- 1Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 2Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật phí và lệ phí 2015
- 3Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 106/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 85/2019/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2023/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 27/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về mức thu, miễn, giảm; chế độ thu nộp các khoản phí, lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức, cá nhân đề nghị giải quyết các thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Cơ quan, tổ chức thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
c) Tổ chức, cá nhân có liên quan.
Mức thu phí, lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến bằng 80% mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động sử dụng dịch vụ công trực tiếp theo quy định tại Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Chính sách miễn, giảm và tỷ lệ để lại, nộp ngân sách
Chính sách miễn, giảm và tỷ lệ để lại, nộp ngân sách đối với các khoản phí, lệ phí dịch vụ công trực tuyến áp dụng theo nội dung quy định hiện hành về phí, lệ phí thực hiện dịch vụ công trực tiếp tại Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị và Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT | Danh mục phí, lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu đối với hoạt động trực tuyến |
A | Danh mục phí | ||
I | Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện) | ||
1 | Công nhận cây mẹ | Đồng/lần | 360.000 |
2 | Công nhận vườn cây đầu dòng | Đồng/giống | 800.000 |
3 | Công nhận rừng giống, vườn giống | Đồng/vườn, rừng giống | 2.200.000 |
II | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | Đồng/báo cáo | 9.040.000 |
III | Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | ||
1 | Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường thẩm định độc lập | Đồng/ báo cáo | 9.040.000 |
IV | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | ||
1 | Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất | ||
1.1 | Trường hợp thẩm định mới |
|
|
a) | Đối với đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo, đề án | 320.000 |
b) | Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo, đề án | 880.000 |
c) | Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo, đề án | 2.080.000 |
d) | Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo, đề án | 4.000.000 |
1.2 | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
|
a) | Đối với đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo, đề án | 160.000 |
b) | Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo, đề án | 440.000 |
c) | Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo, đề án | 1.040.000 |
d) | Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo, đề án | 2.000.000 |
1.3 | Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
|
a) | Đối với đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo, đề án | 96.000 |
b) | Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo, đề án | 264.000 |
c) | Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo, đề án | 624.000 |
d) | Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo, đề án | 1.200.000 |
2 | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất | ||
2.1 | Trường hợp thẩm định mới |
|
|
a) | Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 320.000 |
b) | Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 1.120.000 |
c) | Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 2.720.000 |
d) | Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 4.800.000 |
2.2 | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
|
a) | Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 160.000 |
b) | Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 560.000 |
c) | Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 1.360.000 |
d) | Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 2.400.000 |
2.3 | Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
|
a) | Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 96.000 |
b) | Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 336.000 |
c) | Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 816.000 |
d) | Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 1.440.000 |
V | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | ||
1 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | Đồng/hồ sơ | 1.120.000 |
2 | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung | Đồng/hồ sơ | 560.000 |
VI | Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | ||
1 | Trường hợp thẩm định mới |
|
|
a) | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 480.000 |
b) | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 1.440.000 |
c) | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 3.520.000 |
d) | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3 đến dưới 02 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 6.720.000 |
2 | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
|
a) | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 240.000 |
b) | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 720.000 |
c) | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 1.760.000 |
d) | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3 đến dưới 02 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 3.360.000 |
6 | Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
|
a) | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 144.000 |
b) | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 432.000 |
c) | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 1.056.000 |
d) | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3 đến dưới 02 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 2.016.000 |
VII | Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | ||
A | Cấp tỉnh |
|
|
1 | Phí Cấp giấy phép môi trường |
|
|
| Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức đi kiểm tra thực địa | Đồng/dự án/cơ sở | 8.320.000 |
| Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định, không tổ chức đi kiểm tra thực địa | Đồng/dự án/cơ sở | 6.400.000 |
| Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định, chỉ tổ chức kiểm tra thực địa. | Đồng/dự án/cơ sở | 6.200.000 |
| Trường hợp chỉ thành lập Tổ thẩm định (thực hiện trên môi trường dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) | Đồng/dự án/cơ sở | 1.760.000 |
| Trường hợp thẩm định lại trong trường hợp hồ sơ không được thông qua phải thẩm định lại | Đồng/dự án/cơ sở | Bằng 50% mức phí cấp giấy phép môi trường |
2 | Cấp lại giấy phép môi trường | Đồng/dự án/cơ sở | Bằng mức phí cấp giấy phép môi trường |
3 | Điều chỉnh giấy phép môi trường | Đồng/dự án/cơ sở | Bằng 50% mức phí cấp giấy phép môi trường |
B | Cấp huyện |
|
|
1 | Cấp giấy phép môi trường |
|
|
| Trường hợp thành lập Tổ thẩm định, tổ chức đi kiểm tra thực địa | Đồng/dự án/cơ sở | 4.480.000 |
| Trường hợp thành lập Tổ thẩm định, không tổ chức đi kiểm tra thực địa | Đồng/dự án/cơ sở | 3.280.000 |
| Trường hợp không thành lập Tổ thẩm định, chỉ tổ chức kiểm tra thực địa. | Đồng/dự án/cơ sở | 3.520.000 |
| Trường hợp chỉ thành lập Tổ thẩm định (thực hiện trên môi trường dịch vụ công trực tuyến | Đồng/dự án/cơ sở | 1.760.000 |
| Trường hợp thẩm định lại trong trường hợp hồ sơ không được thông qua phải thẩm định lại | Đồng/dự án/cơ sở | Bằng 50% mức phí cấp giấy phép môi trường |
2 | Cấp lại giấy phép môi trường | Đồng/dự án/cơ sở | Bằng mức phí cấp giấy nhép môi trường |
3 | Điều chỉnh giấy phép môi trường | Đồng/dự án/cơ sở | Bằng 50% mức phí cấp giấy phép môi trường |
VIII | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận lần đầu | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận là QSD đất | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 112.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 200.000 |
2 | Cấp giấy chứng nhận là tài sản gắn liền với đất | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 112.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 200.000 |
3 | Cấp giấy chứng nhận là QSD đất và tài sản gắn liền với đất | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 136.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 256.000 |
| Trường hợp cấp giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá QSD đất, cấp giấy chứng nhận do giao đất tái định cư thì thu bằng 50% mức phí thẩm định cấp giấy lần đầu. | ||
IX | Phí thẩm định hồ sơ cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận | ||
1 | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận là QSD đất (gồm cả trường hợp cấp lại trang bổ sung) | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 112.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 232.000 |
2 | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận là tài sản gắn liền với đất | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 112.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 232.000 |
3 | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận là QSD đất và tài sản gắn liền với đất | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 136.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 296.000 |
X | Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động | ||
1 | Đăng ký biến động theo nhu cầu của người sử dụng đất | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 104.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 120.000 |
2 | Thu hồi GCN quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 72.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 80.000 |
3 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 160.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 176.000 |
4 | Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính | ||
| Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 112.000 |
5 | Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp; Hộ gia đình, cá nhân đưa QSD đất vào doanh nghiệp; Thành lập doanh nghiệp tư nhân, chuyển nhượng dự án đầu tư; Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu | ||
| Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 120.000 |
XI | Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
1 | Thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (kể cả trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai); Thay đổi nội dung thế chấp, chuyển tiếp nội dung thế chấp |
|
|
a) | Thế chấp, thay đổi bằng QSD đất |
|
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 72.000 |
| Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 88.000 |
b) | Thế chấp, thay đổi bằng tài sản gắn liền với đất |
|
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 112.000 |
| Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 120.000 |
c) | Thế chấp, thay đổi bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 136.000 |
| Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 144.000 |
2 | Xóa đăng ký thế chấp; Thông báo xử lý nợ thế chấp | ||
a) | Xóa thế chấp, thông báo xử lý bằng QSD đất | ||
| Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 72.000 |
| Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 88.000 |
b) | Xóa thế chấp, thông báo xử lý bằng tài sản gắn liền với đất | ||
| Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 112.000 |
| Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 120.000 |
c) | Xóa thế chấp, thông báo xử lý bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất | ||
| Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 136.000 |
| Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 144.000 |
| Các mức thu của các khoản phí quy định tại mục VIII, IX, X, XI áp dụng cho mỗi hồ sơ chỉ có 01 giấy chứng nhận. Trường hợp hồ sơ có từ 02 giấy chứng nhận trở lên thì từ giấy chứng nhận thứ 2 trở đi được tính tăng thêm 30% mức thu trên 01 giấy chứng nhận theo từng loại thủ tục. | ||
B | Danh mục lệ phí | ||
I | Lệ phí hộ tịch | ||
1 | Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn | ||
a) | Khai sinh | Đồng/trường hợp | 4.000 |
b) | Khai tử | Đồng/trường hợp | 4.000 |
c) | Đăng ký lại việc kết hôn | Đồng/trường hợp | 16.000 |
d) | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/trường hợp | 8.000 |
e) | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch | Đồng/trường hợp | 8.000 |
g) | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Đồng/trường hợp | 8.000 |
h) | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | Đồng/trường hợp | 4.000 |
2 | Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện | ||
a) | Khai sinh | Đồng/trường hợp | 40.000 |
b) | Khai tử | Đồng/trường hợp | 40.000 |
c) | Kết hôn | Đồng/trường hợp | 960.000 |
d) | Giám hộ | Đồng/trường hợp | 40.000 |
e) | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/trường hợp | 960.000 |
g) | Cải chính, bổ sung hộ tịch đối với người nước ngoài đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã đăng ký hộ tịch trước đây tại Việt Nam; thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước, xác định lại dân tộc | Đồng/trường hợp | 20.000 |
h) | Ghi vào Sổ hộ tịch các sự kiện hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Đồng/trường hợp | 40.000 |
II | Lệ phí cấp giấp phép xây dựng | ||
1 | Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) | Đồng/giấy phép | 80.000 |
2 | Công trình khác | Đồng/giấy phép | 160.000 |
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng | Đồng/giấy phép | 40.000 |
III | Lệ phí đăng ký kinh doanh | ||
1 | Đăng ký hộ kinh doanh | Đồng/lần cấp | 80.000 |
2 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (bao gồm cấp lần đầu, khi chia, tách, hợp nhất, sát nhập) | Đồng/lần cấp | 160.000 |
3 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Đồng/lần cấp | 24.000 |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng) | Đồng/lần cấp | 24.000 |
5 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiên hợp tác xã | Đồng/lần cấp | 24.000 |
6 | Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh cho hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cho chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Đồng/lần chứng nhận | 24.000 |
IV | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận lần đầu là QSD đất | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 24.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 80.000 |
2 | Cấp giấy chứng nhận lần đầu là tài sản gắn liền với đất (hoặc cấp GCNQSD đất và tài sản sắn liền với đất) | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 40.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 160.000 |
3 | Cấp lại, cấp đổi | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 24.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 40.000 |
4 | Đăng ký biến động | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 16.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 24.000 |
5 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 16.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 24.000 |
V | Lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) | ||
a) | Cấp mới giấy phép lao động | Đồng/giấy phép | 400.000 |
b) | Cấp lại giấy phép lao động | Đồng/giấy phép | 280.000 |
c) | Gia hạn giấy phép lao động | Đồng/giấy phép | 400.000 |
- 1Nghị quyết 213/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 2Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND
- 3Quyết định 42/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 65/2020/QĐ-UBND
- 4Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định kèm theo Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 6366/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được giảm 50% mức thu lệ phí khi áp dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần theo quy định tại Quyết định 27/2023/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành
- 6Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND về Quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND về mức thu phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật phí và lệ phí 2015
- 3Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 106/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 85/2019/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 8Nghị quyết 213/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 9Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND
- 10Quyết định 42/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 65/2020/QĐ-UBND
- 11Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định kèm theo Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 12Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 6366/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được giảm 50% mức thu lệ phí khi áp dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần theo quy định tại Quyết định 27/2023/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành
- 14Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND về Quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 15Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND về mức thu phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm; chế độ thu nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 49/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 19/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đăng Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực