Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/2003/NQ-HĐND6

Bình Dương, ngày 30 tháng 7 năm 2003

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THU PHÍ VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ ĐẦU TƯ ĐỂ KINH DOANH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHOÁ VI- KỲ HỌP THỨ CHÍN

(Từ ngày 23 tháng 7 đến ngày 25 tháng 7 năm 2003)

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND-UBND (sửa đổi) được Quốc hội Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Khoá IX thông qua ngày 21/6/1994.

Căn cứ Tờ trình số: 300/TT.UB ngày 17/7/2003 của UBND tỉnh về việc thu một số loại phí; báo cáo thẩm tra của Ban KT-NS. HĐND tỉnh và ý kiến đóng góp của đại biểu HĐND tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Hội đồng nhân dân tỉnh chấp nhận việc thu phí BOT đường bộ như sau:

1. Dự án đường Quốc lộ 13 của Công ty thương mại đầu tư và phát triển tỉnh Bình Dương

* Mức giá thu phí: (thu phí cho cả 02 chiều)

+ Trạm 1: Ngã ba mũi tàu – huyện Thuận An

-Xe thô sơ, xe 02 bánh: không thu

-Xe ô tô từ 07 chỗ ngồi trở xuống, xe chở hàng hoá có tải trọng từ 3,5 tấn trở xuống: 8.000 đồng/lượt.

-Xe ô tô từ 8 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi, xe chở hàng hoá có tải trọng trên 3,5 tấn đến dưới 10 tấn: 12.000/lượt.

-Xe ô tô trên 30 chỗ ngồi, xe chở hàng hoá có tải trọng từ 10 tấn trở lên: 15.000đồng/lượt.

+ Trạm số 2: ngã ba suối giữa – thị xã Thủ Dầu Một

-Xe thô sơ, xe 02 bánh: Không thu

-Xe ô tô từ 07 chỗ ngồi trở xuống, xe chở hàng hoá có trọng tải từ 3,5 tấn trở xuống: 5.000 đồng/lượt.

-Xe ô tô từ 12 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi, xe chở hàng hoá có tải trọng trên 3,5 tấn đến dưới 10 tấn: 8.000đồng/lượt.

-Xe ô tô trên 30 chỗ ngồi, xe chở hàng hoá có tải trọng từ 10 tấn trở lên: 10.000đồng/lượt.

* Thời gian thu phí: theo dự án được phê duyệt.

2. Dự án đường ĐT 747 và tỉnh lộ 11 của Công ty Lâm sản và xuất nhập khẩu tổng hợp Bình Dương:

* Số trạm: 03 trạm

* Mức thu phí (chung cho cả ba trạm)

- Xe thô sơ, xe 02 bánh: Không thu

- Xe ô tô từ 15 chỗ ngồi trở xuống, xe chở hàng hoá có tải trọng từ 05 tấn trở xuống: 10.000 đồng/lượt.

- Xe ô tô trên 15 chỗ ngồi, xe chở hàng hoá có tải trọng trên 05 tấn: 20.000 đồng/lượt.

* Thời gian thu phí: theo dự án được phê duyệt.

3. Dự án đường ĐT 743 (Đoạn Bình Thung- Tân Vạn) của Công ty Vật liệu và Xây dựng Bình Dương:

* Số trạm: 01 trạm

* Mức giá thu:

- Xe ô tô từ 15 chỗ ngồi trở xuống, xe chở hàng hoá có tải trọng từ 05 tấn trở xuống: 5.000đồng/lượt.

- Xe ô tô trên 15 chỗ ngồi, xe chở hàng hoá có tải trọng trên 05 tấn: 10.000 đồng/lượt.

* Thời gian thu phí: theo dự án được phê duyệt.

4. Dự án Đường ĐT 743 (đoạn Lái thiêu –Bình Thung- Miếu Ông cù – Nguyễn Du- Bình Đức – Bình Đáng) của Công ty Vật liệu và Xây dựng Bình Dương:

* Số trạm: 04 trạm (Do có 04 ngã trên toàn tuyến)

* Mức giá thu: (chung cho cả 04 trạm)

- Xe ô tô từ 15 chỗ ngồi trở xuống, xe chở hàng hoá có tải trọng từ 05 tấn trở xuống: 10.000đồng/lượt.

- Xe ô tô trên 15 chỗ ngồi, xe chở hàng hoá có tải trọng trên trên 05 tấn: 20.000đồng/lượt

* Thời gian thu phí: theo dự án được phê duyệt.

Giao UBND tỉnh triển khai tổ chức, thực hiện, quản lý sử dụng nguồn thu này theo đúng quy định tại Nghị định số 57/2002/NĐ.CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí, Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí, Thông tư số 109/2002/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2002 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng đường bộ.

Chủ dự án chỉ tổ chức thu phí khi công trình được hoàn thành và nghiệm thu.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Bình Dương Khoá VI thông qua tại kỳ họp thứ chín ngày 25 tháng 7 năm 2003.

 

 

TM. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Đức

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 53/2003/NQ-HĐND6 về thu phí vận chuyển đường bộ đầu tư để kinh doanh do tỉnh Bình Dương ban hành

  • Số hiệu: 53/2003/NQ-HĐND6
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 30/07/2003
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Nguyễn Minh Đức
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/07/2003
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản