Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/NQ-HĐND

Phú Yên, ngày 16 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Xét báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh số 218/BC-UBND, ngày 08/12/2016 về tình hình ước thực hiện dự toán ngân sách năm 2016, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017; Báo cáo số 220/BC-UBND, ngày 08/12/2016 về tình hình thực hiện đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 và dự kiến nguồn kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Phú Yên năm 2017 như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.790.000 triệu đồng (Bằng chữ: Ba nghìn bảy trăm chín mươi tỷ đồng);

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 7.093.800 triệu đồng (Bằng chữ: Bảy nghìn không trăm chín mươi ba tỷ, tám trăm triệu đồng);

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 7.093.800 triệu đồng (Bằng chữ: Bảy nghìn không trăm chín mươi ba tỷ, tám trăm triệu đồng).

(Đính kèm các phụ lục 01, 03, 04, 05, 06, 08)

Điều 2. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 như sau:

1. Tổng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2017 là 6.131.420 triệu đồng (Bằng chữ: Sáu nghìn một trăm ba mươi mốt tỷ, bốn trăm hai mươi triệu đồng);

2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh năm 2017 là: 6.131.420 triệu đồng (Bằng chữ: Sáu nghìn một trăm ba mươi mốt tỷ, bốn trăm hai mươi triệu đồng).

Trong đó:

2.1. Chi trong cân đối ngân sách: 6.072.020 triệu đồng, gồm:

a) Phân bổ ngân sách tỉnh cho các cơ quan, ban, ngành thuộc tỉnh, các khoản trả nợ vay (gốc và lãi) là: 2.113.490 triệu đồng;

b) Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;

c) Dự phòng chi ngân sách: 54.930 triệu đồng;

d) Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quy định: 216.800 triệu đồng;

đ) Các khoản chi thường xuyên ngân sách khối tỉnh chưa phân bổ: 37.550 triệu đồng;

e) Bổ sung cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố: 2.670.800 triệu đồng;

g) Các khoản chi ngân sách địa phương chưa phân bổ: 977.450 triệu đồng, gồm:

- Chi đầu tư phát triển chưa phân bổ: 718.692 triệu đồng, bao gồm:

+ Chi đầu tư từ nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung dự phòng: 39.830 triệu đồng;

+ Chi đầu tư từ nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu vốn trong nước (Phân bổ sau khi có quyết định của trung ương phân bổ vốn chi tiết): 383.750 triệu đồng;

+ Chi đầu tư từ nguồn vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia (Phân bổ sau khi có Quyết định của Trung ương giao chỉ tiêu kế hoạch cụ thể): 138.557 triệu đồng;

+ Chi đầu tư từ nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu vốn ngoài nước (Phân bổ sau khi có quyết định hoặc thông báo của trung ương phân bổ vốn chi tiết): 96.855 triệu đồng;

+ Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam (Phân bổ sau khi có Quyết định của Trung ương cho vay): 59.700 triệu đồng;

- Chi thường xuyên chưa phân bổ: 258.758 triệu đồng; bao gồm:

+ Kinh phí sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề 10.835 triệu đồng tiếp tục theo dõi thực hiện trong điều hành ngân sách năm 2017;

+ Kinh phí sự nghiệp chưa phân bổ 205.050 triệu đồng tiếp tục theo dõi thực hiện trong điều hành ngân sách năm 2017;

+ Kinh phí quản lý hành chính 3.195 triệu đồng tiếp tục theo dõi thực hiện trong điều hành ngân sách năm 2017;

+ Chi thường xuyên từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia (phân bổ sau khi có Quyết định của Trung ương giao chỉ tiêu kế hoạch cụ thể) là 39.679 triệu đồng.

2.2. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước: 59.400 triệu đồng.

(Đính kèm các phụ lục 02, 07)

Điều 3. Thông qua các giải pháp thực hiện dự toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh; các giải pháp tại Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và nhấn mạnh một số vấn đề cơ bản sau đây:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành và các địa phương trong việc tổ chức theo dõi sát diễn biến giá cả thị trường trên địa bàn tỉnh, đặc biệt là giá các mặt hàng thiết yếu phục vụ đời sống nhân dân; có giải pháp cụ thể điều hành và bình ổn giá các mặt hàng thiết yếu trong những tháng cuối năm 2016 và đầu năm 2017, không để xảy ra tình trạng thiếu hàng, sốt giá trên địa bàn tỉnh, nhất là trong dịp tết Nguyên đán cổ truyền của dân tộc.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành và các địa phương tiếp tục triển khai và thực hiện có hiệu quả các Nghị quyết của Chính phủ về một số giải pháp hỗ trợ sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, tái cơ cấu kinh tế, giải quyết nợ xấu và xem đây là nhiệm vụ trọng tâm trong điều hành dự toán ngân sách nhà nước. Với mục tiêu tiếp tục thực hiện chính sách tài khóa thắt chặt, tiết kiệm, phân bổ nguồn lực đầu tư công hợp

lý, hiệu quả để góp phần cùng chính sách tiền tệ ổn định kinh tế vĩ mô. Thực hiện tăng cường công tác thu ngân sách, bố trí chi chặt chẽ, tiết kiệm và nâng cao hiệu quả chi tiêu công. Ưu tiên nguồn lực để thực hiện các chính sách an sinh xã hội, hỗ trợ người nghèo, đối tượng bảo trợ xã hội...

3. Nhiệm vụ quan trọng của công tác thu ngân sách năm 2017 là tập trung tổ chức bám sát tình hình đầu tư, phát triển sản xuất kinh doanh và hoạt động xuất nhập khẩu năm 2017; tính đúng, tính đủ, kịp thời các khoản thu ngân sách theo các chính sách, chế độ hiện hành và những chế độ, chính sách mới sẽ có hiệu lực thi hành năm 2017; các khoản thu NSNN của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân phát sinh, phải nộp trong năm 2017, trong đó chú ý tính các khoản thu phát sinh từ các dự án đầu tư đã hết thời gian ưu đãi thuế. Bên cạnh đó, tổ chức thực hiện tốt Luật Quản lý thuế nhằm động viên các khoản thu nộp vào NSNN; đồng thời vừa phải tạo sự khuyến khích sản xuất kinh doanh phát triển, tăng tích lũy và phát triển nguồn thu; vừa đảm bảo nguồn lực thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, vừa chủ động ứng phó với những tác động của giá cả thị trường, vừa phải đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế, tạo môi trường thuận lợi cho doanh nghiệp; thực hiện cơ chế tự kê

khai, tự nộp thuế, tăng trách nhiệm của người nộp thuế và cơ quan thu thuế; tăng cường công tác kiểm tra, chống thất thu, nợ đọng thuế, tạo môi trường bình đẳng cho mọi doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế.

4. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp thực hiện nghiêm quy định của Luật Ngân sách Nhà nước; tăng cường công tác quản lý và giám sát chặt chẽ các khoản chi, đảm bảo yêu cầu chi đã được bố trí trong dự toán được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua. Trường hợp nếu nguồn thu không đạt dự toán phải sắp xếp lại một số khoản chi để giảm chi tương ứng với nguồn thu.

5. Ưu tiên bố trí chi đầu tư phát triển để thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 và giai đoạn 2016-2020 của tỉnh, trong đó ưu tiên bố trí dự toán cho các dự án, công trình trọng điểm của tỉnh, phát triển khu vực nông nghiệp, nông thôn, thúc đẩy xóa đói giảm nghèo và phát triển bền vững; tiếp tục ưu tiên bố trí vốn đầu tư phát triển nguồn nhân lực cho lĩnh vực giáo dục-đào tạo, y tế, khoa học-công nghệ, bảo vệ môi trường, an ninh, quốc phòng...

6. Đối với các khoản chưa phân bổ 1.015 tỷ đồng (trong đó: Vốn Ngân sách địa phương chưa phân bổ 977,45 tỷ đồng; ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ 37,55 tỷ đồng), giao Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục lập phương án phân bổ, báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi thực hiện (kèm theo phụ lục số 09).

7. Trong quá trình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành, các địa phương phấn đấu thu vượt nhiệm vụ được giao để bổ sung đầu tư phát triển, phòng chống thiên tai, dịch bệnh và xử lý các vấn đề cấp bách, đột xuất phát sinh trong năm ở từng ngành, từng cấp và dành nguồn để thực hiện cải cách tiền lương, thực hiện các chính sách đảm bảo an sinh xã hội theo quy định.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, ban, ngành và các địa phương thuộc tỉnh quản lý theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước. Tổ chức quản lý, điều hành ngân sách theo dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định. Trong quá trình thực hiện, giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh, nếu có phát sinh thay đổi so với dự toán ngân sách đã phân bổ thì Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 15/12/2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Huỳnh Tấn Việt

 

PHỤ LỤC 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
TỈNH: PHÚ YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2017

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

3,790,000

I

Thu trong cân đối

3,637,950

1

Thu nội địa

3,603,950

2

Thu từ xuất nhập khẩu

34,000

3

Thu viện trợ không hoàn lại

0

II

Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN

152,050

 

 

0

B

Thu ngân sách địa phương

7,093,800

I

Thu trong cân đối

6,941,750

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

3,318,435

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1,097,230

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng tỷ lệ %

2,221,205

2

Bổ sung từ Ngân sách trung ương

3,563,615

 

- Bổ sung cân đối

2,904,044

 

- Bổ sung có mục tiêu

659,571

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

96,855

3

Thu chuyển nguồn

0

4

Thu vay theo Khoản 5 Điều 7 Luật NSNN (KCH kênh mương, GTNT, LN)

59,700

II

Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN

152,050

 

 

0

C

Chi ngân sách địa phương

7,093,800

I

Chi trong cân đối

6,941,750

1

Chi đầu tư phát triển

1,671,472

 

Trong đó: Chi trả nợ vay (gốc và lãi)

0

2

Chi thường xuyên

4,942,288

3

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1,000

4

Dự phòng ngân sách

110,190

5

Tạo nguồn CCTL từ 50% tăng thu NSĐP hưởng DTĐP 2017 so DTTW 2017

216,800

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

152,050

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
TỈNH: PHÚ YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2017

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

2,810,200

I

Thu trong cân đối

2,750,800

1

Thu nội địa

2,716,800

2

Thu từ xuất nhập khẩu

34,000

3

Thu viện trợ không hoàn lại

0

II

Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN

59,400

 

 

0

B

Thu ngân sách địa phương

6,131,420

I

Thu trong cân đối

6,072,020

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

2,448,705

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

667,495

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng tỷ lệ %

1,781,210

2

Bổ sung từ Ngân sách trung ương

3,563,615

 

- Bổ sung cân đối

2,904,044

 

- Bổ sung có mục tiêu

659,571

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

189,667

3

Thu chuyển nguồn

0

4

Thu vay theo Khoản 5 Điều 7 Luật NSNN (KCH kênh mương, GTNT, LN)

59,700

II

Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN

59,400

 

 

0

C

Chi ngân sách địa phương

6,131,420

I

Chi trong cân đối

6,072,020

1

Chi đầu tư phát triển

526,019

 

Trong đó: Chi trả nợ vay (gốc và lãi)

0

2

Chi thường xuyên

1,625,021

3

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

2,670,800

4

NSĐP chưa phân bổ

977,450

5

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1,000

6

Dự phòng ngân sách

54,930

7

Tạo nguồn CCTL từ 50% tăng thu NSĐP hưởng DTĐP 2017 so DTTW 2017

216,800

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

59,400

-

-

-

 

PHỤ LỤC 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
TỈNH PHÚ YÊN

(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán 2017

TỔNG CHI NSĐP

7,093,800

A. Chi cân đối ngân sách

6,941,750

I. Chi đầu tư phát triển

1,671,472

1. Chi đầu tư XDCB tập trung

855,610

a) Vốn trong nước

396,310

- Trả nợ gốc và lãi vay

99,000

- Vốn phân bổ

257,480

b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

459,300

- Tiền SD đất khối tỉnh bố trí trả nợ KBNN TW

175,000

- Tiền SD đất khối huyện

225,300

2. Vốn XDCB NSTW bổ sung có mục tiêu

619,162

- Vốn ĐT chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ

383,750

- Vốn đầu tư CTMTQG

138,557

- Vốn ngoài nước

96,855

3. Chi từ nguồn huy động theo Khoản 5 Điều 7 Luật NSNN

59,700

- Vay vốn nhàn rỗi KBNN

0

- Vay KCH kênh mương, GTNT, làng nghề

59,700

4. Đầu tư từ nguồn thu XSKT

85,000

5. Đầu tư từ nguồn vốn khác (Vốn tăng thu NSĐP)

50,000

6. Chi đầu tư và hỗ trợ các DNNN

2,000

II. Chi thường xuyên

4,942,288

1. Chi sự nghiệp kinh tế

601,544

2. Chi sự nghiệp môi trường

24,433

3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2,057,789

- Chi sự nghiệp giáo dục

1,901,465

- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

146,722

4. Chi sự nghiệp y tế

545,740

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

18,000

6. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

60,363

7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

28,281

8. Chi sự nghiệp thể dục thể thao

21,892

9. Chi đảm bảo xã hội

263,740

10. Sự nghiệp văn xã khác

2,800

11. Sự nghiệp chưa phân bổ

208,050

12. Chi quản lý hành chính

943,306

- Quản lý nhà nước

759,399

- Đảng

113,222

- Đoàn thể

60,390

13. Chi an ninh quốc phòng

99,609

- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội

22,249

- Chi quốc phòng địa phương

77,360

14. Chi khác ngân sách

27,057

15. Chi sự nghiệp CTMTQG

39,679

III. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương

1,000

IV. Dự phòng ngân sách

110,190

V. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương theo quy định

216,800

B. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

152,050

 

PHỤ LỤC 06

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
KHỐI TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán 2017

TỔNG CHI

2,483,170

A. Chi cân đối ngân sách

2,423,770

I. Chi đầu tư phát triển

526,019

1. Chi đầu tư XDCB tập trung

433,519

a) Vốn trong nước

199,519

- Trả nợ gốc và lãi vay

99,000

- Vốn phân bổ

100,519

b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

234,000

Trong đó: Tiền SD đất khối tỉnh bố trí trả nợ KBNN TW

175,000

2. Vốn XDCB NSTW bổ sung có mục tiêu

0

- Vốn ĐT chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ

 

- Vốn đầu tư CTMTQG

0

- Vốn ngoài nước

 

3. Chi từ nguồn huy động theo Khoản 5 Điều 7 Luật NSNN

 

- Vay vốn nhàn rỗi KBNN

 

- Vay KCH kênh mương, GTNT, làng nghề

 

4. Đầu tư từ nguồn thu XSKT

42,500

5. Đầu tư từ nguồn vốn khác (Vốn tăng thu NSĐP)

50,000

II. Chi thường xuyên

1,625,021

1. Chi sự nghiệp kinh tế

152,604

2. Chi sự nghiệp môi trường

4,600

3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

430,147

- Chi sự nghiệp giáo dục

307,667

- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

122,480

4. Chi sự nghiệp y tế

526,806

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

18,000

6. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

41,529

7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

14,899

8. Chi sự nghiệp thể dục thể thao

14,588

9. Chi đảm bảo xã hội

40,129

10. Sự nghiệp văn xã khác

2,800

11. Sự nghiệp chưa phân bổ

3,000

12. Chi quản lý hành chính

308,774

- Quản lý nhà nước

204,799

- Đảng

62,907

- Đoàn thể

33,968

13. Chi an ninh quốc phòng

52,609

- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội

6,000

- Chi quốc phòng địa phương

46,609

14. Chi khác ngân sách

14,530

15. Chi sự nghiệp CTMTQG

0

III. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương

1,000

IV. Dự phòng ngân sách

54,930

V. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương theo quy định

216,800

B. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

59,400

 

PHỤ LỤC 09

CÁC KHOẢN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017 CHƯA PHÂN BỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kinh phí

Ghi chú

 

 

TỔNG SỐ

1,015,000

 

 

I

NSĐP chưa phân bổ

977,450

 

 

1

Vốn XDCB

718,692

 

 

a

Vốn XDCB tập trung

39,830

Vốn XDCB dự phòng

 

b

Vốn XDCB NSTW bổ sung có mục tiêu (kể cả CTMTQG)

619,162

Chờ Thủ tướng CP và Bộ KH&ĐT Quyết định phân bổ

 

 

- Vốn trong nước

522,307

 

 

 

- Vốn ngoài nước

96,855

 

 

c

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay  KCHKM, GTNT, LN

59,700

Phân bổ theo số thực tế TW phê duyệt cho vay

 

2

Vốn Sự nghiệp

258,758

 

 

a

Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề (đã phân bổ còn dư)

10,835

KP TW bổ sung thực hiện các chính sách trong điều hành

 

b

Sự nghiệp chưa phân bổ

205,050

KP giữ nguồn để phục vụ một số lĩnh vực chi trong điều hành ngân sách

 

c

Quản lý hành chính

3,195

KP giữ nguồn đảm bảo một số phụ cấp ở các xã bãi ngang đang chờ

 

d

Vốn sự nghiệp thực hiện CTMTQG

39,679

Chờ Thủ tướng CP và Bộ KH&ĐT Quyết định phân bổ

 

 

 

 

 

 

II

NS tỉnh chưa phân bổ

37,550

 

 

1

Vốn Quy hoạch chưa phân bổ (SNKT)

2,744

Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh

 

2

SNKT khác chưa phân bổ

2,000

Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh

 

3

Đào tạo khác chưa phân bổ

500

Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh

 

4

Chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ Bác sĩ giai đoạn 2014-2020

1,205

Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh

 

5

Đào tạo nguồn nhân lực chưa phân bổ

2,000

Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh

 

6

Sự nghiệp chưa phân bổ

3,000

Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh

 

7

Quản lý hành chính chưa phân bổ

3,000

Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh

 

8

Kinh phí hỗ trợ các hội đoàn thể, tổ chức nghề nghiệp

3,000

Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh

9

KP BCĐ, BQL CTMTQG

500

Chờ UBND Tỉnh và Sở KHĐT giao nhiệm vụ chính thức cho các ĐV, ĐP

10

KP phục vụ công tác thu lệ phí (chưa phân bổ)

5,000

Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh

11

KP nâng cấp phần mềm kế toán (Luật NSNN và TT hướng dẫn sửa đổi MLNS chưa triển khai - Chưa phân bổ)

1,600

Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh

12

KP sửa chữa và mua sắm TTB các ngành, các cấp

10,000

Căn cứ nhu cầu của các ĐV, ĐP tổng hợp trình UBND Tỉnh phân bổ sau

13

KP bảo đảm hoạt động của các lực lượng xử phạt VPHC

1,000

Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh

14

KP được trích từ nguồn thu hồi phát hiện qua thanh tra theo chế độ

1,000

Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh căn cứ theo kết quả thực hiện

15

Kinh phí XD và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 phiên bản mới

1,000

Phân bổ sau

 

Cộng

1,015,000

 

 

PHỤ LỤC 03

CÂN ĐỐI THU CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Chia ra các huyện, thị xã, thành phố

Tp. Tuy Hòa

Phú Hòa

Đông Hòa

Tây Hòa

Tuy An

Tx. Sông Cầu

Đồng Xuân

Sơn Hòa

Sông Hinh

I

Dự toán thu NSNN năm 2017 (A+B)

979,800

413,500

72,100

75,800

92,100

47,500

106,200

57,400

41,400

73,800

A

Thu cân đối ngân sách

887,150

394,000

59,450

65,300

71,400

40,900

94,100

53,100

38,700

70,200

1

Thu nội địa

887,150

394,000

59,450

65,300

71,400

40,900

94,100

53,100

38,700

70,200

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền sử dụng đất

225,300

100,000

17,000

22,000

35,000

10,000

30,000

700

7,000

3,600

 

Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ xuất nhập khẩu

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN

92,650

19,500

12,650

10,500

20,700

6,600

12,100

4,300

2,700

3,600

II

Thu ngân sách địa phương năm 2017 (A + B)

3,633,180

709,300

335,840

393,970

436,810

431,710

404,350

344,900

292,770

283,530

A

Thu NSĐP hưởng cân đối ngân sách

3,540,530

689,800

323,190

383,470

416,110

425,110

392,250

340,600

290,070

279,930

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

869,730

386,837

58,058

63,676

70,278

40,007

92,733

52,069

37,057

69,016

a

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

429,735

198,937

34,938

44,016

54,933

21,487

45,283

5,669

13,957

10,516

b

Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

439,995

187,900

23,120

19,660

15,345

18,520

47,450

46,400

23,100

58,500

2

Bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2017

2,670,800

302,963

265,132

319,794

345,832

385,103

299,517

288,531

253,014

210,914

a

Bổ sung cân đối ngân sách

2,067,538

117,722

215,459

246,289

287,746

325,425

248,684

237,906

216,738

171,569

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bổ sung chi đầu tư XDCB

145,400

27,300

12,500

13,000

17,400

15,900

14,300

15,500

13,900

15,600

 

- Bổ sung chi thường xuyên

1,922,138

90,422

202,959

233,289

270,346

309,525

234,384

222,406

202,838

155,969

b

Bổ sung có mục tiêu

603,262

185,241

49,673

73,505

58,086

59,678

50,833

50,625

36,276

39,345

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bổ sung chi đầu tư XDCB

56,061

46,450

2,026

0

1,979

0

2,686

2,920

0

0

 

- Bổ sung chi thường xuyên

547,201

138,791

47,647

73,505

56,107

59,678

48,147

47,705

36,276

39,345

B

Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN

92,650

19,500

12,650

10,500

20,700

6,600

12,100

4,300

2,700

3,600

III

Chi ngân sách địa phương năm 2017 (A + B)

3,633,180

709,300

335,840

393,970

436,810

431,710

404,350

344,900

292,770

283,530

A

Chi cân đối ngân sách

3,540,530

689,800

323,190

383,470

416,110

425,110

392,250

340,600

290,070

279,930

1

Chi đầu tư phát triển

426,761

173,750

31,526

35,000

54,379

25,900

46,986

19,120

20,900

19,200

2

Chi thường xuyên

3,058,509

507,930

286,414

342,550

355,151

391,900

338,864

315,580

264,160

255,960

3

Dự phòng ngân sách

55,260

8,120

5,250

5,920

6,580

7,310

6,400

5,900

5,010

4,770

B

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

92,650

19,500

12,650

10,500

20,700

6,600

12,100

4,300

2,700

3,600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

DỰ TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự Toán Trung ương giao

Dự toán tỉnh giao

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

Chi tiết các huyện

TP. Tuy Hòa

H. Phú Hòa

H. Đông Hòa

H. Tây Hòa

H. Tuy An

TX. Sông Cầu

H. Đồng Xuân

H. Sơn Hòa

H. Sông Hinh

A

B

1

2=3+4

3

4=5+…+13

5

6

7

8

9

10

11

12

13

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2,925,000

3,790,000

2,810,200

979,800

413,500

72,100

75,800

92,100

47,500

106,200

57,400

41,400

73,800

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

2,925,000

3,637,950

2,750,800

887,150

394,000

59,450

65,300

71,400

40,900

94,100

53,100

38,700

70,200

 

Tổng thu cân đối trừ tiền SD đất

2,725,000

3,162,650

2,500,800

661,850

294,000

42,450

43,300

36,400

30,900

64,100

52,400

31,700

66,600

I

Thu nội địa

2,891,000

3,603,950

2,716,800

887,150

394,000

59,450

65,300

71,400

40,900

94,100

53,100

38,700

70,200

 

Tổng thu CĐ nội địa trừ tiền SD đất

2,691,000

3,128,650

2,466,800

661,850

294,000

42,450

43,300

36,400

30,900

64,100

52,400

31,700

66,600

1

Thu từ DNNN Trung ương

210,000

250,000

248,600

1,400

0

0

550

190

210

250

0

200

0

1.1

Thuế giá trị gia tăng

151,000

179,800

178,600

1,200

 

 

510

145

210

240

 

95

 

1.2

Thu thu nhập doanh nghiệp

8,000

10,015

10,000

15

 

 

 

 

 

10

 

5

 

1.3

Thu tiêu thụ đặc biệt

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Thuế tài nguyên

51,000

60,185

60,000

185

 

 

40

45

 

 

 

100

 

1.5

Các khoản thu khác

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Trong đó: Các đơn vị TW thực hiện

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các đơn vị ĐP thực hiện

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN Địa phương

220,000

220,000

185,000

35,000

0

0

0

0

500

0

34,500

0

0

2.1

Thuế giá trị gia tăng

114,000

113,880

79,000

34,880

 

 

 

 

480

 

34,400

 

 

2.2

Thu thu nhập doanh nghiệp

70,000

70,120

70,000

120

 

 

 

 

20

 

100

 

 

2.3

Thu tiêu thụ đặc biệt

35,000

35,000

35,000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Thuế tài nguyên

1,000

1,000

1,000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Các khoản thu khác

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Trong đó: Các đơn vị TW thực hiện

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các đơn vị ĐP thực hiện

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài

199,900

250,000

250,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.1

Thuế giá trị gia tăng

132,550

182,650

182,650

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Thu thu nhập doanh nghiệp

65,500

65,500

65,500

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Thu tiêu thụ đặc biệt

150

150

150

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

1,500

1,500

1,500

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Thuế tài nguyên

200

200

200

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6

Các khoản thu khác

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Trong đó: Các đơn vị TW thực hiện

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các đơn vị ĐP thực hiện

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu thuế ngoài quốc doanh

1,204,600

1,310,000

937,800

372,200

168,000

20,600

17,500

14,100

16,000

45,200

10,500

22,600

57,700

4.1

Thuế giá trị gia tăng

678,600

741,231

423,930

317,301

134,100

18,015

14,500

11,376

14,200

40,350

9,980

20,610

54,170

4.2

Thu thu nhập doanh nghiệp

80,000

80,000

47,630

32,370

23,000

2,000

1,500

1,200

700

2,000

200

370

1,400

4.3

Thu tiêu thụ đặc biệt

418,000

451,459

450,000

1,459

800

5

50

24

160

250

20

120

30

4.4

Thuế tài nguyên

28,000

28,000

16,240

11,760

4,900

250

500

600

410

2,000

200

900

2,000

4.5

Các khoản thu khác

 

9,310

0

9,310

5,200

330

950

900

530

600

100

600

100

 

Trong đó: Các đơn vị TW thực hiện

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các đơn vị ĐP thực hiện

 

9,310

 

9,310

5,200

330

950

900

530

600

100

600

100

5

Lệ phí trước bạ

90,000

97,000

 

97,000

65,000

5,000

9,000

3,900

3,300

6,000

900

1,700

2,200

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế SD đất phi NN

4,000

4,000

1,290

2,710

2,400

100

10

 

130

70

 

 

 

8

Thuế thu nhập cá nhân

112,000

120,000

67,350

52,650

30,000

3,100

3,100

2,600

2,750

4,600

1,700

1,900

2,900

9

Thuế bảo vệ môi trường

364,000

400,000

400,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

+ Số thu Trung ương hưởng 100%

228,600

228,600

228,600

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số thu phân chia NSTW và NSĐP

135,400

171,400

171,400

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thu phí và lệ phí

45,000

51,210

28,000

23,210

10,450

1,150

3,000

1,500

1,750

2,270

890

1,100

1,100

 

- Phí lệ phí trung ương

11,000

11,000

11,000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí lệ phí tỉnh quản lý

14,000

17,000

17,000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí lệ phí huyện quản lý

20,000

23,210

 

23,210

10,450

1,150

3,000

1,500

1,750

2,270

890

1,100

1,100

 

Trong đó: Lệ phí Môn bài

11,000

11,100

980

10,120

5,600

670

700

700

670

650

430

300

400

11

Thu xổ số kiến thiết

81,000

85,000

85,000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Tiền sử dụng đất

200,000

475,300

250,000

225,300

100,000

17,000

22,000

35,000

10,000

30,000

700

7,000

3,600

13

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

30,000

186,240

178,070

8,170

5,400

400

400

160

160

1,200

10

240

200

14

Thu tiền thuê, bán nhà thuộc SHNN

2,000

10,000

9,940

60

0

0

0

0

0

60

0

0

0

15

Thu tiền cấp quyền khai thác kh.sản

8,000

10,000

8,000

2,000

250

100

0

0

0

750

0

300

600

 

+ Thu từ các mỏ do TW cấp

2,000

2,000

1,500

500

 

 

 

 

 

300

 

200

 

 

+ Thu từ các mỏ do ĐP cấp

6,000

8,000

6,500

1,500

250

100

 

 

 

450

 

100

600

16

Thu tại xã

36,000

36,360

 

36,360

2,500

8,500

6,200

12,000

3,800

1,000

1,300

660

400

17

Thu khác ngân sách

84,500

98,840

67,750

31,090

10,000

3,500

3,540

1,950

2,300

2,700

2,600

3,000

1,500

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

40,000

40,000

22,000

18,000

7,000

1,600

1,700

1,400

1,300

1,000

1,500

1,600

900

 

Các đơn vị TW thực hiện

4,500

4,500

4,500

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các đơn vị ĐP thực hiện

40,000

54,340

41,250

13,090

3,000

1,900

1,840

550

1,000

1,700

1,100

1,400

600

II

Thu thuế xuất nhập khẩu

34,000

34,000

34,000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN

 

152,050

59,400

92,650

19,500

12,650

10,500

20,700

6,600

12,100

4,300

2,700

3,600

 

PHỤ LỤC 07:

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2017
 (Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN 2017

TỔNG CHI

Chi đầu tư XDCB

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chi an ninh, quốc phòng

Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

Chi sự nghiệp Y tế

Chi sự nghiệp KHCN

Chi VHTT ,TDT T, PTTH

Chi đảm bảo xã hội

 

Vốn trong nước

Vốn chuẩn bị đầu tư

Vốn thu tiền sử dụng đất

Vốn xổ số kiến thiết

Vốn khác (tăng thu NSĐP)

Vốn NSTW hỗ trợ có mục tiêu

Vốn ngoài nước

Chi snghiệp kinh tế

 

A

Chi cân đối ngân sách

2,151,040

526,019

194,519

5,000

234,000

42,500

50,000

0

0

1,625,021

52,609

430,147

526,806

18,000

71,016

40,129

152,6

 

I

Số đã phân bổ cho các đơn vị

2,113,490

526,019

194,519

5,000

234,000

42,500

50,000

0

0

1,587,471

52,609

426,442

526,806

18,000

71,016

40,129

147,8

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh

10,004

0

 

 

 

 

 

 

 

10,004

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

17,454

0

 

 

 

 

 

 

 

17,454

 

 

 

 

799

 

 

 

3

Sở Nông nghiệp và PTNT

118,854

31,200

15,900

300

6,500

8,500

 

 

 

87,654

 

 

 

 

 

 

43,8

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12,355

1,100

1,100

 

 

 

 

 

 

11,255

 

 

 

 

 

 

2,5

 

5

Sở Tư pháp

8,852

0

 

 

 

 

 

 

 

8,852

 

 

 

 

 

 

3

 

6

Sở Công thương

22,415

1,040

1,040

 

 

 

 

 

 

21,375

 

 

 

 

 

 

4,4

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

23,796

1,500

1,500

 

 

 

 

 

 

22,296

 

 

 

17,330

 

 

 

 

8

Sở Tài chính

10,003

0

 

 

 

 

 

 

 

10,003

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng

7,628

0

 

 

 

 

 

 

 

7,628

 

 

 

 

 

 

2,3

 

10

Sở Giao thông Vận tải

10,383

0

 

 

 

 

 

 

 

10,383

 

 

 

 

 

 

3,9

 

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

318,867

9,200

2,850

350

4,000

2,000

 

 

 

309,667

 

303,167

 

 

 

 

 

 

12

Sở Y tế

308,326

13,858

 

100

11,500

2,258

 

 

 

294,468

 

16,000

270,376

 

 

750

 

 

13

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

44,007

0

 

 

 

 

 

 

 

44,007

 

4,257

3,642

 

 

29,729

 

 

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

45,594

3,250

3,000

250

 

 

 

 

 

42,344

 

 

 

 

34,788

 

1,1

 

15

Sở Nội vụ

31,196

0

 

 

 

 

 

 

 

31,196

 

7,600

 

 

894

650

1,0

 

16

Thanh tra tỉnh

5,817

0

 

 

 

 

 

 

 

5,817

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

51,859

0

0

 

 

 

 

 

 

51,859

 

 

 

 

 

 

39,7

 

18

Sở Thông tin và Truyền thông

12,196

0

 

 

 

 

 

 

 

12,196

 

 

 

 

8,059

 

 

 

19

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

17,899

3,000

 

 

3,000

 

 

 

 

14,899

 

 

 

 

14,899

 

 

 

20

Ban Dân tộc tỉnh

3,469

0

 

 

 

 

 

 

 

3,469

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên

6,955

0

 

 

 

 

 

 

 

6,955

 

 

 

 

 

 

2,1

 

22

BQLDA ĐTXD Các công trình dân dụng và CN

103,922

103,922

21,500

1,250

13,700

17,472

50,000

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

23

BQLDA ĐTXD Các công trình NN & PTNT

12,468

12,468

10,168

2,300

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

24

BQLDA ĐTXD Các công trình giao thông

21,300

21,300

5,000

 

16,300

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Ban Bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

7,563

995

 

 

 

995

 

 

 

6,568

 

95

6,473

 

 

 

 

 

26

Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng CNC

3,951

2,500

2,500

 

 

 

 

 

 

1,451

 

 

 

 

 

 

1,4

 

27

Trường Đại học Phú Yên

44,336

9,075

 

 

 

9,075

 

 

 

35,261

 

35,261

 

 

 

 

 

 

28

Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên

18,766

0

 

 

 

 

 

 

 

18,766

 

18,766

 

 

 

 

 

 

29

Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên

30,415

6,200

4,000

 

 

2,200

 

 

 

24,215

 

24,215

 

 

 

 

 

 

30

Khối Đảng

77,641

4,000

4,000

 

 

 

 

 

 

73,641

 

 

 

 

10,734

 

 

 

31

Trường Chính trị tỉnh

7,062

0

 

 

 

 

 

 

 

7,062

 

7,062

 

 

 

 

 

 

32

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

5,595

0

 

 

 

 

 

 

 

5,595

 

 

 

 

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

34

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3,660

0

 

 

 

 

 

 

 

3,660

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội Nông dân tỉnh

4,192

0

 

 

 

 

 

 

 

4,192

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2,305

0

 

 

 

 

 

 

 

2,305

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Hội Đông y tỉnh

556

0

 

 

 

 

 

 

 

556

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội Nhà báo tỉnh

423

0

 

 

 

 

 

 

 

423

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

2,252

537

537

 

 

 

 

 

 

1,715

 

 

 

 

613

 

 

 

40

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

1,301

0

 

 

 

 

 

 

 

1,301

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

1,366

0

 

 

 

 

 

 

 

1,366

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

1,953

0

 

 

 

 

 

 

 

1,953

 

 

 

670

 

 

 

 

43

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

1,039

0

 

 

 

 

 

 

 

1,039

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội Nạn nhân chất độc dacam/dioxin tỉnh

427

0

 

 

 

 

 

 

 

427

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Hội Khuyến học tỉnh

361

0

 

 

 

 

 

 

 

361

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ em mồ côi tỉnh

368

0

 

 

 

 

 

 

 

368

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh

268

0

 

 

 

 

 

 

 

268

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Hội Người mù tỉnh

304

0

 

 

 

 

 

 

 

304

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh

304

0

 

 

 

 

 

 

 

304

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Hội Y học tỉnh

167

0

 

 

 

 

 

 

 

167

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Hội Tù chính trị yêu nước tỉnh

287

0

 

 

 

 

 

 

 

287

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

63,775

18,274

14,274

 

4,000

 

 

 

 

45,501

39,424

6,077

 

 

 

 

 

 

53

Công an tỉnh

8,317

200

 

200

 

 

 

 

 

8,117

6,000

1,717

 

 

 

 

 

 

54

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

6,000

1,100

1,000

100

 

 

 

 

 

4,900

4,885

15

 

 

 

 

 

 

55

Trung đoàn 910

2,100

0

 

 

 

 

 

 

 

2,100

2,100

 

 

 

 

 

 

 

56

Trung tâm An điều dưỡng tàu ngầm Hải quân

200

0

 

 

 

 

 

 

 

200

200

 

 

 

 

 

 

 

57

Bảo hiểm xã hội tỉnh

247,417

0

 

 

 

 

 

 

 

247,417

 

102

243,315

 

 

4,000

 

 

58

Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh

250

0

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Liên đoàn Lao động tỉnh

2,500

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Cục Thống kê tỉnh

80

0

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Toà án nhân dân tỉnh

100

0

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Cty CP Cấp thoát nước Phú Yên

2,000

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cty TNHH MTV Thủy nông Đồng Cam

36,540

150

150

 

 

 

 

 

 

36,390

 

 

 

 

 

 

36,3

 

64

Quỹ Phát triển đất tỉnh

10,000

10,000

 

 

10,000

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Quỹ Bảo trì đường bộ

8,000

0

 

 

 

 

 

 

 

8,000

 

 

 

 

 

 

8,0

 

66

Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo

3,000

0

 

 

 

 

 

 

 

3,000

 

 

3,000

 

 

 

 

 

67

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

5,000

0

 

 

 

 

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

5,000

 

 

68

Trả nợ vay gốc và lãi

264,000

264,000

99,000

0

165,000

0

 

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kho bạc nhà nước

165,000

165,000

 

 

165,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân hàng Phát triển Việt Nam

99,000

99,000

99,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Số chưa phân bổ chi tiết

37,550

0

0

0

0

0

0

0

0

37,550

0

3,705

0

0

0

0

4,7

 

1

Vốn Quy hoạch (Sự nghiệp kinh tế)

2,744

0

 

 

 

 

 

 

 

2,744

 

 

 

 

 

 

2,7

 

2

Sự nghiệp kinh tế khác

2,000

0

 

 

 

 

 

 

 

2,000

 

 

 

 

 

 

2,0

 

3

Chính sách thu hút, đào tạo , đãi ngộ Bác sĩ giai đoạn 2014- 2020

1,205

0

 

 

 

 

 

 

 

1,205

 

1,205

 

 

 

 

 

 

4

Đào tạo phát triển nguồn nhân lực

2,000

0

 

 

 

 

 

 

 

2,000

 

2,000

 

 

 

 

 

 

5

Đào tạo khác

500

0

 

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

 

 

6

Sự nghiệp chưa phân bổ

3,000

0

 

 

 

 

 

 

 

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí quản lý hành chính chưa phân bổ

3,000

0

 

 

 

 

 

 

 

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Kinh phí hỗ trợ các hội, đoàn thể, tổ chức nghề nghiệp

3,000

0

 

 

 

 

 

 

 

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đề án Giải quyết tài liệu tích đống tỉnh PY giai đoạn 2 thực hiện 2015- 2016

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

10

KP BCĐ, BQL các CTMT

500

0

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Kinh phí phục vụ công tác thu lệ phí

5,000

0

 

 

 

 

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Kinh phí nâng cấp phần mềm kế toán

1,600

0

 

 

 

 

 

 

 

1,600

 

 

 

 

 

 

 

 

13

KP MSSC TTB các ngành, các cấp

10,000

0

 

 

 

 

 

 

 

10,000

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Kinh phí bảo đảm hoạt động của các lực lượng xử phạt vi phạm hành chính (dự nguồn)

1,000

0

 

 

 

 

 

 

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Kinh phí được trích từ nguồn thu hồi phát hiện qua thanh tra để chi cho các ngành thực hiện

1,000

0

 

 

 

 

 

 

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Kinh phí XD và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 phiên bản mới

1,000

0

 

 

 

 

 

 

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

59,400

0

0

0

0

0

0

0

0

59,400

0

59,400

0

0

0

0

 

 

 

TỔNG CỘNG (A+B)

2,210,440

526,019

194,519

5,000

234,000

42,500

50,000

0

0

1,684,421

52,609

489,547

526,806

18,000

71,016

40,129

152,6

 

 

PHỤ LỤC 08

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán 2017

Trong đó

TP Tuy Hòa

H. Phú Hòa

H Đông Hòa

H Tây Hòa

H Tuy An

TX Sông Cầu

H Đồng Xuân

H Sơn Hòa

H Sông Hinh

TỔNG CHI NSĐP

3,633,180

709,300

335,840

393,970

436,810

431,710

404,350

344,900

292,770

283,530

A. Chi cân đối ngân sách

3,540,530

689,800

323,190

383,470

416,110

425,110

392,250

340,600

290,070

279,930

I. Chi đầu tư phát triển

426,761

173,750

31,526

35,000

54,379

25,900

46,986

19,120

20,900

19,200

1. Chi đầu tư XDCB tập trung

368,700

125,300

29,500

35,000

52,400

25,900

44,300

16,200

20,900

19,200

a) Vốn trong nước

143,400

25,300

12,500

13,000

17,400

15,900

14,300

15,500

13,900

15,600

b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

225,300

100,000

17,000

22,000

35,000

10,000

30,000

700

7,000

3,600

2. Vốn XDCB NSTW bổ sung có mục tiêu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a) Vốn NSTW hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Vốn đầu tư CTMTQG

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Vốn ngoài nước

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Vốn XDCB ngân sách cấp tỉnh bổ sung có mục tiêu

56,061

46,450

2,026

0

1,979

0

2,686

2,920

0

0

a) Từ nguồn vốn XDCB tập trung cấp tỉnh

13,561

3,950

2,026

 

1,979

 

2,686

2,920

 

 

b) Từ nguồn vốn xổ số kiến thiết

42,500

42,500

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Chi từ nguồn huy động theo Khoản 5 Điều 7 Luật NSNN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Chi đầu tư và hỗ trợ các DNNN

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Chi thường xuyên

3,058,509

507,930

286,414

342,550

355,151

391,900

338,864

315,580

264,160

255,960

1. Chi sự nghiệp kinh tế

448,940

133,930

33,697

58,468

45,072

42,142

36,200

37,076

30,105

32,250

2. Chi sự nghiệp môi trường

19,833

2,916

1,888

2,124

2,363

2,631

2,294

2,115

1,797

1,705

3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1,616,807

246,884

159,762

178,940

198,303

215,119

186,579

173,767

129,441

128,012

- Chi sự nghiệp giáo dục

1,592,565

245,025

157,259

176,579

195,640

211,507

182,810

170,783

127,713

125,249

- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

24,242

1,859

2,503

2,361

2,663

3,612

3,769

2,984

1,728

2,763

4. Chi sự nghiệp y tế

18,934

2,500

2,500

2,600

2,500

2,634

2,200

1,500

1,500

1,000

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

18,834

2,391

1,997

2,070

2,443

2,563

1,941

1,766

1,911

1,752

7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

13,382

1,539

1,271

1,641

1,612

1,532

1,474

1,478

1,500

1,335

8. Chi sự nghiệp thể dục thể thao

7,304

1,335

718

845

908

854

737

620

691

596

9. Chi đảm bảo xã hội

223,611

29,104

27,730

28,865

28,188

32,859

25,147

21,825

15,399

14,494

10. Sự nghiệp văn xã khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.  Sự nghiệp chưa phân bổ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Chi quản lý hành chính

631,337

78,882

51,460

61,142

66,862

83,832

75,933

69,045

75,342

68,839

- Quản lý nhà nước

554,600

70,523

43,471

53,273

58,233

75,264

67,083

60,256

66,763

59,734

- Đảng

50,315

5,663

5,227

5,172

5,584

5,533

5,822

5,634

5,465

6,215

- Đoàn thể

26,422

2,696

2,762

2,697

3,045

3,035

3,028

3,155

3,114

2,890

13. Chi an ninh quốc phòng

47,000

6,610

4,194

4,509

5,411

6,073

4,916

5,052

5,338

4,897

- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội

16,249

2,435

1,328

1,596

1,678

1,928

1,683

1,803

2,028

1,770

- Chi quốc phòng địa phương

30,751

4,175

2,866

2,913

3,733

4,145

3,233

3,249

3,310

3,127

14. Chi khác ngân sách

12,527

1,839

1,197

1,346

1,489

1,661

1,443

1,336

1,136

1,080

15. Chi sự nghiệp CTMTQG

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Dự phòng ngân sách

55,260

8,120

5,250

5,920

6,580

7,310

6,400

5,900

5,010

4,770

V. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương theo quy định

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

92,650

19,500

12,650

10,500

20,700

6,600

12,100

4,300

2,700

3,600