Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2013/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 14 tháng 3 năm 2013 |
QUY ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020; Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước;
Xét Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2013 của UBND tỉnh về việc Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 206/BC-HĐND ngày 11 tháng 3 năm 2013 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 4 năm 2013; bãi bỏ Nghị quyết số 234/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2008 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
1. UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các ban của HĐND tỉnh, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh Sơn La khoá XIII, kỳ họp chuyên đề lần thứ 2 thông qua ngày 14 tháng 3 năm 2013./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
MỨC CHI BẢO ĐẢM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 45/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
1 | Xây dựng đề cương chương trình |
|
|
|
|
a | Xây dựng đề cương chi tiết chương trình | Đồng/ | 900.000 | 400.000 | 200.000 |
b | Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương của Chương trình | Đồng/ | 1.500.000 |
|
|
2 | Chi các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề: |
|
|
|
|
a | Chủ trì cuộc họp | Đồng/ | 120.000 | 80.000 | 60.000 |
b | Đại biểu được mời tham dự | Đồng/ | 700.000 | 60.000 | 40.000 |
c | Bài tham luận | Đồng/ | 200.000 | 120.000 | 85.000 |
d | Bài nhận xét góp ý chỉnh sửa | Đồng/ | 150.000 | 90.000 | 65.000 |
CHI XÂY DỰNG CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT PHỤC VỤ CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH | Mức chi, nội dung chi theo quy định tại Phụ lục số 01, Phụ lục số 02, Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh Sơn La về quy định mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND | ||||
1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | Đồng/đề tài, dự án được phê duyệt |
| 1.500.000 |
|
2 | Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực cải cách hành chính |
|
|
|
|
a | Chuyên đề loại 1 | Đồng/chuyên đề được nghiệm thu |
| 5.000.000 |
|
b | Chuyên đề loại 2 | Đồng/chuyên đề được nghiệm thu |
| 7.000.000 |
|
3 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án | Đồng/báo cáo |
| 1.500.000 |
|
4 | Lập mẫu phiếu điều tra (từ 30 chỉ tiêu trở lên) | Đồng/mẫu phiếu được duyệt |
| 300.000 |
|
5 | Cung cấp thông tin vào phiếu |
|
|
|
|
a | Người cung cấp thông tin | Đồng/phiếu |
| 15.000 |
|
b | Trả thù lao người đi điều tra | Đồng/phiếu |
| 15.000 |
|
6 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đồng/đề tài, dự án |
| 3.000.000 |
|
7 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) |
|
|
|
|
a | Báo cáo tổng kết dự án cải cách hành chính | Đồng/báo cáo được hội đồng khoa học tỉnh nghiệm thu |
| 5.000.000 |
|
b | Báo cáo tổng kết đề tài cải cách hành chính | Đồng/báo cáo được hội đồng khoa học tỉnh nghiệm thu |
| 8.000.000 |
|
8 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) |
|
|
|
|
8.1 | Nhận xét đánh giá |
|
|
|
|
a | Nhận xét đánh giá của phản biện | Đồng/đề tài, dự án |
| 300.000 |
|
b | Nhận xét đánh giá của uỷ viên hội đồng | Đồng/đề tài, dự án |
| 150.000 |
|
8.2 | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở (số lượng chuyên gia 02 chuyên gia/đề tài, dự án) | Đồng/Báo cáo |
| 350.000 |
|
8.3 | Họp tổ chuyên gia (nếu có) |
|
|
|
|
a | Tổ trưởng | Đồng/Đề tài, dự án |
| 150.000 |
|
b | Thành viên | Đồng/Đề tài, dự án |
| 100.000 |
|
c | Đại biểu mời tham dự | Đồng/Đề tài, dự án |
| 50.000 |
|
8.4 | Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu |
|
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng | Đồng/Đề tài, dự án |
| 150.000 |
|
b | Thành viên, thư ký khoa học | Đồng/Đề tài, dự án |
| 100.000 |
|
c | Thư ký hành chính | Đồng/Đề tài, dự án |
| 70.000 |
|
d | Đại biểu được mời tham dự | Đồng/Đề tài, dự án |
| 50.000 |
|
9 | Hội thảo khoa học | Đồng/buổi hội thảo |
|
|
|
a | Người chủ trì |
|
| 150.000 |
|
b | Thư ký hội thảo |
|
| 100.000 |
|
c | Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng (tối đa 05 bài) | Đồng/báo cáo được chấp nhận |
| 300.000 |
|
d | Đại biểu được mời tham dự |
|
| 70.000 |
|
10 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án | Đồng/tháng |
| 500.000 |
|
11 | Chi phí cho cơ quan chủ trì đề tài, dự án cải cách hành chính (trong đó có chi thù lao cho ban quản lý đề tài, dự án) | Đồng/năm |
| 8.000.000 |
|
1 | Chi cho giảng viên |
|
|
|
|
1.1 | Chi thù lao cho giảng viên |
|
|
|
|
a | Giảng viên, báo cáo viên là Uỷ viên Trung ương Đảng; Bộ trưởng, Bí thư tỉnh uỷ và các chức danh tương đương | Đồng/buổi |
| 1.000.000 |
|
b | Giảng viên, báo cáo viên là Thứ trưởng, Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, Phó Bí thư tỉnh uỷ và các chức danh tương đương; giáo sư; chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ khoa học | Đồng/buổi |
| 800.000 |
|
c | Giảng viên, báo cáo viên là Phó chủ tịch HĐND, UBND cấp tỉnh; Vụ trưởng và Phó vụ trưởng thuộc Bộ; Viện trưởng, Phó viện trưởng thuộc Bộ; Cục trưởng, Phó cục trưởng và các chức danh tương đương; Phó giáo sư; Tiến sỹ; Giảng viên chính | Đồng/buổi |
| 600.000 |
|
d | Giảng viên, báo cáo viên còn lại là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở Trung ương và cấp tỉnh (ngoài các đối tượng quy định tại Tiết a, b, c, Điểm 1.1, Khoản 1, Mục IV - Phụ lục này) | Đồng/buổi |
| 500.000 |
|
e | Giảng viên, báo cáo viên là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các đơn vị từ cấp huyện và tương đương trở xuống | Đồng/buổi |
| 300.000 |
|
1.2 | Chi phụ cấp tiền ăn cho giảng viên; chi thanh toán phương tiện đi lại cho giảng viên, tiền thuê phòng nghỉ cho giảng viên | Mức chi theo quy định tại Điểm 1.1, Điểm 1.2, Điểm 1.3, Điểm 1.4 Mục 1 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La. | |||
2 | Chi dịch thuật | Mức chi theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Mục X Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La. | |||
3 | Chi cho học viên |
|
|
|
|
3.1 | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên (trong thời gian những ngày học thực tế) | Đồng/người/ngày |
| 50.000 |
|
3.2 | Chi khen thưởng cho học viên đạt loại giỏi, loại xuất sắc | Đồng/học viên |
| 150.000 |
|
4 | Chi phí cho việc tổ chức cho học viên đi khảo sát, thực tế |
|
|
|
|
4.1 | Chi trả tiền phương tiện đưa, đón học viên đi khảo sát, thực tế | Theo hợp đồng, chứng từ chi thực tế đảm bảo theo quy định hiện hành | |||
4.2 | Hỗ trợ một phần tiền ăn, tiền nghỉ cho học viên trong những ngày đi thực tế | Do Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cơ sở đào tạo quyết định mức hỗ trợ nhưng không vượt quá mức chi công tác phí quy định tại Mục 1 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La. | |||
5 | Các khoản chi phí theo thực tế phục vụ trực tiếp lớp học |
|
|
|
|
5.1 | Chi nước uống |
|
|
|
|
a | Lớp học có chuyên gia nước ngoài giảng dạy | Đồng/người/ngày |
| 70.000 |
|
b | Đối với các lớp học còn lại | Đồng/người/ngày |
| 30.000 |
|
5.2 | Chi thuê hội trường, phòng học; thuê thiết bị, dụng cụ phục vụ giảng dạy (đèn chiếu, máy vi tính, thiết bị khác....).; Chi mua in ấn giáo trình, tài liệu trực tiếp phục vụ lớp học; Chi in và cấp chứng chỉ; Chi tiền thuốc y tế thông thường | Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp | |||
6 | Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức làm công tác cải cách hành chính ở nước ngoài: UBND tỉnh quyết định chi theo Đề án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
1 | Chi xây dựng phương án Điều tra |
|
|
|
|
1.1 | Phương án điều tra được duyệt |
|
|
|
|
a | Xây dựng đề cương tổng quát được duyệt | Đồng/đề cương |
| 1.750.000 |
|
b | Xây dựng đề cương chi tiết được duyệt | Đồng/đề cương |
| 4.250.000 |
|
1.2 | Lập mẫu phiếu điều tra | Đồng/mẫu phiếu được duyệt |
|
|
|
a | Đến 30 chỉ tiêu |
|
| 675.000 |
|
b | Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
|
| 900.000 |
|
c | Trên 40 chỉ tiêu |
|
| 1.350.000 |
|
1.3 | Điều tra thử để hoàn thiện phương án điều tra | Tuỳ theo quy mô, tính chất của điều tra thử thủ trưởng đơn vị tổ chức điều tra theo nội dung chi, mức chi tương ứng quy định tại Mục V Phụ lục này. | |||
2 | Hội thảo lấy ý kiến chuyên gia; thẩm định phương án điều tra; hội đồng nghiệm thu về phương án điều tra, nội dung phiếu điều tra, báo cáo kết quả điều tra |
|
|
|
|
2.1 | Hội thảo |
|
|
|
|
a | Người chủ trì | Đồng/ |
| 150.000 |
|
b | Thư ký | Đồng/ |
| 100.000 |
|
c | Đại biểu được mời tham dự | Đồng/ |
| 70.000 |
|
d | Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng (tối đa 05 bài) | Đồng/bài viết |
| 300.000 |
|
2.2 | Họp Hội đồng thẩm định, nghiệm thu |
|
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng | Đồng/ |
| 150.000 |
|
b | Thành viên hội đồng, thư ký | Đồng/ |
| 100.000 |
|
c | Đại biểu được mời tham dự | Đồng/ |
| 50.000 |
|
d | Nhận xét đánh giá của phản biện | Đồng/bài viết |
| 300.000 |
|
e | Nhận xét đánh giá của uỷ viên hội đồng | Đồng/bài viết |
| 150.000 |
|
2.3 | Lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của chuyên gia (tối đa không quá 5 chuyên gia), nhà quản lý (Trường hợp không thành lập Hội đồng.) | Đồng/bài viết |
| 300.000 |
|
2.4 | Chi nước uống, thuê hội trường… phục vụ hội thảo, họp Hội đồng (nếu có). |
| |||
a | Chi nước uống (Nếu tổ chức hội nghị trong 01 buổi thì mức chi nước uống cho đại biểu dự hội nghị bằng 50% mức chi của 01 ngày tổ chức hội nghị) | Đồng/ngày |
| 30.000 |
|
b | Thuê hội trường… phục vụ hội thảo, họp Hội đồng (nếu có) | Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp | |||
3 | Chi in ấn tài liệu hướng dẫn, sổ tay nghiệp vụ cho điều tra viên, phiếu điều tra, biểu mẫu phục vụ điều tra, kết quả điều tra, xuất bản phẩm điều tra (nếu có) | Thực hiện theo hợp đồng với cơ quan in và thực hiện cơ chế đấu thầu đối với những khoản chi đủ điều kiện theo Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân | |||
4 | Chi tập huấn nghiệp vụ điều tra (nếu có) | Nội dung và mức chi thực hiện theo Mục IV, phụ lục này | |||
5 | Chi điều tra |
|
|
|
|
5.1 | Chi công tác phí cho người tham gia điều tra, phúc tra, kiểm tra | Mức chi theo quy định tại Mục 1 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La. | |||
5.2 | Thuê điều tra viên: |
|
|
|
|
a | Đối với trường hợp phải thuê ngoài; Thuê người phiên dịch tiếng dân tộc kiêm dẫn đường | Người/ngày | 250% mức lương tối thiểu |
|
|
b | Thuê người dẫn đường không phải là phiên dịch | Người/ngày | 150% mức lương tối thiểu |
|
|
5.3 | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu điều tra |
|
|
|
|
5.3.1 | Chi cho cá nhân |
|
| ||
a | Đến 30 chỉ tiêu | Đồng/phiếu |
| 27.000 |
|
b | Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu | Đồng/phiếu |
| 36.000 |
|
c | Trên 40 chỉ tiêu | Đồng/phiếu |
| 45.000 |
|
5.3.2 | Chi cho tổ chức |
|
| ||
a | Đến 30 chỉ tiêu | Đồng/phiếu |
| 63.000 |
|
b | Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu | Đồng/phiếu |
| 76.500 |
|
c | Trên 40 chỉ tiêu | Đồng/phiếu |
| 90.000 |
|
6 | Phân tích mẫu điều tra ( nếu có) | Đồng/mẫu điều tra |
| 300.000 |
|
7 | Chi vận chuyển tài liệu điều tra (nếu có), thuê xe cho cán bộ, điều tra viên đi thực địa để điều tra | Trong trường hợp thuê dịch vụ mức chi theo giá cước vận chuyển hoặc hợp đồng vận chuyển, hóa đơn thực tế | |||
8 | Chi xử lý kết quả điều tra | Nội dung chi, mức chi áp dụng mức chi tối đa theo quy định tại Điểm 1,2,3,4,5,6 Điều 4 Thông tư sô 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước. | |||
9 | Chi thuê chuyên gia phân tích, đánh giá kết quả điều tra (tối đa không quá 5 chuyên gia cho một cuộc điều tra) | Đồng/báo cáo |
| 1.000.000 |
|
10 | Chi viết báo cáo kết quả điều tra |
|
|
|
|
10.1 | Báo cáo phân tích theo chuyên đề | Đồng/báo cáo |
| 5.000.000 |
|
10.2 | Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đồng/báo cáo |
| 7.000.000 |
|
11 | Chi công bố kết quả điều tra |
|
|
|
|
11.1 | Chi tổ chức hội nghị công bố | Thực hiện theo quy định tại Mục 2 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La. | |||
11.2 | Chi công bố trên phương tiện thông tin đại chúng | Mức chi căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp. | |||
12 | Các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến công tác điều tra |
|
|
|
|
12.1 | Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị, thông tin liên lạc, tuyên truyền và các chi phí khác | Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp | |||
12.2 | Biên dịch tài liệu nước ngoài phục vụ điều tra | Mức chi thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Mục X Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La. | |||
12.3 | Chi làm thêm giờ | Thực hiện theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức. | |||
Mức chi thực hiện theo quy định tại Mục 1, Mục 2 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Sơn La Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La. | |||||
1 | Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về cải cách hành chính | ||||
1.1 | Chi giải tập thể |
|
|
|
|
a | Giải nhất | Đồng/giải | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 |
b | Giải nhì | Đồng/giải | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
c | Giải ba | Đồng/giải | 800.000 | 600.000 | 400.000 |
d | Giải khuyến khích | Đồng/giải | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
1.2 | Chi giải cá nhân |
|
|
|
|
a | Giải nhất | Đồng/giải | 750.000 | 600.000 | 500.000 |
b | Giải nhì | Đồng/giải | 500.000 | 500.000 | 400.000 |
c | Giải ba | Đồng/giải | 400.000 | 400.000 | 250.000 |
d | Giải khuyến khích | Đồng/giải | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
2 | Chi xây dựng tin, bài, ấn phẩm, sản phẩm truyền thông về cải cách hành chính | Thực hiện theo quy định tại Chương II, III, IV, V, VI, VII Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ về chế độ nhuận bút | |||
3 | Chi xây dựng, duy trì thường xuyên các chuyên mục về cải cách hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng; chi xây dựng, nâng cấp, quản lý và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu cải cách hành chính, website cải cách hành chính; chi thiết kế băng rôn, pano, khẩu hiệu để tuyên truyền về cải cách hành chính. |
|
|
|
|
3.1 | Chi tạo lập thông tin điện tử | Nội dung chi, mức chi áp dụng mức chi tối đa theo quy định tại Điểm 1,2, 3,4,5,6 Điều 4 Thông tư 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước. | |||
3.2 | Mức chi xây dựng, duy trì thường xuyên các chuyên mục về cải cách hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng; chi xây dựng, nâng cấp, quản lý và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu cải cách hành chính, website cải cách hành chính; chi thiết kế băng rôn, pano, khẩu hiệu để tuyên truyền về cải cách hành chính | Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp khác | |||
1 | Chi cho đoàn đi công tác trong nước | Thực hiện theo quy định tại Mục 1, Mục 2 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Sơn La Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La. | |||
2 | Chi cho đoàn đi công tác nước ngoài | Thực hiện theo Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí | |||
1 | Chuyên gia trong nước |
|
|
|
|
a | Thuê theo tháng | Đồng/người/tháng | 6.300.000 |
|
|
b | Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản | Đồng/văn bản | 540.000 |
|
|
2 | Chuyên gia nước ngoài | Căn cứ vào mức độ cần thiết triển khai các hoạt động và dự toán kinh phí được duyệt, UBND tỉnh quyết định việc thuê chuyên gia tư vấn nước ngoài. Mức chi thực hiện theo hợp đồng thoả thuận với chuyên gia theo yêu cầu chất lượng, số lượng và thời gian thực hiện công việc | |||
Mức chi: 400.000 đồng/người/tháng. cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp làm việc ngày thứ bảy để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại quyết định số 127/2007/qđ-ttg ngày 01/8/2007 của thủ tướng chính phủ thì được hưởng lương làm thêm giờ theo quy định tại thông tư liên tịch số 08/2005/ttlt-bnv-btc ngày 05/01/2005 của bộ nội vụ, bộ tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức. | |||||
CHI MUA CÁC ẤN PHẨM, SÁCH BÁO, TẠP CHÍ PHỤC VỤ CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH | Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp | ||||
| |||||
1 | Biên dịch |
| |||
a | Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt: | 120.000 đồng/trang (350 từ) | |||
b | Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU: | 150.000 đồng/trang (350 từ) | |||
c | Đối với một số ngôn ngữ không phổ thông | Mức chi biên dịch được phép tăng 30% so với mức chi biên dịch nêu trên | |||
2 | Dịch nói |
| |||
a | Dịch nói thông thường: | 100.000đồng/giờ/người, không quá 800.000 đồng/ngày/người làm việc 8 tiếng | |||
b | Dịch đuổi | 300.000đồng/giờ/người, không quá 2.400.000 đồng/ngày/người làm việc 8 tiếng | |||
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2011/TT-BNV ngày 24/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng | |||||
1 | Chi làm thêm giờ | Thực hiện theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức. | |||
2 | Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến hoạt động CCHC: Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị và các chi phí khác phục vụ trực tiếp thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính | Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
- 1Nghị quyết 234/2008/NQ-HĐND Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2013 quy định nội dung và mức chi cho công tác thực hiện cải cách hành chính nhà nước của thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1987/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống đầu mối về cải cách hành chính và kiểm soát thủ tục hành chính giai đoạn 2012 - 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Chỉ thị 03/2013/CT-UBND đẩy mạnh công tác cải cách hành chính trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5Công văn 1793/UBND-TH đính chính Kế hoạch 50/KH-UBND về cải cách hành chính nhà nước 2011-2015 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 6Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện các hoạt động cải cách hành chính nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Nam
- 7Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính và công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước và các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 1604/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2013
- 11Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 16/2013/QĐ-UBND mức chi công tác cải cách hành chính nhà nước; quy định số lượng và mức hỗ trợ trang phục cho cán bộ, công chức làm việc chuyên trách tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Quy định nội dung chi và mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành từ năm 1998 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 16Nghị quyết 115/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 45/2013/NQ-HĐND quy định về mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 17Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 18Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 19Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 234/2008/NQ-HĐND Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1604/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2013
- 3Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành từ năm 1998 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 4Nghị quyết 115/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 45/2013/NQ-HĐND quy định về mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 6Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 7Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị định 61/2002/NĐ-CP về chế độ nhuận bút
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư liên tịch 08/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 127/2007/QĐ-TTg về việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 02/2011/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 42/2010/NĐ-CP về Luật thi đua, khen thưởng và Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi do Bộ Nội vụ ban hành
- 7Nghị quyết 349/2010/NQ-HĐND về Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại tỉnh Sơn La do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khoá XII, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 8Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 68/2012/TT-BTC quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân do Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 102/2012/TT-BTC quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách Nhà nước bảo đảm kinh phí của Bộ Tài chính ban hành
- 11Thông tư 172/2012/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2013 quy định nội dung và mức chi cho công tác thực hiện cải cách hành chính nhà nước của thành phố Hà Nội
- 14Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 15Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND quy định mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
- 16Quyết định 1987/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống đầu mối về cải cách hành chính và kiểm soát thủ tục hành chính giai đoạn 2012 - 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 17Chỉ thị 03/2013/CT-UBND đẩy mạnh công tác cải cách hành chính trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 18Công văn 1793/UBND-TH đính chính Kế hoạch 50/KH-UBND về cải cách hành chính nhà nước 2011-2015 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 19Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện các hoạt động cải cách hành chính nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Nam
- 20Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 21Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính và công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 22Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước và các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 23Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 24Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 25Quyết định 16/2013/QĐ-UBND mức chi công tác cải cách hành chính nhà nước; quy định số lượng và mức hỗ trợ trang phục cho cán bộ, công chức làm việc chuyên trách tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, thành phố Cần Thơ
- 26Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Quy định nội dung chi và mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Nghị quyết 45/2013/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 45/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/03/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Văn Chất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra