HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 15 tháng 12 năm 2017 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CỦA TỈNH NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2016 - 2020;
Sau khi xem xét Báo cáo số 256/BC-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2017 và lập kế hoạch đầu tư công năm 2018; Tờ trình số 4632/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh năm 2018; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Kế hoạch đầu tư công và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh năm 2018 như sau:
1. Về Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018.
1.1. Tổng vốn đầu tư công ngân sách địa phương năm 2018 là: 1.908,18 tỷ đồng. Bao gồm:
- Đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 488,18 tỷ đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 700 tỷ đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 720 tỷ đồng.
(Chi tiết đính kèm theo biểu số 01)
1.2. Phân bổ kế hoạch đầu tư công:
a) Đối với nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương và nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.188,18 tỷ đồng. Trong đó:
* Phân bổ cho ngân sách cấp huyện 192 tỷ đồng.
* Phần vốn ngân sách tỉnh phân bổ chi tiết 996,18 tỷ đồng. Trong đó:
- Hoàn ứng ngân sách tỉnh: 150 tỷ đồng.
- Phân bổ chi tiết cho các chương trình, danh mục dự án: 846,18 tỷ đồng.
Trong đó:
+ Dự án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai: 20 tỷ đồng;
+ Sửa chữa lớn cầu và đường của tỉnh: 5 tỷ đồng;
+ Chuẩn bị đầu tư: 5,18 tỷ đồng;
+ Hỗ trợ đối ứng các dự án ODA: 10 tỷ đồng;
+ Thực hiện dự án: 806 tỷ đồng (chi tiết đính kèm theo biểu số 02).
b) Đối với nguồn vốn xổ số kiến thiết: 720 tỷ đồng. Trong đó:
- Phân bổ cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề và y tế,... : 432 tỷ đồng (chiếm 60%).
- Phân bổ cho lĩnh vực văn hóa - xã hội, thể dục thể thao, công trình phúc lợi xã hội khác (bố trí 20 tỷ đồng cho Đề án giao thông nông thôn),...: 252 tỷ đồng (chiếm 35%).
- Dự phòng 36 tỷ đồng (5%) để xử lý các vấn đề phát sinh, cấp bách trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề và y tế; văn hóa - xã hội, thể dục thể thao, công trình phúc lợi xã hội khác;....
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
2. Danh mục các dự án trọng điểm: gồm có 10 dự án
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
Để thực hiện có hiệu quả kế hoạch đầu tư công năm 2018, HĐND tỉnh nhất trí với các giải pháp của UBND tỉnh đề ra tại tờ trình số 4632/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 về kế hoạch đầu tư công và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh năm 2018, đồng thời nhấn mạnh một số vấn đề như sau:
- UBND tỉnh căn cứ vào quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn của Chính phủ, các Bộ, ngành Trung ương để có kế hoạch huy động vốn trong nước triển khai các công trình do ngân sách tỉnh đầu tư đã được HĐND tỉnh thông qua.
- Trong điều kiện vốn đầu tư phát triển có hạn, trường hợp có vượt thu ngân sách địa phương, UBND tỉnh cần bố trí vốn cho các dự án trọng điểm và bức xúc theo tiến độ thi công. Ưu tiên vốn để thanh toán nợ xây dựng cơ bản cho các dự án hoàn thành từ năm 2017 về trước và các dự án chuyển tiếp có khả năng hoàn thành trong năm 2018, hạn chế khởi công dự án mới, trừ các dự án khắc phục hậu quả thiên tai, bão lũ, chống hạn và cấp bách phát sinh khác được cấp thẩm quyền đồng ý chủ trương đầu tư.
- Trong quá trình tổ chức thực hiện phải quản lý chặt chẽ không để phát sinh nợ khối lượng đầu tư xây dựng cơ bản trái với quy định của pháp luật; chống lãng phí, thất thoát trong đầu tư xây dựng cơ bản.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 05 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU 01: TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | KH 2018 | Ghi chú | |
I | Cơ cấu vốn đầu tư | 1.908,18 |
|
|
1 | Đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương | 488,18 |
|
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 700 |
|
|
3 | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 720 |
|
|
II | Dự kiến phân bổ | 1.908,18 |
|
|
1 | Đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương và nguồn thu sử dụng đất | 1.188,18 |
|
|
a | Phân bổ cho ngân sách cấp huyện | 192 |
|
|
- | Từ tiền sử dụng đất | 168 |
|
|
- | Hỗ trợ bổ sung | 24 |
|
|
b | Phần vốn ngân sách tỉnh phân bổ chi tiết, trong đó: | 996,18 |
|
|
- | Hoàn ứng ngân sách | 150 |
|
|
- | Phân bổ chi tiết cho các chương trình, dự án | 846,18 |
|
|
+ | DA xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai | 20 |
|
|
+ | Sửa chữa lớn cầu và đường của tỉnh | 5 |
|
|
+ | Chuẩn bị đầu tư | 5,18 |
|
|
+ | Hỗ trợ đối ứng các dự án ODA | 10 |
|
|
+ | Thực hiện dự án | 806 | Chi tiết biểu số 2 |
|
2 | Đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết | 720 |
|
|
- | Giáo dục, đào tạo, y tế | 432 |
|
|
- | Văn hóa, TDTT, công trình phúc lợi xã hội khác | 252 |
|
|
- | Dự phòng chưa phân bổ (5%) | 36 |
|
|
BIỂU 02: KẾ HOẠCH NĂM 2018 - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình | Quyết định phê duyệt | Lũy kế bố trí vốn từ khởi công đến hết 31/12/2015 | Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 | Trong đó | Thực hiện từ ngày đầu năm đến 31/10/2017 | KH trung hạn còn lại | Dự kiến KH 2018 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| |||
Số quyết định phê duyệt | Tổng mức đầu tư | KH 2016 | Kế hoạch 2017 | Khối lượng | Cấp phát | |||||||||
| Tổng số |
|
|
| 2.814.197 | 353.839 | 584.650 | 317.323 | 330.554 |
| 806.000 | - |
|
|
I | Công trình hoàn thành |
| 1.838.443 | 251.272 | 315.026 | 105.702 | 87.354 | 82.075 | 69.739 | 121.970 | 95.301 |
|
|
|
| Công nghiệp |
| 50.453 | 17.800 | 27.400 | 7.700 | 8.000 | 47 | 621 | 11.700 | 6.700 |
|
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp Phan Thiết giai đoạn 1 | Số 945/HĐND-CTHĐ ngày 08/12/2011 | 19.207 | 11.800 | 7.400 | 3.700 | 2.000 |
|
| 1.700 | 1.700 | Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng và Khoáng sản Bình Thuận |
|
|
2 | Dự án nâng cấp đường vào cụm công nghiệp Thắng Hải | Số 166/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2013 | 31.246 | 6.000 | 20.000 | 4.000 | 6.000 | 47 | 621 | 10.000 | 5.000 | UBND huyện Hàm Tân |
|
|
| Giao thông vận tải |
| 1.539.750 | 128.660 | 189.273 | 66.802 | 51.454 | 51.932 | 43.587 | 71.017 | 53.548 |
|
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.720 và ĐT.766 | Số 2406/QĐ/CT-UBBT ngày 30/11/2012 | 991.900 |
| 5.000 |
| 3.000 | 362 | 1.246 | 2.000 | 2.000 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
4 | Đường trục ven biển đoạn Hòa Thắng - Hòa Phú | Số 2257/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 | 208.567 | 23.505 | 12.500 | 4.000 | 5.000 | 2.619 | 2.697 | 3.500 | 3.500 | Sở Giao thông vận tải | Vốn NSTT GPMB + chi phí khác |
|
5 | Cầu Gia An | Số 178/QĐ-SKHĐT ngày 09/7/2014 | 24.426 | 3.500 | 18.000 | 8.200 | 4.000 | 3.419 | 3.496 | 5.800 | 1.150 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
6 | Cầu Bến Gáo | Số 412/QĐ-SKHĐT ngày 16/12/2014 | 14.160 | 5.000 | 9.000 | 6.732 | 300 | 255 | 255 | 1.968 | 1.968 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
7 | Sửa chữa, mở rộng cầu Sở Muối, thành phố Phan Thiết | Số 416/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2015 | 12.437 | 100 | 5.000 | 1.500 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 1.500 | 1.400 | Sở Giao thông vận tải | NSTT + Quỹ bảo trì đường bộ |
|
8 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ven biển Chí Công - Hòa Minh | Số 306/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2015 | 28.819 | 5.800 | 6.500 | 2.500 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | UBND huyện Tuy Phong |
|
|
9 | Đường giao thông Tầm Ru đi Tà Bo, xã Phan Hòa | Số 220/QĐ-SKHĐT ngày 18/8/2014 | 7.062 | 2.600 | 3.200 | 2.000 | 1.000 | 725 | 725 | 200 | 200 | UBND huyện Bắc Bình |
|
|
10 | Nhựa hóa tuyến đường Xoài Quỳ, huyện Hàm Thuận Bắc | Số 306/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 22.009 | 4.000 | 15.261 | 2.500 | 4.000 | 3.641 | 3.920 | 8.761 | 7.000 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
|
11 | Đường Hàm Liêm - Mương Mán tránh trú bão khu vực Suối Cẩm Hang, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận: đoạn xây lắp từ km2+500 đến km5+960 | Số 5224/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 | 18.731 | 7.979 | 7.000 | 2.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 3.000 | 3.000 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
|
12 | Đường Quốc lộ 28 (Km 19) - Phú Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc | Số 199/QĐ-SKHĐT ngày 01/8/2014 | 9.914 | 4.000 | 3.500 | 1.700 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 800 | 800 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
|
13 | Đường Lại An - Cây Trôm, xã Hàm Thắng | Số 289/QĐ-SKHĐT ngày 16/0/2014 | 14.988 | 4.000 | 7.000 | 2.000 | 2.500 | 1.988 | 2.200 | 2.500 | 1.488 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
|
14 | Đường Hàm Trí - Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc (đoạn đường QL1A đi hồ Suối Đá, xã Hồng Sơn) | Số 429/QĐ-SKHĐT ngày 29/12/2014 | 9.963 | 4.100 | 3.500 | 2.000 | 154 |
| 1 | 1.346 | 500 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
|
15 | Nhựa hóa đường Cầu treo đi Hóc Lá, xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam | Số 392/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013 | 11.551 | 7.700 | 3.800 | 1.200 | 1.000 | 946 | 1.000 | 1.600 | 1.600 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
|
|
16 | Nhựa hóa đường giao thông khu phố Lập Hòa và Lập Bình thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam | Số 329/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 14.995 | 3.100 | 11.000 | 6.500 | 2.000 | 1.298 | 1.358 | 2.500 | 2.500 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
|
|
17 | Đường liên xã Tân Đức - Tân Phúc - Sông Phan huyện Hàm Tân | Số 299/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012 | 25.888 | 20.500 | 5.000 | 1.500 | 2.000 | 1.575 | 1.575 | 1.500 | 1.500 | UBND huyện Hàm Tân |
|
|
18 | Đoạn nối tuyến đường GTNT liên xã Tân Xuân - Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân | Số 324/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 12.524 | 4.200 | 7.500 | 5.000 | 1.000 | 717 | 717 | 1.500 | 1.000 | UBND huyện Hàm Tân |
|
|
19 | Cầu Hồ Lân, xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân | Số 331/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 6.213 | 1.300 | 4.000 | 1.300 | 1.400 | 621 | 621 | 1.300 | 1.300 | UBND huyện Hàm Tân |
|
|
20 | Cầu Sông Phan, xã Sông Phan, huyện Hàm Tân | Số 389/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 7.309 | 0 | 6.500 | 1.500 | 3.000 | 2.646 | 2.676 | 2.000 | 2.000 | UBND huyện Hàm Tân |
|
|
21 | Nhựa hóa một số tuyến đường nội thị, thị trấn Tân Nghĩa | Số 383/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 6.383 | 0 | 5.237 | 1.200 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.037 | 2.037 | UBND huyện Hàm Tân |
|
|
22 | Đường Láng Quao - Suối Le, xã Tân Hải | Số 183/QĐ-SKHDT ngày 10/7/2015 | 17.434 | 4.000 | 12.000 | 2.000 | 2.500 | 4.997 | 2.500 | 7.500 | 3.500 | UBND thị xã La Gi |
|
|
23 | Đường Nguyễn Thông, xã Tân Bình | Số 212/QĐ-SKHĐT ngày 12/8/2014 | 10.592 | 3.700 | 5.000 | 1.300 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.900 | 800 | UBND thị xã La Gi |
|
|
24 | Đường Mai Thúc Loan, xã Tân Hải | Số 279/QĐ-SKHĐT ngày 17/8/2016 | 14.941 | 0 | 13.500 | 2.000 | 3.000 | 7.328 | 3.000 | 8.500 | 5.500 | UBND thị xã La Gi |
|
|
25 | Đường vào bãi rác thị xã La Gi | Số 448QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 7.170 |
| 6.500 |
| 2.000 | 6.715 | 2.000 | 4.500 | 4.000 | UBND thị xã La Gi |
|
|
26 | Đường 336 đi cánh đồng C xã Đức Phú | Số 382/QĐ-SKHĐT ngày 21/12/2014 | 8.688 | 2.626 | 4.000 | 1.400 | 1.000 | 920 | 1.000 | 1.600 | 1.600 | UBND huyện Tánh Linh |
|
|
27 | Đường Nam Hà 1&2 xã Đông Hà | Số 365/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2014 | 14.957 | 7.700 | 3.775 | 2.770 | 800 | 800 | 800 | 205 | 205 | UBND huyện Đức Linh |
|
|
28 | Cầu bê tông cốt thép Vũ Hòa | Số 199/QĐ-SKHĐT ngày 10/6/2013 | 18.129 | 9.250 | 6.000 | 3.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.000 | 1.000 | UBND huyện Đức Linh |
|
|
| Thủy lợi, đê kè |
| 127.762 | 77.768 | 27.335 | 12.000 | 7.200 | 7.342 | 6.986 | 8.135 | 8.135 |
|
|
|
29 | Kè chống sạt lở bờ sông khu dân cư thị trấn Phan Rí Cửa | Số 1454/QĐ-UBND ngày 06/6/2007 | 42.344 | 24.468 | 3.300 | 2.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 300 | 300 | UBND huyện Tuy Phong |
|
|
30 | Kè bảo vệ bờ biển thị trấn Phan Rí Cửa | Số 1497/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 | 67.756 | 52.000 | 10.235 | 3.000 | 1.700 | 1.700 | 1.700 | 5.535 | 5.535 | UBND huyện Tuy Phong | Đã QT |
|
31 | Kè tạm bảo vệ bờ biển thôn Hồ Tôm, xã Tân Phước, thị xã La Gi | Số 305/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 7.118 | 1.300 | 5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.786 | 1.786 | 500 | 500 | UBND thị xã La Gi |
|
|
32 | Dự án kè tạm bảo vệ bờ biển Ngảnh Tam Tân tại xã Tân Tiến, thị xã La Gi | Số 320/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015 | 2.948 | 0 | 2.800 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 800 | 800 | UBND thị xã La Gi |
|
|
33 | Kênh Sông Dinh 3 về đập Suối Đó | Số 334/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 7.596 | 0 | 6.000 | 3.500 | 1.500 | 1.856 | 1.500 | 1.000 | 1.000 | Công ty TNHH MTV KTCTTL |
|
|
| Công cộng |
| 32.521 | 13.036 | 13.300 | 700 | 3.800 | 7.852 | 3.772 | 8.800 | 7.100 |
|
|
|
34 | Hạ tầng kỹ thuật KDC Tam Biên, khu phố 14, phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết | Số 329/QĐ-SKHĐT ngày 15/11/2012 | 19.435 | 13.036 | 800 | 700 |
|
|
| 100 | 100 | UBND TP Phan Thiết |
|
|
35 | Di dời hệ thống điện chiếu sáng, trụ đèn tín hiệu giao thông trên tuyến đường QL 55, huyện Hàm Tân | Số 431/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 6.579 |
| 6.500 |
| 2.000 | 5.561 | 2.000 | 4.500 | 3.500 | UBND huyện Hàm Tân |
|
|
36 | Bãi rác huyện Hàm Tân | Số 413/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 6.507 |
| 6.000 |
| 1.800 | 2.291 | 1.772 | 4.200 | 3.500 | UBND huyện Hàm Tân |
|
|
| Khu dân cư |
| 12.240 | 9.508 | 2.518 | 2.000 | 100 | 0 | 0 | 418 | 418 |
|
|
|
37 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vĩnh Hanh | Số 187/QĐ-SKHĐT ngày 16/9/2009 | 12.240 | 9.508 | 2.518 | 2.000 | 100 |
|
| 418 | 418 | UBND huyện Tuy Phong |
|
|
| Quản lý nhà nước |
| 75.717 | 4.500 | 55.200 | 16.500 | 16.800 | 14.902 | 14.773 | 21.900 | 19.400 |
|
|
|
38 | Nhà làm việc UBND huyện Tánh Linh | Số 344/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013 | 13.806 | 4.500 | 5.700 | 3.000 | 2.000 | 2.000 | 1.970 | 700 | 700 | UBND huyện Tánh Linh |
|
|
39 | Kho lưu trữ và Phòng tiếp công dân huyện Hàm Tân | Số 382/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 4.753 |
| 3.000 | 1.000 | 1.500 | 1.400 | 1.400 | 500 | 500 | UBND huyện Hàm Tân | NSTT Hỗ trợ |
|
40 | Nhà làm việc Công an thị trấn Thuận Nam | Số 318/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015 | 3.808 |
| 3.000 | 1.000 | 1.500 | 1.000 | 1.000 | 500 | 500 | Công an tỉnh |
|
|
41 | Nhà làm việc Công an thị trấn Tân Nghĩa | Số 73/QĐ-SKHĐT ngày 01/3/2016 | 2.827 |
| 2.300 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 300 | 300 | Công an tỉnh |
|
|
42 | Dự án Trụ sở Đội Cảnh sát PCCC và cứu hộ cứu nạn Đức Linh + Tánh Linh | Số 100/QĐ-SKHĐT ngày 25/3/2016 | 11.937 |
| 9.500 | 2.500 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 4.000 | 3.000 | Công an tỉnh |
|
|
43 | Nhà làm việc Trung tâm Quy hoạch xây dựng | Số 265/QĐ-SKHĐT ngày 11/9/2015 | 12.210 |
| 10.000 | 1.500 | 3.300 | 2.633 | 2.633 | 5.200 | 5.000 | Trung tâm quy hoạch xây dựng |
|
|
44 | Trụ sở làm việc Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bình Thuận | Số 116/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 | 18.986 |
| 15.000 | 2.200 | 3.000 | 2.369 | 2.270 | 9.800 | 8.500 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
|
|
45 | Nhà làm việc Ban Tiếp công dân tỉnh | Số 351/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 7.390 |
| 6.700 | 4.300 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 900 | 900 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
II | Công trình chuyển tiếp |
| 4.501.769 | 1.335.411 | 2.024.025 | 248.037 | 477.276 | 235.248 | 260.808 | 1.298.712 | 597.655 |
|
|
|
| Công nghiệp |
| 94.825 | 24.848 | 37.000 | 6.000 | 15.500 | 11.181 | 10.162 | 15.500 | 12.500 |
|
|
|
1 | Hệ thống thoát nước mưa ngoài hàng rào KCN và KDC dịch vụ Hàm Kiệm | Số 2981/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 | 86.609 | 24.848 | 30.000 | 4.000 | 13.000 | 9.696 | 8.508 | 13.000 | 10.000 | Công ty TNHH MTV KTCTTL |
|
|
2 | Đường và hệ thống thoát nước ngoài hàng rào cụm công nghiệp Nghĩa Hòa, huyện Hàm Tân | Số 349/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 8.216 | 0 | 7.000 | 2.000 | 2.500 | 1.485 | 1.654 | 2.500 | 2.500 | UBND huyện Hàm Tân |
|
|
| Thủy lợi, đê kè |
| 1.326.695 | 512.770 | 553.971 | 67.646 | 119.050 | 63.564 | 68.975 | 367.275 | 157.634 |
|
|
|
3 | Đập dâng Sông Phan, huyện Hàm Tân | Số 314/QĐ-UBND ngày 02/02/2009 | 62.469 | 32.772 | 25.000 | 2.000 | 7.000 | 594 | 594 | 16.000 | 5.000 | Công ty TNHH MTV KTCTTL |
|
|
4 | Cấp nước cho Trung tâm nhiệt điện Vĩnh Tân | Số 1637/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 | 230.969 | 70.785 | 45.000 |
| 8.500 | 5.575 | 3.500 | 36.500 | 15.000 | Công ty TNHH MTV KTCTTL |
|
|
5 | Chuyển nước hồ Sông Móng - hồ Đu Đủ - hồ Tân Lập | Số 3402/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 | 161.008 | 66.014 | 50.000 | 5.000 | 25.000 | 9.485 | 10.000 | 20.000 | 15.000 | Công ty TNHH MTV KTCTTL |
|
|
6 | Kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân, huyện Tánh Linh | Số 1497/QĐ-UBND ngày 01/6/2009 | 376.982 | 214.190 | 100.000 | 5.000 | 10.000 | 9.337 | 10.000 | 85.000 | 40.000 | Công ty TNHH MTV KTCTTL |
|
|
7 | Kênh tiếp nước Sông Móng - Hàm Cần | Số 295/QĐ-SKHĐT ngày 05/10/2015 | 44.955 | 0 | 40.000 | 2.000 | 9.000 | 8.100 | 8.000 | 29.000 | 15.000 | Công ty TNHH MTV KTCTTL |
|
|
8 | Kênh cấp nước thô cho KCN Tuy Phong | Số 2407/QĐ-SKHĐT ngày 15/09/2015 | 14.687 | 0 | 13.500 | 1.800 | 4.050 | 121 | 3.500 | 7.650 | 5.000 | Công ty TNHH MTV KTCTTL |
|
|
9 | Kênh Sông Linh - Cẩm Hang | Số 427/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2006 | 11.566 | 7.267 | 2.000 |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 | Công ty TNHH MTV KTCTTL |
|
|
10 | Kênh tiếp nước Suối Lách - Bàu Thiểm | Số 483/QĐ-SKHĐT ngày 22/12/2008 | 5.011 | 3.400 | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 | Công ty TNHH MTV KTCTTL |
|
|
11 | Hồ chứa nước Phan Dũng (Hạng mục: Khai hoang cải tạo đồng ruộng và hoàn chỉnh hệ thống kênh, công trình trên kênh) | Số 863/QĐ-UBND ngày 21/4/2010 | 11.300 | 3.000 | 7.365 | 3.000 | 2.000 | 950 | 950 | 2.365 | 1.980 | UBND huyện Tuy Phong |
|
|
12 | Mở rộng hệ thống kênh mương của Hồ Lòng Sông thuộc địa bàn 03 xã: Phong Phú, Phú Lạc và Hòa Minh. | Số 358/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 13.887 | 0 | 11.606 | 2.000 | 3.000 | 940 | 1.315 | 6.606 | 4.000 | UBND huyện Tuy Phong |
|
|
13 | Kênh tiêu Bà Sáu, xã Hàm Mỹ | Số 287/QĐ-SKHĐT ngày 15/10/2014 | 6.567 | 1.500 | 4.500 | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 515 | 500 | 500 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
|
|
14 | Hệ thống thoát lũ trung tâm huyện Hàm Thuận Nam | Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 12.602 | 0 | 10.000 | 1.800 | 2.500 | 1.556 | 1.229 | 5.700 | 4.000 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
|
|
15 | Nâng cấp, mở rộng và kiên cố phần hạ lưu đập Sông Cát | Số 356/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 10.246 | 0 | 8.500 | 4.800 | 2.000 | 1.535 | 1.535 | 1.700 | 1.700 | UBND huyện Tánh Linh |
|
|
16 | Nâng cấp trạm bơm ĐaKai, huyện Đức Linh | Số 202/QĐ-SKHĐT ngày 23/8/2011 | 17.464 | 5.747 | 11.000 | 3.000 | 4.500 | 1.861 | 4.500 | 3.500 | 3.500 | UBND huyện Đức Linh |
|
|
17 | Mở rộng kênh tiêu Võ Xu | Số 296/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2014 | 14.945 | 3.200 | 8.000 | 2.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 2.000 | 2.000 | UBND huyện Đức Linh |
|
|
18 | Đầu tư xây dựng công trình hai hồ chứa Bắc đảo Phú Quý | Số 310/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 37.971 | 26.500 | 6.000 | 2.000 | 1.000 | 15 | 15 | 3.000 | 900 | UBND huyện Phú Quý |
|
|
19 | Nâng cấp kè bảo vệ bờ bến cá Cồn Chà - Cảng cá Phan Thiết | Số 472/QĐ-SKHĐT ngày 23/12/2015 | 6.934 | 0 | 6.500 | 2.746 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 1.754 | 1.754 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
20 | Đập Sông Tho | Số 273/QĐ-SKHĐT ngày 12/8/2013 | 49.925 | 24.645 | 15.000 | 3.000 | 4.000 | 3.348 | 3.348 | 8.000 | 6.000 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
|
21 | Dự án hệ thống kênh cấp 3 - dự án Tưới Phan Rí - Phan Thiết | Số 1505/QĐ-BNN-XD ngày 24/5/2006 | 80.000 | 10.000 | 70.000 | 5.000 | 10.000 | 333 | 333 | 55.000 | 5.000 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
|
22 | Nạo vét và gia cố tuyến kênh chính Ku Kê - Phú Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc | Số 352/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2016 | 17.207 | 6.000 | 9.000 | 4.000 | 1.000 | 144 | 944 | 4.000 | 1.300 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
|
23 | Hỗ trợ Chương trình đầu tư kết cấu hạ tầng vùng đồng bào dân tộc thiểu số (ưu tiên thanh toán nợ và chuyển tiếp các dự án khai hoang đất sản xuất) |
|
| 0 | 25.000 | 6.000 | 3.000 | 1.200 | 1.200 | 16.000 | 5.000 |
| Phân khai sau |
|
24 | Chương trình nước sinh hoạt |
| 140.000 | 37.750 | 85.000 | 10.000 | 15.000 | 11.470 | 11.497 | 60.000 | 22.000 |
| Phân khai sau |
|
| Trong đó: Hỗ trợ hệ thống các tuyến ống cấp nước trên địa bàn các xã, thị trấn thuộc thị xã La Gi và huyện Hàm Tân |
| 40.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thủy sản | - | 97.433 | 49.796 | 18.000 | 1.000 | 3.000 | 2.973 | 3.000 | 14.000 | 10.000 |
|
|
|
25 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Liên Hương | Số 2684/QĐ-UBND ngày 06/10/2008 | 97.433 | 49.796 | 18.000 | 1.000 | 3.000 | 2.973 | 3.000 | 14.000 | 10.000 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
| Giao thông |
| 1.901.162 | 359.950 | 915.890 | 112.197 | 200.154 | 100.847 | 108.846 | 603.539 | 264.576 |
|
|
|
26 | Đường vào nhà máy xử lý rác thải phía Nam Phan Thiết | Số 3017/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 | 51.575 | 11.358 | 35.000 | 3.800 | 8.000 | 7.331 | 7.331 | 23.200 | 15.000 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
27 | Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Trường Chinh đến Lê Hồng Phong) | Số 2207/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 | 416.928 | 107.350 | 50.000 | 20.000 | 30.000 | 165 | 5.892 | 0 |
| Sở Giao thông vận tải | NSTT đã bố trí đủ; XSKT 2018 ghi 70 tỷ đồng |
|
28 | Đường từ cầu Hùng Vương đến đường ĐT.706B | Số 2460/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 | 285.994 | 0 | 200.000 | 5.000 | 40.000 | 5.626 | 19.758 | 155.000 | 50.000 | Sở Giao thông vận tải | CTTĐ |
|
29 | Đường nối 2 đầu cầu sông Dinh, xã Tân Xuân | Số 332/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 7.840 | 100 | 7.000 | 1.500 | 2.500 | 1.884 | 1.884 | 3.000 | 2.500 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
30 | Cầu Bến Thuyền | Số 349/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2016 | 35.853 |
| 20.000 |
| 3.000 | 316 | 2.316 | 17.000 | 8.000 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
31 | Đường vào sân bay Phan Thiết | Số 3159/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 116.473 |
| 50.000 | 500 | 7.000 | 0 | 0 | 42.500 | 15.000 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
32 | Nâng cấp đường Sa Ra - Tầm Hưng | Số 2980/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 61.388 |
| 38.000 |
| 3.000 | 504 | 858 | 35.000 | 10.000 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
33 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Lương Sơn | Số 300/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012 | 29.700 | 21.453 | 7.500 | 2.500 | 2.500 | 1.198 | 1.198 | 2.500 | 2.000 | UBND huyện Bắc Bình |
|
|
34 | Cầu qua Sông Lũy, thôn Bình Liêm, xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình | Số 389/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013 | 11.484 | 3.540 | 2.000 | 1.000 | 800 |
|
| 200 | 200 | UBND huyện Bắc Bình | NSTT hỗ trợ 50% xây lắp |
|
35 | Nâng cấp đường giao thông từ Bình Tân đi Phan Tiến | Số122/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 | 10.960 | 0 | 9.000 | 1.500 | 2.500 | 2.500 | 2.398 | 5.000 | 3.500 | UBND huyện Bắc Bình |
|
|
36 | Cầu qua Sông Lũy và đường vào khu sản xuất tại khu phố Lương Bình Thị Trấn Lương Sơn | Số 407/QĐ-SKHĐT ngày 06/11/2015 | 20.263 | 0 | 17.500 | 2.000 | 3.500 | 170 |
| 12.000 | 4.000 | UBND huyện Bắc Bình |
|
|
37 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông xã Phan Rí Thành | Số 413/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2015 | 16.869 | 0 | 12.000 | 1.800 | 2.500 | 1.325 | 1.325 | 7.700 | 4.000 | UBND huyện Bắc Bình |
|
|
38 | Nâng cấp đường giao thông thị trấn Chợ Lầu | Số 2989/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 19.360 | 0 | 15.790 | 2.000 | 3.500 | 2.094 | 2.094 | 10.290 | 5.000 | UBND huyện Bắc Bình |
|
|
39 | Tuyến đường thôn Liêm An, xã Hồng Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc | Số 334/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 12.204 | 3.500 | 7.500 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 3.000 | 3.000 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
|
40 | Đường Ma Lâm - Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc | Số 321/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015 | 29.985 | 0 | 25.500 | 5.100 | 5.000 | 3.800 | 3.800 | 15.400 | 6.900 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
|
41 | Đường Bình An - Ngã ba Dông Đồng, xã Hàm Chính | Số 329/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 14.200 | 0 | 11.500 | 6.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 3.500 | 3.500 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
|
42 | Đường QL 28 Thuận Hòa đi Hồng Liêm | Số 385/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 | 24.204 |
| 12.600 | 100 | 3.752 | 3.800 | 2.288 | 8.748 | 5.000 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
|
43 | Đường xuống biển Hàm Tiến, tuyến số 4 | Số 252/QĐ-SKHĐT ngày 07/10/2011 | 3.632 |
| 3.000 | 589 | 602 |
|
| 1.809 | 1.000 | UBND TP Phan Thiết |
|
|
44 | Đường vào khu sản xuất 1600 ha -xã Tân Thuận | Số 360/QĐ-SKHĐT ngày 02/10/2017 | 35.416 | 13.730 | 14.000 |
| 2.000 |
|
| 12.000 | 2.000 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
|
|
45 | Đường Dân Thuận đi Dân Hòa, xã Hàm Thạnh | Số 30/QĐ-SKHĐT ngày 08/02/2014 | 7.934 | 1.570 | 5.500 | 1.500 | 2.000 | 3.000 | 1.914 | 2.000 | 2.000 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
|
|
46 | Cầu Phú Khánh xã Hàm Mỹ | Số 284/QĐ-SKHĐT ngày 15/10/2014 | 15.326 | 2.500 | 8.000 | 2.500 | 2.500 | 6.300 | 1.030 | 3.000 | 2.500 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
|
|
47 | Đường Trung tâm dạy nghề đi Lập Đức và Tà Mon | Số 384/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 11.227 | 0 | 9.000 | 1.700 | 1.500 | 0 | 0 | 5.800 | 3.000 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
|
|
48 | Đường Hàm Cường Phú Lộc | Số 390/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 12.699 | 0 | 10.000 | 1.800 | 2.500 | 6.700 | 2.500 | 5.700 | 3.015 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
|
|
49 | Đường vào trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân | Số 146/QĐ-SKHĐT ngày 21/4/2017 | 4.146 |
| 4.000 |
|
|
|
| 4.000 | 2.500 | UBND huyện Hàm Tân |
|
|
50 | Đường trung tâm đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân | Số 1060/QĐ-UBND ngày 19/4/2007 | 103.315 | 47.731 | 30.000 | 5.500 | 5.000 | 4.162 | 5.000 | 19.500 | 7.000 | UBND huyện Hàm Tân |
|
|
51 | Mở rộng đường thị trấn Lạc Tánh giai đoạn 2, huyện Tánh Linh | Số 304/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012 | 49.709 | 26.550 | 20.000 | 3.000 | 4.000 | 1.000 | 874 | 13.000 | 5.000 | UBND huyện Tánh Linh |
|
|
52 | Nhựa hóa đường trung tâm xã Huy Khiêm | Số 385/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2013 | 19.998 | 5.419 | 10.000 | 2.000 | 3.000 | 670 | 694 | 5.000 | 3.000 | UBND huyện Tánh Linh |
|
|
53 | Đường đến trung tâm xã Gia Huynh | Số 97/QĐ-SKHĐT ngày 08/4/2014 | 35.694 | 7.700 | 25.000 | 2.500 | 4.000 | 1.000 | 454 | 18.500 | 6.000 | UBND huyện Tánh Linh |
|
|
54 | Nhựa hóa đường trung tâm xã Đức Phú | Số 11/QĐ-SKHĐT ngày 12/01/2016 | 9.449 | 0 | 8.000 | 1.800 | 2.000 | 1.900 | 1.900 | 4.200 | 3.254 | UBND huyện Tánh Linh |
|
|
55 | Cầu qua Sông La Ngà tại bản 2 xã La Ngâu | Số 444/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2014 | 8.993 | 3.000 | 5.000 |
| 2.000 | 1.000 | 1.000 | 3.000 | 2.000 | UBND huyện Tánh Linh |
|
|
56 | Nhựa hóa đường trung tâm xã Đồng Kho | Số 408/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 9.000 |
| 8.000 |
| 2.000 | 0 | 1.870 | 6.000 | 3.500 | UBND huyện Tánh Linh |
|
|
57 | Nhựa hóa đường trung tâm xã Tân Hà | Số 1274/QĐ-SKHĐT ngày 07/10/2014 | 14.344 | 5.060 | 8.000 | 2.910 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 3.090 | 3.090 | UBND huyện Đức Linh |
|
|
58 | Nhựa hóa đường trung tâm Võ Xu | Số 1636/QĐ-UBND ngày 02/8/2011 | 105.858 | 65.242 | 20.000 | 6.208 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 10.292 | 7.000 | UBND huyện Đức Linh |
|
|
59 | Nhựa hóa đường trung tâm xã Trà Tân | Số 306/QĐ-SKHĐT ngày 12/9/2013 | 21.879 | 5.968 | 8.800 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 4.800 | 3.820 | UBND huyện Đức Linh |
|
|
60 | Nhựa hóa đường trung tâm xã Đa Kai | Số 425/QĐ-SKHĐT ngày 20/11/2015 | 11.725 | 6.126 | 5.000 | 1.500 | 2.000 | 1.900 | 2.000 | 1.500 | 1.487 | UBND huyện Đức Linh |
|
|
61 | Đường vào khu xản xuất liên xã Đức Chính- Vũ Hòa | Số 411/QĐ-SKHĐT ngày 11/11/2015 | 14.384 | 0 | 11.300 | 1.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 7.300 | 5.500 | UBND huyện Đức Linh |
|
|
62 | Đường vào khu xản xuất liên xã Trà Tân- Đông Hà - Z30 | Số 17/QĐ-SKHĐT ngày 15/01/2016 | 15.497 | 0 | 12.500 | 1.800 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 8.200 | 6.000 | UBND huyện Đức Linh |
|
|
63 | Đường trong khu đô thị thị trấn Võ Xu | Số 299/QĐ-SKHĐT ngày 24/8/2016 | 18.667 |
| 16.500 | 2.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 11.000 | 7.000 | UBND huyện Đức Linh |
|
|
64 | Đường GTNT xã Đức Tín, huyện Đức Linh | Số 388/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2016 | 8.948 |
| 7.800 |
| 2.000 | 3.700 | 1.320 | 5.800 | 3.500 | UBND huyện Đức Linh |
|
|
65 | Đường vào khu sản xuất suối Lạnh và thôn 143, ĐaKai | Số 401/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 7.660 |
| 6.000 |
| 1.500 | 3.500 | 1.450 | 4.500 | 2.500 | UBND huyện Đức Linh |
|
|
66 | Các tuyến đường nội thị, thị xã La Gi | Số 307/QĐ-SKHĐT ngày 30/8/2016 | 31.876 | 0 | 30.000 | 2.500 | 4.000 | 5.771 | 4.000 | 23.500 | 8.000 | UBND thị xã La Gi |
|
|
67 | Đường bảo vệ kè biển khu vực xã Tam Thanh | Số 121/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 | 5.821 | 0 | 5.000 | 1.300 | 1.500 | 0 | 0 | 2.200 | 1.200 | UBND huyện Phú Quý |
|
|
68 | Đường từ ngã Tư cảng Phú Quý đến đại đội bộ binh 1 | Số 123/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 | 5.309 | 0 | 4.600 | 2.490 | 1.000 | 970 | 1.000 | 1.110 | 1.110 | UBND huyện Phú Quý |
|
|
69 | Đoạn còn lại tuyến đường Hàm Trí - Hồng Sơn | Số 346/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 34.975 | 0 | 25.000 | 2.500 | 4.000 | 3.754 | 3.976 | 18.500 | 8.000 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
|
70 | Đường Ma Lâm - Hội Nhơn | Số 102/QĐ-SKHĐT ngày 29/3/2016 | 17.384 | 0 | 15.000 | 1.800 | 3.000 | 135 | 1.222 | 10.200 | 5.000 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
|
71 | Đường Mỹ Thạnh đi Đông Giang | Số 124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 | 45.060 | 0 | 40.000 | 3.500 | 5.000 | 0 | 0 | 31.500 | 10.000 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
|
72 | Cải tạo nâng cấp đường Lâm nghiệp giai đoạn 1 | Số 384/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 49.957 | 22.053 | 20.000 | 2.500 | 5.000 | 4.900 | 5.000 | 12.500 | 8.000 | Chi cục Phát triển nông thôn | NSTW+NSTT |
|
| Khoa học công nghệ và công nghệ thông tin |
| 87.759 | 39.731 | 42.264 | 7.500 | 5.500 | 2.505 | 3.100 | 29.264 | 7.764 |
|
|
|
73 | Đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN | Số 2085/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 | 27.910 | 21.357 | 5.600 | 2.800 | 2.000 | 0 | 0 | 800 | 800 | Sở Khoa học và công nghệ |
|
|
74 | Trụ sở làm việc Trung tâm thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN và khu thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học | Số 2410/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 | 30.323 | 18.374 | 9.664 | 4.700 | 3.000 | 2.183 | 2.877 | 1.964 | 1.964 | Sở Khoa học và công nghệ |
|
|
75 | Dự án nâng cao năng lực Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Bình Thuận | Số 445/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 29.526 |
| 27.000 |
| 500 | 322 | 223 | 26.500 | 5.000 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
| Dự án tạo quỹ đất |
| 231.443 | 160.794 | 56.000 | 7.781 | 15.000 | 8.574 | 13.876 | 33.219 | 29.939 |
|
|
|
76 | Đường Hùng Vương, đoạn qua khu dân cư Hùng Vương II (Đoạn 1) | Số 2968/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 | 62.201 | 50.500 | 11.000 | 3.000 | 4.000 | 3.750 | 3.750 | 4.000 | 3.587 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
77 | Đường Hùng Vương, đoạn qua khu dân cư Hùng Vương II, giai đoạn 2B (Đoạn 3) | Số 413/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 | 34.105 | 800 | 30.000 | 1.133 | 6.000 | 0 | 5.130 | 22.867 | 20.000 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
78 | Khu dân cư Hùng Vương II, giai đoạn 2A (Đoạn 2) | Số 3813/QĐ-UBND ngày 08/11/2005 | 135.137 | 109.494 | 15.000 | 3.648 | 5.000 | 4.824 | 4.996 | 6.352 | 6.352 | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
|
|
| Công cộng |
| 172.187 | 31.508 | 110.200 | 14.262 | 29.600 | 7.831 | 12.240 | 66.338 | 32.156 |
|
|
|
79 | Bãi chôn lấp và xử lý rác sinh hoạt tập trung huyện Đức Linh | Số 421/QĐ-SKHĐT ngày 15/11/2013 | 15.556 | 8.535 | 5.400 | 2.060 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 2.340 | 2.158 | UBND huyện Đức Linh |
|
|
80 | Công viên sau Bảo tàng Hồ Chí Minh - chi nhánh Bình Thuận | Số 728/QĐ-UBND ngày 30/3/2005 | 22.632 | 17.442 | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 | 2.000 | UBND TP Phan Thiết |
|
|
81 | Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT.706B - cửa ra số 5 | Số 91/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2015 | 17.787 | 2.331 | 11.000 | 6.702 | 3.100 | 2.000 | 2.000 | 1.198 | 1.198 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
|
82 | Thoát nước 706 B-CR2-3 | Số 115/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 | 39.779 | 0 | 33.000 | 2.000 | 5.000 | 654 | 5.000 | 26.000 | 10.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
|
83 | Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên tỉnh Bình Thuận (giai đoạn 2) | Số 120/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 | 3.094 | 0 | 2.800 | 2.000 | 500 | 467 | 467 | 300 | 300 | Tỉnh đoàn Bình Thuận |
|
|
84 | Nghĩa trang Hàm Tiến - Thiện Nghiệp - Mũi Né, thành phố Phan Thiết | Số 54/QĐ-SKHĐT ngày 27/02/2014 | 10.401 | 3.200 | 5.500 | 1.500 | 2.000 | 1.643 | 1.773 | 2.000 | 2.000 | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
|
|
85 | Nhà máy cấp nước sinh hoạt cụm xã Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân. | Số 429/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 7.746 |
| 8.500 |
| 2.000 | 1.980 | 2.000 | 6.500 | 4.500 | UBND huyện Tuy Phong |
|
|
86 | Công viên trung tâm huyện HTN (bao gồm cả ĐBGT) | Số 397/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 33.379 |
| 25.000 |
| 14.000 | 0 | 0 | 11.000 | 6.000 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
|
|
87 | Nhà máy xử lý nước thải cảng cá La Gi | Số 433/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 21.813 |
| 14.000 |
| 2.000 | 80 | 0 | 12.000 | 4.000 | UBND thị xã La Gi | Hỗ trợ |
|
| Khu dân cư |
| 414.678 | 152.514 | 148.500 | 13.339 | 45.472 | 12.556 | 14.559 | 89.689 | 29.500 |
|
|
|
88 | Khu dân cư khu phố A - E, phường Thanh Hải, thành phố Phan Thiết | Số 1121/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 | 101.207 | 69.699 | 26.000 | 5.189 | 16.472 | 1.564 | 3.378 | 4.339 | 4.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
|
89 | Khu dân cư HTX 3 - Hàm Liêm | Số 348/QĐ-SKHĐT ngày 02/10/2009 | 7.577 | 1.941 | 4.000 |
| 1.000 |
|
| 3.000 | 2.000 | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
|
|
90 | Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Hồ Tôm, xã Tân Phước, thị xã La Gi | QĐ 1877/QĐ-UBND ngày 17/7/2008 | 105.000 | 50.174 | 25.000 |
| 8.000 | 0 | 0 | 17.000 | 5.000 | Chi cục phát triển nông thôn |
|
|
91 | Nâng cấp kết cấu hạ tầng và mở rộng khu tái định cư Ba Đăng, thị xã La Gi (hạng mục: đường giao thông và hệ thống thoát nước) | Số 26/QĐ-SKHĐT ngày 24/02/2012 | 19.065 | 3.500 | 12.500 | 2.000 | 6.000 | 5.873 | 5.598 | 4.500 | 1.000 | Chi cục phát triển nông thôn |
|
|
92 | Hạ tầng Khu dân cư xóm 1, xã Phước Thể, huyện Tuy Phong | Số 297/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012 | 29.290 | 7.200 | 15.000 | 2.000 | 4.000 | 0 | 0 | 9.000 | 2.000 | Chi cục Phát triển nông thôn | NSTW+NSTT |
|
93 | Khu tái định cư Láng Giang, huyện Hàm Thuận Nam | Số 3441/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 | 49.740 | 15.000 | 12.000 | 2.000 | 2.500 | 2.236 | 2.500 | 7.500 | 4.000 | Chi cục Phát triển nông thôn | NSTW+NSTT |
|
94 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hồng Chính III, xã Hòa Thắng | Số 336/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 43.410 | 5.000 | 9.000 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 4.500 | 2.500 | Chi cục Phát triển nông thôn | NSTW+NSTT |
|
95 | Khu dân cư Rừng Sến | Số 411/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 49.941 |
| 37.000 |
| 3.000 | 383 | 583 | 34.000 | 7.000 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
|
96 | Mở rộng khu dân cư 1-8 phường Hàm Tiến | Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 07/10/2016 | 9.448 |
| 8.000 | 150 | 2.000 | 0 | 0 | 5.850 | 2.000 | UBND TP Phan Thiết |
|
|
| Quản lý nhà nước |
| 147.637 | 3.500 | 118.600 | 15.812 | 36.300 | 20.050 | 21.900 | 66.488 | 42.986 |
|
|
|
97 | Nhà làm việc Sở Thông tin truyền thông và Trung tâm CNTT-TT | Số 410/QĐ-SKHĐT ngày 11/11/2015 | 15.287 |
| 13.800 | 2.300 | 3.500 | 2.638 | 2.853 | 8.000 | 7.000 | Sở Thông tin - Truyền thông |
|
|
98 | Nhà làm việc Sở Tài chính | Số 3001/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 46.678 |
| 40.000 | 8.000 | 11.000 | 3.611 | 1.765 | 21.000 | 10.000 | Sở Tài chính |
|
|
99 | Nhà làm việc Tỉnh Đoàn | Số 360/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 14.938 |
| 13.000 | 2.000 | 5.000 | 3.949 | 5.000 | 6.000 | 5.000 | Tình đoàn Bình Thuận |
|
|
100 | Nhà làm việc Chi cục quản lý thị trường, đội quản lý thị trường số 1 và số 7 | Số 306/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2010 | 21.177 | 3.500 | 16.300 | 1.412 | 3.000 | 271 | 2.885 | 11.888 | 7.000 | Chi cục Quản lý thị trường |
|
|
101 | Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 4, huyện Đức Linh | Số 379/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 3.864 |
| 3.000 | 1.000 | 1.500 | 1.381 | 1.381 | 500 | 500 | Chi cục Quản lý thị trường |
|
|
102 | Nhà ở tập thể Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh | Số 110/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 | 3.385 |
| 2.500 | 1.000 | 500 | 500 | 500 | 1.000 | 1.000 | Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh | NSTT Hỗ trợ |
|
103 | Nhà làm việc Trung tâm nghiên cứu phát triển cây Thanh Long | Số 450/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 6.808 |
| 6.000 |
| 1.800 | 80 | 1.143 | 4.200 | 2.500 | Trung tâm nghiên cứu phát triển cây thanh long |
|
|
104 | Nhà làm việc UBND Thị trấn Chợ Lầu | Số 428/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 12.590 |
| 7.000 | 100 | 2.000 | 4.120 | 1.997 | 4.900 | 3.500 | UBND huyện Bắc Bình | NSTT Hỗ trợ |
|
105 | Phòng họp trực tuyến 100 chỗ ngồi | Số 436/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 8.143 |
| 7.500 |
| 5.500 | 2.000 | 2.165 | 2.000 | 2.000 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
106 | Sửa chữa, mở rộng Nhà làm việc Huyện ủy Hàm Thuận Nam | Số 447/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 9.767 |
| 6.500 |
| 1.500 | 500 | 1.221 | 5.000 | 2.500 | UBND huyện Hàm Thuận Nam | NSTT Hỗ trợ |
|
107 | Sửa chữa trụ sở làm việc Ban Thi đua - Khen thưởng, Chi cục Văn thư lưu trữ và Ban Tôn giáo Bình Thuận | Số 241/QĐ-SKHĐT ngày 22/7/2016 | 5.000 |
| 3.000 |
| 1.000 | 1.000 | 990 | 2.000 | 1.986 | Sở Nội vụ | NSTT + SN |
|
| An ninh quốc phòng |
| 27.950 | 0 | 23.600 | 2.500 | 7.700 | 5.167 | 4.150 | 13.400 | 10.600 |
|
|
|
108 | Trụ sở làm việc Ban CHQS Hàm Thuận Bắc (Hỗ trợ BTGPMB, san nền, cổng tường rào, sân vườn) | Số 4856/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 | 7.526 |
| 7.000 | 2.000 | 3.000 | 3.500 | 2.429 | 2.000 | 2.000 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
|
109 | Trạm kiểm soát Biên phòng La Gi | Số 109/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016 | 1.997 |
| 1.600 | 500 | 500 | 436 | 436 | 600 | 600 | Bộ CH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
110 | Nâng cấp Trường Quân sự | Số 424/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 10.468 |
| 9.000 |
| 2.000 | 31 | 31 | 7.000 | 5.000 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
111 | Dự án Trụ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC và cứu hộ cứu nạn Phan Rí, huyện Bắc Bình | Số 402/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015 | 7.959 |
| 6.000 |
| 2.200 | 1.200 | 1.254 | 3.800 | 3.000 | Công an tỉnh |
|
|
III | Dự kiến công trình khởi công mới 2018 |
| 1.432.037 | 0 | 475.146 | 100 | 20.020 | 0 | 7 | 285.453 | 113.044 |
|
|
|
1 | Bệnh xá Bộ CHQS tỉnh | Số 436/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 10.357 |
| 10.000 |
|
|
|
| 10.000 | 3.000 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
2 | Trạm kiểm soát biên phòng cửa khẩu cảng Hòa Phú | Số 425/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017 | 2.999 |
| 2.500 |
|
|
|
| 2.500 | 1.000 | Bộ CH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
3 | Nhà làm việc Công an phường Phú Trinh, TP Phan Thiết | Số 443/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 2.982 |
| 2.600 | 100 |
|
|
| 2.500 | 1.000 | Công an tỉnh |
|
|
4 | Dự án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong khối Đảng, UBMTTQ và các đoàn thể chính trị tỉnh | Số 3209/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 10.947 |
| 10.000 |
|
|
|
| 10.000 | 4.500 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
5 | Xây dựng bổ sung phòng làm việc Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | Số 439/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 5.115 |
| 4.000 |
|
|
|
| 4.000 | 1.500 | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
|
|
6 | Đường Lê Duẩn, đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Trần Hưng Đạo, TP Phan Thiết | Số 3089/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 243.873 |
| 100.000 |
| 20.000 |
|
| 80.000 | 40.000 | Sở Giao thông vận tải | CTTĐ |
|
7 | Nhà làm việc Sở Công Thương | Số 384/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2017 | 18.283 |
| 15.000 |
|
|
|
| 15.000 | 3.300 | Sở Công Thương |
|
|
8 | Trang bị tàu tuần tra, kiểm soát ngư trường và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Bình Thuận | Số 3107/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 8.185 |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | Chi cục Thủy sản | (*) |
|
9 | Hỗ trợ xây dựng Trụ sở làm việc Hạt Kiểm lâm huyện Tánh Linh | Số 432/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 4.980 |
| 2.000 |
|
|
|
| 2.000 | 1.000 | Hạt Kiểm lâm huyện Tánh Linh | NSTT Hỗ trợ |
|
10 | Nhà làm việc Chi cục Chăn nuôi và Thú ý tỉnh Bình Thuận | Số474/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 | 5.289 |
| 5.500 |
|
|
|
| 5.500 | 1.700 | Chi cục Chăn nuôi và Thú ý tỉnh |
|
|
11 | Kè tạm bảo vệ bờ biển khu phố 13, 14, thị trấn Liên Hương | Số 450/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 6.055 |
| 5.000 |
|
|
|
| 5.000 | 3.000 | UBND huyện Tuy Phong |
|
|
12 | Đường vào trường THPT Hòa Đa | Số 361/QĐ-SKHĐT ngày 03/10/2017 | 9.199 |
| 8.500 |
|
|
|
| 8.500 | 2.000 | UBND huyện Tuy Phong |
|
|
13 | Cải tạo cơ sở hạ tầng Khu dân cư Võ Văn Tần (các dãy Ô: A, B và C) | Số 529/QĐ-SKHĐT ngày 21/7/2017 | 2.421 |
| 2.400 |
|
|
|
| 2.400 | 1.500 | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
|
|
14 | Hội trường Huyện ủy Bắc Bình | Số 466/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 18.070 |
| 10.000 |
|
|
|
| 10.000 | 3.000 | UBND huyện Bắc Bình | NSTT hỗ trợ |
|
15 | Nhựa hóa tuyến đường Hải Ninh đi Phan Điền, huyện Bắc Bình | Số 413/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2017 | 6.216 |
| 4.000 |
|
|
|
| 4.000 | 2.000 | UBND huyện Bắc Bình |
|
|
16 | Nhựa hóa thị trấn Ma Lâm (gđ 2), huyện Hàm Thuận Bắc. | Số 463/QĐ-SKHĐT ngày 08/11/2016 | 32.130 |
| 5.000 |
|
|
|
| 5.000 | 4.000 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
|
17 | Hoa viên khu vực cầu Sở Muối thành phố Phan Thiết | Số 414/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 10.328 |
| 12.000 |
| 20 | 7 | 7 | 11.980 | 1.600 | UBND TP Phan Thiết |
|
|
18 | Điện chiếu sáng công lộ đường Nguyễn Cơ Thạch | Số 363/QĐ-SKHĐT ngày 09/10/2017 | 6.884 |
| 6.000 |
|
|
|
| 6.000 | 1.900 | UBND TP Phan Thiết |
|
|
19 | Đường khu dân cư Cầu Tàu, phường Đức Long (giai đoạn 1). Thực hiện đền bù giải phóng mặt bằng | Số 452/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 29.980 |
| 7.000 |
|
|
|
| 7.000 | 3.000 | UBND TP Phan Thiết | ĐBGT |
|
20 | Nâng cấp các tuyến đường khu dân cư 1- 8, phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết | Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 02/10/2017 | 7.585 |
| 7.500 |
|
|
|
| 7.500 | 2.000 | UBND TP Phan Thiết |
|
|
21 | Nhà làm việc UBND thị trấn Thuận Nam | Số 435/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 10.621 |
| 4.500 |
|
|
|
| 4.500 | 2.000 | UBND huyện Hàm Thuận Nam | NSTT hỗ trợ |
|
22 | Kênh tưới Hàm Thạnh | Số 395/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2016 | 14.980 |
| 3.000 |
|
|
|
| 3.000 | 2.000 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
|
|
23 | Đường liên xã Sông Phan - Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân | Số 426/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 25.039 |
| 10.000 |
|
|
|
| 10.000 | 3.000 | UBND huyện Hàm Tân | Thực hiện trước đoạn bức xúc |
|
24 | Kè tạm bảo vệ bờ biển thôn Mũi Đá, xã Tân Phước, thị xã La Gi | Số 298/QĐ-SKHĐT ngày 18/8/2017 | 8.390 |
| 7.500 |
|
|
|
| 7.500 | 3.500 | UBND thị xã La Gi | NTM 2018 |
|
25 | Đường Trần Quang Diệu và đường Lê Văn Duyệt xã Tân Phước, thị xã La Gi | Sô 215/QĐ-SKHĐT ngày 23/6/2017 | 6.295 |
| 5.000 |
|
|
|
| 5.000 | 2.500 | UBND thị xã La Gi | NTM 2018 |
|
26 | Mở rộng đường thị trấn Lạc Tánh (GĐ3) | Số 415/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 29.935 |
| 15.000 |
|
|
|
| 15.000 | 3.000 | UBND huyện Tánh Linh |
|
|
27 | Cải tạo kênh tiêu Suối cây Xoài, huyện Tánh Linh | Số 451/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 20.222 |
| 10.000 |
|
|
|
| 10.000 | 3.000 | UBND huyện Tánh Linh | Thực hiện trước đoạn bức xúc |
|
28 | Nâng cấp đường Đức Tài - Đê Bao | Số 349/QĐ-SKHĐT ngày 20/9/2017 | 19.161 |
| 6.573 |
|
|
|
| 6.573 | 2.000 | UBND huyện Đức Linh | Thực hiện trước đoạn bức xúc |
|
29 | Nâng cấp kênh tiêu T1 (T8N) | Số 407/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2017 | 48.975 |
| 8.000 |
|
|
|
| 8.000 | 2.544 | UBND huyện Đức Linh | Thực hiện trước đoạn bức xúc |
|
30 | Đường bảo vệ kè biển khu vực xã Ngũ Phụng | Số 383/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2016 | 8.149 |
| 7.000 |
|
|
|
| 7.000 | 3.500 | UBND huyện Phú Quý |
|
|
Chú thích: (*) - thực hiện theo chỉ đạo của Tỉnh ủy, UBND tỉnh bố trí vốn ngân sách tỉnh đầu tư và bổ sung vào nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020.
BIỂU 03: KẾ HOẠCH NĂM 2018 - NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
S | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | KH 2017 | Thực hiện đến 31/9/2017 | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017 | KH trung hạn 5 năm 2016 - 2020 | KH trung hạn đã giao | KH trung hạn còn lại | Dự kiến KH 2018 | Chủ đầu tư | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Khối lượng | Giải ngân | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Vốn XSKT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Vốn XSKT | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Vốn XSKT | ||||||||||||||
| Tổng số |
| 4.709.113 | 2.730.118 | 593.586 | 385.116 | 414.979 | 1.664.188 | 1.327.206 | 3.643.395 | 2.268.934 | 839.459 | 1.457.034 | 720.000 |
|
A | Giáo dục |
| 1.652.422 | 1.388.871 | 310.239 | 255.923 | 256.039 | 808.412 | 743.680 | 1.179.388 | 1.116.213 | 498.360 | 619.653 | 303.184 |
|
I | Các dự án hoàn thành, thanh toán nợ |
| 352.305 | 296.942 | 54.909 | 47.650 | 47.497 | 248.311 | 239.762 | 171.050 | 169.537 | 132.025 | 41.497 | 28.833 |
|
1 | Trường TH Phú Thủy 2 | Số 263/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2014 | 10.322 | 8.134 | 2.000 | 887 | 887 | 7.852 | 7.852 | 4.734 | 4.734 | 4.452 | 282 | 282 | UBND thành phố |
2 | Trường TH Phước Thể 1 | 237/QĐ-SKHĐT ngày 12/9/2012 | 11.352 | 11.352 |
|
|
| 9.500 | 9.500 | 2.045 | 2.045 | 1.900 | 145 | 20 | UBND huyện Tuy Phong |
3 | Hỗ trợ XD Khối Hành chính hiệu bộ Trường TH Bình Thạnh | Số 2635/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 | 4.420 | 4.327 | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 3.700 | 3.700 | 4.470 | 4.470 | 3.700 | 770 | 600 | UBND huyện Tuy Phong |
4 | Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hoa Phượng | Số 7227/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 | 6.584 | 6.212 |
| 3.699 | 3.699 | 3.970 | 3.970 | 1.522 | 1.522 |
| 1.522 | 1.522 | UBND huyện Tuy Phong |
5 | 02 khối 08 phòng học Trường TH Chí Công 3 | Số 335/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013 | 8.383 | 7.800 | 2.500 | 115 | 115 | 6.900 | 6.900 | 5.460 | 5.460 | 4.400 | 1.060 | 1.000 | UBND huyện Tuy Phong |
6 | Khối thí nghiệm thực hành Trường THCS Phước Thể | Số 201/QĐ-SKHĐT ngày 01/8/2014 | 5.557 | 5.155 | 1.000 | 980 | 1.000 | 4.400 | 4.400 | 3.455 | 3.455 | 2.700 | 755 | 546 | UBND huyện Tuy Phong |
7 | Hỗ trợ đầu tư Trường Tiểu học Phong Phú 5 | Số 1515/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 | 4.996 | 4.000 | 1.900 | 1.900 | 1.900 | 3.637 | 3.400 | 3.500 | 3.500 | 2.400 | 1.100 | 976 | UBND huyện Tuy Phong |
8 | 03 phòng học Trường Mẫu giáo Phú Lạc (cơ sở Phú Điền) | Số 393/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2015 | 2.548 | 2.548 | 1.400 | 1.336 | 1.374 | 1.800 | 1.800 | 2.548 | 2.548 | 1.800 | 748 | 400 | UBND huyện Tuy Phong |
9 | Trường TH Chợ Lầu 1 | Số 198/QĐ-SKHĐT ngày 02/8/2010 | 9.974 | 4.500 | 1.500 | 1.354 | 1.354 | 3.800 | 3.800 | 4.500 | 4.500 | 3.800 | 700 | 700 | UBND huyện Bắc Bình |
10 | Trường TH Phan Thanh 1 | Số 412/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015 | 1.435 | 1.290 | 800 | 757 | 757 | 1.100 | 1.100 | 1.290 | 1.290 | 1.100 | 190 | 37 | UBND huyện Bắc Bình |
11 | Trường TH Bình An | Số 381/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 3.144 | 2.830 | 1.800 | 1.788 | 1.800 | 2.450 | 2.450 | 2.830 | 2.830 | 2.450 | 380 | 200 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
12 | Trường THCS Hàm Chính | Số 205/QĐ-SKHĐT ngày 04/6/2013 | 14.647 | 13.512 | 1.200 | 959 | 959 | 15.134 | 13.112 | 1.600 | 1.600 | 1.200 | 400 | 200 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
13 | Trường THCS Hồng Sơn | Số 281/QĐ-SKHĐT ngày 22/9/2015 | 12.677 | 11.130 | 1.066 | 766 | 766 | 9.806 | 8.766 | 3.430 | 3.430 | 3.066 | 364 | 364 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
14 | Trường TH Hàm Đức 1 | Số 351/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 7.014 | 6.663 | 1.250 | 1.200 | 1.200 | 5.450 | 5.450 | 5.050 | 5.050 | 4.050 | 1.000 | 913 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
15 | Trường Mẫu giáo Hàm Hiệp | Số 4655/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 1.526 | 1.120 | 500 | 0 | 0 | 1.200 | 850 | 770 | 770 | 500 | 270 | 270 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
16 | Trường Mẫu giáo Hồng Liêm | Số 6017/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 | 4.416 | 3.900 | 814 | 790 | 790 | 3.714 | 3.714 | 3.000 | 3.000 | 2.814 | 186 | 186 | UBND huyện |
17 | Trường THCS Đa Mi | Số 326/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 5.467 | 4.500 |
|
| 0 | 3.400 | 3.400 | 3.100 | 3.100 | 2.000 | 1.100 | 400 | UBND huyện |
18 | Trường TH Tân Thuận 1 | Số 340/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013 | 8.703 | 8.000 | 1.900 | 1.475 | 1.475 | 7.900 | 7.900 | 4.000 | 4.000 | 3.900 | 100 | 100 | UBND huyện |
19 | Trường TH Sơn Mỹ 1 | Số 147/QĐ-SKHĐT ngày 04/05/2013 | 14.297 | 14.297 | 2.300 | 2.062 | 2.062 | 12.900 | 12.900 | 6.497 | 6.497 | 5.100 | 1.397 | 1.083 | UBND huyện Hàm Tân |
20 | Trường TH Tân Nghĩa 2 (14 Phòng) | Số 395/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013 | 7.093 | 6.893 | 1.200 | 914 | 914 | 6.150 | 6.150 | 3.943 | 3.943 | 3.200 | 743 | 390 | UBND huyện Hàm Tân |
21 | Trường TH Tân Đức | Số 397/QĐ-SKHĐT ngày 03/12/2014 | 12.651 | 11.000 | 3.000 | 2.930 | 2.930 | 8.700 | 8.700 | 5.815 | 5.815 | 5.600 | 215 | 215 | UBND huyện Hàm Tân |
22 | Trường TH Tân Nghĩa 1 | Số 363/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2014 | 8.525 | 7.725 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 5.600 | 5.600 | 6.125 | 6.125 | 4.000 | 2.125 | 1.866 | UBND huyện Hàm Tân |
23 | Trường TH Tân Phước 1 (GĐ 2) | Số 421/QĐ-SKHĐT ngày 15/02/2008 | 6.768 | 6.768 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 5.731 | 5.731 | 6.093 | 6.093 | 5.300 | 793 | 381 | UBND thị xã La Gi |
24 | Trường TH Bắc Ruộng 2 | Số 139/QĐ-SKHĐT ngày 22/4/2013 | 11.339 | 10.659 | 1.200 | 872 | 872 | 10.281 | 10.281 | 4.029 | 4.029 | 3.400 | 629 | 629 | UBND huyện Tánh Linh |
25 | Cộng đồng phòng tránh thiên tai Trường TH Lạc Tánh 1 | Số 4089/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 6.078 | 3.500 | 2.000 | 1.820 | 1.820 | 5.000 | 2.500 | 3.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.000 | UBND huyện Tánh Linh |
26 | Trường THCS Đức Tân | Số 12/QĐ- SKHĐT ngày 18/01/2010 | 10.113 | 9.789 |
|
| 0 | 8.700 | 8.700 | 1.089 | 1.089 |
| 1.089 | 1.089 | UBND huyện Tánh Linh |
27 | Trường THCS Nghị Đức | Số 134/QĐ-SKHĐT ngày 08/4/2016 | 10.694 | 9.130 |
|
| 0 | 3.700 | 3.700 | 5.430 | 5.430 |
| 5.430 | 3.830 | UBND huyện Tánh Linh |
28 | Trường TH Suối Kiết | Số 398/QĐ-SKHĐT ngày 03/12/2014 | 1.791 | 448 |
|
| 0 | 1.743 | 1.743 | 448 | 448 | 400 | 48 | 48 | UBND huyện Tánh Linh |
29 | Trường TH Huy Khiêm 2 | Số 303/QĐ-SKHĐT ngày 13/10/2015 | 10.797 | 8.865 | 3.800 | 3.500 | 3.500 | 7.500 | 7.500 | 8.865 | 8.865 | 7.500 | 1.365 | 1.365 | UBND huyện Tánh Linh |
30 | Trường TH Đức Bình 2 - phân hiệu thôn 4 (khối 10 phòng học) | Số 400/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013 | 5.448 | 5.121 | 700 | 700 | 700 | 4.500 | 4.500 | 3.003 | 3.003 | 2.600 | 403 | 403 | UBND huyện Tánh Linh |
31 | Trường THCS Bắc Ruộng | Số 313/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 5.671 | 5.331 | 500 | 320 | 350 | 4.800 | 4.400 | 3.204 | 3.204 | 2.500 | 704 | 100 | UBND huyện Tánh Linh |
32 | Trường TH Đức Tân 2 | Số 338/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 9.357 | 8.500 | 2.100 | 1.930 | 1.950 | 7.500 | 7.500 | 6.021 | 6.021 | 5.100 | 921 | 700 | UBND huyện Tánh Linh |
33 | Trường THCS Trà Tân | Số 104/QĐ-SKHĐT ngày 22/3/2013 | 21.773 | 19.286 | 1.200 | 430 | 430 | 18.100 | 18.100 | 8.239 | 8.239 | 4.900 | 3.339 | 795 | UBND huyện Đức Linh |
34 | Trường TH Đông Hà 1 | Số 355/QĐ-SKHĐT ngày 19/11/2010 | 8.896 | 8.755 | 1.000 | 1.000 | 727 | 8.200 | 8.200 | 4.455 | 4.455 | 3.900 | 555 | 273 | UBND huyện Đức Linh |
35 | Trường TH Đức Tín 2 | Số 404/SKH ngày 28/10/2016 | 1.435 | 1.290 | 650 | 650 | 650 | 650 | 650 | 1.435 | 1.290 | 650 | 625 | 547 | UBND huyện Đức Linh |
36 | Hỗ trợ Trường MG Ngũ Phụng (Khối hiệu bộ + hạng mục phụ,...) | Số 997/QĐ-UBND ngày 14/7/2015 | 3.985 | 3.400 |
|
| 0 | 3.700 | 1.700 | 1.920 | 1.800 | 1.700 | 100 | 100 | UBND huyện Phú Quý |
37 | Trường THPT Hàm Thuận Nam (Sửa/chữa khối phòng học) | Số 436/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2014 | 2.998 | 1.750 |
|
|
| 485 | 485 | 2.998 | 1.750 | 485 | 1.265 | 300 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
38 | Trường PTDTNT tỉnh (Sửa chữa khu KTXá A và B) | Số 335/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 5.529 | 4.976 | 2.389 | 2.389 | 2.389 | 3.589 | 3.589 | 3.500 | 3.500 | 2.389 | 1.111 | 30 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
39 | Trường THPT Tuy Phong | Số 3174/QĐ-UBND ngày 20/11/2008 | 14.565 | 5.730 |
|
| 0 |
|
| 1.203 | 1.203 |
| 1.203 | 1.082 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
40 | Trường THPT Nguyễn Văn Linh | Số 1193/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 | 16.823 | 6.008 |
|
| 0 |
|
| 208 | 208 |
| 208 | 208 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
41 | Trường THPT Hàm Tân (XD sân trường+ sân khấu+ lối đi,…) | Số 317/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 1.727 | 1.600 |
|
| 0 |
|
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
42 | Trường THPT Bắc Bình (San nền + cổng, tường rào khu TDTT) | Số 170/QĐ-SKHĐT ngày 08/8/2011 | 4.696 | 4.000 |
|
|
| 3.129 | 3.129 |
|
| 3.129 | 871 | 871 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
43 | Hỗ trợ XD 3 phòng học Mẫu giáo Hồng Sơn 1 + 2 phòng học Mẫu giáo Hồng Sơn 2 | Số 10526/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 1.880 | 1.880 | 600 | 0 | 0 | 1.700 | 1.700 | 2.350 | 2.350 | 1.700 | 650 | 580 | UBND huyện |
44 | Hỗ trợ XD cải tạo, sửa chữa, bổ sung cơ sở vật chất các trường học xã Hồng Sơn | Số 10543/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 2.880 | 2.880 | 500 | 0 | 0 | 2.000 | 2.000 | 2.700 | 2.700 | 2.000 | 700 | 300 | UBND huyện |
45 | Hỗ trợ sửa chữa, XD bổ sung hạng mục Trường TH và trường MG thuộc xã Hàm Đức | Số 9461/QĐ-UBND ngày 30/09/2014 | 2.470 | 2.470 | 800 | 0 | 0 | 2.200 | 2.200 | 2.257 | 2.257 | 2.200 | 57 | 57 | UBND huyện |
46 | Hỗ trợ XD công trình Cổng tường rào, nhà vệ sinh điểm lẻ Phú Phong - Trường TH Hàm Mỹ 3 | Số 1096/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 | 1.241 | 1.179 | 360 | 300 | 300 | 1.060 | 1.060 | 1.179 | 1.179 | 1.060 | 119 | 44 | UBND huyện |
47 | Hỗ trợ XD công trình Cổng tường rào, nhà vệ sinh giáo viên, sửa chữa 04 phòng tiểu học cho mẫu giáo, sửa chữa 05 phòng cho tiểu học điểm lẻ Phú Hưng - Trường TH Hàm Mỹ 2 | Số 1092/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 | 2.283 | 2.169 | 750 | 497 | 497 | 1.950 | 1.950 | 2.169 | 2.169 | 1.950 | 219 | 167 | UBND huyện |
48 | Hỗ trợ XD công trình 03 phòng học bộ môn, khối hành chính hiệu bộ- Trường TH Hàm Mỹ 1 | Số 1098/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 | 4.990 | 4.741 | 1.550 | 1.400 | 1.400 | 4.250 | 4.250 | 4.741 | 4.741 | 4.250 | 491 | 353 | UBND huyện |
49 | Hỗ trợ XD công trình Phòng giáo dục thể chất và phòng học bộ môn - Trường TH Tân Thuận 1 | Số 1097/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 | 3.438 | 3.266 | 1.100 | 700 | 700 | 2.900 | 2.900 | 3.266 | 3.266 | 2.900 | 366 | 34 | UBND huyện |
50 | Hỗ trợ XD công trình Cổng tường rào, nhà vệ sinh giáo viên và học sinh điểm lẻ Hiệp Nghĩa - Trường TH Tân Thuận 1 | Số 1091/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 | 1.142 | 1.085 | 330 | 330 | 330 | 980 | 980 | 1.085 | 1.085 | 980 | 105 | 105 | UBND huyện |
51 | Hỗ trợ XD công trình 3 phòng học bộ môn và phòng giáo dục thể chất -Trường TH Tân Thuận 4 | Số 1093/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 | 3.160 | 3.002 | 950 | 900 | 900 | 2.700 | 2.700 | 3.002 | 3.002 | 2.700 | 302 | 67 | UBND huyện |
52 | Hỗ trợ XD công trình cổng tường rào, bảng tên trường, 02 phòng, nhà vệ sinh giáo viên điểm lẻ Hiệp Lễ - Trường Mẫu gíáo Tân Thuận | Số 1089/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 | 2.607 | 2.477 | 900 | 600 | 600 | 2.200 | 2.200 | 2.477 | 2.477 | 2.200 | 277 | 105 | UBND huyện |
II | Các dự án chuyển tiếp |
| 997.942 | 825.359 | 253.585 | 208.273 | 208.542 | 560.101 | 503.918 | 711.922 | 680.106 | 366.335 | 313.331 | 205.351 |
|
1 | Trường TH Hồng Sơn 2- HTBắc (Khối HCHBộ, nhà để xe 2 bánh, cổng, tường rào, sân trường,...) | Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 5.057 | 4.530 |
|
| 0 | 3.110 | 3.110 | 3.420 | 3.420 | 2.000 | 1.420 | 1.220 | UBND huyện |
2 | Trường Mẫu giáo Bình Tân | Số 47/QĐ-SKHĐT ngày 21/02/2014 | 12.097 | 11.097 | 2.700 | 2.700 | 2.700 | 9.950 | 4.700 | 5.990 | 5.990 | 4.700 | 1.290 | 1.000 | UBND thị xã La Gi |
3 | Trường TH Đức Phú 1 | Số 431/QĐ-SKHĐT ngày 31/11/2015 | 9.500 | 9.500 | 3.000 | 1.027 | 1.027 | 7.070 | 7.070 | 6.257 | 6.257 | 4.500 | 1.757 | 1.500 | UBND huyện Tánh Linh |
4 | Trường THCS Gia An | Số 270/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2011 | 14.562 | 12.606 | 4.200 | 4.000 | 4.150 | 8.900 | 8.400 | 12.606 | 12.606 | 8.400 | 4.206 | 3.700 | UBND huyện Tánh Linh |
5 | Trường Tiểu học Đa kai 1 | Số 365/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 9.626 | 8.700 | 5.500 | 3.860 | 3.860 | 6.400 | 6.400 | 8.700 | 8.700 | 6.400 | 2.300 | 1.909 | UBND huyện Đức Linh |
6 | Trường Tiểu học Tân Hà 2 | Số 368/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 6.710 | 6.390 | 3.800 | 3.800 | 3.800 | 4.900 | 4.900 | 6.390 | 6.390 | 4.900 | 1.490 | 1.200 | UBND huyện Đức Linh |
7 | Trường Mẫu giáo Tân Hà | Số 372/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 6.541 | 5.900 | 3.500 | 3.402 | 3.402 | 4.400 | 4.400 | 5.900 | 5.900 | 4.400 | 1.500 | 825 | UBND huyện Đức Linh |
8 | Trường Mẫu giáo Vũ Hòa | Số 367/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 4.725 | 4.300 | 2.600 | 2.540 | 2.540 | 3.300 | 3.300 | 4.300 | 4.300 | 3.300 | 1.000 | 760 | UBND huyện Đức Linh |
9 | Trường THCS Vũ Hòa | Số 364/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 10.384 | 9.350 | 5.000 | 4.857 | 4.857 | 7.000 | 7.000 | 9.350 | 9.350 | 7.000 | 2.350 | 1.634 | UBND huyện Đức Linh |
10 | Trường THPT Phan Thiết | Số 380/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 5.841 | 5.260 | 500 | 500 | 500 | 4.500 | 4.500 | 5.260 | 5.260 | 4.500 | 760 | 760 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 | Sửa chữa Trường TH Thanh Hải, thành phố Phan Thiết | Số 3204/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2016 | 6.949 | 5.850 |
|
| 0 | 1.000 | 1.000 | 6.949 | 5.850 | 1.000 | 4.850 | 3.500 | UBND TP Phan Thiết |
12 | Trường THCS Lê Văn Tám | Số 361/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 18.502 | 17.046 |
|
| 0 | 2.500 | 2.500 | 18.502 | 18.502 | 2.500 | 16.002 | 5.000 | UBND huyện Tuy Phong |
13 | Trường TH Phan Hiệp | Số 402/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015 | 5.148 | 4.630 | 2.200 | 2.112 | 2.112 | 3.400 | 3.400 | 4.630 | 4.630 | 3.400 | 1.230 | 800 | UBND huyện Bắc Bình |
14 | Trường TH Lương Sơn 3 | Số 395/QĐ-SKHĐT ngày 03/11/2015 | 8.109 | 7.300 | 4.000 | 3.324 | 3.331 | 5.400 | 5.400 | 7.300 | 7.300 | 5.400 | 1.900 | 1.500 | UBND huyện Bắc Bình |
15 | Trường TH Phan Thanh 2 | Số 403/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015 | 6.004 | 5.400 | 2.700 | 2.617 | 2.617 | 3.900 | 3.900 | 5.400 | 5.400 | 3.900 | 1.500 | 1.200 | UBND huyện Bắc Bình |
16 | Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Phan Thanh | Số 12483/QĐ-UBND 31/10/2016 | 4.914 | 4.500 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 3.150 | 3.150 | 4.500 | 4.500 | 3.150 | 1.350 | 1.000 | UBND huyện Bắc Bình |
17 | Hỗ trợ đầu tư sửa chữa KTX Trường PTDTNT Bắc Bình | Số 9435/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 516 | 500 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 516 | 500 | 300 | 195 | 200 | UBND huyện Bắc Bình |
18 | Trường TH Hàm Đức 2 | Số 401/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015 | 4.926 | 4.435 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 3.100 | 3.100 | 4.435 | 4.435 | 3.100 | 1.335 | 1.100 | UBND huyện |
19 | Trường TH Hồng Sơn 4 | Số 399/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015 | 5.720 | 5.150 | 2.150 | 2.150 | 2.150 | 3.150 | 3.150 | 5.150 | 5.150 | 3.150 | 2.000 | 1.300 | UBND huyện |
20 | Trường TH Hàm Phú 2 | Số 400/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015 | 5.126 | 4.615 | 2.500 | 2.445 | 2.445 | 3.800 | 3.800 | 4.615 | 4.615 | 3.500 | 815 | 700 | UBND huyện |
21 | Trường TH Ninh Thuận | Số 376/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 8.531 | 7.680 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 5.000 | 5.000 | 7.680 | 7.680 | 5.000 | 2.680 | 2.000 | UBND huyện |
22 | Trường TH Hàm Chính 2 | Số 392/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2015 | 8.879 | 7.990 | 3.600 | 3.600 | 3.600 | 5.200 | 5.200 | 7.990 | 7.990 | 5.200 | 2.790 | 2.200 | UBND huyện |
23 | Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Chính 1, huyện Hàm Thuận Bắc; hạng mục: Khối 4 phòng học, khối hành chính hiệu bộ, san nền, sân trường | Số 289/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 | 4.534 | 4.000 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 2.400 | 2.400 | 4.000 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.400 | UBND huyện |
24 | Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Chính 2, huyện Hàm Thuận Bắc; hạng mục: Khối 4 phòng chức năng, khối 2 phòng học. | Số 1697/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 | 3.654 | 3.200 | 1.475 | 1.475 | 1.475 | 1.975 | 1.975 | 3.200 | 3.200 | 1.975 | 1.225 | 953 | UBND huyện |
25 | Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Hiệp, huyện Hàm Thuận Bắc; hạng mục: Khối 4 phòng học, khối 4 phòng chức năng, sân trường | Số 291/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 | 4.418 | 3.800 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 2.350 | 2.350 | 3.800 | 3.800 | 2.350 | 1.450 | 1.200 | UBND huyện |
26 | Trường THCS Tiến Thành - Thôn Tiến Hải | Số 374/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 3.961 | 3.560 | 1.000 | 834 | 853 | 1.000 | 1.000 | 3.961 | 3.560 | 1.000 | 2.534 | 1.880 | UBND thành phố |
27 | Trường THCS Thuận Quý | Số 385/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 5.384 | 4.845 | 2.700 | 2.571 | 2.641 | 3.400 | 3.400 | 4.845 | 4.845 | 3.400 | 1.445 | 1.300 | UBND huyện |
28 | Trường THCS Hàm Mỹ | Số 371/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 6.923 | 6.030 | 3.100 | 3.100 | 3.100 | 4.500 | 4.500 | 6.030 | 6.030 | 4.500 | 1.530 | 1.400 | UBND huyện |
29 | Trường TH Hàm Cường 2 | Số 374/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 7.854 | 7.070 | 4.100 | 4.070 | 4.070 | 5.100 | 5.100 | 7.070 | 7.070 | 5.100 | 1.970 | 1.570 | UBND huyện |
30 | Trường THCS Mương Mán | Số 366/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 5.523 | 5.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.600 | 3.600 | 5.000 | 5.000 | 3.600 | 1.400 | 700 | UBND huyện |
31 | Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Mương Mán (khối lớp học, san nền,…) | Số 1088a/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 | 4.870 | 3.400 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 3.100 | 3.100 | 3.400 | 3.400 | 3.100 | 300 | 300 | UBND huyện |
32 | Hỗ trợ đầu tư Trường MG Mương Mán (Khối hành chính quản trị, nhà ăn,…) | Số 1087a/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 | 4.808 | 3.000 |
| 4.400 | 800 | 800 |
| 4.808 | 3.000 |
| 3.000 | 2.700 | UBND huyện |
33 | Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Cường (điểm chính) | Số 1006a/ QĐ-UBND ngày 19/8/2013 | 2.650 | 2.400 | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 2.650 | 2.400 | 750 | 1.633 | 1.400 | UBND huyện |
34 | Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Cường (điểm lẻ Phú Lộc 1) | Số 1015a/ QĐ-UBND ngày 23/8/2013 | 3.112 | 2.800 | 800 | 800 | 800 | 800 | 800 | 3.112 | 2.800 | 800 | 1.985 | 1.800 | UBND huyện |
35 | Trường TH Tân Thắng 1 | Số 370/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 5.269 | 4.740 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 3.650 | 3.650 | 4.740 | 4.740 | 3.650 | 1.090 | 600 | UBND huyện Hàm Tân |
36 | Trường TH Tân Nghĩa 3 | Số 375/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 6.674 | 6.010 | 3.700 | 3.268 | 3.268 | 4.600 | 4.600 | 6.010 | 6.010 | 4.600 | 1.410 | 800 | UBND huyện Hàm Tân |
37 | Trường TH Tân Phúc 2 | Số 369/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 6.302 | 5.670 | 3.500 | 3.425 | 3.425 | 4.400 | 4.400 | 5.670 | 5.670 | 4.400 | 1.270 | 700 | UBND huyện Hàm Tân |
38 | Trường TH Sơn Mỹ 2 | Số 373/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 7.773 | 7.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 4.250 | 4.250 | 7.000 | 7.000 | 4.250 | 2.750 | 2.100 | UBND huyện Hàm Tân |
39 | Trường THCS Tân Xuân | Số 103/QĐ-SKHĐT ngày 29/3/2016 | 5.892 | 5.300 | 2.800 | 2.625 | 2.625 | 3.800 | 3.800 | 5.300 | 5.300 | 3.800 | 1.500 | 1.000 | UBND huyện Hàm Tân |
40 | Trường THCS Tân Phước | Số 160/QĐ-SKHĐT ngày 30/6/2010 | 21.529 | 19.096 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 17.833 | 15.400 | 10.196 | 10.196 | 6.500 | 3.696 | 2.800 | UBND thị xã La Gi |
41 | Trường TH Bình Tân 2 (giai đoạn 2) | Số 353/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 7.706 | 6.935 | 4.000 | 3.857 | 3.910 | 5.150 | 5.150 | 6.935 | 6.935 | 5.150 | 1.785 | 1.400 | UBND thị xã La Gi |
42 | Trường TH Tân Tiến 3 | Số 354/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 6.556 | 6.556 | 3.200 | 3.117 | 3.126 | 4.200 | 4.200 | 6.556 | 6.556 | 4.200 | 2.356 | 1.900 | UBND thị xã La Gi |
43 | Trường TH Tân Thiện | Số 361/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 8.298 | 7.468 | 4.000 | 3.950 | 4.000 | 5.200 | 5.200 | 7.468 | 7.468 | 5.200 | 2.268 | 1.800 | UBND thị xã La Gi |
44 | Trường TH Phước Hội 4 | Số 362/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 4.571 | 4.114 | 2.200 | 2.200 | 2.200 | 2.900 | 2.900 | 4.114 | 4.114 | 2.900 | 1.214 | 500 | UBND thị xã La Gi |
45 | Trường TH Tân Hải 2 | Số 352/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 4.472 | 4.025 | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 2.848 | 2.848 | 4.025 | 4.025 | 2.848 | 1.177 | 1.000 | UBND thị xã La Gi |
46 | Trường TH Đồng Kho 2 | Số 377/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 3.973 | 3.580 | 1.850 | 1.600 | 1.600 | 2.600 | 2.600 | 3.580 | 3.580 | 2.600 | 980 | 700 | UBND huyện Tánh Linh |
47 | Trường THCS Đức Bình | Số 366/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 13.588 | 12.000 | 3.600 | 3.307 | 3.307 | 5.600 | 5.600 | 12.000 | 12.000 | 5.600 | 6.400 | 5.200 | UBND huyện Tánh Linh |
48 | Trường THCS Ngũ Phụng | Số 363/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 4.765 | 4.470 | 2.500 | 2.405 | 2.485 | 3.500 | 3.500 | 4.470 | 4.470 | 3.500 | 970 | 970 | UBND huyện Phú Quý |
49 | Trường THCS Hòa Minh | Số 373/QĐ-SKHĐT ngày 14/10/2016 | 3.533 | 3.533 | 1.000 | 976 | 976 | 1.000 | 1.000 | 3.533 | 3.533 | 1.000 | 2.508 | 2.200 | UBND huyện Tuy Phong |
50 | Trường THCS Võ Thị Sáu | Số 417/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 14.735 | 14.735 | 3.550 | 423 | 3.006 | 3.550 | 3.550 | 14.735 | 14.735 | 3.550 | 11.185 | 6.000 | UBND huyện Tuy Phong |
51 | Trường TH Phan Hòa 2 | Số 392/QĐ-SKHĐT ngày 09/12/2010 | 12.696 | 12.696 | 3.200 | 1.991 | 2.005 | 11.646 | 11.646 | 5.000 | 5.000 | 3.950 | 1.050 | 800 | UBND huyện Bắc Bình |
52 | Trường Mầm non Hướng Dương | Số 339/QĐ-SKHĐT ngày 30/12/2013 | 24.884 | 23.540 | 6.500 | 3.810 | 3.680 | 19.794 | 18.300 | 14.240 | 14.240 | 9.000 | 5.240 | 2.200 | UBND huyện Bắc Bình |
53 | Trường THCS Phan Hiệp | Số 360/QĐ-SKHĐT ngày 14/10/2013 | 19.983 | 18.600 | 4.500 | 3.845 | 3.956 | 14.600 | 14.600 | 11.000 | 11.000 | 7.000 | 4.000 | 2.400 | UBND huyện Bắc Bình |
54 | Trường THCS Sông Lũy | Số 442/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2014 | 20.538 | 17.768 | 3.500 | 2.592 | 2.592 | 13.700 | 8.700 | 17.768 | 17.768 | 8.700 | 9.068 | 4.800 | UBND huyện Bắc Bình |
55 | Trường TH Bình An | Số 366/QĐ- SKHĐT ngày 24/10/2010 | 9.273 | 8.700 | 2.700 | 2.622 | 2.622 | 3.600 | 3.600 | 7.440 | 7.440 | 2.700 | 4.740 | 4.300 | UBND huyện Bắc Bình |
56 | Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Phan Hòa | Số 426/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 6.999 | 3.000 | 900 | 900 | 900 | 900 | 900 | 6.999 | 3.000 | 900 | 2.080 | 1.400 | UBND huyện Bắc Bình |
57 | Trường THCS Phan Hòa | Số 210/QĐ-SKHĐT ngày 23/6/2017 | 3.782 | 2.700 |
| 2.000 |
| 1.000 |
| 3.793 | 2.700 |
| 2.700 | 2.500 | UBND huyện Bắc Bình |
58 | Trường TH Phan Hòa 1 | Số 216/QĐ-SKHĐT ngày 26/6/2017 | 7.152 | 4.700 |
| 3.000 |
| 1.500 |
| 7.159 | 4.700 |
| 4.700 | 4.000 | UBND huyện Bắc Bình |
59 | Trường TH Hàm Thắng 2 | Số 300/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2014 | 21.315 | 19.550 | 5.000 | 2.670 | 2.693 | 15.600 | 15.600 | 13.800 | 13.800 | 10.300 | 3.500 | 1.500 | UBND huyện |
60 | Trường TH Hàm Liêm 1 | Số 2844/SKHĐT ngày 28/10/2015 | 3.187 | 2.870 | 1.000 | 98 | 984 | 1.000 | 1.000 | 3.187 | 2.870 | 1.028 | 1.842 | 1.200 | UBND huyện |
61 | Trường TH Hàm Trí 1 | Số 356/QĐ-SKHĐT ngày 05/10/2016 | 3.270 | 2.945 | 850 | 109 | 841 | 850 | 850 | 3.270 | 2.945 | 875 | 2.070 | 1.500 | UBND huyện |
62 | Trường TH Hòa Thành | Số 420/QĐ SKHĐT ngày 28/10/2016 | 5.586 | 5.030 | 1.450 | 256 | 1.382 | 1.450 | 1.450 | 5.586 | 5.030 | 1.450 | 3.580 | 2.430 | UBND huyện |
63 | Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Thắng 2 (4 phòng học + H.C.H.Bộ,…) | Số 1459/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 | 4.852 | 4.200 | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 4.852 | 4.200 | 1.100 | 3.100 | 2.200 | UBND huyện |
64 | Trường TH Xuân An | Số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 32.672 | 28.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 13.350 | 13.350 | 28.000 | 28.000 | 13.350 | 14.650 | 7.200 | UBND thành phố |
65 | Trường TH Tiến Thành 1 - Thôn Tiến Hòa | Số 406/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 3.765 | 3.390 | 900 | 597 | 630 | 900 | 900 | 3.765 | 3.390 | 900 | 2.465 | 1.600 | UBND thành phố |
66 | Trường TH Tiến Thành 2 - Thôn Tiến An | Số 403/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 4.964 | 4.470 | 1.200 | 57 | 57 | 1.200 | 1.200 | 4.964 | 4.470 | 1.200 | 3.235 | 2.100 | UBND thành phố |
67 | Trường TH Tuyên Quang (mở rộng) | Số 400/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 21.990 | 14.700 | 5.300 | 256 | 1.206 | 5.300 | 5.300 | 21.990 | 14.700 | 5.300 | 9.400 | 5.000 | UBND thành phố |
68 | Trường THCS Hàm Kiệm | Số 167/QĐ-SKHĐT ngày 04/5/2016 | 9.972 | 8.975 | 2.400 | 1.735 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 9.972 | 8.975 | 2.400 | 6.505 | 4.200 | UBND huyện |
69 | Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Kiệm | Số 1006c/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 | 4.995 | 4.500 | 1.300 | 1.300 | 1.300 | 1.300 | 1.300 | 4.995 | 4.500 | 1.300 | 3.158 | 2.400 | UBND huyện |
70 | Trường TH Thuận Quý | Số 440/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 7.082 | 6.400 | 560 | 30 | 430 | 560 | 560 | 7.112 | 6.400 | 560 | 6.400 | 3.500 | UBND huyện |
71 | Trường TH Tân Minh | Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 14/10/2013 | 25.377 | 23.877 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 13.800 | 13.800 | 15.077 | 15.077 | 8.600 | 6.477 | 4.500 | UBND huyện Hàm Tân |
72 | Trường THCS Tân Nghĩa | Số 406/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013 | 14.955 | 14.955 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | 10.200 | 10.200 | 11.855 | 11.855 | 7.100 | 4.755 | 3.200 | UBND huyện Hàm Tân |
73 | Trường TH Thắng Hải 1 | Số 235/QĐ-SKHĐT ngày 14/8/2015 | 9.985 | 9.100 | 3.000 | 1.023 | 1.023 | 5.050 | 5.050 | 9.100 | 9.100 | 5.050 | 4.050 | 3.000 | UBND huyện Hàm Tân |
74 | Trường TH Tân Xuân 2 | Số 399/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 6.095 | 5.485 | 1.550 | 903 | 1.550 | 1.550 | 1.550 | 6.095 | 5.485 | 1.550 | 3.890 | 2.200 | UBND huyện Hàm Tân |
75 | Trường Mẫu giáo Tân Phúc | Số 430/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 9.765 | 8.747 | 1.250 | 1.250 | 1.250 | 1.250 | 1.250 | 9.765 | 8.747 | 1.250 | 7.497 | 4.200 | UBND huyện Hàm Tân |
76 | Trường THCS Tân Phúc | Số 407/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 4.462 | 4.015 |
| 2.500 |
|
|
| 4.462 | 4.015 |
| 4.015 | 2.500 | UBND huyện Hàm Tân |
77 | Trường THCS Tân Bình | Số 106/QĐ-SKHĐT ngày 14/3/2017 | 24.115 | 21.600 | 5.000 | 5.000 | 4.991 | 12.800 | 12.800 | 17.100 | 17.100 | 8.599 | 8.501 | 6.500 | UBND thị xã La Gi |
78 | Trường THCS Bình Tân | Số 217/QĐ-SKHĐT ngày 18/8/2014 | 17.325 | 16.925 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 12.000 | 12.000 | 13.835 | 13.835 | 9.800 | 4.035 | 4.000 | UBND thị xã La Gi |
79 | Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Tân Phước | Số 1485/ QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 3.267 | 2.966 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 3.267 | 2.966 | 1.000 | 1.966 | 1.200 | UBND thị xã La Gi |
80 | Trường TH Tân Bình 1 | Số 421/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 3.529 | 3.176 | 1.000 | 198 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 3.529 | 3.176 | 1.000 | 2.176 | 1.400 | UBND thị xã La Gi |
81 | Trường THCS Đồng Kho | Số 416/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 4.682 | 4.215 | 1.250 | 0 | 990 | 1.250 | 1.250 | 4.682 | 4.215 | 1.250 | 2.932 | 1.800 | UBND huyện Tánh Linh |
82 | Trường TH Sông Dinh xã Suối Kiết | Số 438/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 5.728 | 5.155 | 1.900 |
| 0 | 1.900 | 1.900 | 5.728 | 5.155 | 1.900 | 3.199 | 1.800 | UBND huyện Tánh Linh |
83 | Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Suối Kiết | Số 4652/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 2.430 | 2.190 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 | 2.430 | 2.190 | 700 | 1.468 | 1.200 | UBND huyện Tánh Linh |
84 | Trường TH Đức Chính | Số 405/SKH ngày 28/10/2016 | 16.290 | 15.000 | 4.200 | 3.324 | 3.027 | 4.200 | 4.200 | 16.290 | 15.000 | 4.200 | 10.678 | 6.500 | UBND huyện Đức Linh |
85 | Trường THCS Võ Xu | Số 396/SKH ngày 28/10/2016 | 11.837 | 10.800 | 3.050 | 2.381 | 3.050 | 3.050 | 3.050 | 11.837 | 10.800 | 3.050 | 7.750 | 4.500 | UBND huyện Đức Linh |
86 | Trường Mầm non Hải Âu | Số 391/SKH ngày 25/10/2016 | 7.073 | 6.370 | 1.850 | 1.500 | 1.500 | 1.850 | 1.850 | 7.073 | 6.370 | 1.850 | 4.468 | 3.200 | UBND huyện Phú Quý |
87 | Trường Mẫu giáo Tam Thanh | Số 377/SKH ngày 21/10/2016 | 5.067 | 4.840 | 1.400 | 1.000 | 1.000 | 1.400 | 1.400 | 5.067 | 4.840 | 1.400 | 3.400 | 2.500 | UBND huyện Phú Quý |
88 | Trường THCS Sông Lũy (đối ứng ADB) | Số 105/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016 | 1.236 | 1.236 |
|
| 0 | 300 | 300 | 1.236 | 1.236 | 300 | 936 | 243 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
89 | Trường THCS Hòa Thắng (đối ứng ADB) | Số 108/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016 | 1.253 | 1.253 |
|
| 0 | 300 | 300 | 1.253 | 1.253 | 300 | 953 | 361 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
90 | Trường THCS Đa Mi (đối ứng ADB) | Số 107/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016 | 1.236 | 1.236 |
|
| 0 | 300 | 300 | 1.236 | 1.236 | 300 | 936 | 274 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
91 | Trường THCS Suối Kiết (đối ứng ADB) | Số 104/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016 | 1.253 | 1.253 |
|
| 0 | 300 | 300 | 1.253 | 1.253 | 300 | 953 | 285 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
92 | Trường THCS Tân Hà (đối ứng ADB) | Số 106/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016 | 1.270 | 1.270 |
|
| 0 | 300 | 300 | 1.270 | 1.270 | 300 | 970 | 377 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
93 | Sửa chữa Trường THPT theo thực trạng | Số 378/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2016 | 5.955 | 5.435 | 1.800 | 1.717 | 1.717 | 1.800 | 1.800 | 5.955 | 5.435 | 1.800 | 3.585 | 2.800 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
94 | Trường THPT Nguyễn Huệ- Khối thí nghiệm thực hành | Số 444/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 3.840 | 3.460 | 1.000 | 189 | 925 | 1.000 | 1.000 | 3.840 | 3.460 | 1.000 | 2.460 | 2.000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
95 | Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo | Số 624/QĐ-UBND ngày 04/3/2009 | 131.000 | 69.000 | 8.700 | 6.917 | 6.917 | 99.240 | 61.034 | 16.200 | 16.200 | 11.900 | 4.300 | 4.000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
96 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | Số 1703/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 | 39.354 | 25.000 | 3.500 |
| 0 | 22.425 | 22.425 | 9.147 | 9.147 | 6.800 | 2.347 | 2.300 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
III | Các dự án khởi công mới năm 2018 |
| 302.175 | 266.570 | 1.745 | 0 | 0 | 0 | 0 | 296.416 | 266.570 | 0 | 264.825 | 69.000 |
|
1 | Trường TH Liên Hương 3 | Số 431/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 4.803 | 5.002 |
|
|
|
|
| 5.002 | 5.002 |
| 5.002 | 1.300 | UBND huyện |
2 | Trường TH Phan Rí Cửa 1 | Số 391/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2017 | 20.858 | 14.900 |
|
|
|
|
| 14.900 | 14.900 |
| 14.900 | 3.800 | UBND huyện |
3 | Trường TH Phan Rí Cửa 2 | Số 456/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 9.698 | 10.000 | 90 |
|
|
|
| 9.698 | 10.000 |
| 9.910 | 2.600 | UBND huyện |
4 | Trường TH Vĩnh Tiến (Khối HCHB) | Số 391/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2016 | 4.118 | 4.118 |
|
|
|
|
| 4.118 | 4.118 |
| 4.118 | 1.100 | UBND huyện |
5 | Trường TH Phước Thể 2 | Số 473/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 | 2.500 | 2.500 | 25 |
|
|
|
| 2.500 | 2.500 |
| 2.475 | 1.000 | UBND huyện |
6 | Trường TH Hòa Thắng 1 | Số 60/QĐ-SKHĐT ngày 20/02/2017 | 8.878 | 9.060 | 80 |
|
|
|
| 8.878 | 9.060 |
| 8.980 | 2.200 | UBND huyện Bắc Bình |
7 | Trường TH Sông Lũy 3 | Số 429/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 4.620 | 5.394 | 50 |
|
|
|
| 4.620 | 5.394 |
| 5.344 | 1.300 | UBND huyện Bắc Bình |
8 | Trường THCS Bắc Bình 3 | Số 439/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 7.505 | 4.755 |
|
|
|
|
| 7.505 | 4.755 |
| 4.755 | 1.500 | UBND huyện Bắc Bình |
9 | Trường TH Lê Văn Tám | Số 442/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 6.557 | 5.900 |
|
|
|
|
| 6.557 | 5.900 |
| 5.900 | 1.500 | UBND huyện Bắc Bình |
10 | Trường TH Hàm Thắng 3 (khối 08 phòng) | Số 311/QĐ-SKHĐT ngày 21/8/2017 | 5.044 | 5.935 |
|
|
|
|
| 5.044 | 5.935 |
| 5.935 | 1.500 | UBND huyện |
11 | Trường TH Hàm Thắng 3 (Khối hành chính hiệu bộ) | Số 469/QĐ-SKHĐT ngày 09/11/2016 | 3.360 | 3.040 | 30 |
|
|
|
| 3.360 | 3.040 |
| 3.010 | 800 | UBND huyện |
12 | Trường TH Thuận Minh 1 | Số 424/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 5.997 | 5.000 | 45 |
|
|
|
| 5.997 | 5.000 |
| 4.955 | 1.300 | UBND huyện |
13 | Hỗ trợ đầu tư Trường TH Thuận Minh 2 | Số 11137/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 | 4.967 | 3.500 | 30 |
|
|
|
| 4.967 | 3.500 |
| 3.470 | 900 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
14 | Hỗ trợ đầu tư Trường MG Thuận Minh | Số 11086/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | 2.500 | 1.500 | 15 |
|
|
|
| 2.500 | 1.500 |
| 1.485 | 400 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
15 | Trường TH Lâm Thiện | Số 452/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 4.730 | 3.424 | 30 |
|
|
|
| 4.730 | 3.424 |
| 3.394 | 900 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
16 | Trường TH Hồng Liêm 1 (hỗ trợ) | Số 11084/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 | 3.759 | 2.500 |
|
|
|
|
| 3.759 | 2.500 |
| 2.500 | 700 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
17 | Trường TH An Thịnh, thị trấn Phú Long (18 phòng học) | Số 438/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 10.947 | 8.570 |
|
|
|
|
| 10.947 | 8.570 |
| 8.570 | 2.150 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
18 | Trường THCS Thủ Khoa Huân | Số 432/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 25.949 | 23.350 | 200 |
|
|
|
| 25.949 | 23.350 |
| 23.150 | 5.800 | UBND thành phố |
19 | Trường TH Đức Long (cơ sở 2 ) | Số 463/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 16.977 | 15.933 | 150 |
|
|
|
| 16.977 | 15.933 |
| 15.783 | 4.000 | UBND thành phố |
20 | Hỗ trợ Trường MN Tuổi Thơ | Số 7480/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 2.671 | 1.900 |
|
|
|
|
| 2.671 | 1.900 |
| 1.900 | 700 | UBND thành phố |
21 | Trường TH Tân Thuận 4 | Số 418/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 4.356 | 4.620 | 40 |
|
|
|
| 4.356 | 4.620 |
| 4.580 | 1.200 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
22 | Trường THCS Tân Thuận | Số 388/QĐ-SKHĐT ngày 18/10/2017 | 6.129 | 5.825 | 55 |
|
|
|
| 6.129 | 5.825 |
| 5.770 | 1.500 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
23 | Trường TH Thuận Nam 3 | Số 140/QĐ-SKHĐT ngày 17/4/2017 | 7.002 | 6.300 | 60 |
|
|
|
| 7.002 | 6.300 |
| 6.240 | 1.600 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
24 | Hỗ trợ XD Trường MG Thuận Quý | Số 1947/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 | 4.991 | 4.000 |
|
|
|
|
| 4.991 | 4.000 |
| 4.000 | 1.000 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
25 | Hỗ trợ XD Trường TH Hàm Kiệm 1 | Số 1930/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 | 2.380 | 2.000 |
|
|
|
|
| 2.380 | 2.000 |
| 2.000 | 600 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
26 | Hỗ trợ XD Trường TH Hàm Cường 1 | Số 1929/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 | 4.968 | 2.000 |
|
|
|
|
| 4.968 | 2.000 |
| 2.000 | 600 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
27 | Trường THCS Tân Thắng | Số 381/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2017 | 8.048 | 6.000 | 55 |
|
|
|
| 8.048 | 6.000 |
| 5.945 | 1.500 | UBND huyện Hàm Tân |
28 | Trường TH Tân Thắng 2 | Số 399/QĐ-SKHĐT ngày 23/10/2017 | 9.810 | 8.880 | 80 |
|
|
|
| 9.810 | 8.880 |
| 8.800 | 2.250 | UBND huyện Hàm Tân |
29 | Trường THCS Sông Phan | Số 380/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2017 | 5.574 | 5.400 | 50 |
|
|
|
| 5.574 | 5.400 |
| 5.350 | 1.400 | UBND huyện Hàm Tân |
30 | Trường THCS Bình Tân (giai đoạn 2) | Số 465/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 11.857 | 11.900 | 110 |
|
|
|
| 11.857 | 11.900 |
| 11.790 | 3.000 | UBND thị xã La Gi |
31 | Trường TH Tân An 1 (giai đoạn 2) | Số 464/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 6.398 | 6.400 |
|
|
|
|
| 6.398 | 6.400 |
| 6.400 | 1.600 | UBND thị xã La Gi |
32 | Trường TH Gia An 2 | Số 454/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 6.066 | 6.180 | 55 |
|
|
|
| 6.066 | 6.180 |
| 6.125 | 1.600 | UBND huyện |
33 | Hỗ trợ đầu tư Trường MG Búp Măng - thôn 3 xã Gia An | Số 2096/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 | 3.990 | 3.600 | 35 |
|
|
|
| 3.990 | 3.600 |
| 3.565 | 1.000 | UBND huyện |
34 | Trường TH Đức Bình 2 (phân hiệu thôn 4) | Số 453/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 2.084 | 2.000 | 20 |
|
|
|
| 2.084 | 2.000 |
| 1.980 | 600 | UBND huyện |
35 | Trường THCS Đức Thuận | Số 422/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 10.730 | 10.012 | 90 |
|
|
|
| 10.730 | 10.012 |
| 9.922 | 2.500 | UBND huyện Tánh Linh |
36 | Trường THCS Đức Chính | Số 410/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2017 | 10.807 | 11.614 | 110 |
|
|
|
| 10.807 | 11.614 |
| 11.504 | 2.900 | UBND huyện Đức Linh |
37 | Trường THCS Nam Chính | Số 462/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 11.602 | 6.500 | 60 |
|
|
|
| 11.602 | 6.500 |
| 6.440 | 1.700 | UBND huyện Đức Linh |
38 | Trường TH Trà Tân 1 | Số 459/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 8.964 | 9.200 | 80 |
|
|
|
| 8.964 | 9.200 |
| 9.120 | 2.300 | UBND huyện Đức Linh |
39 | Trường TH Trà Tân 3 | Số 458/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 1.970 | 2.400 | 20 |
|
|
|
| 1.970 | 2.400 |
| 2.380 | 700 | UBND huyện Đức Linh |
40 | Hỗ trợ đầu tư Trường TH Trà Tân 2 | Số 409/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 4.883 | 3.000 | 30 |
|
|
|
| 4.883 | 3.000 |
| 2.970 | 800 | UBND huyện Đức Linh |
41 | Trường TH Đức Tài 1 | Số 437/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 7.084 | 7.000 |
|
|
|
|
| 7.084 | 7.000 |
| 7.000 | 1.800 | UBND huyện Đức Linh |
42 | Trường TH Quý Thạnh | Số 398/QĐ-SKHĐT ngày 23/10/2017 | 6.044 | 5.458 | 50 |
|
|
|
| 6.044 | 5.458 |
| 5.408 | 1.400 | UBND huyện Phú Quý |
B | Đào tạo |
| 194.357 | 107.603 | 22.010 | 3.206 | 10.923 | 36.079 | 36.079 | 188.361 | 102.256 | 30.300 | 71.946 | 34.516 |
|
I | Các dự án hoàn thành, thanh toán nợ |
| 8.540 | 7.891 | 1.000 | 400 | 550 | 6.069 | 6.069 | 4.544 | 4.544 | 4.000 | 544 | 544 |
|
1 | Công trình Nhà xưởng thực hành- Trường CĐ Nghề | Số 281/QĐ-SKHĐT ngày 13/10/2014 | 2.718 | 2.069 |
|
|
| 1.069 | 1.069 | 1.069 | 1.069 | 1.000 | 69 | 69 | Trường Cao đẳng Nghề |
2 | Sửa chữa 1 số hạng mục công trình cơ sở 1 - Trường Cao đẳng cộng đồng | Số 353/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 5.822 | 5.822 | 1.000 | 400 | 550 | 5.000 | 5.000 | 3.475 | 3.475 | 3.000 | 475 | 475 | Trường Cao đẳng cộng đồng |
II | Các dự án chuyển tiếp |
| 185.321 | 99.262 | 21.000 | 2.806 | 10.373 | 30.010 | 30.010 | 183.321 | 97.262 | 26.300 | 70.962 | 33.672 |
|
1 | Ký túc xá Trường Cao đẳng Nghề tỉnh | Số 118/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 | 5.094 | 4.894 | 2.000 | 1.492 | 1.492 | 4.000 | 4.000 | 5.094 | 4.894 | 4.000 | 894 | 700 | Trường Cao đẳng Nghề |
2 | Trường Chính trị tỉnh (tại Phường Phú Tài) | Số 171/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 | 170.859 | 85.000 | 17.000 | 1.285 | 8.665 | 22.010 | 22.010 | 170.859 | 85.000 | 20.300 | 64.700 | 30.000 | Trường Chính trị tỉnh |
3 | Hỗ trợ đầu tư Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn |
| 8.168 | 8.168 | 2.000 | 29 | 216 | 4.000 | 4.000 | 6.168 | 6.168 | 2.000 | 4.168 | 2.500 | Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn |
4 | Hỗ trợ đầu tư- Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân (đối ứng) | Số 777/HNDTW ngày 07/8/2014 | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
| 1.200 | 1.200 | 0 | 1.200 | 472 | Hội Nông dân tỉnh |
III | Dự án mới |
| 496 | 450 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 496 | 450 | 0 | 440 | 300 |
|
1 | Đường vào Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân | Số 87/QĐ-SKHĐT ngày 03/3/2017 | 496 | 450 | 10 |
|
|
|
| 496 | 450 |
| 440 | 300 | Hội nông dân tỉnh |
C | Y tế |
| 651.898 | 372.668 | 50.425 | 22.597 | 26.542 | 296.874 | 176.284 | 350.266 | 273.012 | 104.934 | 191.537 | 94.300 |
|
| THỰC HIỆN DỰ ÁN |
| 651.898 | 372.668 | 50.425 | 22.597 | 26.542 | 296.874 | 176.284 | 350.266 | 273.012 | 104.934 | 191.537 | 94.300 |
|
I | Các dự án hoàn thành, thanh toán nợ |
| 295.417 | 144.271 | 12.900 | 6.387 | 6.011 | 202.033 | 102.824 | 66.315 | 66.315 | 27.900 | 38.415 | 20.400 |
|
1 | Bệnh viện Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Bình Thuận | Số 2596/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 | 137.986 | 70.000 | 4.500 | 4.043 | 4.041 | 96.844 | 59.658 | 29.815 | 29.815 | 10.000 | 19.815 | 10.000 | Bệnh viện YHCT tỉnh |
2 | Bệnh viện đa khoa khu vực phía Bắc | Số 2248/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 | 125.238 | 46.530 | 2.700 | 396 | 22 | 88.048 | 26.025 | 12.500 | 12.500 | 5.700 | 6.800 | 5.000 | Sở Y tế |
3 | Phòng Khám đa khoa khu vực Phú Long | Số 405/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013 | 11.741 | 11.741 | 1.800 | 1.248 | 1.248 | 8.700 | 8.700 | 8.000 | 8.000 | 5.600 | 2.400 | 400 | Sở Y tế |
4 | Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ chuyên môn của Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh | Số 3481/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 | 20.452 | 16.000 | 1.600 |
| 0 | 8.441 | 8.441 | 16.000 | 16.000 | 6.600 | 9.400 | 5.000 | Bệnh viện YHCT tỉnh |
II | Các dự án chuyển tiếp |
| 260.193 | 160.597 | 27.200 | 8.306 | 11.811 | 84.300 | 63.319 | 216.151 | 138.897 | 38.200 | 96.678 | 50.900 |
|
1 | Phòng khám đa khoa khu vực Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam | Số 414/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2015 | 14.302 | 13.600 | 4.000 |
| 0 | 5.500 | 5.500 | 13.600 | 13.600 | 5.500 | 8.100 | 4.000 | Sở Y tế |
2 | Phòng khám đa khoa khu vực Đông Giang, huyện Hàm Thuận Bắc | Số 404/QĐ-SKHĐT ngày 06/11/2015 | 14.681 | 14.000 | 4.000 | 2.648 | 2.845 | 5.500 | 8.000 | 14.000 | 14.000 | 5.500 | 6.000 | 3.500 | Sở Y tế |
3 | Phòng khám đa khoa khu vực Tân Minh, huyện Hàm Tân | Số 415/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2015 | 13.173 | 12.600 | 3.500 | 2.344 | 2.344 | 5.000 | 6.519 | 12.600 | 12.600 | 5.000 | 6.081 | 3.500 | Sở Y tế |
4 | Phòng khám đa khoa khu vực Tân Thắng, huyện Hàm Tân | Số 408/QĐ-SKHĐT ngày 09/11/2015 | 14.833 | 14.000 | 4.000 | 2.332 | 2.400 | 5.500 | 5.500 | 14.000 | 14.000 | 5.500 | 8.500 | 4.000 | Sở Y tế |
5 | Mua máy chiếu MRI cho bệnh viện đa khoa tỉnh | Số 2939/UBND-TH ngày 26/7/2013 | 32.865 | 32.865 |
|
|
| 21.700 | 21.700 | 11.165 | 11.165 | 0 | 11.165 | 6.700 | Bệnh viện đa khoa tỉnh |
6 | Vốn đối ứng dự án Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa khu vực phía Nam | Số 3264/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 | 7.477 | 1.800 | 600 | 124 | 11 | 1.200 | 1.200 | 7.477 | 1.800 | 1.200 | 600 | 400 | Sở Y tế |
7 | Vốn đối ứng dự án Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa khu vực phía Bắc | Số 3263/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 | 10.064 | 2.000 | 800 | 157 | 171 | 1.400 | 1.400 | 10.064 | 2.000 | 1.400 | 600 | 400 | Sở Y tế |
8 | Vốn đối ứng dự án Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện thị xã La Gi (nay là Bệnh viện Đa khoa khu vực La Gi) | Số 3265/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 | 12.728 | 2.300 | 900 | 186 | 206 | 1.500 | 1.500 | 12.728 | 2.300 | 1.500 | 800 | 500 | Sở Y tế |
9 | Vốn đối ứng dự án Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận | Số 2116/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 | 20.940 | 3.855 | 1.400 |
| 34 | 2.000 | 2.000 | 20.940 | 3.855 | 2.000 | 1.855 | 1.200 | Sở Y tế |
10 | Bệnh viện đa khoa thành phố Phan Thiết | Số 3567/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 85.027 | 33.000 | 2.000 |
|
| 29.000 | 4.000 | 69.000 | 33.000 | 4.000 | 29.000 | 12.000 | Sở Y tế |
11 | Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Da Liễu tỉnh Bình Thuận | Số 336/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 | 1.577 | 1.577 | 600 | 0 | 13 | 600 | 600 | 1.577 | 1.577 | 1.200 | 377 | 200 | Sở Y tế |
12 | Nâng chiều cao ống khói 06 lò đốt rác thải Y tế do dự án ADB tài trợ | Số 446/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 5.045 | 5.040 | 1.200 | 122 | 1.056 | 1.200 | 1.200 | 5.040 | 5.040 | 1.200 | 3.840 | 1.500 | Sở Y tế |
13 | Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hải, thị xã La Gi | Số 415/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 12.685 | 11.960 | 2.200 | 311 | 1.458 | 2.200 | 2.200 | 11.960 | 11.960 | 2.200 | 9.760 | 6.500 | Sở Y tế |
14 | Phòng khám đa khoa khu vực Trà Tân, huyện Đức Linh | Số 434/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 14.796 | 12.000 | 2.000 | 82 | 1.273 | 2.000 | 2.000 | 12.000 | 12.000 | 2.000 | 10.000 | 6.500 | Sở Y tế |
III | Các dự án khởi công mới năm 2018 |
| 51.787 | 40.800 | 75 | 0 | 0 | 1.391 | 1.391 | 40.800 | 40.800 | 30.084 | 39.334 | 11.130 |
|
| Dự án nhóm C |
| 51.787 | 40.800 | 75 | 0 | 0 | 1.391 | 1.391 | 40.800 | 40.800 | 30.084 | 39.334 | 11.130 |
|
1 | Phòng khám đa khoa khu vực Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam | Số 419/QĐ-SKHĐT 28/10/2016 | 9.919 | 9.400 | 75 |
|
|
|
| 9.400 | 9.400 | 75 | 9.325 | 2.000 | Sở Y tế |
2 | Mở rộng Trường Cao đẳng y tế | Số 3236/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 41.868 | 31.400 |
|
|
| 1.391 | 1.391 | 31.400 | 31.400 | 30.009 | 30.009 | 9.130 | Trường Cao đẳng y tế |
IV | Hỗ trợ đầu tư trạm y tế xã |
| 44.501 | 27.000 | 10.250 | 7.904 | 8.720 | 9.150 | 8.750 | 27.000 | 27.000 | 8.750 | 17.110 | 11.870 |
|
1 | Trạm y tế phường Bình Tân | Số 1813/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 4.744 | 2.000 | 600 | 600 | 600 | 1.600 | 1.600 | 2.000 | 2.000 | 1.600 | 400 | 400 | UBND thị xã La Gi |
2 | Sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã La Ngâu | Số 2711/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 | 2.419 | 1.500 | 1.000 | 950 | 950 | 1.400 | 1.000 | 1.500 | 1.500 | 1.000 | 500 | 500 | UBND huyện Tánh Linh |
3 | Công trình Trạm y tế xã Hòa Minh | Số 4930/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 2.631 | 2.000 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 | 2.000 | 2.000 | 700 | 1.285 | 1.000 | UBND huyện Tuy Phong |
4 | Nâng cấp, mở rộng Trạm y tế xã Hồng Phong | Số 10037/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 4.294 | 2.000 | 700 | 165 | 615 | 700 | 700 | 2.000 | 2.000 | 700 | 1.300 | 1.000 | UBND huyện Bắc Bình |
5 | Nâng cấp, mở rộng Trạm y tế xã La Dạ | Số 1826/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 | 3.707 | 2.000 | 700 | 694 | 694 | 700 | 700 | 2.000 | 2.000 | 700 | 1.300 | 1.000 | UBND huyện |
6 | Trạm y tế xã Tân Xuân | Số 2998/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 1.828 | 1.500 | 550 | 550 | 550 | 550 | 550 | 1.500 | 1.500 | 550 | 940 | 700 | UBND huyện Hàm Tân |
7 | Trạm y tế xã Hàm Cường | Số 1156/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 4.498 | 2.000 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 | 2.000 | 2.000 | 700 | 1.285 | 1.000 | UBND huyện |
8 | Trạm Y tế xã Phan Hiệp | Số 16290/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 3.609 | 2.000 | 700 | 635 | 655 | 700 | 700 | 2.000 | 2.000 | 700 | 200 | 200 | UBND huyện Bắc Bình |
9 | Trạm y tế xã Đa Kai | Số 886/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 1.918 | 1.500 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 | 1.500 | 1.500 | 700 | 800 | 600 | UBND huyện Đức Linh |
10 | Trạm y tế xã Vĩnh Tân | Số 4948/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 3.032 | 2.000 | 700 | 693 | 693 | 700 | 700 | 2.000 | 2.000 | 700 | 1.300 | 1.000 | UBND huyện Tuy Phong |
11 | Trạm y tế xã Phan Hòa | Số 10010/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 1.227 | 1.000 | 700 | 224 | 570 | 700 | 700 | 1.000 | 1.000 | 700 | 300 | 170 | UBND huyện Bắc Bình |
12 | Trạm y tế phường Đức Long | Số 887/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 | 2.404 | 2.000 |
| 0 | 0 | 0 |
| 2.000 | 2.000 |
| 2.000 | 1.500 | UBND thành phố |
13 | Trạm y tế xã Vĩnh Hảo | Số 4221/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 | 2.260 | 2.000 |
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 | 0 | 2.000 | 1.000 | UBND huyện Tuy Phong |
14 | Trạm y tế xã Tân Phúc | Số 2996/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 1.603 | 1.500 |
|
|
|
|
| 1.500 | 1.500 | 0 | 1.500 | 800 | UBND huyện Hàm Tân |
15 | Trạm y tế xã Tân Hà | Số 2629/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 | 4.327 | 2.000 |
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 | 0 | 2.000 | 1.000 | UBND huyện Hàm Tân |
D | Văn hóa - Thể dục thể thao |
| 680.341 | 380.976 | 60.845 | 45.854 | 49.429 | 174.406 | 114.343 | 559.552 | 347.453 | 92.865 | 256.898 | 114.000 |
|
I | Các dự án hoàn thành, thanh toán nợ |
| 20.395 | 20.395 | 1.800 | 1.038 | 1.111 | 16.300 | 16.300 | 10.453 | 10.453 | 7.800 | 2.653 | 1.500 |
|
1 | Nhà văn hóa thị xã La Gi | Số 142/QĐ-SKHĐT ngày 23/5/2014 | 20.395 | 20.395 | 1.800 | 1.038 | 1.111 | 16.300 | 16.300 | 10.453 | 10.453 | 7.800 | 2.653 | 1.500 | UBND thị xã La Gi |
II | Các dự án chuyển tiếp |
| 256.983 | 166.981 | 44.450 | 31.397 | 34.437 | 142.006 | 82.443 | 147.961 | 143.400 | 68.470 | 76.830 | 44.900 |
|
1 | Nhà thiếu nhi tỉnh | Số 165/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 | 104.863 | 40.000 | 7.000 | 4.522 | 6.386 | 55.932 | 17.910 | 30.000 | 30.000 | 13.500 | 16.500 | 11.400 | Nhà thiếu nhi tỉnh |
2 | Trung tâm văn hóa huyện Bắc Bình | Số 387/QĐ-SKHĐT ngày 01/12/2014 | 17.297 | 17.297 | 5.300 | 5.140 | 5.140 | 12.563 | 12.563 | 11.500 | 11.500 | 8.500 | 3.000 | 2.500 | UBND huyện Bắc Bình |
3 | Di tích lịch sử cách mạng Hoài Đức - Bắc Ruộng, huyện Tánh Linh | Số 243/QĐ-SKHĐT ngày 26/9/2011 | 11.199 | 9.100 | 2.250 |
| 0 | 11.670 | 7.070 | 5.100 | 5.100 | 3.770 | 1.330 | 800 | UBND huyện Tánh Linh |
4 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Tánh Linh | Số 352/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 19.576 | 16.576 | 3.600 | 2.842 | 2.842 | 14.200 | 10.700 | 16.000 | 16.000 | 8.600 | 7.400 | 3.000 | UBND huyện Tánh Linh |
5 | Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật nhóm đền tháp Chăm Pô Dam, Tuy Phong | Số 1813/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 | 14.734 | 5.290 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 11.441 | 2.000 | 5.290 | 5.290 | 2.000 | 3.290 | 2.000 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 | Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Tháp Pô Sah Inư | Số 3092/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 | 29.829 | 26.900 | 5.400 | 3.119 | 5.334 | 9.900 | 9.900 | 26.900 | 26.900 | 9.900 | 17.000 | 8.000 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 | Nhà thi đấu huyện Hàm Tân | Số 316/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 20.208 | 20.208 | 5.400 | 5.400 | 5.400 | 11.600 | 11.600 | 17.000 | 17.000 | 9.500 | 7.500 | 4.300 | UBND huyện Hàm Tân |
8 | Nghĩa trang xã Thuận Quý | Số 3102/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 15.308 | 12.500 | 5.400 | 188 | 243 | 6.600 | 6.600 | 12.500 | 12.500 | 6.600 | 5.900 | 4.000 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
9 | Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật đình làng Đức Thắng | Số 435/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 1.009 | 910 | 500 | 458 | 492 | 500 | 500 | 910 | 910 | 500 | 400 | 400 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 | Trung tâm văn hóa Thể dục thể thao thị trấn Phan Rí Cửa (nhà thi đấu đa năng) | Số 412/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 12.000 | 11.800 | 3.600 | 3.550 | 3.600 | 3.600 | 3.600 | 11.800 | 11.800 | 3.600 | 8.110 | 5.000 | UBND huyện Tuy Phong |
11 | Xây dựng nhà bia tưởng niệm huyện Hàm Thuận Bắc | Số 358/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2017 | 5.990 | 3.400 | 2.000 | 2.000 | 1.000 | 2.000 |
| 5.991 | 3.400 | 0 | 3.400 | 2.000 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
12 | Nghĩa trang liệt sỹ huyện Tánh Linh (hỗ trợ) | Số 269/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | 4.970 | 3.000 | 2.000 | 2.178 | 2.000 | 2.000 |
| 4.970 | 3.000 | 2.000 | 3.000 | 1.500 | UBND huyện Tánh Linh |
III | Các dự án khởi công mới năm 2018 |
| 300.704 | 138.700 | 495 | 0 | 0 | 0 | 0 | 298.362 | 138.700 | 495 | 138.205 | 42.300 |
|
1 | Nhà tập thể lực cho học sinh năng khiếu - Trường Năng khiếu TDTT tỉnh | Số 476/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 | 3.405 | 3.150 |
|
|
|
|
| 3.150 | 3.150 | 0 | 3.150 | 800 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật đình Phú Hội | Số 477/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 | 980 | 890 | 10 |
|
|
|
| 890 | 890 | 10 | 880 | 300 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | Tu bổ, tôn tạo di tích LSVH Đình Lạc Tánh | Số 478/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 | 4.214 | 3.810 | 35 |
|
|
|
| 3.810 | 3.810 | 35 | 3.775 | 950 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | Sửa chữa di tích lịch sử - cách mạng Dốc Ông Bằng | Số 475/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 | 4.600 | 4.000 | 40 |
|
|
|
| 4.600 | 4.000 | 40 | 3.960 | 1.000 | UBND thị xã La Gi |
5 | Tòa nhà Trung tâm Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận | Số 3092/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 71.050 | 32.000 | 300 |
|
|
|
| 71.050 | 32.000 | 300 | 31.700 | 8.450 | Đài Phát thanh -Truyền hình tỉnh |
6 | Nhà hát, nhà triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bình Thuận | Số 604/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 | 200.012 | 80.000 |
|
|
|
|
| 200.012 | 80.000 | 0 | 80.000 | 27.000 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 | Đài truyền thanh huyện Hàm Thuận Bắc | Số 430/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 3.496 | 3.150 |
|
|
|
|
| 3.150 | 3.150 |
| 3.150 | 800 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
8 | Trung tâm văn hóa huyện Đức Linh | Số 411/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2017 | 12.947 | 11.700 | 110 |
|
|
|
| 11.700 | 11.700 | 110 | 11.590 | 3.000 | UBND huyện Đức Linh |
IV | Hỗ trợ đầu tư Nhà Văn hóa |
| 102.259 | 54.900 | 14.100 | 13.419 | 13.881 | 16.100 | 15.600 | 102.776 | 54.900 | 16.100 | 39.210 | 25.300 |
|
1 | Nhà Văn hóa xã Tân Tiến | Số 1884/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 4.265 | 2.000 | 600 | 600 | 600 | 1.600 | 1.600 | 4.265 | 2.000 | 1.600 | 400 | 400 | UBND TX La Gi |
2 | Nhà Văn hóa xã Thắng Hải | Số 2790/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 4.500 | 2.000 | 600 | 568 | 568 | 1.600 | 1.600 | 4.500 | 2.000 | 1.600 | 400 | 400 | UBND huyện Hàm Tân |
3 | Nhà Văn hóa xã Mương Mán | Số 2378/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 3.887 | 2.000 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 | 3.886 | 2.000 | 700 | 1.300 | 1.000 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
4 | Trung tâm Văn hóa Thể Thao xã Đức Bình | Số 2970/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 3.700 | 2.000 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 | 3.700 | 2.000 | 700 | 1.300 | 1.000 | UBND huyện Tánh Linh |
5 | Trung tâm Văn hóa xã Vũ Hòa | Số 3971/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 2.758 | 2.000 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 | 2.758 | 2.000 | 700 | 1.285 | 1.000 | UBND huyện Đức Linh |
6 | Nhà Văn hóa xã Sơn Mỹ | Số 648/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 3.663 | 2.000 | 700 | 601 | 601 | 700 | 700 | 4.181 | 2.000 | 700 | 1.285 | 1.000 | UBND huyện Hàm Tân |
7 | Nhà Văn hóa xã Tân Thành | Số 2369/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 3.907 | 2.000 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 | 3.907 | 2.000 | 700 | 1.285 | 1.000 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
8 | Nhà Văn hoá xã Tân Phước | Số 1458/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 | 3.323 | 2.000 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 | 3.323 | 2.000 | 700 | 1.285 | 1.000 | UBND thị xã La Gi |
9 | Cải tạo, nâng cấp Nhà Văn hóa xã La Dạ | Số 6678/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 3.467 | 2.000 | 700 | 150 | 685 | 700 | 700 | 3.467 | 2.000 | 700 | 1.285 | 1.000 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
10 | Nhà Văn hoá xã Tân Hải | Số 1459/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 | 3.399 | 2.000 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 | 3.399 | 2.000 | 700 | 1.285 | 1.000 | UBND thị xã La Gi |
11 | Nhà Văn hóa xã Phước Thể | Số 4958a/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 3.546 | 2.000 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 | 3.546 | 2.000 | 700 | 1.300 | 1.000 | UBND huyện Tuy Phong |
12 | Nhà Văn hóa xã Phan Hiệp | Số 10024/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 2.722 | 2.000 | 700 | 700 | 657 | 700 | 700 | 2.722 | 2.000 | 700 | 1.300 | 1.000 | UBND huyện Bắc Bình |
13 | Nhà Văn hóa xã Phan Hòa | Số 10035/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 3.000 | 2.000 | 700 | 700 | 670 | 700 | 700 | 3.000 | 2.000 | 700 | 1.300 | 1.000 | UBND huyện Bắc Bình |
14 | Nhà Văn hóa Xã Tiến Thành | Số 3235/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 3.691 | 2.000 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 | 3.691 | 2.000 | 700 | 1.300 | 1.000 | UBND TP. Phan Thiết |
15 | Nhà Văn hóa xã Hàm Cường | Số 1553/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 3.877 | 2.000 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 | 3.877 | 2.000 | 700 | 1.300 | 1.000 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
16 | Nhà Văn hóa xã Hàm Kiệm | Số 1552/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 4.301 | 2.000 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 | 4.301 | 2.000 | 700 | 1.300 | 1.000 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
17 | Nhà Văn hóa xã Tân Xuân | Số 2577/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 | 3.689 | 2.000 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 | 3.689 | 2.000 | 700 | 1.300 | 1.000 | UBND huyện Hàm Tân |
18 | Nhà văn hóa xã Suối Kiết | Số 2975/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 3.500 | 2.000 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 | 3.500 | 2.000 | 700 | 1.300 | 1.000 | UBND huyện Tánh Linh |
19 | Trung tâm Văn hóa xã Đức Tín | Số 883/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 2.954 | 2.000 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 | 2.954 | 2.000 | 700 | 1.300 | 1.000 | UBND huyện Đức Linh |
20 | Trung tâm Văn hóa xã Đa Kai | Số 5087/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 2.914 | 1.400 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 2.914 | 1.400 | 500 | 900 | 700 | UBND huyện Đức Linh |
21 | Nâng cấp, mở rộng Nhà văn hóa xã Hàm Thắng | Số 1756/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 | 2.818 | 1.500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
| 2.818 | 1.500 | 500 | 1.500 | 1.195 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
22 | Nhà văn hóa xã Thuận Quý | Số 1940/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 | 3.980 | 2.000 |
|
|
|
|
| 3.980 | 2.000 | 0 | 2.000 | 850 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
23 | Nhà văn hóa, khu thể thao xã Tân Thắng | Số 2318/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | 5.180 | 2.000 |
|
|
|
|
| 5.180 | 2.000 | 0 | 2.000 | 850 | UBND huyện Hàm Tân |
24 | Nhà văn hóa, khu thể thao xã Tân Hà | Số 3042/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 4.609 | 2.000 |
|
|
|
|
| 4.609 | 2.000 | 0 | 2.000 | 850 | UBND huyện Hàm Tân |
25 | Nhà văn hóa, khu thể thao xã Tân Phúc | Số 3006/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 5.187 | 2.000 |
|
|
|
|
| 5.187 | 2.000 | 0 | 2.000 | 850 | UBND huyện Hàm Tân |
26 | Trung tâm văn hóa xã Đức Thuận | Số 3034/ QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 3.584 | 2.000 |
|
|
|
|
| 3.584 | 2.000 | 0 | 2.000 | 700 | UBND huyện Tánh Linh |
27 | Trung tâm văn hóa xã Đức Chính | Số 888/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 2.954 | 2.000 |
|
|
|
|
| 2.954 | 2.000 | 0 | 2.000 | 850 | UBND huyện Đức Linh |
28 | Trung Tâm văn hóa xã Trà Tân | Số 466/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 | 2.884 | 2.000 |
|
|
|
|
| 2.884 | 2.000 | 0 | 2.000 | 655 | UBND huyện Đức Linh |
E | Công trình phúc lợi xã hội |
| 1.530.095 | 480.000 | 82.247 | 57.336 | 71.846 | 280.597 | 189.000 | 1.365.828 | 430.000 | 113.000 | 317.000 | 135.000 |
|
I | Dự án chuyển tiếp |
| 703.126 | 260.000 | 41.000 | 25.336 | 39.846 | 213.350 | 131.000 | 568.732 | 210.000 | 81.000 | 129.000 | 75.000 |
|
1 | Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Trường Chinh đến Lê Hồng Phong) | Số 2207/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 | 416.928 | 250.000 | 36.000 | 25.336 | 35.138 | 203.350 | 126.000 | 288.732 | 200.000 | 76.000 | 124.000 | 70.000 | Sở Giao thông vận tải |
2 | Đường từ cầu Hùng Vương đến đường ĐT.706B | Số 1876/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 | 286.198 | 10.000 | 5.000 |
| 4.708 | 10.000 | 5.000 | 280.000 | 10.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | Sở Giao thông vận tải |
II | Dự án mới |
| 316.969 | 120.000 | 9.247 | 0 | 0 | 9.247 | 0 | 287.096 | 120.000 | 0 | 120.000 | 40.000 |
|
1 | Mở rộng đường từ Đá ông Địa đến khu du lịch Hoàng Ngọc | 1471/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 | 97.096 | 30.000 | 9.247 |
|
| 9.247 |
| 97.096 | 30.000 |
| 30.000 | 20.000 | UBND TP Phan Thiết |
2 | Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Trần Hưng Đạo) |
| 219.873 | 90.000 |
|
|
|
|
| 190.000 | 90.000 |
| 90.000 | 20.000 | Sở Giao thông vận tải |
III | Giao thông nông thôn |
| 510.000 | 100.000 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | 58.000 | 58.000 | 510.000 | 100.000 | 32.000 | 68.000 | 20.000 |
|
G | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 2.820 | 200 | 200 | 2.820 | 2.820 |
|
|
|
| 3.000 | Phân khai sau |
H | Dự phòng (5%) |
|
|
| 65.000 |
|
| 65.000 | 65.000 |
|
|
|
| 36.000 |
|
BIỂU 04: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỌNG ĐIỂM CỦA TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
S | Danh mục công trình | Tổng mức đầu tư | Giá trị TH từ khởi công đến hết năm 2015 | Kế hoạch 2016 - 2020 | Đã bố trí | KH 2018 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||||
KLTH | Giải ngân | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||
NSTT | XSKT | NSTT | XSKT | NSTT | XSKT | ||||||||||
| Tổng số |
|
|
| 9.212.200 | 518.200 | 410.000 | 541.231 | 164.228 | 107.000 | 301.939 | 159.939 | 142.000 |
|
|
I | Lĩnh vực thủy lợi, đê kè biển, khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão | 2.511.675 | 215.000 | 214.190 | 1.692.200 | 102.200 | 0 | 173.729 | 17.200 | 0 |
40.000 |
40.000 |
0 |
|
|
1 | Kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân | 376.982 | 215.000 | 214.190 | 150.000 | 100.000 |
| 65.000 | 15.000 |
| 40.000 | 40.000 |
| Công ty TNHH MTV KHCTL |
|
2 | Kè phòng chống lũ lụt, chủ động ứng phó biến đổi khí hậu gắn với cải tạo môi trường sông Cà Ty | 1.590.000 |
|
| 1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
3 | Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão tàu cá Phú Quý | 544.693 |
|
| 542.200 | 2.200 |
| 108.729 | 2.200 |
|
|
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
II | Lĩnh vực giao thông đô thị | 7.968.091 | 293.000 | 268.144 | 7.440.000 | 416.000 | 330.000 | 365.502 | 147.028 | 105.000 | 234.939 | 119.939 | 115.000 |
|
|
4 | Đường Lê Duẩn đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Lê Hồng Phong | 416.928 | 132.000 | 107.350 | 250.000 | 50.000 | 200.000 | 150.000 | 50.000 | 100.000 | 70.000 |
| 70.000 | Sở Giao thông vận tải |
|
5 | Dự án đường Hùng Vương (đoạn từ vòng xoay đường Tôn Đức Thắng đến cầu Hùng Vương) | 231.443 | 161.000 | 160.794 | 56.000 | 56.000 |
| 22.781 | 22.781 |
| 29.939 | 29.939 |
| Sở Giao thông vận tải + Trung tâm PTQĐ tỉnh |
|
6 | Sân bay Phan Thiết | 6.694.000 |
|
| 6.694.000 |
|
| 113.474 |
|
|
|
|
| Bộ Quốc phòng + Doanh nghiệp |
|
7 | Đường từ cầu Hùng Vương đến đường ĐT.706B | 286.000 |
|
| 210.000 | 200.000 | 10.000 | 50.000 | 45.000 | 5.000 | 55.000 | 50.000 | 5.000 | Sở Giao thông vận tải |
|
8 | Đường Lê Duẩn đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Trần Hưng Đạo | 242.624 |
|
| 190.000 | 100.000 | 90.000 | 20.000 | 20.000 |
| 60.000 | 40.000 | 20.000 | Sở Giao thông vận tải |
|
9 | Mở rộng đường từ Đá Ông Địa đến KDL Hoàng Ngọc | 97.096 |
|
| 40.000 | 10.000 | 30.000 | 9.247 | 9.247 |
| 20.000 |
| 20.000 | UBND thành phố |
|
III | Lĩnh vực văn hóa | 200.012 | 0 | 0 | 80.000 | 0 | 80.000 | 2.000 | 0 | 2.000 | 27.000 | 0 | 27.000 |
|
|
10 | Nhà hát và triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bình Thuận | 200.012 |
|
| 80.000 |
| 80.000 | 2.000 |
| 2.000 | 27.000 |
| 27.000 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
- 1Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về quy định biểu mẫu và thời hạn gửi kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm dự toán và phương án phân bổ ngân sách địa phương, quyết toán hằng năm; thời gian giao dự toán và phê chuẩn quyết toán do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 2Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công năm 2018 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 4Quyết định 4889/2017/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 5Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về quy định biểu mẫu và thời hạn gửi kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm dự toán và phương án phân bổ ngân sách địa phương, quyết toán hằng năm; thời gian giao dự toán và phê chuẩn quyết toán do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 6Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 7Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công năm 2018 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 8Quyết định 4889/2017/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Thanh Hóa
Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận năm 2018
- Số hiệu: 41/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực