- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư liên tịch 122/2011/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 1Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2016/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 18 tháng 7 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC CHI ĐẢM BẢO CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17/8/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; Báo cáo thẩm tra số 18/BC-HĐND ngày 11/7/2016 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; cụ thể như sau:
1. Các mức chi có tính chất đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (Có phụ lục kèm theo).
2. Nguồn kinh phí: Do ngân sách địa phương bảo đảm từ nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu; nguồn tài trợ của các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước; nguồn tự cân đối bố trí theo khả năng ngân sách địa phương và được bố trí trong dự toán ngân sách của UBND các cấp theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 2. Hội đồng nhân dân giao
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các Đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Lào Cai khóa XV, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2016. Bãi bỏ Khoản 26 của Điều 1 Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh phê chuẩn kết quả thỏa thuận của Thường trực HĐND tỉnh với UBND tỉnh trong thời gian giữa 2 kỳ họp./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC CHI ĐẢM BẢO CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai)
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (1.000 đồng) | Ghi chú | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||
1 | Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản; họp xử lý kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo yêu cầu, kế hoạch (bao gồm cả xử lý văn bản tại cơ quan được kiểm tra); họp bàn về kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tại cơ quan kiểm tra |
|
|
|
|
|
a | Chủ trì cuộc họp | Người/buổi | 150 | 120 | 100 | Cấp xã: Áp dụng đối với công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản. |
b | Các thành viên tham dự | Người/buổi | 100 | 80 | 60 | |
2 | Chi lấy ý kiến chuyên gia đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp. (Chuyên gia là người có trình độ chuyên môn cao, được đào tạo chuyên sâu, có kinh nghiệm trong một lĩnh vực chuyên ngành cụ thể) | 01 báo cáo/01 văn bản | 600 | 500 | 400 | Cấp xã: Áp dụng đối với công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản. |
3 | Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra văn bản | 01 văn bản | 100 | 80 |
|
|
4 | Chi thù lao cộng tác viên kiểm tra văn bản |
|
|
|
|
|
a | Mức chi chung | 01 văn bản | 140 | 100 |
|
|
b | Đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp | 01 văn bản | 300 | 200 |
|
|
5 | Chi soạn thảo, viết báo cáo |
|
|
|
|
|
a | Báo cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật | 01 báo cáo | 200 | 150 |
|
|
b | Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo chuyên đề, địa bàn, theo ngành, lĩnh vực (bao gồm cả báo cáo liên ngành) | 01 báo cáo | 1.000 | 800 | 600 | Cấp xã: Áp dụng đối với công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản. |
Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài cơ quan | 01 báo cáo | 1.500 | 1.200 |
|
| |
6 | Chi rà soát, xác định văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra văn bản để lập hệ cơ sở dữ liệu, làm cơ sở pháp lý phục vụ công tác kiểm tra văn bản; rà soát, hệ thống hóa văn bản theo quy định | 01 văn bản | 100 | 80 | 60 |
|
7 | Đối với việc phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, văn bản mà không có mức giá xác định sẵn | 01 tài liệu (01 văn bản) | 70 | 60 | 40 | Khoản chi này không áp dụng đối với việc thu thập các văn bản quy phạm pháp luật đã được cập nhật trong các hệ cơ sở dữ liệu điện tử của cơ quan, đơn vị hoặc đăng trên Công báo |
- 1Nghị quyết 70/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Nghị quyết 82/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi đảm bảo hoạt động cho Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Trang Thông tin điện tử thành phần trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 6096/QĐ-UBND năm 2016 kế hoạch Kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020
- 5Nghị quyết 62/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND về Quy định cụ thể mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2023
- 1Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2023
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư liên tịch 122/2011/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 4Nghị quyết 70/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Nghị quyết 82/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi đảm bảo hoạt động cho Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Trang Thông tin điện tử thành phần trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 6096/QĐ-UBND năm 2016 kế hoạch Kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020
- 10Nghị quyết 62/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND về Quy định cụ thể mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 12Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 41/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/07/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Văn Vịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực