- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 4Quyết định 1990/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 6 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét Tờ trình số 2988/TTr-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự thảo Nghị quyết danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 5 thông qua ngày 03 tháng 6 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHI TIẾT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Danh mục dịch vụ sự nghiệp công | Mức độ ngân sách nhà nước đảm bảo | |
Ngân sách Nhà nước bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | Ngân sách Nhà nước bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá | ||
|
| ||
1 | Khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ | x |
|
2 | Khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản | x |
|
|
| ||
1 | Điều tra, đánh giá tài nguyên nước; đánh giá hiện trạng khai thác sử dụng tài nguyên nước; đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước | x |
|
2 | Kiểm kê tài nguyên nước | x |
|
3 | Khoanh định vùng cấm, hạn chế và đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất | x |
|
4 | Quy định vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt | x |
|
5 | Khoanh vùng hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh | x |
|
6 | Quan trắc, giám sát tài nguyên nước | x |
|
7 | Lập quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước | x |
|
8 | Khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm khai thác cát, sỏi và các khoáng sản khác trên sông; lập danh mục hồ, ao, đầm phá không được san lấp | x |
|
|
| ||
1 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về biến đổi khí hậu và khí tượng thủy văn | x |
|
2 | Điều tra, khảo sát, quan trắc, giám sát tác động và dự báo, cảnh báo về khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | x |
|
3 | Xây dựng kịch bản diễn biến tác động của biến đổi khí hậu đến các vùng biển, vùng ven bờ tỉnh | x |
|
|
| ||
1 | Điều tra cơ bản về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | x |
|
2 | Lập hồ sơ và quản lý tài nguyên biển và hải đảo | x |
|
3 | Xây dựng hệ thống thông tin, CSDL tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | x |
|
4 | Thiết lập, công bố và quản lý hành lang bảo vệ bờ biển | x |
|
5 | Lập và tổ chức thực hiện chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên, môi trường vùng bờ trong phạm vi quản lý | x |
|
6 | Điều tra, thống kê, đánh giá và lập báo cáo hiện trạng môi trường biển và hải đảo | x |
|
|
| ||
1 | Hoạt động quan trắc môi trường (không khí, tiếng ồn và độ rung; khí thải công nghiệp; nước mặt lục địa; nước dưới đất; nước mưa axít; nước mưa axít; nước thải; nước biển; đất; trầm tích; chất thải) |
| x |
2 | Hoạt động quan trắc môi trường nước đầm phá |
| x |
3 | Hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ |
| x |
4 | Quản lý và vận hành hệ thống quan trắc tự động của địa phương |
| x |
5 | Ứng phó, khắc phục sự cố môi trường |
| x |
6 | Điều tra, khảo sát, đánh giá về môi trường, xác định khu vực môi trường bị ô nhiễm; xử lý, khắc phục ô nhiễm môi trường |
| x |
7 | Lập báo cáo hiện trạng môi trường; chuyên đề về môi trường | x |
|
8 | Quan trắc kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo | x |
|
9 | Phân loại, thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
| x |
10 | Xây dựng và duy trì hoạt động hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về môi trường | x |
|
11 | Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật môi trường địa phương; xây dựng, cập nhật bộ chỉ thị môi trường | x |
|
12 | Các hoạt động liên quan đến bảo tồn và phát triển bền vững đa dạng sinh học: |
|
|
| - Quan trắc, phân tích và xây dựng cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học; xây dựng và thử nghiệm mô hình bảo tồn và phát triển bền vững đa dạng sinh học | x |
|
| - Xây dựng nội dung bảo tồn đa dạng sinh học; điều tra, lập danh mục, đánh giá khả năng xâm nhập để có biện pháp phòng ngừa, kiểm soát loài ngoại lai xâm hại; điều tra, thống kê, kiểm kê, đánh giá và lập báo cáo hiện trạng về đa dạng sinh học | x |
|
|
| ||
1 | Lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | x |
|
2 | Thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất | x |
|
3 | Điều tra, đánh giá đất đai | x |
|
4 | Xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể | x |
|
5 | Lập và điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới | x |
|
6 | Quản lý, lập phương án sử dụng khai thác quỹ đất đã được giải phóng mặt bằng, quỹ đất nhận chuyển nhượng nhưng chưa có dự án đầu tư hoặc chưa đấu giá quyền sử dụng đất; đất đã thu hồi theo quy định | x |
|
7 | Tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật. | x |
|
8 | Xác định giá đất khi nhà nước giao đất, cho thuê đất hoặc thu hồi đất | x |
|
9 | Tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | x |
|
|
| ||
1 | Đo đạc thành lập mốc đo đạc cơ sở chuyên ngành; trạm định vị vệ tinh chuyên ngành | x |
|
2 | Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý và bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1/2000; 1/5000. | x |
|
3 | Đo đạc, thành lập bản đồ công trình ngầm và thành lập bản đồ địa chính; Đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính | x |
|
4 | Thành lập, cập nhật bản đồ hành chính cấp tỉnh, cấp huyện | x |
|
5 | Đo đạc, thành lập bản đồ phục vụ cứu hộ, cứu nạn | x |
|
6 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| x |
|
| ||
1 | Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường | x |
|
2 | Thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về TNMT trên địa bàn tỉnh | x |
|
3 | Thông tin, tuyên truyền về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh | x |
|
4 | Công tác, chỉnh lý, bảo quản kho lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực TNMT | x |
|
- 1Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh
- 5Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh
- 8Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định 329/QĐ-UBND về danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 11Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 4Quyết định 1990/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 9Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 10Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh
- 11Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh
- 14Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
- 15Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định 329/QĐ-UBND về danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 16Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 17Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 53/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 03/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Lê Trường Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết