Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2013/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 14 tháng 3 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020; Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước;

Xét Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2013 của UBND tỉnh về việc Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 206/BC-HĐND ngày 11 tháng 3 năm 2013 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 4 năm 2013; bãi bỏ Nghị quyết số 234/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2008 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND tỉnh, các ban của HĐND tỉnh, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết được HĐND tỉnh Sơn La khoá XIII, kỳ họp chuyên đề lần thứ 2 thông qua ngày 14 tháng 3 năm 2013./.

 

 

Nơi nhận:
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Uỷ ban KT-NS của Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước;
- UB Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, Bộ Tư pháp;
- Ban Công tác đại biểu của UBTV Quốc hội;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT tỉnh uỷ, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT huyện uỷ, HĐND, UBND huyện; thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh uỷ, ĐĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, PC 450b.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

PHỤ LỤC

MỨC CHI BẢO ĐẢM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 45/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

I

CHI XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH, CÁC CUỘC HỌP GÓP Ý, TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH KẾ HOẠCH, BÁO CÁO, ĐỀ CƯƠNG, CHUYÊN ĐỀ

1

Xây dựng đề cương chương trình

 

 

 

 

a

Xây dựng đề cương chi tiết chương trình

Đồng/
Đề cương

900.000

400.000

200.000

b

Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương của Chương trình

Đồng/
Chương trình, đề án

1.500.000

 

 

2

Chi các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề:

 

 

 

 

a

 Chủ trì cuộc họp

Đồng/
Người/buổi

120.000

80.000

60.000

b

 Đại biểu được mời tham dự

Đồng/
Người/buổi

700.000

60.000

40.000

c

 Bài tham luận

Đồng/
bài viết

200.000

120.000

85.000

d

 Bài nhận xét góp ý chỉnh sửa

Đồng/
bài viết

150.000

90.000

65.000

II

CHI XÂY DỰNG CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT PHỤC VỤ CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

Mức chi, nội dung chi theo quy định tại Phụ lục số 01, Phụ lục số 02, Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh Sơn La về quy định mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND

III

CHI NGHIÊN CỨU CÁC ĐỀ TÀI KHOA HỌC PHỤC VỤ CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH; NGHIÊN CỨU, XÂY DỰNG BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH KHI ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU, XÂY DỰNG; CHI XÂY DỰNG CÁC CHUYÊN ĐỀ CỦA CÁC ĐỀ ÁN, DỰ ÁN VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH; CHI CÁC HỘI THẢO KHOA HỌC, DIỄN ĐÀN KHOA HỌC VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH.

1

Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt

Đồng/đề tài, dự án được phê duyệt

 

1.500.000

 

2

Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực cải cách hành chính

 

 

 

 

a

Chuyên đề loại 1

Đồng/chuyên đề được nghiệm thu

 

5.000.000

 

b

Chuyên đề loại 2

Đồng/chuyên đề được nghiệm thu

 

7.000.000

 

3

Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án

Đồng/báo cáo

 

1.500.000

 

4

Lập mẫu phiếu điều tra (từ 30 chỉ tiêu trở lên)

Đồng/mẫu phiếu được duyệt

 

300.000

 

5

Cung cấp thông tin vào phiếu

 

 

 

 

a

Người cung cấp thông tin

Đồng/phiếu

 

15.000

 

b

Trả thù lao người đi điều tra

Đồng/phiếu

 

15.000

 

6

Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra

Đồng/đề tài, dự án

 

3.000.000

 

7

Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)

 

 

 

 

a

Báo cáo tổng kết dự án cải cách hành chính

Đồng/báo cáo được hội đồng khoa học tỉnh nghiệm thu

 

5.000.000

 

b

Báo cáo tổng kết đề tài cải cách hành chính

Đồng/báo cáo được hội đồng khoa học tỉnh nghiệm thu

 

8.000.000

 

8

Tư vấn đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ)

 

 

 

 

8.1

Nhận xét đánh giá

 

 

 

 

a

Nhận xét đánh giá của phản biện

Đồng/đề tài, dự án

 

300.000

 

b

Nhận xét đánh giá của uỷ viên hội đồng

Đồng/đề tài, dự án

 

150.000

 

8.2

Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở (số lượng chuyên gia 02 chuyên gia/đề tài, dự án)

Đồng/Báo cáo

 

350.000

 

8.3

Họp tổ chuyên gia (nếu có)

 

 

 

 

a

Tổ trưởng

Đồng/Đề tài, dự án

 

150.000

 

b

Thành viên

Đồng/Đề tài, dự án

 

100.000

 

c

Đại biểu mời tham dự

Đồng/Đề tài, dự án

 

50.000

 

8.4

Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu

 

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng

Đồng/Đề tài, dự án

 

150.000

 

b

Thành viên, thư ký khoa học

Đồng/Đề tài, dự án

 

100.000

 

c

Thư ký hành chính

Đồng/Đề tài, dự án

 

70.000

 

d

Đại biểu được mời tham dự

Đồng/Đề tài, dự án

 

50.000

 

9

Hội thảo khoa học

Đồng/buổi hội thảo

 

 

 

a

Người chủ trì

 

 

150.000

 

b

Thư ký hội thảo

 

 

100.000

 

c

Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng (tối đa 05 bài)

Đồng/báo cáo được chấp nhận

 

300.000

 

d

Đại biểu được mời tham dự

 

 

70.000

 

10

Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án

Đồng/tháng

 

500.000

 

11

Chi phí cho cơ quan chủ trì đề tài, dự án cải cách hành chính (trong đó có chi thù lao cho ban quản lý đề tài, dự án)

Đồng/năm

 

8.000.000

 

IV

CHI TỔ CHỨC CÁC LỚP TẬP HUẤN, ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO ĐỘI NGŨ CÁN BỘ CÔNG CHỨC LÀM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH; CHI TỔ CHỨC CÁC LỚP TẬP HUẤN, NÂNG CAO NHẬN THỨC VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN CHO CÁN BỘ, PHÓNG VIÊN, BIÊN TẬP VIÊN PHỤ TRÁCH CÁC CHUYÊN TRANG, CHUYÊN MỤC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TẠI CÁC CƠ QUAN BÁO, ĐÀI Ở ĐỊA PHƯƠNG

1

Chi cho giảng viên

 

 

 

 

1.1

Chi thù lao cho giảng viên

 

 

 

 

a

Giảng viên, báo cáo viên là Uỷ viên Trung ương Đảng; Bộ trưởng, Bí thư tỉnh uỷ và các chức danh tương đương

Đồng/buổi

 

1.000.000

 

b

Giảng viên, báo cáo viên là Thứ trưởng, Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, Phó Bí thư tỉnh uỷ và các chức danh tương đương; giáo sư; chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ khoa học

Đồng/buổi

 

800.000

 

c

Giảng viên, báo cáo viên là Phó chủ tịch HĐND, UBND cấp tỉnh; Vụ trưởng và Phó vụ trưởng thuộc Bộ; Viện trưởng, Phó viện trưởng thuộc Bộ; Cục trưởng, Phó cục trưởng và các chức danh tương đương; Phó giáo sư; Tiến sỹ; Giảng viên chính

Đồng/buổi

 

600.000

 

d

Giảng viên, báo cáo viên còn lại là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở Trung ương và cấp tỉnh (ngoài các đối tượng quy định tại Tiết a, b, c, Điểm 1.1, Khoản 1, Mục IV - Phụ lục này)

Đồng/buổi

 

500.000

 

e

Giảng viên, báo cáo viên là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các đơn vị từ cấp huyện và tương đương trở xuống

Đồng/buổi

 

300.000

 

1.2

Chi phụ cấp tiền ăn cho giảng viên; chi thanh toán phương tiện đi lại cho giảng viên, tiền thuê phòng nghỉ cho giảng viên

Mức chi theo quy định tại Điểm 1.1, Điểm 1.2, Điểm 1.3, Điểm 1.4 Mục 1 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La.

2

Chi dịch thuật

Mức chi theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Mục X Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La.

3

Chi cho học viên

 

 

 

 

3.1

Hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên (trong thời gian những ngày học thực tế)

Đồng/người/ngày

 

50.000

 

3.2

Chi khen thưởng cho học viên đạt loại giỏi, loại xuất sắc

Đồng/học viên

 

150.000

 

4

Chi phí cho việc tổ chức cho học viên đi khảo sát, thực tế

 

 

 

 

4.1

Chi trả tiền phương tiện đưa, đón học viên đi khảo sát, thực tế

Theo hợp đồng, chứng từ chi thực tế đảm bảo theo quy định hiện hành

4.2

Hỗ trợ một phần tiền ăn, tiền nghỉ cho học viên trong những ngày đi thực tế

Do Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cơ sở đào tạo quyết định mức hỗ trợ nhưng không vượt quá mức chi công tác phí quy định tại Mục 1 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La.

5

Các khoản chi phí theo thực tế phục vụ trực tiếp lớp học

 

 

 

 

5.1

Chi nước uống

 

 

 

 

a

Lớp học có chuyên gia nước ngoài giảng dạy

Đồng/người/ngày

 

70.000

 

b

Đối với các lớp học còn lại

Đồng/người/ngày

 

30.000

 

5.2

Chi thuê hội trường, phòng học; thuê thiết bị, dụng cụ phục vụ giảng dạy (đèn chiếu, máy vi tính, thiết bị khác....).; Chi mua in ấn giáo trình, tài liệu trực tiếp phục vụ lớp học; Chi in và cấp chứng chỉ; Chi tiền thuốc y tế thông thường

Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp

6

Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức làm công tác cải cách hành chính ở nước ngoài: UBND tỉnh quyết định chi theo Đề án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 

 

 

 

V

CHI TỔ CHỨC CÁC CUỘC ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, THU THẬP THÔNG TIN VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU THỐNG KÊ VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH; ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA CÁ NHÂN, TỔ CHỨC VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

1

Chi xây dựng phương án Điều tra

 

 

 

 

1.1

Phương án điều tra được duyệt

 

 

 

 

a

Xây dựng đề cương tổng quát được duyệt

Đồng/đề cương

 

1.750.000

 

b

Xây dựng đề cương chi tiết được duyệt

Đồng/đề cương

 

4.250.000

 

1.2

Lập mẫu phiếu điều tra

Đồng/mẫu phiếu được duyệt

 

 

 

a

Đến 30 chỉ tiêu

 

 

675.000

 

b

Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu

 

 

900.000

 

c

Trên 40 chỉ tiêu

 

 

1.350.000

 

1.3

Điều tra thử để hoàn thiện phương án điều tra

Tuỳ theo quy mô, tính chất của điều tra thử thủ trưởng đơn vị tổ chức điều tra theo nội dung chi, mức chi tương ứng quy định tại Mục V Phụ lục này.

2

Hội thảo lấy ý kiến chuyên gia; thẩm định phương án điều tra; hội đồng nghiệm thu về phương án điều tra, nội dung phiếu điều tra, báo cáo kết quả điều tra

 

 

 

 

2.1

Hội thảo

 

 

 

 

a

Người chủ trì

Đồng/
người/buổi

 

150.000

 

b

Thư ký

Đồng/
người/buổi

 

100.000

 

c

Đại biểu được mời tham dự

Đồng/
người/buổi

 

70.000

 

d

Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng (tối đa 05 bài)

Đồng/bài viết

 

300.000

 

2.2

 Họp Hội đồng thẩm định, nghiệm thu

 

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng

Đồng/
người/buổi

 

150.000

 

b

Thành viên hội đồng, thư ký

Đồng/
người/buổi

 

100.000

 

c

Đại biểu được mời tham dự

Đồng/
người/buổi

 

50.000

 

d

Nhận xét đánh giá của phản biện

Đồng/bài viết

 

300.000

 

e

Nhận xét đánh giá của uỷ viên hội đồng

Đồng/bài viết

 

150.000

 

2.3

Lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của chuyên gia (tối đa không quá 5 chuyên gia), nhà quản lý (Trường hợp không thành lập Hội đồng.)

Đồng/bài viết

 

300.000

 

2.4

Chi nước uống, thuê hội trường… phục vụ hội thảo, họp Hội đồng (nếu có).

 

a

Chi nước uống (Nếu tổ chức hội nghị trong 01 buổi thì mức chi nước uống cho đại biểu dự hội nghị bằng 50% mức chi của 01 ngày tổ chức hội nghị)

Đồng/ngày
/đại biểu

 

30.000

 

b

 Thuê hội trường… phục vụ hội thảo, họp Hội đồng (nếu có)

Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp

3

Chi in ấn tài liệu hướng dẫn, sổ tay nghiệp vụ cho điều tra viên, phiếu điều tra, biểu mẫu phục vụ điều tra, kết quả điều tra, xuất bản phẩm điều tra (nếu có)

Thực hiện theo hợp đồng với cơ quan in và thực hiện cơ chế đấu thầu đối với những khoản chi đủ điều kiện theo Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân

4

Chi tập huấn nghiệp vụ điều tra (nếu có)

Nội dung và mức chi thực hiện theo Mục IV, phụ lục này

5

Chi điều tra

 

 

 

 

5.1

Chi công tác phí cho người tham gia điều tra, phúc tra, kiểm tra

Mức chi theo quy định tại Mục 1 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La.

5.2

Thuê điều tra viên:

 

 

 

 

a

 Đối với trường hợp phải thuê ngoài; Thuê người phiên dịch tiếng dân tộc kiêm dẫn đường

Người/ngày

250% mức lương tối thiểu

 

 

b

Thuê người dẫn đường không phải là phiên dịch

Người/ngày

150% mức lương tối thiểu

 

 

5.3

Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu điều tra

 

 

 

 

5.3.1

Chi cho cá nhân

 

 

a

Đến 30 chỉ tiêu

Đồng/phiếu

 

27.000

 

b

Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu

Đồng/phiếu

 

36.000

 

c

Trên 40 chỉ tiêu

Đồng/phiếu

 

45.000

 

5.3.2

Chi cho tổ chức

 

 

a

Đến 30 chỉ tiêu

Đồng/phiếu

 

63.000

 

b

Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu

Đồng/phiếu

 

76.500

 

c

Trên 40 chỉ tiêu

Đồng/phiếu

 

90.000

 

6

Phân tích mẫu điều tra ( nếu có)

Đồng/mẫu điều tra

 

300.000

 

7

Chi vận chuyển tài liệu điều tra (nếu có), thuê xe cho cán bộ, điều tra viên đi thực địa để điều tra

Trong trường hợp thuê dịch vụ mức chi theo giá cước vận chuyển hoặc hợp đồng vận chuyển, hóa đơn thực tế

8

Chi xử lý kết quả điều tra

Nội dung chi, mức chi áp dụng mức chi tối đa theo quy định tại Điểm 1,2,3,4,5,6 Điều 4 Thông tư sô 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước.

9

Chi thuê chuyên gia phân tích, đánh giá kết quả điều tra (tối đa không quá 5 chuyên gia cho một cuộc điều tra)

Đồng/báo cáo

 

1.000.000

 

10

Chi viết báo cáo kết quả điều tra

 

 

 

 

10.1

Báo cáo phân tích theo chuyên đề

Đồng/báo cáo

 

5.000.000

 

10.2

Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)

Đồng/báo cáo

 

7.000.000

 

11

Chi công bố kết quả điều tra

 

 

 

 

11.1

Chi tổ chức hội nghị công bố

Thực hiện theo quy định tại Mục 2 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La.

11.2

Chi công bố trên phương tiện thông tin đại chúng

Mức chi căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp.

12

Các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến công tác điều tra

 

 

 

 

12.1

Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị, thông tin liên lạc, tuyên truyền và các chi phí khác

Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp

12.2

Biên dịch tài liệu nước ngoài phục vụ điều tra

Mức chi thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Mục X Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La.

12.3

Chi làm thêm giờ

Thực hiện theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức.

VI

CHI TỔ CHỨC CÁC CUỘC HỌP, HỘI NGHỊ SƠ KẾT, TỔNG KẾT, DIỄN ĐÀN CHIA SẺ KINH NGHIỆM VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

Mức chi thực hiện theo quy định tại Mục 1, Mục 2 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Sơn La Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La.

VII

CHI THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

1

Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về cải cách hành chính

1.1

Chi giải tập thể

 

 

 

 

a

Giải nhất

Đồng/giải

1.500.000

1.000.000

800.000

b

Giải nhì

Đồng/giải

1.000.000

800.000

600.000

c

Giải ba

Đồng/giải

800.000

600.000

400.000

d

Giải khuyến khích

Đồng/giải

500.000

400.000

300.000

1.2

Chi giải cá nhân

 

 

 

 

a

Giải nhất

Đồng/giải

750.000

600.000

500.000

b

Giải nhì

Đồng/giải

500.000

500.000

400.000

c

Giải ba

Đồng/giải

400.000

400.000

250.000

d

Giải khuyến khích

Đồng/giải

250.000

200.000

150.000

2

Chi xây dựng tin, bài, ấn phẩm, sản phẩm truyền thông về cải cách hành chính

Thực hiện theo quy định tại Chương II, III, IV, V, VI, VII Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ về chế độ nhuận bút

3

Chi xây dựng, duy trì thường xuyên các chuyên mục về cải cách hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng; chi xây dựng, nâng cấp, quản lý và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu cải cách hành chính, website cải cách hành chính; chi thiết kế băng rôn, pano, khẩu hiệu để tuyên truyền về cải cách hành chính.

 

 

 

 

3.1

Chi tạo lập thông tin điện tử

Nội dung chi, mức chi áp dụng mức chi tối đa theo quy định tại Điểm 1,2, 3,4,5,6 Điều 4 Thông tư 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước.

3.2

Mức chi xây dựng, duy trì thường xuyên các chuyên mục về cải cách hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng; chi xây dựng, nâng cấp, quản lý và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu cải cách hành chính, website cải cách hành chính; chi thiết kế băng rôn, pano, khẩu hiệu để tuyên truyền về cải cách hành chính

Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp khác

VIII

CHI TỔ CHỨC CÁC ĐOÀN THANH TRA, KIỂM TRA TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH, CÁC ĐOÀN ĐI CÔNG TÁC TRIỂN KHAI CÁC CÔNG VIỆC LIÊN QUAN ĐẾN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH; CHI CHO ĐOÀN CÔNG TÁC KHẢO SÁT, HỌC TẬP KINH NGHIỆM VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH Ở NƯỚC NGOÀI

1

Chi cho đoàn đi công tác trong nước

Thực hiện theo quy định tại Mục 1, Mục 2 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Sơn La Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La.

2

Chi cho đoàn đi công tác nước ngoài

Thực hiện theo Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí

IX

CHI THUÊ CHUYÊN GIA TƯ VẤN VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

1

Chuyên gia trong nước

 

 

 

 

a

Thuê theo tháng

Đồng/người/tháng

6.300.000

 

 

b

Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản

Đồng/văn bản

540.000

 

 

2

Chuyên gia nước ngoài

Căn cứ vào mức độ cần thiết triển khai các hoạt động và dự toán kinh phí được duyệt, UBND tỉnh quyết định việc thuê chuyên gia tư vấn nước ngoài. Mức chi thực hiện theo hợp đồng thoả thuận với chuyên gia theo yêu cầu chất lượng, số lượng và thời gian thực hiện công việc

X

CHI HỖ TRỢ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LÀM VIỆC TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ Ở ĐỊA PHƯƠNG (MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG)

Mức chi: 400.000 đồng/người/tháng. cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp làm việc ngày thứ bảy để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại quyết định số 127/2007/qđ-ttg ngày 01/8/2007 của thủ tướng chính phủ thì được hưởng lương làm thêm giờ theo quy định tại thông tư liên tịch số 08/2005/ttlt-bnv-btc ngày 05/01/2005 của bộ nội vụ, bộ tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức.

XI

CHI MUA CÁC ẤN PHẨM, SÁCH BÁO, TẠP CHÍ PHỤC VỤ CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp

XII

CHI DỊCH TÀI LIỆU

 

1

Biên dịch

 

a

Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt:

120.000 đồng/trang (350 từ)

b

Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU:

150.000 đồng/trang (350 từ)

c

Đối với một số ngôn ngữ không phổ thông

Mức chi biên dịch được phép tăng 30% so với mức chi biên dịch nêu trên

2

Dịch nói

 

a

Dịch nói thông thường:

100.000đồng/giờ/người, không quá 800.000 đồng/ngày/người làm việc 8 tiếng

b

Dịch đuổi

300.000đồng/giờ/người, không quá 2.400.000 đồng/ngày/người làm việc 8 tiếng

XIII

CHI KHEN THƯỞNG CHO CÁC TẬP THỂ, CÁ NHÂN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÓ THÀNH TÍCH TRONG HOẠT ĐỘNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2011/TT-BNV ngày 24/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng

XIV

MỘT SỐ KHOẢN CHI KHÁC PHỤC VỤ CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

1

Chi làm thêm giờ

Thực hiện theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức.

2

Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến hoạt động CCHC: Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị và các chi phí khác phục vụ trực tiếp thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính

Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp