HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2005/NQ-HĐND | Mỹ Tho, ngày 20 tháng 7 năm 2005 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC CHI HỖ TRỢ CHO CỘNG TÁC VIÊN DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHOÁ VII - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông tư số 01/2005/TT-DSGĐTE ngày 21/01/2005 của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em về việc hướng dẫn thực hiện kế hoạch năm 2005 chương trình mục tiêu quốc gia dân số - kế hoạch hóa gia đình, sự nghiệp gia đình và bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em;
Qua xem xét dự thảo Nghị quyết theo Tờ trình số 777/TTr-UB ngày 28/6/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về mức chi động viên Cộng tác viên dân số, gia đình và trẻ em xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Ban hành mức chi hỗ trợ cho Cộng tác viên dân số, gia đình và trẻ em xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Đối tượng được hưởng: là Cộng tác viên dân số, gia đình và trẻ em ở xã, phường, thị trấn.
2. Mức chi hỗ trợ:
- Mức chi hỗ trợ 15.000 đồng/người/tháng, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2005 đến ngày 31 tháng 12 năm 2005.
- Mức chi hỗ trợ 25.000 đồng/người/tháng, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2006 trở đi.
3. Nguồn chi: cân đối từ ngân sách địa phương hàng năm.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Giao Ban Văn hoá - Xã hội và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khoá VII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng đoàn thể chính trị - xã hội và Cộng tác viên Dân số - Gia đình -Bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2Nghị quyết 47/2011/NQ-HĐND8 hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác viên dân số - kế hoạch hoá gia đình giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng đoàn thể ở cơ sở; điều chỉnh mức phụ cấp đối với công an viên thường trực xã, thị trấn; quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn và quy định cán bộ kiêm cộng tác viên dân số - gia đình và trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố của tỉnh Nam Định
- 4Nghị quyết 254/NQ-HĐND năm 2010 công bố danh mục Nghị quyết hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ Nghị quyết không còn phù hợp do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 5Nghị quyết 19/2011/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ cho Cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6Chương trình 61/CTr-UBND năm 2013 vì trẻ em tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2013 - 2020
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng đoàn thể chính trị - xã hội và Cộng tác viên Dân số - Gia đình -Bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Nghị quyết 47/2011/NQ-HĐND8 hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác viên dân số - kế hoạch hoá gia đình giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng đoàn thể ở cơ sở; điều chỉnh mức phụ cấp đối với công an viên thường trực xã, thị trấn; quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn và quy định cán bộ kiêm cộng tác viên dân số - gia đình và trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố của tỉnh Nam Định
- 7Chương trình 61/CTr-UBND năm 2013 vì trẻ em tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2013 - 2020
Nghị quyết 56/2005/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ cho Cộng tác viên Dân số, gia đình và trẻ em xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 56/2005/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/07/2005
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Đỗ Tấn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/07/2005
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực