- 1Quyết định 07/2012/QĐ-TTg về chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 7Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND | Đắk Lắk, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2311/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Đắk Lắk và Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 198/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2022 của tỉnh Đắk Lắk với những chỉ tiêu cụ thể như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2022:
a) Tổng thu cân đối NSNN là 8.200.000 triệu đồng
Bao gồm:
- Thu thuế, phí và lệ phí: - Thu biện pháp tài chính: - Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: - Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: | 4.570.000 triệu đồng 2.794.000 triệu đồng 130.000 triệu đồng 706.000 triệu đồng |
b) Ghi thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất: 20.000 triệu đồng
2. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2022:
a) Tổng chi ngân sách địa phương năm 2022: - Chi cân đối ngân sách: Bao gồm: Chi đầu tư phát triển: Chi thường xuyên: Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: Dự phòng ngân sách: Chi tạo nguồn cải cách tiền lương - Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: b) Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất:
| 17.962.552 triệu đồng, gồm: 16.387.941 triệu đồng
3.646.789 triệu đồng 12.363.904 triệu đồng 1.440 triệu đồng 325.808 triệu đồng 50.000 triệu đồng 1.574.611 triệu đồng 20.000 triệu đồng |
3. Dự toán chi tiết về thu, chi ngân sách tại các phụ lục kèm theo.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Những khoản chi chưa phân bổ chi tiết (chờ phân bổ sau), Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh để phân bổ chi tiết, giao dự toán kịp thời cho các đơn vị thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát các nguồn thu, trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp tiếp theo để điều chỉnh dự toán thu cho phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh và đảm bảo cân đối các nhiệm vụ chi năm 2022.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp, giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2022 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán thu TW giao năm 2022 | Trong đó | SS% DT HĐND với DT TW giao | ||
Dự toán thu NSNN năm 20221 | Khối tỉnh quản lý thu2 | Khối huyện quản lý thu | ||||
A | Tổng thu cân đối NSNN (I II) | 6.668.000 | 8.200.000 | 5.360.030 | 2.839.970 | 123.0 |
I | Thu nội địa (1 2 3) | 6.318.000 | 7.494.000 | 4.654.030 | 2.839.970 | 118.6 |
1 | Thu thuế và phí | 4.456.000 | 4.570.000 | 2.927.000 | 1.643.000 | 102.6 |
a | Thu từ khu vực doanh nghiệp | 685.000 | 693.311 | 652.431 | 40.880 | 101.2 |
a1 | DNNN Trung ương | 520.000 | 520.761 | 508.991 | 11.770 | 100.1 |
| Thuế GTGT | 344.000 | 344.840 | 334.200 | 10.640 | 100.2 |
| Thuế TNDN | 26.000 | 17.861 | 16.751 | 1.110 | 68.7 |
| Thuế Tài nguyên | 150.000 | 158.060 | 158.040 | 20 | 105.4 |
| Thu khác |
|
|
|
|
|
a2 | DNNN địa phương | 85.000 | 88.980 | 60.420 | 28.560 | 104.7 |
| Thuế GTGT | 50.000 | 55.482 | 34.920 | 20.562 | 111.0 |
| Thuế TNDN | 34.500 | 32.048 | 25.200 | 6.848 | 92.9 |
| Thuế TTĐB | 500 | 300 | 300 |
| 60.0 |
| Thuế Tài nguyên |
| 1.150 |
| 1.150 |
|
| Thu khác |
| - |
|
|
|
a3 | DN có vốn đầu tư nước ngoài | 80.000 | 83.570 | 83.020 | 550 | 104.5 |
| Thuế GTGT | 22.000 | 16.010 | 15.460 | 550 | 72.8 |
| Thuế TNDN | 58.000 | 67.560 | 67.560 |
| 116.5 |
| Thu thuê đất |
|
|
|
|
|
| Thu khác |
|
|
|
|
|
b | Thu từ khu vực CTN ngoài QD | 1.948.000 | 2.009.830 | 1.276.659 | 733.171 | 103.2 |
| Thuế GTGT | 1.118.000 | 1.184.871 | 578.730 | 606.141 | 106.0 |
| Thuế TNDN | 180.000 | 187.999 | 108.999 | 79.000 | 104.4 |
| Thuế TTĐB | 510.000 | 500.140 | 498.930 | 1.210 | 98.1 |
| Thuế Tài nguyên | 140.000 | 136.820 | 90.000 | 46.820 | 97.7 |
| Thu khác |
| - |
|
|
|
c | Lệ phí trước bạ | 370.000 | 387.530 | 30 | 387.500 | 104.7 |
d | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 300 |
| 300 |
|
e | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 13.000 | 13.000 | 260 | 12.740 | 100.0 |
f | Thuế thu nhập cá nhân | 470.000 | 470.000 | 172.710 | 297.290 | 100.0 |
g | Thu phí, lệ phí | 145.000 | 145.000 | 66.800 | 78.200 | 100.0 |
g.1 | Lệ phí môn bài | 24.900 | 27.000 | 3.200 | 23.800 | 108.4 |
g.2 | Các loại phí, lệ phí khác | 120.100 | 118.000 | 63.600 | 54.400 | 98.3 |
| - Trung ương | 42.000 | 42.000 | 24.319 | 17.681 | 100.0 |
| - Địa phương | 78.100 | 76.000 | 39.281 | 36.719 | 97.3 |
h | Thu khác do CQ thuế thực hiện | 30.000 | 46.600 | 4.370 | 42.230 |
|
i | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 105.000 | 108.330 | 71.310 | 37.020 | 103.2 |
j | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 50.000 | 50.099 | 37.430 | 12.669 | 100.2 |
k | Thu cổ tức |
| - | - |
|
|
l | Thuế bảo vệ môi trường | 640.000 | 646.000 | 645.000 | 1.000 | 100.9 |
2 | Thu biện pháp tài chính | 1.732.000 | 2.794.000 | 1.597.030 | 1.196.970 | 161.3 |
| Thu tiền sử dụng đất | 1.500.000 | 2.500.000 | 1.373.000 | 1.127.000 | 166.7 |
| Thu tiền bán nhà | 10.000 | 72.000 | 72.000 |
| 720.0 |
| Thu tại xã | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 | 100.0 |
| Thu khác ngân sách | 220.000 | 220.000 | 152.030 | 67.970 | 100.0 |
| Trong đó: Thu xử phạt VPHC ATGT | 58.000 | 58.000 | 23.000 | 35.000 | 100.0 |
3 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 130.000 | 130.000 | 130.000 |
| 100.0 |
II | Thuế từ hoạt động XNK | 350.000 | 706.000 | 706.000 |
| 201.7 |
B | Ghi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chỉ bồi thường, GPMB nhà đầu tư đã ứng trước |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
C | Tổng số vay trong năm | 77.000 | 77.000 | 77.000 |
|
|
1 | Vay để bù đắp bội chi | 66.800 | 66.800 | 66.800 |
|
|
2 | Vay để trả nợ gốc | 10.200 | 10.200 | 10.200 |
|
|
(1) Chi tiết tại Phụ lục VIII
(2) Chi tiết tại Phụ lục IX
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH TỈNH, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán TW giao năm 2022 | Dự toán chi NSĐP năm 2022 | Trong đó | SS DT HĐND/ DTTW giao (%) | |||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | |||||||
1 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/3 | ||
A | Tổng chi NS địa phương quản lý | 16.776.793 | 17.962.552 | (1) | 9.502.621 | (2) | 8.459.931 | 107.1 |
I | Chi cân đối ngân sách địa phương | 15.202.182 | 16.387.941 | 7.928.010 | 8.459.931 | 107.8 | ||
2 | Chi đầu tư phát triển | 2.558.430 | 3.646.789 | 2.745.189 | 901.600 | 142.5 | ||
a | Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước | 861.630 | 861.630 | 861.630 |
| 100.0 | ||
b | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.500.000 | 2.500.000 | 1.598.400 | 901.600 | 166.7 | ||
c | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | 130.000 | 130.000 | 130.000 |
| 100.0 | ||
d | Chi đầu tư từ tiền bán nhà |
| 50.000 | 50.000 |
|
| ||
g | Chi đầu tư từ nguồn năm trước chuyển sang |
| 38.359 | 38.359 |
|
| ||
h | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 66.800 | 66.800 | 66.800 |
|
| ||
3 | Chi thường xuyên | 12.339.604 | 12.363.904 | 4.989.272 | 7.374.632 | 100.20 | ||
| Trong đó: |
|
|
|
|
| ||
a | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 6.079.073 | 6.079.073 | 1.423.149 | 4.655.924 | 100.0 | ||
b | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 25.518 | 33.418 | 25.418 | 8.000 | 131.0 | ||
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.440 | 1.440 | 1.440 |
| 100.0 | ||
5 | Chi trả nợ lãi |
| - |
|
|
| ||
6 | Dự phòng | 302.708 | 325.808 | 142.109 | 183.699 | 107.6 | ||
7 | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
| 50.000 | 50.000 |
|
| ||
II | Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu | 1.574.611 | 1.574.611 | 1.574.611 | - | 100.0 | ||
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 1.469.162 | 1.469.162 | 1.469.162 |
| 100.0 | ||
2 | Chi thực hiện các chế độ, chính sách | 105.449 | 105.449 | 105.449 |
| 100.0 | ||
B | Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chỉ bồi thường, GPMB. |
| 20.000 | 20.000 |
|
| ||
C | Tổng số vay trong năm | 77.000 | 77.000 | 77.000 |
|
| ||
| Trong đó: |
| - |
|
|
| ||
| Vay để bù đắp bội chi | 66.800 | 66.800 | 66.800 |
|
| ||
| Vay để trả nợ gốc | 10.200 | 10.200 | 10.200 |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Bao gồm số bổ sung có mục tiêu cho NS huyện thị xã, thành phố; đã loại trừ số bổ sung cân đối và nguồn CCTL cho NS cấp dưới; chi tiết tại Phụ lục số III.
(2) Đã bao gồm chi bổ sung cân đối, chế độ chính sách và mục tiêu nhiệm vụ từ NS tỉnh cho NS huyện; chi tiết tại Phụ lục số X.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán chi NS tỉnh năm 2022 |
| Tổng chi ngân sách tỉnh quản lý (A B) | 9.502.621 |
A | Chi cân đối ngân sách tỉnh (I II III IV V VI VII) | 7.928.010 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.745.189 |
1 | Chi ĐT XDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước | 861.630 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.598.400 |
| - Chi thực hiện dự án đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 250.000 |
| - Bổ sung Quỹ phát triển đất | 250.000 |
| - Chi đầu tư các dự án, công trình | 1.098.400 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | 130.000 |
4 | Chi đầu tư từ nguồn tiền bán nhà | 50.000 |
5 | Chi đầu tư từ nguồn năm trước chuyển sang | 38.359 |
6 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 66.800 |
II | Chi thường xuyên (1) | 3.084.023 |
1 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 25.418 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 898.572 |
3 | Chi sự nghiệp y tế và dân số KHHGĐ | 836.794 |
4 | QLHC - Đảng - Đoàn thể | 561.012 |
5 | Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin | 77.734 |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 32.940 |
7 | Chi sự nghiệp Thể dục - Thể thao | 57.613 |
8 | Chi bảo đảm xã hội. | 115.809 |
9 | Chi quốc phòng địa phương | 127.961 |
10 | Chi an ninh địa phương | 30.351 |
11 | Chi sự nghiệp kinh tế. | 215.286 |
12 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 64.059 |
13 | Chi hỗ trợ tiền tết cho CBCC và đối tượng chính sách | 20.000 |
14 | Chi khác ngân sách | 20.474 |
III | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.440 |
IV | Chi trả lãi | 0 |
V | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 50.000 |
VI | Chi BS từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (2) | 1.905.249 |
VII | Dự phòng ngân sách | 142.109 |
B | Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn TW BSMT | 1.574.611 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 1.469.162 |
2 | Chi thực hiện các chế độ, chính sách (3) | 105.449 |
C | Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chi bồi thường, GPMB. | 20.000 |
(1) Chi tiết theo Phụ lục số IV
(2) Chi tiết theo Phụ lục số V
(3) Chi tiết theo Phụ lục số VI
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | TỔNG | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ | 3.084.023 | 898.572 | 25.418 | 127.961 | 30.351 | 836.794 | 77.734 | 32.940 | 57.613 | 64.059 | 215.286 | 561.012 | 115.809 | 40.474 |
I | KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG | 162.319 | - | - | 127.961 | 30.351 | - | - | - | - | 1.992 | 2.015 | - | - | - |
1 | Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng | 29.032 | - | - | 27.225 | - | - | - | - | - | 1.792 | 15 | - | - | - |
| Chi quốc phòng | 27.225 |
|
| 27.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng | 1.807 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.792 | 15 |
|
|
|
2 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 91.916 | - | - | 91.716 | - | - | - | - | - | 200 | - | - | - | - |
| Chi quốc phòng | 91.716 |
|
| 91.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
3 | Công an tỉnh | 32.351 |
|
|
| 30.351 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
4 | Trung đoàn 584 | 9.020 |
|
| 9.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KHỐI ĐẢNG | 104.813 | - | - | - | - | 3.500 | - | - | - | - | - | 101.313 | - | - |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 100.311 |
|
|
|
| 3.500 |
|
|
|
|
| 96.811 |
|
|
2 | Ban Dân vận Tỉnh ủy (kinh phí phát động quần chúng) | 4.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.502 |
|
|
III | KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH | 2.643.604 | 898.572 | 25.418 | - | - | 833.294 | 77.734 | 32.940 | 57.613 | 42.992 | 172.714 | 411.518 | 90.809 | - |
1 | Ban an toàn giao thông tỉnh | 3.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.790 | 1.244 |
|
|
2 | Ban Dân tộc tỉnh | 8.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.261 |
|
|
3 | Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | 6.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.170 | 2.987 |
|
|
4 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 32.940 |
|
|
|
|
|
| 32.940 |
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Công thương | 19.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.436 | 11.130 |
|
|
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 805.392 | 793.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.979 |
|
|
7 | Sở Giao thông và vận tải | 18.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.186 |
|
|
8 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 11.898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.986 | 9.912 |
|
|
9 | Sở khoa học và công nghệ | 32.219 |
| 25.418 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.801 |
|
|
| Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính | 560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 560 |
|
|
10 | Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội | 121.380 | 13.664 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.763 | 13.144 | 90.809 |
|
11 | Sở Ngoại vụ | 8.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.160 |
|
|
12 | Sở Nội vụ | 44.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.370 | 35.357 |
|
|
| Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
|
13 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 241.868 | - | - | - | - | - | - | - | - | 38.842 | 89.087 | 113.939 | - | - |
| Kinh phí quản lý bảo vệ rừng | 51.571 |
|
|
|
|
|
|
|
| 38.842 | 12.729 |
|
|
|
| Quản lý hành chính | 113.939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 113.939 |
|
|
| Sự nghiệp kinh tế | 76.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 76.358 |
|
|
|
14 | Sở Tài chính | 15.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.690 |
|
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 33.583 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.150 | 16.588 | 12.845 |
|
|
16 | Sở Thông tin và truyền thông | 41.698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27.092 | 14.606 |
|
|
| Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính | 3.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.350 |
|
|
17 | Sở Tư pháp | 16.417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.509 | 9.908 |
|
|
| Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính | 221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 221 |
|
|
18 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 159.758 | 15.999 |
|
|
|
| 74.735 |
| 57.613 |
|
| 11.411 |
|
|
19 | Sở Xây dựng | 14.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 811 | 13.457 |
|
|
20 | Sở Y tế | 850.189 |
|
|
|
| 833.294 |
|
|
|
|
| 16.895 |
|
|
21 | Thanh tra tỉnh | 12.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.464 |
|
|
22 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 16.486 | 1.207 |
|
|
|
| 2.999 |
|
|
|
| 12.280 |
|
|
23 | Trường cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên | 26.341 | 26.341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trường cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk | 11.340 | 11.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật | 18.546 | 18.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trường cao đẳng Y tế Đắk Lắk | 4.884 | 4.884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trường Chính trị | 13.178 | 13.178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam | 5.819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.819 |
|
|
29 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 16.936 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.936 |
|
|
30 | Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh | 32.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.112 | 28.107 |
|
|
| Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính | 3.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.550 |
|
|
IV | CHI CHO CÁC ĐOÀN, HỘI | 48.181 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 48.181 | - | - |
1 | Đoàn luật sư | 281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 281 |
|
|
2 | Hiệp hội Cà phê Buôn Ma Thuột | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
|
3 | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh | 265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 265 |
|
|
4 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi | 406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 406 |
|
|
5 | Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | 462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 462 |
|
|
6 | Hội bảo vệ thiên nhiên môi trường | 392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 392 |
|
|
7 | Hội Chữ thập đỏ | 3.671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.671 |
|
|
8 | Hội Cựu chiến binh | 3.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.943 |
|
|
9 | Hội Cựu giáo chức | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
10 | Hội cựu thanh niên xung phong | 332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 332 |
|
|
11 | Hội Đông y tỉnh | 1.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.205 |
|
|
12 | Hội hữu nghị Việt Nam - Campuchia | 362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 362 |
|
|
13 | Hội hữu nghị Việt Nam - Lào | 338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 338 |
|
|
14 | Hội hữu nghị Việt Nam - Nhật bản | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
|
|
15 | Hội hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
16 | Hội người mù tỉnh | 432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 432 |
|
|
17 | Hội Kế hoạch hóa và gia đình | 244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 244 |
|
|
18 | Hội Khoa học kỹ thuật lâm nghiệp | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
19 | Hội Khuyến học | 361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 361 |
|
|
20 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 5.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.870 |
|
|
21 | Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài | 271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 271 |
|
|
22 | Hội Luật gia | 514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 514 |
|
|
23 | Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 1.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.004 |
|
|
24 | Hội người cao tuổi | 636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 636 |
|
|
25 | Hội người tù yêu nước | 272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 272 |
|
|
26 | Hội Nhà báo | 3.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.255 |
|
|
27 | Hội Nông dân | 8.930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.930 |
|
|
| Trong đó: Quỹ hỗ trợ nông dân | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
28 | Hội văn học nghệ thuật | 2.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.566 |
|
|
29 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 3.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.370 |
|
|
30 | Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh | 2.017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.017 |
|
|
31 | Liên minh hợp tác xã tỉnh | 5.922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.922 |
|
|
32 | Ủy ban đoàn kết công giáo | 310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 310 |
|
|
V | CHI HỖ TRỢ CÁC CÔNG TY | 57.132 | - | - | - | - | - | - | - | - | 19.075 | 38.057 | - | - | - |
1 | Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng | 43.827 | - | - | - | - | - | - | - | - | 19.075 | 24.752 | - | - | - |
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lắk | 2.953 |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | 2.653 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông | 4.885 |
|
|
|
|
|
|
|
| 600 | 4.285 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M' Đrắk | 4.338 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.638 | 2.700 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar | 3.421 |
|
|
|
|
|
|
|
| 250 | 3.171 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy | 3.506 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.846 | 1.660 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả | 7.107 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.298 | 3.809 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H'leo | 555 |
|
|
|
|
|
|
|
| 555 |
|
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn | 3.107 |
|
|
|
|
|
|
|
| 607 | 2.500 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing | 3.091 |
|
|
|
|
|
|
|
| 513 | 2.578 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm | 2.704 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.404 | 1.300 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk | 6.513 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.417 | 96 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đắk Lắk | 1.647 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.647 |
|
|
|
|
2 | Công ty TNHH MTV quản lý công trình thuỷ lợi | 13.305 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 13.305 | - | - | - |
| Hỗ trợ Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
| Sửa chữa Công trình thủy lợi hồ chứa nước Ea Tla xã Dray Băng, huyện Cư Kuin | 1.305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.305 |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện đo đạc, cắm mốc chỉ giới bảo vệ để lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hợp pháp trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
| Duy tu, bảo dưỡng các công trình thủy lợi thuộc công ty quản lý từ nguồn sự nghiệp thủy lợi | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
VI | MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH | 67.974 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.500 | - | 25.000 | 40.474 |
1 | Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
|
|
|
2 | Ban chỉ đạo 389 Đắk Lắk (Cục quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk) | 474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 474 |
3 | Vốn ủy thác sang Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Lắk để cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
|
4 | Hỗ trợ tiền Tết cho CBCC và đối tượng chính sách | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
5 | Chi khác ngân sách | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
CHI TIẾT BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục | Số tiền | Ghi chú |
|
|
|
|
| Tổng cộng | 1.905.249 |
|
1 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 81.969 |
|
a | Bổ sung dự toán cho các đơn vị | 17.570 |
|
| Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 1.086 | Bổ sung dự toán |
| Sở giáo dục và đào tạo | 10.032 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk | 3.385 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật tỉnh | 929 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk | 314 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng công nghệ Tây nguyên | 1.824 | Bổ sung dự toán |
b | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 64.399 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | - | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 9.087 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 8.458 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 1.503 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 7.934 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 1.193 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 9.012 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 10.142 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 443 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 1.372 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 8.854 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 3.879 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 546 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 1.976 | BSMT cho huyện |
2 | Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP | 89.036 |
|
a | Bổ sung dự toán cho đơn vị | 35.829 |
|
| Sở giáo dục và đào tạo | 35.829 | Bổ sung dự toán |
b | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 53.207 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | - | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 1.629 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 7.557 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 11.164 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 47 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 2.655 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 1.106 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 15.547 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 7.737 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 3.445 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 7 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 2.313 | BSMT cho huyện |
3 | Chính sách học sinh dân tộc nội trú | 49.262 |
|
a | Bổ sung dự toán cho đơn vị | 8.443 |
|
| Sở giáo dục và đào tạo | 8.443 | Bổ sung dự toán |
b | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 40.819 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 2.460 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 2.804 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 2.824 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 2.594 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 2.824 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 2.759 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 2.824 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 2.824 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 2.824 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 2.480 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 2.419 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 2.805 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 2.730 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 2.824 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 2.824 | BSMT cho huyện |
4 | Chính sách phát triển giáo dục mầm non | 54.836 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 138 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 2.650 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 6.920 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 4.497 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 551 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 5.210 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 1.431 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 4.719 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 5.431 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 3.536 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 1.947 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 5.428 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 7.422 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 2.627 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 2.329 | BSMT cho huyện |
5 | Kinh phí hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC | 10.093 |
|
a | Bổ sung dự toán cho đơn vị | 1.380 |
|
| Sở giáo dục và đào tạo | 1.380 | Bổ sung dự toán |
b | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 8.713 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 59 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 844 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 740 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 1.108 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 134 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 821 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 451 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 554 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 434 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 281 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 569 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 1.665 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 525 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 176 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 352 | BSMT cho huyện |
6 | Kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo NĐ 57/2017 | 2.885 |
|
a | Bổ sung dự toán cho đơn vị | 458 |
|
| Sở giáo dục và đào tạo | 458 | Bổ sung dự toán |
b | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 2.427 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 7 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 191 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 615 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 1.466 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 27 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 7 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 14 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 14 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 86 | BSMT cho huyện |
7 | Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo QĐ số 66/2013/QĐ-TTg | 650 |
|
| Sở giáo dục và đào tạo | 150 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk | 500 | Bổ sung dự toán |
8 | Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo QĐ 53/2015/QĐ-TTG | 8.387 |
|
| Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk | 1.046 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật | 925 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng Công nghệ Tây nguyên | 2.916 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng Y tế | 1.400 | Bổ sung dự toán |
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 2.100 | Bổ sung dự toán |
9 | Kinh phí mua thẻ BHYT và hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện cho các đối tượng | 626.688 |
|
| Kinh phí mua thẻ BHYT | 619.688 |
|
| Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk | 619.688 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện | 7.000 |
|
| Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk | 7.000 | Hỗ trợ cho đơn vị |
10 | Kinh phí xua đuổi voi | 360 |
|
| Huyện Buôn Đôn | 40 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 200 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Hleo | 120 | BSMT cho huyện |
11 | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 509.124 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 74.812 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 23.798 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 24.342 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 36.898 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 22.783 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 29.513 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'Gar | 41.202 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 31.558 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 22.369 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 64.724 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 26.196 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 49.261 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 22.375 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 21.873 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 17.420 | BSMT cho huyện |
12 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 41.519 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 912 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 3.464 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 3.696 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 3.109 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 1.186 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 3.473 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 2.207 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 2.697 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 3.018 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 3.215 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 1.795 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 5.028 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 4.197 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 1.715 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 1.807 | BSMT cho huyện |
13 | Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS | 5.078 |
|
| Công ty Cổ phần Cao su Đắk Lắk | 1.410 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty TNHH Hai thành viên lâm nghiệp Phước An | 94 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty TNHH cao su và lâm nghiệp Phước Hòa | 418 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty cổ phần ca cao Tây nguyên | - | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty Cổ phần kinh doanh Green Farm | 643 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty TNHH MTV Cao su Ea H'Leo | 2.251 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty TNHH MTV Cao su Krông Búk | 262 | Hỗ trợ cho đơn vị |
14 | Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 109.876 |
|
| Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi | 73.700 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 327 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 105 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 4.829 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 1.603 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 549 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 437 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 3.694 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 1.126 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 1.042 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 12.547 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 2.068 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 4.736 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 1.566 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 1.547 | BSMT cho huyện |
15 | Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ- CP | 60.746 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 1.500 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 973 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 7.646 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 2.600 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 1.400 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 3.400 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 2.606 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 6.240 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 3.218 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 8.824 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 6.098 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 4.493 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 8.106 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 3.400 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 242 | BSMT cho huyện |
16 | Kinh phí hỗ trợ Tết Nguyên đán năm 2022 cho đối tượng người có công | 7.227 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 1.636 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 357 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 179 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 425 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 312 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 194 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 572 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 558 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 307 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 1.005 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 360 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 466 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 281 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 347 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 228 | BSMT cho huyện |
17 | Kinh phí hỗ trợ UBND cấp xã tổ chức QLBVR tại cơ sở theo QĐ 07/2012/QĐ- TTg | 182 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 2 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 3 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | - | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 20 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 11 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 146 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | - | BSMT cho huyện |
18 | Hỗ trợ thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ | 193.800 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 1.100 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 16.700 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 15.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 13.900 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 13.900 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 14.500 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 14.100 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 12.800 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 14.100 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 11.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 12.700 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 13.900 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 12.300 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 12.500 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 15.300 | BSMT cho huyện |
19 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 30.000 | Phân bổ sau |
20 | Kinh phí mua xe ô tô | 22.580 | Phân bổ sau |
21 | Kinh phí cấp bù giá nước sinh hoạt nông thôn cho các tổ nước sinh hoạt thuộc huyện Krông Bông | 951 | BSMT cho huyện |
PHÂN BỔ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2022 CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục | Số tiền | Ghi chú |
|
|
|
|
| Tổng cộng | 105.449 |
|
I | VỐN NGOÀI NƯỚC | 2.950 | Phân bổ sau |
II | VỐN TRONG NƯỚC | 102.499 |
|
1 | Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức HLHPN các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 | 231 |
|
| Hội Liên hiệp phụ nữ | 231 | Hỗ trợ cho đơn vị |
2 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 36.500 |
|
a | Bổ sung dự toán cho đơn vị | 29.965 |
|
| Công an tỉnh | 29.965 | Bổ sung dự toán |
b | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 6.535 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 808 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 648 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 270 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 476 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 319 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 286 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 643 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 388 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 262 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 706 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 853 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 191 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 289 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 274 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 122 | BSMT cho huyện |
3 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 64.268 | Phân bổ sau |
4 | Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia | 1.500 |
|
| Sở Ngoại vụ | 1.500 | Bổ sung dự toán |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng chi ngân sách năm 2022 | Trong đó: | ||||||||||
Chi cân đối NS | Chi tiết của chi cân đối gồm: | Chi bổ sung có mục tiêu năm 2022 | Bao gồm | ||||||||||
Chi đầu tư từ thu tiền sử dụng đất | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | Từ nguồn ngân sách tỉnh (PL số V) | Từ nguồn ngân sách Trung ương (PL số VI) | |||||||||
Tổng cộng | Chi đầu tư dự án, công trình | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo | Chi sự KH- CN | Chi thường xuyên còn lại | |||||||||||
1 | TP. Buôn Ma Thuột | 1.714.265 | 1.630.504 | 640.000 | 640.000 | 966.370 | 527.511 | 1.000 | 437.859 | 24.134 | 83.761 | 82.953 | 808 |
2 | Huyện Ea H'Leo | 588.828 | 534.545 | 16.000 | 16.000 | 505.910 | 331.530 | 500 | 173.880 | 12.635 | 54.283 | 53.635 | 648 |
3 | Huyện Ea Súp | 523.354 | 444.278 | 4.000 | 4.000 | 429.552 | 278.124 | 500 | 150.928 | 10.726 | 79.076 | 78.806 | 270 |
4 | Huyện Krông Năng | 610.473 | 518.946 | 9.600 | 9.600 | 496.935 | 325.717 | 500 | 170.718 | 12.411 | 91.527 | 91.051 | 476 |
5 | Thị xã Buôn Hồ | 479.837 | 433.248 | 28.800 | 28.800 | 394.596 | 241.854 | 500 | 152.242 | 9.852 | 46.589 | 46.270 | 319 |
6 | Huyện Buôn Đôn | 436.079 | 364.745 | 9.600 | 9.600 | 346.495 | 218.497 | 500 | 127.498 | 8.650 | 71.334 | 71.048 | 286 |
7 | Huyện Cư M'gar | 724.287 | 656.614 | 16.000 | 16.000 | 625.001 | 406.633 | 500 | 217.868 | 15.613 | 67.673 | 67.030 | 643 |
8 | Huyện Ea Kar | 693.730 | 617.546 | 49.600 | 49.600 | 554.106 | 347.354 | 500 | 206.252 | 13.840 | 76.184 | 75.796 | 388 |
9 | Huyện M'Drắk | 491.479 | 412.701 | 12.000 | 12.000 | 391.223 | 225.394 | 500 | 165.329 | 9.478 | 78.778 | 78.516 | 262 |
10 | Huyện Krông Pắc | 933.695 | 836.425 | 40.000 | 40.000 | 777.100 | 552.905 | 500 | 223.695 | 19.325 | 97.270 | 96.564 | 706 |
11 | Huyện Krông Ana | 464.810 | 397.943 | 16.800 | 16.800 | 371.859 | 238.835 | 500 | 132.524 | 9.284 | 66.867 | 66.014 | 853 |
12 | Huyện Krông Bông | 588.224 | 485.231 | 7.200 | 7.200 | 466.384 | 300.064 | 500 | 165.820 | 11.647 | 102.993 | 102.802 | 191 |
13 | Huyện Lắk | 450.041 | 379.756 | 4.000 | 4.000 | 366.603 | 220.130 | 500 | 145.973 | 9.153 | 70.285 | 69.996 | 289 |
14 | Huyện Cư Kuin | 500.364 | 452.509 | 32.000 | 32.000 | 410.349 | 282.031 | 500 | 127.818 | 10.160 | 47.855 | 47.581 | 274 |
15 | Huyện Krông Búk | 341.486 | 294.940 | 16.000 | 16.000 | 272.149 | 159.345 | 500 | 112.304 | 6.791 | 46.546 | 46.424 | 122 |
| Tổng cộng | 9.540.952 | 8.459.931 | 901.600 | 901.600 | 7.374.632 | 4.655.924 | 8.000 | 2.710.708 | 183.699 | 1.081.021 | 1.074.486 | 6.535 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Khối tỉnh quản lý thu
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng | Thu thuế, phí | Trong đó | Thu biện pháp tài chính | Trong đó | Thu từ XSKT | Thu từ hoạt động XNK | ||||||||||||||||
QD Trung ương | QD Địa phương | Đầu tư nước ngoài | Ngoài quốc doanh | Thuế bảo vệ môi trường | Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất) | Tiền thuê đất | Lệ phí trước bạ | Phí, lệ phí | Trong đó | Thuế thu nhập cá nhân | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | Thu phạt do ngành thuế thực hiện | Tiền sử dụng đất | Thu tiền bán nhà | Thu khác ngân sách | Trong đó | ||||||||
Lệ phí môn bài | Phí, lệ phí khác | Thu xử phạt VPHC ATGT | ||||||||||||||||||||||
| A. Cấp tỉnh | 2.407.030 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.597.030 | 1.373.000 | 72.000 | 152.030 | 23.000 | 130.000 | 680.000 |
| B. Huyện, thị xã, thành phố | 2.927.000 | 2.927.000 | 508.991 | 60.420 | 83.020 | 1.276.659 | 645.000 | 260 | 71.310 | 30 | 66.800 | 3.200 | 63.600 | 172.710 | 37.430 | 4.370 |
|
|
|
|
| 0 |
|
1 | TP. Buôn Ma Thuột | 2.661.447 | 2.661.447 | 471.068 | 54.417 | 83.020 | 1.203.375 | 540.639 | 260 | 41.360 | 23 | 64.518 | 3.200 | 61.318 | 163.100 | 36.970 | 2.697 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Ea H'Leo | 26.590 | 26.590 | 12.719 | 0 | - | 5.669 |
| 0 | 7.000 |
| 58 |
| 58 | 192 | 8 | 945 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Ea Súp | 750 | 750 | 617 | 0 | - | 0 |
| 0 | 30 |
| 34 |
| 34 | 65 |
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Krông Năng | 10.667 | 10.667 | 3.602 | - | - | 0 |
|
| 7.000 |
| 23 |
| 23 | 12 | 7 | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thị xã Buôn Hồ | 6.114 | 6.114 | 1.954 | 0 | - | 677 |
|
| 2.214 |
| 138 |
| 138 | 1.086 | 11 | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Buôn Đôn | 21.093 | 21.093 | 400 | 0 | - | 18.038 |
| 0 | 82 |
| 52 |
| 52 | 2.173 | 315 | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Cư M'gar | 3.567 | 3.567 | 571 | 0 | - | 595 |
| 0 | 1.500 |
| 81 |
| 81 | 700 |
| 120 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Ea Kar | 81.927 | 81.927 | 15.667 | - | - | 45.263 | 12.771 |
| 3.000 |
| 1.323 |
| 1.323 | 3.570 |
| 334 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện M'Drắk | 53.497 | 53.497 | 74 | 0 | - | 567 | 52.245 |
| 35 |
| 18 |
| 18 | 543 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Krông Pắc | 54.109 | 54.109 | - | 6.003 | - | 0 | 39.345 | 0 | 8.076 | 7 | 20 | 0 | 20 | 621 | - | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Huyện Krông Ana | 950 | 950 | 614 | 0 | - | 0 |
|
| 103 |
| 27 |
| 27 | 192 |
| 14 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Huyện Krông Bông | 550 | 550 | 408 | 0 | - | 0 |
|
| 95 |
| 17 |
| 17 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Huyện Lắk | 700 | 700 | 529 | - | - | 0 |
| 0 | 15 |
| 1 |
| 1 | 155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Huyện Cư Kuin | 2.900 | 2.900 | 568 | - | - | 1.172 |
|
| 800 |
| 40 |
| 40 | 100 | 120 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Huyện Krông Búk | 2.140 | 2.140 | 200 | - | - | 1.304 |
|
|
|
| 451 |
| 451 | 171 |
| 14 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 5.334.030 | 2.927.000 | 508.991 | 60.420 | 83.020 | 1.276.659 | 645.000 | 260 | 71.310 | 30 | 66.800 | 3.200 | 63.600 | 172.710 | 37.430 | 4.370 | 1.597.030 | 1.373.000 | 72.000 | 152.030 | 23.000 | 130.000 | 680.000 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Khối huyện, thị xã, thành phố quản lý thu
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng thu NSNN | Thu thuế, phí | Trong đó |
| Thu biện pháp tài chính | Trong đó | |||||||||||||||
QD Trung ương | QD Địa phương | Đầu tư nước ngoài | Ngoài quốc doanh | Thuế SD đất NN | Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất) | Tiền thuê đất | Lệ phí trước bạ | Phí, lệ phí | Trong đó | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế bảo vệ môi trường | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | Thu phạt do ngành thuế thực hiện | Tiền sử dụng đất | Tại xã | Thu Khác | ||||||
Lệ phí môn bài | Phí, lệ phí khác | |||||||||||||||||||||
1 | TP. Buôn Ma Thuột | 1.699.300 | 880.000 | 9.400 | 24.200 | 350 | 387.280 |
| 11.500 | 21.270 | 218.000 | 30.500 | 12.700 | 17.800 | 142.000 | 1.000 | 3.500 | 31.000 | 819.300 | 800.000 | 500 | 18.800 |
2 | Huyện Ea H'Leo | 78.090 | 53.000 | 150 | 200 | - | 19.250 |
| 0 | 400 | 14.000 | 4.000 | 1.000 | 3.000 | 14.000 |
| 200 | 800 | 25.090 | 20.000 | 40 | 5.050 |
3 | Huyện Ea Súp | 36.890 | 28.000 | 100 | 60 | - | 15.771 |
| 30 | 1.000 | 6.000 | 1.300 | 400 | 900 | 3.200 |
| 39 | 500 | 8.890 | 5.000 | 40 | 3.850 |
4 | Huyện Krông Năng | 61.390 | 45.000 | - | 720 | - | 15.730 |
| 50 | 100 | 12.000 | 3.800 | 1.200 | 2.600 | 12.000 |
|
| 600 | 16.390 | 12.000 | 40 | 4.350 |
5 | Thị xã Buôn Hồ | 96.790 | 56.000 | - | 600 | - | 22.350 |
| 100 | 50 | 13.500 | 5.200 | 1.200 | 4.000 | 13.200 |
|
| 1.000 | 40.790 | 36.000 | 40 | 4.750 |
6 | Huyện Buôn Đôn | 44.790 | 30.000 | - | 720 | - | 8.170 | 0 | 10 | 100 | 8.000 | 2.100 | 400 | 1.700 | 10.000 |
| 400 | 500 | 14.790 | 12.000 | 40 | 2.750 |
7 | Huyện Cư M'gar | 135.000 | 110.000 | 300 | 200 | - | 45.850 |
| 150 | 1.300 | 24.000 | 7.000 | 1.200 | 5.800 | 29.300 |
| 400 | 1.500 | 25.000 | 20.000 | 200 | 4.800 |
8 | Huyện Ea Kar | 157.400 | 90.000 | 600 | 800 | 200 | 38.900 |
| 500 | 6.500 | 19.000 | 4.800 | 1.500 | 3.300 | 16.500 |
| 500 | 1.700 | 67.400 | 62.000 | 100 | 5.300 |
9 | Huyện M'Drắk | 86.590 | 70.000 | 850 | 320 | - | 52.480 | 300 | 50 | 2.200 | 6.000 | 2.000 | 450 | 1.550 | 5.000 |
| 300 | 500 | 16.590 | 15.000 | 40 | 1.550 |
10 | Huyện Krông Pắc | 144.500 | 90.000 | 70 | 20 | - | 41.480 |
| 200 | 1.200 | 25.500 | 5.500 | 1.000 | 4.500 | 14.000 |
| 830 | 1.200 | 54.500 | 50.000 | 150 | 4.350 |
11 | Huyện Krông Ana | 69.790 | 45.000 | - | 0 | - | 21.150 |
| 50 | 100 | 9.000 | 3.200 | 600 | 2.600 | 8.500 |
| 2.500 | 500 | 24.790 | 21.000 | 60 | 3.730 |
12 | Huyện Krông Bông | 56.100 | 45.000 | 300 | 630 | - | 28.030 |
| 10 | 100 | 6.500 | 2.000 | 450 | 1.550 | 4.000 |
| 2.500 | 930 | 11.100 | 9.000 | 250 | 1.850 |
13 | Huyện Lắk | 24.290 | 17.000 | - | 50 | - | 6.210 |
| 40 | 500 | 5.000 | 1.500 | 350 | 1.150 | 3.400 |
| - | 300 | 7.290 | 5.000 | 60 | 2.230 |
14 | Huyện Cư Kuin | 90.800 | 48.000 | - | - | - | 15.150 |
| 50 | 2.000 | 13.500 | 3.300 | 750 | 2.550 | 12.000 |
| 1.500 | 500 | 42.800 | 40.000 | 400 | 2.400 |
15 | Huyện Krông Búk | 58.250 | 36.000 | - | 40 | - | 15.370 |
| 0 | 200 | 7.500 | 2.000 | 600 | 1.400 | 10.190 |
| - | 700 | 22.250 | 20.000 | 40 | 2.210 |
| Tổng cộng | 2.839.970 | 1.643.000 | 11.770 | 28.560 | 550 | 733.171 | 300 | 12.740 | 37.020 | 387.500 | 78.200 | 23.800 | 54.400 | 297.290 | 1.000 | 12.669 | 42.230 | 1.196.970 | 1.127.000 | 2.000 | 67.970 |
BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng nguồn năm 2022 | Bao gồm | Tổng dự toán chi năm 2022 | Bao gồm | |||||||
Tổng nguồn thu cân đối | Bao gồm | Nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu | Chi cân đối ngân sách | Chi từ nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu | ||||||||
Nguồn 100% và phân chia ngân sách cấp huyện hưởng | Trong đó | Nguồn thu Cục Thuế quản lý thu ngân sách huyện hưởng | Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định ngân sách | |||||||||
Nguồn hưởng 100% | Nguồn hưởng phân chia | |||||||||||
1 | TP. Buôn Ma Thuột | 1.714.265 | 1.630.504 | 1.318.370 | 20.849 | 1.297.521 | 254.332 | 57.802 | 83.761 | 1.714.265 | 1.630.504 | 83.761 |
2 | Huyện Ea H'Leo | 588.828 | 534.545 | 69.770 | 4.770 | 65.000 | 5.110 | 459.665 | 54.283 | 588.828 | 534.545 | 54.283 |
3 | Huyện Ea Súp | 523.354 | 444.278 | 33.488 | 2.927 | 30.561 | 142 | 410.648 | 79.076 | 523.354 | 444.278 | 79.076 |
4 | Huyện Krông Năng | 610.473 | 518.946 | 54.592 | 3.192 | 51.400 | 2.122 | 462.232 | 91.527 | 610.473 | 518.946 | 91.527 |
5 | Thị xã Buôn Hồ | 479.837 | 433.248 | 83.663 | 3.863 | 79.800 | 1.051 | 348.534 | 46.589 | 479.837 | 433.248 | 46.589 |
6 | Huyện Buôn Đôn | 436.079 | 364.745 | 39.276 | 2.276 | 37.000 | 3.995 | 321.474 | 71.334 | 436.079 | 364.745 | 71.334 |
7 | Huyện Cư M'gar | 724.287 | 656.614 | 123.432 | 5.132 | 118.300 | 673 | 532.509 | 67.673 | 724.287 | 656.614 | 67.673 |
8 | Huyện Ea Kar | 693.730 | 617.546 | 138.616 | 4.516 | 134.100 | 13.279 | 465.651 | 76.184 | 693.730 | 617.546 | 76.184 |
9 | Huyện M'Đrắk | 491.479 | 412.701 | 81.213 | 1.563 | 79.650 | 244 | 331.244 | 78.778 | 491.479 | 412.701 | 78.778 |
10 | Huyện Krông Pắc | 933.695 | 836.425 | 127.938 | 4.468 | 123.470 | 2.940 | 705.547 | 97.270 | 933.695 | 836.425 | 97.270 |
11 | Huyện Krông Ana | 464.810 | 397.943 | 58.905 | 2.705 | 56.200 | 182 | 338.856 | 66.867 | 464.810 | 397.943 | 66.867 |
12 | Huyện Krông Bông | 588.224 | 485.231 | 49.392 | 2.172 | 47.220 | 107 | 435.732 | 102.993 | 588.224 | 485.231 | 102.993 |
13 | Huyện Lắk | 450.041 | 379.756 | 21.115 | 1.565 | 19.550 | 140 | 358.501 | 70.285 | 450.041 | 379.756 | 70.285 |
14 | Huyện Cư Kuin | 500.364 | 452.509 | 78.297 | 2.847 | 75.450 | 518 | 373.694 | 47.855 | 500.364 | 452.509 | 47.855 |
15 | Huyện Krông Búk | 341.486 | 294.940 | 51.915 | 2.015 | 49.900 | 335 | 242.690 | 46.546 | 341.486 | 294.940 | 46.546 |
| Tổng cộng | 9.540.952 | 8.459.931 | 2.329.982 | 64.860 | 2.265.122 | 285.170 | 5.844.779 | 1.081.021 | 9.540.952 | 8.459.931 | 1.081.021 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Số tiền |
| A. Cân đối NS địa phương |
|
I | Tổng nguồn thu ngân sách | 17.907.752 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 6.980.000 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 10.889.393 |
| - Thu bổ sung cân đối | 9.314.782 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 1.574.611 |
3 | Thu chuyển nguồn | 38.359 |
II | Tổng chi ngân sách | 17.895.752 |
1 | Chi cân đối ngân sách theo phân cấp | 16.321.141 |
| - Chi đầu tư XDCB (không bao gồm chi ĐT từ nguồn bội chi NSĐP | 3.579.989 |
| - Thường xuyên | 12.363.904 |
| - Dự trữ tài chính | 1.440 |
| - Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 50.000 |
| - Dự phòng | 325.808 |
2 | Chi bổ sung có mục tiêu của NSTW | 1.574.611 |
III | Bội thu ngân sách (tổng thu - tổng chi) | 12.000 |
| B. Cân đối NS cấp tỉnh |
|
I | Tổng nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 15.292.601 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 4.364.849 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 10.889.393 |
| - Thu bổ sung cân đối | 9.314.782 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 1.574.611 |
3 | Thu chuyển nguồn | 38.359 |
II | Tổng chi ngân sách cấp tỉnh (*) | 15.280.601 |
1 | Chi ngân sách cấp tỉnh | 9.435.821 |
a | Chi cân đối ngân sách theo phân cấp | 7.861.210 |
| - Chi đầu tư (không kể bội chi ngân sách) | 2.678.389 |
| - Thường xuyên | 4.989.272 |
| - Dự trữ tài chính | 1.440 |
| - Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 50.000 |
| - Dự phòng | 142.109 |
b | Chi bổ sung có mục tiêu của NSTW | 1.574.611 |
2 | Chỉ bổ sung ngân sách cấp dưới | 5.844.780 |
| - Bổ sung cân đối | 5.844.780 |
III | Bội chi ngân sách (tổng thu - tổng chi) | 12.000 |
(*) Không bao gồm chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương số tiền 66.800 triệu đồng
- 1Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ ngân sách tỉnh Hậu Giang năm 2022
- 5Công văn 81/UBND-TCKH năm 2022 về công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước 12 tháng năm 2021 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 07/2012/QĐ-TTg về chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 9Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 2047/QĐ-TTg năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 13Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 14Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 15Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ ngân sách tỉnh Hậu Giang năm 2022
- 16Công văn 81/UBND-TCKH năm 2022 về công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước 12 tháng năm 2021 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 40/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Y Vinh Tơr
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực