Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 20 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2311/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Đắk Lắk và Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 198/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2022 của tỉnh Đắk Lắk với những chỉ tiêu cụ thể như sau:

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2022:

a) Tổng thu cân đối NSNN là 8.200.000 triệu đồng

Bao gồm:

- Thu thuế, phí và lệ phí:

- Thu biện pháp tài chính: 

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết:

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:

4.570.000 triệu đồng

2.794.000 triệu đồng

130.000 triệu đồng

706.000 triệu đồng

b) Ghi thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất: 20.000 triệu đồng

2. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2022:

a) Tổng chi ngân sách địa phương năm 2022:

- Chi cân đối ngân sách:

Bao gồm:

Chi đầu tư phát triển:

Chi thường xuyên:

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

Dự phòng ngân sách:

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

- Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu:

b) Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất:

 

17.962.552 triệu đồng, gồm:

16.387.941 triệu đồng

 

3.646.789 triệu đồng

12.363.904 triệu đồng

1.440 triệu đồng

325.808 triệu đồng

50.000 triệu đồng

1.574.611 triệu đồng

20.000 triệu đồng

3. Dự toán chi tiết về thu, chi ngân sách tại các phụ lục kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Những khoản chi chưa phân bổ chi tiết (chờ phân bổ sau), Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh để phân bổ chi tiết, giao dự toán kịp thời cho các đơn vị thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát các nguồn thu, trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp tiếp theo để điều chỉnh dự toán thu cho phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh và đảm bảo cân đối các nhiệm vụ chi năm 2022.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp, giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.

 

 

CHỦ TỊCH




Y Vinh Tơr

 

PHỤ LỤC SỐ I

DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2022 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán thu TW giao năm 2022

Trong đó

SS% DT HĐND với DT TW giao

Dự toán thu NSNN năm 20221

Khối tỉnh quản lý thu2

Khối huyện quản lý thu

A

Tổng thu cân đối NSNN (I II)

6.668.000

8.200.000

5.360.030

2.839.970

123.0

I

Thu nội địa (1 2 3)

6.318.000

7.494.000

4.654.030

2.839.970

118.6

1

Thu thuế và phí

4.456.000

4.570.000

2.927.000

1.643.000

102.6

a

Thu từ khu vực doanh nghiệp

685.000

693.311

652.431

40.880

101.2

a1

DNNN Trung ương

520.000

520.761

508.991

11.770

100.1

 

Thuế GTGT

344.000

344.840

334.200

10.640

100.2

 

Thuế TNDN

26.000

17.861

16.751

1.110

68.7

 

Thuế Tài nguyên

150.000

158.060

158.040

20

105.4

 

Thu khác

 

 

 

 

 

a2

DNNN địa phương

85.000

88.980

60.420

28.560

104.7

 

Thuế GTGT

50.000

55.482

34.920

20.562

111.0

 

Thuế TNDN

34.500

32.048

25.200

6.848

92.9

 

Thuế TTĐB

500

300

300

 

60.0

 

Thuế Tài nguyên

 

1.150

 

1.150

 

 

Thu khác

 

-

 

 

 

a3

DN có vốn đầu tư nước ngoài

80.000

83.570

83.020

550

104.5

 

Thuế GTGT

22.000

16.010

15.460

550

72.8

 

Thuế TNDN

58.000

67.560

67.560

 

116.5

 

Thu thuê đất

 

 

 

 

 

 

Thu khác

 

 

 

 

 

b

Thu từ khu vực CTN ngoài QD

1.948.000

2.009.830

1.276.659

733.171

103.2

 

Thuế GTGT

1.118.000

1.184.871

578.730

606.141

106.0

 

Thuế TNDN

180.000

187.999

108.999

79.000

104.4

 

Thuế TTĐB

510.000

500.140

498.930

1.210

98.1

 

Thuế Tài nguyên

140.000

136.820

90.000

46.820

97.7

 

Thu khác

 

-

 

 

 

c

Lệ phí trước bạ

370.000

387.530

30

387.500

104.7

d

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

300

 

300

 

e

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

13.000

13.000

260

12.740

100.0

f

Thuế thu nhập cá nhân

470.000

470.000

172.710

297.290

100.0

g

Thu phí, lệ phí

145.000

145.000

66.800

78.200

100.0

g.1

Lệ phí môn bài

24.900

27.000

3.200

23.800

108.4

g.2

Các loại phí, lệ phí khác

120.100

118.000

63.600

54.400

98.3

 

- Trung ương

42.000

42.000

24.319

17.681

100.0

 

- Địa phương

78.100

76.000

39.281

36.719

97.3

h

Thu khác do CQ thuế thực hiện

30.000

46.600

4.370

42.230

 

i

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

105.000

108.330

71.310

37.020

103.2

j

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

50.000

50.099

37.430

12.669

100.2

k

Thu cổ tức

 

-

-

 

 

l

Thuế bảo vệ môi trường

640.000

646.000

645.000

1.000

100.9

2

Thu biện pháp tài chính

1.732.000

2.794.000

1.597.030

1.196.970

161.3

 

Thu tiền sử dụng đất

1.500.000

2.500.000

1.373.000

1.127.000

166.7

 

Thu tiền bán nhà

10.000

72.000

72.000

 

720.0

 

Thu tại xã

2.000

2.000

 

2.000

100.0

 

Thu khác ngân sách

220.000

220.000

152.030

67.970

100.0

 

Trong đó: Thu xử phạt VPHC ATGT

58.000

58.000

23.000

35.000

100.0

3

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

130.000

130.000

130.000

 

100.0

II

Thuế từ hoạt động XNK

350.000

706.000

706.000

 

201.7

B

Ghi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chỉ bồi thường, GPMB nhà đầu tư đã ứng trước

 

20.000

20.000

 

 

C

Tổng số vay trong năm

77.000

77.000

77.000

 

 

1

Vay để bù đắp bội chi

66.800

66.800

66.800

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

10.200

10.200

10.200

 

 

(1) Chi tiết tại Phụ lục VIII

(2) Chi tiết tại Phụ lục IX

 

PHỤ LỤC SỐ II

DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH TỈNH, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán TW giao năm 2022

Dự toán chi NSĐP năm 2022

Trong đó

SS DT HĐND/ DTTW giao (%)

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

1

2

3

4=5 6

5

6

7=4/3

A

Tổng chi NS địa phương quản lý

16.776.793

17.962.552

(1)

9.502.621

(2)

8.459.931

107.1

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

15.202.182

16.387.941

7.928.010

8.459.931

107.8

2

Chi đầu tư phát triển

2.558.430

3.646.789

2.745.189

901.600

142.5

a

Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước

861.630

861.630

861.630

 

100.0

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.500.000

2.500.000

1.598.400

901.600

166.7

c

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

130.000

130.000

130.000

 

100.0

d

Chi đầu tư từ tiền bán nhà

 

50.000

50.000

 

 

g

Chi đầu tư từ nguồn năm trước chuyển sang

 

38.359

38.359

 

 

h

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

66.800

66.800

66.800

 

 

3

Chi thường xuyên

12.339.604

12.363.904

4.989.272

7.374.632

100.20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

a

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

6.079.073

6.079.073

1.423.149

4.655.924

100.0

b

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

25.518

33.418

25.418

8.000

131.0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.440

1.440

1.440

 

100.0

5

Chi trả nợ lãi

 

-

 

 

 

6

Dự phòng

302.708

325.808

142.109

183.699

107.6

7

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

50.000

50.000

 

 

II

Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

1.574.611

1.574.611

1.574.611

-

100.0

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.469.162

1.469.162

1.469.162

 

100.0

2

Chi thực hiện các chế độ, chính sách

105.449

105.449

105.449

 

100.0

B

Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chỉ bồi thường, GPMB.

 

20.000

20.000

 

 

C

Tổng số vay trong năm

77.000

77.000

77.000

 

 

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

Vay để bù đắp bội chi

66.800

66.800

66.800

 

 

 

Vay để trả nợ gốc

10.200

10.200

10.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Bao gồm số bổ sung có mục tiêu cho NS huyện thị xã, thành phố; đã loại trừ số bổ sung cân đối và nguồn CCTL cho NS cấp dưới; chi tiết tại Phụ lục số III.

(2) Đã bao gồm chi bổ sung cân đối, chế độ chính sách và mục tiêu nhiệm vụ từ NS tỉnh cho NS huyện; chi tiết tại Phụ lục số X.

 

PHỤ LỤC SỐ III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán chi NS tỉnh năm 2022

 

Tổng chi ngân sách tỉnh quản lý (A B)

9.502.621

A

Chi cân đối ngân sách tỉnh (I II III IV V VI VII)

7.928.010

I

Chi đầu tư phát triển

2.745.189

1

Chi ĐT XDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước

861.630

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.598.400

 

- Chi thực hiện dự án đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

250.000

 

- Bổ sung Quỹ phát triển đất

250.000

 

- Chi đầu tư các dự án, công trình

1.098.400

3

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

130.000

4

Chi đầu tư từ nguồn tiền bán nhà

50.000

5

Chi đầu tư từ nguồn năm trước chuyển sang

38.359

6

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

66.800

II

Chi thường xuyên (1)

3.084.023

1

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

25.418

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

898.572

3

Chi sự nghiệp y tế và dân số KHHGĐ

836.794

4

QLHC - Đảng - Đoàn thể

561.012

5

Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin

77.734

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

32.940

7

Chi sự nghiệp Thể dục - Thể thao

57.613

8

Chi bảo đảm xã hội.

115.809

9

Chi quốc phòng địa phương

127.961

10

Chi an ninh địa phương

30.351

11

Chi sự nghiệp kinh tế.

215.286

12

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

64.059

13

Chi hỗ trợ tiền tết cho CBCC và đối tượng chính sách

20.000

14

Chi khác ngân sách

20.474

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.440

IV

Chi trả lãi

0

V

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

50.000

VI

Chi BS từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (2)

1.905.249

VII

Dự phòng ngân sách

142.109

B

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn TW BSMT

1.574.611

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.469.162

2

Chi thực hiện các chế độ, chính sách (3)

105.449

C

Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chi bồi thường, GPMB.

20.000

(1) Chi tiết theo Phụ lục số IV

(2) Chi tiết theo Phụ lục số V

(3) Chi tiết theo Phụ lục số VI

 

PHỤ LỤC SỐ IV

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
 (Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

3.084.023

898.572

25.418

127.961

30.351

836.794

77.734

32.940

57.613

64.059

215.286

561.012

115.809

40.474

I

KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG

162.319

-

-

127.961

30.351

-

-

-

-

1.992

2.015

-

-

-

1

Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng

29.032

-

-

27.225

-

-

-

-

-

1.792

15

-

-

-

 

Chi quốc phòng

27.225

 

 

27.225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng

1.807

 

 

 

 

 

 

 

 

1.792

15

 

 

 

2

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

91.916

-

-

91.716

-

-

-

-

-

200

-

-

-

-

 

Chi quốc phòng

91.716

 

 

91.716

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng

200

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

3

Công an tỉnh

32.351

 

 

 

30.351

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

4

Trung đoàn 584

9.020

 

 

9.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHỐI ĐẢNG

104.813

-

-

-

-

3.500

-

-

-

-

-

101.313

-

-

1

Văn phòng Tỉnh ủy

100.311

 

 

 

 

3.500

 

 

 

 

 

96.811

 

 

2

Ban Dân vận Tỉnh ủy (kinh phí phát động quần chúng)

4.502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.502

 

 

III

KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH

2.643.604

898.572

25.418

-

-

833.294

77.734

32.940

57.613

42.992

172.714

411.518

90.809

-

1

Ban an toàn giao thông tỉnh

3.034

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.790

1.244

 

 

2

Ban Dân tộc tỉnh

8.261

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.261

 

 

3

Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

6.157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.170

2.987

 

 

4

Đài Phát thanh và Truyền hình

32.940

 

 

 

 

 

 

32.940

 

 

 

 

 

 

5

Sở Công thương

19.566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.436

11.130

 

 

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

805.392

793.413

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.979

 

 

7

Sở Giao thông và vận tải

18.186

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.186

 

 

8

Sở Kế hoạch và đầu tư

11.898

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.986

9.912

 

 

9

Sở khoa học và công nghệ

32.219

 

25.418

 

 

 

 

 

 

 

 

6.801

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính

560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

560

 

 

10

Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội

121.380

13.664

 

 

 

 

 

 

 

 

3.763

13.144

90.809

 

11

Sở Ngoại vụ

8.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.160

 

 

12

Sở Nội vụ

44.727

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.370

35.357

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

13

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

241.868

-

-

-

-

-

-

-

-

38.842

89.087

113.939

-

-

 

Kinh phí quản lý bảo vệ rừng

51.571

 

 

 

 

 

 

 

 

38.842

12.729

 

 

 

 

Quản lý hành chính

113.939

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113.939

 

 

 

Sự nghiệp kinh tế

76.358

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76.358

 

 

 

14

Sở Tài chính

15.690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.690

 

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

33.583

 

 

 

 

 

 

 

 

4.150

16.588

12.845

 

 

16

Sở Thông tin và truyền thông

41.698

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.092

14.606

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính

3.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.350

 

 

17

Sở Tư pháp

16.417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.509

9.908

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính

221

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

221

 

 

18

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

159.758

15.999

 

 

 

 

74.735

 

57.613

 

 

11.411

 

 

19

Sở Xây dựng

14.268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

811

13.457

 

 

20

Sở Y tế

850.189

 

 

 

 

833.294

 

 

 

 

 

16.895

 

 

21

Thanh tra tỉnh

12.464

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.464

 

 

22

Tỉnh đoàn Thanh niên

16.486

1.207

 

 

 

 

2.999

 

 

 

 

12.280

 

 

23

Trường cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên

26.341

26.341

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk

11.340

11.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật

18.546

18.546

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường cao đẳng Y tế Đắk Lắk

4.884

4.884

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường Chính trị

13.178

13.178

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam

5.819

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.819

 

 

29

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

16.936

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.936

 

 

30

Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

32.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.112

28.107

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính

3.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.550

 

 

IV

CHI CHO CÁC ĐOÀN, HỘI

48.181

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

48.181

-

-

1

Đoàn luật sư

281

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

281

 

 

2

Hiệp hội Cà phê Buôn Ma Thuột

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

3

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh

265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

265

 

 

4

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi

406

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

406

 

 

5

Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

462

 

 

6

Hội bảo vệ thiên nhiên môi trường

392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

392

 

 

7

Hội Chữ thập đỏ

3.671

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.671

 

 

8

Hội Cựu chiến binh

3.943

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.943

 

 

9

Hội Cựu giáo chức

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

10

Hội cựu thanh niên xung phong

332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

332

 

 

11

Hội Đông y tỉnh

1.205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.205

 

 

12

Hội hữu nghị Việt Nam - Campuchia

362

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

362

 

 

13

Hội hữu nghị Việt Nam - Lào

338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

338

 

 

14

Hội hữu nghị Việt Nam - Nhật bản

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

15

Hội hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

16

Hội người mù tỉnh

432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

432

 

 

17

Hội Kế hoạch hóa và gia đình

244

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

244

 

 

18

Hội Khoa học kỹ thuật lâm nghiệp

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

19

Hội Khuyến học

361

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

361

 

 

20

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

5.870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.870

 

 

21

Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

271

 

 

22

Hội Luật gia

514

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

514

 

 

23

Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

1.004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.004

 

 

24

Hội người cao tuổi

636

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

636

 

 

25

Hội người tù yêu nước

272

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

272

 

 

26

Hội Nhà báo

3.255

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.255

 

 

27

Hội Nông dân

8.930

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.930

 

 

 

Trong đó: Quỹ hỗ trợ nông dân

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

28

Hội văn học nghệ thuật

2.566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.566

 

 

29

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

3.370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.370

 

 

30

Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh

2.017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.017

 

 

31

Liên minh hợp tác xã tỉnh

5.922

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.922

 

 

32

Ủy ban đoàn kết công giáo

310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310

 

 

V

CHI HỖ TRỢ CÁC CÔNG TY

57.132

-

-

-

-

-

-

-

-

19.075

38.057

-

-

-

1

Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng

43.827

-

-

-

-

-

-

-

-

19.075

24.752

-

-

-

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lắk

2.953

 

 

 

 

 

 

 

 

300

2.653

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông

4.885

 

 

 

 

 

 

 

 

600

4.285

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M' Đrắk

4.338

 

 

 

 

 

 

 

 

1.638

2.700

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar

3.421

 

 

 

 

 

 

 

 

250

3.171

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy

3.506

 

 

 

 

 

 

 

 

1.846

1.660

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả

7.107

 

 

 

 

 

 

 

 

3.298

3.809

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H'leo

555

 

 

 

 

 

 

 

 

555

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn

3.107

 

 

 

 

 

 

 

 

607

2.500

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing

3.091

 

 

 

 

 

 

 

 

513

2.578

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm

2.704

 

 

 

 

 

 

 

 

1.404

1.300

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk

6.513

 

 

 

 

 

 

 

 

6.417

96

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đắk Lắk

1.647

 

 

 

 

 

 

 

 

1.647

 

 

 

 

2

Công ty TNHH MTV quản lý công trình thuỷ lợi

13.305

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13.305

-

-

-

 

Hỗ trợ Quỹ khen thưởng, phúc lợi

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

Sửa chữa Công trình thủy lợi hồ chứa nước Ea Tla xã Dray Băng, huyện Cư Kuin

1.305

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.305

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện đo đạc, cắm mốc chỉ giới bảo vệ để lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hợp pháp trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

Duy tu, bảo dưỡng các công trình thủy lợi thuộc công ty quản lý từ nguồn sự nghiệp thủy lợi

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

VI

MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH

67.974

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.500

-

25.000

40.474

1

Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

2

Ban chỉ đạo 389 Đắk Lắk (Cục quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk)

474

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

474

3

Vốn ủy thác sang Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Lắk để cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

4

Hỗ trợ tiền Tết cho CBCC và đối tượng chính sách

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

5

Chi khác ngân sách

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

PHỤ LỤC SỐ V

CHI TIẾT BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Số tiền

Ghi chú

 

 

 

 

 

Tổng cộng

1.905.249

 

1

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

81.969

 

a

Bổ sung dự toán cho các đơn vị

17.570

 

 

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

1.086

Bổ sung dự toán

 

Sở giáo dục và đào tạo

10.032

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk

3.385

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật tỉnh

929

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk

314

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng công nghệ Tây nguyên

1.824

Bổ sung dự toán

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

64.399

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

-

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

9.087

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

8.458

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

1.503

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

7.934

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

1.193

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

9.012

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

10.142

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

443

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

1.372

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

8.854

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

3.879

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

546

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

1.976

BSMT cho huyện

2

Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP

89.036

 

a

Bổ sung dự toán cho đơn vị

35.829

 

 

Sở giáo dục và đào tạo

35.829

Bổ sung dự toán

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

53.207

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

-

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

1.629

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

7.557

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

11.164

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

47

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

2.655

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

1.106

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

15.547

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

7.737

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

3.445

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

7

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

2.313

BSMT cho huyện

3

Chính sách học sinh dân tộc nội trú

49.262

 

a

Bổ sung dự toán cho đơn vị

8.443

 

 

Sở giáo dục và đào tạo

8.443

Bổ sung dự toán

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

40.819

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

2.460

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

2.804

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

2.824

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

2.594

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

2.824

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

2.759

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

2.824

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

2.824

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

2.824

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

2.480

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

2.419

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

2.805

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

2.730

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

2.824

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

2.824

BSMT cho huyện

4

Chính sách phát triển giáo dục mầm non

54.836

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

138

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

2.650

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

6.920

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

4.497

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

551

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

5.210

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

1.431

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

4.719

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

5.431

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

3.536

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

1.947

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

5.428

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

7.422

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

2.627

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

2.329

BSMT cho huyện

5

Kinh phí hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC

10.093

 

a

Bổ sung dự toán cho đơn vị

1.380

 

 

Sở giáo dục và đào tạo

1.380

Bổ sung dự toán

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

8.713

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

59

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

844

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

740

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

1.108

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

134

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

821

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

451

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

554

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

434

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

281

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

569

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

1.665

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

525

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

176

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

352

BSMT cho huyện

6

Kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo NĐ 57/2017

2.885

 

a

Bổ sung dự toán cho đơn vị

458

 

 

Sở giáo dục và đào tạo

458

Bổ sung dự toán

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

2.427

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

7

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

191

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

615

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

1.466

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

27

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

7

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

14

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

14

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

86

BSMT cho huyện

7

Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo QĐ số 66/2013/QĐ-TTg

650

 

 

Sở giáo dục và đào tạo

150

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk

500

Bổ sung dự toán

8

Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo QĐ 53/2015/QĐ-TTG

8.387

 

 

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk

1.046

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật

925

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng Công nghệ Tây nguyên

2.916

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng Y tế

1.400

Bổ sung dự toán

 

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

2.100

Bổ sung dự toán

9

Kinh phí mua thẻ BHYT và hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện cho các đối tượng

626.688

 

 

Kinh phí mua thẻ BHYT

619.688

 

 

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk

619.688

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện

7.000

 

 

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk

7.000

Hỗ trợ cho đơn vị

10

Kinh phí xua đuổi voi

360

 

 

Huyện Buôn Đôn

40

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

200

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Hleo

120

BSMT cho huyện

11

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội

509.124

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

74.812

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

23.798

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

24.342

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

36.898

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

22.783

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

29.513

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'Gar

41.202

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

31.558

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

22.369

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

64.724

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

26.196

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

49.261

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

22.375

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

21.873

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

17.420

BSMT cho huyện

12

Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

41.519

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

912

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

3.464

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

3.696

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

3.109

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

1.186

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

3.473

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

2.207

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

2.697

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

3.018

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

3.215

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

1.795

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

5.028

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

4.197

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

1.715

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

1.807

BSMT cho huyện

13

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS

5.078

 

 

Công ty Cổ phần Cao su Đắk Lắk

1.410

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH Hai thành viên lâm nghiệp Phước An

94

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH cao su và lâm nghiệp Phước Hòa

418

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty cổ phần ca cao Tây nguyên

-

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty Cổ phần kinh doanh Green Farm

643

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH MTV Cao su Ea H'Leo

2.251

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH MTV Cao su Krông Búk

262

Hỗ trợ cho đơn vị

14

Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

109.876

 

 

Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi

73.700

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

327

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

105

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

4.829

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

1.603

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

549

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

437

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

3.694

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

1.126

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

1.042

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

12.547

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

2.068

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

4.736

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

1.566

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

1.547

BSMT cho huyện

15

Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ- CP

60.746

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

1.500

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

973

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

7.646

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

2.600

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

1.400

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

3.400

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

2.606

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

6.240

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

3.218

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

8.824

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

6.098

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

4.493

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

8.106

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

3.400

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

242

BSMT cho huyện

16

Kinh phí hỗ trợ Tết Nguyên đán năm 2022 cho đối tượng người có công

7.227

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

1.636

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

357

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

179

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

425

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

312

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

194

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

572

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

558

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

307

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

1.005

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

360

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

466

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

281

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

347

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

228

BSMT cho huyện

17

Kinh phí hỗ trợ UBND cấp xã tổ chức QLBVR tại cơ sở theo QĐ 07/2012/QĐ- TTg

182

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

2

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

3

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

-

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

20

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

11

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

146

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

-

BSMT cho huyện

18

Hỗ trợ thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ

193.800

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

1.100

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

16.700

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

15.000

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

13.900

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

13.900

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

14.500

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

14.100

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

12.800

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

14.100

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

11.000

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

12.700

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

13.900

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

12.300

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

12.500

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

15.300

BSMT cho huyện

19

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

30.000

Phân bổ sau

20

Kinh phí mua xe ô tô

22.580

Phân bổ sau

21

Kinh phí cấp bù giá nước sinh hoạt nông thôn cho các tổ nước sinh hoạt thuộc huyện Krông Bông

951

BSMT cho huyện

 

PHỤ LỤC SỐ VI

PHÂN BỔ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2022 CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
 (Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Số tiền

Ghi chú

 

 

 

 

 

Tổng cộng

105.449

 

I

VỐN NGOÀI NƯỚC

2.950

Phân bổ sau

II

VỐN TRONG NƯỚC

102.499

 

1

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức HLHPN các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025

231

 

 

Hội Liên hiệp phụ nữ

231

Hỗ trợ cho đơn vị

2

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

36.500

 

a

Bổ sung dự toán cho đơn vị

29.965

 

 

Công an tỉnh

29.965

Bổ sung dự toán

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

6.535

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

808

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

648

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

270

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

476

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

319

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

286

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

643

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

388

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

262

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

706

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

853

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

191

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

289

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

274

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

122

BSMT cho huyện

3

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

64.268

Phân bổ sau

4

Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia

1.500

 

 

Sở Ngoại vụ

1.500

Bổ sung dự toán

 

PHỤ LỤC SỐ VII

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
 (Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng chi ngân sách năm 2022

Trong đó:

Chi cân đối NS

Chi tiết của chi cân đối gồm:

Chi bổ sung có mục tiêu năm 2022

Bao gồm

Chi đầu tư từ thu tiền sử dụng đất

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Từ nguồn ngân sách tỉnh (PL số V)

Từ nguồn ngân sách Trung ương (PL số VI)

Tổng cộng

Chi đầu tư dự án, công trình

Tổng cộng

Trong đó

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

Chi sự KH- CN

Chi thường xuyên còn lại

1

TP. Buôn Ma Thuột

1.714.265

1.630.504

640.000

640.000

966.370

527.511

1.000

437.859

24.134

83.761

82.953

808

2

Huyện Ea H'Leo

588.828

534.545

16.000

16.000

505.910

331.530

500

173.880

12.635

54.283

53.635

648

3

Huyện Ea Súp

523.354

444.278

4.000

4.000

429.552

278.124

500

150.928

10.726

79.076

78.806

270

4

Huyện Krông Năng

610.473

518.946

9.600

9.600

496.935

325.717

500

170.718

12.411

91.527

91.051

476

5

Thị xã Buôn Hồ

479.837

433.248

28.800

28.800

394.596

241.854

500

152.242

9.852

46.589

46.270

319

6

Huyện Buôn Đôn

436.079

364.745

9.600

9.600

346.495

218.497

500

127.498

8.650

71.334

71.048

286

7

Huyện Cư M'gar

724.287

656.614

16.000

16.000

625.001

406.633

500

217.868

15.613

67.673

67.030

643

8

Huyện Ea Kar

693.730

617.546

49.600

49.600

554.106

347.354

500

206.252

13.840

76.184

75.796

388

9

Huyện M'Drắk

491.479

412.701

12.000

12.000

391.223

225.394

500

165.329

9.478

78.778

78.516

262

10

Huyện Krông Pắc

933.695

836.425

40.000

40.000

777.100

552.905

500

223.695

19.325

97.270

96.564

706

11

Huyện Krông Ana

464.810

397.943

16.800

16.800

371.859

238.835

500

132.524

9.284

66.867

66.014

853

12

Huyện Krông Bông

588.224

485.231

7.200

7.200

466.384

300.064

500

165.820

11.647

102.993

102.802

191

13

Huyện Lắk

450.041

379.756

4.000

4.000

366.603

220.130

500

145.973

9.153

70.285

69.996

289

14

Huyện Cư Kuin

500.364

452.509

32.000

32.000

410.349

282.031

500

127.818

10.160

47.855

47.581

274

15

Huyện Krông Búk

341.486

294.940

16.000

16.000

272.149

159.345

500

112.304

6.791

46.546

46.424

122

 

Tổng cộng

9.540.952

8.459.931

901.600

901.600

7.374.632

4.655.924

8.000

2.710.708

183.699

1.081.021

1.074.486

6.535

 

PHỤ LỤC SỐ VIII

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Khối tỉnh quản lý thu
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng

Thu thuế, phí

Trong đó

Thu biện pháp tài chính

Trong đó

Thu từ XSKT

Thu từ hoạt động XNK

QD Trung ương

QD Địa phương

Đầu tư nước ngoài

Ngoài quốc doanh

Thuế bảo vệ môi trường

Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất)

Tiền thuê đất

Lệ phí trước bạ

Phí, lệ phí

Trong đó

Thuế thu nhập cá nhân

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

Thu phạt do ngành thuế thực hiện

Tiền sử dụng đất

Thu tiền bán nhà

Thu khác ngân sách

Trong đó

Lệ phí môn bài

Phí, lệ phí khác

Thu xử phạt VPHC ATGT

 

A. Cấp tỉnh

2.407.030

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.597.030

1.373.000

72.000

152.030

23.000

130.000

680.000

 

B. Huyện, thị xã, thành phố

2.927.000

2.927.000

508.991

60.420

83.020

1.276.659

645.000

260

71.310

30

66.800

3.200

63.600

172.710

37.430

4.370

 

 

 

 

 

0

 

1

TP. Buôn Ma Thuột

2.661.447

2.661.447

471.068

54.417

83.020

1.203.375

540.639

260

41.360

23

64.518

3.200

61.318

163.100

36.970

2.697

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Ea H'Leo

26.590

26.590

12.719

0

-

5.669

 

0

7.000

 

58

 

58

192

8

945

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Ea Súp

750

750

617

0

-

0

 

0

30

 

34

 

34

65

 

4

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Krông Năng

10.667

10.667

3.602

-

-

0

 

 

7.000

 

23

 

23

12

7

23

 

 

 

 

 

 

 

5

Thị xã Buôn Hồ

6.114

6.114

1.954

0

-

677

 

 

2.214

 

138

 

138

1.086

11

33

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Buôn Đôn

21.093

21.093

400

0

-

18.038

 

0

82

 

52

 

52

2.173

315

34

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Cư M'gar

3.567

3.567

571

0

-

595

 

0

1.500

 

81

 

81

700

 

120

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Ea Kar

81.927

81.927

15.667

-

-

45.263

12.771

 

3.000

 

1.323

 

1.323

3.570

 

334

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện M'Drắk

53.497

53.497

74

0

-

567

52.245

 

35

 

18

 

18

543

 

15

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Krông Pắc

54.109

54.109

-

6.003

-

0

39.345

0

8.076

7

20

0

20

621

-

38

 

 

 

 

 

 

 

11

Huyện Krông Ana

950

950

614

0

-

0

 

 

103

 

27

 

27

192

 

14

 

 

 

 

 

 

 

12

Huyện Krông Bông

550

550

408

0

-

0

 

 

95

 

17

 

17

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Huyện Lắk

700

700

529

-

-

0

 

0

15

 

1

 

1

155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Huyện Cư Kuin

2.900

2.900

568

-

-

1.172

 

 

800

 

40

 

40

100

120

100

 

 

 

 

 

 

 

15

Huyện Krông Búk

2.140

2.140

200

-

-

1.304

 

 

 

 

451

 

451

171

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

5.334.030

2.927.000

508.991

60.420

83.020

1.276.659

645.000

260

71.310

30

66.800

3.200

63.600

172.710

37.430

4.370

1.597.030

1.373.000

72.000

152.030

23.000

130.000

680.000

 

PHỤ LỤC SỐ IX

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Khối huyện, thị xã, thành phố quản lý thu
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng thu NSNN

Thu thuế, phí

Trong đó

 

Thu biện pháp tài chính

Trong đó

QD Trung ương

QD Địa phương

Đầu tư nước ngoài

Ngoài quốc doanh

Thuế SD đất NN

Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất)

Tiền thuê đất

Lệ phí trước bạ

Phí, lệ phí

Trong đó

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế bảo vệ môi trường

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

Thu phạt do ngành thuế thực hiện

Tiền sử dụng đất

Tại xã

Thu Khác

Lệ phí môn bài

Phí, lệ phí khác

1

TP. Buôn Ma Thuột

1.699.300

880.000

9.400

24.200

350

387.280

 

11.500

21.270

218.000

30.500

12.700

17.800

142.000

1.000

3.500

31.000

819.300

800.000

500

18.800

2

Huyện Ea H'Leo

78.090

53.000

150

200

-

19.250

 

0

400

14.000

4.000

1.000

3.000

14.000

 

200

800

25.090

20.000

40

5.050

3

Huyện Ea Súp

36.890

28.000

100

60

-

15.771

 

30

1.000

6.000

1.300

400

900

3.200

 

39

500

8.890

5.000

40

3.850

4

Huyện Krông Năng

61.390

45.000

-

720

-

15.730

 

50

100

12.000

3.800

1.200

2.600

12.000

 

 

600

16.390

12.000

40

4.350

5

Thị xã Buôn Hồ

96.790

56.000

-

600

-

22.350

 

100

50

13.500

5.200

1.200

4.000

13.200

 

 

1.000

40.790

36.000

40

4.750

6

Huyện Buôn Đôn

44.790

30.000

-

720

-

8.170

0

10

100

8.000

2.100

400

1.700

10.000

 

400

500

14.790

12.000

40

2.750

7

Huyện Cư M'gar

135.000

110.000

300

200

-

45.850

 

150

1.300

24.000

7.000

1.200

5.800

29.300

 

400

1.500

25.000

20.000

200

4.800

8

Huyện Ea Kar

157.400

90.000

600

800

200

38.900

 

500

6.500

19.000

4.800

1.500

3.300

16.500

 

500

1.700

67.400

62.000

100

5.300

9

Huyện M'Drắk

86.590

70.000

850

320

-

52.480

300

50

2.200

6.000

2.000

450

1.550

5.000

 

300

500

16.590

15.000

40

1.550

10

Huyện Krông Pắc

144.500

90.000

70

20

-

41.480

 

200

1.200

25.500

5.500

1.000

4.500

14.000

 

830

1.200

54.500

50.000

150

4.350

11

Huyện Krông Ana

69.790

45.000

-

0

-

21.150

 

50

100

9.000

3.200

600

2.600

8.500

 

2.500

500

24.790

21.000

60

3.730

12

Huyện Krông Bông

56.100

45.000

300

630

-

28.030

 

10

100

6.500

2.000

450

1.550

4.000

 

2.500

930

11.100

9.000

250

1.850

13

Huyện Lắk

24.290

17.000

-

50

-

6.210

 

40

500

5.000

1.500

350

1.150

3.400

 

-

300

7.290

5.000

60

2.230

14

Huyện Cư Kuin

90.800

48.000

-

-

-

15.150

 

50

2.000

13.500

3.300

750

2.550

12.000

 

1.500

500

42.800

40.000

400

2.400

15

Huyện Krông Búk

58.250

36.000

-

40

-

15.370

 

0

200

7.500

2.000

600

1.400

10.190

 

-

700

22.250

20.000

40

2.210

 

Tổng cộng

2.839.970

1.643.000

11.770

28.560

550

733.171

300

12.740

37.020

387.500

78.200

23.800

54.400

297.290

1.000

12.669

42.230

1.196.970

1.127.000

2.000

67.970

 

PHỤ LỤC SỐ X

BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
 (Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng nguồn năm 2022

Bao gồm

Tổng dự toán chi năm 2022

Bao gồm

Tổng nguồn thu cân đối

Bao gồm

Nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu

Chi cân đối ngân sách

Chi từ nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu

Nguồn 100% và phân chia ngân sách cấp huyện hưởng

Trong đó

Nguồn thu Cục Thuế quản lý thu ngân sách huyện hưởng

Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định ngân sách

Nguồn hưởng 100%

Nguồn hưởng phân chia

1

TP. Buôn Ma Thuột

1.714.265

1.630.504

1.318.370

20.849

1.297.521

254.332

57.802

83.761

1.714.265

1.630.504

83.761

2

Huyện Ea H'Leo

588.828

534.545

69.770

4.770

65.000

5.110

459.665

54.283

588.828

534.545

54.283

3

Huyện Ea Súp

523.354

444.278

33.488

2.927

30.561

142

410.648

79.076

523.354

444.278

79.076

4

Huyện Krông Năng

610.473

518.946

54.592

3.192

51.400

2.122

462.232

91.527

610.473

518.946

91.527

5

Thị xã Buôn Hồ

479.837

433.248

83.663

3.863

79.800

1.051

348.534

46.589

479.837

433.248

46.589

6

Huyện Buôn Đôn

436.079

364.745

39.276

2.276

37.000

3.995

321.474

71.334

436.079

364.745

71.334

7

Huyện Cư M'gar

724.287

656.614

123.432

5.132

118.300

673

532.509

67.673

724.287

656.614

67.673

8

Huyện Ea Kar

693.730

617.546

138.616

4.516

134.100

13.279

465.651

76.184

693.730

617.546

76.184

9

Huyện M'Đrắk

491.479

412.701

81.213

1.563

79.650

244

331.244

78.778

491.479

412.701

78.778

10

Huyện Krông Pắc

933.695

836.425

127.938

4.468

123.470

2.940

705.547

97.270

933.695

836.425

97.270

11

Huyện Krông Ana

464.810

397.943

58.905

2.705

56.200

182

338.856

66.867

464.810

397.943

66.867

12

Huyện Krông Bông

588.224

485.231

49.392

2.172

47.220

107

435.732

102.993

588.224

485.231

102.993

13

Huyện Lắk

450.041

379.756

21.115

1.565

19.550

140

358.501

70.285

450.041

379.756

70.285

14

Huyện Cư Kuin

500.364

452.509

78.297

2.847

75.450

518

373.694

47.855

500.364

452.509

47.855

15

Huyện Krông Búk

341.486

294.940

51.915

2.015

49.900

335

242.690

46.546

341.486

294.940

46.546

 

Tổng cộng

9.540.952

8.459.931

2.329.982

64.860

2.265.122

285.170

5.844.779

1.081.021

9.540.952

8.459.931

1.081.021

 

PHỤ LỤC SỐ XI

CÂN ĐỐI NGUỒN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Số tiền

 

A. Cân đối NS địa phương

 

I

Tổng nguồn thu ngân sách

17.907.752

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

6.980.000

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

10.889.393

 

- Thu bổ sung cân đối

9.314.782

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

1.574.611

3

Thu chuyển nguồn

38.359

II

Tổng chi ngân sách

17.895.752

1

Chi cân đối ngân sách theo phân cấp

16.321.141

 

- Chi đầu tư XDCB (không bao gồm chi ĐT từ nguồn bội chi NSĐP

3.579.989

 

- Thường xuyên

12.363.904

 

- Dự trữ tài chính

1.440

 

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

50.000

 

- Dự phòng

325.808

2

Chi bổ sung có mục tiêu của NSTW

1.574.611

III

Bội thu ngân sách (tổng thu - tổng chi)

12.000

 

B. Cân đối NS cấp tỉnh

 

I

Tổng nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

15.292.601

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

4.364.849

2

Thu bổ sung từ NSTW

10.889.393

 

- Thu bổ sung cân đối

9.314.782

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

1.574.611

3

Thu chuyển nguồn

38.359

II

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh (*)

15.280.601

1

Chi ngân sách cấp tỉnh

9.435.821

a

Chi cân đối ngân sách theo phân cấp

7.861.210

 

- Chi đầu tư (không kể bội chi ngân sách)

2.678.389

 

- Thường xuyên

4.989.272

 

- Dự trữ tài chính

1.440

 

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

50.000

 

- Dự phòng

142.109

b

Chi bổ sung có mục tiêu của NSTW

1.574.611

2

Chỉ bổ sung ngân sách cấp dưới

5.844.780

 

- Bổ sung cân đối

5.844.780

III

Bội chi ngân sách (tổng thu - tổng chi)

12.000

(*) Không bao gồm chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương số tiền 66.800 triệu đồng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 40/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 20/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Y Vinh Tơr
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản