Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/NQ-HĐND

Phú Yên, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH PHÚ YÊN (NGUỒN VỐN DO TỈNH QUẢN LÝ)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Xét Báo cáo số 274/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2023 và kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách nhà nước; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Phú Yên (nguồn vốn do tỉnh quản lý), cụ thể:

1. Tổng nguồn vốn kế hoạch đầu tư năm 2024 tỉnh Phú Yên là 4.067.963 triệu đồng, trong đó:

- Vốn ngân sách trung ương: 958.952 triệu đồng (bằng so với số dự kiến trung ương giao).

- Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 3.109.011 triệu đồng, tăng 17.342 triệu đồng so với số dự kiến trung ương giao.

(Chi tiết theo Biểu số 01 đính kèm)

2. Phân bổ nguồn vốn đầu tư công năm 2024 (nguồn vốn ngân sách địa phương) cho các dự án tại Biểu số 02, 03, 04.

(Chi tiết theo Biểu số 02, 03, 04 đính kèm)

3. Đối với kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách trung ương:

- Thống nhất dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách trung ương là 958.952 triệu đồng (bằng so với số dự kiến trung ương giao), gồm:

+ Vốn trong nước 882.883 triệu đồng, trong đó: các chương trình mục tiêu quốc gia là 179.443 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục 01, 02, 03, 04, 05 đính kèm)

+ Vốn nước ngoài: 76.069 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục 06.a, 06.b đính kèm)

- Đối với nguồn vốn này sẽ triển khai thực hiện phân bổ sau khi có quyết định giao vốn của trung ương và khi đủ điều kiện bố trí kế hoạch vốn hàng năm theo quy định tại Điều 53 Luật Đầu tư công.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết này. Đối với các khoản chưa phân bổ hoặc đã ghi nhưng chưa đủ điều kiện phân bổ chi tiết (bao gồm nguồn ngân sách trung ương), giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ chi tiết sau khi thống nhất ý kiến với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.

Lưu ý: Đối với danh mục dự án mật, giao Ủy ban nhân dân tỉnh có quyết định phân bổ chi tiết riêng.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa Vlll, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Ban Công tác đại biểu thuộc UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT. HĐND, UBND. UBMTTQVN tỉnh;
- Viện KSND, TAND, Cục THADS tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Phú Yên, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông - Văn phòng UBND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu VT, HSKH.

CHỦ TỊCH




Cao Thị Hòa An

 

Biểu số 01

NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

Trung ương giao

Tỉnh giao

Trong đó:

Tăng so với trung ương giao

Khối tỉnh quản lý

Khối huyện quản lý

 

TỔNG SỐ

4.050.621

4.067.963

1.736.122

1.372.889

17.342

 

A

VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH

3.091.669

3.109.011

1.736.122

1.372.889

17.342

 

1

Vốn đầu tư trong cân đối theo nguyên tắc, tiêu chí giai đoạn 2021-2025

432.469

432.469

276.780

155.689

 

 

2

Thu tiền sử dụng đất

2.420.000

2.420.000

1.220.000

1.200.000

 

 

3

Xổ số kiến thiết

117.000

117.000

117.000

 

 

 

4

Bội chi ngân sách địa phương

122.200

122.200

122.200

 

 

Phân bổ sau

5

Đầu tư từ nguồn vốn huy động, đóng góp và đầu tư khác

 

17.342

142

17.200

17.342

Sở Tài chính theo dõi

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

958.952

958.952

 

 

 

Chi tiết phương án phân bổ có báo cáo riêng

I

VỐN TRONG NƯỚC

882.883

882.883

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

703.440

703.440

 

 

 

 

2

Các Chương trình mục tiêu quốc gia

179.443

179.443

 

 

 

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển Kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

87.694

87.694

 

 

 

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

3.569

3.569

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

88.180

88.180

 

 

 

 

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

76.069

76.069

 

 

 

 

-

Trong đó: vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

34.069

34.069

 

 

 

 

 

Biểu số 2

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN NGÂN SÁCH TỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2024

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Cân đối ngân sách

Đất

Xổ số kiến thiết

 

TỔNG SỐ

2.969.469

432.469

2.420.000

117.000

 

 

A1

KHỐI TỈNH QUẢN LÝ

1.570.533

233.533

1.220.000

117.000

 

 

I

Quốc phòng

34.500

0

34.500

0

 

 

a

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

4.500

0

4.500

0

 

 

1

Xây dựng nhà ở lực lượng Dự bị động viên (DBĐV) tại Thao trường tổng hợp Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Yên

4.500

 

4.500

 

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

b

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

10.000

0

10.000

0

 

 

1

Danh mục dự án mật

10.000

 

10.000

 

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Chi tiết phương án phân bổ có Quyết định riêng

c

Dự án khởi công mới năm 2024

20.000

0

20.000

0

 

 

1

Danh mục dự án mật

20.000

 

20.000

 

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Chi tiết phương án phân bổ có Quyết định riêng

II

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

8.000

8.000

0

0

 

 

a

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

8.000

8.000

0

0

 

 

1

Cơ sở làm việc công an 03 phường: Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây thuộc Công an thị xã Đông Hòa

8.000

8.000

 

 

Công an tỉnh

 

III

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

161.654

4.000

50.000

107.654

 

 

a

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

41.000

4.000

10.000

27.000

 

 

1

Đầu tư cơ sở vật chất Trường trung học phổ thông Trần Suyền

4.000

4.000

 

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Đầu tư cơ sở vật chất Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Võ Thị Sáu

10.000

 

10.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

3

Trường trung học phổ thông Trần Bình Trọng, huyện Phú Hòa

27.000

 

 

27.000

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

b

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

110.654

0

30.000

80.654

 

 

1

Trường trung học phổ thông Lương Văn Chánh

41.800

 

30.000

11.800

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Trường trung học phổ thông Nguyễn Trường Tộ

68.854

 

 

68.854

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

c

Dự án khởi công mới năm 2024

10.000

0

10.000

0

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa một số hạng mục Trường trung học phổ thông Nguyễn Huệ

10.000

 

10.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

IV

Các hoạt động kinh tế

475.000

30.000

445.000

0

 

 

IV.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

305.000

0

305.000

0

 

 

a

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

15.000

0

15.000

0

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp công trình kênh mương (thuộc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thủy nông Đồng Cam)

15.000

 

15.000

 

Công ty TNHH MTV Thủy nông Đồng Cam

 

b

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

290.000

0

290.000

0

 

 

1

Kè chống sạt lở bờ tả sông Ba kết hợp phát triển hạ tầng đô thị đoạn qua thôn Vĩnh Phú

285.000

 

285.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Trồng rừng ngập mặn khu vực Đầm Ô Loan, huyện Tuy An

5.000

 

5.000

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

IV.2

Giao thông

110.000

0

110.000

0

 

 

a

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

90.000

0

90.000

0

 

 

1

Nút giao thông khác mức đường Hùng Vương - Quốc lộ 1

30.000

 

30.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Đường Trần Phú nối dài và hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1)

30.000

 

30.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

3

Tuyến đường số 14 (đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Độc lập, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)

30.000

 

30.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

b

Dự án khởi công mới năm 2024

20.000

-

20.000

-

 

 

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng khu dân cư phía đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường Trần Hào - đường N7b), thành phố Tuy Hòa

20.000

 

20.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

IV.3

Cấp nước, thoát nước

30.000

30.000

-

-

 

 

a

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

30.000

30.000

-

-

 

 

1

Đầu tư hệ thống tuyến ống thu gom nước thải tại một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Tuy Hòa

30.000

30.000

0

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

IV.4

Công trình công cộng tại các đô thị

30.000

-

30.000

-

 

 

a

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

30.000

-

30.000

-

 

 

1

Xây dựng hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh

30.000

 

30.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

V

Y tế, dân số và gia đình

17.000

 

17.000

-

 

 

a

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

17.000

-

17.000

-

 

 

1

Trung tâm chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

17.000

0

17.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

VI

Xã hội

14.000

0

14.000

0

 

 

a

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

4.000

0

4.000

0

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Phú Yên

4.000

0

4.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

b

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

10.000

0

10.000

0

 

 

1

Dự án Nhà tang lễ tỉnh (giai đoạn 1)

10.000

 

10.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

VII

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

30.000

0

30.000

0

 

 

a

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

15.000

0

15.000

0

 

 

1

Trụ sở làm việc mới Ban quản lý Khu kinh tế

15.000

 

15.000

 

Ban quản lý Khu kinh tế

 

b

Dự án khởi công mới năm 2024

15.000

0

15.000

0

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

15.000

 

15.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

VIII

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

830.379

191.533

629.500

9.346

 

 

a

Chi hỗ trợ doanh nghiệp

2.000

 

2.000

 

UBND TP. Tuy Hòa

 

b

Chuẩn bị đầu tư khối tỉnh

10.000

 

10.000

 

 

 

c

Hỗ trợ các Chương trình mục tiêu quốc gia

39.500

0

39.500

0

 

 

1

Hỗ trợ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

25.000

 

25.000

 

Phân bổ sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất phương án phân bổ

2

Hỗ trợ Chương trình MTQG phát triển Kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

14.000

 

14.000

 

Phân bổ sau

Ban Dân tộc đề xuất phương án phân bổ

3

Hỗ trợ Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

500

 

500

 

Phân bổ sau

Sở Lao động - Thương binh và xã hội đề xuất phương án phân bổ

d

Danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương được bổ sung trung hạn ngân sách tỉnh

283.698

80.251

203.447

 

Chi tiết kèm theo Biểu số 3

 

e

Ngân sách tỉnh hỗ trợ khối huyện

102.000

58.000

44.000

 

Chi tiết kèm theo Biểu số 4

 

f

Thanh toán nợ quyết toán

25.000

15.000

10.000

 

 

 

g

Đối ứng các dự án ODA

4.346

0

0

4.346

 

 

*

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

4.346

0

0

4.346

 

 

1

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Phú Yên

4.346

 

 

4.346

Ban quản lý Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Phú Yên, sử dụng vốn vay của Ngân hàng phát triển Châu Á

 

h

Phân bổ sau

363.835

38.282

320.553

5.000

 

Sẽ phân bổ khi đủ điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư công

*

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

165.000

0

160.000

5.000

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp công trình Chính trị cửa sông Đà Nông (giai đoạn 1)

15.000

 

15.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án

2

Kè chống sạt lở bờ tả sông Ba kết hợp với phát triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Đà Rằng mới đến cầu Đà Rằng cũ

50.000

 

50.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án

3

Kè chống xói lở ven bờ biển khu vực Xóm Rớ (giai đoạn 2)

8.000

 

8.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án

4

Nhà lưu niệm Luật sư Nguyễn Hữu Thọ

2.000

 

2.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án

5

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

5.000

 

 

5.000

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án

6

Kè chống xói lở bờ tả sông Bàn Thạch đoạn từ Phú Đa đến cầu Bàn Thạch, thị xã Đông Hòa

25.000

 

25.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án

7

Khu công viên trung tâm thuộc Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa

30.000

 

30.000

 

Ban quản lý Khu kinh tế

Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án

8

Tuyến đường Phước Tân - Bãi Ngà, đoạn qua Nhà máy lọc dầu Vũng rô

30.000

 

30.000

 

Ban quản lý Khu kinh tế

Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án

*

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

110.000

 

110.000

 

 

 

1

Kè chống sạt lở, bồi lắp của biển Đà Diễn

30.000

 

30.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án

2

Tuyến đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn nối các huyện, thành phố: Tây Hòa, Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa và Tuy An (giai đoạn 2)

30.000

 

30.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án

3

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Nam thuộc khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa

30.000

 

30.000

 

Ban quản lý Khu kinh tế

Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án

4

Công viên ven biển thành phố Tuy Hòa (đoạn từ cảng cá phường 6 đến đường Nguyễn Huệ và đoạn từ khu resort Thuận Thảo đến nhà khách của Hội Nông dân trung ương)

20.000

 

20.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án

*

Dự án khởi công mới năm 2024

88.835

38.282

50.553

-

 

 

1

Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) - Dự án thành phần tỉnh Phú Yên, do ADB tài trợ

23.282

23.282

0

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Chưa ký Hiệp định

2

Tôn tạo cảnh quan di tích đền thờ Lương Văn Chánh

20.000

 

20.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Chưa phê duyệt dự án

3

Hạ tầng khung khu đô thị Bắc Trần Phú - Nguyễn Hữu Thọ, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên

20.553

 

20.553

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Chưa phê duyệt dự án

4

Hạ tầng ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Phú Yên

10.000

 

10.000

 

Sở Thông tin và Truyền thông

Chưa phê duyệt dự án

5

Đầu tư lắp đặt hệ thống camera giám sát xử lý vi phạm và phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự trên tuyến QL.25, QL.29

15.000

15.000

 

 

Công an tỉnh

Chưa phê duyệt dự án

A2

KHỐI HUYỆN QUẢN LÝ

1.355.689

155.689

1.200.000

0

 

 

1

Thành phố Tuy Hòa

558.607

20.607

538.000

 

 

 

2

Thị xã Sông Cầu

269.567

19.567

250.000

 

 

 

3

Huyện Đồng Xuân

19.777

17.777

2.000

 

 

 

4

Huyện Tuy An

54.568

14.568

40.000

 

 

 

5

Huyện Sơn Hòa

41.352

21.352

20.000

 

 

 

6

Huyện Phú Hòa

130.964

10.964

120.000

 

 

 

7

Huyện Sông Hinh

39.749

19.749

20.000

 

 

 

8

Huyện Tây Hòa

74.728

14.728

60.000

 

 

 

9

Thị xã Đông Hòa

166.377

16.377

150.000

 

 

 

A3

Nguồn phân bổ sau

43.247

43.247

0

0

 

 

1

Dự phòng chi cân đối ngân sách

43.247

43.247

 

 

Phân bổ sau

 

 

Biểu số 3

DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG NGÂN SÁCH TỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2024

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: Ngân sách địa phương

Cân đối ngân sách

Đất

Xổ số kiến thiết

 

Tổng số

283.698

80.251

203.447

-

 

 

I

Các hoạt động kinh tế

212.698

80.251

132.447

-

 

 

I.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

67.000

-

67.000

-

 

 

a

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

67.000

-

67.000

-

 

 

1

Bảo vệ và Phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên

7.000

 

7.000

 

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh

 

2

Kè chống xói lở ven bờ biển Xóm Rớ, phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 3)

30.000

 

30.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

3

Xây dựng một số đoạn kè chống xói lở bờ hữu sông Bàn Thạch kết hợp với đường giao thông, đoạn từ cầu Bàn Thạch đi cầu Bến Lớn

30.000

 

30.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

I.2

Khu công nghiệp và Khu kinh tế

145.698

80.251

65.447

-

 

 

a

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

145.698

80.251

65.447

-

 

 

1

Tuyến đường giao thông từ Cảng Bãi Gốc (Khu Kinh tế Nam Phú Yên, tỉnh Phú Yên) kết nối Quốc lộ 1 đi Khu Kinh tế Vân Phong (tỉnh Khánh Hòa)

145.698

80.251

65.447

 

Ban quản lý khu kinh tế

 

II

Y tế, dân số và gia đình

51.000

-

51.000

-

 

 

a

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

51.000

-

51.000

-

 

 

1

Đầu tư xây dựng Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Phú Yên

51.000

 

51.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

III

Khoa học, công nghệ

20.000

 

20.000

-

 

 

a

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

20.000

-

20.000

-

 

 

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (giai đoạn 1)

20.000

 

20.000

 

Ban quản lý khu Nông nghiệp ứng dụng Công nghệ cao

 

 

Biểu số 4

DANH MỤC DỰ ÁN NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ KHỐI HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

Tổng số

Ngân sách tập trung

Sử dụng đất

Xổ số kiến thiết

 

TỔNG SỐ

102.000

58.000

44.000

0

 

I

THỊ XÃ SÔNG CẦU

11.000

11.000

0

0

 

1

Đường nội thị Phạm Văn Đồng (đoạn từ cầu Tam Giang đến ngã ba tuyến tránh phía nam thị xã Sông cầu)

11.000

11.000

 

 

 

II

HUYỆN TUY AN

15.000

15.000

0

0

 

1

Hệ thống điện chiếu sáng dọc tuyến Quốc lộ 1, đoạn qua địa phận huyện Tuy An (từ xã An Chấn đến giáp thị xã Sông cầu) và tuyến từ ĐT. 641, đoạn đi qua xã An Định

15.000

15.000

0

 

 

III

HUYỆN PHÚ HÒA

11.000

0

11.000

0

 

1

Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH124 (đoạn từ ĐH22 - Quốc lộ 25)

11.000

 

11.000

 

 

IV

HUYỆN TÂY HÒA

12.000

0

12.000

0

 

1

Đầu tư xây dựng tuyến giao thông từ chợ Phú Thứ - Hòa Phong dọc Kênh Nam (giai đoạn 01 dài khoảng 990m; điểm đầu giao nhau với cầu Tổng, Km0+00; điểm cuối giáp cầu qua kênh đối diện trường trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai, Km0+990)

6.000

 

6.000

 

 

2

Xây dựng Cầu Bến Nhiễu, xã Hòa Mỹ Tây, huyện Tây Hòa

6.000

0

6.000

 

 

V

HUYỆN ĐỒNG XUÂN

15.000

0

15.000

0

 

1

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Lãnh Trường - Da Dù (ĐH.47)

15.000

 

15.000

 

 

VI

HUYỆN SƠN HÒA

12.000

6.000

6.000

0

 

1

Nâng cấp các trạm bơm điện Tây Hòa, Đông Hòa, Tịnh Sơn thị trấn Củng Sơn và Gành Ông Dư xã Sơn Hà

6.000

6.000

 

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa đường 24/3 (đoạn từ sân vận động 24/3 đến giao Quốc lộ 19C)

6.000

 

6.000

 

 

VII

HUYỆN SÔNG HINH

11.000

11.000

0

0

 

1

Đường vành đai khép kín quanh Hồ Trung tâm thị trấn Hai Riêng

11.000

11.000

 

 

 

VIII

THỊ XÃ ĐÔNG HÒA

15.000

15.000

0

0

 

1

Bãi rác công cộng thị xã Đông Hòa (giai đoạn 2)

15.000

15.000

 

 

 

 

Phụ lục 1

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư /Quyết định chủ trương đầu tư

Dự kiến kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2024

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Ngân sách trung ương

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

 

TỔNG SỐ

 

3.197.217

2.769.876

603.440

0

0

 

 

I

Các hoạt động kinh tế

 

3.197.217

2.769.876

603.440

0

0

 

 

1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

465.320

372.979

60.000

0

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2024

 

465.320

372.979

60.000

0

0

 

 

1

Kè chống xói lở Đầm Cù Mông (giai đoạn 2), thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 11/8/2021

233.690

200.332

30.000

 

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Hồ chứa nước Hậu Đức (hồ chứa nước Đồng Ngang), xã An Hiệp, huyện Tuy An

Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 11/8/2021; 11/NQ-HĐND ngày 31/3/2022

231.630

172.647

30.000

 

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Khu công nghiệp và khu kinh tế

0

1.407.000

1.200.000

389.000

0

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

 

1.407.000

1.200.000

389.000

0

0

 

 

1

Tuyến đường giao thông từ Cảng Bãi Gốc (Khu Kinh tế Nam Phú Yên, tỉnh Phú Yên) kết nối Quốc lộ 1 đi Khu Kinh tế Vân Phong (tỉnh Khánh Hòa)

Quyết định số 650/QĐ-UBND, 13/5/2021

1.407.000

1.200.000

389.000

 

 

Ban quản lý Khu kinh tế

 

3

Giao thông

 

1.278.897

1.169.897

149.440

0

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

1.278.897

1.169.897

149.440

0

0

 

 

1

Đầu tư, nâng cấp hoàn chỉnh tuyến ĐT.650

Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 11/10/2022

244.710

244.710

30.000

 

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Xây mới cầu Đồng Hội, xã Xuân Quang 1, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên

Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/10/2022

175.187

175.187

30.000

 

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

3

Xây dựng một số đoạn kè chống xói lở bờ hữu sông Bàn Thạch kết hợp với đường giao thông, đoạn từ cầu Bàn Thạch đi cầu Bến Lớn

Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 28/10/2022

200.000

150.000

30.000

 

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

4

Tuyến đường bộ ven biển đoạn phía Bắc Cầu An Hải

Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 18/8/2023

659.000

600.000

59.440

 

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

4

Công nghệ thông tin

 

46.000

27.000

5.000

0

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2024

 

46.000

27.000

5.000

0

0

 

 

1

Hạ tầng ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Phú Yên

Quyết định số 23/QĐ-HĐND, 31/8/2016; Công văn số 389/HĐND-KTNS, 09/11/2018; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND, 31/3/2022; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/10/2023

46.000

27.000

5.000

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

Phụ lục 2

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 ĐỐI VỚI DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Dự kiến kế hoạch năm 2024

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: chuẩn bị đầu tư

Tổng số
(tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Ngân sách trung ương

 

TỔNG SỐ

 

398.000

333.000

100.000

-

 

 

A

Các hoạt động kinh tế

 

245.000

180.000

10.000

-

 

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

245.000

180.000

10.000

-

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

 

245.000

180.000

10.000

-

 

 

1

Kè chống sạt lở bờ sông Ba khu vực thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa, khu vực thôn Phú Sen, huyện Phú Hòa và khu vực phường 6 thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 28/12/2022

245.000

180.000

10.000

 

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2023 của dự án là 10.000 triệu đồng sang các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và hoàn trả lại trong kế hoạch năm 2024

B

Y tế, dân số và gia đình

 

153.000

153.000

90.000

-

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

 

153.000

153.000

90.000

-

 

 

1

Đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh, 09 Trung tâm y tế tuyến huyện và 28 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Phú Yên

Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 15/05/2023

153.000

153.000

90.000

 

Sở Y tế

Điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2023 của dự án là 90.000 triệu đồng sang các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và hoàn trả lại trong kế hoạch năm 2024

 

Phụ lục 3

DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Gi: vốn sách  trung ương để phân bổ của dự án, tiểu dự án

Vốn cho các sở, ban, ngành

Vốn phân bổ dự án, tiểu dự án cho địa phương Gi (sau khi phân bổ cho Sở, ban, ngành)

Tổng điểm Xk,i

Vốn định mức cho 01 điểm của dự án, tiểu dự án Qi

Vốn cho các huyện

Tổng số

Ban Dân tộc (24,5%)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (5%)

Liên minh Hợp tác xã (0,5%)

Huyện Sông Hinh

Huyện Sơn Hòa

Huyện Đồng Xuân

Huyện Tây Hòa

Huyện Phú Hòa

Số điểm

Vốn phân bổ

Số điểm

Vốn phân bổ

Số điểm

Vốn phân bổ

Số điểm

Vốn phân bổ

Số điểm

Vốn phân bổ

1

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

11.744

 

 

 

 

11.744

2.151

5

684

3.735

843

4.605

585

3.196

30

164

8

44

2

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

7.085

 

 

 

 

7.085

1010

7

455

3.190

415

2.910

140

985

 

0

 

0

3

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

50.409

 

 

 

 

50.409

1.708

30

466

13.763

936

27.616

291

8.587

15

443

 

0

-

Tiểu Dự án 1 - Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

50.409

 

 

 

 

50.409

1.708

30

466

13.763

936

27.616

291

8.587

15

443

 

0

4

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

8.923

 

 

 

 

8.923

207

43

46

1.995

85

3.669

76

3.259

 

0

 

0

 

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số

8.923

 

 

 

 

8.923

207

43

46

1.995

85

3.669

76

3.259

 

0

 

0

5

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

7.507

375

 

375

 

7.132

6.173

1

2.632

3.041

3.044

3.517

433

500

 

0

64

74

6

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

2.026

506

496

 

10

1.520

365

4

92

381

211

877

63

260

1

2

 

0

 

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

2.026

506

496

 

10

1.520

365

4

92

381

211

877

63

260

1

2

 

0

 

Tổng cộng

87.694

881

496

375

10

86.813

 

 

 

26.105

 

43.194

 

16.787

 

609

 

118

 

Phụ lục 4

DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên huyện, xã

Số xã/đơn vị cấp huyện

Số tiêu chí đạt chuẩn; xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2023

Xã đặc biệt khó khăn
(không phân bổ vốn này)

Hệ số phân bổ theo Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg (năm 2022)

Dự kiến kế hoạch năm 2024

Ghi chú

 

Tổng số

 

 

 

 

88.180,00

 

A

Vốn đầu tư phân bổ theo tiêu chí, hệ số

 

 

 

119

86.650,00

 

I

Vốn đầu tư ngân sách trung ương phân bổ theo đối tượng cấp xã

83

71

12

99

72.086,85

 

1

Huyện Tuy An

14

14

 

14

10.194,10

 

2

Thị xã Sông Cầu

9

9

 

9

6553,35

 

3

Huyện Đồng Xuân

10

8

2

16

11.650,40

 

4

Huyện Phú Hòa

8

8

 

8

5.825,20

 

5

Huyện Sơn Hòa

13

6

7

10

7.281,50

 

6

Huyện Sông Hinh

10

7

3

15

10.922,25

 

7

Huyện Tây Hòa

10

10

 

10

7.281,50

 

8

Thị xã Đông Hòa

5

5

 

13

9.465,95

 

9

Thành phố Tuy Hòa

4

4

 

4

2.912,60

 

II

Vốn đầu tư ngân sách trung ương phân bổ cho cấp huyện

1

 

 

20

14.563,15

 

1

Huyện Tuy An

1

 

 

20

14.563,15

 

B

Vốn đầu tư phân bổ cho Chương trình OCOP

 

1.530,00

 

1

Thành phố Tuy Hòa

 

1.530,00

 

-

Chương trình phát triển du lịch cộng đồng tại thôn Long Thủy, xã An Phú, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (Mô hình thí điểm theo Quyết định phê duyệt số 1528/QĐ-BNN-VPĐP ngày 14/4/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

1.530,00

 

Ghi chú:

Vốn đầu tư thuộc kế hoạch năm 2024: 88.180 triệu đồng, trong đó:

- Vốn đầu tư phân bổ cho chương trình OCOP: 1.530 triệu đồng;

- Vốn đầu tư phân bổ theo tiêu chí, hệ số: 86.650 triệu đồng.

+ Tổng hệ số phân bổ: 119 điểm (Phân bổ cho đối tượng cấp huyện: 20; Phân bổ cho đối tượng cấp xã: 99);

+ Kế hoạch vốn năm 2024 bình quân hệ số 1 = 728,15 triệu đồng;

+ Số lẻ là 0,15 triệu sẽ ghi tăng cho đơn vị huyện Tuy An.

Tổng số xã: 71 (không tính 12 xã đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021); trong đó: có 7 xã hệ số 5 (xã đạt dưới 15 TC); 64 xã đã đạt 19 tiêu chí hoặc đạt chuẩn nông thôn mới hệ số 1.

 

Phụ lục 5

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Dự kiến kế hoạch năm 2024

Chủ đầu tư

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin phục vụ hỗ trợ việc làm bền vững (Tiểu dự án 3 - hỗ trợ việc làm bền vững thuộc dự án 4 Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

3.569

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

Phụ lục 6.a

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Dự kiến kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2024

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng nguồn ngân sách trung ương

Vốn nước ngoài (vốn ngân sách trung ương)

Tổng số

Trong đó: vốn ngân sách trung ương

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối ngân sách trung ương

Vay lại

 

TỔNG SỐ

 

911.470

215.170

0

0

696.300

427.064

269.236

42.000

0

42.000

 

 

A

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

911.470

215.170

0

0

696.300

427.064

269.236

42.000

0

42.000

 

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

911.470

215.170

0

0

696.300

427.064

269.236

42.000

0

42.000

 

 

2

Các dự án khởi công mới năm 2024

 

911.470

215.170

0

0

696.300

427.064

269.236

42.000

0

42.000

 

 

1

Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)

Quyết định số 33/QĐ- TTg ngày 08/01/2021; Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 06/5/2022

911.470

215.170

 

 

696.300

427.064

269.236

42.000

 

42.000

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Dự án chưa ký kết Hiệp định

 

Phụ lục 6.b

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Dự kiến kế hoạch năm 2024

Chủ đầu tư

 

TỔNG SỐ

34.069

 

 

Dự án khởi công mới năm 2024

34.069

 

1

Đầu tư xây dựng, cải tạo và nâng cấp cơ sở hạ tầng, cung cấp trang thiết bị cho các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên thuộc Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay và vốn viện trợ không hoàn lại của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)

34.069

Ban quản lý Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Phú Yên, sử dụng vốn vay của Ngân hàng phát triển Châu Á

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2023 về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Phú Yên (nguồn vốn do tỉnh quản lý)

  • Số hiệu: 54/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Cao Thị Hòa An
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản