- 1Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 13 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012;
Xét Tờ trình số 5241/TTr-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thành lập 05 xóm mới ở các xã thuộc huyện Thanh Chương (Phụ lục I kèm theo)
1. Xóm C3, xã Thanh Đức (250 hộ);
2. Xóm Sướn, xã Thanh Đức (276 hộ);
3. Xóm Khe Trảy, xã Thanh Đức (187 hộ);
4. Xóm Xí Nghiệp, xã Thanh Mai (246 hộ);
5. Thôn Ngọc Lâm, xã Thanh Thuỷ (228 hộ);
Điều 2. Sáp nhập các xóm ở các xã thuộc huyện Diễn Châu, huyện Thanh Chương và thành phố Vinh (Phụ lục II kèm theo)
1. Huyện Diễn Châu: Sáp nhập 03 xóm thành 02 xóm;
2. Huyện Thanh Chương: Sáp nhập 10 xóm thành 05 xóm;
3. Thành phố Vinh: Sáp nhập 04 xóm thành 02 xóm;
Điều 3. Đổi tên các xóm ở các xã thuộc các huyện sau đây trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Phụ lục III kèm theo)
1. Huyện Anh Sơn: 10 xóm;
2. Huyện Diễn Châu: 15 xóm;
3. Huyện Hưng Nguyên: 15 xóm;
4. Huyện Nghi Lộc: 07 xóm;
5. Huyện Nghĩa Đàn: 01 xóm;
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này, đồng thời hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện các nội dung liên quan.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 13 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP THÀNH LẬP XÓM MỚI TẠI HUYỆN THANH CHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Nghệ An)
TT | Xóm thực hiện sáp nhập | Số hộ trước khi sáp nhập | Tổng số hộ sau khi thành lập | Tên xóm mới |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Xã Thanh Đức | |||
1 | 144 hộ xóm 3, Xí nghiệp chè Hạnh Lâm | 144 | 250 | Xóm C3 |
40 hộ xóm 2, Xí nghiệp chè Hạnh Lâm | 40 | |||
66 hộ xóm Thành Công, Xí nghiệp chè Hạnh Lâm | 66 | |||
2 | 103 hộ xóm 12/9, Xí nghiệp chè Hạnh Lâm | 103 | 276 | Xóm Sướn |
118 hộ xóm Sướn, Xí nghiệp chè Hạnh Lâm | 118 | |||
55 hộ xóm Tân Tiến, Xí nghiệp chè Hạnh Lâm | 55 | |||
3 | Xóm 4, Xí nghiệp chè Hạnh Lâm | 118 | 187 | Xóm Khe Trảy |
49 hộ xóm 2 Xí nghiệp chè Hạnh Lâm | 49 | |||
20 hộ xóm 7 Xí nghiệp chè Hạnh Lâm | 20 | |||
II | Xã Thanh Mai |
|
|
|
1 | 154 hộ Đội 3 Xí nghiệp chè Thanh Mai | 154 | 246 | Xóm Xí Nghiệp |
83 hộ Đội 12/9 Xí nghiệp chè Thanh Mai | 83 | |||
09 hộ Đội 1 Xí nghiệp chè Thanh Mai | 9 | |||
III | Xã Thanh Thuỷ | |||
1 | 228 hộ Xí nghiệp Ngọc Lâm | 228 | 228 | Thôn Ngọc Lâm |
Tổng cộng thành lập 05 xóm mới |
BIỂU TỔNG HỢP SÁP NHẬP XÓM TẠI HUYỆN DIỄN CHÂU, THANH CHƯƠNG VÀ THÀNH PHỐ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Nghệ An)
TT | Xóm thực hiện sáp nhập | Số hộ trước khi sáp nhập | Tổng số hộ sau khi sáp nhập | Tên xóm mới |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | HUYỆN DIỄN CHÂU (XÃ DIỄN KIM) | |||
1 | 200 hộ xóm Tiền Tiến | 200 | 260 | Xóm Bắc Tiền Tiến |
60 hộ xóm Tiền Tiến 1 | 60 | |||
2 | Xóm Tiền Tiến 2 | 182 | 339 | Xóm Nam Tiền Tiến |
151 hộ xóm Tiền Tiến 1 | 151 | |||
06 hộ xóm Tiền Tiến | 6 | |||
B | THÀNH PHỐ VINH (XÃ NGHI ĐỨC) | |||
1 | Xóm Xuân Bình 14 | 110 | 146 | Xóm Xuân Bình |
Xóm Xuân Mỹ | 36 | |||
2 | Xóm Xuân Thịnh | 156 | 282 | Xóm Xuân Thịnh |
Xóm Xuân Bình 13 | 126 | |||
C | HUYỆN THANH CHƯƠNG | |||
I | Xã Thanh Đức | |||
1 | 88 hộ xóm Chế biến, Xí nghiệp chè Hạnh Lâm | 88 | 245 | Xóm 1 |
Xóm 1 | 157 | |||
2 | 88 hộ xóm 7, Xí nghiệp chè Hạnh Lâm | 88 | 320 | Xóm Đức Thành |
Xóm Đức Thành | 232 | |||
II | Xã Thanh Mai | |||
1 | 112 hộ Đội 1 Xí nghiệp chè Thanh Mai | 112 | 199 | Xóm Bắc Tràn |
Xóm Bắc Tràn | 87 | |||
III | Xã Thanh An | |||
1 | 18 hộ Xí nghiệp chè Ngọc Lâm | 18 | 107 | Thôn Thượng Lâm |
Thôn Thượng Lâm | 89 | |||
IV | Xã Thanh Xuân | |||
2 | 70 hộ Đội 12/9, Xí nghiệp chè Thanh Mai | 70 | 332 | Xóm Xuân Hiền |
| Xóm Xuân Hiền | 262 |
BIỂU TỔNG HỢP ĐỔI TÊN XÓM Ở CÁC XÃ CỦA CÁC HUYỆN ANH SƠN, DIỄN CHÂU, HƯNG NGUYÊN, NGHI LỘC, NGHĨA ĐÀN
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Nghệ An)
TT | Tên xóm cũ | Tên xóm mới | Đơn vị hành chính cấp xã |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Huyện Anh Sơn (10 xóm) | ||
1 | Bản Tổ 4 | Bản Khe Trằng | Xã Thọ Sơn |
2 | Thôn 5 | Thôn Hưng Thành | Xã Thành Sơn |
3 | Thôn 6 | Thôn Bãi Sậy | Xã Đỉnh Sơn |
A | Thôn 7 | Thôn Dào Lâm | Xã Đỉnh Sơn |
5 | Thôn 6 | Thôn Thành Tiến | Xã Hùng Sơn |
6 | Thôn 7 | Thôn Đồng Tiến | Xã Hùng Sơn |
7 | Thôn 17 | Thôn 9 | Xã Đức Sơn |
8 | Thôn 9 | Thôn 6 | Xã Hội Sơn |
9 | Thôn 12 | Thôn 7 | Xã Long Sơn |
10 | Thôn 15 | Thôn 3 | Xã Long Sơn |
II | Huyện Diễn Châu (15 xóm) | ||
1 | Xóm 1 | Xóm Nam Thịnh | Xã Diễn Thịnh |
2 | Xóm 2 | Xóm Bắc Thịnh Mỹ | Xã Diễn Thịnh |
3 | Xóm 3 | Xóm Thịnh Mỹ | Xã Diễn Thịnh |
4 | Xóm 4 | Xóm Vinh Quang | Xã Diễn Thịnh |
5 | Xóm 5 | Xóm Đức Vinh | Xã Diễn Thịnh |
6 | Xóm 6 | Xóm Đức Hậu | Xã Diễn Thịnh |
7 | Xóm 7 | Xóm Trung Tân | Xã Diễn Thịnh |
8 | Xóm 8 | Xóm Trung Song | Xã Diễn Thịnh |
9 | Xóm 9 | Xóm Tân Phúc | Xã Diễn Thịnh |
10 | Xóm 10 | Xóm Minh Đức | Xã Diễn Thịnh |
11 | Xóm 11 | Xóm Đồng Tâm | Xã Diễn Thịnh |
12 | Xóm 12 | Xóm Quyết Tâm | Xã Diễn Thịnh |
13 | Xóm 1 | Xóm 7 | Xã Minh Châu |
14 | Xóm 2 | Thôn Thanh Luật | Xã Minh Châu |
15 | Xóm 3 | Thôn Vân Tập | Xã Minh Châu |
III | Hưng Nguyên (15 xóm) | ||
1 | Xóm 1 | Xóm Tân Long | Xã Long Xá |
2 | Xóm 2 | Xóm Đình Tiến | Xã Long Xá |
3 | Xóm 3 | Xóm Đồng Tân | Xã Long Xá |
4 | Xóm Đại Thọ | Xóm Yên Thọ | Xã Long Xá |
5 | Xóm 16 | Xóm 4 | Xã Hưng Nghĩa |
6 | Xóm 17 | Xóm 5 | Xã Hưng Nghĩa |
7 | Xóm A0 | Xóm 7 | Xã Hưng Nghĩa |
8 | Xóm Đồng | Xóm 8 | Xã Hưng Nghĩa |
9 | Xóm 1 | Xóm Phú Xuân | Xã Châu Nhân |
10 | Xóm 2 | Xóm 9 | Xã Châu Nhân |
11 | Xóm 3 | Xóm 8 | Xã Châu Nhân |
12 | Xóm 4 | Xóm 7 | Xã Châu Nhân |
13 | Xóm Long Giang | Xóm 6 | Xã Xuân Lam |
14 | Xóm Yên Cư | Xóm 8 | Xã Xuân Lam |
15 | Xóm Mỵ Thanh | Xóm 9 | Xã Xuân Lam |
IV | Huyện Nghi Lộc (07 xóm) | ||
1 | Xóm 1 | Xóm Tiên Động | Xã Nghi Xuân |
2 | Xóm 2 | Xóm Mỹ Sơn | Xã Nghi Xuân |
3 | Xóm 3 | Xóm Tân Nghĩa | Xã Nghi Xuân |
4 | Xóm 4 | Xóm Phong Thịnh | Xã Nghi Xuân |
5 | Xóm 5 | Xóm Khánh Trang | Xã Nghi Xuân |
6 | Xóm 6 | Xóm Xuân Lộc | Xã Nghi Xuân |
7 | Xóm 7 | Xóm Cảnh Xuân | Xã Nghi Xuân |
V | Huyện Nghĩa Đàn (01 xóm) | ||
1 | Xóm Bình Phát | Xóm Bình Thành | Xã Nghĩa Bình |
Tổng cộng: 48 xóm, thôn, bản đổi tên |
- 1Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2017 về sáp nhập, đặt tên, đổi tên và thành lập mới thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 29/QĐ-UBND năm 2018 về sáp nhập, đặt tên, đổi tên và thành lập mới thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Nghị quyết 206/NQ-HĐND năm 2021 về sáp nhập, giải thể, đổi tên xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về chia tách, thành lập, đổi tên thôn, bản, tổ dân phố thuộc các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6Kế hoạch 92/KH-UBND thực hiện sắp xếp, sáp nhập bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố chưa đảm bảo quy mô số hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2023
- 7Nghị quyết 317/NQ-HĐND năm 2024 thành lập bản Hợp Phong, xã Mường Bang, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
- 1Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2017 về sáp nhập, đặt tên, đổi tên và thành lập mới thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 29/QĐ-UBND năm 2018 về sáp nhập, đặt tên, đổi tên và thành lập mới thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Nghị quyết 206/NQ-HĐND năm 2021 về sáp nhập, giải thể, đổi tên xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 9Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về chia tách, thành lập, đổi tên thôn, bản, tổ dân phố thuộc các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Kế hoạch 92/KH-UBND thực hiện sắp xếp, sáp nhập bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố chưa đảm bảo quy mô số hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2023
- 11Nghị quyết 317/NQ-HĐND năm 2024 thành lập bản Hợp Phong, xã Mường Bang, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 về thành lập, sáp nhập, đổi tên xóm, khối, thôn, bản (gọi chung là xóm) ở các xã thuộc các huyện: Anh Sơn, Diễn Châu, Hưng Nguyên, Nghi Lộc, Nghĩa Đàn, Thanh Chương và thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 45/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Thanh Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực