Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 07 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2024 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024;

Xét các Tờ trình số 190/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2024 của tỉnh Đắk Lắk, Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2024 của tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 285/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2024 của tỉnh Đắk Lắk với những chỉ tiêu cụ thể như sau:

1. Dự toán thu NSNN trên địa bàn năm 2024:

a) Tổng thu cân đối NSNN là 8.500.000 triệu đồng

Bao gồm:

- Thu thuế, phí và lệ phí: 5.100.000 triệu đồng;

- Thu biện pháp tài chính: 3.190.000 triệu đồng;

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 140.000 triệu đồng;

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 70.000 triệu đồng.

b) Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương: 350.000 triệu đồng.

c) Thu viện trợ: 45.734 triệu đồng.

d) Ghi thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất: 20.000 triệu đồng.

e) Tổng số vay trong năm: 47.200 triệu đồng.

2. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2024:

a) Tổng chi ngân sách địa phương năm 2024: 22.784.005 triệu đồng, gồm:

- Chi cân đối ngân sách: 19.488.178 triệu đồng

Bao gồm:

+ Chi đầu tư phát triển:  4.111.129 triệu đồng;

+ Chi thường xuyên: 14.836.029 triệu đồng;

+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.440 triệu đồng;

+ Dự phòng ngân sách: 408.080 triệu đồng;

+ Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 130.000 triệu đồng;

+ Chi trả nợ lãi:  1.500 triệu đồng.

- Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 3.295.827 triệu đồng.

b) Chi từ nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài: 45.374 triệu đồng.

c) Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất: 20.000 triệu đồng.

3. Dự toán chi tiết về thu, chi ngân sách tại các phụ lục số I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, XI, XII, XIII, XIV kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, thực hiện Nghị quyết này và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp; chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung và số liệu trong các phụ lục đính kèm.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, Kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2023./.

 

 

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Chiến Hòa


PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán thu Trung ương giao năm 2024

Dự toán thu NSNN năm 2024 (1)

Trong đó

So sánh % DT HĐND với DTTW giao

Khối tỉnh quản lý thu (2)

Khối huyện quản lý thu

A

Tổng thu cân đối NSNN (I+II+III)

7.000.000

8.500.000

4.912.000

3.588.000

121,4

I

Thu nội địa (1+2+3)

6.935.000

8.430.000

4.842.000

3.588.000

121,6

1

Thu thuế và phí

4.905.000

5.100.000

3.172.000

1.928.000

104,0

a

Thu từ khu vực doanh nghiệp

708.000

714.120

686.555

27.565

100,9

a1

- DNNN Trung ương

590.000

590.040

581.530

8.510

100,0

a2

- DNNN địa phương

68.000

68.080

49.425

18.655

100,1

a3

- DN có vốn đầu tư nước ngoài

50.000

56.000

55.600

400

112,0

b

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

2.442.000

2.553.700

1.631.949

921.751

104,6

c

Lệ phí trước bạ

365.000

422.170

 

422.170

 

d

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.000

1.008

 

1.008

 

e

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

23.000

24.512

1

24.511

106,6

e

Thuế thu nhập cá nhân

540.000

546.680

199.885

346.795

101,2

f

Thu phí, lệ phí

164.000

164.000

70.505

93.495

100,0

h

Thu khác do cơ quan thuế thực hiện

28.000

38.310

7.245

31.065

136,8

i

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

160.000

160.500

112.990

47.510

100,3

j

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

54.000

55.000

42.870

12.130

101,9

k

Thu cổ tức

 

 

 

 

 

l

Thuế bảo vệ môi trường

420.000

420.000

420.000

 

 

2

Thu biện pháp tài chính

1.895.000

3.190.000

1.530.000

1.660.000

168,3

a

Thu cấp quyền SD đất

1.700.000

2.976.000

1.386.000

1.590.000

175,1

b

Thu tiền bán nhà

1.000

20.000

20.000

0

2.000,0

c

Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

2.000

2.000

 

2.000

100,0

d

Thu khác ngân sách

192.000

192.000

124.000

68.000

100,0

 

Trong đó Thu xử phạt VPHC ATGT

50.000

50.000

15.200

34.800

100,0

3

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

135.000

140.000

140.000

 

103,7

II

Các khoản do Hải quan thu

65.000

70.000

70.000

 

107,7

B

Thu chuyển nguồn CCTL

 

350.000

350.000

 

 

C

Thu viện trợ

 

45.374

45.374

 

 

D

Ghi thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chỉ bồi thường, GPMB nhà đầu tư đã ứng trước

 

20.000

20.000

 

 

E

Tổng số vay trong năm

47.200

47.200

47.200

 

 

1

Vay để bù đắp bội chi

34.000

34.000

34.000

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

13.200

13.200

13.200

 

 

 

(1) Chi tiết tại Phụ lục X

(2) Chi tiết tại Phụ lục XI

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán TW giao năm 2024

Dự toán chi NSĐP năm 2024

Trong đó

SS DT HĐND/ DTTW giao (%)

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

1

2

3

4=5+6

5

6

7=4/3

A

Tổng chi NS địa phương quản lý

20.949.315

22.784.005(1)

12.130.110

10.653.895 (2)

108,8

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

17.653.488

19.488.178

8.834.283

10.653.895

110,4

1

Chi đầu tư phát triển

2.782.129

4.111.129

2.759.629

1.351.500

147,8

a

Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước

913.129

913.129

913.129

 

100,0

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.700.000

2.976.000

1.624.500

1.351.500

175,1

c

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

135.000

140.000

140.000

 

103,7

d

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

34.000

34.000

34000

 

 

g

Chi đầu tư từ nguồn tiền bán nhà

 

18.000

18.000

 

 

h

Chi ủy thác sang Ngân hàng CSXH

 

30.000

30.000

 

 

2

Chi thường xuyên

14.516.029

14.836.029

5.735.279

9.100.750

102,2

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

a

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

7.243.482

7.460.003

1.750.589

5.709.414

103,0

b

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

27.672

35.672

27.672

8.000

128,9

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.440

1.440

1.440

 

100,0

4

Chi trả nợ lãi

1.500

1.500

1.500

 

 

5

Dự phòng

352.390

408.080

206.435

201.645

115,8

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

130.000

130.000

 

 

II

Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

3.295.827

3.295.827

3.295.827

-

100

1

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình MTNV

1.202.380

1.202.380

1.202.380

 

100

2

Chi thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách

590.659

590.659

590.659

 

100

3

Chi thực hiện 3 chương trình MTQG

1.502.788

1.502.788

1.502.788

 

100

a

Chương trình MTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và MN

881.367

881.367

881.367

 

100

 

- Vốn đầu tư phát triển

581.336

581.336

581.336

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

300.031

300.031

300.031

 

 

b

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

412.578

412.578

412.578

 

100

 

- Vốn đầu tư phát triển

167.505

167.505

167.505

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

245.073

245.073

245.073

 

 

c

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

208.843

208.843

208.843

 

100

 

- Vốn đầu tư phát triển

164.515

164.515

164.515

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

44.328

44.328

44.328

 

 

B

Chi từ nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài

 

45.374

45.374

 

 

C

Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chỉ bồi thường, GPMB.

 

20.000

20.000

 

 

D

Tổng số vay trong năm

47.200

47.200

47.200

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Vay để bù đắp bội chi

34.000

34.000

34.000

 

 

 

Vay để trả nợ gốc

13.200

13.200

13.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Bao gồm số bổ sung có mục tiêu cho NS huyện thị xã, thành phố; đã loại trừ số bổ sung cân đối và nguồn CCTL cho NS cấp dưới; chi tiết tại Phụ lục số III.

(2) Đã bao gồm chi bổ sung cân đối, chế độ chính sách và mục tiêu nhiệm vụ từ NS tỉnh cho NS huyện; chi tiết tại Phụ lục số V.

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán chi NS cấp tỉnh năm 2024

A

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh quản lý (A1+A2)

12.130.110

A1

Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (I+II+III+IV+V+VI+VII)

8.834.283

I

Chi đầu tư phát triển

2.759.629

1

Chi ĐT XDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước

913.129

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.624.500

 

- Chi thực hiện dự án đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

297.600

 

- Bổ sung Quỹ phát triển đất

148.800

 

- Chi đầu tư các dự án, công trình

1.059.100

 

- Chi hoàn trả vốn ứng, phí ứng vốn

119.000

3

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

140.000

4

Chi đầu tư từ nguồn tiền bán nhà

18.000

5

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

34.000

6

Chi ủy thác sang Ngân hàng CSXH

30.000

II

Chi thường xuyên (1)

3.527.912

1

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

27.672

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

1.139.210

3

Chi sự nghiệp y tế và dân số KHHGĐ

836.746

4

QLHC - Đảng - Đoàn thể

643.866

5

Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin

91.426

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

51.645

7

Chi sự nghiệp Thể dục - Thể thao

65.685

8

Chi bảo đảm xã hội.

107.188

9

Chi quốc phòng địa phương

121.459

10

Chi an ninh địa phương

38.567

11

Chi sự nghiệp kinh tế.

281.548

12

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

72.474

13

Chi hỗ trợ tiền tết cho CBCC và đối tượng chính sách

30.000

14

Chi khác ngân sách

20.426

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.440

IV

Chi trả lãi

1.500

V

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

130.000

VI

Chi BS từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (2)

2.207.367

VII

Dự phòng ngân sách

206.435

A2

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn TW BSMT

3.295.827

1

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình MTNV

1.202.380

2

Bô sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định (3)

590.659

3

Bổ sung kinh phí thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia

1.502.788

a

Chương trình MTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và MN

881.367

 

- Vốn đầu tư phát triển

581.336

 

- Kinh phí thường xuyên (4)

300.031

b

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

412.578

 

- Vốn đầu tư phát triển

167.505

 

- Kinh phí thường xuyên (5)

245.073

c

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

208.843

 

- Vốn đầu tư phát triển

164.515

 

- Kinh phí thường xuyên (6)

44.328

B

Chi từ nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài

45.374

C

Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chi bồi thường, GPMB.

20.000

 

Trong đó:

 

 

- Dự án Công trình Thủy điện Sêrêpốk 4A của Công ty Cổ phần Thủy điện Buôn Đôn

2.900

 

- Dự án Khu liên hợp Nông - Công nghiệp xanh Phước Thành Tây Nguyên của Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất nhập khẩu Phước Thành

11.000

(1) Chi tiết theo Phụ lục số IV    (4) Chi tiết theo Phụ lục số VII

(2) Chi tiết theo Phụ lục số V    (5) Chi tiết theo Phụ lục số VIII

 

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

3.527.912

1.139.210

27.672

121.459

38.567

836.746

91.426

51.645

65.685

72.474

281.548

643.866

107.188

50.426

I

KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG

162.225

 

 

121.459

38.567

 

 

 

 

 

2.199

 

 

 

1

Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng

30.026

 

 

28.100

 

 

 

 

 

 

1.926

 

 

 

 

Chi quốc phòng

28.100

 

 

28.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng

1.926

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.926

 

 

 

2

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

83.752

 

 

83.479

 

 

 

 

 

 

273

 

 

 

 

Chi quốc phòng

83.479

 

 

83.479

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng

273

 

 

 

 

 

 

 

 

 

273

 

 

 

3

Công an tỉnh

38.567

 

 

 

38.567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trung đoàn 584

9.880

 

 

9.880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHỐI ĐẢNG

113.906

 

 

 

 

4.226

17.753

 

 

 

 

91.927

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

108.072

 

 

 

 

4.226

17.753

 

 

 

 

86.093

 

 

2

Ban Dân vận Tỉnh ủy (kinh phí phát động quần chúng)

5.834

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.834

 

 

III

KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH

3.091.691

1.139.210

27.672

 

 

832.520

73.673

51.645

65.685

72.474

227.915

493.709

107.188

 

1

Ban an toàn giao thông tỉnh

1.327

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.327

 

 

2

Ban Dân tộc tỉnh

6.845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.845

 

 

3

Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

13.560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.826

5.734

 

 

4

Đài Phát thanh và Truyền hình Đắk Lắk

51.645

 

 

 

 

 

 

51.645

 

 

 

 

 

 

5

Sở Công thương

25.643

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.004

13.639

 

 

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.027.088

1.010.023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.065

 

 

 

Trong đó: Hoàn ứng kinh phí mua sách giáo khoa, vở viết cấp cho học sinh dân tộc thiểu số đã tạm ứng tại Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của UBND tỉnh

18.000

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Giao thông và vận tải

51.315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.000

16.315

 

 

 

Trong đó: Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.000

 

 

 

8

Sở Kế hoạch và đầu tư

16.028

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.066

12.962

 

 

9

Sở khoa học và công nghệ

36.148

 

27.672

 

 

 

 

 

 

 

 

8.476

 

 

10

Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội

131.937

9.049

 

 

 

 

 

 

 

 

4.308

11.392

107.188

 

11

Sở Ngoại vụ

13.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.230

 

 

12

Sở Nội vụ

49.835

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.774

42.061

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính

7.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.150

 

 

13

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

278.643

 

 

 

 

 

 

 

 

66.174

82.033

130.436

 

 

 

Kinh phí quản lý bảo vệ rừng

66.174

 

 

 

 

 

 

 

 

66.174

 

 

 

 

 

Quản lý hành chính

130.436

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130.436

 

 

 

Sự nghiệp kinh tế

82.033

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82.033

 

 

 

14

Sở Tài chính

20.077

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.077

 

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

48.522

 

 

 

 

 

 

 

 

6.300

25.421

16.801

 

 

16

Sở Thông tin và truyền thông

55.610

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.594

18.016

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính

4.210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.210

 

 

17

Sở Tư pháp

25.717

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.065

18.652

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính

380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

380

 

 

18

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

165.379

13.695

 

 

 

 

70.602

 

65.685

 

 

15.397

 

 

19

Sở Xây dựng

19.167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

486

18.681

 

 

20

Sở Y tế

847.287

 

 

 

 

832.520

 

 

 

 

 

14.767

 

 

21

Thanh tra tỉnh

14.858

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.858

 

 

22

Tỉnh đoàn Thanh niên

20.726

1.053

 

 

 

 

3.071

 

 

 

 

16.602

 

 

23

Trường cao đẳng Đắk Lắk

49.437

49.437

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật tỉnh Đắk Lắk

23.686

23.686

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường cao đẳng Y tế Đắk Lắk

13.032

13.032

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường Chính trị

19.235

19.235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam

9.935

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.935

 

 

 

Trong đó: Hỗ trợ kinh phí hoạt động cho UBĐK Công giáo tỉnh

398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

398

 

 

28

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

20.830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.830

 

 

29

Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

34.949

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.338

29.611

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính

2.024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.024

 

 

IV

CHI CHO CÁC ĐOÀN, HỘI

58.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58.230

 

 

1

Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh

691

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

691

 

 

2

Đoàn luật sư

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

3

Hiệp hội Cà phê Buôn Ma Thuột

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

 

4

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

5

Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh

543

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

543

 

 

6

Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

609

 

 

7

Hội bảo vệ thiên nhiên môi trường tỉnh

480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

480

 

 

8

Hội Chữ thập đỏ

4.010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.010

 

 

9

Hội Cựu chiến binh

5.353

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.353

 

 

10

Hội Cựu giáo chức tỉnh

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

11

Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh

543

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

543

 

 

12

Hội Đông y tỉnh

1.881

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.881

 

 

13

Hội hữu nghị Việt Nam - Campuchia tỉnh

566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

566

 

 

14

Hội hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh

602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

602

 

 

15

Hội hữu nghị Việt Nam - Nhật bản tỉnh

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

16

Hội hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

17

Hội người mù tỉnh

728

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

728

 

 

18

Hội Kế hoạch hóa và gia đình tỉnh

367

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

367

 

 

19

Hội Khuyến học tỉnh

510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

510

 

 

20

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

8.395

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.395

 

 

21

Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

476

 

 

22

Hội Luật gia tỉnh

508

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

508

 

 

23

Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

2.106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.106

 

 

24

Hội người tù yêu nước

377

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

377

 

 

25

Hội Nhà báo

2.814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.814

 

 

26

Hội Nông dân

9.986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.986

 

 

27

Hội văn học nghệ thuật

3.322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.322

 

 

28

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

4.011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.011

 

 

29

Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh

1.820

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.820

 

 

30

Liên minh hợp tác xã tỉnh

6.362

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.362

 

 

V

CHI HỖ TRỢ CÁC CÔNG TY

48.534

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.534

 

 

 

1

Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng

33.534

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.534

 

 

 

1.1

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lắk

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

 

 

1.2

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông

3.366

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.366

 

 

 

1.3

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M' Đrắk

2.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.320

 

 

 

1.4

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar

2.966

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.966

 

 

 

1.5

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy

4.337

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.337

 

 

 

1.6

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả

3.986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.986

 

 

 

1.7

Công ty TNHH HTV lâm nghiệp Ea H'leo

1.420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.420

 

 

 

1.8

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn

1.777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.777

 

 

 

1.9

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing

1.012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.012

 

 

 

1.10

Công ty TNHH lâm nghiệp Buôn Za Wầm

1.021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.021

 

 

 

1.11

Công ty TNHH cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk

7.526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.526

 

 

 

1.12

Công ty TNHH chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đắk Lắk

2.603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.603

 

 

 

2

Hỗ trợ Công ty TNHH MTV quản lý công trình thuỷ lợi

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

VI

MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH

53.326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.900

 

 

50.426

1

Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh

2.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.900

 

 

 

2

Ban chỉ đạo 389 Đắk Lắk (Cục quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk)

421

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

421

3

Hỗ trợ tiền Tết cho CBCC và đối tượng chính sách

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

4

Chi khác ngân sách

20.005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.005

 

PHỤ LỤC V

CHI TIẾT BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

SỐ TIỀN

GHI CHÚ

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

2.207.367

 

 

1

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

242.710

 

 

a

Bổ sung dự toán cho các đơn vị

43.510

 

 

 

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

4.042

Bổ sung dự toán

 

 

Sở giáo dục và đào tạo

23.318

Bổ sung dự toán

 

 

Trường Cao đẳng Đắk Lắk

11.844

Bổ sung dự toán

 

 

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật tỉnh

1.082

Bổ sung dự toán

 

 

Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk

3.224

Bổ sung dự toán

 

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

199.200

 

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

9.392

BSMT cho thành phố

 

 

Huyện Ea H'Leo

10.004

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Súp

17.896

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Năng

25.405

BSMT cho huyện

 

 

Thị xã Buôn Hồ

4.632

BSMT cho thị xã

 

 

Huyện Buôn Đôn

16.365

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư M'gar

3.256

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Kar

18.839

BSMT cho huyện

 

 

Huyện M'Đrắk

18.784

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Pắc

17.296

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Ana

5.616

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Bông

21.998

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Lắk

19.028

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư Kuin

5.216

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Búk

5.473

BSMT cho huyện

 

2

Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP

109.042

 

 

a

Bổ sung dự toán cho đơn vị

43.437

 

 

 

Sở giáo dục và đào tạo

43.437

Bổ sung dự toán

 

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

65.605

 

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

-

BSMT cho thành phố

 

 

Huyện Ea H'Leo

2.446

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Súp

8.017

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Năng

15.609

BSMT cho huyện

 

 

Thị xã Buôn Hồ

-

BSMT cho thị xã

 

 

Huyện Buôn Đôn

4.069

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư M'gar

-

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Kar

2.195

BSMT cho huyện

 

 

Huyện M'Đrắk

16.006

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Pắc

-

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Ana

-

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Bông

8.213

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Lắk

5.736

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư Kuin

-

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Búk

3.314

BSMT cho huyện

 

3

Chính sách học sinh dân tộc nội trú

62.681

 

 

a

Bổ sung dự toán cho đơn vị

18.991

 

 

 

Sở giáo dục và đào tạo

18.991

Bổ sung dự toán

 

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

43.690

-

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

2.710

BSMT cho thành phố

 

 

Huyện Ea H'Leo

2.858

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Súp

2.917

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Năng

2.949

BSMT cho huyện

 

 

Thị xã Buôn Hồ

3.059

BSMT cho thị xã

 

 

Huyện Buôn Đôn

2.876

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư M'gar

2.967

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Kar

2.894

BSMT cho huyện

 

 

Huyện M'Đrắk

3.059

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Pắc

2.656

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Ana

2.674

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Bông

3.059

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Lắk

2.931

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư Kuin

3.022

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Búk

3.059

BSMT cho huyện

 

4

Chính sách phát triển giáo dục mầm non

49.749

 

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

229

BSMT cho thành phố

 

 

Huyện Ea H'Leo

2.108

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Súp

5.367

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Năng

4.874

BSMT cho huyện

 

 

Thị xã Buôn Hồ

411

BSMT cho thị xã

 

 

Huyện Buôn Đôn

4.989

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư M'gar

1.574

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Kar

4.129

BSMT cho huyện

 

 

Huyện M'Đrắk

5.742

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Pắc

3.693

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Ana

1.985

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Bông

5.559

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Lắk

6.490

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư Kuin

1.295

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Búk

1.304

BSMT cho huyện

 

5

Kinh phí hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC

15.926

 

 

a

Bổ sung dự toán cho đơn vị

2.554

 

 

 

Sở giáo dục và đào tạo

2.554

Bổ sung dự toán

 

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

13.372

 

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

56

BSMT cho thành phố

 

 

Huyện Ea H'Leo

900

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Súp

1.466

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Năng

2.358

BSMT cho huyện

 

 

Thị xã Buôn Hồ

181

BSMT cho thị xã

 

 

Huyện Buôn Đôn

1.241

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư M'gar

670

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Kar

779

BSMT cho huyện

 

 

Huyện M'Đrắk

411

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Pắc

594

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Ana

782

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Bông

2.356

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Lắk

793

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư Kuin

380

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Búk

405

BSMT cho huyện

 

6

Kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo NĐ 57/2017

4.816

 

 

a

Bổ sung dự toán cho đơn vị

1.167

 

 

 

Sở giáo dục và đào tạo

1.144

Bổ sung dự toán

 

 

Trường Cao đẳng Đắk Lắk

23

Bổ sung dự toán

 

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

3.649

 

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

17

BSMT cho thành phố

 

 

Huyện Ea H'Leo

276

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Súp

866

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Năng

2.318

BSMT cho huyện

 

 

Thị xã Buôn Hồ

58

BSMT cho thị xã

 

 

Huyện Buôn Đôn

9

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư M'gar

9

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Kar

35

BSMT cho huyện

 

 

Huyện M'Đrắk

-

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Pắc

-

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Ana

-

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Bông

-

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Lắk

-

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư Kuin

9

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Búk

52

BSMT cho huyện

 

7

Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo QĐ số 66/2013/QĐ-TTg

1.062

 

 

 

Sở giáo dục và đào tạo

295

Bổ sung dự toán

 

 

Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk

767

Bổ sung dự toán

 

8

Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo QĐ 53/2015/QĐ-TTG

21.087

 

 

 

Trường Cao đẳng Đắk Lắk

7.755

Bổ sung dự toán

 

 

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật

987

Bổ sung dự toán

 

 

Trường Cao đẳng Y tế

3.200

Bổ sung dự toán

 

 

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

9.145

Bổ sung dự toán

 

9

Kinh phí mua thẻ BHYT

718.417

 

 

 

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk

718.417

Hỗ trợ cho đơn vị

 

10

Kinh phí xua đuổi voi

585

 

 

 

Huyện Buôn Đôn

70

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Súp

350

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Hleo

165

BSMT cho huyện

 

11

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội

426.352

 

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

1.554

BSMT cho thành phố

 

 

Huyện Ea H'Leo

918

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Súp

17.678

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Năng

42.397

BSMT cho huyện

 

 

Thị xã Buôn Hồ

25.794

BSMT cho thị xã

 

 

Huyện Buôn Đôn

29.304

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư M'Gar

39.333

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Kar

38.304

BSMT cho huyện

 

 

Huyện M'Đrắk

27.688

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Pắc

59.163

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Ana

28.102

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Bông

42.994

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Lắk

28.380

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư Kuin

26.754

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Búk

17.989

BSMT cho huyện

 

12

Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

36.134

 

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

250

BSMT cho thành phố

 

 

Huyện Ea H'Leo

1.838

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Súp

5.714

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Năng

4.108

BSMT cho huyện

 

 

Thị xã Buôn Hồ

635

BSMT cho thị xã

 

 

Huyện Buôn Đôn

4.285

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư M'Gar

1.307

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Kar

1.041

BSMT cho huyện

 

 

Huyện M'Đrắk

4.502

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Pắc

1.544

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Ana

1.041

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Bông

4.740

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Lắk

3.495

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư Kuin

760

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Búk

874

BSMT cho huyện

 

13

Kinh phí hỗ trợ sinh hoạt phí và học phí cho sinh viên sư phạm theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 của Chính phủ

8.359

 

 

 

Sở giáo dục và đào tạo

8.359

Bổ sung dự toán

 

14

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg

10.271

 

 

 

Công ty Cổ phần Cao su Đắk Lắk

1.854

Hỗ trợ cho đơn vị

 

 

Công ty TNHH MTV Cao su Krông Búk

593

Hỗ trợ cho đơn vị

 

 

Công ty TNHH MTV Cao su Ea Hleo

3.340

Hỗ trợ cho đơn vị

 

 

Công ty Cổ phần KD Green Farm

2.120

Hỗ trợ cho đơn vị

 

 

Công ty cổ phần TC Group Toàn Cầu

1.130

Hỗ trợ cho đơn vị

 

 

Công ty TNHH Lâm nghiệp Phước An

9

Hỗ trợ cho đơn vị

 

 

Công ty TNHH chế biến thực phẩm và lâm nghiệp ĐăkLăk

267

Hỗ trợ cho đơn vị

 

 

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ea Kar

119

Hỗ trợ cho đơn vị

 

 

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Krông Bông

112

Hỗ trợ cho đơn vị

 

 

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lắk

151

Hỗ trợ cho đơn vị

 

 

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp M'Đrăk

124

Hỗ trợ cho đơn vị

 

 

Công ty TNHH Cao su và Lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk

185

Hỗ trợ cho đơn vị

 

 

Công ty TNHH MTV Cao su Phước Hòa Đắk Lắk

131

Hỗ trợ cho đơn vị

 

 

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Buôn Wing

40

Hỗ trợ cho đơn vị

 

 

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Chư phả

53

Hỗ trợ cho đơn vị

 

 

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ea Wy

32

Hỗ trợ cho đơn vị

 

 

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Thuần Mẫn

11

Hỗ trợ cho đơn vị

 

15

Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

135.673

 

 

a

Các đơn vị khối tỉnh

91.439

 

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Kinh phí đặt hàng sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2024 theo giá tạm tính)

84.748

Bổ sung dự toán

 

 

Công ty TNHH MTV Quản lý công trình thủy lợi

6.691

Hỗ trợ cho đơn vị

 

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

44.234

 

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

414

BSMT cho thành phố

 

 

Huyện Ea H'Leo

126

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Súp

-

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Năng

5.752

BSMT cho huyện

 

 

Thị xã Buôn Hồ

1.862

BSMT cho thị xã

 

 

Huyện Buôn Đôn

661

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư M'gar

723

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Kar

5.121

BSMT cho huyện

 

 

Huyện M'Đrắk

1.232

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Pắc

1.263

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Ana

14.412

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Bông

2.705

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Lắk

6.268

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư Kuin

1.866

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Búk

1.829

BSMT cho huyện

 

16

Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP

63.173

 

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

1.039

BSMT cho thành phố

 

 

Huyện Ea H'Leo

2.213

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Súp

6.145

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Năng

1.059

BSMT cho huyện

 

 

Thị xã Buôn Hồ

1.182

BSMT cho thị xã

 

 

Huyện Buôn Đôn

5.821

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư M'gar

6.710

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Kar

4.078

BSMT cho huyện

 

 

Huyện M'Đrắk

3.857

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Pắc

5.836

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Ana

3.889

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Bông

6.475

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Lắk

10.660

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư Kuin

4.069

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Búk

140

BSMT cho huyện

 

17

Kinh phí hỗ trợ Tết Nguyên đán cho đối tượng người có công

8.406

 

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

1.922

BSMT cho thành phố

 

 

Huyện Ea H'Leo

412

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Súp

187

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Năng

474

BSMT cho huyện

 

 

Thị xã Buôn Hồ

368

BSMT cho thị xã

 

 

Huyện Buôn Đôn

225

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư M'gar

665

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Kar

680

BSMT cho huyện

 

 

Huyện M'Đrắk

350

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Pắc

1.165

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Ana

422

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Bông

492

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Lắk

334

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư Kuin

407

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Búk

303

BSMT cho huyện

 

18

Kinh phí thực hiện phê duyệt giá đất được ủy quyền theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 06/6/2023

21.500

 

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

3.000

BSMT cho thành phố

 

 

Huyện Ea H'Leo

1.500

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Súp

1.500

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Năng

1.500

BSMT cho huyện

 

 

Thị xã Buôn Hồ

500

BSMT cho thị xã

 

 

Huyện Buôn Đôn

500

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư M'gar

2.000

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Kar

3.000

BSMT cho huyện

 

 

Huyện M'Đrắk

1.500

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Pắc

2.000

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Ana

1.000

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Bông

1.000

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Lắk

1.000

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư Kuin

500

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Búk

1.000

BSMT cho huyện

 

19

Kinh phí mua xe ô tô

14.600

 

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

1.100

BSMT cho thành phố

 

 

Huyện Ea H'Leo

1.100

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Súp

1.100

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Năng

-

BSMT cho huyện

 

 

Thị xã Buôn Hồ

-

BSMT cho thị xã

 

 

Huyện Buôn Đôn

2.540

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư M'gar

-

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Kar

1.100

BSMT cho huyện

 

 

Huyện M'Đrắk

2.540

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Pắc

-

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Ana

-

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Bông

1.820

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Lắk

1.100

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư Kuin

2.200

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Búk

-

BSMT cho huyện

 

20

Kinh phí cấp bù giá nước sinh hoạt nông thôn

824

 

 

 

Huyện Krông Bông

824

BSMT cho huyện

 

21

Hỗ trợ thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ *

119.000

 

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

-

BSMT cho thành phố

 

 

Huyện Ea H'Leo

9.200

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Súp

8.400

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Năng

7.500

BSMT cho huyện

 

 

Thị xã Buôn Hồ

8.100

BSMT cho thị xã

 

 

Huyện Buôn Đôn

9.000

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư M'gar

7.700

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Kar

9.500

BSMT cho huyện

 

 

Huyện M'Đrắk

6.800

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Pắc

7.500

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Ana

7.100

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Bông

7.800

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Lắk

9.600

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư Kuin

9.200

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Búk

11.600

BSMT cho huyện

 

22

Chi đối ứng 03 Chương trình mục tiêu quốc gia

98.828

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

30.000

Chi tiết tại Phụ lục VII

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

24.500

Chi tiết tại Phụ lục VIII

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

44.328

Chi tiết tại Phụ lục IX

 

23

Hoàn ứng Kinh phí thực hiện chính sách đối với học sinh bán trú đã được UBND tỉnh tạm ứng tại Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 và Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 12/7/2012

2.273

 

 

 

Huyện Krông Bông

679

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Búk

1.594

BSMT cho huyện

 

24

Kinh phí tăng biên chế theo Nghị định số 33/2023/NĐ-CP

35.899

 

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

6.206

BSMT cho thành phố

 

 

Huyện Ea H'Leo

3.938

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Súp

2.636

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Năng

2.185

BSMT cho huyện

 

 

Thị xã Buôn Hồ

-

BSMT cho thị xã

 

 

Huyện Buôn Đôn

4.091

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư M'gar

2.474

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Ea Kar

2.179

BSMT cho huyện

 

 

Huyện M'Đrắk

292

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Pắc

5.073

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Ana

1.596

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Bông

-

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Lắk

1.023

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Cư Kuin

3.190

BSMT cho huyện

 

 

Huyện Krông Búk

1.016

BSMT cho huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Trong đó sự nghiệp giáo dục là 61.800 triệu đồng

 

PHỤ LỤC VI

CHI TIẾT BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

SỐ TIỀN

GHI CHÚ

 

Tổng cộng

590.659

 

1

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

31.874

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

1.503

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

1.601

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

2.863

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

4.063

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

741

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

2.618

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'Gar

521

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

3.015

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

3.006

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

2.768

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

899

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

3.520

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

3.045

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

835

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

876

BSMT cho huyện

2

Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội

377.502

 

a

Kinh phí mua thẻ BHYT và hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện cho các đối tượng

260.260

 

 

Kinh phí mua thẻ BHYT

251.685

 

 

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk

251.685

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện

8.575

 

 

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk

8.575

Hỗ trợ cho đơn vị

b

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội

117.242

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

77.555

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

31.273

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

8.414

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

-

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

-

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'Gar

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

-

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

-

BSMT cho huyện

3

Bù mặt bằng chi thường xuyên

58.568

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

-

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

4.900

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

4.200

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

3.700

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

3.800

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

3.400

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'Gar

4.200

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

6.800

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

3.500

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

4.800

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

2.400

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

4.868

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

3.700

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

4.400

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

3.900

BSMT cho huyện

4

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

8.250

 

a

Bổ sung dự toán cho các đơn vị

2.150

 

 

Ban An toàn Giao thông tỉnh

2.150

Bổ sung dự toán

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

6.100

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

518

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

305

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

169

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

842

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

651

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

170

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

551

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

393

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

199

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

342

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

407

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

490

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

598

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

246

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

219

BSMT cho huyện

5

Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.400

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

400

Bổ sung dự toán

 

Sở Khoa học và Công nghệ

300

Bổ sung dự toán

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

500

Bổ sung dự toán

 

Sở Thông tin và Truyền thông

200

Bổ sung dự toán

6

Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia

1.410

 

 

Sở Ngoại vụ

1.410

Bổ sung dự toán

7

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức HLHPN các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025

198

 

 

Hội Liên hiệp phụ nữ

198

Bổ sung dự toán

8

Kinh phí thực hiện Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững

20.859

 

a

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Các Ban quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ)

4.087

Bổ sung dự toán

b

Các Công ty lâm nghiệp

15.043

 

 

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Krông Bông

3.933

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH HTV Lâm nghiệp Ea H'leo

1.420

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lăk

1.010

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp M'Drăk

2.201

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ea Kar

1.347

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ea Wy

1.472

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH Lâm nghiệp Buôn Ja Wầm

840

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH Lâm nghiệp Chư Phả

2.370

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH Chế biến thực phẩm và Lâm nghiệp Đắk Lắk

300

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Thuần Mẫn

150

Hỗ trợ cho đơn vị

c

Kinh phí hỗ trợ UBND cấp xã tổ chức QLBVR tại cơ sở theo QĐ 07/2012/QĐ-TTg

1.729

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

-

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

385

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

997

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

-

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

-

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

44

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

-

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

5

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

298

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

-

BSMT cho huyện

9

Phí sử dụng đường bộ

76.598

 

a

Bổ sung dự toán cho các đơn vị

60.598

 

 

Sở Giao thông và Vận tải

60.598

Bổ sung dự toán

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

16.000

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

-

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

1.300

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

1.300

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

1.300

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

700

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

1.200

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

1.300

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

1.900

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

600

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

1.300

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

600

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

1.100

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

700

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

1.400

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

1.300

BSMT cho huyện

10

Vốn dự bị động viên

14.000

 

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

14.000

Hỗ trợ cho đơn vị

 

PHỤ LỤC VII

PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG CỘNG

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

TỔNG

Trong đó:

TỔNG

Trong đó:

Sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp văn hóa thông tin

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Các hoạt động kinh tế

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

Sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp văn hóa thông tin

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Các hoạt động kinh tế

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

A

B

1=2+8

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG CỘNG

330.031

300.031

57.834

23.417

9.089

186.891

22.800

30.000

-

1.000

-

29.000

-

1

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

26.826

26.826

-

-

-

26.826

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

26.826

26.826

-

-

-

26.826

-

-

-

-

-

-

-

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

100

100

-

-

-

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Thị xã Buôn Hồ

630

630

-

-

-

630

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Ea H'leo

456

456

-

-

-

456

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Ea Súp

5.320

5.320

-

-

-

5.320

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Buôn Đôn

2.130

2.130

-

-

-

2.130

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Cư M'gar

910

910

-

-

-

910

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Krông Búk

950

950

-

-

-

950

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Krông Năng

3.030

3.030

-

-

-

3.030

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Ea Kar

3.550

3.550

-

-

-

3.550

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện M'Drắk

1.200

1.200

-

-

-

1.200

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Krông Bông

1.550

1.550

-

-

-

1.550

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Krông Pắc

2.130

2.130

-

-

-

2.130

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Krông Ana

970

970

-

-

-

970

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Lắk

2.990

2.990

-

-

-

2.990

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Cư Kuin

910

910

-

-

-

910

-

-

-

-

-

-

-

2

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

21.050

21.050

-

-

-

21.050

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

21.050

21.050

-

-

-

21.050

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Ea H'leo

2.810

2.810

0

0

0

2.810

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Năng

5.610

5.610

0

0

0

5.610

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Bông

3.510

3.510

0

0

0

3.510

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Pắc

3.510

3.510

0

0

0

3.510

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Lắk

5.610

5.610

0

0

0

5.610

0

0

0

0

0

0

0

3

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

112.033

112.033

-

-

-

112.033

-

-

-

-

-

-

-

3.1

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

112.033

112.033

-

-

-

112.033

-

-

-

-

-

-

-

 

Thị xã Buôn Hồ

1.360

1.360

-

-

-

1.360

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Ea Súp

15.860

15.860

-

-

-

15.860

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Buôn Đôn

12.700

12.700

-

-

-

12.700

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Cư M'gar

2.010

2.010

-

-

-

2.010

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Krông Búk

5.143

5.143

0

0

0

5.143

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Krông Năng

10.410

10.410

0

0

0

10.410

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Ea Kar

15.800

15.800

0

0

0

15.800

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện M'Drắk

14.620

14.620

0

0

0

14.620

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Bông

13.740

13.740

0

0

0

13.740

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Pắc

7.920

7.920

0

0

0

7.920

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Ana

3.540

3.540

0

0

0

3.540

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Lắk

6.920

6.920

0

0

0

6.920

0

0

-

-

-

0

0

 

Huyện Cư Kuin

2.010

2.010

-

-

-

2.010

-

0

-

-

-

0

0

4

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

52.127

23.127

-

-

-

23.127

-

29.000

-

-

-

29.000

-

4.1

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

52.127

23.127

-

-

-

23.127

-

29.000

-

-

-

29.000

-

 

Thị xã Buôn Hồ

720

120

-

-

-

120

-

600

-

-

-

600

-

 

Huyện Ea H'leo

4.480

1.070

-

-

-

1.070

-

3.410

-

-

-

3.410

-

 

Huyện Ea Súp

6.577

3.017

0

0

0

3.017

0

3.560

0

0

0

3.560

0

 

Huyện Buôn Đôn

5.950

2.200

0

0

0

2.200

0

3.750

0

0

0

3.750

0

 

Huyện Cư M'gar

1.420

250

0

0

0

250

0

1.170

0

0

0

1.170

0

 

Huyện Krông Búk

940

940

0

0

0

940

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Năng

3.820

1.700

0

0

0

1.700

0

2.120

0

0

0

2.120

0

 

Huyện Ea Kar

5.980

2.380

0

0

0

2.380

0

3.600

0

0

0

3.600

0

 

Huyện M'Drắk

6.520

3.000

0

0

0

3.000

0

3.520

0

0

0

3.520

0

 

Huyện Krông Bông

4.850

2.620

0

0

0

2.620

0

2.230

0

0

0

2.230

0

 

Huyện Krông Pắc

1.530

1.530

0

0

0

1.530

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Ana

2.790

630

0

0

0

630

0

2.160

0

0

0

2.160

0

 

Huyện Lắk

5.700

3.420

0

0

0

3.420

0

2.280

0

0

0

2.280

0

 

Huyện Cư Kuin

850

250

0

0

0

250

0

600

0

0

0

600

0

5

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

57.834

57.834

57.834

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.1

Bổ sung dự toán cho các đơn vị

21.759

21.759

21.759

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.950

1.950

1.950

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Ban Dân tộc

6.304

6.304

6.304

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Công an tỉnh

540

540

540

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

100

100

100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

300

300

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Sở Nội vụ

12.565

12.565

12.565

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.2

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

36.075

36.075

36.075

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

2.860

2.860

2.860

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Thị xã Buôn Hồ

900

900

900

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Ea H'leo

1.300

1.300

1.300

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Ea Súp

3.670

3.670

3.670

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Buôn Đôn

1.920

1.920

1.920

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Cư M'gar

1.915

1.915

1.915

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Búk

3.100

3.100

3.100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Năng

2.310

2.310

2.310

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Ea Kar

1.740

1.740

1.740

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện M'Drắk

4.200

4.200

4.200

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Bông

3.760

3.760

3.760

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Pắc

710

710

710

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Ana

1.980

1.980

1.980

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Lắk

4.030

4.030

4.030

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Cư Kuin

1.680

1.680

1.680

0

0

0

0

0

0

0

-

-

-

6

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

8.377

7.377

-

7.377

-

-

-

1.000

-

1.000

-

-

-

6.1

Bổ sung dự toán cho các đơn vị

4.057

4.057

-

4.057

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

4.057

4.057

-

4.057

-

-

-

0

-

0

-

-

-

6.2

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

4.320

3.320

-

3.320

-

-

-

1.000

-

1.000

-

-

-

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

280

0

-

0

-

-

-

280

-

280

-

-

-

 

Thị xã Buôn Hồ

330

330

0

330

-

-

-

0

-

0

-

-

-

 

Huyện Ea H'leo

240

0

0

0

-

-

-

240

-

240

0

0

0

 

Huyện Ea Súp

280

280

0

280

0

0

0

0

-

0

0

0

0

 

Huyện Buôn Đôn

240

240

0

240

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Cư M'gar

240

240

0

240

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Búk

380

380

0

380

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Năng

420

420

0

420

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Ea Kar

190

0

0

0

0

0

0

190

0

190

0

0

0

 

Huyện M'Drắk

290

0

0

0

0

0

0

290

0

290

0

0

0

 

Huyện Krông Bông

330

330

0

330

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Pắc

330

330

0

330

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Ana

290

290

0

290

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Lắk

290

290

0

290

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Cư Kuin

190

190

0

190

0

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

9.089

9.089

-

-

9.089

-

-

-

-

-

-

-

-

7.1

Bổ sung dự toán cho các đơn vị

769

769

-

-

769

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Sở Y tế

769

769

-

-

769

-

-

-

-

-

-

-

-

7.2

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

8.320

8.320

-

-

8.320

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

220

220

-

-

220

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Thị xã Buôn Hồ

260

260

0

0

260

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Ea H'leo

500

500

0

0

500

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Ea Súp

1.000

1.000

0

0

1.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Buôn Đôn

500

500

0

0

500

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Cư M'gar

450

450

0

0

450

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Búk

300

300

0

0

300

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Năng

700

700

0

0

700

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Ea Kar

500

500

0

0

500

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện M'Drắk

1.000

1.000

0

0

1.000

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Bông

850

850

0

0

850

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Pắc

600

600

0

0

600

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Ana

340

340

0

0

340

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Lắk

1.000

1.000

0

0

1.000

0

0

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Cư Kuin

100

100

0

0

100

0

0

-

-

-

-

-

-

8

Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em

17.000

17.000

-

-

-

-

17.000

-

-

-

-

-

-

8.1

Bổ sung dự toán cho các đơn vị

9.010

9.010

-

-

-

-

9.010

-

-

-

-

-

-

 

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

9.010

9.010

-

-

-

-

9.010

-

-

-

-

-

-

8.2

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

7.990

7.990

-

-

-

-

7.990

-

-

-

-

-

-

 

Thị xã Buôn Hồ

200

200

-

-

-

-

200

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Ea H'leo

600

600

-

-

-

-

600

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Ea Súp

1.000

1.000

0

0

0

0

1.000

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Buôn Đôn

800

800

0

0

0

0

800

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Cư M'gar

150

150

0

0

0

0

150

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Búk

400

400

0

0

0

0

400

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Năng

730

730

0

0

0

0

730

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Ea Kar

840

840

0

0

0

0

840

0

0

0

0

0

0

 

Huyện M'Drắk

1.040

1.040

0

0

0

0

1.040

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Bông

860

860

0

0

0

0

860

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Pắc

600

600

0

0

0

0

600

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Ana

320

320

0

0

0

0

320

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Lắk

300

300

-

-

-

-

300

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Cư Kuin

150

150

-

-

-

-

150

-

-

-

-

-

-

9

Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân

5.800

5.800

-

-

-

-

5.800

-

-

-

-

-

-

 

tộc còn nhiều khó khăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Bổ sung dự toán cho các đơn vị

200

200

-

-

-

-

200

-

-

-

-

-

-

 

Ban Dân tộc

200

200

-

-

-

-

200

-

-

-

-

-

-

9.2

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

5.600

5.600

-

-

-

-

5.600

-

-

-

-

-

-

 

Thị xã Buôn Hồ

310

310

-

-

-

-

310

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Ea H'leo

200

200

-

-

-

-

200

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Ea Súp

490

490

-

-

-

-

490

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Buôn Đôn

300

300

-

-

-

-

300

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Cư M'gar

350

350

-

-

-

-

350

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Krông Búk

660

660

-

-

-

-

660

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Krông Năng

650

650

-

-

-

-

650

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Ea Kar

370

370

-

-

-

-

370

0

0

0

0

0

0

 

Huyện M'Drắk

500

500

-

-

-

-

500

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Bông

600

600

-

-

-

-

600

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Pắc

320

320

-

-

-

-

320

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Ana

350

350

-

-

-

-

350

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Lắk

200

200

-

-

-

-

200

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Cư Kuin

300

300

0

0

0

0

300

0

0

0

0

0

0

10

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

19.895

19.895

-

16.040

-

3.855

-

-

-

-

-

-

-

10.1

Bổ sung dự toán cho các đơn vị

4.580

4.580

-

4.110

-

470

-

-

-

-

-

-

-

 

Ban Dân tộc

2.938

2.938

-

2.838

-

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

150

150

-

0

0

150

-

-

-

-

-

-

-

 

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

40

40

0

0

0

40

-

-

-

-

-

-

-

 

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

60

60

0

0

0

60

-

-

-

-

-

-

-

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100

100

0

0

0

100

0

0

0

0

0

0

0

 

Sở Tư pháp

230

230

0

230

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Sở Thông tin và Truyền thông

582

582

0

562

0

20

0

0

0

0

0

0

0

 

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

100

100

0

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

380

380

0

380

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10.2

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

15.315

15.315

-

11.930

-

3.385

-

-

-

-

-

-

-

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

500

500

-

500

-

0

-

-

-

-

-

-

-

 

Thị xã Buôn Hồ

610

610

-

530

0

80

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Ea H'leo

1.000

1.000

-

800

0

200

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Ea Súp

1.390

1.390

0

990

0

400

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Buôn Đôn

1.070

1.070

0

760

0

310

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Cư M'gar

1.050

1.050

0

950

0

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Huyện Krông Búk

500

500

0

400

0

100

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Năng

1.400

1.400

0

1.140

0

260

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Ea Kar

1.400

1.400

0

1.040

0

360

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện M'Drắk

1.400

1.400

0

990

0

410

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Bông

1.190

1.190

0

840

0

350

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Pắc

1.180

1.180

0

950

0

230

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Krông Ana

550

550

0

450

0

100

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Lắk

1.590

1.590

0

1.170

0

420

0

0

0

0

0

0

0

 

Huyện Cư Kuin

485

485

0

420

0

65

0

0

0

0

0

0

0

 

PHỤ LỤC VIII

PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG

Ngân sách trung ương bố trí

Trong đó

Ngân sách tỉnh đối ứng

Trong đó

GHI CHÚ

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Sự nghiệp văn hóa thông tin

Các hoạt động kinh tế

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Sự nghiệp văn hóa thông tin

Các hoạt động kinh tế

 

TỔNG

269.573

245.073

54.434

8.249

7.718

174.672

24.500

-

-

1.000

23.500

 

I

Dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH các huyện nghèo

15.519

15.519

-

-

-

15.519

-

-

-

-

-

Bổ sung ngân sách có mục tiêu

 

Huyện Ea Súp

6.300

6.300

 

 

 

6.300

-

 

 

 

 

 

 

Huyện M'Drắk

9.219

9.219

 

 

 

9.219

-

 

 

 

 

 

II

Dự án 2. Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo

63.340

61.175

-

-

-

61.175

2.165

-

-

-

2.165

Bổ sung ngân sách có mục tiêu

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

3.800

3.800

 

 

 

3.800

-

 

 

 

-

 

 

Thị xã Buôn Hồ

3.500

3.500

 

 

 

3.500

-

 

 

 

-

 

 

Huyện Buôn Đôn

3.800

3.800

 

 

 

3.800

-

 

 

 

-

 

 

Huyện Cư Kuin

3.100

3.100

 

 

 

3.100

-

 

 

 

-

 

 

Huyện Cư M'gar

4.300

4.300

 

 

 

4.300

-

 

 

 

-

 

 

Huyện Ea H'leo

4.000

4.000

 

 

 

4.000

-

 

 

 

-

 

 

Huyện Ea Kar

4.500

4.500

 

 

 

4.500

-

 

 

 

-

 

 

Huyện Ea Súp

5.100

5.100

 

 

 

5.100

-

 

 

 

-

 

 

Huyện Krông Ana

3.300

3.300

 

 

 

3.300

-

 

 

 

-

 

 

Huyện Krông Bông

5.600

4.600

 

 

 

4.600

1.000

 

 

 

1.000

 

 

Huyện Krông Buk

3.100

3.100

 

 

 

3.100

-

 

 

 

-

 

 

Huyện Krông Năng

4.300

4.300

 

 

 

4.300

-

 

 

 

-

 

 

Huyện Krông Pắc

4.800

4.300

 

 

 

4.300

500

 

 

 

500

 

 

Huyện Lắk

4.300

4.300

 

 

 

4.300

-

 

 

 

-

 

 

Huyện M'Drắk

5.840

5.175

 

 

 

5.175

665

 

 

 

665

 

III

Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng

35.538

33.538

-

8.249

-

25.289

2.000

-

-

-

2.000

Bổ sung ngân sách có mục tiêu

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

2.119

2.119

 

549

 

1.570

-

 

 

 

-

 

 

Thị xã Buôn Hồ

1.990

1.990

 

550

 

1.440

-

 

 

 

-

 

 

Huyện Buôn Đôn

2.550

2.050

 

480

 

1.570

500

 

 

 

500

 

 

Huyện Cư Kuin

1.780

1.780

 

480

 

1.300

-

 

 

 

-

 

 

Huyện Cư M'gar

2.330

2.330

 

550

 

1.780

-

 

 

 

-

 

 

Huyện Ea H'leo

2.230

2.230

 

590

 

1.640

-

 

 

 

-

 

 

Huyện Ea Kar

2.490

2.490

 

640

 

1.850

-

 

 

 

-

 

 

Huyện Ea Súp

2.700

2.700

 

580

 

2.120

-

 

 

 

-

 

 

Huyện Krông Ana

2.310

1.810

 

440

 

1.370

500

 

 

 

500

 

 

Huyện Krông Bông

3.500

2.500

 

590

 

1.910

1.000

 

 

 

1.000

 

 

Huyện Krông Buk

1.780

1.780

 

480

 

1.300

-

 

 

 

-

 

 

Huyện Krông Năng

2.330

2.330

 

550

 

1.780

-

 

 

 

-

 

 

Huyện Krông Pắc

2.370

2.370

 

590

 

1.780

-

 

 

 

-

 

 

Huyện Lắk

2.330

2.330

 

550

 

1.780

-

 

 

 

-

 

 

Huyện M'Drắk

2.729

2.729

 

630

 

2.099

-

 

 

 

-

 

IV

Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

56.187

56.187

39.498

-

-

16.689

-

-

-

-

-

 

1

Bổ sung dự toán cho các đơn

28.300

28.300

20.500

-

-

7.800

-

-

-

-

-

 

 

vị cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

12.800

12.800

5.000

 

 

7.800

-

 

 

 

 

 

 

Trường cao đẳng Đắk Lắk

10.050

10.050

10.050

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Trường cao đẳng y tế Đắk Lắk

4.950

4.950

4.950

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

500

500

500

 

 

 

-

 

 

 

 

 

2

Bố sung ngân sách có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

27.887

27.887

18.998

-

-

8.889

-

-

-

-

-

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

1.720

1.720

1.190

 

 

530

-

 

 

 

 

 

 

Thị xã Buôn Hồ

1.620

1.620

1.090

 

 

530

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Buôn Đôn

1.610

1.610

1.240

 

 

370

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Cư Kuin

1.590

1.590

1.050

 

 

540

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Cư M'gar

1.910

1.910

1.340

 

 

570

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Ea H'leo

1.790

1.790

1.220

 

 

570

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Ea Kar

1.930

1.930

1.340

 

 

590

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Ea Súp

2.530

2.530

1.500

 

 

1.030

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Krông Ana

1.570

1.570

1.110

 

 

460

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Krông Bông

2.090

2.090

1.450

 

 

640

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Krông Buk

1.360

1.360

1.010

 

 

350

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Krông Năng

1.950

1.950

1.340

 

 

610

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Krông Pắc

1.910

1.910

1.340

 

 

570

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Lắk

1.720

1.720

1.300

 

 

420

-

 

 

 

 

 

 

Huyện M'Drắk

2.587

2.587

1.478

 

 

1.109

-

 

 

 

 

 

V

Dự án 5. Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo

75.335

56.000

-

-

-

56.000

19.335

-

-

-

19.335

Bổ sung ngân sách có mục tiêu

 

Huyện Ea Súp

51.850

38.500

 

 

 

38.500

13.350

 

 

 

13.350

 

 

Huyện M'Drắk

23.485

17.500

 

 

 

17.500

5.985

 

 

 

5.985

 

VI

Dự án 6. Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

8.718

7.718

-

-

7.718

-

1.000

-

-

1.000

-

 

1

Bổ sung dự toán cho các đơn vị cấp tỉnh

1.500

500

-

-

500

-

1.000

-

-

1.000

-

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

1.000

-

 

 

 

 

1.000

 

 

1.000

 

 

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

500

500

 

 

500

 

-

 

 

 

 

 

2

Bổ sung ngân sách có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

7.218

7.218

-

-

7.218

-

-

-

-

-

-

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

428

428

 

 

428

 

-

 

 

 

 

 

 

Thị xã Buôn Hồ

410

410

 

 

410

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Buôn Đôn

450

450

 

 

450

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Cư Kuin

380

380

 

 

380

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Cư M'gar

520

520

 

 

520

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Ea H'leo

470

470

 

 

470

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Ea Kar

540

540

 

 

540

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Ea Súp

570

570

 

 

570

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Krông Ana

390

390

 

 

390

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Krông Bông

550

550

 

 

550

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Krông Buk

380

380

 

 

380

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Krông Năng

520

520

 

 

520

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Krông Pắc

520

520

 

 

520

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Lắk

520

520

 

 

520

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện M'Drắk

570

570

 

 

570

 

-

 

 

 

 

 

VII

Dự án 7. Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình

14.936

14.936

14.936

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Bổ sung dự toán cho các đơn vị cấp tỉnh

3.250

3.250

3.250

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Sở Lao động - Thương binh và

2.300

2.300

2.300

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

170

170

170

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

140

140

140

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Sở Y tế

290

290

290

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Sở Xây dựng

200

200

200

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

150

150

150

 

 

 

-

 

 

 

 

 

2

Bổ sung ngân sách có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

11.686

11.686

11.686

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

736

736

736

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Thị xã Buôn Hồ

670

670

670

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Buôn Đôn

730

730

730

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Cư Kuin

610

610

610

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Cư M'gar

830

830

830

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Ea H'leo

760

760

760

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Ea Kar

860

860

860

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Ea Súp

930

930

930

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Krông Ana

640

640

640

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Krông Bông

890

890

890

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Krông Buk

610

610

610

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Krông Năng

830

830

830

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Krông Pắc

830

830

830

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện Lắk

830

830

830

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Huyện M'Drắk

930

930

930

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IX

PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG CỘNG

Từ nguồn Trung ương bổ sung

Trong đó

Từ nguồn ngân sách tỉnh đối ứng

Trong đó

GHI CHÚ

Khối tỉnh

Khối huyện

Khối tỉnh

Khối huyện

 

Tổng số

88.656

44.328

26.376

17.952

44.328

21.328

-

 

A

Kinh phí phân bổ

65.656

44.328

26.376

17.952

21.328

21.328

-

Chi tiết tại Phụ lục IX.1; Phụ lục IX.2

1

Nội dung thành phần số 01: Nâng cao hiệu quả quản lý và thực hiện xây dựng nông thôn mới theo quy hoạch

2.487

2.487

-

2.487

-

-

-

 

2

Nội dung thành phần số 02: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội, cơ bản đồng bộ, hiện đại, đảm bảo kết nối nông thôn - đô thị và kết nối các vùng miền

12.000

-

-

-

12.000

12.000

-

 

3

Nội dung thành phần số 03: Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn

25.016

19.156

11.156

8.000

5.860

5.860

-

 

4

Nội dung thành phần số 05: Nâng cao chất lượng giáo dục, y tế và chăm sóc sức khỏe của người dân nông thôn

2.525

2.525

300

2.225

-

-

-

 

5

Nội dung thành phần số 06: Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống gắn với phát triển du lịch nông thôn

9.450

9.450

9.450

-

-

-

-

 

6

Nội dung thành phần số 08: Đẩy mạnh và nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công, hoạt động của chính quyền cơ sở; thúc đẩy chuyển đổi số trong nông thôn mới, ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ số, tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật cho người dân, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới

1.620

400

400

-

1.220

1.220

-

 

7

Nội dung thành phần số 09: Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của MTTQ Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trong xây dựng nông thôn mới

1.378

-

-

-

1.378

1.378

-

 

8

Nội dung thành phần số 10: Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

1.500

1.500

1.500

-

-

-

-

 

9

Nội dung thành phần số 11: Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực, truyền thông xây dựng nông thôn mới; thực hiện phong trào thi đua cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới

9.680

8.810

3.570

5.240

870

870

-

 

B

Kinh phí còn lại

23.000

 

 

 

23.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC IX.1

PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2024 BỔ SUNG DỰ TOÁN CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG

TRONG ĐÓ:

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh

Sở Thông tin và Truyền thông

Sở Giáo dục và Đào tạo

Sở Công thương

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Sở Khoa học và Công nghệ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Kế hoạch và Đầu

Sở Nội vụ

Đài Phát thanh và Truyền hình

Liên minh Hợp tác xã

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam

Tỉnh đoàn thanh niên

Hội Nông dân

Hội Liên hiệp Phụ nữ

Tỉnh ủy Đắk Lắk (Báo Đắk Lắk)

Công an tỉnh

Cục thống kê

Văn phòng UBND tỉnh (Cổng thông tin điện tử tỉnh)

 

Tổng số

47.704

3.700

5.300

12.000

300

3.200

900

6.000

9.950

256

1.220

200

1.310

70

330

420

628

120

1.500

200

100

I

Từ nguồn ngân sách Trung ương bổ sung

26.376

2.300

5.300

-

300

-

-

6.000

9.950

256

-

-

550

-

-

-

-

120

1.500

-

100

1

Nội dung thành phần số 03: Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn

11.156

2.300

1.700

-

-

-

-

6.000

500

256

-

-

400

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Nội dung thành phần số 05: Nâng cao chất lượng giáo dục, y tế và chăm sóc sức khỏe của người dân nông thôn

300

-

-

-

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Nội dung thành phần số 06: Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống gắn với phát triển du lịch nông thôn

9.450

-

-

-

-

-

-

-

9.450

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Nội dung thành phần số 08: Đẩy mạnh và nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công, hoạt động của chính quyền cơ sở; thúc đẩy chuyển đổi số trong nông thôn mới, ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ số, tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật cho người dân, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới

400

-

400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Nội dung thành phần số 10: Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

1.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.500

-

-

6

Nội dung thành phần số 11: Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực, truyền thông xây dựng nông thôn mới; thực hiện phong trào thi đua cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới

3.570

-

3.200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

150

-

-

-

-

120

-

-

100

II

Từ nguồn ngân sách tỉnh đối ứng

21.328

1.400

-

12.000

-

3.200

900

-

-

-

1.220

200

760

70

330

420

628

-

-

200

-

1

Nội dung thành phần số 02: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội, cơ bản đồng bộ, hiện đại, đảm bảo kết nối nông thôn - đô thị và kết nối các vùng miền

12.000

-

-

12.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Nội dung thành phần số 03: Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn

5.860

1.000

-

-

-

3.200

900

-

-

-

-

-

760

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Nội dung thành phần số 08: Đẩy mạnh và nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công, hoạt động của chính quyền cơ sở; thúc đẩy chuyển đổi số trong nông thôn mới, ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ số, tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật cho người dân, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới

1.220

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.220

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Nội dung thành phần số 09: Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của MTTQ Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trong xây dựng nông thôn mới

1.378

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

330

420

628

-

-

-

-

5

Nội dung thành phần số 11: Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực, truyền thông xây dựng nông thôn mới; thực hiện phong trào thi đua cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới

870

400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

200

-

70

-

-

-

-

-

200

-

 

PHỤ LỤC IX.2

PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2024 BỔ SUNG NGÂN SÁCH CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đvt: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG

TRONG ĐÓ

GHI CHÚ

Thành phố BMT

Thị xã Buôn Hồ

Huyện Ea H'leo

Huyện Ea Súp

Huyện Buôn Đôn

Huyện Cư M'gar

Huyện Krông Búk

Huyện Krông Năng

Huyện Ea Kar

Huyện M'Đrắk

Huyện Krông Bông

Huyện Krông Pắc

Huyện Krông Ana

Huyện Lắk

Huyện Cư Kuin

 

Tổng cộng

17.952

1.685

250

670

1.160

1.790

2.169

290

670

1.250

690

510

3.578

630

500

2.110

 

 

Từ nguồn ngân sách Trung ương bổ sung

17.952

1.685

250

670

1.160

1.790

2.169

290

670

1.250

690

510

3.578

630

500

2.110

 

1

Nội dung thành phần số 01: Nâng cao hiệu quả quản lý và thực hiện xây dựng nông thôn mới theo quy hoạch

2.487

-

-

-

-

-

359

-

-

-

-

-

1.328

-

-

800

 

2

Nội dung thành phần số 03: Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn

8.000

1.200

-

300

700

1.400

1.200

-

100

500

100

-

1.600

100

-

800

 

3

Nội dung thành phần số 05: Nâng cao chất lượng giáo dục, y tế và chăm sóc sức khỏe của người dân nông thôn

2.225

25

150

-

100

150

100

150

200

300

100

250

200

250

250

-

 

4

Nội dung thành phần số 11: Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực, truyền thông xây dựng nông thôn mới; thực hiện phong trào thi đua cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới

5.240

460

100

370

360

240

510

140

370

450

490

260

450

280

250

510

 

 

PHỤ LỤC X

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

Khối tỉnh quản lý thu
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng

Thu thuế, phí

Trong đó

Thu biện pháp tài chính

Trong đó

Thu từ XSKT

Thu từ hoạt động XNK

QD Trung ương

QD Địa phương

Đầu tư nước ngoài

Ngoài quốc doanh

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất)

Tiền thuê đất

Lệ phí trước bạ

Phí, lệ phí

Trong đó

Thuế bảo vệ môi trường

Thuế thu nhập cá nhân

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

Thu phạt do ngành thuế thực hiện

Tiền sử dụng đất

Thu tiền bán nhà

Thu khác ngân sách

Trong đó

Lệ phí môn bài

Phí, lệ phí khác

Thu xử phạt VPHC ATGT

 

A. Cấp tỉnh

1.740.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

1.530.000

1.386.000

20.000

124.000

15.200

140.000

70.000

 

B. Huyện, thị xã, thành phố

3.172.000

3.172.000

581.530

49.425

55.600

1.631.949

-

1

112.990

-

70.505

3.246

67.259

420.000

199.885

42.870

7.245

 

 

 

 

 

 

 

1

TP. Buôn Ma Thuột

2.738.864

2.738.864

552.905

44.678

55.520

1.372.721

-

1

84.809

-

68.067

2.470

65.597

338.757

172.256

42.141

7.009

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Ea H'Leo

142.275

142.275

16.757

-

-

119.498

-

-

4.993

-

103

103

-

-

916

-

8

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Ea Súp

2.246

2.246

501

-

-

720

-

-

161

-

48

48

-

-

421

392

3

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Krông Năng

8.077

8.077

2.731

-

-

-

-

-

2.940

-

34

34

-

-

2.368

-

4

 

 

 

 

 

 

 

5

Thị xã Buôn Hồ

8.222

8.222

2.011

-

-

11

-

-

2.664

-

54

54

-

-

3.451

-

31

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Buôn Đôn

25.857

25.857

576

-

3

20.828

-

-

1.777

-

45

45

-

-

2.181

337

110

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Cư M'gar

2.716

2.716

573

-

-

-

-

-

253

-

81

81

-

-

1.809

-

-

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Ea Kar

71.831

71.831

2.235

-

9

51.016

-

-

3.870

-

704

126

578

5.860

8.085

-

52

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện M'Drắk

70.373

70.373

318

56

-

33.558

-

-

34

-

43

43

-

35.672

691

-

1

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Krông Pắc

53.550

53.550

1.034

4.691

68

958

-

-

4.702

-

184

83

101

39.711

2.202

-

-

 

 

 

 

 

 

 

11

Huyện Krông Ana

2.073

2.073

483

-

-

-

-

-

100

-

42

42

-

-

1.446

-

2

 

 

 

 

 

 

 

12

Huyện Krông Bông

763

763

392

-

-

-

-

-

63

-

6

6

-

-

302

-

-

 

 

 

 

 

 

 

13

Huyện Lắk

841

841

407

-

-

-

-

-

30

-

4

4

-

-

400

-

-

 

 

 

 

 

 

 

14

Huyện Cư Kuin

14.971

14.971

392

-

-

5.100

-

-

6.509

-

38

38

-

-

2.928

-

4

 

 

 

 

 

 

 

15

Huyện Krông Búk

29.341

29.341

215

-

-

27.539

-

-

85

-

1.052

69

983

-

429

-

21

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

4.912.000

3.172.000

581.530

49.425

55.600

1.631.949

-

1

112.990

-

70.505

3.246

67.259

420.000

199.885

42.870

7.245

1.530.000

1.386.000

20.000

124.000

15.200

140.000

70.000

 

PHỤ LỤC XI

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

Khối huyện, thị xã, thành phố quản lý thu
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk) của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng thu NSNN

Thu thuế, phí

Trong đó

 

Thu biện pháp tài chính

Trong đó

QD Trung ương

QD Địa phương

Đầu tư nước ngoài

Ngoài quốc doanh

Thuế SD đất NN

Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất)

Tiền thuê đất

Lệ phí trước bạ

Phí, lệ phí

Trong đó

Thuế bảo vệ môi trường

Thuế thu nhập cá nhân

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

Thu phạt do ngành thuế thực hiện

Tiền sử dụng đất

Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

Thu Khác

Trong đó: Thu xử phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT

Lệ phí môn bài

Phí, lệ phí khác

1

TP. Buôn Ma Thuột

2.004.300

985.000

7.500

16.100

400

487.000

-

23.000

25.000

196.000

41.000

13.500

27.500

-

166.000

4.000

19.000

1.019.300

1.000.000

500

18.800

8.000

2

Huyện Ea H'Leo

100.100

65.000

10

150

-

19.380

40

100

2.000

19.000

5.200

1.280

3.920

-

18.000

270

850

35.100

30.000

40

5.060

2.000

3

Huyện Ea Súp

53.890

45.000

-

55

-

25.000

-

10

1.500

7.000

1.700

450

1.250

-

9.200

-

535

8.890

5.000

40

3.850

1.500

4

Huyện Krông Năng

164.390

60.000

150

190

-

21.640

-

100

2.000

13.770

4.200

1.200

3.000

-

17.400

-

550

104.390

100.000

40

4.350

2.500

5

Thị xã Buôn Hồ

107.540

67.000

-

30

-

25.300

50

180

200

17.240

5.000

1.300

3.700

-

18.000

-

1.000

40.540

36.000

40

4.500

2.000

6

Huyện Buôn Đôn

42.800

28.000

-

1.100

-

8.960

-

30

930

7.460

2.000

550

1.450

-

7.300

-

220

14.800

12.000

50

2.750

1.500

7

Huyện Cư M'gar

194.000

134.000

220

280

-

72.840

-

60

1.000

26.400

6.000

1.500

4.500

-

25.000

-

2.200

60.000

55.000

200

4.800

3.000

8

Huyện Ea Kar

170.400

100.000

200

300

-

50.290

10

200

5.000

21.000

5.000

1.400

3.600

-

16.000

500

1.500

70.400

65.000

100

5.300

3.000

9

Huyện M'Drắk

113.590

95.000

130

-

-

75.260

200

50

2.200

8.000

2.660

460

2.200

-

6.000

100

400

18.590

17.000

40

1.550

1.000

10

Huyện Krông Pắc

252.500

118.000

-

-

-

42.165

-

300

2.000

45.500

6.435

1.700

4.735

-

20.000

500

1.100

134.500

130.000

150

4.350

2.600

11

Huyện Krông Ana

81.950

48.000

-

-

-

19.750

50

40

500

12.000

3.000

700

2.300

-

8.660

3.000

1.000

33.950

30.000

50

3.900

2.700

12

Huyện Krông Bông

66.050

52.000

300

300

-

32.681

28

41

100

9.500

2.500

535

1.965

-

5.200

700

650

14.050

12.000

200

1.850

1.000

13

Huyện Lắk

32.290

22.000

-

100

-

6.825

-

30

700

6.500

1.800

400

1.400

-

4.735

790

520

10.290

8.000

60

2.230

1.500

14

Huyện Cư Kuin

128.950

56.000

-

30

-

16.080

-

160

4.000

18.300

4.100

850

3.250

-

10.300

2.000

1.030

72.950

70.000

450

2.500

1.500

15

Huyện Krông Búk

75.250

53.000

-

20

-

18.580

630

210

380

14.500

2.900

650

2.250

-

15.000

270

510

22.250

20.000

40

2.210

1.000

 

Tổng cộng

3.588.000

1.928.000

8.510

18.655

400

921.751

1.008

24.511

47.510

422.170

93.495

26.475

67.020

-

346.795

12.130

31.065

1.660.000

1.590.000

2.000

68.000

34.800

 

PHỤ LỤC SỐ XII

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 43 /NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng chi ngân sách năm 2024

Trong đó:

Chi cân đối NS

Chi tiết của chi cân đối gồm:

Chi bổ sung có mục tiêu năm 2024 (*)

Bao gồm

Chi đầu tư từ thu tiền sử dụng đất

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Từ nguồn ngân sách tỉnh

Từ nguồn ngân sách Trung ương

Tổng cộng

Chi đầu tư dự án, công trình

Tổng cộng

Trong đó

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

Chi sự KH- CN

Chi thường xuyên còn lại

1

TP. Buôn Ma Thuột

2.453.309

2.345.844

850.000

850.000

1.462.749

816.980

1.000

644.769

33.095

107.465

27.889

79.576

2

Huyện Ea H'Leo

729.153

649.387

25.500

25.500

609.196

394.452

500

214.244

14.691

79.766

40.002

39.764

3

Huyện Ea Súp

617.124

518.942

4.250

4.250

503.907

324.500

500

178.907

10.785

98.182

80.239

17.943

4

Huyện Krông Năng

838.562

710.169

85.000

85.000

612.268

402.762

500

209.006

12.901

128.393

118.488

9.905

5

Thị xã Buôn Hồ

555.671

502.997

30.600

30.600

462.478

282.336

500

179.642

9.919

52.674

46.782

5.892

6

Huyện Buôn Đôn

524.098

430.620

10.200

10.200

411.580

261.776

500

149.304

8.840

93.478

86.046

7.432

7

Huyện Cư M'gar

886.678

810.718

46.750

46.750

747.993

487.499

500

259.994

15.975

75.960

69.388

6.572

8

Huyện Ea Kar

858.714

752.732

55.250

55.250

681.106

421.979

500

258.627

16.376

105.982

93.874

12.108

9

Huyện M'Drắk

588.232

488.164

14.450

14.450

462.618

264.264

500

197.854

11.096

100.068

92.763

7.305

10

Huyện Krông Pắc

1.177.954

1.060.961

110.500

110.500

930.267

657.291

500

272.476

20.194

116.993

107.783

9.210

11

Huyện Krông Ana

540.194

467.264

25.500

25.500

432.451

276.119

500

155.832

9.313

72.930

68.619

4.311

12

Huyện Krông Bông

670.266

549.276

10.200

10.200

527.429

326.777

500

200.152

11.647

120.990

110.714

10.276

13

Huyện Lắk

557.462

452.581

6.800

6.800

436.348

263.843

500

172.005

9.433

104.881

96.838

8.043

14

Huyện Cư Kuin

614.742

548.993

59.500

59.500

479.323

326.306

500

152.517

10.170

65.749

58.868

6.881

15

Huyện Krông Búk

421.494

365.247

17.000

17.000

341.037

202.530

500

138.007

7.210

56.247

49.952

6.295

 

Tổng cộng

12.033.653

10.653.895

1.351.500

1.351.500

9.100.750

5.709.414

8.000

3.383.336

201.645

1.379.758

1.148.245

231.513

(*) Chưa bao gồm kinh phí sự nghiệp thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia.

 

PHỤ LỤC SỐ XIII

BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk) của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng nguồn năm 2024

Bao gồm

Tổng dự toán chi năm 2024

Bao gồm

Tổng nguồn thu cân đối

Bao gồm

Nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu (*)

Chi cân đối ngân sách

Chi từ nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu (*)

Nguồn 100% và phân chia NS cấp huyện hưởng

Trong đó

Nguồn thu Cục Thuế quản lý thu NS huyện hưởng

Nguồn bổ sung cân đối

 

 

Tổng

Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định ngân sách

Bổ sung cân đối do điều chỉnh Nghị quyết 12/2021/ NQ- HĐND ngày 17/12/20 21 của HĐND tỉnh

Bổ sung đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên

Bổ sung CCT, chế độ chính sách

Nguồn hưởng 100%

Nguồn hưởng phân chia

1

TP. Buôn Ma Thuột

2.453.309

2.345.844

1.602.698

20.688

1.582.010

306.807

436.339

286.635

32.035

4.555

113.114

107.465

2.453.309

2.345.844

107.465

2

Huyện Ea H'Leo

729.153

649.387

90.755

5.295

85.460

28.433

530.199

445.628

22.772

-

61.799

79.766

729.153

649.387

79.766

3

Huyện Ea Súp

617.124

518.942

50.731

3.266

47.465

217

467.994

389.754

15.842

4.393

58.005

98.182

617.124

518.942

98.182

4

Huyện Krông Năng

838.562

710.169

144.820

3.370

141.450

1.608

563.741

465.104

23.249

890

74.498

128.393

838.562

710.169

128.393

5

Thị xã Buôn Hồ

555.671

502.997

96.352

3.452

92.900

1.627

405.018

335.003

15.909

2.777

51.329

52.674

555.671

502.997

52.674

6

Huyện Buôn Đôn

524.098

430.620

38.658

2.128

36.530

4.713

387.249

312.981

12.507

14.098

47.663

93.478

524.098

430.620

93.478

7

Huyện Cư M'gar

886.678

810.718

177.542

3.492

174.050

527

632.649

493.361

24.738

28.714

85.836

75.960

886.678

810.718

75.960

8

Huyện Ea Kar

858.714

752.732

153.900

4.250

149.650

13.035

585.797

489.155

27.919

-

68.723

105.982

858.714

752.732

105.982

9

Huyện M'Đrắk

588.232

488.164

108.712

1.962

106.750

4.531

374.921

322.242

17.158

-

35.521

100.068

588.232

488.164

100.068

10

Huyện Krông Pắc

1.177.954

1.060.961

226.769

4.604

222.165

2.731

831.461

697.739

31.699

-

102.023

116.993

1.177.954

1.060.961

116.993

11

Huyện Krông Ana

540.194

467.264

69.879

2.679

67.200

406

396.979

321.266

10.572

13.442

51.699

72.930

540.194

467.264

72.930

12

Huyện Krông Bông

670.266

549.276

61.085

2.200

58.885

151

488.040

406.679

18.713

555

62.093

120.990

670.266

549.276

120.990

13

Huyện Lắk

557.462

452.581

27.777

1.687

26.090

167

424.637

365.705

15.557

-

43.375

104.881

557.462

452.581

104.881

14

Huyện Cư Kuin

614.742

548.993

112.570

3.350

109.220

2.986

433.437

346.968

14.219

12.341

59.909

65.749

614.742

548.993

65.749

15

Huyện Krông Búk

421.494

365.247

68.990

2.020

66.970

5.654

290.603

238.064

12.507

-

40.032

56.247

421.494

365.247

56.247

 

Tổng cộng

12.033.653

10.653.895

3.031.238

64.443

2.966.795

373.593

7.249.064

5.916.284

295.396

81.765

955.619

1.379.758

12.033.653

10.653.895

1.379.758

 

(*)Chưa bao gồm kinh phí sự nghiệp thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia.


PHỤ LỤC XIV

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Số tiền

 

A. Cân đối NS địa phương

 

I

Tổng nguồn thu ngân sách

22.750.005

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

8.070.190

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

14.329.815

 

- Thu bổ sung cân đối

9.948.629

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

3.295.827

 

- Thu bổ sung thực hiện CCTL

1.085.359

3

Thu chuyển nguồn CCTL

350.000

II

Tổng chi ngân sách

22.750.005

1

Chi cân đối ngân sách theo phân cấp

19.454.178

 

- Chi đầu tư XDCB (không bao gồm chi ĐT từ nguồn bội chi NSĐP

4.077.129

 

- Chi thường xuyên

14.836.029

 

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.440

 

- Chi trả lãi

1.500

 

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

130.000

 

- Dự phòng

408.080

2

Chi bổ sung có mục tiêu của NSTW

3.295.827

III

Bội thu ngân sách (tổng thu - tổng chi)

-

 

B. Cân đối NS cấp tỉnh

 

I

Tổng nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

19.345.174

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

4.665.359

2

Thu bổ sung từ NSTW

14.329.815

 

- Thu bổ sung cân đối

9.948.629

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

3.295.827

 

- Thu bổ sung thực hiện CCTL

1.085.359

3

Thu chuyển nguồn CCTL

350.000

II

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh (*)

19.345.174

1

Chi ngân sách cấp tỉnh

12.096.110

a

Chi cân đối ngân sách theo phân cấp

8.800.283

 

- Chi đầu tư phát triển (không kể bội chi ngân sách)

2.725.629

 

- Chi thường xuyên

3.527.912

 

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.440

 

- Chi trả lãi

1.500

 

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

130.000

 

- Dự phòng

206.435

 

- Chi bổ sung từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số MTNV

2.207.367

b

Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu

3.295.827

2

Chỉ bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

7.249.064

 

- Chi bổ sung cân đối

5.916.284

 

- Chi bổ sung thực hiện CCTL, chế độ chính sách

295.396

 

- Chi bổ sung đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên

81.765

 

- Chi bổ sung CCTL, chế độ chính sách

955.619

III

Bội chi ngân sách (tổng thu - tổng chi)

-

 

(*) Không bao gồm chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương số tiền 34.000 triệu đồng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2023 dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2024 của tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 43/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 07/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Huỳnh Thị Chiến Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản