Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2024/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 12 tháng 7 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 20

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét Tờ trình số 1441/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về dự thảo Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Cao Bằng quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:

a) Phạm vi điều chỉnh:

Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

b) Đối tượng áp dụng:

- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Cao Bằng quản lý; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là đối tượng khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu;

- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng:

- Giá dịch vụ khám bệnh quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Nghị quyết này;

- Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Nghị quyết này;

- Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm quy định tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Nghị quyết này.

3. Nguyên tắc áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp như sau:

a) Các Trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; Trung tâm y tế huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương;

b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;

c) Đối với phòng khám đa khoa khu vực:

- Trường hợp được cấp giấy phép hoạt động bệnh viện hoặc thuộc trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;

- Trường hợp chỉ làm nhiệm vụ cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. Đối với trường hợp được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu.

d) Trạm y tế xã, phường, thị trấn:

- Mức giá khám bệnh: Áp dụng mức giá của Trạm y tế xã. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại Biểu số 3;

- Đối với các Trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: Áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Y tế; - Cục Kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện,
thành phố;
- Trung tâm Thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Triệu Đình Lê

 

PHỤ LỤC 01.

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: đồng

STT

STT TT 21 (**)

Cơ sở y tế

Giá

1

3

Bệnh viện hạng II

37.500

2

4

Bệnh viện hạng III

33.200

3

5

Bệnh viện hạng IV

30.100

4

6

Trạm y tế xã

30.100

5

7

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

6

8

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

7

9

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

8

10

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

450.000

Chú giải:

(**) Số thứ tự theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp.

 

PHỤ LỤC 02.

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: đồng

STT

STT TT 21 (**)

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

1

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

673.900

 

 

2

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

359.200

312.200

279.400

3

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

4

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

212.600

198.000

176.900

5

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

182.700

171.600

152.800

6

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

147.600

138.600

128.200

7

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

 

 

8

4.1

Loại 1: Sau Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

287.500

 

 

9

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

252.100

225.200

204.000

10

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

224.700

199.600

177.200

11

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

192.100

168.100

153.100

12

5

Ngày giường trạm y tế xã

64.100

13

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Ghi chú:

- Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

- (**) Số thứ tự theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp.

 


PHỤ LỤC 03.

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

STT TT 21 (**)

STT TT 37 (*)

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá (đồng)

Ghi chú

 

A

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

I

I

 

Siêu âm

 

 

1

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

49.300

 

2

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

81.300

 

3

3

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

186.000

 

4

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

233.000

 

5

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

268.000

 

6

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

598.000

 

7

7

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME)

468.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

8

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

816.000

 

9

9

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

2.023.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

 

II

II

 

Chụp X-quang thường

 

 

10

10

10

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

53.200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

11

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

59.200

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

12

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

59.200

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

13

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

72.200

Áp dụng cho 01 vị trí

14

14

 

 

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

14.200

 

15

15

14

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

67.200

 

16

16

15

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

217.000

 

17

17

16

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

104.000

 

18

18

17

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

119.000

 

19

19

18

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

159.000

 

20

20

19

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

255.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

21

20

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

554.000

 

22

22

21

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

544.000

 

23

23

22

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

221.000

 

24

24

23

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

386.000

 

25

26

25

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

421.000

 

26

27

26

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

97.200

 

27

28

27

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

416.000

 

 

III

III

 

Chụp X-quang số hóa

 

 

28

29

28

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

68.300

Áp dụng cho 01 vị trí

29

30

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

100.000

Áp dụng cho 01 vị trí

30

31

30

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

125.000

Áp dụng cho 01 vị trí

31

32

 

 

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

20.700

 

32

33

31

04C 1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

426.000

 

33

34

32

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

624.000

 

34

35

33

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

579.000

 

35

36

34

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

239.000

 

36

37

35

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

239.000

 

37

38

36

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

279.000

 

38

39

37

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

536.000

 

39

40

38

 

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

959.000

 

40

41

39

 

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

401.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

 

IV

IV

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

41

42

40

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

532.000

 

42

43

41

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

643.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

43

44

42

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.712.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

44

45

43

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.461.000

 

45

46

44

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

3.467.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

46

47

45

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.154.000

 

47

62

60

 

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.206.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị, thuốc gây xơ, dây dẫn các loại.

48

67

65

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.227.000

 

49

68

66

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1.322.000

 

50

69

67

 

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.691.000

 

51

70

68

 

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3.191.000

 

 

V

V

 

Một số kỹ thuật khác

 

 

52

71

69

 

Đo mật độ xương 1 vị trí

84.800

Bằng phương pháp DEXA

53

72

70

 

Đo mật độ xương 2 vị trí

144.000

Bằng phương pháp DEXA

54

73

 

 

Đo mật độ xương

22.800

Bằng phương pháp siêu âm

 

B

B

 

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

55

74

71

 

Bơm rửa khoang màng phổi

227.000

 

56

75

72

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

479.000

 

57

76

73

 

Bơm Streptokinase vào khoang màng phổi

1.027.000

 

58

77

74

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

498.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

59

78

75

04C3.1.142

Cắt chỉ

35.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

60

79

76

 

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

166.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

61

80

77

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

143.000

 

62

81

78

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

183.000

 

63

82

79

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

150.000

 

64

83

80

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

214.000

 

65

84

81

03C1.4

Chọc dò màng tim

259.000

 

66

85

82

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

184.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

67

86

83

03C1.1

Chọc dò tủy sống

114.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

68

87

84

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

170.000

 

69

88

85

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

228.000

 

70

89

86

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

116.000

 

71

90

87

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

159.000

 

72

91

88

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

743.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

73

92

89

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

116.000

 

74

93

90

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

158.000

 

75

94

91

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ

537.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

76

95

92

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

135.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

77

96

93

 

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.367.000

 

78

97

94

04C2.98

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

607.000

 

79

98

95

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

697.000

 

80

99

96

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.218.000

 

81

100

97

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

557.000

 

82

101

98

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.379.000

 

83

102

99

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

664.000

 

84

103

100

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.137.000

 

85

104

101

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.137.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

86

105

102

 

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.846.000

 

87

106

101

04C2.106

Đặt nội khí quản

579.000

 

88

107

103

 

Đặt sonde dạ dày

94.300

 

89

108

104

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

929.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

90

111

107

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.073.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu, dây dẫn và ống thông điều trị laser.

91

114

110

03C1.56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.332.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

92

115

111

 

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

188.000

 

93

116

112

 

Hút dịch khớp

120.000

 

94

117

113

 

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

132.000

 

95

118

114

 

Hút đờm

12.200

 

96

119

115

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

968.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

97

120

116

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

574.000

 

98

121

117

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

988.000

 

99

122

118

03C1.71

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.248.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

100

123

119

03C1.72

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.672.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

101

124

120

04C2.99

Mở khí quản

734.000

 

102

125

121

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

384.000

 

103

126

122

 

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

101.000

 

104

128

124

 

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5.036.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

105

129

125

 

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.814.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

106

130

126

03C1.45

Niệu dòng đồ

65.000

 

107

131

127

 

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.778.000

 

108

132

128

 

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.478.000

 

109

133

129

 

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.278.000

 

110

134

130

04C2.96

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

768.000

 

111

135

131

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.159.000

 

112

136

132

04C2.117

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.618.000

 

113

137

133

 

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.878.000

 

114

138

134

04C2.88

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

455.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

115

139

 

 

Nội soi dạ dày làm Clo test

302.000

 

116

140

135

 

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

255.000

 

117

141

136

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

430.000

 

118

142

137

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

322.000

 

119

143

138

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

302.000

 

120

144

139

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

198.000

 

121

145

140

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

753.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

122

147

142

04C2.85

Nội soi ổ bụng

854.000

 

123

148

143

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

1.023.000

 

124

149

144

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

178.000

 

125

150

145

 

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.176.000

 

126

152

147

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

872.000

 

127

153

148

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

943.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

128

154

149

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

675.000

 

129

155

150

04C2.93.

Nội soi bàng quang không sinh thiết

543.000

 

130

156

151

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

712.000

 

131

157

152

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

915.000

 

132

160

155

 

Nối thông động- tĩnh mạch

1.160.000

 

133

161

156

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

252.000

 

134

162

157

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2.312.000

 

135

163

158

04C2.73

Rửa bàng quang

209.000

Chưa bao gồm hóa chất.

136

164

159

03C1.5

Rửa dạ dày

131.000

 

137

165

160

030.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

601.000

 

138

167

162

030.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

849.000

 

139

169

164

 

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

184.000

 

140

170

165

 

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

620.000

Chưa bao gồm ống thông.

141

171

166

 

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

568.000

 

142

173

168

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

130.000

 

143

174

169

 

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

1.025.000

 

144

175

170

 

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

847.000

 

145

176

171

 

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.926.000

 

146

178

173

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

273.000

 

147

179

174

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.128.000

 

148

180

175

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

442.000

 

149

181

176

 

Sinh thiết móng

335.000

 

150

182

177

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

628.000

 

151

183

178

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

253.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

152

184

179

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.383.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

153

185

180

 

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.689.000

 

154

186

181

03C1.20

Sinh thiết vú

168.000

 

155

188

183

030.30

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

663.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

156

189

184

03C1.28

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

605.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

157

190

185

03C1.22

Soi khớp có sinh thiết

513.000

 

158

191

186

03C1.23

Soi màng phổi

474.000

 

159

192

187

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

915.000

 

160

193

188

03C1.27

Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

783.000

 

161

194

189

03C1.26

Soi ruột non

669.000

 

162

195

190

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

456.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

163

196

191

03C1.29

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

258.000

 

164

197

192

03C1.62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

1.008.000

 

165

198

193

03C1.61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

522.000

 

166

199

194

04C2.107

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1.528.000

Chưa bao gồm catheter.

167

200

195

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1.565.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

168

201

196

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

567.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

169

202

197

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

67.500

 

170

203

 

 

Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

3.447.000

Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.

171

204

198

04C3.1.150

Tháo bột khác

56.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

172

205

199

 

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

258.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

173

206

200

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

60.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

174

207

201

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

85.000

 

175

208

201

04C3.1.145

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

85.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

176

209

202

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

115.000

 

177

210

203

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

139.000

 

178

211

204

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

184.000

 

179

212

205

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

253.000

 

180

213

206

 

Thay canuyn mở khí quản

253.000

 

181

214

207

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

96.000

 

182

215

208

 

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

505.000

 

183

216

209

04C2.105

Thở máy (01 ngày điều trị)

583.000

 

184

217

210

04C2.65

Thông đái

94.300

 

185

218

211

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

85.900

 

186

219

212

 

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

12.800

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

187

220

213

 

Tiêm khớp

96.200

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

188

221

214

 

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

138.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

189

222

215

 

Truyền tĩnh mạch

22.800

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

190

223

216

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

184.000

 

191

224

217

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

248.000

 

192

225

218

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

268.000

 

193

226

219

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

323.000

 

 

C

C

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

194

227

220

03C1DY.2

Bàn kéo

47.600

 

195

228

221

04C2.DY139

Bó Farafin

43.700

 

196

229

222

 

Bó thuốc

53.100

 

197

230

223

03C1DY.3

Bồn xoáy

17.500

 

198

231

224

04C2.DY125

Châm (có kim dài)

76.400

 

199

232

 

 

Châm (kim ngắn)

69.400

 

200

233

225

03C1DY.8

Chẩn đoán điện

38.500

 

201

234

226

03C1DY 29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

63.300

 

202

235

227

04C2.DY124

Chôn chỉ (cấy chỉ)

148.000

 

203

236

228

04C2.DY140

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

36.100

 

204

237

229

 

Đặt thuốc y học cổ truyền

47.500

 

205

238

230

04C2.DY126

Điện châm (có kim dài)

78.400

 

206

239

 

 

Điện châm (kim ngắn)

71.400

 

207

240

231

04C2.DY130

Điện phân

46.700

 

208

241

232

04C2.DY138

Điện từ trường

39.700

 

209

242

233

03C1DY.20

Điện vi dòng giảm đau

29.500

 

210

243

234

04C2.DY134

Điện xung

42.700

 

211

244

235

03C1DY.25

Giác hơi

34.500

 

212

245

236

03C1DY.1

Giao thoa

29.500

 

213

246

237

04C2.DY129

Hồng ngoại

37.300

 

214

247

238

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

48.700

 

215

248

239

 

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

341.000

 

216

249

240

 

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

209.000

 

217

250

241

 

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

52.500

 

218

251

242

 

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

152.000

 

219

252

243

04C2.DY132

Laser châm

49.100

 

220

253

244

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

34.900

 

221

254

245

03C1DY.33

Laser nội mạch

55.300

 

222

255

246

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

110.000

 

223

256

247

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

110.000

 

224

257

248

 

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

110.000

 

225

258

249

 

Ngâm thuốc y học cổ truyền

51.400

 

226

259

250

 

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1.088.000

Chưa bao gồm thuốc

227

260

251

03C1DY.17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

38.100

 

228

261

252

 

Sắc thuốc thang (1 thang)

13.100

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

229

262

253

04C2.DY137

Siêu âm điều trị

46.700

 

230

263

254

04C2.DY131

Sóng ngắn

37.200

 

231

264

255

03C1DY.35

Sóng xung kích điều trị

65.200

 

232

265

256

03C1DY.5

Tập do cứng khớp

49.500

 

233

266

257

03C1DY.6

Tập do liệt ngoại biên

32.300

 

234

267

258

03C1DY.4

Tập do liệt thần kinh trung ương

45.300

 

235

268

259

03C1DY.19

Tập dưỡng sinh

27.300

 

236

269

260

 

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

66.100

 

237

270

261

03C1DY.11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

12.500

 

238

271

262

 

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

308.000

 

239

272

263

 

Tập nuốt (có sử dụng máy)

163.000

 

240

273

264

 

Tập nuốt (không sử dụng máy)

134.000

 

241

274

265

 

Tập sửa lỗi phát âm

112.000

 

242

275

266

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

45.700

 

243

276

267

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

51.400

 

244

277

268

 

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

30.600

 

245

278

269

03C1DY.13

Tập với hệ thống ròng rọc

12.500

 

246

279

270

03C1DY.12

Tập với xe đạp tập

12.500

 

247

280

271

04C2.DY127

Thủy châm

70.100

Chưa bao gồm thuốc.

248

281

272

03C1DY.14

Thủy trị liệu

64.200

 

249

282

273

 

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.825.000

Chưa bao gồm thuốc

250

283

274

 

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ

1.195.000

Chưa bao gồm thuốc

251

284

275

04C2.DY133

Tử ngoại

36.300

 

252

285

276

03C1DY.16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

31.100

 

253

286

277

03C1DY.15

Vật lý trị liệu hô hấp

31.100

 

254

287

278

03C1DY.18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

31.100

 

255

288

279

03C1DY.30

Xoa bóp áp lực hơi

31.100

 

256

289

280

04C2.DY128

Xoa bóp bấm huyệt

69.300

 

257

290

281

03C1DY.21

Xoa bóp bằng máy

32.300

 

258

291

282

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

45.200

 

259

292

283

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

55.800

 

260

293

284

 

Xông hơi thuốc

45.600

 

261

294

285

 

Xông khói thuốc

40.600

 

262

295

286

 

Xông thuốc bằng máy

45.600

 

 

 

 

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

 

 

263

296

287

 

Thủ thuật loại I

142.000

 

264

297

288

 

Thủ thuật loại II

74.700

 

265

298

289

 

Thủ thuật loại III

42.800

 

 

D

D

 

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

I

I

 

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

266

303

294

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.334.000

 

267

304

295

 

Phẫu thuật loại I

2.265.000

 

268

305

296

 

Phẫu thuật loại II

1.351.000

 

269

306

297

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1.310.000

 

270

307

298

 

Thủ thuật loại I

807.000

 

271

308

299

 

Thủ thuật loại II

485.000

 

272

309

300

 

Thủ thuật loại III

337.000

 

 

II

II

 

NỘI KHOA

 

 

273

316

307

DƯ-MDLS

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

530.000

 

274

317

308

DƯ-MDLS

Test hồi phục phế quản

179.000

 

275

321

312

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

337.000

 

276

322

313

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

383.000

 

277

323

314

DƯ-MDLS

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

482.000

 

278

324

315

DƯ-MDLS

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

395.000

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

279

325

316

 

Phẫu thuật loại I

1.625.000

 

280

326

317

 

Phẫu thuật loại II

1.132.000

 

281

327

318

 

Thủ thuật loại đặc biệt

853.000

 

282

328

319

 

Thủ thuật loại I

615.000

 

283

329

320

 

Thủ thuật loại II

336.000

 

284

330

321

 

Thủ thuật loại III

170.000

 

 

III

III

 

DA LIỄU

 

 

285

331

322

 

Chụp và phân tích da bằng máy

211.000

 

286

332

323

 

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

208.000

 

287

333

324

 

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

350.000

 

288

334

325

 

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

264.000

 

289

335

326

 

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

382.000

 

290

336

327

 

Điều trị một số bệnh da bằng Tractional, Intracell

1.381.000

 

291

337

328

 

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

477.000

 

292

338

329

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

357.000

 

293

339

330

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

1.124.000

 

294

340

331

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.384.000

 

295

341

332

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

237.000

 

296

342

333

 

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

309.000

 

297

343

334

 

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

758.000

 

298

344

335

 

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

820.000

 

299

345

336

 

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.132.000

 

300

346

337

 

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.331.000

 

301

347

338

 

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.606.000

 

302

348

339

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

652.000

 

303

349

340

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

584.000

 

304

350

341

 

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

2.051.000

 

305

351

342

 

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.691.000

 

306

352

343

 

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

803.000

 

307

353

344

 

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.457.000

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

308

355

346

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.434.000

 

309

356

347

 

Phẫu thuật loại I

1.930.000

 

310

357

348

 

Phẫu thuật loại II

1.107.000

 

311

358

349

 

Phẫu thuật loại III

832.000

 

312

359

350

 

Thủ thuật loại đặc biệt

801.000

 

313

360

351

 

Thủ thuật loại I

404.000

 

314

361

352

 

Thủ thuật loại II

263.000

 

315

362

353

 

Thủ thuật loại III

155.000

 

 

IV

IV

 

NỘI TIẾT

 

 

316

363

354

03C2.1.5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

243.000

Chưa bao gồm bộ kim chọc, sonde dẫn lưu

317

364

355

 

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

271.000

 

318

365

356

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6.704.000

 

319

366

357

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.310.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô

320

367

358

 

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.916.000

 

321

368

359

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.569.000

 

322

369

360

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.446.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô

323

370

361

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.348.000

 

324

371

362

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.839.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô

325

372

363

 

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.682.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô

326

373

364

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.958.000

 

327

374

365

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.849.000

 

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

328

375

366

 

Thủ thuật loại I

654.000

 

329

376

367

 

Thủ thuật loại II

414.000

 

330

377

368

 

Thủ thuật loại III

220.000

 

 

V

V

 

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

 

Ngoại Thần kinh

 

 

331

378

369

 

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.670.000

 

332

379

370

 

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

5.295.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.

333

380

371

 

Phẫu thuật u hố mắt

5.741.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ.

334

381

372

 

Phẫu thuật áp xe não

7.144.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ

335

382

373

03C2.1.39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

4.250.000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

336

385

376

 

Phẫu thuật tạo hình màng não

5.970.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

337

392

383

 

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5.646.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.

338

393

384

 

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.746.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.

339

394

385

 

Phẫu thuật u xương so

5.232.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

340

395

386

 

Phâu thuật vết thương sọ não hở

5.596.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

341

398

389

03C2.1.40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6.747.000

 

 

 

 

 

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

 

 

342

400

391

03C2.1.31

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.718.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

343

402

393

03C2.1.25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

15.196.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

344

407

398

 

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7.476.000

 

345

408

399

 

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

3.828.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

346

409

400

 

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3.398.000

 

347

410

401

03C2 1.19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

12.996.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.

348

413

404

 

Phẫu thuật tim kín khác

14.180.000

Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học

349

416

407

 

Phẫu thuật u máu các vị trí

3.123.000

 

350

417

408

 

Phẫu thuật cắt phổi

8.985.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

351

418

409

 

Phẫu thuật cắt u trung thất

10.670.000

 

352

419

410

 

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.818.000

 

353

420

411

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.943.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

354

422

413

 

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

8.647.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

355

423

414

 

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

7.011.000

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

 

 

 

 

Ngoại Tiết niệu

 

 

356

424

415

03C2.1.9

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

6.760.000

 

357

425

416

 

Phẫu thuật cắt thận

4.404.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

358

426

417

 

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

6.374.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

359

427

418

 

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.198.000

 

360

428

419

03C2.1.82

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4.486.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

361

429

420

03C2.1.83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4.325.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

362

430

421

 

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.270.000

 

363

431

422

 

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

5.749.000

 

364

432

423

03C2.1.85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

3.129.000

 

365

433

424

 

Phẫu thuật cắt bàng quang

5.517.000

 

366

434

425

 

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5.691.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

367

435

426

 

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4.735.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

368

436

427

03C2.1.84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

6.046.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

369

437

428

 

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4.735.000

 

370

438

429

 

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4.587.000

 

371

439

430

03C2.1.87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2.811.000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

372

440

431

03C2.1.88

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2.811.000

 

373

441

432

 

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

5.160.000

 

374

442

433

03C2.1.86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

4.078.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

375

443

434

 

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

4.322.000

 

376

444

435

 

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.383.000

 

377

445

436

 

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.813.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

378

446

437

 

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4.405.000

 

379

447

438

03C2.1.89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.679.000

 

380

448

439

03C2.1.12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.412.000

 

381

449

440

03C2.1.13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1.303.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

 

 

 

 

Tiêu hóa

 

 

382

450

441

 

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5.654.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

383

451

442

 

Phẫu thuật cắt thực quản

7.627.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

384

454

445

03C2.1.60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

6.180.000

 

385

457

448

 

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

5.125.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

386

458

449

 

Phẫu thuật cắt dạ dày

7.610.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

387

459

450

03C2.1.62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

5.275.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

388

460

451

 

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

2.984.000

 

389

461

452

03C2.1.64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

3.395.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

390

462

453

03C2.1.81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

3.085.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

391

463

454

 

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4.642.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

392

464

455

 

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.574.000

 

393

465

456

 

Phẫu thuật cắt nối ruột

4.465.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

394

466

457

03C2.1.63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4.395.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

395

467

458

 

Phẫu thuật cắt ruột non

4.801.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

396

468

459

 

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.654.000

 

397

469

 

 

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2.657.000

 

398

470

460

 

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

7.190.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

399

471

461

03C2.1.80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4.918.000

 

400

472

462

 

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4.448.000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

401

473

463

03C2.1.65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3.486.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

402

474

464

 

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.756.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

403

475

465

 

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bã thức ăn xuống đại tràng

3.730.000

 

404

476

466

 

Phẫu thuật cắt gan

8.477.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

405

477

467

03C2.1.78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

6.007.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

406

478

468

03C2.1.77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

7.087.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

407

479

469

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

4.871.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

408

480

470

03C2.1.79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3.486.000

Chưa bao gồm đàu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

409

481

471

 

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5.487.000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

410

482

472

 

Phẫu thuật cắt túi mật

4.694.000

 

411

483

473

03C2.1.73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

3.216.000

 

412

484

474

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4.671.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

413

485

475

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

7.128.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

414

486

476

03C2.1.76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

3.986.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

415

487

477

03C2.1.67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4.680.000

 

416

488

478

03C2.1.72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

3.486.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

417

489

479

03C2.1.75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

4.363.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

418

490

480

03C2.1.74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3.627.000

Chưa bao gồm stent.

419

491

481

 

Phẫu thuật nối mật ruột

4.571.000

 

420

492

482

 

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

11.176.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo.

421

494

484

 

Phẫu thuật Cắt lách

4.644.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

422

495

485

03C2.1.70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

4.575.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

423

496

486

 

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4.656.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

424

497

487

 

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5.970.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

425

498

488

 

Phẫu thuật nạo vét hạch

3.988.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

426

499

489

 

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4.842.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

427

500

490

03C2.1.68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3.821.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

428

501

491

 

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.576.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

429

502

492

 

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.351.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

430

503

493

 

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.945.000

 

431

504

494

 

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.655.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

432

505

495

03C2.1.66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp

2.346.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

433

506

496

03C2.1.50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.462.000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

434

507

497

03C2.1.49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.962.000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

435

508

498

03C2.1.54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dày hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.063.000

 

436

510

500

03C2.1.48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.713.000

 

437

511

501

03C2.1.52

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.454.000

 

438

512

502

03C2.1.47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.715.000

 

439

513

503

03C2.1.51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.263.000

Chưa bao gồm bóng nong.

440

514

504

04C3.1.158

Cắt phymosis

248.000

 

441

515

505

04C3.1.156

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

197.000

 

442

516

506

04C3.1.157

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

148.000

 

443

517

507

04C3.1.159

Thắt các búi trĩ hậu môn

288.000

 

 

 

 

 

Xương, cột sống, hàm mặt

 

 

444

518

508

03C2.1.1

Cố định gãy xương sườn

53.000

 

445

519

509

04C3.1.181

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

738.000

 

446

520

510

04C3.1.180

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

553.000

 

447

521

511

04C3.1.167

Nắn trật khớp háng (bột liền)

652.000

 

448

522

512

04C3.1.166

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

282.000

 

449

523

513

04C3.1.165

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

267.000

 

450

524

514

04C3.1.164

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

167.000

 

451

525

515

04C3.1.161

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

412.000

 

452

526

516

04C3.1.160

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

234.000

 

453

527

517

04C3.1.163

Nắn trật khớp vai (bột liền)

327.000

 

454

528

518

04C3.1.162

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

172.000

 

455

529

519

04C3.1.177

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

242.000

 

456

530

520

04C3.1.176

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

173.000

 

457

531

521

04C3.1.175

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

348.000

 

458

532

522

04C3.1.174

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

223.000

 

459

533

523

04C3.1.179

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

727.000

 

460

534

524

04C3.1.178

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

341.000

 

461

535

525

04C3.1.171

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

348.000

 

462

536

526

04C3.1.170

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

271.000

 

463

537

527

04C3.1.173

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

348.000

 

464

538

528

04C3.1.172

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

271.000

 

465

539

529

04C3.1.169

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

637.000

 

466

540

530

04C3.1.168

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

357.000

 

467

541

531

03C2.1.2

Nắn, bó gẫy xương đòn

121.000

 

468

542

532

03C2.1.4

Nắn, bó gẫy xương gót

152.000

 

469

543

533

03C2.1.3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

152.000

 

470

544

534

 

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.833.000

 

471

545

535

03C2.1.109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

3.069.000

 

472

547

537

03C2.1.117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

3.041.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

473

548

538

03C2.1.110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

3.069.000

 

474

549

539

03C2.1.119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2.168.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

475

550

540

03C2.1.118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3.259.000

 

476

551

541

03C2.1.104

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3.378.000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.

477

552

542

03C2.1.105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4.370.000

Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.

478

553

543

03C2.1.100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3.378.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

479

554

544

03C2.1.97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4.750.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

480

555

545

03C2.1.99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

3.878.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

481

556

546

03C2.1.96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

5.250.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

482

557

547

03C2.1.98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

5.250.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

483

558

548

 

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

4.109.000

Chưa bao gồm kim hoặc đinh.

484

559

549

 

Phẫu thuật làm cứng khớp

3.778.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.

485

560

550

 

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

3.699.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

486

561

551

 

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2.850.000

 

487

563

553

 

Phẫu thuật ghép xương

4.806.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

488

565

555

03C2.1.115

Phẫu thuật kéo dài chi

4.888.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

489

566

556

03C2.1.103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.878.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

490

567

557

03C2.1.102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

5.250.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

491

568

558

 

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3.870.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.

492

569

559

 

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)

3.087.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

493

570

560

03C2.1.106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4.370.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

494

571

561

03C2.1.113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

5.819.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

495

572

562

03C2.1.114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

4.019.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

496

573

563

03C2.1.111

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1.777.000

 

497

574

564

 

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

7.391.000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

498

576

566

03C2.1.93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5.341.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

499

577

567

03C2.1.94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

5.499.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

500

578

568

 

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

5.626.000

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.

501

580

570

 

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

5.197.000

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.

502

581

571

 

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

3.011.000

 

503

582

572

 

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

3.131.000

 

504

583

573

03C2.1.116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3.469.000

 

505

584

574

 

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

4.400.000

 

506

585

575

 

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích <10 cm2

2.883.000

 

507

586

576

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

2.660.000

 

508

587

577

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4.830.000

 

509

588

578

03C2.1.107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

5.214.000

 

510

590

580

03C2.1.112

Tạo hình khí-phế quản

12.317.000

Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh).

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

 

 

511

591

581

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

5.087.000

 

512

592

582

 

Phẫu thuật loại I

3.063.000

 

513

593

583

 

Phẫu thuật loại II

2.122.000

 

514

594

584

 

Phẫu thuật loại III

1.340.000

 

515

595

585

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1.021.000

 

516

596

586

 

Thủ thuật loại I

574.000

 

517

597

587

 

Thủ thuật loại II

396.000

 

518

598

588

 

Thủ thuật loại III

192.000

 

 

VI

VI

 

PHỤ SẢN

 

 

519

599

589

 

Bóc nang tuyến Bartholin

1.309.000

 

520

600

590

 

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2.844.000

 

521

601

591

 

Bóc nhân xơ vú

1.019.000

 

522

602

592

 

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3.884.000

 

523

603

593

 

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.838.000

 

524

604

594

 

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

125.000

 

525

605

595

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

4.267.000

 

526

606

596

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5.708.000

 

527

607

597

 

Cắt u thành âm đạo

2.128.000

 

528

608

598

 

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

6.368.000

 

529

609

599

 

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

5.060.000

 

530

610

600

 

Chích áp xe tầng sinh môn

831.000

 

531

611

601

 

Chích áp xe tuyến Bartholin

875.000

 

532

612

602

04C3.2.192

Chích apxe tuyến vú

230.000

 

533

613

603

 

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

825.000

 

534

614

604

 

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

949.000

 

535

615

605

 

Chọc dò màng bụng sơ sinh

419.000

 

536

616

606

 

Chọc dò túi cùng Douglas

291.000

 

537

617

607

 

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2.227.000

 

538

618

608

 

Chọc ối

760.000

 

539

619

609

 

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

869.000

 

540

620

610

 

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

6.203.000

 

541

621

611

04C3.2.191

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

170.000

 

542

622

612

 

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

329.000

 

543

623

613

04C3.2.186

Đỡ đẻ ngôi ngược

1.071.000

 

544

624

614

04C3.2.185

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

736.000

 

545

625

615

04C3.2.187

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.330.000

 

546

626

616

 

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

4.271.000

 

547

627

617

04C3.2.188

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

1.021.000

 

548

628

618

 

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

661.000

 

549

629

619

04C3.2.183

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

215.000

 

550

630

620

 

Hút thai dưới siêu âm

480.000

 

551

631

621

 

Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2.818.000

 

552

632

622

 

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2.448.000

 

553

633

623

 

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1.600.000

 

554

634

624

 

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.979.000

 

555

635

625

 

Khâu tử cung do nạo thủng

2.881.000

 

556

636

626

 

Khâu vòng cổ tử cung

561.000

 

557

637

627

 

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2.846.000

 

558

638

628

 

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2.693.000

 

559

639

629

 

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

88.900

 

560

640

630

 

Lấy dị vật âm đạo

602.000

 

561

641

631

 

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.981.000

 

562

642

632

 

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2.340.000

 

563

643

633

 

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3.519.000

 

564

644

634

 

Nạo hút thai trứng

824.000

 

565

645

635

04C3.2.184

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

355.000

 

566

646

636

 

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4.494.000

 

567

647

637

 

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2.904.000

 

568

648

638

 

Nội xoay thai

1.430.000

 

569

649

639

 

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

597.000

 

570

650

640

 

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

292.000

 

571

651

641

03C2.2.11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

186.000

 

572

652

642

 

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1.193.000

 

573

653

643

 

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

320.000

 

574

654

644

 

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

408.000

 

575

655

645

04C3.2.197

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

189.000

 

576

656

646

 

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

1.074.000

 

577

657

647

04C3.2.198

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

569.000

 

578

658

648

 

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

408.000

 

579

659

649

 

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4.972.000

 

580

660

650

 

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2.776.000

 

581

661

651

 

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2.719.000

 

582

662

652

 

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4.681.000

 

583

663

653

 

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2.962.000

 

584

664

654

 

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

3.829.000

 

585

665

655

 

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1.997.000

 

586

666

656

 

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2.828.000

 

587

667

657

 

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3.894.000

 

588

668

658

 

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

6.080.000

 

589

669

659

 

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9.908.000

 

590

670

660

 

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7.655.000

 

591

671

661

 

Phẫu thuật cắt ung thư - buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

6.387.000

 

592

672

662

 

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2.759.000

 

593

673

663

 

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3.868.000

 

594

674

664

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3.923.000

 

595

675

665

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3.883.000

 

596

676

666

 

Phẫu thuật Crossen

4.170.000

 

597

677

667

 

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

5.543.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ.

598

678

668

 

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

3.421.000

 

599

679

669

 

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2.943.000

 

600

680

670

 

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B-lynch...)

4.336.000

 

601

681

671

04C3.2.194

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

2.431.000

 

602

682

672

04C3.2.195

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

3.102.000

 

603

683

673

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

6.143.000

 

604

684

674

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

4.161.000

 

605

685

675

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

4.465.000

 

606

686

676

 

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

8.176.000

 

607

687

677

 

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

2.882.000

 

608

688

678

 

Phẫu thuật Manchester

3.839.000

 

609

689

679

 

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

3.455.000

 

610

690

680

 

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

3.665.000

 

611

691

681

 

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

4.034.000

 

612

692

682

 

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

6.402.000

 

613

693

683

 

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

3.044.000

 

614

694

684

 

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

4.908.000

 

615

695

685

 

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2.881.000

 

616

696

686

 

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4.447.000

 

617

697

687

 

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

6.274.000

 

618

698

688

 

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

5.716.000

 

619

699

689

 

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

5.229.000

 

620

700

690

 

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

6.072.000

 

621

701

691

 

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

8.181.000

 

622

702

692

 

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

8.320.000

 

623

703

693

 

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

6.181.000

 

624

704

694

 

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

5.247.000

 

625

705

695

 

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

5.690.000

 

626

706

696

 

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

5.163.000

 

627

707

697

 

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

5.121.000

 

628

708

698

 

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

9.311.000

 

629

709

699

 

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

5.708.000

 

630

710

700

 

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

4.906.000

 

631

711

701

 

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

6.690.000

 

632

712

702

 

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

6.832.000

 

633

713

703

 

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

4.217.000

 

634

714

704

 

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

6.218.000

 

635

715

705

 

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

3.836.000

 

636

716

706

 

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

4.902.000

 

637

717

707

 

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

4.967.000

 

638

718

708

 

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

3.435.000

 

639

719

709

 

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

4.279.000

 

640

720

710

 

Phẫu thuật treo tử cung

2.958.000

 

641

721

711

 

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

6.448.000

 

642

722

712

 

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

393.000

 

643

723

713

 

Sinh thiết gai rau

1.161.000

 

644

724

714

 

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

2.265.000

 

645

725

715

04C3.2.189

Soi cổ tử cung

63.900

 

646

726

716

04C3.2.190

Soi ối

50.900

 

647

727

717

 

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.171.000

 

648

728

718

 

Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

265.000

 

649

729

719

 

Tiêm nhân Chorio

249.000

 

650

731

721

04C3.2.193

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

406.000

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

651

732

722

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.068.000

 

652

733

723

 

Phẫu thuật loại I

2.502.000

 

653

734

724

 

Phẫu thuật loại II

1.581.000

 

654

735

725

 

Phẫu thuật loại III

1.194.000

 

655

736

726

 

Thủ thuật loại đặc biệt

915.000

 

656

737

727

 

Thủ thuật loại I

628.000

 

657

738

728

 

Thủ thuật loại II

439.000

 

658

739

729

 

Thủ thuật loại III

202.000

 

 

VII

VII

 

MẮT

 

 

659

740

730

 

Bơm rửa lệ đạo

38.300

 

660

741

731

03C2.3.76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

1.260.000

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

661

742

732

03C2.3.59

Cắt bỏ túi lệ

872.000

 

662

743

733

03C2.3.48

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.266.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

663

744

734

03C2.3.61

Cắt mộng áp Mytomycin

1.030.000

Chưa bao gồm thuốc MMC.

664

745

735

03C2.3.73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

323.000

 

665

746

736

03C2.3.87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1.190.000

 

666

747

737

03C2.3.66

Cắt u kết mạc không vá

760.000

 

667

748

738

04C3.3.208

Chích chắp hoặc lẹo

81.000

 

668

749

739

03C2.3.57

Chích mủ hốc mắt

473.000

 

669

750

740

03C2.3.75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1.160.000

 

670

751

741

03C2.3.9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

30.900

 

671

752

742

 

Chụp mạch ICG

280.000

Chưa bao gồm thuốc

672

753

743

03C2.3.8

Đánh bờ mi

40.300

 

673

754

744

 

Điện chẩm

406.000

 

674

755

745

03C2.3.11

Điện di điều trị (1 lần)

23.000

 

675

756

746

03C2.3.79

Điện đông thể mi

506.000

 

676

757

747

03C2.3.5

Điện võng mạc

100.000

 

677

758

748

 

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

36.100

 

678

759

749

 

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

417.000

 

679

760

750

 

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

138.000

 

680

761

751

 

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

68.600

 

681

762

752

 

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

59.600

 

682

763

753

04C3.3.200

Đo Javal

38.300

 

683

764

754

03C2.3.1

Đo khúc xạ máy

10.900

 

684

765

755

04C3.3.199

Đo nhãn áp

28.000

 

685

766

756

03C2.3.7

Đo thị lực khách quan

79.900

 

686

767

757

04C3.3.201

Đo thị trường, ám điểm

29.600

 

687

768

758

03C2.3.6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

62.900

 

688

769

759

03C2.3.16

Đốt lông xiêu

50.000

 

689

770

760

03C2.3.95

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.416.000

Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

690

771

761

03C2.3.69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1.315.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

691

772

762

03C2.3.67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.072.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

692

773

763

03C2.3.62

Gọt giác mạc

802.000

 

693

774

764

03C2.3.64

Khâu cò mi

419.000

 

694

775

765

03C2.3.50

Khâu củng mạc đơn thuần

827.000

 

695

776

766

03C2.3.51

Khâu củng giác mạc phức tạp

1.266.000

 

696

777

767

03C2.3.53

Khâu củng mạc phức tạp

1.160.000

 

697

778

768

04C3.3.220

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.497.000

 

698

779

769

04C3.3.219

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

841.000

 

699

780

770

03C2.3.49

Khâu giác mạc đơn thuần

777.000

 

700

781

771

03C2.3.52

Khâu giác mạc phức tạp

1.160.000

 

701

782

772

03C2.3.55

Khâu phục hồi bờ mi

737.000

 

702

783

N 773

03C2.3.56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

968.000

 

703

784

774

03C2.3.13

Khoét bỏ nhãn cầu

772.000

 

704

785

775

 

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.755.000

 

705

786

776

 

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

1.475.000

 

706

787

777

04C3.3.221

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

688.000

 

707

788

778

04C3.3.210

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

88.400

 

708

789

779

04C3.3.222

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

893.000

 

709

790

780

04C3.3.211

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

338.000

 

710

791

781

03C2.3.47

Lấy dị vật hốc mắt

937.000

 

711

792

782

04C3.3.209

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

67.000

 

712

793

783

03C2.3.46

Lấy dị vật tiền phòng

1.160.000

 

713

794

784

03C2.3.84

Lấy huyết thanh đóng ống

60.000

 

714

795

785

03C2.3.15

Lấy sạn vôi kết mạc

37.300

 

715

796

786

03C2.3.86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

60.800

 

716

797

787

03C2.3.74

Mở bao sau bằng Laser

268.000

 

717

798

788

04C3.3.224

Mổ quặm 1 mi - gây mê

1.277.000

 

718

799

789

04C3.3.213

Mổ quặm 1 mi - gây tê

660.000

 

719

800

790

04C3.3.225

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1.474.000

 

720

801

791

04G3.3.214

Mổ quặm 2 mi - gây tê

877.000

 

721

802

792

04C3.3.215

Mổ quặm 3 mi - gây tê

1.112.000

 

722

803

793

04C3.3.226

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.710.000

 

723

804

794

04C3.3.227

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.921.000

 

724

805

795

04C3.3.216

Mổ quặm 4 mi - gây tê

1.291.000

 

725

806

796

03C2.3.54

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

772.000

 

726

807

797

03C2.3.68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

972.000

 

727

808

798

03C2.3.12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

561.000

Chưa bao gồm vật liệu độn.

728

809

799

03C2.3.14

Nặn tuyến bờ mi

37.300

 

729

810

800

 

Nâng sàn hốc mắt

2.818.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn

730

811

801

03C2.3.2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

115.000

 

731

812

802

03C2.3.63

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.072.000

Chưa bao gồm ống Silicon.

732

813

803

 

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2.302.000

Chưa bao gồm đai Silicon.

733

814

804

03C2.3.32

Phẫu thuật cắt bao sau

622.000

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

734

815

805

03C2.3.30

Phẫu thuật cắt bè

1.140.000

 

735

816

806

03C2.3.96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

3.039.000

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

736

817

807

03C2.3.36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

970.000

Chưa bao gồm đầu cắt.

737

818

808

04C3.3.223

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.534.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

738

819

809

04C3.3.212

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

1.007.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

739

820

810

03C2.3.97

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

538.000

 

740

821

811

03C2.3.35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1.260.000

Chưa bao gồm đầu cắt

741

822

812

03C2.3.31

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1.988.000

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

742

823

813

03C2.3.37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.560.000

Chưa bao gồm ống silicon.

743

824

814

03C2.3.20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

1.916.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

744

825

815

03C2.3.94

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

2.690.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

745

826

816

03C2.3.19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

872.000

 

746

827

817

03C2.3.89

Phẫu thuật hẹp khe mi

687.000

 

747

828

818

03C2.3.28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

772.000

 

748

829

819

03C2.3 27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1.188.000

 

749

830

820

03C2.3.23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

837.000

 

750

831

821

03C2.3.77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

1.860.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

751

832

822

04C3.3.218

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.496.000

 

752

833

823

04C3.3.217

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

902.000

 

753

834

824

03C2.3.70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

872.000

 

754

835

825

03C2.3.43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

787.000

 

755

836

826

03C2.3.26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.340.000

 

756

837

827

03C2.3.45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.560.000

Chưa bao gồm ống silicon.

757

838

828

03C2.3.42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1.160.000

 

758

839

829

03C2.3.24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

872.000

 

759

840

830

03C2.3.25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1.137.000

 

760

841

831

 

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

1.693.000

 

761

842

832

 

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

4.928.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

762

843

833

03C2.3.33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1.666.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

763

844

834

03C2.3.39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.266.000

 

764

845

835

03C2.3.41

Phẫu thuật u kết mạc nông

737.000

 

765

846

836

03C2.3.38

Phẫu thuật u mi không vá da

756.000

 

766

847

837

03C2.3.40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.266.000

 

767

848

838

03C2.3.44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1.110.000

 

768

849

839

03C2.3.65

Phủ kết mạc

660.000

 

769

850

840

03C2.3.71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

306.000

 

770

851

841

03C2.3.34

Rạch góc tiền phòng

1.160.000

 

771

852

842

03C2.3.10

Rửa cùng đồ

44.000

Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt

772

853

843

03C2.3.4

Sắc giác

71 300

 

773

854

844

 

Siêu âm bán phần trước (UBM)

220.000

 

774

855

845

03C2.3.81

Siêu âm mắt chẩn đoán

63.200

 

775

856

846

03C2.3.80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

76.800

 

776

857

847

03C2.3.83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

150.000

 

777

858

848

03C2.3.29

Soi bóng đồng tử

31.200

 

778

859

849

04C3.3.203

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

55.300

 

779

860

850

03C2.3.88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2.346.000

Chưa bao gồm chi phí màng.

780

861

851

03C2.3.72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

229.000

 

781

862

852

 

Test thử cảm giác giác mạc

42.100

 

782

863

853

03C2.3.78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

837.000

 

783

864

854

04C3.3.207

Thông lệ đạo hai mắt

98.600

 

784

865

855

04C3.3.206

Thông lệ đạo một mắt

61.500

 

785

866

856

04C3.3.205

Tiêm dưới kết mạc một mắt

50.300

Chưa bao gồm thuốc.

786

867

857

04C3.3.204

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

50.300

Chưa bao gồm thuốc.

787

868

858

 

Vá sàn hốc mắt

3.214.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương.

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

788

869

859

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.138.000

 

789

870

860

 

Phẫu thuật loại I

1.230.000

 

790

871

861

 

Phẫu thuật loại II

870.000

 

791

872

862

 

Phẫu thuật loại III

606.000

 

792

873

863

 

Thủ thuật loại đặc biệt

527.000

 

793

874

864

 

Thủ thuật loại I

340.000

 

794

875

865

 

Thủ thuật loại II

194.000

 

795

876

866

 

Thủ thuật loại III

122.000

 

 

VIII

VIII

 

TAI MŨI HỌNG

 

 

796

877

867

03C2.4.18

Bẻ cuốn mũi

144.000

 

797

878

868

03C2.4.31

Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

209.000

 

798

879

869

03C2.4.32

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

279.000

 

799

880

870

04C3.4.250

Cắt Amiđan (gây mê)

1.133.000

 

800

881

871

04C3.4.251

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

2.403.000

Bao gồm cả Coblator.

801

882

872

03C2.4.19

Gắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

520.000

 

802

884

874

 

Cắt polyp ống tai gây mê

2.038.000

 

803

885

875

 

Cắt polyp ống tai gây tê

613.000

 

804

888

878

04C3.4.228

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

274.000

 

805

889

879

04C3.4.229

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

274.000

 

806

890

880

03C2.4.11

Chích rạch vành tai

66.800

 

807

891

881

 

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

6.180.000

 

808

892

882

03C2.4.10

Chọc hút dịch vành tai

56.800

 

809

894

884

03C2.4.47

Đo ABR (1 lần)

181.000

 

810

895

885

03C2.4.44

Đo nhĩ lượng

30.000

 

811

896

886

03C2.4.46

Đo OAE (1 lần)

60.000

 

812

897

887

03C2.4.43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

30.000

 

813

898

888

03C2.4.39

Đo sức cản của mũi

97.000

 

814

899

889

03C2.4.42

Đo sức nghe lời

57.000

 

815

900

890

03C2.4.40

Đo thính lực đơn âm

45.000

 

816

901

891

03C2.4.41

Đo trên ngưỡng

65.000

 

817

902

892

03C2.4.30

Đốt Amidan áp lạnh

204.000

 

818

903

893

03C2.4.4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

134.000

 

819

905

895

03C2.4.22

Đốt họng hạt

82.900

 

820

907

897

03C2.4.13

Hút xoang dưới áp lực

61.800

 

821

908

898

03C2.4.15

Khí dung

23.000

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

822

909

899

03C2.4.1

Làm thuốc thanh quản hoặc tai

21.100

Chưa bao gồm thuốc.

823

910

900

03C2.4.2

Lấy dị vật họng

41.600

 

824

911

901

04C3.4.233

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

65.600

 

825

912

902

04C3.4.252

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

520.000

 

826

913

903

04C3.4.234

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

161.000

 

827

914

904

04C3.4.246

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

722.000

 

828

915

905

04C3.4.239

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

378.000

 

829

916

906

04C3.4.236

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

684.000

 

830

917

907

04C3.4.235

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

201.000

 

831

918

908

03C2.4.12

Lấy nút biểu bì ống tai

65.600

 

832

919

909

04C3.4.254

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

1.353.000

 

833

920

910

04C3.4.242

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

849.000

 

834

921

911

 

Mở sào bào - thượng nhĩ

3.843.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

835

922

912

 

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

2.720.000

 

836

923

913

 

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

1.295.000

 

837

924

914

04C3.4.243

Nạo VA gây mê

813.000

 

838

926

916

03C2.4.20

Nhét meche hoặc bấc mũi

124.000

 

839

927

917

03C2.4.55

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

8.141.000

Chưa bao gồm stent.

840

928

918

04C3.4.247

Nội soi cắt polype mũi gây mê

679.000

 

841

929

919

04C3.4.241

Nội soi cắt polype mũi gây tê

468.000

 

842

930

920

04C3.4.231

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

289.000

 

843

931

921

04C3.4.232

Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

289.000

 

844

932

922

04C3.4.240

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

463.000

 

845

933

923

04C3.4.253

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

684.000

 

846

934

924

 

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2.242.000

 

847

935

925

04C3.4.244

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

722.000

 

848

936

926

04C3.4.245

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

742.000

 

849

937

927

04C3.4.237

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

234.000

 

850

938

928

04C3.4.238

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

329.000

 

851

939

929

04C3.4.255

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.605.000

Đã bao gồm cả dao Hummer.

852

940

930

 

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

668.000

 

853

941

931

 

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

1.575.000

 

854

942

932

03C2.4.25

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

524.000

 

855

943

933

03C2.4.37

Nội soi Tai Mũi Họng

108.000

Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.

856

944

934

03C2.4.9

Nong vòi nhĩ

40.600

 

857

945

935

03C2.4.34

Nong vòi nhĩ nội soi

122.000

 

858

947

937

 

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

1.689.000

 

859

948

937

 

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.

3.856.000

Đã bao gồm dao cắt.

860

952

941

03C2.4.68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

6.956.000

 

861

955

944

 

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

4.740.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

862

956

945

 

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

4.740.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

863

958

947

 

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

5.453.000

 

864

959

948

 

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

4.732.000

Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

865

965

954

 

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

3.102.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

866

966

955

 

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

3.125.000

 

867

967

956

 

Phẫu thuật mở cạnh mũi

5.039.000

 

868

968

957

 

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

4.732.000

 

869

969

958

 

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

2.898.000

 

870

971

960

 

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

2.834.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

871

972

961

03C2.4.60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

9.235.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

872

974

963

03C2.4.59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

8.775.000

 

873

975

964

 

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

5.585.000

 

874

977

966

03C2.4.27

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...)

4.296.000

 

875

979

968

03C2.4.73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

6.212.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

876

980

969

 

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

3.996.000

 

877

981

970

 

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

3.311.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

878

982

971

 

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

3.102.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

879

985

974

 

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

8.419.000

 

880

986

975

 

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

5.039.000

 

881

987

976

03C2.4.72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

5.054.000

 

882

989

978

03C2.4.26

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

3.037.000

 

883

991

980

 

Phẫu thuật rò xoang lê

4.732.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

884

995

984

 

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

5.326.000

 

885

997

986

 

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

5.326.000

 

886

998

987

 

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

5.332.000

 

887

999

988

 

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

2.898.000

 

888

1000

989

03C2.4.16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

30.000

 

889

1001

990

03C2.4.28

Soi thanh khí phế quản bằng ổng mềm

224.000

 

890

1002

991

03C2.4.29

Soi thực quản bằng ống mềm

224.000

 

891

1003

992

03C2.4.8

Thông vòi nhĩ

90 800

 

892

1004

993

03C2.4.33

Thông vòi nhĩ nội soi

119.000

 

893

1005

994

03C2.4.7

Trích màng nhĩ

64.200

 

894

1006

995

04C3.4.248

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

745.000

 

895

1007

996

04C3.4.249

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

745.000

 

896

1008

997

 

Vá nhĩ đơn thuần

3.843.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

897

1010

999

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.621.000

 

898

1011

1000

 

Phẫu thuật loại I

2.129.000

 

899

1012

1001

 

Phẫu thuật loại II

1.499.000

 

900

1013

1002

 

Phẫu thuật loại III

998.000

 

901

1014

1003

 

Thủ thuật loại đặc biệt

893.000

 

902

1015

1004

 

Thủ thuật loại I

523.000

 

903

1016

1005

 

Thủ thuật loại II

301.000

 

904

1017

1006

 

Thủ thuật loại III

145.000

 

 

IX

IX

 

RĂNG-HÀM-MẶT

 

 

 

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

905

1018

1007

03C2.5.1.3

Cắt lợi trùm

166.000

 

906

1019

1008

03C2.5.2.6

Chụp thép làm sẵn

304.000

 

907

1020

2009

03C2.5.1.6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

382.000

 

 

 

 

 

Điều trị răng

 

 

908

1021

1010

03C2.5.2.3

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

351.000

 

908

1021

1010

03C2.5.2.3

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

351.000

 

909

1022

1011

03C2.5.2.13

Điều trị tủy lại

966.000

 

910

1023

1012

03C2 5.2.10

Điều trị tủy răng số 4, 5

589.000

 

911

1024

1013

03C2.5.2.11

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới

819.000

 

912

1025

1014

03C2.5.2.9

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

434.000

 

913

1026

1015

03C2.5.2.12

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên

949.000

 

914

1027

1016

03C2.5.2.4

Điều trị tủy răng sữa một chân

280.000

 

915

1028

1017

03C2.5.2.5

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

394.000

 

916

1029

1018

03C2.5.2.14

Hàn composite cổ răng

348.000

 

917

1030

1019

03C2.5.2.1

Hàn răng sữa sâu ngà

102.000

 

918

1031

1020

04C3.5.1.260

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

143.000

 

919

1032

1021

04C3.5.1.259

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

82.700

 

920

1033

1022

03C2.5.1.11

Nắn trật khớp thái dương hàm

105.000

 

921

1034

1023

03C2.5.1.10

Nạo túi lợi 1 sextant

79.700

 

922

1035

1024

03C2.5.1.7

Nhổ chân răng

200.000

 

923

1036

1025

03C2.5.1.1

Nhổ răng đơn giản

105.000

 

924

1037

1026

03C2.5.1.2

Nhổ răng khó

218.000

 

925

1038

1027

04C3.5.1.257

Nhổ răng số 8 bình thường

226.000

 

926

1039

1028

04C3.5.1.258

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

362.000

 

927

1040

1029

04C3.5.1.256

Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa

40.700

 

928

1041

1030

03C2.5.2.16

Phục hồi thân răng có chốt

518.000

 

929

1042

1031

03C2.5.2.7

Răng sâu ngà

259.000

 

930

1043

1032

03C2.5.2.8

Răng viêm tủy hồi phục

280.000

 

931

1044

1033

04C3.5.1.261

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

33.900

 

932

1045

1034

03C2.5.6.2

Sửa hàm

220.000

 

933

1046

1035

03C2.5.2.2

Trám bít hố rãnh

224.000

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

934

1047

1036

03C2.5.1.16

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

348.000

 

935

1049

1038

03C2.5.1.22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

868.000

 

936

1050

1039

03C2.5.1.23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

479.000

 

937

1051

1040

03C2.5.1.18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

439.000

 

938

1052

1041

03C2.5.1.19

Gắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

313.000

 

939

1053

1042

03C2.5.1.20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

559.000

 

940

1054

1043

03C2.5.1.14

Lấy sỏi ống Wharton

1.028.000

 

941

1055

1044

03C2.5.1.12

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

729.000

 

942

1056

1045

03C2.5.1.13

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

1.156.000

 

943

1057

1046

03C2.5.7.44

Cắt bỏ nang sàn miệng

2.887.000

 

944

1058

1047

03C2.5.7.35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

3.037.000

 

945

1059

1048

03C2.5.7.33

Cắt u nang giáp móng

2.190.000

 

946

1060

1049

03C2.5.7.48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

2.737.000

 

947

1061

1050

 

Điều trị đóng cuống răng

472.000

 

948

1062

1051

 

Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor

557.000

 

949

1063

1052

03C2.5.7.39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

2.995.000

 

950

1064

1053

03C2.5.7.50

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.724.000

 

951

1066

1055

03C2.5.7.3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)

2.637.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

952

1067

1056

03C2.5.7.4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít

4.247.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

953

1068

1057

03C2.5.7.6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp

5.347.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

954

1069

1058

03C2.5.7.12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

4.322.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

955

1070

1059

03C2.5.7.16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

3.237.000

 

956

1071

1060

03C2.5.7 26

Phẫu thuật; cắt u lành tính tuyến dưới hàm

3.236.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

957

1072

1061

03C2.5.7.15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

3.116.000

 

958

1073

1062

03C2.5.7.37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

3.387.000

 

959

1074

1063

03C2.5.7.36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

3.387.000

 

960

1075

1064

03C2.5.7.2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

3.637.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

961

1076

1065

03C2.5.7.17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

4.356.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

962

1077

1066

03C2.5.7.24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

3.036.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

963

1078

1067

03C2.5.7.23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

2.836.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

964

1079

1068

03C2.5.7.22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

2.736.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

965

1080

1069

03C2.5.7.25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

3.136.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

966

1081

1070

03C2.5.7.41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

2.288.000

 

967

1082

1071

03C2.5.7.10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

3.995.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.

968

1083

1072

03C2.5.7.8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3.995.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

969

1085

1074

03C2.5.7.9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

4.172.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

970

1086

1075

03C2.5.7.19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng

3.266.000

Chưa bao gồm xương.

971

1087

1076

03C2.5.7.42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

3.179.000

 

972

1088

1077

03C2.5.7.13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

4.222.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

973

1090

1079

 

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

2.605.000

 

974

1091

1080

03C2.5.7.52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

2.458.000

 

975

1092

1081

03C2.5.7.45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

2.887.000

 

976

1093

1082

03C2.5.7.18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

4.556.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

977

1094

1083

03C2.5.7.38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

3.756.000

 

978

1095

1084

03C2.5.7.30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

2.637.000

 

979

1096

1085

03C2.5.7.31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

2.637.000

 

980

1097

1086

03C2.5.7.29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

2.737.000

 

981

1098

1087

03C225.7.28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

2.637.000

 

982

1099

1088

03C2.5.7.47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.838.000

 

983

1100

1089

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

3.002.000

 

984

1101

1090

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

2.939.000

 

985

1102

1091

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

2.830.000

 

986

1103

1092

03C2.5.7.1

Sử dụng nẹp cố lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

3.237.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.

987

1104

1093

03C2.5.7.49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

853.000

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

988

1105

1094

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.721.000

 

989

1106

1095

 

Phẫu thuật loại I

2.385.000

 

990

1107

1096

 

Phẫu thuật loại II

1.468.000

 

991

1108

1097

 

Phẫu thuật loại III

942.000

 

992

1109

1098

 

Thủ thuật loại đặc biệt

809.000

 

993

1110

1099

 

Thủ thuật loại I

493.000

 

994

1111

1100

 

Thủ thuật loại II

283.000

 

995

1112

1101

 

Thủ thuật loại III

145.000

 

 

X

X

 

BỎNG

 

 

996

1113

1102

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.378.000

 

997

1114

1103

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

3.976.000

 

998

1115

1104

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.044.000

 

999

1116

1105

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.426.000

 

1000

1117

1106

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.407.000

 

1001

1118

1107

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

3.913.000

 

1002

1119

1108

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.039.000

 

1003

1120

1109

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.443.000

 

1004

1121

1110

 

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

4.168.000

 

1005

1122

1111

 

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.382.000

 

1006

1123

1112

 

Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

3.908.000

 

1007

1124

1113

 

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

3.753.000

 

1008

1125

1114

 

Cắt sẹo khâu kín

3.432.000

 

1009

1126

1115

03C2.6.11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

314.000

 

1010

1127

1116

03C2.6.15

Điều trị bằng ôxy cao áp

252.000

 

1011

1128

1117

03C2.6.14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

569.000

 

1012

1129

1118

 

Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

2.791.000

 

1013

1130

1119

 

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

1.922.000

 

1014

1131

1120

 

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.908.000

 

1015

1132

1121

 

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.464.000

 

1016

1133

1122

 

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.624.000

 

1017

1134

1123

 

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

4.140.000

 

1018

1135

1124

 

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

6.686.000

 

1019

1136

1125

 

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.858.000

 

1020

1137

1126

 

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

5.105.000

 

1021

1138

1127

 

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

6.679.000

 

1022

1139

1128

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.496.000

 

1023

1140

1129

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

4.105.000

 

1024

1141

1130

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.502.000

 

1025

1142

1131

 

Ghép da tự thận xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

7.259.000

 

1026

1143

1132

 

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

5.661.000

 

1027

1145

1134

 

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

4.217.000

 

1028

1146

1135

 

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

4.092.000

 

1029

1147

1136

 

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

4.986.000

 

1030

1148

1137

 

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

3.759.000

 

1031

1150

1139

 

Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

14.241.000

 

1032

1151

1140

 

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

2.817.000

 

1033

1153

1142

 

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

4.525.000

 

1034

1154

1143

 

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu.

3.819.000

 

1035

1155

1144

 

Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

2.621.000

 

1036

1157

 

 

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê)

220.000

 

1037

1158

1146

 

Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê)

1.003.000

 

1038

1159

1147

03C2.6.12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

213.000

 

1039

1160

 

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể

121.000

 

1040

1161

1148

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

250.000

 

1041

1162

1149

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

428.000

 

1042

1163

1150

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

573.000

 

1043

1164

1151

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

911.000

 

1044

1165

1152

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

1.468.000

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1045

1166

1153

 

Phẫu thuật đặc biệt

4.287.000

 

1046

1167

1154

 

Phẫu thuật loại I

2.452.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1047

1168

1155

 

Phẫu thuật loại II

1.648.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1048

1169

1156

 

Phẫu thuật loại III

1.190.000

Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

1049

1170

1157

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1.199.000

 

1050

1171

1158

 

Thủ thuật loại I

591.000

Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang.

1051

1172

1159

 

Thủ thuật loại II

352.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

1052

1173

1160

 

Thủ thuật loại III

193.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

 

XI

XI

 

UNG BƯỚU

 

 

1053

1174

1161

 

Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)

396.000

Chưa bao gồm hoá chất.

1054

1178

1165

 

Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

416.000

 

1055

1181

1169

 

Truyền hóa chất tĩnh mạch

161.000

Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú

1056

1182

1169

 

Truyền hóa chất tĩnh mạch

133.000

Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú

1057

1194

1181

 

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

7.972.000

 

1058

1197

1184

 

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

9.372.000

 

1059

1198

1185

 

Tháo khớp xương bả vai do ung thư

7.172.000

 

1060

1200

1187

 

Đặt buồng tiêm truyền dưới da

1.348.000

Chua bao gồm buồng tiêm truyền.

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1061

1201

1188

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

5.017.000

 

1062

1202

1189

 

Phẫu thuật loại I

2.953.000

 

1063

1203

1190

 

Phẫu thuật loại II

1.914.000

 

1064

1204

1191

 

Phẫu thuật loại III

1.298.000

 

1065

1205

1192

 

Thủ thuật loại đặc biệt

915.000

 

1066

1206

1193

 

Thủ thuật loại I

525.000

 

1067

1207

1194

 

Thủ thuật loại II

379.000

 

1068

1208

1195

 

Thủ thuật loại III

215.000

 

 

XII

XII

 

NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

 

 

1069

1209

1196

 

Phẫu thuật loại I

2.265.000

 

1070

1210

1197

 

Phẫu thuật loại II

1.507.000

 

1071

1211

1198

 

Phẫu thuật loại III

1.016.000

 

1072

1212

1199

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1.001.000

 

1073

1213

1200

 

Thủ thuật loại I

609.000

 

1074

1214

1201

 

Thủ thuật loại II

351.000

 

1075

1215

1202

 

Thủ thuật loại III

206.000

 

 

XIII

XIII

 

VI PHẪU

 

 

 

XIV

XIV

 

PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

XV

XV

 

GÂY MÊ

 

 

1076

 

1213

 

Gây mê thay băng bỏng

 

 

1077

1226

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

1.171.000

 

1078

1227

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể

836.000

 

1079

1228

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể

624.000

 

1080

1229

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

411.000

 

1081

1230

1214

 

Gây mê khác

761.000

 

 

E

E

 

XÉT NGHIỆM

 

 

 

I

I

 

Huyết học

 

 

1082

1234

1219

04C5.1.296

Co cục máu đông

15.300

 

1083

1240

1225

03C3.1.HH51

Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8

404.000

 

1084

1248

1233

03C3.1 .HH103

Định danh kháng thể bất thường

1.178.000

 

1085

1254

1239

03C3.1.HH30

Định lượng D- Dimer

260.000

 

1086

1257

1242

04C5.1.300

Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

105.000

 

1087

1269

1254

04C5.1.299

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

58.000

 

1088

1281

1267

04C5.1.287

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

23.700

 

1089

1282

1268

04C5.1.288

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

21.200

 

1090

1283

1269

04C5.1.286

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

40.200

 

1091

1284

1270

04C5.1.347

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

59.300

 

1092

1294

1280

04C5.1.292

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

32.000

 

1093

1295

1281

03C3.1.HH88

Định nhóm máu khó hệ ABO

212.000

 

1094

1308

1294

03C3.1.HH104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

41.500

 

1095

1310

1296

04C5.1.281

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

27.200

 

1096

1311

1297

04C5.1.278

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

67.600

 

1097

1312

1298

03C3.1.HH5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

71.200

 

1098

1314

1300

03C3.1.HH20

Lách đồ

59.300

 

1099

1317

1303

03C3.1.HH12

Máu lắng (bằng máy tự động)

35.600

 

1100

1318

1304

04C5.1.283

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

23.700

 

1101

1319

1305

04C5.1.334

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

115.000

 

1102

1320

1306

04C5.1.332

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

83.100

 

1103

1321

1307

04C5.1.333

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

123.000

 

1104

1322

1308

03C3.1.HH27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

29.600

 

1105

1324

1310

03C3.1.HH28

Nghiệm pháp von-Kaulla

53.400

 

1106

1340

1326

 

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

76.900

 

1107

1341

1327

 

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

76.900

 

1108

1343

1329

 

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

69.900

 

1109

1344

1330

03C3.1.HH17

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (kỹ thuật ống nghiệm)

29.600

 

1110

1353

1339

03C3.1.HH102

Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)

95.000

 

1111

1358

1344

03C3.1.HH50

Test đường + Ham

71.200

 

1112

1359

1345

04C5.1.282

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

17.800

 

1113

1360

1346

04C5.1.297

Thời gian Howell

32.000

 

1114

1361

1347

04C5.1.348

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

49.800

 

1115

1362

1348

04C5.1.295

Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

13.000

 

1116

1363

1349

 

Thời gian máu đông

13.000

 

1117

1364

1350

03C3.1.HH22

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR)

41.500

 

1118

1365

1351

04C5.1.301

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

56.900

 

1119

1366

1552

04C5.1.302

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

65.300

 

1120

1367

1353

03C3.1.HH24

Thời gian thrombin (TT)

41.500

 

1121

1368

1354

03C3.1.HH23

Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

41.500

 

1122

1372

1359

 

Tinh dịch đồ

324.000

 

1123

1373

1360

03C3.1.HH10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

35.600

 

1124

1374

1361

03C3.1.HH9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

17.800

 

1125

1375

1362

04C5.1.319

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

37.900

 

1126

1377

1364

04C5.1.294

Tìm tế bào Hargraves

66.400

 

1127

1380

1367

04C5.1.323

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

109.000

Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.

1128

1381

1368

04C5.1.280

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

37.900

 

1129

1382

1369

03C3.1.HH3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

47.500

 

1130

1383

1370

 

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

41.500

 

1131

1424

1412

04C5.1.285

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

35.600

 

1132

1427

1415

04C5.1.303

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

151.000

 

 

II

II

 

Dị ứng miễn dịch

 

 

 

III

III

 

Hóa sinh

 

 

 

 

 

 

Máu

 

 

1133

1466

1454

03C3.1.HS5

ACTH

82.000

 

1134

1467

1455

03C3.1.HS6

ADH

147.000

 

1135

1468

1456

03C3.1.HS23

ALA

92.900

 

1136

1469

1457

03C3.1.HS46

Alpha FP (AFP)

92.900

 

1137

1471

1459

03C3.1.HS3

Amoniac

76.500

 

1138

1472

1460

03C3.1.HS70

Anti - TG

273.000

 

1139

1476

1464

03C3.1.HS51

Beta - HCG

87.500

 

1140

1480

1468

03C3.1.HS65

CA 125

140.000

 

1141

1481

1469

03C3.1.HS63

CA 15 - 3

152.000

 

1142

1482

1470

03C3.1.HS62

CA 19-9

140.000

 

1143

1483

1471

03C3.1.HS64

CA 72 -4

135.000

 

1144

1484

1472

04C5.1.312

Ca++ máu

16.400

Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.

1145

1485

1473

03C3.1.HS25

Calci

13.000

 

1146

1486

1474

03C3.1.HS12

Calcitonin

135.000

 

1147

1488

1476

03C3.1.HS50

CEA

87.500

 

1148

1490

1478

03C3.1.HS28

CK-MB

38.200

 

1149

1492

1480

03C3.1.HS7

Cortison

92.900

 

1150

1493

1481

 

C-Peptid

174.000

 

1151

1494

1482

03C3.1.HS4

CPK

27.300

 

1152

1495

1483

 

CRP định lượng

54.600

 

1153

1496

1484

03C3.1.HS31

CRP hs

54.600

 

1154

1498

1486

03C3.1.HS66

Cyfra 21 - 1

98.400

 

1155

1499

1487

04C5.1.311

Điện giải đồ (Na, K, CL)

29.500

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

1156

1501

1489

 

Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

295.000

 

1157

1503

1491

 

Định lượng Anti CCP

316.000

 

1158

1505

1493

04C5.1.315

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

21.800

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

1159

1506

1494

04C5.1.313

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,...

21.800

Mỗi chất

1160

1508

1496

 

Định lượng Ethanol (cồn)

32.800

 

1161

1515

1503

04C5.1.314

Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

32.800

 

1162

1518

1506

04C5.1.316

Định lượng Try glyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

27.300

 

1163

1519

1507

 

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

27.300

 

1164

1522

1510

04C5.1.346

Đường máu mao mạch

15.500

 

1165

1525

1513

03C3.1.HS52

Estradiol

82.000

 

1166

1526

1514

03C3.1.HS48

Ferritin

82.000

 

1167

1528

1516

 

Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)

185.000

 

1168

1529

1517

03C3.1.HS54

FSH

82.000

 

1169

1530

1518

03C3.1.HS30

Gama GT

19.500

 

1170

1535

1523

04C5.1.351

HbA1C

102.000

 

1171

1537

1525

 

HE4

305.000

 

1172

1539

1527

03C3.1.HS35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

65.600

 

1173

1541

1529

03C3.1.HS49

Insuline

82.000

 

1174

1542

1530

03C3.1.HS74

Kappa định tính

98.400

 

1175

1543

1531

03C3.1.HS42

Khí máu

218.000

 

1176

1544

1532

03C3.1.HS72

Lactat

98.400

 

1177

1546

1534

03C3.1.HS29

LDH

27.300

 

1178

1547

1535

03C3.1.HS53

LH

82.000

 

1179

1548

1536

03C3.1.HS36

Lipase

60.100

 

1180

1551

1539

03C3.1.HS21

Ngộ độc thuốc

65.600

 

1181

1552

1540

03C3.1.HS18

Nồng độ rượu trong máu

30.500

 

1182

1553

1541

 

NSE (Neuron Specific Enolase)

195.000

 

1183

1556

1544

03C3.1.VS7

Phản ứng CRP

21.800

 

1184

1557

1545

03C3.1.HS14

Phenytoin

82.000

 

1185

1560

1548

04C5.1.339

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

414.000

 

1186

1561

1549

04C5.1.338

Pro-calcitonin

404.000

 

1187

1562

1550

03C3.1.HS56

Progesteron

82.000

 

1188

1564

1552

03C3.1.HS55

Prolactin

76.500

 

1189

1565

1553

03C3.1.HS47

PSA

92.900

 

1190

1566

1554

 

PSA tự do (Free prostate- Specific Antigen)

87.500

 

1191

1567

1555

03C3.1.HS61

PTH

240.000

 

1192

1569

1557

03C3.1.HS39

RF (Rheumatoid Factor)

38.200

 

1193

1571

1559

04C5.1.341

SCC

207.000

 

1194

1573

1561

03C3.1.HS44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

65.600

 

1195

1575

1563

04C5.1.350

Testosteron

95.100

 

1196

1578

1566

03C3.1.HS13

TRAb định lượng

414.000

 

1197

1581

1569

03C3.1.HS59

Troponin T/I

76.500

 

1198

1582

1570

03C3.1.HS45

TSH

60.100

 

1199

1583

1571

03C3.1.HS68

Vitamin B12

76.500

 

1200

1585

1573

04C5.1.317

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

26.100

 

1201

1586

1574

04C5.1.318

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

26.100

 

1202

1588

1575

03C3.2.4

Amphetamin (định tính)

43.700

 

1203

1589

1576

04C5.2.364

Amylase niệu

38.200

 

1204

1590

1577

04C5.2.358

Calci niệu

25.000

 

1205

1593

1580

04C5.2.360

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

29.500

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.

1206

1595

1582

03C3.2.7

Dưỡng chấp

21.800

 

1207

1599

1586

03C3.2.5

Marijuana định tính

43.700

 

1208

1600

1587

03C3.2.2

Micro Albumin

43.700

 

1209

1602

1589

03C3.2.3

Opiate định tính

43.700

 

1210

1603

1590

04C5.2.359

Phospho niệu

20.700

 

1211

1604

1591

04C5.2.370

Porphyrin định tính

49.200

 

1212

1605

1592

03C3.2.6

Protein Bence - Jone

21.800

 

1213

1606

1593

04C5.2.361

Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

14.000

 

1214

1607

1594

04C5.2.362

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

43.700

 

1215

1608

1595

04C5.2.371

Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính

3.100

 

1216

1609

1596

03C3.2.1

Tổng phân tích nước tiểu

27.800

 

1217

1610

1597

04C5.2.372

Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính

4.800

 

1218

1611

1598

04C5.2.363

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.400

 

1219

1612

1599

04C5.2.365

Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.400

 

1220

1613

 

 

Phân

 

 

1221

1614

1600

04C5.3.375

Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính

9.700

 

1222

1615

1601

04C5.3.373

Bilirubin định tính

6.400

 

1223

1616

1602

04C5.3.374

Canxi, Phospho định tính

6.400

 

1224

1617

1603

04C5.3.377

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.400

 

 

 

 

 

Dịch chọc dò

 

 

1225

1618

1604

04C5.4.398

Clo dịch

22.800

 

1226

1619

1605

04C5.4.397

Glucose dịch

13.000

 

1227

1620

1606

04C5.4.399

Phản ứng Pandy

8.600

 

1228

1621

1607

04C5.4.396

Protein dịch

10.900

 

1229

1622

1608

04C5.4.400

Rivalta

8.600

 

1230

1623

1609

04C5.4.393

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản..

56.800

 

1231

1624

1610

04C5.4.394

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) có đếm số lượng tế bào

92.900

 

 

IV

IV

 

Vi sinh

 

 

1232

1625

1611

 

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

67.800

 

1233

1626

1612

03C3.1.VS41

Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động

110.000

 

1234

1627

1613

03C3.1.VS42

Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động

104.000

 

1235

1628

1614

03C3.1.HH71

Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động

116.000

 

1236

1629

1615

03C3.1.HH72

Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động

98.700

 

1237

1630

1616

03C3.1.HH68

Anti-HIV (nhanh)

55.400

 

1238

1631

1617

03C3.1.HH65

Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động

110.000

 

1239

1632

1618

03C3.1.HH70

Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động

74.000

 

1240

1633

1619

04C5.4.385

Anti-HBs định lượng

119.000

 

1241

1634

1620

03C3.1.HH69

Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động

74.000

 

1242

1635

1621

03C3.1.HH67

Anti-HCV (nhanh)

55.400

 

1243

1636

1622

03C3.1.HH64

Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động

123.000

 

1244

1637

1623

03C3.1.HS40

ASLO

43.100

 

1245

1639

1625

 

BK/JC virus Real-time PCR

472.000

 

1246

1640

1626

03C3.1.VS24

Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động

184.000

 

1247

1641

1627

 

Chlamydia test nhanh

74.000

 

1248

1642

1628

 

Clostridium difficile miễn dịch tự động

828.000

 

1249

1643

1629

 

CMV Avidity

258.000

 

1250

1644

1630

04C5.4.387

CMV đo tải lượng hệ thống tự động

1.838.000

 

1251

1645

1631

03C3.1.VS23

CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động

116.000

 

1252

1646

1632

03C3.1.VS22

CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

135.000

 

1253

1647

1633

04C5.4.386

CMV Real-time PCR

748.000

 

1254

1648

1634

03C3.1.VS35

Cryptococcus test nhanh

116.000

 

1255

1649

1635

03C3.1.VS15

Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động

159.000

 

1256

1650

1636

03C3.1.VS14

Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động

159.000

 

1257

1651

1637

03C3.1.VS8

Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh

135.000

 

1258

1652

1638

03C3.1.VS27

EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động

209.000

 

1259

1653

1639

03C3.1.VS28

EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động

222.000

 

1260

1654

1640

03C3.1.VS26

EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động

191.000

 

1261

1655

1641

03C3.1.VS25

EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động

197.000

 

1262

1656

 

 

EV71 IgM/IgG test nhanh

118.000

 

1263

1657

1642

03C3.1.HH10

Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi

37.000

 

1264

1658

1643

 

HBeAb test nhanh

61.700

 

1265

1659

1644

03C3.1.HH73

HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động

98.700

 

1266

1660

1645

 

HBeAg test nhanh

61.700

 

1267

1661

1646

03C3.1.HH66

HBsAg (nhanh)

55.400

 

1268

1662

1647

04C5.4.384

HBsAg Định lượng

482.000

 

1269

1663

1648

 

HBsAg khẳng định

628.000

 

1270

1664

1649

 

HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động

77.300

 

1271

1665

1650

03C3.1.VS11

HBV đo tải lượng hệ thống tự động

1.328.000

 

1272

1666

1651

 

HBV đo tải lượng Real-time PCR

678.000

 

1273

1667

1652

 

HCV Core Ag miễn dịch tự động

558.000

 

1274

1668

1653

03C3.1.VS12

HCV đo tải lượng hệ thống tự động

1.338.000

 

1275

1669

1654

 

HCV đo tải lượng Real-time PCR

838.000

 

1276

1673

1658

 

Helicobacter pylori Ag test nhanh

161.000

Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng.

1277

1676

 

 

HIV Ag/Ab test nhanh

101.000

Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag

1278

1677

1661

 

HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động

135.000

 

1279

1678

1662

 

HIV đo tải lượng hệ thống tự động

956.000

 

1280

1679

1663

 

HIV khẳng định

184.000

Tính cho 2 lần tiếp theo.

1281

1680

1664

 

Hồng cầu trong phân test nhanh

67.800

 

1282

1681

1665

04C5.3.376

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

39.500

 

1283

1682

1666

 

HPV genotype PCR hệ thống tự động

1.078.000

 

1284

1683

1667

 

HPVReal-time PCR

390.000

 

1285

1686

1670

 

Influenza virus A, B Real-time PCR

1.578.000

 

1286

1687

1671

 

Influenza virus A, B test nhanh

175.000

 

1287

1688

1672

 

JEV IgM (test nhanh)

128.000

 

1288

1690

1674

04C5.4.378

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi

43.100

 

1289

1691

1675

 

Leptospira test nhanh

143.000

 

1290

1694

1678

 

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

748.000

 

1291

1698

1682

 

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

924.000

Đã bao gồm test xét nghiệm. Giá tối đa tại Thông tư 13/2019/TT-BYT chưa bao gồm test do giai đoạn này đã được Chương trình chống Lao quốc gia hỗ trợ.

1292

1699

1683

 

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

191.000

 

1293

1700

1684

 

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

177.000

 

1294

1701

1685

03C3.1.VS13

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

286.000

 

1295

1703

1687

 

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

370.000

 

1296

1704

1688

 

Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

1.528.000

 

1297

1705

1689

03C3.1.VS30

Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động

258.000

 

1298

1708

1692

03C3.1.VS5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí

1.328.000

 

1299

1709

1693

 

Phản ứng Mantoux

12.300

 

1300

1710

1694

04C5.1.319

Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi

33.200

 

1301

1711

1695

03C3.1.VS9

Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động

370.000

 

1302

1712

1696

 

Rickettsia Ab

123.000

 

1303

1713

1697

03C3.1.VS17

Rotavirus Ag test nhanh

184.000

 

1304

1715

1699

03C3.1.VS32

Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

123.000

 

1305

1716

1700

03C3.1.VS31

Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

148.000

 

1306

1717

1701

 

Rubella virus Ab test nhanh

154.000

 

1307

1718

1702

 

Rubella virus Avidity

306.000

 

1308

1719

1703

03C3.1.VS37

Salmonella Widal

184.000

 

1309

1720

1704

 

Toxoplasma Avidity

259.000

 

1310

1722

1706

03C3.1.VS18

Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

123.000

 

1311

1723

1707

04C5.4.390

Treponema pallidum RPR định lượng

90.000

 

1312

1724

1708

04C5.4.389

Treponema pallidum RPR định tính

39.500

 

1313

1725

1709

04C5.4.392

Treponema pallidum TPHA định lượng

184.000

 

1314

1726

1710

04C5.4.391

Treponema pallidum TPHA định tính

55.400

 

1315

1727

1711

 

Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp

148.000

 

1316

1728

1712

03C3.1.VS1

Vi hệ đường ruột

30.700

 

1317

1729

1713

 

Vi khuẩn khẳng định

478.000

 

1318

1730

1714

04C5.4.379

Vi khuẩn nhuộm soi

70.300

 

1319

1731

1715

04C5.4.382

Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

246.000

 

1320

1732

1716

03C3.1.VS6

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

307.000

 

1321

1733

1717

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động

306.000

 

1322

1734

1718

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)

1.578.000

 

1323

1735

1719

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Realtime PCR

748.000

 

1324

1736

1720

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh

246.000

 

1325

1738

1722

04C5.4.380

Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)

191.000

 

1326

1739

1723

04C5.4.381

Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

202.000

 

1327

1740

1724

04C5.4.383

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

246.000

 

1328

1741

1725

03C3.1.VS10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động

482.000

 

1329

1742

1726

 

HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc)

1.128.000

 

1330

1743

1727

03C3.3.1

Xét nghiệm cặn dư phân

55.400

 

 

V

V

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

1331

1744

1728

03C3.5.16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

162.000

 

1332

1745

1729

03C3.5.18

Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

325.000

 

1333

1746

1730

03C3.5.19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

587.000

 

1334

1747

1731

03C3.5.21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

456.000

 

1335

1748

1732

03C3.5.17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

162.000

 

1336

1749

1733

03C3.5.20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

243.000

 

1337

1750

1734

03C3.5.23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

162.000

 

1338

1751

1735

04C5.4.414

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

170.000

 

1339

1752

1736

04C5.4.409

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

374.000

 

1340

1753

1737

03C3.5.22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

113.000

 

1341

1760

1744

 

Cell Bloc (khối tế bào)

248.000

 

1342

1761

1745

 

Thin-PAS

578.000

 

1343

1765

1749

04C5.4.408

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

301.000

 

1344

1767

1751

04C5.4.401

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

350.000

 

1345

1769

1753

04C5.4.402

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

415.000

 

1346

1773

1757

04C5.4.412

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

569.000

 

1347

1774

1758

04C5.4.415

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

276.000

 

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

1348

1775

1759

 

Thủ thuật loại I

456.000

 

1349

1776

1760

 

Thủ thuật loại II

253.000

 

1350

1777

1761

 

Thủ thuật loại III

125.000

 

 

VI

VI

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

1351

1778

1762

04C5.4.425

Định lượng cấp NH3 trong máu

276.000

 

1352

1784

1768

04C5.4.419

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

731.000

 

1353

1786

1770

04C5.4.417

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

390.000

 

 

E

E

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

1354

1794

1777

04C6.427

Điện não đồ

68.300

 

1355

1795

1778

04C6.426

Điện tâm đồ

35.400

 

1356

1796

1779

03C3.7.3.6

Điện tâm đồ gắng sức

214.000

 

1357

1807

1790

 

Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay)

77.800

 

1358

1808

1791

04C6.429

Đo chức năng hô hấp

133.000

 

1359

1814

1798

03C3.7.3.7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

204.000

 

1360

1815

1799

04C6.428

Lưu huyết não

46.000

 

1361

1816

1800

 

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường

132.000

 

1362

1817

1801

 

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén

162.000

 

1363

1818

1802

 

Nghiệm pháp kích Synacthen

420.000

 

1364

1819

1803

 

Nghiệm pháp nhịn uống

641.000

 

1365

1820

1804

 

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao

436.000

 

1366

1821

1805

 

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp

276.000

 

1367

1822

1806

04C6.434

Test dung nạp Glucagon

38.700

 

1368

1823

1807

 

Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0’ và 6’ sau tiêm)

210.000

Chưa bao gồm thuốc.

1369

1824

1808

03C3.7.3.1

Test Raven/ Gille

27.000

 

1370

1825

1809

03C3.7.3.3

Test tâm lý BECK/ZUNG

22.000

 

1371

1826

1810

03C3.7.3.2

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

32.000

 

1372

1827

1811

04C6.432

Test thanh thải Creatinine

60.900

 

1373

1828

1812

04C6.433

Test thanh thải Ure

60.900

 

1374

1829

1813

03C3.7.3.5

Test trắc nghiệm tâm lý

32.000

 

1375

1830

1814

03C3.7.3.4

Test WAIS/ WICS

37.000

 

1376

1831

1815

04C6.435

Thăm dò các dung tích phổi

270.000

 

1377

1832

1816

03C2.1.37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

1.997.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.

1378

1833

1817

04C6.431

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

33.200

 

1379

1834

1818

04C6.430

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

33.200

 

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

1380

1835

1819

 

Thủ thuật loại đặc biệt

765.000

 

1381

1836

1820

 

Thủ thuật loại I

293.000

 

1382

1837

1821

 

Thủ thuật loại II

186.000

 

1383

1838

1822

 

Thủ thuật loại III

95.400

 

 

F

F

 

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

 

I

I

 

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo kit)

 

 

1384

1840

1824

04C7.441

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

296.000

 

1385

1841

1825

04C7.440

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

221.000

 

1386

1842

1826

04C7.437

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

201.000

 

1387

1843

1827

04C7.442

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

386.000

 

 

II

II

 

Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

 

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

 

F

F

 

BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ

 

 

1388

1904

 

 

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

55.000

Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị.

1389

1905

 

 

Gây mê trong phẫu thuật mắt

500.000

 

1390

1906

 

 

Gây mê trong thủ thuật mắt

250.000

 

1391

1907

 

 

Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15 cm

140.000

 

1392

1908

 

 

Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương hoặc vết mổ chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

280.000

 

1393

1909

 

 

Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương hoặc vết mổ chiều dài trên 30 cm

430.000

 

1394

1910

 

03C5.1

Telemedicine

1.734.000

 

1395

1911

 

 

Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

258.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1396

1912

 

 

Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

320.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1397

1913

 

 

Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis

535.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1398

1914

 

 

Phẫu thuật cấy lông mày

1.923.000

 

1399

1915

 

 

Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby

798.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1400

1916

 

 

Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell

1.072.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1401

1917

 

 

Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional

1.072.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1402

1918

 

 

Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF)

574.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1403

1919

 

 

Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)

4.489.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

1404

1920

 

 

Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc

597.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

1405

1921

 

 

Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm

218.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1406

1922

 

 

Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED

198.000

 

1407

1923

 

 

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

1.028.000

 

1408

1924

 

 

Cấy - tháo thuốc tránh thai

228.000

 

1409

1925

 

 

Chọc hút noãn

7.142.000

 

1410

1926

 

 

Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn

2.577.000

 

1411

1927

 

 

Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung

3.899.000

 

1412

1928

 

 

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

233.000

 

1413

1929

 

 

Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại

65.600

 

1414

1930

 

 

Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai)

2.208.000

 

1415

1931

 

 

Lọc rửa tinh trùng

950.000

 

1416

1932

 

 

Rã đông phôi, noãn

3.623.000

 

1417

1933

 

 

Rã đông tinh trùng

212.000

 

1418

1934

 

 

Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh)

8.868.000

 

1419

1935

 

 

Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)

6.253.000

 

1420

1936

 

 

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

1.288.000

 

1421

1938

 

03C2.3.21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

623.000

 

1422

1939

 

03C2.3.22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

757.000

 

1423

1940

 

03C2.5.7.40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1.707.000

 

Ghi chú:

(*) Số thứ tự theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc.

(**) Số thứ tự theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp.

1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã kết cấu trong giá của các dịch vụ.

2. Chi phí gây mê:

+ Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chi phí gây mê hoặc gây tê (trừ chuyên khoa Mắt); Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa mắt gây mê thì chi phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1905 của Thông tư số 21/2023/TT-BYT.

+ Giá của các thủ thuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi cụ thể đã bao gồm chi phí gây mê).

Trường hợp khi thực hiện thủ thuật cần phải gây mê thì chi phí gây mê của thủ thuật chuyên khoa mắt được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1906; chi phí gây mê của các thủ thuật còn lại khác được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1230 của Thông tư số 21/2023/TT-BYT.

3. Dịch vụ định nhóm máu ABO trong truyền máu đối với các xét nghiệm số 1281, 1282, 1283 quy định Thông tư số 21/2023/TT-BYT.

a) Định nhóm máu hệ ABO tại khoa xét nghiệm khi phát máu toàn phần và các chế phẩm khối hồng cầu, khối bạch cầu, khối tiểu cầu, huyết tương:

- Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1283 (do mức giá của dịch vụ 1283 đã tính chi phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng một người bệnh bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu);

- Định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu đơn vị chế phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1281 Thông tư số 21/2023/TT-BYT;

- Trường hợp người bệnh được phát nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu tại cùng một thời điểm thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi, cứ phát thêm một đơn vị thì sẽ được thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281 Thông tư số 21/2023/TT-BYT. Trường hợp này không phải xác định nhóm máu hệ ABO của người bệnh do người bệnh đã được xác định nhóm máu hệ ABO khi phát đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ nhất.

b) Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh:

- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền máu toàn phần hoặc khối hồng cầu hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281 Thông tư số 21/2023/TT-BYT;

- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1282 Thông tư số 21/2023/TT-BYT;

- Trường hợp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu tại giường bệnh theo mức giá dịch vụ có số thứ tự 1281 Thông tư số 21/2023/TT-BYT; số lần định nhóm máu ABO tại giường, thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

- Mức giá của các dịch vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1281, 1282, 1283 Thông tư số 21/2023/TT-BYT được quy định chung cho các phương pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 40/2024/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 40/2024/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Triệu Đình Lê
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản