Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 14 tháng 11 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-BKTNS ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dư kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Tổng dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 là 5.124.419 triệu đồng (Phụ lục I kèm theo), trong đó:

1. Vốn ngân sách địa phương: 3.930.690 triệu đồng. Cụ thể:

a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách                                :    1.019.590 triệu đồng;

b) Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất                                  :    1.300.000 triệu đồng;

c) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết                                    :    1.600.000 triệu đồng;

d) Bội chi ngân sách địa phương                                         :         11.100 triệu đồng.

2. Vốn ngân sách Trung ương: 1.193.729 triệu, trong đó:

a) Vốn trong nước: 1.094.718 triệu đồng (Phụ lục II kèm theo), bố trí cho 13 dự án và 01 chương trình (Biển Đông-Hải đảo). Cụ thể: 942.480 triệu đồng/06 dự án và 01 chương trình chuyển tiếp (02 dự án và 01 chương trình chuyển tiếp chưa bố trí đủ giai đoạn 2016-2020 sang là 449.500 triệu đồng; 04 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch năm 2021 tiếp tục bố trí kế hoạch vốn năm 2022 là 492.980 triệu đồng); bố trí 150.238 triệu đồng/03 dự án thực hiện mới và bố trí 2.000 triệu đồng cho 04 dự án thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư. Trong đó, cơ cấu bố trí theo ngành, lĩnh vực như sau:

- Lĩnh vực giao thông: 698.218 triệu đồng/09 dự án. Trong đó: 1.500 triệu đồng/03 dự án thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; 200.000 triệu đồng/01 dự án trọng điểm, đường ven biển; 456.480 triệu đồng/04 dự án chuyển tiếp; 40.238 triệu đồng/01 dự án khởi công mới năm 2022.

- Lĩnh vực nông nghiệp: 110.000 triệu đồng/02 dự án. Trong đó: 100.000 triệu đồng/01 dự án chuyển tiếp; 10.000 triệu đồng/01 dự án khởi công mới năm 2022.

- Lĩnh vực văn hóa: 100.000 triệu đồng/01 dự án khởi công mới năm 2022.

- Lĩnh vực quốc phòng: 186.000 triệu đồng/01 chương trình (Biển Đông - Hải đảo) chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025.

b) Vốn nước ngoài: 99.011 triệu đồng (Phụ lục III kèm theo), bố trí cho 03 dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025. Trong đó, cơ cấu bố trí theo ngành, lĩnh vực như sau:

- Lĩnh vực nông nghiệp: 89.300 triệu đồng/02 dự án chuyển tiếp;

- Lĩnh vực tài nguyên môi trường: 9.711 triệu đồng/01 dự án chuyển tiếp.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 12 tháng 11 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, tvkiem.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Huỳnh

 

PHỤ LỤC I

ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Năm 2021

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025

Nhu cầu kế hoạch năm 2022 (theo Công văn số 4881/BKHĐT- TH

Nhu cầu kế hoạch năm 2022 (theo Công văn số 6926/BKHĐT- TH

Dự kiến kế hoạch năm 2022 (bổ sung 450 tỷ đồng)

Tăng (+)/ Giảm (-) so với đăng ký lần đầu

Kế hoạch

Giải ngân từ ngày 01/01/2021 đến ngày 13/10/2021

Ước giải ngân từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=9-7

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSNN

5,198,939

1,792,689

5,008,425

27,899,188

5,276,429

4,674,419

5,124,419

-152,010

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Vốn ngân sách địa phương

3,978,390

1,312,161

3,787,876

21,440,300

3,977,418

3,480,690

3,930,690

-46,728

-

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương (không bao gồm đất, xổ số và bội chi)

1,019,590

190,904

1,000,121

5,747,500

1,200,000

1,019,590

1,019,590

-180,410

-

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

1,300,000

460,732

1,202,800

7,000,000

1,000,000

1,000,000

1,300,000

300,000

-

Xổ số kiến thiết

1,610,000

621,458

1,536,855

8,644,000

1,450,000

1,450,000

1,600,000

150,000

-

Bội chi ngân sách địa phương

48,800

39,067

48,100

48,800

327,418

11,100

11,100

-316,318

b)

Vốn ngân sách trung ương bổ sung cho địa phương

1,220,549

480,528

1,220,549

6,458,888

1,299,011

1,193,729

1,193,729

-105,282

-

Vốn trong nước

1,005,260

372,996

1,005,260

6,095,700

1,200,000

1,094,718

1,094,718

-105,282

-

Vốn nước ngoài

215,289

107,532

215,289

363,188

99,011

99,011

99,011

-

 

PHỤ LỤC II

CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định Chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Năm 2021

Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2021

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến kế hoạch 2022

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Kế hoạch

Ước giải ngân từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Trong đó: NSTW

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG SỐ

 

 

 

9,204,165

8,223,349

982,260

982,260

982,260

982,260

2,974,798

2,971,965

5,079,293

0

0

1,094,718

0

0

 

A

NGÀNH/ LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

 

 

4,928,920

4,223,798

539,026

539,026

539,026

539,026

1,163,823

1,163,823

3,529,430

0

0

698,218

 

 

 

I

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

 

 

 

859,200

859,200

0

0

0

0

0

0

859,200

0

0

1,500

 

 

 

1

Đường Kết nối đê bao ven biển với cầu Thứ ba

huyện An Biên

2022- 2025

38/NQ-HĐND, 27/11/2020 của HĐND huyện An Biên.

391,000

391,000

-

 

-

 

-

-

391,000

 

 

500

 

 

 

2

Đầu tư xây dựng công trình đường ven sông Cái Lớn (trên địa bàn huyện Vĩnh Thuận)

huyện Vĩnh Thuận

2021- 2024

Số 25/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Vĩnh Thuận;

339,000

339,000

-

 

-

 

-

-

339,000

 

 

500

 

 

 

3

Mở rộng tuyến đường Mỹ Thái, Mỹ Hiệp Sơn huyện Hòn Đất

huyện Hòn Đất

2022- 2025

QĐCT Số 10/NQ- HĐND ngày 04/5/2021 của HĐND huyện Hòn Đất;

129,200

129,200

-

 

-

 

-

-

129,200

 

 

500

 

 

 

II

Thực hiện dự án

 

 

 

4,069,720

3,364,598

539,026

539,026

539,026

539,026

1,163,823

1,163,823

2,670,230

0

0

696,718

 

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

309,000

265,800

78,730

78,730

78,730

78,730

265,800

265,800

78,730

0

0

0

 

 

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao)

các huyện: An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò Quao.

2017- 2022

Số 2271/QĐ-UBND, 30/10/2017; số 1244/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh;

309,000

265,800

78,730

78,730

78,730

78,730

265,800

265,800

78,730

 

 

 

 

 

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

3,410,720

2,748,798

460,296

460,296

460,296

460,296

898,023

898,023

2,241,500

0

0

656,480

 

 

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ ven biển từ Hòn Đất đi Kiên Lương

các huyện: Hòn Đất, Kiên Lương

2021- 2024

495/NQ-HĐND, 11/11/2020 của HĐND tỉnh;

1,479,922

1,300,000

200,000

200,000

200,000

200000

200,000

200,000

1,300,000

 

 

200,000

 

 

 

2

Đường Minh Lương - Giục Tượng

huyện Châu Thành

2021- 2023

số 2711/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND huyện Châu Thành;

168,798

168,798

38,296

38,296

38,296

38296

38,296

38,296

168,000

 

 

92,980

 

 

 

3

Cầu thị trấn Thứ 11 (vượt kênh Tân Bằng - Cán Gáo)

huyện An Minh

2021- 2024

số 1973/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND huyện An Minh;

200,000

200,000

32,000

32,000

32,000

32000

32,000

32,000

200,000

 

 

100,000

 

 

 

4

Cầu Thứ Ba (ngang kênh xáng Xẻo Rô)

huyện An Biên

2021- 2024

33/NQ-HĐND, 28/7/2020 của HĐND huyện An Biên;

250,000

250,000

30,000

30,000

30,000

30000

30,000

30,000

250,000

 

 

100,000

 

 

 

5

Đường trung tâm Bãi Trường đoạn 3 và các đường nhánh

huyện Phú Quốc

2016- 2023

07/QĐ-BQLKKTPQ, ngày 29/10/2015; 37/QĐ-BQLKKTPQ, ngày 28/3/2016; 97/QĐ-BQLKKTPQ, ngày 13/05/2020 của Ban quản lý Khu kinh tế Phú Quốc;

1,312,000

830,000

160,000

160,000

160,000

160000

597,727

597,727

323,500

 

 

163,500

 

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

350,000

350,000

0

0

0

0

0

0

350,000

0

0

40,238

 

 

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tránh thị trấn Kiên Lương (điểm đầu ĐT 971 đến trạm điện Kiên Bình thuộc QL 80)

huyện Kiên Lương

2021- 2024

20/NQ-HĐND, 19/11/2020 của HĐND huyện Kiên Lương;

350,000

350,000

-

 

-

 

-

-

350,000

 

 

40,238

 

 

 

B

NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

 

 

 

2,186,270

2,121,000

288,000

288,000

288,000

288,000

643,400

655,900

890,629

0

0

110,000

 

 

 

I

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

II

Thực hiện dự án

 

 

 

2,186,270

2,121,000

288,000

288,000

288,000

288,000

643,400

655,900

890,629

0

0

110,000

 

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021

 

 

 

469,981

449,000

88,000

88,000

88,000

88,000

361,000

373,500

88,000

0

0

0

 

 

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kè chống sạt lở khu vực Mũi Rãnh, huyện An Biên

huyện An Biên

2018- 2021

2430/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh;

75,000

75,000

12,500

12,500

12,500

12,500

62,500

75,000

12,500

 

 

 

 

 

 

2

Kè chống sạt lở khu vực Xẻo Nhàu, huyện An Minh

huyện An Minh

2020- 2024

1372/QĐ-UBND, ngày ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh;

85,000

85,000

22,500

22,500

22,500

22,500

62,500

62,500

22,500

 

 

 

 

 

 

3

Kè chống sạt lở khu vực Hòn Quéo, huyện Hòn Đất

huyện Hòn Đất

2019- 2021

759/QĐ-UBND, ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh;

100,000

100,000

20,000

20,000

20,000

20,000

80,000

80,000

20,000

 

 

 

 

 

 

4

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá mũi Gành Dầu

thành phố Phú Quốc

2016- 2021

1474/QĐ-UBND, ngày 20/7/2015; số 1393/QĐ-UBND, 16/6/2016; số 3164/QĐ-UBND, 29/12/2020 của UBND tỉnh;

120,000

108,000

25,000

25,000

25,000

25,000

83,000

83,000

25,000

 

 

 

 

 

 

5

Đầu tư bảo vệ phát triển bền vững Vườn Quốc gia Phú Quốc giai đoạn 2016- 2020.

thành phố Phú Quốc

2016- 2021

2600/QĐ-UBND, 30/10/2015; 698/QĐ-UBND, 28/3/2016; 1676/QĐ-UBND, 22/7/2016; 2020/QĐ-UBND, 06/9/2016; 2700/QĐ-UBND, 26/11/2018; 2850/QĐ-UBND, 16/12/2019 của UBND tỉnh;

89,981

81,000

8,000

8,000

8,000

8000

73,000

73,000

8,000

 

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

152,289

108,000

50,000

50,000

50,000

50,000

58,000

58,000

50,000

0

0

0

0

0

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ chứa nước Bãi Cây Mến, huyện Kiên Hải

xã An Sơn, huyện Kiên Hải

2017- 2022

2281/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017; 317/QĐ-UBND, ngày 10/802/2020; 233/QĐ-UBND, ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh;

152,289

108,000

50,000

50,000

50,000

50000

58,000

58,000

50,000

 

 

 

 

 

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

1,484,000

1,484,000

150,000

150,000

150,000

150,000

224,400

224,400

672,629

0

0

100,000

 

 

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng 18 cống trên tuyến đê biển, ven biển tỉnh Kiên Giang

các huyện: An Biên, An Minh, Châu Thành, Kiên Lương.

2019- 2023

2516/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019

1,484,000

1,484,000

150,000

150,000

150,000

150,000

224,400

224,400

672,629

 

 

100,000

 

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

80,000

80,000

0

0

0

0

0

0

80,000

0

0

10,000

 

 

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kè chống sạt lở kênh Hà Giang (đoạn Trung tâm hành chính - Khu dân cư Đầm Chít)

huyện Giang Thành

2022- 2024

số 30/NQ-HĐND ngày 27/10/2020; số 05/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Giang Thành;

80,000

80,000

-

 

-

 

 

 

80,000

 

 

10,000

 

 

 

C

NGÀNH/ LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

 

 

483,424

280,000

23,234

23,234

23,234

23,234

72,099

56,766

223,234

0

0

100,000

 

 

 

I

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thực hiện dự án

 

 

 

483,424

280,000

23,234

23,234

23,234

23,234

72,099

56,766

223,234

0

0

100,000

 

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

129,615

80,000

23,234

23,234

23,234

23,234

71,375

56,766

23,234

0

0

0

 

 

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Triển lãm văn hóa nghệ thuật và Bảo tồn di sản văn hóa tỉnh Kiên Giang

thành phố Rạch Giá

2017- 2022

2283/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017; số 944/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh;

129,615

80,000

23,234

23,234

23,234

23,234

71,375

56,766

23,234

 

 

 

 

 

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

353,809

200,000

0

0

0

0

724

0

200,000

0

0

100,000

 

 

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng quảng trường trung tâm và tượng đài Bác Hồ tại phường Dương Đông, TP Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang

Thành phố Phú Quốc

2021- 2025

211/TB-HĐND, 17/9/2015; 548/NQ- HĐND, ngày 14/01/2021 của HĐND tỉnh;

353,809

200,000

-

 

-

 

724

-

200,000

 

 

100,000

 

 

 

D

NGÀNH/ LĨNH VỰC XÃ HỘI

 

 

 

70,000

63,000

33,000

33,000

33,000

33,000

63,000

63,000

33,000

0

0

0

 

 

 

I

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thực hiện dự án

 

 

 

70,000

63,000

33,000

33,000

33,000

33,000

63,000

63,000

33,000

0

0

0

 

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021

 

 

 

45,000

45,000

25,000

25,000

25,000

25,000

45,000

45,000

25,000

0

0

0

 

 

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm

huyện Phú Quốc

2017- 2021

270/QĐ- BQLKKTPQ, ngày 31/10/2017; số 139/QĐ-BQLKKTPQ ngày 12/6/2019; 33/QĐ-BQLKKTPQ ngày 27/01/2021 của Ban quản lý Khu kinh tế Phú Quốc;

45,000

45,000

25,000

25,000

25,000

25000

45,000

45,000

25,000

 

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

25,000

18,000

8,000

8,000

8,000

8,000

18,000

18,000

8,000

0

0

0

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cơ sở cai nghiện ma túy đa chức năng tỉnh Kiên Giang

xã Mỹ Hiệp Sơn-huyện Hòn Đất

2020- 2022

2492/QĐ-UBND, ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh;

25,000

18,000

8,000

8,000

8,000

8000

18,000

18,000

8,000

 

 

 

 

 

 

E

NGÀNH/ LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

 

 

 

1,417,000

1,417,000

99,000

99,000

99,000

99,000

1,032,476

1,032,476

285,000

0

0

186,000

 

 

 

F

NGÀNH/ LĨNH VỰC CÔNG CỘNG

 

 

 

118,551

118,551

0

0

0

0

0

0

118,000

0

0

500

0

0

 

I

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

 

 

 

118,551

118,551

0

0

0

0

0

0

118,000

0

0

500

 

 

 

1

Dự án ngầm hóa hệ thống hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn Thành phố Rạch Giá

thành phố Rạch Giá

2021- 2025

36/NQ-HĐND, ngày 18/12/2020 của HĐND thành phố Rạch Giá

118,551

118,551

 

 

 

 

 

 

118,000

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2021 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Năm 2021

KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến KH năm 2022

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Kế hoạch

Ước giải ngân kế hoạch năm 2021 từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

 

1,121,627

256,073

158,445

-

865,554

668,926

196,628

215,289

215,289

215,289

215,289

314,300

314,300

99,011

99,011

 

I

Ngành, Lĩnh vực Nông nghiệp

 

1,067,798

245,661

158,445

-

822,137

638,534

183,603

210,000

210,000

210,000

210,000

299,300

299,300

89,300

89,300

 

1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022

 

1,067,798

245,661

158,445

-

822,137

638,534

183,603

210,000

210,000

210,000

210,000

299,300

299,300

89,300

89,300

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9

số 1825/TTg-QHQT, 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ; số 1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn;

729,247

117,238

109,395

 

612,009

428,406

183,603

140,000

140,000

140,000

140,000

214,300

214,300

74,300

74,300

 

(2)

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)

2731/QĐ-UBND, ngày 10/11/2015; 1100/QĐ-UBND, ngày 15/5/2019; 462/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh;

338,551

128,423

49,050

 

210,128

210,128

 

70,000

70,000

70,000

70,000

85,000

85,000

15,000

15,000

 

II

Ngành, Lĩnh vực Tài nguyên

 

53,829

10,412

-

-

43,417

30,392

13,025

5,289

5,289

5,289

5,289

15,000

15,000

9,711

9,711

 

1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022

 

53,829

10,412

-

-

43,417

30,392

13,025

5,289

5,289

5,289

5,289

15,000

15,000

9,711

9,711

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

số 1236/QĐ- BTNMT, 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên Môi trường; 930/QĐ-TTg, 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

53,829

10,412

 

 

43,417

30,392

13,025

5,289

5,289

5,289

5,289

15,000

15,000

9,711

9,711