Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 10 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ ĐỐI VỚI TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về giao số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp xã ở từng đơn vị hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2024 là 3.210 cán bộ, công chức, cụ thể:
STT | Huyện, thành phố | Số lượng cán bộ, công chức (người) |
1 | Thành phố Cao Lãnh | 327 |
2 | Thành phố Sa Đéc | 205 |
3 | Thành phố Hồng Ngự | 163 |
4 | Huyện Châu Thành | 272 |
5 | Huyện Lai Vung | 275 |
6 | Huyện Lấp Vò | 295 |
7 | Huyện Tháp Mười | 294 |
8 | Huyện Cao Lãnh | 399 |
9 | Huyện Tam Nông | 266 |
10 | Huyện Thanh Bình | 286 |
11 | Huyện Tân Hồng | 196 |
12 | Huyện Hồng Ngự | 232 |
Điều 2. Giao số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2024 là 2.047 người, cụ thể:
STT | Huyện, thành phố | Số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã (người) |
1 | Thành phố Cao Lãnh | 199 |
2 | Thành phố Sa Đéc | 127 |
3 | Thành phố Hồng Ngự | 102 |
4 | Huyện Châu Thành | 176 |
5 | Huyện Lai Vung | 179 |
6 | Huyện Lấp Vò | 191 |
7 | Huyện Tháp Mười | 190 |
8 | Huyện Cao Lãnh | 255 |
9 | Huyện Tam Nông | 170 |
10 | Huyện Thanh Bình | 182 |
11 | Huyện Tân Hồng | 124 |
12 | Huyện Hồng Ngự | 152 |
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm, người trực tiếp tham gia hoạt động ở ấp, khóm và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND về Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã nghỉ hưu trước tuổi, thôi việc do dôi dư khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 3Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, kiêm nhiệm chức danh và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách, người trực tiếp tham gia hoạt động ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Nghị quyết 237/NQ-HĐND năm 2023 quyết định số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện thuộc tỉnh Lâm Đồng năm 2024
- 5Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với huyện, thành phố của tỉnh Nam Định năm 2024
- 6Quyết định 50/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 68/NQ-HĐND về giao số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2024
- 7Nghị quyết 16/NQ-HĐND giao số lượng cán bộ, công chức ở các xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
- 8Nghị quyết 240/NQ-HĐND giao số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2023, đối với các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2023 tạm giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã của tỉnh Cà Mau năm 2024
- 10Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2023 giao số lượng người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn theo phân loại đơn vị hành chính cấp xã năm 2024 do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 11Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2024
- 12Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã năm 2024 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 33/2023/NĐ-CP quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 4Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm, người trực tiếp tham gia hoạt động ở ấp, khóm và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND về Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã nghỉ hưu trước tuổi, thôi việc do dôi dư khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 6Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, kiêm nhiệm chức danh và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách, người trực tiếp tham gia hoạt động ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Nghị quyết 237/NQ-HĐND năm 2023 quyết định số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện thuộc tỉnh Lâm Đồng năm 2024
- 8Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với huyện, thành phố của tỉnh Nam Định năm 2024
- 9Quyết định 50/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 68/NQ-HĐND về giao số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2024
- 10Nghị quyết 16/NQ-HĐND giao số lượng cán bộ, công chức ở các xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
- 11Nghị quyết 240/NQ-HĐND giao số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2023, đối với các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 12Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2023 tạm giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã của tỉnh Cà Mau năm 2024
- 13Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2023 giao số lượng người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn theo phân loại đơn vị hành chính cấp xã năm 2024 do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 14Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2024
- 15Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã năm 2024 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2024
- Số hiệu: 55/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phan Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra