- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quyết định biên chế công chức; phê duyệt tổng số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng biên chế công chức: 1.489 biên chế.
2. Tổng số lượng người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập: 9.336 người, trong đó:
a) Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 6.904 người.
b) Sự nghiệp y tế: 1.637 người.
c) Sự nghiệp văn hóa, thể thao và thông tin: 278 người.
d) Sự nghiệp khoa học: 15 người.
đ) Sự nghiệp khác: 502 người.
3. Tổng số lượng người làm việc trong các tổ chức hội: 67 người.
4. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 397 chỉ tiêu, trong đó:
a) Cơ quan hành chính nhà nước: 184 chỉ tiêu;
b) Các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập: 213 chỉ tiêu.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
| PHÓ CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị | Biên chế giao |
| TỔNG CỘNG | 1.489 |
A | KHỐI SỞ, NGÀNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG | 893 |
1 | Sở Nội vụ | 47 |
2 | Sở Tư pháp | 26 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 32 |
4 | Sở Tài chính | 41 |
5 | Sở Công Thương | 28 |
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 258 |
7 | Sở Giao thông Vận tải | 46 |
8 | Sở Xây dựng | 35 |
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 38 |
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 24 |
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 33 |
12 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 36 |
13 | Sở Khoa học và Công nghệ | 27 |
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 40 |
15 | Sở Y tế | 51 |
16 | Thanh tra tỉnh | 26 |
17 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 31 |
18 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 42 |
19 | Ban Dân tộc tỉnh | 14 |
20 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 12 |
21 | Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh | 6 |
B | KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ | 596 |
1 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | 79 |
2 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | 75 |
3 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn | 72 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | 76 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | 75 |
6 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông | 73 |
7 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới | 73 |
8 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | 73 |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (VIÊN CHỨC SỰ NGHIỆP) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị | Biên chế giao | |||||
Tổng | Trong đó | ||||||
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo | Sự nghiệp y tế | Sự nghiệp văn hóa, thông tin và truyền thông | Sự nghiệp khoa học | Sự nghiệp khác | |||
1 | 2 | 3=4 5 6 7 8 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG CỘNG | 9.336 | 6.904 | 1.637 | 278 | 15 | 502 |
A | KHỐI SỞ, NGÀNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG | 2.816 | 717 | 1.636 | 111 | 15 | 337 |
1 | Sở Nội vụ | 13 |
|
|
|
| 13 |
2 | Sở Tư pháp | 37 |
|
|
|
| 37 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10 |
|
|
|
| 10 |
4 | Sở Công Thương | 14 |
|
|
|
| 14 |
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 87 |
|
|
|
| 87 |
6 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 60 |
|
|
|
| 60 |
7 | Sở Thông tin và Truyền thông | 18 |
|
|
|
| 18 |
8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 50 | 3 | 17 |
|
| 30 |
9 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 116 |
|
| 111 |
| 5 |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 15 |
|
|
| 15 |
|
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 714 | 714 |
|
|
|
|
12 | Sở Y tế | 1.656 |
| 1.619 |
|
| 37 |
13 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 16 |
|
|
|
| 16 |
14 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 10 |
|
|
|
| 10 |
B | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | 218 | 93 | 1 | 58 | 0 | 66 |
1 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể | 66 |
|
|
|
| 66 |
2 | Trường Cao đẳng Bắc Kạn | 94 | 93 | 1 |
|
|
|
3 | Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn | 58 |
|
| 58 |
|
|
C | KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ | 6.302 | 6.094 | 0 | 109 | 0 | 99 |
1 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | 629 | 596 |
| 14 |
| 19 |
2 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | 979 | 954 |
| 14 |
| 11 |
3 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn | 654 | 631 |
| 13 |
| 10 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | 989 | 961 |
| 14 |
| 14 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | 938 | 912 |
| 13 |
| 13 |
6 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông | 615 | 590 |
| 14 |
| 11 |
7 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới | 727 | 703 |
| 14 |
| 10 |
8 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | 771 | 747 |
| 13 |
| 11 |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị | Biên chế giao | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG CỘNG | 67 | Hội cấp tỉnh |
1 | Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh | 9 | |
2 | Hội Đông y tỉnh | 7 | |
3 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 9 | |
4 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 15 | |
5 | Hội Nhà báo tỉnh | 4 | |
6 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/ DIOXIN tỉnh | 2 | |
7 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh | 2 | |
8 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh | 2 | |
9 | Hội Khuyến học tỉnh | 2 | |
10 | Hội Luật gia tỉnh | 2 | |
11 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 2 | |
12 | Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 3 | |
13 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | 1 | Hội Chữ thập đỏ cấp huyện, thành phố |
14 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | 1 | |
15 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn | 1 | |
16 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | 1 | |
17 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | 1 | |
18 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông | 1 | |
19 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới | 1 | |
20 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | 1 |
CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | ĐƠN VỊ | CHỈ TIÊU GIAO NĂM 2021 | ||
Tổng | Trong đó | |||
Khối hành chính | Khối sự nghiệp | |||
1 | 2 | 3=4 5 | 4 | 5 |
| TỔNG CỘNG | 397 | 184 | 213 |
A | KHỐI SỞ, NGÀNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG | 259 | 128 | 131 |
1 | Sở Nội vụ | 6 | 5 | 1 |
2 | Sở Tư pháp | 5 | 5 |
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4 | 4 |
|
4 | Sở Tài chính | 5 | 5 |
|
5 | Sở Công Thương | 4 | 4 |
|
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31 | 26 | 5 |
7 | Sở Giao thông Vận tải | 7 | 7 |
|
8 | Sở Xây dựng | 5 | 5 |
|
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5 | 4 | 1 |
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 5 | 4 | 1 |
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 38 | 5 | 33 |
12 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 23 | 5 | 18 |
13 | Sở Khoa học và Công nghệ | 6 | 5 | 1 |
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 39 | 5 | 34 |
15 | Sở Y tế | 42 | 10 | 32 |
16 | Thanh tra tỉnh | 3 | 3 |
|
17 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 6 | 6 |
|
18 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 18 | 15 | 3 |
19 | Ban Dân tộc tỉnh | 2 | 2 |
|
20 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 5 | 3 | 2 |
B | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | 15 |
| 15 |
1 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể | 4 |
| 4 |
2 | Trường Cao đẳng Bắc Kạn | 7 |
| 7 |
3 | Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn | 4 |
| 4 |
C | KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ | 122 | 56 | 66 |
1 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | 7 | 7 |
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | 16 | 7 | 9 |
3 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn | 19 | 6 | 13 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | 19 | 6 | 13 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | 20 | 7 | 13 |
6 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông | 9 | 8 | 1 |
7 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới | 14 | 7 | 7 |
8 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | 18 | 8 | 10 |
D | TỔ CHỨC HỘI ĐƯỢC GIAO BIÊN CHẾ | 1 |
| 1 |
1 | Liên minh các Hợp tác xã tỉnh | 1 |
| 1 |
- 1Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 2Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 161/2018/NĐ-CP) trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
- 3Nghị quyết 348/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2021
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 8Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 161/2018/NĐ-CP) trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
- 9Nghị quyết 348/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2021
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2020 về biên chế công chức; phê duyệt tổng số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2021
- Số hiệu: 47/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Hoàng Thu Trang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực