Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN, BIÊN CHẾ CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2023 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Xét Tờ trình số 4100/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, biên chế các tổ chức hội năm 2023 của tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 135/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, biên chế các tổ chức hội năm 2023 của tỉnh, như sau:

1. Số biên chế công chức: 2.024 biên chế.

2. Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: 22.949 người, cụ thể:

a) Sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể thao

:

468 người.

b) Sự nghiệp y tế

:

2.612 người.

c) Sự nghiệp giáo dục - đào tạo

:

19.198 người.

d) Sự nghiệp khác

:

671 người.

3. Biên chế trong các tổ chức Hội: 148 biên chế.

(Kèm theo các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII)

4. Thống nhất số lượng lao động bảo vệ rừng chuyên trách tại các Ban quản lý rừng phòng hộ năm 2023: 480 người.

(Kèm theo Phụ lục VIII)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định về phân cấp quản lý biên chế hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoài Anh

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LAO ĐỘNG HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH, BIÊN CHẾ CÁC TỔ CHỨC HỘI TOÀN TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Phân loại

Biên chế công chức, người làm việc hưởng lương ngân sách giao năm 2022

Biên chế công chức, người làm việc hưởng lương ngân sách năm 2023

Tăng/giảm biên chế công chức, người làm việc hưởng lương ngân sách so với năm 2022

Tổng cộng

25.317

25.121

-196

A

Quản lý hành chính

2.039

2.024

-15

1

Cấp tỉnh

1.202

1.193

-9

2

Cấp huyện

837

831

-6

B

Sự nghiệp

23.130

22.949

-181

I

Sự nghiệp VHTTTT

475

468

-7

1

Cấp tỉnh

263

260

-3

2

Cấp huyện

212

208

-4

II

Sự nghiệp y tế

2.689

2.612

-77

1

Cấp tỉnh

593

572

-21

2

Cấp huyện

958

936

-22

3

Cấp xã

959

925

-34

4

Các Trung tâm DS- KHHGĐ cấp huyện

179

179

 

III

Sự nghiệp GDĐT

19.287

19.198

-89

1

Cấp tỉnh

2.352

2.333

-19

2

Cấp huyện

16.935

16.814

-121

3

Dự phòng

 

51

51

IV

Sự nghiệp khác

679

671

-8

1

Cấp tỉnh

518

511

-7

2

Cấp huyện

161

160

-1

C

Biên chế giao cho các hội

148

148

 

1

Cấp tỉnh

71

71

 

2

Cấp huyện

77

77

 

 

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Tên đơn vị

Biên chế công chức giao năm 2022

Kế hoạch biên chế công chức năm 2023

 

Tổng cộng

2.039

2.024

A

Cấp tỉnh

1.202

1.193

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

32

32

2

Văn phòng UBND tỉnh

58

58

3

Sở Nội vụ

41

40

 

Ban Thi đua - Khen thưởng

12

12

 

Ban Tôn giáo

13

13

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

36

37

 

Chi cục Thủy lợi

13

13

 

Chi cục Phát triển nông thôn

16

16

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

12

12

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

13

13

 

Chi cục Kiểm lâm

254

249

 

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

14

14

 

Chi cục Thủy sản

31

31

 

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới

4

4

5

Sở Công thương

36

36

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

39

39

7

Sở Tài chính

51

51

8

Sở Xây dựng

36

36

 

Thanh tra Sở Xây dựng

11

10

9

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

39

39

10

Sở Giao thông vận tải

31

30

 

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

36

36

 

Văn phòng Ban ATGT tỉnh

3

3

11

Sở Khoa học và Công nghệ

22

22

 

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

12

12

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

41

41

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

40

40

14

Sở Y tế

55

54

15

Sở Thông tin và Truyền thông

26

26

16

Sở Tư pháp

30

30

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

40

40

 

Chi cục Bảo vệ Môi trường

15

14

 

Chi cục Quản lý đất đai

21

21

18

Thanh tra tỉnh

34

34

19

Ban Dân tộc tỉnh

17

17

20

Ban Quản lý các khu công nghiệp

18

18

B

CẤP HUYỆN

837

831

1

Huyện Tuy Phong

89

88

2

Huyện Bắc Bình

90

89

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

90

89

4

Thành phố Phan Thiết

96

96

5

Huyện Hàm Thuận Nam

86

85

6

Huyện Hàm Tân

86

85

7

Thị xã La Gi

85

85

8

Huyện Đức Linh

87

86

9

Huyện Tánh Linh

88

88

10

Huyện Phú Quý

40

40

 

PHỤ LỤC III

PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THÔNG TIN VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Tên đơn vị

Số lượng người làm việc hưởng lương ngân sách năm 2022

Kế hoạch số lượng người làm việc hưởng lương ngân sách năm 2023

 

Tổng cộng

475

468

A

Cấp tỉnh

263

260

1

Đài Phát thanh - Truyền hình

71

70

2

Thư viện Tỉnh

22

22

3

Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận

17

17

4

Bảo tàng Bình Thuận

30

29

5

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh

29

29

6

Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh

64

64

7

Trung tâm Đào tạo, huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh

30

29

B

Cấp huyện

212

208

1

Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh Truyền hình huyện Tuy Phong

23

23

2

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao huyện Bắc Bình

25

25

3

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao huyện Hàm Thuận Bắc

20

20

4

Đài TT TH thành phố Phan Thiết

12

12

5

Trung tâm Văn hóa, thể thao và Du lịch thành phố Phan Thiết

15

15

6

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao huyện Hàm Thuận Nam

19

17

7

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao huyện Hàm Tân

18

18

8

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao thị xã La Gi

29

29

9

Trung tâm Truyền thông-Văn hóa và Thể thao huyện Đức Linh

20

20

10

Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh huyện Tánh Linh

17

15

11

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao huyện Phú Quý

14

14

 

PHỤ LỤC IV

PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Tên đơn vị

Số lượng người làm việc hưởng lương ngân sách giao năm 2022

Kế hoạch số lượng người làm việc hưởng lương ngân sách năm 2023

 

Tổng cộng

2.689

2.612

A

Cấp tỉnh

593

572

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

160

152

2

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận

34

29

3

Bệnh viện Y học cổ truyền - PHCN

87

83

4

Bệnh viện phổi

67

66

5

Bệnh viện Da liễu

38

37

6

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

155

155

7

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

22

21

8

Trung tâm Pháp y

17

17

9

Trung tâm Giám định y khoa

13

12

B

Cấp huyện

958

936

1

TTYT Tuy Phong

106

101

2

TTYT Bắc Bình

42

38

3

TTYT Hàm Thuận Bắc

129

128

4

TTYT Phan Thiết

97

93

5

TTYT Hàm Thuận Nam

114

112

6

TTYT Hàm Tân

129

128

7

TTYT La Gi

61

60

8

TTYT Đức Linh

105

105

9

TTYT Tánh Linh

116

113

10

TTYT dân quân y Phú Quý

59

58

C

Khối trạm y tế xã phường

959

925

1

Huyện Tuy Phong

86

84

2

Huyện Bắc Bình

129

126

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

142

134

4

Thành phố Phan Thiết

127

123

5

Huyện Hàm Thuận Nam

87

84

6

Huyện Hàm Tân

69

67

7

Thị xã La Gi

66

64

8

Huyện Đức Linh

110

105

9

Huyện Tánh Linh

115

110

10

Huyện Phú Quý

28

28

D

Trung tâm dân số KHHGĐ

179

179

1

Huyện Tuy Phong

17

17

2

Huyện Bắc Bình

24

24

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

23

23

4

Thành phố Phan Thiết

24

24

5

Huyện Hàm Thuận Nam

18

18

6

Huyện Hàm Tân

15

15

7

Thị xã La Gi

14

14

8

Huyện Đức Linh

18

18

9

Huyện Tánh Linh

19

19

10

Huyện Phú Quý

7

7

 

PHỤ LỤC V

PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Tên đơn vị

Số lượng người làm việc hưởng lương ngân sách được giao năm 2022

Kế hoạch số lượng người làm việc hưởng lương ngân sách năm 2023

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

Định mức

Xử lý dôi

Định mức

Xử lý dôi

 

Tổng cộng

19.287

19.222

65

19.198

19.198

 

A

Các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý

2.088

2.057

31

2.069

2.069

 

1

THPT Tuy Phong

89

89

 

89

89

 

2

THPT Hòa Đa

104

104

 

104

104

 

3

THPT Bắc Bình

104

98

6

100

100

 

4

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

61

60

1

60

60

 

5

THPT Nguyễn Văn Linh

70

69

1

73

73

 

6

THPT Hàm Thuận Bắc

103

103

 

103

103

 

7

THPT Phan Bội Châu

147

147

 

138

138

 

8

THPT Phan Chu Trinh

112

112

 

110

110

 

9

THPT Phan Thiết

83

83

 

85

85

 

10

THPT Bùi Thị Xuân

54

54

 

57

57

 

11

THPT Lương Thế Vinh

47

47

 

47

47

 

12

THPT Hàm Thuận Nam

74

74

 

72

72

 

13

THPT Nguyễn Trường Tộ

48

46

2

48

48

 

14

THPT Lý Thường Kiệt

89

89

 

89

89

 

15

THPT Nguyễn Huệ

82

82

 

82

82

 

16

THPT Hàm Tân

42

42

 

42

42

 

17

THPT Đức Tân

43

43

 

43

43

 

18

THPT Huỳnh Thúc Kháng

35

34

1

35

35

 

19

THPT Tánh Linh

82

82

 

79

79

 

20

THPT Nguyễn Văn Trỗi

68

62

6

64

64

 

21

THPT Đức Linh

83

72

11

80

80

 

22

THPT Hùng Vương

113

111

2

113

113

 

23

THPT Quang Trung

71

70

1

74

74

 

24

THPT Ngô Quyền

62

62

 

60

60

 

25

PT Dân tộc nội trú Tỉnh

81

81

 

81

81

 

26

THPT Chuyên Trần Hưng Đạo

141

141

 

141

141

 

B

Các trường, Trung tâm thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý

16.935

16.901

34

16.814

16.814

 

I

Bậc mầm non

3.732

3.732

 

3.710

3.710

 

1

Huyện Tuy Phong

393

393

 

393

393

 

2

Huyện Bắc Bình

496

496

 

476

476

 

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

558

558

 

542

542

 

4

Thành phố Phan Thiết

471

471

 

473

473

 

5

Huyện Hàm Thuận Nam

309

309

 

300

300

 

6

Huyện Hàm Tân

267

267

 

263

263

 

7

Thị xã La Gi

213

213

 

225

225

 

8

Huyện Đức Linh

430

430

 

424

424

 

9

Huyện Tánh Linh

424

424

 

428

428

 

10

Huyện Phú Quý

171

171

 

186

186

 

II

Bậc tiểu học

7.701

7.688

13

7.715

7.715

 

1

Huyện Tuy Phong

889

889

 

892

892

 

2

Huyện Bắc Bình

943

943

 

925

925

 

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

1.141

1.141

 

1.136

1.136

 

4

Thành phố Phan Thiết

1.126

1.126

 

1.139

1.139

 

5

Huyện Hàm Thuận Nam

746

746

 

774

774

 

6

Huyện Hàm Tân

481

481

 

488

488

 

7

Thị xã La Gi

610

610

 

610

610

 

8

Huyện Đức Linh

790

790

 

785

785

 

9

Huyện Tánh Linh

791

791

 

793

793

 

10

Huyện Phú Quý

184

171

13

173

173

 

III

Bậc trung học cơ sở

5.396

5.375

21

5.283

5.283

 

1

Huyện Tuy Phong

569

569

 

547

547

 

2

Huyện Bắc Bình

649

649

 

630

630

 

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

806

806

 

796

796

 

4

Thành phố Phan Thiết

729

729

 

724

724

 

5

Huyện Hàm Thuận Nam

551

551

 

547

547

 

6

Huyện Hàm Tân

340

340

 

326

326

 

7

Thị xã La Gi

444

444

 

441

441

 

8

Huyện Đức Linh

575

572

3

558

558

 

9

Huyện Tánh Linh

594

581

13

580

580

 

10

Huyện Phú Quý

139

134

5

134

134

 

IV

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện

106

106

 

106

106

 

1

Huyện Tuy Phong

11

11

 

11

11

 

2

Huyện Bắc Bình

20

20

 

20

20

 

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

6

6

 

6

6

 

4

Huyện Hàm Thuận Nam

5

5

 

5

5

 

5

Huyện Hàm Tân

5

5

 

5

5

 

6

Thị xã La Gi

20

20

 

20

20

 

7

Huyện Đức Linh

17

17

 

17

17

 

8

Huyện Tánh Linh

18

18

 

18

18

 

9

Huyện Phú Quý

4

4

 

4

4

 

C

Khối trường thuộc UBND tỉnh quản lý

264

264

 

264

264

 

 

Trường Cao đẳng Bình Thuận

 

 

 

264

264

 

 

Trường Cao đẳng Cộng đồng

144

144

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng Y tế

57

57

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng nghề

63

63

 

 

 

 

 

Dự phòng

 

 

 

51

51

 

 

PHỤ LỤC VI

PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG SỰ NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Tên đơn vị

Số lượng người làm việc hưởng lương ngân sách năm 2022

Kế hoạch số lượng người làm việc hưởng lương ngân sách năm 2023

 

Tổng cộng

679

671

A

Cấp tỉnh

518

511

1

Trung tâm Hội nghị

4

4

2

Trung tâm Thông tin (Văn phòng UBND tỉnh)

13

13

3

Trung tâm Hành chính công

8

8

4

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

14

14

5

Trung tâm Khuyến nông

51

50

6

Các Trạm thuộc Chi cục Thủy sản

26

26

7

Trung tâm Giống Nông nghiệp

8

6

8

Trạm kiểm dịch thực vật nội địa thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật

6

6

9

Trạm xét nghiệm và kiểm dịch thủy sản Vĩnh Tân thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y

6

6

10

BQL RPH Trị An

6

6

11

BQL RPH Hàm Thuận - Đa Mi

6

6

12

BQL RPH Lòng Sông - Đá Bạc

7

7

13

BQL RPH Phan Điền

6

6

14

BQL RPH Cà Giây

6

6

15

BQL RPH Sông Quao

6

6

16

BQL RPH Sông Lũy

7

7

17

BQL RPH Sông Móng - Capét

7

7

18

BQL RPH Lê Hồng Phong

6

6

19

BQL RPH La Ngà

6

6

20

BQL RPH Đông Giang

7

7

21

BQL RPH Hồng Phú

5

5

22

BQL RPH Sông Mao

6

6

23

BQL RPH Tuy Phong

7

7

24

BQL RPH Đức Linh

5

5

25

BQL KBTTN Tà Kóu

22

22

26

BQL KBTTN Núi Ông

50

49

27

BQL KBTB Hòn Cau

9

9

28

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

24

24

29

Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa

7

7

30

Trung tâm Mua tài sản công

5

5

31

Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch

11

11

32

Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN

26

25

33

Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp

26

25

34

BQL Nghĩa trang liệt sỹ

4

4

35

Trung tâm Dịch vụ việc làm

11

11

36

Cơ sở điều trị nghiện ma túy

12

12

37

Trường Tình thương

8

8

38

Quỹ bảo trợ trẻ em

1

1

39

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông (Sở Thông tin và Truyền thông)

14

14

40

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

11

11

41

Trung tâm Phát triển quỹ đất

36

35

42

Trung tâm Công nghệ thông tin (Sở Tài nguyên và Môi trường)

12

12

B

Cấp huyện

161

160

1

Huyện Tuy Phong

12

12

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

11

11

 

Phòng chống lụt bão

1

1

2

Huyện Bắc Bình

13

13

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

12

12

 

Phòng chống lụt bão

1

1

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

13

13

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

12

12

 

Phòng chống lụt bão

1

1

4

Thành phố Phan Thiết

24

24

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

5

5

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

7

7

 

Ban Quản lý nghĩa trang

7

7

 

Lực lượng Thanh niên xung kích

4

4

 

Phòng chống lụt bão

1

1

5

Huyện Hàm Thuận Nam

12

11

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

11

10

 

Phòng chống lụt bão

1

1

6

Huyện Hàm Tân

14

14

 

BQL Công trình công cộng

4

4

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

9

9

 

Phòng chống lụt bão

1

1

7

Thị xã La Gi

26

26

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

9

9

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

10

10

 

Phòng chống lụt bão

1

1

8

Huyện Đức Linh

19

19

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

3

3

 

BQL Công trình công cộng

3

3

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

12

12

 

Phòng chống lụt bão

1

1

9

Huyện Tánh Linh

14

14

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

3

3

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

10

10

 

Phòng chống lụt bão

1

1

10

Huyện Phú Quý

14

14

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

3

3

 

BQL Công trình công cộng

3

3

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

6

6

 

Quản trang

1

1

 

Phòng chống lụt bão

1

1

 

PHỤ LỤC VII

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2022

Kế hoạch biên chế năm 2023

 

Tổng cộng

148

148

A

Cấp tỉnh

71

71

1

Liên minh các HTX tỉnh

14

14

2

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

16

16

3

Hội Đông y tỉnh

9

9

4

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

9

9

5

Hội Luật gia tỉnh

3

3

6

Hội Người mù tỉnh

4

4

7

Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

3

3

8

Liên hiệp Hội KHKT tỉnh

10

10

9

Hội Nhà báo tỉnh

3

3

B

Cấp huyện

77

77

1

Huyện Tuy Phong

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

2

Huyện Bắc Bình

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

4

Thành phố Phan Thiết

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

5

Huyện Hàm Thuận Nam

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

6

Huyện Hàm Tân

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

7

Thị xã La Gi

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

8

Huyện Đức Linh

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

9

Huyện Tánh Linh

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

10

Huyện Phú Quý

5

5

 

Hội Chữ thập đỏ

1

1

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

 

Hội Đông y

1

1

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2022 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, biên chế các tổ chức hội năm 2023 của tỉnh Bình Thuận

  • Số hiệu: 42/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Nguyễn Hoài Anh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản