Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 11 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 122/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 Kỳ họp thứ 9, Quốc hội Khóa XIV;

Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội Khóa XIV, Kỳ họp thứ 10 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội Khóa XIV, Kỳ họp thứ 10 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2021;

Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021- 2023;

Căn cứ Quyết định số 2012/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017 - 2020 sang năm 2021;

Xét Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 15.600 tỷ đồng. Trong đó:

- Thu nội địa: 12.600 tỷ đồng.

- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 3.000 tỷ đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 16.060 tỷ đồng. Trong đó:

- Chi cân đối ngân sách địa phương: 14.780 tỷ đồng.

- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác: 1.280 tỷ đồng.

Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Thái Nguyên, chi cho khối tỉnh là: 3.219 tỷ đồng và bổ sung dự toán cho ngân sách các huyện, thành phố, thị xã là: 3.677 tỷ đồng.

(Có các Phụ biểu chi tiết kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Thái Nguyên theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khoá XIII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Hoàng Sơn

 

PHỤ BIỂU I

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2021 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2021

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

2

3=4 5

4

5

 

Thu NSNN trên địa bàn

15.600.000

11.331.560

4.268.440

I

Thu nội địa

12.600.000

8.331.560

4.268.440

1

Doanh nghiệp nhà nước trung ương

1.000.000

995.800

4.200

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

53.000

44.800

8.200

3

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3.828.000

3.820.000

8.000

4

Thu khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh

1.394.800

649.600

745.200

5

Thuế thu nhập cá nhân

980.000

801.000

179.000

6

Thu tiền sử dụng đất

2.587.000

200.000

2.387.000

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

17.000

0

17.000

8

Thu tiền cho thuê đất

976.950

700.000

276.950

9

Lệ phí trước bạ

446.000

0

446.000

10

Phí và lệ phí

206.300

151.300

55.000

13

Thuế bảo vệ môi trường

505.800

505.800

0

14

Thu khác ngân sách

256.100

126.800

129.300

 

Trong đó thu từ tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

30.000

5.578

24.422

15

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

333.700

323.460

10.240

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

13.000

13.000

 

17

Thu khác ngân sách xã

2.350

0

2.350

II

Thu hoạt động xuất, nhập khẩu

3.000.000

3.000.000

 

 

PHỤ BIỂU II

DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2021

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

Thành phố Thái Nguyên

Thị xã Phổ Yên

Thành phố Sông Công

Huyện Phú Bình

Huyện Phú Lương

Huyện Đại Từ

Huyện Định Hoá

Huyện Đồng Hỷ

Huyện Võ Nhai

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

15.600.000

11.331.560

4.268.440

2.341.600

1.051.700

249.200

123.360

72.300

229.220

54.810

97.680

48.570

I

Thu nội địa

12.600.000

8.331.560

4.268.440

2.341.600

1.051.700

249.200

123.360

72.300

229.220

54.810

97.680

48.570

1

Doanh nghiệp nhà nước trung ương

1.000.000

995.800

4.200

2.600

1.000

0

400

0

0

 

200

 

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

53.000

44.800

8.200

2.400

500

2.300

1.500

 

1.000

170

180

150

3

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3.828.000

3.820.000

8.000

0

8.000

0

 

0

0

0

0

0

4

Thu khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh

1.394.800

649.600

745.200

385.000

130.000

90.000

18.300

21.600

30.800

24.900

26.600

18.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

980.000

801.000

179.000

105.000

29.000

13.000

6.000

6.000

9.500

3.100

4.300

3.100

6

Thu tiền sử dụng đất

2.587.000

200.000

2.387.000

1.445.000

720.000

80.000

40.000

8.000

60.000

6.000

20.000

8.000

7

Thuế sử dụng đất phí nông nghiệp

17.000

0

17.000

11.240

2.800

1.900

500

80

220

40

100

120

8

Thu tiền cho thuê đất

976.950

700.000

276.950

80.000

72.000

18.000

4.300

4.500

85.000

350

10.000

2.800

9

Lệ phí trước bạ

446.000

0

446.000

220.000

62.000

33.000

36.300

20.500

31.000

13.400

21.000

8.800

10

Phí và lệ phí

206.300

151.300

55.000

19.500

8.000

4.500

3.300

3.700

3.700

2.200

6.500

3.600

11

Thuế bảo vệ môi trường

505.800

505.800

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu khác ngân sách

256.100

126.800

129.300

68.800

15.100

6.500

10.400

7.500

8.000

4.500

5.500

3.000

 

Trong đó thu từ tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

30.000

5.578

24.422

 

10.500

3.500

4.500

300

3.582

140

1.800

100

13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

333.700

323.460

10.240

1.000

2.300

0

2.360

130

 

150

3.300

1.000

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

13.000

13.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu khác ngân sách xã

2.350

0

2.350

1.060

1.000

0

0

290

 

0

 

 

II

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

3.000.000

3.000.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán năm 2021

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

2

3=4 5

4

5

 

Tổng chi ngân sách địa phương

16.060.000

8.068.119

7.991.881

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

14.780.464

6.788.583

7.991.881

I

Chi đầu tư phát triển

4.783.746

2.370.108

2.413.638

1

Chi xây dựng cơ bản

710.808

710.808

 

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.587.000

338.700

2.248.300

 

Tr.đó: - Trích quỹ phát triển đất 10%

138.700

138.700

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

13.000

13.000

 

4

Chi từ nguồn vay

404.600

404.600

 

5

Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền thuê đất một lần

865.338

700.000

165.338

6

Chi đầu tư khác

203.000

203.000

 

-

Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng

65.000

65.000

 

-

Chi trả Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình

73.000

73.000

 

-

Hỗ trợ tiền thuê đất cho các công ty thuộc Tập đoàn Samsung

50.000

50.000

 

-

Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng chính sách (*)

15.000

15.000

 

II

Chi thường xuyên

8.521.856

3.219.162

5.302.694

1

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

3.567.141

730.692

2.836.449

2

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

818.383

752.992

65.391

3

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

34.690

34.690

0

4

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin, thể dục thể thao

199.036

170.924

28.112

5

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

67.789

47.518

20.271

6

Chi đảm bảo xã hội

400.759

75.853

324.906

7

Sự nghiệp kinh tế

997.140

641.145

355.995

8

Chi quản lý hành chính

1.756.179

597.667

1.158.512

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

280.525

9.350

271.175

10

Chi quốc phòng an ninh địa phương

278.743

90.151

188.592

11

Chi khác của ngân sách

121.471

68.180

53.291

III

Dự phòng ngân sách

341.160

229.696

111.464

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Chi trả nợ gốc và lãi do chính quyền địa phương vay

28.600

 

28.600

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.104.102

968.617

135.485

B

Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác

1.279.536

1.279.536

0

Ghi chú: (*) Trong đó thu hồi tạm ứng 5 tỷ đồng.

 

PHỤ BIỂU IV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng số chi ngân sách khối tỉnh

Trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên

Trừ 40% CL thu sự nghiệp, thu HĐDV để thực hiện CCTL

Số được chi từ ngân sách nhà nước

Trong đó

Quản lý hành chính

Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo

Sự nghiệp y tế, DS-GĐ

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp PTTH và VHTT và TT

Chi đảm bảo xã hội

Sự nghiệp kinh tế và đơn vị sự nghiệp khác

Sự nghiệp Quốc phòng an ninh

Chi khác của ngân sách

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

3.256.967

14.754

23.051

3.219.162

597.667

730.692

752.992

34.690

218.442

75.853

650.495

90.151

68.180

I

KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

1.883.894

11.600

19.459

1.852.835

319.622

551.886

358.646

34.690

146.035

75.853

366.103

0

0

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội

2.000

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng HĐND tỉnh

29.227

105

0

29.122

29.122

0

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

65.243

168

0

65.075

65.075

0

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Ngoại vụ

7.317

75

0

7.242

5.599

 

 

 

 

 

1.643

 

 

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

190.896

1.243

631

189.022

46.936

100

0

0

0

0

141.986

0

 

 

Trong đó: Kinh phí chi từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ

41.558

 

 

41.558

 

 

 

 

 

 

41.558

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12.528

159

25

12.344

10.327

0

 

 

 

 

2.017

 

 

7

Sở Tư pháp

16.036

132

292

15.612

8.834

 

0

0

0

0

6.778

0

0

8

Sở Công Thương

21.528

201

222

21.105

9.431

0

0

0

0

0

11.674

0

0

9

Sở Khoa học và Công nghệ

40.096

145

154

39.797

5.107

0

0

34.690

0

0

0

0

0

10

Sở Tài chính

12.363

177

0

12.186

11.240

200

 

 

 

 

746

 

 

11

Sở Xây dựng

7.633

123

467

7.043

7.043

0

 

 

 

 

0

 

 

12

Sở Giao thông vận tải

106.128

168

1.558

104.402

5.270

1.775

0

0

0

0

97.357

0

0

13

Thanh tra Sở Giao thông vân tải

5.420

67

0

5.353

5.353

 

 

 

 

 

0

 

 

14

Sở Giáo dục và Đào tạo (*)

506.467

3.828

6.042

496.597

8.340

488.257

0

0

0

0

0

0

0

15

Sở Y tế

374.700

2.809

9.147

362.744

8.548

 

354.196

0

0

0

0

0

0

16

Sở Lao động - Thương binh và XH

130.318

661

0

129.657

9.896

36.000

4.450

 

 

75.853

3.458

 

 

17

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

146.003

614

98

145.291

8.315

19.397

0

0

117.579

0

0

0

0

18

Sở Tài nguyên và Môi trường (**)

67.044

244

823

65.977

10.278

0

0

0

0

0

55.699

0

 

19

Sở Thông tin và Truyền thông

35.041

123

0

34.918

5.597

865

0

0

28.456

0

0

0

0

20

Sở Nội vụ

55.270

240

 

55.030

30.839

4.235

0

0

0

0

19.956

0

0

21

Thanh tra tỉnh

9.220

121

0

9.099

9.099

0

 

 

 

 

 

 

 

22

Ban Dân tộc

10.080

53

0

10.027

10.027

0

 

 

 

 

 

 

 

23

Ban QL các khu công nghiệp

30.002

137

0

29.865

6.989

1.057

0

0

0

0

21.819

0

0

24

Văn phòng Ban an toàn giao thông

3.334

7

0

3.327

357

 

 

 

 

 

2.970

 

 

II

KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ

82.898

454

0

82.444

34.888

1.950

0

0

0

0

25.606

0

20.000

1

Mặt trận Tổ quốc

9.923

72

0

9.851

9.511

0

 

 

 

 

340

 

 

2

Tỉnh Đoàn Thái Nguyên

8.552

80

0

8.472

8.472

0

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Liên hiệp Phụ nữ

8.900

88

0

8.812

8.812

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội Nông dân

5.966

73

0

5.893

5.893

 

0

0

0

0

0

0

 

5

Hội Cựu chiến binh

2.236

36

0

2.200

2.200

 

 

 

 

 

0

 

 

6

Liên minh các hợp tác xã

6.391

30

0

6.361

0

1.950

0

0

0

0

4.411

0

 

7

Liên hiệp các hội KHKT tỉnh

1.646

7

0

1.639

0

 

 

0

 

 

1.639

 

 

8

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

320

 

 

320

 

 

 

 

 

 

320

 

 

9

Hội Văn học nghệ thuật

6.691

15

0

6.676

0

 

 

 

 

 

6.676

 

 

10

Hội Nhà báo

2.076

13

0

2.063

0

 

 

 

 

 

2.063

 

 

11

Hội Luật gia

169

0

0

169

0

 

 

 

 

 

169

 

 

12

Hội Chữ thập đỏ

3.485

16

0

3.469

0

 

 

 

 

 

3.469

 

 

13

Hội Người cao tuổi

350

0

0

350

0

 

 

 

 

 

350

 

 

14

Hội Người mù

485

0

0

485

0

 

 

 

 

 

485

 

 

15

Hội Đông y

1.634

24

0

1.610

0

 

 

 

 

 

1.610

 

 

16

Hội Nạn nhân chất độc da cam

385

0

0

385

0

 

 

 

 

 

385

 

 

17

Hội Cựu Thanh niên xung phong

582

0

0

582

0

 

 

 

 

 

582

 

 

18

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em

354

0

0

354

0

 

 

 

 

 

354

 

 

19

Hội Khuyến học

280

0

0

280

0

 

 

 

 

 

280

 

 

20

Hội Hữu nghị Việt Lào

730

0

0

730

0

 

 

 

 

 

730

 

 

21

Hội Làm vườn

388

0

0

388

0

 

 

 

 

 

388

 

 

11

Hiệp hội làng nghề

750

0

0

750

0

 

 

 

 

 

750

 

 

22

Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

265

 

 

265

 

 

 

 

 

 

265

 

 

23

Ủy ban Đoàn kết công giáo

340

 

 

340

 

 

 

 

 

 

340

 

 

24

Hỗ trợ các hội, trích kết quả thanh tra và hỗ trợ một số nhiệm vụ khác

20.000

0

0

20.000

0

 

 

 

 

 

 

 

20.000

III

KHỐI TỈNH UỶ

164.228

583

200

163.445

123.157

0

21.373

0

18.915

0

 

0

0

IV

CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

752.974

2.117

3.392

747.465

120.000

176.856

0

0

53.492

0

258.786

90.151

48.180

1

Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh

1.220

15

 

1.205

0

 

 

 

 

 

1.205

 

 

2

Trung tâm Thông tin

6.014

40

0

5.974

0

 

 

 

5.974

 

 

 

 

3

Đài Phát thanh - Truyền hình

48.072

194

360

47.518

0

 

 

 

47.518

 

 

 

 

5

Trường Chính trị tỉnh

13.280

91

0

13.189

0

13.189

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường Cao đẳng Sư phạm

18.187

30

0

18.157

0

18.157

 

 

 

 

 

 

 

7

Trường Cao đẳng Kinh tế -Tài chính

59.980

1.264

2.500

56.216

0

56.216

 

 

 

 

 

 

 

8

Trường Cao đẳng Y tế

15.964

483

532

14.949

0

14.949

 

 

 

 

 

 

 

9

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

20.454

 

 

20.454

 

 

 

 

 

 

20.454

 

 

10

Công an tỉnh

39.496

0

0

39.496

0

845

 

 

 

 

 

38.651

 

12

Ban Chỉ huy PCTT và TKCN

2.082

 

0

2.082

0

 

 

 

 

 

2.082

 

 

13

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

65.000

 

 

65.000

 

13.500

 

 

 

 

 

51.500

 

14

TT Bảo trợ XH Hường Hà Nguyệt

100

 

 

100

 

 

 

 

 

 

100

 

 

15

Tiểu ban QLQH Dự án Sông Cầu

150

 

 

150

 

 

 

 

 

 

150

 

 

16

Chi nhánh Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn tại tỉnh Thái Nguyên

160

 

 

160

 

 

 

 

 

 

160

 

 

17

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-07D thuộc Công ty Cổ phần hợp kim sắt gang thép Thái Nguyên

310

 

 

310

 

 

 

 

 

 

310

 

 

18

Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ giới (Trung tâm 20-05D)

407

 

 

407

 

 

 

 

 

 

407

 

 

19

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-03D thuộc Công ty Cổ phần quốc tế Thái Việt

670

 

 

670

 

 

 

 

 

 

670

 

 

20

Công ty Cổ phần vận tải Thái Nguyên (Trung tâm 20-06D)

639

 

 

639

 

 

 

 

 

 

639

 

 

21

Hỗ trợ 1 số đơn vị khác

48.180

0

0

48.180

0

0

0

0

0

0

0

0

48.180

 

- Đối ứng dự án

40.000

 

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

- Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê)

900

 

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

- Viện Kiểm sát ND tỉnh

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

- Tòa án tỉnh

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

- Cục Thi hành án tỉnh

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

- Liên đoàn Lao động tỉnh

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

- Công đoàn Viên chức tỉnh

180

 

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

180

 

- Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết (kinh phí chống số đề)

300

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

- Công ty TNHH MTV thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên

6.000

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

22

Kinh phí trợ cước trợ giá

30.000

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

23

Kinh phí thực hiện dịch vụ công ích thủy lợi và duy tu sửa chữa nâng cấp các công trình nông nghiệp

109.595

 

 

109.595

 

 

 

 

 

 

109.595

 

 

 

Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Thái Nguyên

104.779

 

 

104.779

 

 

 

 

 

 

104.779

 

 

 

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Nam Sông Thương

4.816

 

 

4.816

 

 

 

 

 

 

4.816

 

 

24

Kinh     phí chương trình, đề án, dự án của tỉnh

50.000

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

25

Kinh phí hỗ trợ trực tiếp người trồng lúa từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo NĐ 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ

43.014

 

 

43.014

 

 

 

 

 

 

43.014

 

 

26

Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách ngành giáo dục

30.000

 

 

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

27

Kinh phí mua sắm trang thiết bị nhà đa chức năng của UBND tỉnh

30.000

 

 

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Kinh phí bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân các cấp

60.000

 

 

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết 02/2018/NQ- HĐND

60.000

 

 

60.000

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

V

BẢO HIỂM Y TẾ

372.973

0

0

372.973

0

0

372.973

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các trường học: 30 triệu đồng/trường học/năm.

(**) Trong đó thu hồi tạm ứng Sở Tài nguyên và Môi trường 2.002 triệu đồng.

 

PHỤ BIỂU V

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm 2020 chuyển sang

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

Trong đó

Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX

Trong đó

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

Chi chuyển nguồn cải cách tiền lương

Chi xây dựng cơ sở hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Chi trả lãi vay

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

Dự phòng ngân sách

A

B

1

2

3

4

5=6 7

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tổng số

4.268.440

4.037.180

222.195

56.000

3.676.506

2.819.720

856.786

7.991.881

135.485

2.248.300

28.600

2.836.449

111.464

1

TP Thái Nguyên

2.341.600

2.238.100

151.838

12.500

178.530

93.925

84.605

2.580.968

120.237

1.370.500

28.600

503.361

30.500

2

TP Sông Công

249.200

238.400

25.952

 

166.762

128.100

38.662

431.114

11.808

74.000

 

149.307

7.550

3

Thị xã Phổ Yên

1.051.700

980.200

44.405

4.000

347.335

288.902

58.433

1.375.940

3.440

673.000

 

317.998

16.378

4

Huyện Định Hoá

54.810

50.920

 

 

566.610

450.412

116.198

617.530

 

5.400

 

326.857

10.140

5

Huyện Đại Từ

229.220

220.840

 

11.000

638.700

489.742

148.958

870.540

 

57.000

 

384.374

11.551

6

Huyện Phú Lương

72.300

66.570

 

2.600

407.603

299.127

108.476

476.773

 

7.200

 

255.864

7.815

7

Huyện Phú Bình

123.360

107.000

 

 

490.902

389.477

101.425

597.902

 

36.000

 

309.476

9.770

8

Huyện Võ Nhai

48.570

45.870

 

7.000

481.524

365.252

116.272

534.394

 

7.200

 

318.519

8.245

9

Huyện Đồng Hỷ

97.680

89.280

 

18.900

398.540

314.783

83.757

506.720

 

18.000

 

270.692

9.515

Ghi chú: - Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đối với các trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm 2021 sau khi đã dự kiến số bù trừ kinh phí giảm do giảm biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo.

- Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản điều tiết theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.

- Nguồn cải cách tiền lương năm 2020 chuyển sang năm 2021 là số tạm tính.

- Kinh phí chi thường xuyên giảm do thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW, số 19-NQ/TW, các địa phương chủ động 50% dành nguồn cải cách tiền lương, 50% còn lại bổ sung thực hiện các chế độ phụ cấp tăng thêm của cán bộ không chuyên trách cấp xã, xóm (tổ dân phố) theo Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp xã: 20 triệu đồng/xã (phường, thị trấn)/năm.

- Đã bao gồm hỗ trợ chi khác cho cấp xã: 20 triệu đồng/xã (phường, thị trấn)/năm.

- Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các trường học: 30 triệu đồng/trường học/năm.

- Giao UBND tỉnh giao số 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2021.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Các địa phương sử dụng để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011.

 

PHỤ BIỂU VI

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng số

1.279.536

1.179.467

100.069

I

Hỗ trợ vốn đầu tư

1.179.467

1.179.467

 

1

Vốn ngoài nước

593.915

593.915

 

2

Vốn đầu tư ngành, lĩnh vực

585.552

585.552

 

II

Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp

100.069

 

100.069

1

Vốn ngoài nước

6.100

 

6.100

2

Vốn trong nước

93.969

 

93.969

2.1

Hỗ trợ Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam

247

 

247

2.2

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

34.707

 

34.707

2.3

Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho quỹ bảo trì đường bộ địa phương

46.135

 

46.135

2.4

Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng

12.880

 

12.880

 

PHỤ BIỂU VII

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

15.600.000

1

Thu nội địa

12.600.000

2

Thu hoạt động xuất, nhập khẩu

3.000.000

II

Thu ngân sách địa phương

15.655.400

1

Thu ngân sách địa phương theo phân cấp

11.968.040

2

Bổ sung từ Ngân sách trung ương

3.410.593

 

Bổ sung cân đối

2.127.557

 

Bổ sung có mục tiêu

1.283.036

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang (*)

276.767

III

Chi ngân sách địa phương

16.060.000

1

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

14.780.464

-

Chi đầu tư phát triển

4.783.746

-

Chi thường xuyên

8.521.856

-

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.104.102

-

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

28.600

-

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

-

Dự phòng ngân sách

341.160

2

Chi từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu

1.279.536

IV

Bội chi ngân sách địa phương

404.600

V

Tổng mức vay của ngân sách địa phương

412.100

Ghi chú: (*) Đã bao gồm chuyển nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa 54.572 triệu đồng.

 

PHỤ BIỂU VIII

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

A

MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.393.608

B

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

404.600

C

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

262.915

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa hương (%)

0

1

Vay trong nước

0

-

Vay Ngân hàng đầu tư phát triển

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

262.915

II

Tổng mức vay trong năm

404.600

III

Trả nợ gốc vay trong năm

7.543

1

Theo nguồn vốn vay

7.543

-

Vay trong nước

0

Vay ngân hàng phát triển

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

7.543

Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc (đơn vị trả: Thành phố Thái Nguyên)

7.543

2

Theo nguồn trả nợ

7.543

-

Bội thu ngân sách địa phương

7.543

IV

Tổng dư nợ cuối năm

659.972

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương %

28%

Ghi chú: Không bao gồm Dự án năng lượng nông thôn 2 (RE II)

 

PHỤ BIỂU IX

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Thực hiện giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Tổng giai đoạn

2016

2017

2018

2019

Dự kiến 2020

A

B

1

2

3

4

5

6

7

A

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (CRDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH

483.076.533

75.513.700

85.464.000

98.518.200

107.622.633

115.958.000

734.033.000

B

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

68.846.662

9.816.210

12.789.065

15.077.098

15.609.290

15.555.000

91.700.000

-

Tốc độ tăng thu NSNN trên địa bàn (%)

 

 

130%

118%

104%

100%

108%

-

Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP (%)

 

13%

15%

15%

15%

13%

12%

I

Thu nội địa

55.186.255

7.937.927

10.011.163

11.857.045

12.861.120

12.519.000

75.145.000

1

Trong đó thu nội địa trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết

 

 

7.495.751

9.286.413

10.638.960

10.606.000

110%

1.1

Tốc độ tăng thu (%)

 

 

126%

118%

108,5%

97%

109%

1.2

Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)

 

81%

78%

79%

82%

80%

82%

-

Trong đó: Thu tiền sử dụng đất

10.386.906

1.214.910

2.504.731

2.558.631

2.208.634

1.900.000

2.197.000

-

Thu xổ số kiến thiết

49.208

 

10.681

12.001

13.526

13.000

14.000

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu (nếu có)

13.233.276

1.696.592

2.718.135

3.163.780

2.668.769

2.986.000

16.555.000

1

Tốc độ tăng thu (%)

 

 

160%

116%

84%

112%

104%

2

Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)

 

17%

21%

21%

17%

19%

18%

III

Thu quản lý qua ngân sách

427.131

181.691

59.766

56.273

79.401

50.000

 

C

TỔNG THU NSĐP

71.191.418

10.892.227

12.946.387

15.156.711

16.193.931

16.002.162

88.256.007

-

Tốc độ tăng thu NSĐP (%)

 

 

119%

117%

107%

99%

107%

-

Tỷ lệ thu NSĐP so với GRDP (%)

 

14%

15%

15%

15%

14%

12%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

52.951.267

7.772.088

9.503.913

11.375.419

12.185.867

12.113.980

70.926.000

1

Tốc độ tăng (%)

 

 

122%

120%

107%

99%

109%

2

Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%)

 

71%

73%

75%

75%

76%

80%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

18.240.151

3.120.139

3.442.474

3.781.292

4.008.064

3.888.182

17.053.000

1

Tốc độ tăng (%)

 

 

110%

110%

106%

97%

100%

2

Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%)

 

29%

27%

25%

25%

24%

20%

3

Thu bổ sung cân đối

 

1.778.157

2.044.557

2.044.557

2.085.557

2.127.557

10.637.785

4

Thu bổ sung có mục tiêu

 

1.341.982

1.397.917

1.736.735

1.922.507

1.760.625

6.415.180

III

Thu chuyển nguồn năm trước sang

 

 

 

 

 

 

277.007

D

TỔNG CHI NSĐP

77.711.713

12.530.622

14.504.553

16.781.806

17.508.484

16.386.248

90.008.000

-

Tốc độ tăng chi NSĐP (%)

 

 

116%

116%

104%

94%

106%

-

Tỷ lệ chi NSĐP so với GRDP (%)

 

17%

17%

17%

16%

14%

12%

I

Chi đầu tư phát triển (1)

24.759.705

3.869.778

4.907.322

5.453.782

5.336.471

5.192.352

24.999.000

1

Tốc độ tăng (%)

 

 

127%

111%

98%

97%

105%

2

Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)

 

31%

34%

32%

30%

32%

28%

II

Chi thường xuyên

40.519.793

6.996.675

7.830.093

8.047.087

8.676.704

8.969.234

45.489.000

1

Tốc độ tăng (%)

 

 

112%

103%

108%

103%

103%

2

Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)

 

56%

54%

48%

50%

55%

51%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

30.720

 

 

2.181

8.739

19.800

149.000

1

Tốc độ tăng (%)

 

 

 

 

401%

227%

96%

2

Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)

 

 

 

0,01%

0,05%

0,12%

0,17%

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

12.396.495

1.663.169

1.766.138

3.277.756

3.485.570

2.203.862

10.532.000

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

5.000

VI

Chi chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

6.398.000

VII

Dự phòng ngân sách

 

 

 

 

 

 

2.436.000

E

BỘI CHI/BỘI THU NSĐP

 

 

24.751

17.781

41.785

147.500

1.778.000

G

TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP

 

 

 

 

 

 

0

I

Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP

10.590.253

1.554.418

1.900.783

2.275.084

2.437.173

2.422.796

21.277.000

II

Mức dư nợ đầu kỳ (năm)

2.664.533

479.000

1.085.945

567.696

380.477

151.415

5.023.000

1

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)

 

31%

57%

25%

16%

6%

45%

2

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%)

 

1%

1%

1%

0%

0%

1%

III

Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm)

1.069.000

141.000

633.000

205.000

54.000

36.000

112.000

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

 

 

 

 

 

0

2

Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh

1.069.000

141.000

633.000

205.000

54.000

36.000

112.000

IV

Tổng mức vay trong kỳ (năm)

1.069.762

747.945

114.751

17.781

41.785

147.500

1.778.000

1

Vay để bù đắp bội chi

1.069.762

747.945

114.751

17.781

41.785

147.500

1.778.000

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

 

V

Mức dư nợ cuối kỳ (năm)

2.665.295

1.085.945

567.696

380.477

368.262

262.915

6.689.000

1

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)

25%

70%

30%

17%

15%

11%

31%

2

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với GRDP (%)

0,6%

1,4%

0,7%

0,4%

0,3%

0,2%

0,9%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 46/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Phạm Hoàng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản