 5.515.003 |
A.1 | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.573.709 | 4.059.606 | 5.514.103 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.897.430 | 1.583.547 | 313.883 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.897.430 | 1.583.547 | 313.883 |
1.1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 679.230 | 500.347 | 178.883 |
| Trong đó: Chi từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại | 33.400 | 33.400 |
|
1.2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.182.200 | 1.047.200 | 135.000 |
| Chi từ nguồn thu từ các dự án đấu giá do cấp tỉnh thực hiện (Phân bổ chi tiết sau theo tiến độ thu để Bố trí thực hiện Dự án Giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch chi tiết Cảng hàng không Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, các dự án trọng điểm của tỉnh, bổ sung cho Quỹ phát triển đất, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cấp huyện hưởng) | 1.047.200 | 1.047.200 |
|
1.3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 36.000 | 36.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 7.474.909 | 2.384.972 | 5.089.937 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.598.344 | 581.499 | 3.016.845 |
1.1 | Chi sự nghiệp giáo dục | 3.424.916 | 459.350 | 2.965.566 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | 4.481 | 472 | 4.009 |
| - Hỗ trợ học sinh tiểu học, THCS, THPT bán trú, trường bán trú vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP | 321.998 | 59.571 | 262.427 |
| - Học bổng học sinh dân tộc nội trú theo NĐ 84/2020/NĐ-CP | 67.586 | 67.586 |
|
| - Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP | 83.807 | 6.125 | 77.682 |
| - Hỗ trợ theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP | 74.937 | 6.966 | 67.971 |
| - Chính sách giáo dục với người khuyết tật | 16.677 | 1.923 | 14.754 |
1.2 | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 173.428 | 123.492 | 49.936 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP | 7.665 | 7.170 | 495 |
| - Chính sách giáo dục với người khuyết tật | 12 |
| 12 |
| - Kinh phí thực hiện Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg | 16.577 | 16.577 |
|
2 | Chi khoa học và công nghệ | 18.481 | 14.903 | 3.578 |
3 | Chi thực hiện một số chính sách an sinh xã hội |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi. | 62.379 | 62.379 |
|
| - Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo và DTTS | 316.405 | 316.405 |
|
| - Hỗ trợ BHYT cho học sinh sinh viên | 7.760 | 7.760 |
|
| Tr.đó: Trung ương bổ sung | 4.656 | 4.656 |
|
| Ngân sách địa phương hỗ trợ (20%) | 3.104 | 3.104 |
|
| - Hỗ trợ BHYT hộ gia đình cận nghèo, hộ làm nông lâm nghiệp có mức sống trung bình | 10.051 | 10.051 |
|
| Tr.đó: Trung ương bổ sung có mục tiêu | 7.148 | 7.148 |
|
| Ngân sách địa phương hỗ trợ | 2.903 | 2.903 |
|
| - BHYT Cựu chiến binh, thanh niên xung phong | 3.019 | 3.019 |
|
| - BHYT cho đối tượng BTXH | 7.579 | 7.579 |
|
| - Hỗ trợ BHXH tự nguyện | 1.587 | 1.587 |
|
| - Hỗ trợ phát triển đất trồng lúa | 51.316 |
| 51.316 |
| - Hỗ trợ tiền sử dụng dịch vụ công ích thủy lợi | 26.892 | 14.389 | 12.503 |
| - KP thực hiện chính sách BTXH | 226.476 | 4.067 | 222.409 |
| - Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 18 | 2.282 | 900 | 1.382 |
| - Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH | 30.356 | 762 | 29.594 |
| - Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 5.836 | 5.836 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 7.500 | 7.500 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 192.870 | 82.587 | 110.283 |
| Trong đó: Dự phòng thu đấu giá đất cấp tỉnh thực hiện | 23.800 | 23.800 |
|
A.2 | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.326.047 | 1.325.147 | 900 |
I | Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển) | 1.256.896 | 1.256.896 |
|
1 | Vốn ngoài nước | 84.520 | 84.520 |
|
2 | Vốn trong nước | 1.172.376 | 1.172.376 |
|
II | Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) | 69.151 | 68.251 | 900 |
1 | Vốn ngoài nước (vốn vay) | 3.200 | 3.200 |
|
2 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 9.000 | 8.100 | 900 |
3 | Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 2.000 | 2.000 |
|
4 | Vốn dự bị động viên | 10.000 | 10.000 |
|
5 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 44.701 | 44.701 |
|
6 | Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ giai đoạn 2019- | 250 | 250 |
|
B | BỘI CHI (-) NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | -24.200 | -24.200 |
|
C | VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC | 9.200 | 9.200 |
|
Biểu mẫu số 34-NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 1 |
A | TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 5.384.753 |
A.1 | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.059.606 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.583.547 |
| Chi đầu tư cho các dự án | 1.583.547 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 500.347 |
| Trong đó: Chi từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại | 33.400 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.047.200 |
| Chi từ nguồn thu từ các dự án đấu giá do cấp tỉnh thực hiện (Phân bổ chi tiết sau theo tiến độ thu để Bố trí thực hiện Dự án Giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch chi tiết Cảng hàng không Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, các dự án trọng điểm của tỉnh, bổ sung cho Quỹ phát triển đất, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cấp huyện hưởng) | 1.047.200 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 36.000 |
II | Chi thường xuyên | 2.384.972 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 582.842 |
1.1 | Chi sự nghiệp giáo dục | 459.350 |
| Trong đó: |
|
| - Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | 472 |
| - Hỗ trợ học sinh tiểu học, THCS, THPT bán trú, trường bán trú vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP | 59.571 |
| - Học bổng học sinh dân tộc nội trú | 67.586 |
| - Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP | 6.125 |
| - HT thực hiện chính sách theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP | 6.966 |
| - Hỗ trợ học sinh khuyết tật | 1.923 |
1.2 | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 123.492 |
| Trong đó: |
|
| - Cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP | 7.170 |
| - Kinh phí thực hiện Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg | 16.577 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 14.903 |
3 | Chi quốc phòng | 91.820 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 18.071 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 764.040 |
| Trong đó: |
|
| - Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi. | 62.379 |
| - Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo và DTTS | 316.405 |
| - Hỗ trợ BHYT cho học sinh sinh viên | 7.760 |
| Tr.đó: Trung ương bổ sung | 4.656 |
| Ngân sách địa phương hỗ trợ | 3.104 |
| - Hỗ trợ BHYT hộ gia đình cận nghèo, hộ làm nông lâm nghiệp có mức sống trung bình | 10.051 |
| Tr.đó: Trung ương bổ sung có mục tiêu | 7.148 |
| Ngân sách địa phương hỗ trợ | 2.903 |
| - Hỗ trợ BHXH tự nguyện | 1.587 |
| - BHYT Cựu chiến binh, thanh niên xung phong | 3.019 |
| - BHYT cho đối tượng BTXH | 7.579 |
| - Kinh phí thực hiện Đề án điều trị cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone | 2.000 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 51.244 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 26.466 |
8 | Chi thể dục thể thao | 9.618 |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 8.810 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 269.604 |
| Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp | 3.600 |
| Kinh phí khuyến nông | 4.000 |
| Hỗ trợ tiền sử dụng dịch vụ công ích thủy lợi | 14.389 |
| Chuyển vốn cho Chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 4.000 |
11 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 420.026 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 41.228 |
| Trong đó: |
|
| - KP thực hiện chính sách BTXH | 4.067 |
| - Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 900 |
| - Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH | 762 |
| - Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 5.836 |
13 | Chi thường xuyên khác | 86.300 |
| Trong đó: |
|
| - 70% tăng thu so với trung ương giao để thực hiện cải cách tiền lương | 35.000 |
| - Tăng thu so với trung ương giao để chi thường xuyên khác | 15.000 |
| - Hỗ trợ phát triển đất trồng lúa từ nguồn tăng thu so với trung ương giao | 6.000 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 7.500 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 82.587 |
| Trong đó: Dự phòng thu đấu giá đất cấp tỉnh thực hiện | 23.800 |
|
|
|
A.2 | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.325.147 |
I | Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển) | 1.256.896 |
1 | Vốn ngoài nước | 84.520 |
2 | Vốn trong nước | 1.172 376 |
II | Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) | 68.251 |
1 | Vốn ngoài nước (vốn vay) | 3.200 |
2 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 8.100 |
3 | Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ giai đoạn 2019-2025 | 250 |
4 | Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 2.000 |
5 | Vốn dự bị động viên | 10.000 |
6 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 44.701 |
B | BỘI THU ( ) BỘI CHI (-) NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | -24.200 |
C | VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC | 9.200 |
Biểu mẫu số 35 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi cân đối | Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) | |||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 |
| TỔNG SỐ | 7.501.900 | 300.298 | 2.054.561 | 7.500 | 1.000 | 82.587 |
|
|
|
| 68.251 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 2.423.110 | 300.298 | 2.054.561 |
|
|
|
|
|
|
| 68.251 |
1 | Các cơ quan, đơn vị của tỉnh | 2.407.555 | 300.298 | 2.039.006 |
|
|
|
|
|
|
| 68.251 |
1 | Tỉnh ủy Điện Biên | 101.350 | 12.550 | 88.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh | 18.219 |
| 18.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 34.689 | 9.500 | 25.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Công thương | 30.722 | 19.000 | 11.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 481.848 | 19.109 | 462.739 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Giao thông Vận tải | 63.587 |
| 17.086 |
|
|
|
|
|
|
| 46.501 |
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11.096 | 1.222 | 9.874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 26.801 | 4.000 | 20.801 |
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 41.919 | 2.000 | 39.919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Nội vụ | 24.080 |
| 24.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 106.894 | 227 | 106.667 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Ngoại vụ | 4.638 |
| 4.638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Tài chính | 12.854 |
| 12.854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 29.538 |
| 29.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Tư pháp | 15.885 |
| 15.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 15.248 |
| 15.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 77.337 | 6.077 | 71.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Xây dựng | 18.795 | 10.870 | 7.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sở Y tế | 408.212 | 35.763 | 369.249 |
|
|
|
|
|
|
| 3.200 |
20 | Ban Dân tộc | 5.489 |
| 5.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Đài Phát thanh Truyền hình | 36.466 | 10.000 | 26.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Thanh tra tỉnh | 6.868 |
| 6.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Trường Chính trị tỉnh | 15.570 |
| 15.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trường Cao đẳng nghề | 24.615 | 2.200 | 22.415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật | 38.843 | 6.748 | 32.095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Hội cựu chiến binh | 3.700 |
| 3.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Tỉnh Hội phụ nữ | 5.596 |
| 5.346 |
|
|
|
|
|
|
| 250 |
28 | Tỉnh Đoàn thanh niên | 12.782 | 5.000 | 7.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Mặt Trận tổ quốc | 5.684 |
| 5.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hội Nông dân tỉnh | 10.182 |
| 10.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Công an tỉnh | 28.471 | 4.000 | 18.171 |
|
|
|
|
|
|
| 6.300 |
32 | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 27.264 | 794 | 26.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | BCH Quân sự tỉnh | 102.306 | 26.000 | 66.306 |
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
35 | Quỹ Bảo vệ Môi trường | 105 |
| 105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên | 159 |
| 159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Quỹ Xúc tiến thương mại | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 408.780 |
| 408.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Ban QLDA các Công trình Dân dụng và công nghiệp | 23.188 | 23.188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Đoàn 379 | 700 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên | 13.553 |
| 13.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên | 836 |
| 836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Ban QLDA các Công trình Nông nghiệp và PTNT | 74.829 | 74.829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Công ty Cổ phần cấp nước Điện Biên | 902 | 902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Ban QLDA các Công trình Giao thông | 26.319 | 26.319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Công ty Cao su Điện Biên | 3.866 |
| 3.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Công ty Cao su Mường Nhé | 1.970 |
| 1.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 15.555 |
| 15.555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3.441 |
| 3.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hội Văn học Nghệ thuật | 2.270 |
| 2270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hội Khuyến học tỉnh | 355 |
| 355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 438 |
| 438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hội người Cao tuổi | 1.529 |
| 1.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hội Luật gia tỉnh | 1.105 |
| 1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hội Đông y | 289 |
| 289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hội Nhà báo | 1.234 |
| 1.234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 631 |
| 631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin | 597 |
| 597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Liên Minh hợp tác xã | 3.037 |
| 3.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù | 629 |
| 629 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 7.500 |
|
| 7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 82.587 |
|
|
|
| 82.587 |
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4.987.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 36-NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN ĐẦU TƯ CÂN ĐỐI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 300.298 | 26.794 | 4.000 | 34.057 | 4.000 | 35.763 | 20.765 | 10.000 | 0 | 0 | 104.999 | 9.500 | 44.901 | 57.920 | 2.000 | 0 |
1 | Sở Công thương | 19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.000 |
|
|
|
|
|
2 | Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT | 74.829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45.329 |
| 44.674 | 29.500 |
|
|
3 | Sở Y tế | 35.763 |
|
|
|
| 35.763 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 227 |
| 227 |
|
|
|
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.222 |
|
|
|
|
|
6 | Công ty CP cấp nước Điện Biên | 902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 902 |
|
|
|
|
|
7 | Ban QLDA các CT Giao thông | 26.319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26.319 |
|
|
|
|
|
8 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên Phòng | 794 | 794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 26.000 | 26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Công an tỉnh | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 19.109 |
|
| 19.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Ban QLDA các CT Dân dụng và công nghiệp | 23.188 |
|
| 6.000 |
|
| 14.688 |
|
|
| 2.500 |
|
|
|
|
|
13 | Trường Cao đẳng nghề | 2.200 |
|
| 2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 4.000 |
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Văn hóa TT và Du lịch | 6.077 |
|
|
|
|
| 6.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đài phát thanh và Truyền hình | 10.000 |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Văn phòng UBND tỉnh | 9.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.500 | 9.500 |
|
|
|
|
19 | Sở Xây dựng | 10.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.870 |
|
|
20 | Tỉnh Đoàn Điện Biên | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
21 | Sở Lao động Thương binh và Xã | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
22 | Trường Cao đẳng Kinh tế-kỹ thuật | 6.748 |
|
| 6.748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Tỉnh ủy | 12.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 37-NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tá | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 2.054.561 | 91.820 | 18.071 | 539.454 | 14.903 | 754.040 | 51.244 | 26.466 | 9.618 | 8.810 | 98.410 | 5.100 | 47.676 | 405.026 | 36.399 | 300 |
I | Các cơ quan, đơn vị của tỉnh | 2.039.006 | 91.820 | 18.071 | 539.454 | 14.713 | 754.040 | 51.244 | 26.466 | 9.618 | 8.810 | 97.910 | 5.100 | 47.676 | 390.161 | 36.399 | 300 |
1 | Tỉnh ủy Điện Biên | 88.800 |
|
|
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
| 87.600 |
|
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh | 18.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.219 |
|
|
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 25.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.749 |
|
| 22.440 |
|
|
4 | Sở Công thương | 11.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.339 |
|
| 7.383 |
|
|
5 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 462.739 |
|
| 453.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.655 |
|
|
6 | Sở Giao thông Vận tải | 17.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.100 | 5.100 |
| 11.986 |
|
|
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.794 |
|
| 8.080 |
|
|
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 20.801 |
|
|
| 14.713 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.088 |
|
|
9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 39.919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.655 |
|
| 8.801 | 29.463 |
|
10 | Sở Nội vụ | 24.080 |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
| 1.731 |
|
| 21.849 |
|
|
11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 106.667 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.360 | 33.287 |
| 33.287 | 69.020 |
|
|
12 | Sở Ngoại vụ | 4.638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.638 |
|
|
13 | Sở Tài chính | 12.854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.854 |
|
|
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 29.538 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.245 | 12.854 |
|
| 12.439 |
|
|
15 | Sở Tư pháp | 15.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.551 |
|
| 9.334 |
|
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 15.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.614 |
|
| 12.634 |
|
|
17 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 71.260 |
|
|
|
|
| 49.568 |
| 9.618 |
| 3.459 |
|
| 8.615 |
|
|
18 | Sở Xây dựng | 7.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.578 |
|
| 6.347 |
|
|
19 | Sở Y tế | 369.249 |
|
| 14.134 |
| 344.060 |
|
|
|
|
|
|
| 10.855 | 200 |
|
20 | Ban Dân tộc | 5.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.589 | 900 |
|
21 | Đài Phát thanh Truyền hình | 26.466 |
|
|
|
|
|
| 26.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Thanh tra tỉnh | 6.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.868 |
|
|
23 | Trường Chính trị tỉnh | 15.570 |
|
| 15.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trường Cao đẳng nghề | 22.415 |
|
| 22.415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật | 32.095 |
|
| 32.095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Hội cựu chiến binh | 3.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.700 |
|
|
27 | Tỉnh Hội phụ nữ | 5.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.346 |
|
|
28 | Tỉnh Đoàn thanh niên | 7.782 |
|
|
|
|
| 1.676 |
|
|
|
|
|
| 6.106 |
|
|
29 | Mặt Trận tổ quốc | 5.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.684 |
|
|
30 | Hội Nông dân tỉnh | 10.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.151 |
|
| 9.031 |
|
|
31 | Công an tỉnh | 18.171 |
| 18.071 |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
32 | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 26.470 | 26.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | BCH Quân sự tỉnh | 66.306 | 64.650 |
| 1.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Điện Biên | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Quỹ Bảo vệ Môi trường | 105 |
|
|
|
|
|
|
|
| 105 |
|
|
|
|
|
|
35 | Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên | 159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 159 |
|
|
|
|
|
36 | Quỹ Xúc tiến thương mại | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
37 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 408.780 |
|
|
|
| 408.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
39 | Đoàn 379 | 700 | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
41 | Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
42 | Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
43 | Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên | 13.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.553 |
| 13.553 |
|
|
|
44 | Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên | 836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 836 |
| 836 |
|
|
|
45 | Công ty Cao su Điện Biên | 3.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.866 |
|
46 | Công ty Cao su Mường Nhé | 1.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.970 |
|
II | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 15.555 |
|
|
| 190 |
|
|
|
|
| 500 |
|
| 14.865 |
|
|
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.441 |
|
|
2 | Hội Văn học Nghệ thuật | 2.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.270 |
|
|
3 | Hội Khuyến học tỉnh | 355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 355 |
|
|
4 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 438 |
|
|
5 | Hội người Cao tuổi | 1.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.529 |
|
|
6 | Hội Luật gia tỉnh | 1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.105 |
|
|
7 | Hội đồng ý | 289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 289 |
|
|
8 | Hội Nhà báo | 1.234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.234 |
|
|
9 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 631 |
|
|
| 190 |
|
|
|
|
|
|
|
| 441 |
|
|
10 | Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin | 597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 597 |
|
|
11 | Liên Minh hợp tác xã | 3.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 2.537 |
|
|
12 | Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù | 629 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 629 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 39 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | |||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | |||||||||
A | B | 1 | 2=3 5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=2 6 7 8 |
| TỔNG SỐ | 545.000 | 527.300 | 333.300 | 198.200 | 194.000 | 4.986.803 |
|
| 5.514.103 |
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 284.000 | 277.710 | 152.400 | 125.450 | 125.310 | 409.133 |
|
| 686.843 |
2 | Huyện Điện Biên | 104.000 | 101.595 | 79.950 | 21.750 | 21.645 | 667.398 |
|
| 768.993 |
3 | Huyện Tuần Giáo | 50.000 | 47.145 | 34.800 | 14.200 | 12.345 | 664.529 |
|
| 711.674 |
4 | Huyện Mường Ảng | 21.000 | 19.900 | 13.050 | 6.850 | 6.850 | 388.772 |
|
| 408.672 |
5 | Huyện Tủa Chùa | 12.000 | 11.345 | 6.450 | 5.000 | 4.895 | 467.882 |
|
| 479.227 |
6 | Huyện Mường Chà | 33.000 | 30.625 | 24.350 | 8.200 | 6.275 | 521.014 |
|
| 551.639 |
7 | Huyện Mường Nhé | 13.500 | 12.950 | 7.850 | 5.100 | 5.100 | 530.000 |
|
| 542.950 |
8 | Huyện Nậm Pồ | 8.500 | 7.950 | 4.650 | 3.300 | 3.300 | 571.529 |
|
| 579.479 |
9 | Thị xã Mường Lay | 7.000 | 6.700 | 2.900 | 3.800 | 3.800 | 121.693 |
|
| 128.393 |
10 | Huyện Điện Biên Đông | 12.000 | 11.380 | 6.900 | 4.550 | 4.480 | 644.853 |
|
| 656.233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 41 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Chi chương trình mục tiêu | Chi chuyển nguồn sang năm sau | |||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, chỉnh tiền lương | Tổng số | Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển) | Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | |||||||||
Tổng số | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | |||||||||||||||||
A | B | 1=2 15 19 | 2=3 9 12 13 14 | 3=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15=16 17 18 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG SỐ | 5.515.003 | 5.514.103 | 313.883 | 178.883 |
| 135.000 | 5.089.937 | 3.015.502 | 3.578 |
| 110.283 |
| 900 |
| 900 |
|
|
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 686.987 | 686.843 | 87.368 | 18.968 |
| 68.400 | 585.738 | 298.752 | 600 |
| 13.737 |
| 144 |
| 144 |
|
|
2 | Huyện Điện Biên | 769.083 | 768.993 | 57.282 | 23.082 |
| 34.200 | 696.331 | 420.177 | 628 |
| 15.380 |
| 90 |
| 90 |
|
|
3 | Huyện Tuần Giáo | 711.818 | 711.674 | 36.634 | 22.234 |
| 14.400 | 660.807 | 420.715 | 600 |
| 14.233 |
| 144 |
| 144 |
|
|
4 | Huyện Mường Ảng | 408.744 | 408.672 | 21.836 | 14.636 |
| 7.200 | 378.663 | 198.797 | 250 |
| 8.173 |
| 72 |
| 72 |
|
|
5 | Huyện Tủa Chùa | 479.299 | 479.227 | 17.553 | 16.653 |
| 900 | 452.089 | 270.370 | 250 |
| 9.585 |
| 72 |
| 72 |
|
|
6 | Huyện Mường Chà | 551.711 | 551.639 | 20.087 | 18.287 |
| 1.800 | 520.519 | 308.936 | 250 |
| 11.033 |
| 72 |
| 72 |
|
|
7 | Huyện Mường Nhé | 543.022 | 542.950 | 23.507 | 19.007 |
| 4.500 | 508.584 | 309.021 | 250 |
| 10.859 |
| 72 |
| 72 |
|
|
8 | Huyện Nậm Pồ | 579.551 | 579.479 | 22.729 | 20479 |
| 2250 | 545.160 | 341.471 | 250 |
| 11.590 |
| 72 |
| 72 |
|
|
9 | Thị xã Mường Lay | 128.483 | 128.393 | 6.979 | 6.079 |
| 900 | 118.846 | 50.389 | 250 |
| 2.568 |
| 90 |
| 90 |
|
|
10 | Huyện Điện Biên Đông | 656.305 | 656.233 | 19.908 | 19.458 |
| 450 | 623.200 | 396.874 | 250 |
| 13.125 |
| 72 |
| 72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 42 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Tổng | Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển) | Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1= 2 3 4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 900 |
| 900 |
|
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 144 |
| 144 |
|
2 | Huyện Điện Biên | 90 |
| 90 |
|
3 | Huyện Tuần Giáo | 144 |
| 144 |
|
4 | Huyện Mường Ảng | 72 |
| 72 |
|
5 | Huyện Tủa Chùa | 72 |
| 72 |
|
6 | Huyện Mường Chà | 72 |
| 72 |
|
7 | Huyện Mường Nhé | 72 |
| 72 |
|
8 | Huyện Nậm Pồ | 72 |
| 72 |
|
9 | Thị xã Mường Lay | 90 |
| 90 |
|
10 | Huyện Điện Biên Đông | 72 |
| 72 |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng
- 2Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 66/2021/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 35/2014/TTLT-BGDĐT-BTC hướng dẫn thực hiện Quyết định 66/2013/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 7Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 8Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 9Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 12Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 13Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 14Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bố vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025, trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 2047/QĐ-TTg năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng
- 17Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 18Quyết định 66/2021/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Điện Biên ban hành
- Số hiệu: 59/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực