Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2019/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 11 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 21/2019/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

n cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa, bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét Tờ trình số 3977/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về dự thảo Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chũa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại hiểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; cụ thể như sau:

Thay thế các biểu ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng bằng các biểu ban hành kèm theo Nghị quyết này:

- Biểu giá Dịch vụ khám bệnh quy định tại Biểu số 1 ban hành kèm theo Nghị quyết này;

- Biểu giá Dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Biểu số 2 ban hành kèm theo Nghị quyết này;

- Biểu giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện quy định tại Biểu số 3 ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết, định kỳ báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Y tế, Tài chính;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND;
- UBND, UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh Cao Bằng;
- Đi biểu HĐND tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện thành phố;
- Lãnh đạo VP HĐND tỉnh;
- Trung tâm thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đàm Văn Eng

 

Biểu số 1.

BIỂU GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: đồng

STT

TT theo Thông tư 14/2019/TT-BYT

Cơ sở y tế

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

A

B

1

2

3

1

3

Bệnh viện hạng II

34.500

 

2

4

Bệnh viện hạng III

30.500

 

3

5

Bệnh viện hạng IV

27.500

 

4

6

Trạm y tế xã

27.500

 

5

7

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

 

6

8

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

 

7

9

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

 

8

10

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

450.000

 

 

Biểu số 2.

BIỂU GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

TT theo Thông tư 14/2019/TT-BYT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

A

B

1

2

3

4

1

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

602.000

 

 

2

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

325.000

282.000

251.500

3

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

3.1

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

187.100

171.100

152.700

3.2

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não

160.000

149.100

132.700

3.3

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

130.600

121.100

112.000

4

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

 

 

4.1

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

256.300

 

 

4.2

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể

223.800

198.300

178.300

4.3

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

199.200

175.600

155.300

4.4

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

170.800

148.600

134.700

5

5

Ngày giường trạm y tế xã

56.000

6

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

 

Biểu số 3.

BIỂU GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: đồng

STT

TT theo Thông tư 14/2019/TT- BYT

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

STT TT 14

STT TT 37

1

2

3

4

5

6

7

A

A

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

I

I

I

 

Siêu âm

 

 

1

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

43,900

 

2

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

76,200

 

3

3

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

181.000

 

4

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

222.000

 

5

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

257.000

 

6

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

587.000

 

II

II

II

 

Chụp X-quang thường

 

 

7

10

10

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

50.200

Áp dụng cho 01 vị trí

8

11

11

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

56.200

Áp dụng cho 01 vị trí

9

12

12

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

56.200

Áp dụng cho 01 vị trí

10

13

13

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

69.200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

14

 

 

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

13.100

 

12

15

14

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

64.200

 

13

16

15

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

214.000

 

14

17

16

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

101.000

 

15

18

17

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

116.000

 

16

19

18

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

156.000

 

17

20

19

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

240.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

18

21

20

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

539.000

 

19

22

21

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

529.000

 

20

23

22

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

206.000

 

21

24

23

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

371.000

 

22

26

25

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

406.000

 

23

27

26

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

94.200

 

24

28

27

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

401.000

 

III

III

III

 

Chụp X-quang số hóa

 

 

25

29

28

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

65.400

Áp dụng cho 01 vị trí

26

30

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

97.200

Áp dụng cho 01 vị trí

27

31

30

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

122.000

Áp dụng cho 01 vị trí

28

32

 

 

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18.900

 

29

33

31

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

411.000

 

30

34

32

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

609.000

 

31

35

33

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

564.000

 

32

36

34

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

 

33

37

35

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

 

34

38

36

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

264.000

 

35

39

37

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

521.000

 

36

40

38

 

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

944.000

 

37

41

39

 

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

386.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

IV

IV

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

38

42

40

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

522.000

-

 

39

43

41

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

632.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

V

V

V

 

Một số kỹ thuật khác

 

 

40

71

69

 

Đo mật độ xương 1 vị trí

82.300

Bằng phương pháp DEXA

41

72

70

 

Đo mật độ xương 2 vị trí

141.000

Bằng phương pháp DEXA

42

73

 

 

Đo mật độ xương

21.400

Bằng phương pháp siêu âm

B

B

B

 

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

43

74

71

 

Bơm rửa khoang màng phổi

216.000

 

44

77

74

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

479.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

45

78

75

04C3.1.142

Cắt chỉ

32.900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

46

79

76

 

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

158.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

47

80

77

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

137.000

 

48

81

78

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

176.000

 

49

82

79

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

143.000

 

50

83

80

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

206.000

 

51

84

81

03C1.4

Chọc dò màng tim

247.000

 

52

85

82

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

177.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

53

86

83

03C1.1

Chọc dò tuỷ sống

107.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

54

87

84

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

166.000

 

55

88

85

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

221.000

 

56

89

86

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

110.000

 

57

90

87

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

152.000

 

58

91

88

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

732.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

59

92

89

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

110.000

 

60

93

90

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

151.000

 

61

94

91

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ

530.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

62

95

92

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

128.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

63

96

93

 

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.360.000

 

64

97

94

04C2.98

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

596.000

 

65

98

95

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

678.000

 

66

99

96

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.199.000

 

67

100

97

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

546.000

 

68

101

98

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.367.000

 

69

102

99

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

653.000

 

70

103

100

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.126.000

 

71

104

101

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.126.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

72

105

102

 

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.811.000

 

73

106

101

04C2.106

Đặt nội khí quản

568.000

 

74

107

103

 

Đặt sonde dạ dày

90.100

 

75

108

104

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

917.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

76

111

107

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.025.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

77

115

111

 

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

185.000

 

78

116

112

 

Hút dịch khớp

114.000

 

79

117

113

 

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

125.000

 

80

118

114

 

Hút đờm

11.100

 

81

119

115

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

944.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

82

120

116

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

562.000

 

83

122

118

03C1.71

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.212.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

84

124

120

04C2.99

Mở khí quản

719.000

 

85

125

121

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

373.000

 

86

126

122

 

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

94.900

 

87

130

126

03C1.45

Niệu dòng đồ

59.800

 

88

138

134

04C2.88

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

433.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

89

139

 

 

Nội soi dạ dày làm Clo test

294.000

 

90

140

135

 

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

244.000

 

91

141

136

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

408.000

 

92

142

137

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

305.000

 

93

143

138

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

291.000

 

94

144

139

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

189.000

 

95

145

140

030.25

Nội soi dạ dày can thiệp

728.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

96

147

142

04C2.85

Nội soi ổ bụng

825.000

 

97

148

143

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

982.000

 

98

149

144

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

167.000

 

99

150

145

 

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.164.000

 

100

152

147

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

849.000

 

101

153

148

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

925.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

102

154

149

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

649.000

 

103

155

150

04C2.93

Nội soi bàng quang không sinh thiết

525.000

 

104

156

151

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

694.000

 

105

157

152

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

893.000

 

106

160

155

 

Nối thông động- tĩnh mạch

1.151.000

 

107

161

156

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

241.000

 

108

162

157

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2.277.000

 

109

163

158

04C2.73

Rửa bàng quang

198.000

Chưa bao gồm hóa chất.

110

164

159

03C1.5

Rửa dạ dày

119.000

 

111

165

160

03C1.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

589.000

 

112

167

162

03C1.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

831.000

 

113

169

164

 

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

178.000

 

114

170

165

 

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

597.000

Chưa bao gồm ống thông.

115

171

166

 

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

558.000

 

116

173

168

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

126.000

 

117

174

169

 

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

1.002.000

 

118

175

170

 

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

828.000

 

119

178

173

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

262.000

 

120

179

174

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.104.000

 

121

180

175

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

431.000

 

122

181

176

 

Sinh thiết móng

311.000

 

123

182

177

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

609.000

 

124

183

178

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

242.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

125

184

179

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.372.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

126

186

181

03C1.20

Sinh thiết vú

157.000

 

127

188

183

03C1.30

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

645.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

128

189

184

03C1.28

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

576.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

129

190

185

03C1.22

Soi khớp có sinh thiết

498.000

 

130

191

186

03C1.23

Soi màng phổi

440.000

 

131

192

187

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

885.000

 

132

193

188

03C1.27

Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cat polyp

748.000

 

133

194

189

03C1.26

Soi ruột non

639.000

 

134

195

190

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

427.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

135

196

191

03C1.29

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

243.000

 

136

200

195

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1.541.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy

137

201

196

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

556.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

138

202

197

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

63.600

 

139

203

 

 

Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

3.430.000

Chưa bao gồm quả lọc hấp phụ, (đã bao gồm quả lọc dây máu dùng 6 lần)

140

204

198

04C3.1.150

Tháo bột khác

52.900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

141

205

199

 

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

246.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè

142

206

200

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

57.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế

143

207

201

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82.400

 

144

208

201

04C3.1.145

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

145

209

202

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

112.000

 

146

210

203

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

134.000

 

147

211

204

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

179.000

 

148

212

205

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

240.000

 

149

213

206

 

Thay canuyn mở khí quản

247.000

 

150

214

207

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

92.900

 

151

216

209

04C2.105

Thở máy (01 ngày điều trị)

559.000

 

152

217

210

04C2.65

Thông đái

90.100

 

153

218

211

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

82.100

 

154

219

212

 

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

11.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

155

220

213

 

Tiêm khớp

91.500

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

156

221

214

 

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

132.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

157

222

215

 

Truyền tĩnh mạch

21.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

158

223

216

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

178.000

 

159

224

217

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

237.000

 

160

225

218

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

257.000

 

161

226

219

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

305.000

 

C

C

C

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

162

227

220

03C1DY.2

Bàn kéo

45.800

 

163

228

221

04C2.DY139

Bó Farafin

42.400

 

164

229

222

 

Bó thuốc

50.500

 

165

230

223

03C1DY.3

Bồn xoáy

16.200

 

166

231

224

04C2.DY125

Châm (có kim dài)

72.300

 

167

232

 

 

Châm (kim ngắn)

65.300

 

168

233

225

03C1DY.8

Chẩn đoán điện

36.200

 

169

234

226

03C1DY.29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

58.500

 

170

235

227

04C2.DY124

Chôn chỉ (cấy chỉ)

143.000

 

171

236

228

04C2.DY140

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35.500

 

172

237

229

 

Đặt thuốc y học cổ truyền

45.400

 

173

238

230

04C2.DY126

Điện châm (có kim dài)

74.300

 

174

239

 

 

Điện châm (kim ngắn)

67.300

 

175

240

231

04C2.DY130

Điện phân

45.400

 

176

241

232

04C2.DY138

Điện từ trường

38.400

 

177

242

233

03C1DY.20

Điện vi dòng giảm đau

28.800

 

178

243

234

04C2.DY134

Điện xung

41.400

 

179

244

235

03C1DY.25

Giác hơi

33.200

 

180

245

236

03C1DY.1

Giao thoa

28.800

 

181

246

237

04C2.DY129

Hồng ngoại

35.200

 

182

247

238

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

45.300

 

183

248

239

 

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

335.000

 

184

249

240

 

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

203.000

 

185

250

241

 

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

48.600

 

186

251

242

 

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

146.000

 

187

252

243

04C2.DY132

Laser châm

47.400

 

188

253

244

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

34.000

 

189

254

245

03C1DY.33

Laser nội mạch

53.600

 

190

255

246

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

 

191

256

247

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

 

192

257

248

 

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

 

193

258

249

 

Ngâm thuốc y học cổ truyền

49.400

 

194

259

250

 

Phong bế thần kinh bằng Phenol đề điều trị co cứng cơ

1.050.000

Chưa bao gồm thuốc

195

260

251

03C1DY.17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

33.300

 

196

261

252

 

Sắc thuốc thang (1 thang)

12.500

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

197

262

253

04C2.DY137

Siêu âm điều trị

45.600

 

198

263

254

04C2.DY131

Sóng ngắn

34.900

 

199

264

255

03C1DY.35

Sóng xung kích điều trị

61.700

 

200

265

256

03C1DY.5

Tập do cứng khớp

45.700

 

201

266

257

03C1DY.6

Tập do liệt ngoại biên

28.500

 

202

267

258

03C1DY.4

Tập do liệt thần kinh trung ương

41.800

 

203

268

259

03C1DY.19

Tập dưỡng sinh

23.800

 

204

269

260

 

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

59.500

 

205

270

261

03C1DY.11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

11.200

 

206

271

262

 

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

302.000

 

207

272

263

 

Tập nuốt (có sử dụng máy)

158.000

 

208

273

264

 

Tập nuốt (không sử dụng máy)

128.000

 

209

274

265

 

Tập sửa lỗi phát âm

106.000

 

210

275

266

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

42.300

 

211

276

267

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

46.900

 

212

277

268

 

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

29.000

 

213

278

269

03C1DY.13

Tập với hệ thống ròng rọc

11.200

 

214

279

270

03C1DY.12

Tập với xe đạp tập

11.200

 

215

280

271

04C2.DY127

Thuỷ châm

66.100

Chưa bao gồm thuốc.

216

281

272

03C1DY.14

Thuỷ trị liệu

61.400

 

217

282

273

 

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.769.000

Chưa bao gồm thuốc

218

283

274

 

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

1.157.000

Chưa bao gồm thuốc

219

284

275

04C2.DY133

Tử ngoại

34.200

 

220

285

276

03C1DY.16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

30.100

 

221

286

277

03C1DY.15

Vật lý trị liệu hô hấp

30.100

 

222

287

278

03C1DY.18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

30.100

 

223

288

279

03C1DY.30

Xoa bóp áp lực hơi

30.100

 

224

289

280

04C2.DY128

Xoa bóp bấm huyệt

65.500

 

225

290

281

03C1DY.21

Xoa bóp bằng máy

28.500

 

226

291

282

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

41.800

 

227

292

283

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

50.700

 

228

293

284

 

Xông hơi thuốc

42.900

 

229

294

285

 

Xông khói thuốc

37.900

 

230

295

286

 

Xông thuốc bằng máy

42.900

 

 

 

 

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

 

 

231

296

287

 

Thủ thuật loại I

132.000

 

232

297

288

 

Thủ thuật loại II

69.900

 

233

298

289

 

Thủ thuật loại III

40.600

 

D

D

D

 

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

I

I

I

 

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

234

303

294

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.204.000

 

235

304

295

 

Phẫu thuật loại I

2.167.000

 

236

305

296

 

Phẫu thuật loại II

1.290.000

 

237

306

297

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1 233.000

 

238

307

298

 

Thủ thuật loại I

762.000

 

239

308

299

 

Thủ thuật loại II

459.000

 

240

309

300

 

Thủ thuật loại III

317.000

 

II

II

II

 

NỘI KHOA

 

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

241

325

316

 

Phẫu thuật loại I

1.569.000

 

242

326

317

 

Phẫu thuật loại II

1.091.000

 

243

327

318

 

Thủ thuật loại đặc biệt

823.000

 

244

328

319

 

Thủ thuật loại I

580.000

 

245

329

320

 

Thủ thuật loại II

319 000

 

246

330

321

 

Thủ thuật loại III

162 000

 

III

III

III

 

DA LIỄU

 

 

247

331

322

 

Chụp và phân tích da bằng máy

205.000

 

248

332

323

 

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

195.000

 

249

333

324

 

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

332.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

250

334

325

 

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

240.000

 

251

335

326

 

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

358.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

252

336

327

 

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell

1.268.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

253

337

328

 

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

453.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

254

338

329

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

333.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

255

339

330

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

1.049.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

256

340

331

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.230.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

257

341

332

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

213.000

 

258

342

333

 

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

285.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

259

343

334

 

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

682.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

260

344

335

 

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

744.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

261

345

336

 

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.108.000

 

262

346

337

 

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.192.000

 

263

347

338

 

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.468.000

 

264

348

339

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

628.000

 

265

349

340

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

546.000

 

266

350

341

 

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

1.912.000

 

267

351

342

 

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.552.000

 

268

352

343

 

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

752.000

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

269

355

346

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.256.000

 

270

356

347

 

Phẫu thuật loại I

1.826.000

 

271

357

348

 

Phẫu thuật loại II

1.056.000

 

272

358

349

 

Phẫu thuật loại III

795.000

 

273

359

350

 

Thủ thuật loại đặc biệt

760.000

 

274

360

351

 

Thủ thuật loại I

385.000

 

275

361

352

 

Thủ thuật loại II

250.000

 

276

362

353

 

Thủ thuật loại III

148.000

 

IV

IV

IV

 

NỘI TIẾT

 

 

277

363

354

03C2.1.5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

231.000

 

278

364

355

 

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

258.000

 

279

366

357

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.166.000

 

280

369

360

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.345.000

 

281

371

362

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.772.000

 

282

372

363

 

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.485.000

 

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

283

375

366

 

Thủ thuật loại I

616.000

 

284

376

367

 

Thủ thuật loại II

392.000

 

285

377

368

 

Thủ thuật loại III

212.000

 

V

V

V

 

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

 

Ngoại Thần kinh

 

 

286

378

369

 

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.498.000

 

287

379

370

 

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

5.081.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.

288

381

372

 

Phẫu thuật áp xe não

6.843.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ.

289

382

373

03C2.1.39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

4.122.000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

290

385

376

 

Phẫu thuật tạo hình màng não

5.713.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

291

392

383

 

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5.389.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.

292

393

384

 

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.557.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học ...

293

394

385

 

Phẫu thuật u xương sọ

5.019.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo

294

395

386

 

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5.383.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

295

398

389

03C2.1.40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6.447.000

 

 

 

 

 

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

 

 

296

400

391

03C2.1.31

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.625.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung

297

416

407

 

Phẫu thuật u máu các vị trí

3.014.000

 

298

419

410

 

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.756.000

 

299

420

411

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.686.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

300

422

413

 

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

8.288.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm

301

423

414

 

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

6.799.000

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài,

 

 

 

 

Ngoại Tiết niệu

 

 

302

425

416

 

Phẫu thuật cắt thận

4.232.000

 

303

426

417

 

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

6.117.000

 

304

427

418

 

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.027.000

 

305

428

419

03C2.1.82

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4.316.000

 

306

429

420

03C2.1.83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4.170.000

 

308

431

422

 

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

5.390.000

 

309

432

423

03C2.1.85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

3.044.000

 

310

433

424

 

Phẫu thuật cắt bàng quang

5.305.000

 

311

434

425

 

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5.434.000

 

312

435

426

 

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4.565.000

 

313

436

427

03C2.1.84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

5.818.000

 

314

437

428

 

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4.565.000

 

315

438

429

 

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4.415.000

 

316

439

430

03C2.1.87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2.694.000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

317

440

431

03C2.1.88

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2.694.000

 

318

441

432

 

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

4.947.000

 

319

442

433

03C2.1.86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

3.950.000

 

320

443

434

 

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

4.151.000

 

321

444

435

 

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.321.000

 

322

445

436

 

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.751.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

323

446

437

 

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4.235.000

 

324

447

438

03C2.1.89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.562.000

 

325

449

440

03C2.1.13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1.279.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

 

 

 

 

Tiêu hóa

 

 

326

450

441

 

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5.441.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

327

451

442

 

Phẫu thuật cắt thực quản

7.283.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

328

454

445

03C2.1.60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

5.964.000

 

329

457

448

 

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

4.913.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

330

458

449

 

Phẫu thuật cắt dạ dày

7.266.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

331

459

450

03C2.1.62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

5.090.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

332

460

451

 

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

2.896.000

 

333

462

453

03C2.1.81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.944.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

334

463

454

 

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4.470.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

33*5

464

455

 

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.498.000

 

336

465

456

 

Phẫu thuật cắt nối ruột

4.293.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

337

466

457

03C2.1.63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4.241.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

338

467

458

 

Phẫu thuật cắt ruột non

4.629.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

339

468

459

 

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.561.000

 

340

469

 

 

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2.564.000

 

341

470

460

 

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

6.933.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

342

471

461

03C2.1.80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4.661.000

 

343

472

462

 

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4.276.000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

344

473

463

03C2.1.65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3.316.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

345

474

464

 

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.664.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

346

475

465

 

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.579.000

 

347

476

466

 

Phẫu thuật cắt gan

8.133.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,

348

477

467

03C2.1.78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

5.648.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

349

480

470

03C2.1.79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3.316.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

350

481

471

 

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5.273.000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

351

482

472

 

Phẫu thuật cắt túi mật

4.523.000

 

352

483

473

03C2.1.73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

3.093.000

 

353

484

474

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4.499.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

354

485

475

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

6.827.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

355

486

476

03C2.1.76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

3.816.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

356

487

477

03C2.1.67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4.464.000

 

357

488

478

03C2.1.72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

3.316.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực

358

490

480

03C2.1.74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3.456.000

Chưa bao gồm stent.

359

491

481

 

Phẫu thuật nối mật ruột

4.399.000

 

360

492

482

 

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

10.817.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo

361

494

484

 

Phẫu thuật cắt lách

4.472.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

362

495

485

03C2.1.70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

4.390.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

363

496

486

 

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4.485.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

364

497

487

 

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5.712.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.

365

498

488

 

Phẫu thuật nạo vét hạch

3.817.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

366

499

489

 

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4.670.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

367

500

490

03C2.1.68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3.680.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

368

501

491

 

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hồng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.514.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

369

502

492

 

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.258.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

370

503

493

 

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.832.000

 

371

504

494

 

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.562.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

372

505

495

03C2.1.66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

2.254.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

373

506

496

03C2.1.50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.428.000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

374

507

497

03C2.1.49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.928.000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm keo cầm máu.

375

508

498

03C2.1.54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dày hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.038.000

 

376

510

500

03C2.1.48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.696.000

 

377

511

501

03C2.1.52

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.396.000

 

378

512

502

03C2.1.47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.697.000

 

379

513

503

03C2.1.51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.238.000

Chưa bao gồm bóng nong.

380

514

504

04C3.1.158

Cắt phymosis

237.000

 

381

515

505

04C3.1.156

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

186.000

 

382

516

506

04C3.1.157

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

137.000

 

383

517

507

04C3.1.159

Thắt các búi trĩ hậu môn

277.000

 

 

 

 

 

Xương, cột sống, hàm mặt

 

 

384

518

508

03C2.1.1

Cố định gãy xương sườn

49.900

 

385

519

509

04C3.1.181

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

714.000

 

386

520

510

0403.1.180

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

529.000

 

387

521

511

04C3.1.167

Nắn trật khớp háng (bột liền)

644.000

 

388

522

512

04C3.1.166

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

274.000

 

389

523

513

04C3.1.165

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

259.000

 

390

524

514

04C3.1.164

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

159.000

 

391

525

515

04C3.1.161

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

399.000

 

392

526

516

04C3.1.160

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

221.000

 

393

527

517

04C3.1.163

Nắn trật khớp vai (bột liền)

319.000

 

394

528

518

04C3.1.162

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

164.000

 

395

529

519

04C3.1.177

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

234.000

 

396

530

520

04C3.1.176

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

162.000

 

397

531

521

04C3.1.175

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

335.000

 

398

532

522

04C3.1.174

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

212.000

 

399

533

523

04C3.1.179

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

714.000

 

400

534

524

04C3.1.178

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

324.000

 

401

535

525

04C3.1.171

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

335.000

 

402

536

526

04C3.1.170

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

254.000

 

403

537

527

04C3.1.173

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

335.000

 

404

538

528

04C3.1.172

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

254.000

 

405

539

529

04C3.1.169

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

624.000

 

406

540

530

04C3.1.168

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

344.000

 

407

541

531

03C2.1.2

Nắn, bó gẫy xương đòn

118.000

 

408

542

532

03C2.1.4

Nắn, bó gẫy xương gót

144.000

 

409

543

533

03C2.1.3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

144.000

 

410

544

534

 

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.741.000

 

411

545

535

03C2.1.109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

2.925.000

 

412

547

537

03C2.1.117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

2.829.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương

413

548

538

03C2.1.110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

2.925.000

 

414

549

539

03C2.1.119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2.106.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương

415

550

540

03C2.1.118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3.151.000

 

416

551

541

03C2.1.104

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3.250.000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc. vít.

417

552

542

03C2.1.105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4.242.000

Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại

418

553

543

03C2.1.100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3.250.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

419

554

544

03C2.1.97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4.622.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

420

555

545

03C2.1.99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

3.750.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

421

557

547

03C2.1.98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

5.122.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

422

558

548

 

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

3.985.000

Chưa bao gồm kim.

423

559

549

 

Phẫu thuật làm cứng khớp

3.649.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.

424

560

550

 

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

3.570.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương

425

561

551

 

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2.758.000

 

426

563

553

 

Phẫu thuật ghép xương

4.634.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương

427

565

555

03C2.1.115

Phẫu thuật kéo dài chi

4.672.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

428

566

556

03C2.1.103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.750.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

429

567

557

03C2.1.102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

5.122.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

430

568

558

 

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3.746.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.

 

431

569

559

 

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)

2.963.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

432

570

560

03C2.1.106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4.242.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại

433

571

561

03C2.1.113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

5.589.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

434

573

563

03C2.1.111

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1.731.000

 

435

574

564

 

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

7.134.000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

436

576

566

03C2.1.93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5.197.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa

437

577

567

03C2.1.94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

5.328.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa

438

578

568

 

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

5.413.000

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng

439

580

570

 

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

5.025.000

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.

440

581

571

 

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

2.887.000

 

441

582

572

 

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

2.973.000

 

442

583

573

03C2.1.116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3.325.000

 

443

584

574

 

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥ 10 cm2

4.228.000

 

444

585

575

 

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

2.790.000

 

445

586

576

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

2.598.000

 

446

587

577

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4.616.000

 

447

588

578

03C2.1.107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

4.957.000

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

 

 

448

591

581

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.728.000

 

449

592

582

 

Phẫu thuật loại I

2.851.000

 

450

593

583

 

Phẫu thuật loại II

1.965.000

 

451

594

584

 

Phẫu thuật loại III

1.242.000

 

452

595

585

 

Thủ thuật loại đặc biệt

979.000

 

453

596

586

 

Thủ thuật loại I

545.000

 

454

597

587

 

Thủ thuật loại II

371.000

 

455

598

588

 

Thủ thuật loại III

180.000

 

VI

VI

VI

 

PHỤ SẢN

 

 

456

599

589

 

Bóc nang tuyến Bartholin

1.274.000

 

457

600

590

 

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2.721.000

 

458

601

591

 

Bóc nhân xơ vú

984.000

 

459

602

592

 

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3.726.000

 

460

603

593

 

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.761.000

 

461

604

594

 

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

117.000

 

462

605

595

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

4.109.000

 

463

606

596

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5.550.000

 

464

607

597

 

Cắt u thành âm đạo

2.048.000

 

465

608

598

 

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

6.111.000

 

466

609

599

 

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

4.803.000

 

467

610

600

 

Chích áp xe tầng sinh môn

807.000

 

468

611

601

 

Chích áp xe tuyến Bartholin

831.000

 

469

612

602

04C3.2.192

Chích apxe tuyến vú

219.000

 

470

613

603

 

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

790.000

 

471

614

604

 

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

880.000

 

472

615

605

 

Chọc dò màng bụng sơ sinh

104.000

 

473

616

606

 

Chọc dò túi cùng Douglas

280.000

 

474

617

607

 

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2.192.000

 

475

618

608

 

Chọc ối

722.000

 

476

619

609

 

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

835.000

 

477

620

610

 

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

6.045.000

 

478

621

611

04C3.2.191

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

159.000

 

479

622

612

 

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

294.000

 

480

623

613

04C3.2.186

Đỡ đẻ ngôi ngược

1.002.000

 

481

624

614

04C3.2.185

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

706.000

 

482

625

615

04C3.2.187

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.227.000

 

483

626

616

 

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

4.113.000

 

484

627

617

04C3.2.188

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

952.000

 

485

628

618

 

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

649.000

 

486

629

619

04C3.2.183

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

204.000

 

487

630

620

 

Hút thai dưới siêu âm

456.000

 

488

631

621

 

Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2.741.000

 

489

632

622

 

Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2.407.000

 

490

633

623

 

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1.564.000

 

491

634

624

 

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.898.000

 

492

635

625

 

Khâu tử cung do nạo thủng

2.782.000

 

493

636

626

 

Khâu vòng cổ tử cung

549.000

 

494

637

627

 

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2.747.000

 

495

638

628

 

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2.612.000

 

496

639

629

 

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

85.600

 

497

640

630

 

Lấy dị vật âm đạo

573.000

 

498

641

631

 

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.860.000

 

499

642

632

 

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2.248.000

 

500

643

633

 

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3.406.000

 

501

644

634

 

Nạo hút thai trứng

772.000

 

502

645

635

04C3.2.184

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

344.000

 

503

646

636

 

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4.394.000

 

504

647

637

 

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2.828.000

 

505

648

638

 

Nội xoay thai

1.406.000

 

506

649

639

 

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

580.000

 

507

650

640

 

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

281.000

 

508

651

641

03C2.2.11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

174.000

 

509

652

642

 

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1.152.000

 

510

653

643

 

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

302.000

 

511

654

644

 

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

384.000

 

512

655

645

04C3.2.197

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

183.000

 

513

656

646

 

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

1.040.000

 

514

657

647

04C3.2.198

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

545.000

 

515

658

648

 

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

396.000

 

516

659

649

 

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4.838.000

 

517

660

650

 

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2.677.000

 

518

661

651

 

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2.619.000

 

519

662

652

 

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại từ cung sau mổ lấy thai

4.585.000

 

520

663

653

 

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2.862.000

 

521

664

654

 

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

3.668.000

 

522

665

655

 

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1.935.000

 

523

666

656

 

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2.729.000

 

524

667

657

 

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3.736.000

 

525

668

658

 

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

5.910.000

 

526

669

659

 

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9.564.000

 

527

670

660

 

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7.397.000

 

528

671

661

 

Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

6.130.000

 

529

672

662

 

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2.660.000

 

530

673

663

 

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3.710.000

 

531

674

664

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3.766.000

 

532

675

665

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3.725.000

 

533

676

666

 

Phẫu thuật Crossen

4.012.000

 

534

677

667

 

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

5.385.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ.

535

678

668

 

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

3.322.000

 

536

679

669

 

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2.844.000

 

537

680

670

 

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...)

4.202.000

 

538

681

671

04C3.2.194

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

2.332.000

 

539

682

672

04C3.2.195

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

2.945.000

 

540

683

673

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

5.929.000

 

541

684

674

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

4.027.000

 

542

685

675

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

4.307.000

 

543

686

676

 

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

7.919.000

 

544

687

677

 

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

2.783.000

 

545

688

678

 

Phẫu thuật Manchester

3.681.000

 

546

689

679

 

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

3.355.000

 

547

690

680

 

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

3.507.000

 

548

691

681

 

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

3.876.000

 

549

692

682

 

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

6.145.000

 

550

693

683

 

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

2.944.000

 

551

694

684

 

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

4.750.000

 

552

695

685

 

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2.782.000

 

553

696

686

 

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4.289.000

 

554

697

687

 

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

6.116.000

 

555

698

688

 

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

5.558.000

 

556

699

689

 

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

5.071.000

 

557

700

690

 

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

5.914.000

 

558

701

691

 

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

7.923.000

 

559

702

692

 

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

8.063.000

 

560

703

693

 

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

6.023.000

 

561

704

694

 

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

5.089.000

 

562

705

695

 

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

5.528.000

 

563

706

696

 

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

5.005.000

 

564

707

697

 

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

4.963.000

 

565

708

698

 

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

9.153.000

 

566

709

699

 

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

5.546.000

 

567

710

700

 

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

4.744.000

 

568

711

701

 

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

6.533.000

 

569

712

702

 

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

6.575.000

 

570

713

703

 

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

4.083.000

 

571

714

704

 

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

5.976.000

 

572

715

705

 

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

3.610.000

 

573

716

706

 

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

4.660.000

 

574

717

707

 

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

4.867.000

 

575

718

708

 

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

3.342.000

 

576

719

709

 

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

4.121.000

 

577

720

710

 

Phẫu thuật treo tử cung

2.859.000

 

578

721

711

 

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

6.191.000

 

579

722

712

 

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

382.000

 

580

723

713

 

Sinh thiết gai rau

1.149.000

 

581

724

714

 

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

2.207.000

 

582

725

715

04C3.2.189

Soi cổ tử cung

61.500

 

583

726

716

04C3.2.190

Soi ối

48.500

 

584

727

717

 

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.127.000

 

585

728

718

 

Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

250.000

 

586

729

719

 

Tiêm nhân Chorio

238.000

 

587

731

721

04C3.2.193

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

388.000

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

588

732

722

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.812.000

 

589

733

723

 

Phẫu thuật loại I

2.345.000

 

590

734

724

 

Phẫu thuật loại II

1.482.000

 

591

735

725

 

Phẫu thuật loại III

1.114.000

 

592

736

726

 

Thủ thuật loại đặc biệt

874.000

 

593

737

727

 

Thủ thuật loại I

587.000

 

594

738

728

 

Thủ thuật loại II

405 000

 

595

739

729

 

Thủ thuật loại III

188.000

 

VII

VII

VII

 

MẮT

 

 

596

740

730

 

Bơm rửa lệ đạo

36.700

 

597

741

731

03C2.3.76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

1.212.000

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

598

742

732

03C2.3.59

Cắt bỏ túi lệ

840.000

 

599

743

733

03C2.3.48

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.234.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

600

744

734

03C2.3.61

Cắt mộng áp Mytomycin

987.000

Chưa bao gồm thuốc MMC.

601

745

735

03C2.3.73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

312.000

 

602

746

736

03C2.3.87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1.154.000

 

603

747

737

03C2.3.66

Cắt u kết mạc không vá

755.000

 

604

748

738

04C3.3.208

Chích chắp hoặc lẹo

78.400

 

605

749

739

03C2.3.57

Chích mủ hốc mắt

452.000

 

606

750

740

03C2.3.75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1.112.000

 

607

751

741

03C2.3.9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

29.000

 

608

752

742

 

Chụp mạch ICG

256.000

Chưa bao gồm thuốc

609

753

743

03C2.3.8

Đánh bờ mi

37.700

 

610

754

744

 

Điện chẩm

395.000

 

611

755

745

03C2.3.11

Điện di điều trị (1 lần)

20.400

 

612

756

746

03C2.3.79

Điện đông thể mi

474.000

 

613

757

747

03C2 3.5

Điện võng mạc

94.000

 

614

758

748

 

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

31.700

 

615

759

749

 

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

406.000

 

616

760

750

 

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

133.000

 

617

761

751

 

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

63.800

 

618

762

752

 

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

54.800

 

619

763

753

04C3.3.200

Đo Javal

36.200

 

620

764

754

03C2.3.1

Đo khúc xạ máy

9.900

 

621

765

755

04C3.3.199

Đo nhãn áp

25.900

 

622

766

756

03C2.3.7

Đo thị lực khách quan

73.000

 

623

767

757

04C3.3.201

Đo thị trường, ám điểm

28.800

 

624

768

758

03C2.3.6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

59.100

 

625

769

759

03C2.3.16

Đốt lông xiêu

47.900

 

626

770

760

03C2.3.95

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.324.000

Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

627

771

761

03C2.3.69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1.249.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối

628

772

762

03C2.3.67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.040.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối

629

773

763

03C2.3.62

Gọt giác mạc

770.000

 

630

774

764

03C2.3.64

Khâu cò mi

400.000

 

631

775

765

03C2.3.50

Khâu củng mạc đơn thuần

814.000

 

632

776

766

03C2.3.51

Khâu củng giác mạc phức tạp

1.234.000

 

633

777

767

03C2.3.53

Khâu củng mạc phức tạp

1.112.000

 

634

778

768

04C3.3.220

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.440.000

 

635

779

769

04C3.3.219

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

809.000

 

636

780

770

03C2.3.49

Khâu giác mạc đơn thuần

764.000

 

637

781

771

03C2.3.52

Khâu giác mạc phức tạp

1.112.000

 

638

782

772

03C2.3.55

Khâu phục hồi bờ mi

693.000

 

639

783

773

03C2.3.56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

926.000

 

640

784

774

03C2.3.13

Khoét bỏ nhãn cầu

740.000

 

641

785

775

 

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.724.000

 

642

786

776

 

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

1.444.000

 

643

787

777

04C3.3.221

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

665.000

 

644

788

778

04C3.3.210

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

82.100

 

645

789

779

04C3.3.222

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

862.000

 

646

790

780

04C3.3.211

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

327.000

 

647

791

781

03C2.3.47

Lấy dị vật hốc mắt

893.000

 

648

792

782

04C3.3.209

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

64.400

 

649

793

783

03C2.3.46

Lấy dị vật tiền phòng

1.112.000

 

650

794

784

03C2.3.84

Lấy huyết thanh đóng ống

54.800

 

651

795

785

03C2.3.15

Lấy sạn vôi kết mạc

35.200

 

652

796

786

03C2.3.86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

57.400

 

653

797

787

03C2.3.74

Mở bao sau bằng Laser

257.000

 

654

798

788

04C3.3.224

Mổ quặm 1 mi - gây mê

1.235.000

 

655

799

789

04C3.3.213

Mổ quặm 1 mi - gây tê

638.000

 

656

800

790

04C3.3.225

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1.417.000

 

657

801

791

04C3.3.214

Mổ quặm 2 mi - gây tê

845.000

 

658

802

792

04C3.3.215

Mổ quặm 3 mi - gây tê

1.068.000

 

659

803

793

04C3.3.226

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.640.000

 

660

804

794

04C3.3.227

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.837.000

 

661

805

795

04C3.3.216

Mổ quặm 4 mi - gây tê

1.236.000

 

662

806

796

03C2.3.54

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

740.000

 

663

807

797

03C2.3.68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

940.000

 

664

808

798

03C2.3.12

Mức nội nhãn (có độn hoặc không độn)

539.000

Chưa bao gồm vật liệu độn.

665

809

799

03C2.3.14

Nặn tuyến bờ mi

35.200

 

666

810

800

 

Nâng sàn hốc mắt

2.756.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn

667

811

801

03C2.3.2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

107.000

 

668

812

802

03C2.3.63

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.040.000

Chưa bao gồm ống Silicon.

669

813

803

 

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2.240.000

Chưa bao gồm đai Silicon.

670

814

804

03C2.3.32

Phẫu thuật cắt bao sau

590.000

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

671

815

805

03C2.3.30

Phẫu thuật cắt bè

1.104.000

 

672

816

806

03C2.3.96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

2.943.000

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

673

817

807

03C2.3.36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

934.000

Chưa bao gồm đầu cắt.

674

818

808

04C3.3.223

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.477.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

675

819

809

04C3.3.212

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

963.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

676

820

810

03C2.3.97

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

520.000

 

677

821

811

03C2.3.35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1.212.000

Chưa bao gồm đầu cắt

678

822

812

03C2.3.31

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1.970.000

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

679

823

813

03C2.3.37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.512.000

Chưa bao gồm ống silicon.

680

824

814

03C2.3.20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

1.824.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

681

825

815

03C2.3.94

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

2.654.000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

682

826

816

03C2.3.19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

840.000

 

683

827

817

03C2.3 89

Phẫu thuật hẹp khe mi

643.000

 

684

828

818

03C2.3 28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

740.000

 

685

829

819

03C2.3.27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1.170.000

 

686

830

820

03C2.3.23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

793.000

 

687

831

821

03C2.3.77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

1.812.000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

688

832

822

04C3.3.218

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.439.000

 

689

833

823

04C3.3.217

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

870.000

 

690

834

824

03C2.3.70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

840.000

 

691

835

825

03C2.3.43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

743.000

 

692

836

826

03C2.3.26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.304.000

 

693

837

827

03C2.3.45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.512.000

Chưa bao gồm ống silicon.

694

838

828

03C2.3.42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1.112.000

 

695

839

829

03C2.3.24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

840.000

 

696

840

830

03C2.3.25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1.093.000

 

697

841

831

 

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

1.662.000

 

698

842

832

 

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

4.866.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

 

 

 

 

 

 

 

699

843

833

03C2.3.33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1.634.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

700

844

834

03C2.3.39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.234.000

 

701

845

835

03C2.3.41

Phẫu thuật u kết mạc nông

693.000

 

702

846

836

03C2.3.38

Phẫu thuật u mi không vá da

724.000

 

703

847

837

03C2.3.40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.234.000

 

704

848

838

03C2.3.44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1.062.000

 

705

849

839

03C2.3.65

Phủ kết mạc

638.000

 

706

850

840

03C2.3.71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

291.000

 

707

851

841

03C2.3.34

Rạch góc tiền phòng

1.112.000

 

708

852

842

03C2.3.10

Rửa cùng đồ

41.600

Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt

709

853

843

03C2.3.4

Sắc giác

65.900

 

710

854

844

 

Siêu âm bán phần trước (UBM)

208.000

 

711

855

845

03C2.3.81

Siêu âm mắt chẩn đoán

59.500

 

712

856

846

03C2.3.80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

68.800

 

713

857

847

03C2.3.83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

150.000

 

714

858

848

03C2.3.29

Soi bóng đồng tử

29.900

 

715

859

849

04C3.3.203

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

52.500

 

716

860

850

03C2.3.88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2.223.000

Chưa bao gồm chi phí màng.

717

861

851

03C2.3.72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

220.000

 

718

862

852

 

Test thử cảm giác giác mạc

39.600

 

719

863

853

03C2.3.78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

793.000

 

720

864

854

04C3.3.207

Thông lệ đạo hai mắt

94.400

 

721

865

855

04C3.3.206

Thông lệ đạo một mắt

59.400

 

722

866

856

04C3.3.205

Tiêm dưới kết mạc một mắt

47.500

Chưa bao gồm thuốc.

723

867

857

04C3.3.204

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

47.500

Chưa bao gồm thuốc.

724

868

858

 

Vá sàn hốc mắt

3.152.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương.

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

725

869

859

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.110.000

 

726

870

860

 

Phẫu thuật loại I

1.213.000

 

727

871

861

 

Phẫu thuật loại II

858.000

 

728

872

862

 

Phẫu thuật loại III

598.000

 

729

873

863

 

Thủ thuật loại đặc biệt

523.000

 

730

874

864

 

Thủ thuật loại I

339.000

 

731

875

865

 

Thủ thuật loại II

192.000

 

732

876

866

 

Thủ thuật loại III

121.000

 

VIII

VIII

VIII

 

TAI MŨI HỌNG

 

 

733

877

867

03C2.4.18

Bẻ cuốn mũi

133.000

 

734

878

868

03C2.4.31

Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

205.000

 

735

879

869

03C2.4.32

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

275.000

 

736

880

870

04C3.4.250

Cắt Amiđan (gây mê)

1.085.000

 

737

881

871

04C3.4.251

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

2.355.000

Bao gồm cả Coblator.

738

882

872

03C2.4.19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

486.000

 

739

884

874

 

Cắt polyp ống tai gây mê

1.990.000

 

740

885

875

 

Cắt polyp ống tai gây tê

602.000

 

741

888

878

04C3.4.228

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

263.000

 

742

889

879

04C3.4.229

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

263.000

 

743

890

880

03C2.4.11

Chích rạch vành tai

62.600

 

744

891

881

 

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

5.916.000

 

745

892

882

03C2.4.10

Chọc hút dịch vành tai

52.600

 

746

894

884

03C2.4.47

Đo ABR(1 lần)

178.000

 

747

895

885

03C2.4.44

Đo nhĩ lượng

27.400

 

748

896

886

03C2.4.46

Đo OAE (1 lần)

54.800

 

749

897

887

03C2.4.43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

27.400

 

750

898

888

03C2.4.39

Đo sức cản của mũi

94.400

 

751

899

889

03C2.4.42

Đo sức nghe lời

54.400

 

752

900

890

03C2.4.40

Đo thính lực đơn âm

42.400

 

753

901

891

03C2.4.41

Đo trên ngưỡng

59.800

 

754

905

895

03C2.4.22

Đốt họng hạt

79.100

 

755

907

897

03C2.4.13

Hút xoang dưới áp lực

57.600

 

756

908

898

03C2.4.15

Khí dung

20.400

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

757

909

899

03C2.4.1

Làm thuốc thanh quản hoặc tai

20.500

Chưa bao gồm thuốc.

758

910

900

03C2.4.2

Lấy dị vật họng

40.800

 

759

911

901

04C3.4.233

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

62.900

 

760

912

902

04C3.4.252

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

514.000

 

761

913

903

04C3.4.234

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

155.000

 

762

914

904

04C3.4.246

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

703.000

 

763

915

905

04C3.4.239

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

362.000

 

764

916

906

04C3.4.236

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

673.000

 

765

917

907

04C3.4.235

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

194.000

 

766

918

908

03C2.4.12

Lấy nút biểu bì ống tai

62.900

 

767

919

909

04C3.4.254

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

1.334.000

 

768

920

910

04C3.4.242

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

834.000

 

769

921

911

 

Mở sào bào - thượng nhĩ

3.720.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

770

922

912

 

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

2.672.000

 

771

923

913

 

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

1.277.000

 

772

924

914

04C3.4.243

Nạo VA gây mê

790.000

 

773

926

916

03C2.4.20

Nhét meche hoặc bấc mũi

116.000

 

774

928

918

04C3.4.247

Nội soi cắt polype mũi gây mê

663.000

 

775

929

919

04C3.4.241

Nội soi cắt polype mũi gây tê

457.000

 

776

930

920

04C3.4.231

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

278.000

 

777

931

921

04C3.4.232

Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

278.000

 

778

932

922

04C3.4.240

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

447.000

 

779

933

923

04C3.4.253

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

673.000

 

780

934

924

 

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2.191.000

 

781

935

925

04C3.4.244

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

703.000

 

782

936

926

04C3.4.245

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

723.000

 

783

937

927

04C3.4.237

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

223.000

 

784

938

928

04C3.4.238

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

318.000

 

785

939

929

04C3.4.255

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.574.000

Đã bao gồm cả dao Hummer.

786

940

930

 

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

617.000

 

787

941

931

 

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

1.559.000

 

788

942

932

03C2.4.25

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

513.000

 

789

943

933

03C2.4.37

Nội soi Tai Mũi Họng

104.000

Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì mức giá thanh toán tối đa là 40.000 đồng/ca.

790

944

934

03C2.4.9

Nong vòi nhĩ

37.900

 

791

945

935

03C2.4.34

Nong vòi nhĩ nội soi

117.000

 

792

947

937

 

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

1.648.000

 

793

953

942

 

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

3.873.000

 

794

958

947

 

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

5.336.000

 

795

965

954

 

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

3.040.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

796

966

955

 

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

3.002.000

 

797

967

956

 

Phẫu thuật mở cạnh mũi

4.922.000

 

798

969

958

 

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

2.814.000

 

799

971

960

 

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

2.750.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

800

972

961

03C2.4.60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

9.019.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

801

975

964

 

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

5.321.000

 

802

977

966

03C2.4.27

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...)

4.159.000

 

803

979

968

03C2.4.73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

6.068.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

804

980

969

 

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

3.873.000

 

805

981

970

 

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

3.188.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

806

982

971

 

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

3.040.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

807

985

974

 

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

8.042.000

 

808

986

975

 

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

4.922.000

 

809

987

976

03C2.4.72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.937.000

 

810

989

978

03C2.4.26

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

2.955.000

 

811

995

984

 

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

5.209.000

 

812

997

986

 

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

5.209.000

 

813

998

987

 

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

5.215.000

 

814

999

988

 

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

2.814.000

 

815

1000

989

03C2.4.16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

27.400

 

816

1001

990

03C2.4.28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

213.000

 

817

1002

991

03C2.4.29

Soi thực quản bằng ống mềm

213.000

 

818

1003

992

03C2.4.8

Thông vòi nhĩ

86.600

 

819

1004

993

03C2.4.33

Thông vòi nhĩ nội soi

115.000

 

820

1005

994

03C2.4.7

Trích màng nhĩ

61.200

 

821

1006

995

04C3.4.248

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

729.000

 

822

1007

996

04C3.4.249

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

729.000

 

823

1008

997

 

Vá nhĩ đơn thuần

3.720.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

824

1010

999

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.424.000

 

825

1011

1000

 

Phẫu thuật loại I

2.012.000

 

826

1012

1001

 

Phẫu thuật loại II

1.415.000

 

827

1013

1002

 

Phẫu thuật loại III

954.000

 

828

1014

1003

 

Thủ thuật loại đặc biệt

865.000

 

829

1015

1004

 

Thủ thuật loại I

508.000

 

830

1016

1005

 

Thủ thuật loại II

290.000

 

831

1017

1006

 

Thủ thuật loại III

140.000

 

IX

IX

IX

 

NG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

832

1018

1007

03C2.5.1.3

Cắt lợi trùm

158.000

 

833

1019

1008

03C2.5.2.6

Chụp thép làm sẵn

292.000

 

834

1020

1009

03C2.5.1.6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

363.000

 

 

 

 

 

Điều trị răng

 

 

835

1021

1010

03C2.5.2.3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

334.000

 

836

1022

1011

03C2.5.2.13

Điều trị tuỷ lại

954.000

 

837

1023

1012

03C2.5.2.10

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

565.000

 

838

1024

1013

03C2.5.2.11

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới

795.000

 

839

1025

1014

03C2.5.2.9

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

422.000

 

840

1026

1015

03C2.5.2.12

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên

925.000

 

841

1027

1016

03C2.5.2.4

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

271.000

 

842

1028

1017

03C2.5.2.5

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

382.000

 

843

1029

1018

03C2.5.2.14

Hàn composite cổ răng

337.000

 

844

1030

1019

03C2.5.2.1

Hàn răng sữa sâu ngà

97.000

 

845

1031

1020

04C3.5.1.260

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

134.000

 

846

1032

1021

04C3.5.1.259

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

77.000

 

847

1033

1022

03C2.5.1.11

Nắn trật khớp thái dương hàm

103.000

 

848

1034

1023

03C2.5.1.10

Nạo túi lợi 1 sextant

74.000

 

849

1035

1024

03C2.5.1.7

Nhổ chân răng

190.000

 

850

1036

1025

03C2.5.1.1

Nhổ răng đơn giản

102.000

 

851

1037

1026

03C2.5.1.2

Nhổ răng khó

207.000

 

852

1038

1027

04C3.5.1.257

Nhổ răng số 8 bình thường

215.000

 

853

1039

1028

04C3.5.1.258

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

342.000

 

854

1040

1029

04C3.5.1.256

Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa

37.300

 

855

1041

1030

03C2.5.2.16

Phục hồi thân răng có chốt

500.000

 

856

1042

1031

03C2.5.2.7

Răng sâu ngà

247.000

 

857

1043

1032

03C2.5.2.8

Răng viêm tuỷ hồi phục

265.000

 

858

1044

1033

04C3.5.1.261

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

32.300

 

859

1045

1034

03C2.5.6.2

Sửa hàm

200.000

 

860

1046

1035

03C2.5.2.2

Trám bít hố rãnh

212.000

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

861

1047

1036

03C2.5.1.16

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

337.000

 

862

1049

1038

03C2.5.1.22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

820.000

 

863

1050

1039

03C2.5.1.23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

455.000

 

864

1051

1040

03C2.5.1.18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

415.000

 

865

1052

1041

03C2.5.1.19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

295.000

 

866

1053

1042

03C2.5.1.20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

535.000

 

867

1054

1043

03C2.5.1.14

Lấy sỏi ống Wharton

1.014.000

 

868

1055

1044

03C2.5.1.12

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

705.000

 

869

1056

1045

03C2.5.1.13

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

1.126.000

 

870

1057

1046

03C2.5.7.44

Cắt bỏ nang sàn miệng

2.777.000

 

871

1058

1047

03C2.5.7.35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

2.927.000

 

872

1059

1048

03C2.5.7.33

Cắt u nang giáp móng

2.133.000

 

873

1060

1049

03C2.5.7.48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

2.627.000

 

874

1061

1050

 

Điều trị đóng cuống răng

460.000

 

875

1062

1051

 

Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor

545.000

 

876

1063

1052

03C2.5.7.39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

2.841.000

 

877

1064

1053

03C2.5.7.50

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.662.000

 

878

1066

1055

03C2.5.7.3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)

2.493.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

879

1067

1056

03C2.5.7.4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít

4.066.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

880

1068

1057

03C2.5.7.6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp

5.166.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

881

1069

1058

03C2.5.7.12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

4.128.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

882

1071

1060

03C2.5.7.26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm

3.144.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

883

1072

1061

03C2.5.7.15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

2.993.000

 

884

1073

1062

03C2.5.7.37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

3.243.000

 

885

1074

1063

03C2.5.7.36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

3.243.000

 

886

1075

1064

03C2.5.7.2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

3.527.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

887

1076

1065

03C2.5.7.17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

4.140.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

888

1077

1066

03C2.5.7.24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

2.944.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

889

1078

1067

03C2.5.7.23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

2.744.000

Chưa bao gồm nẹp, vít

890

1079

1068

03C2.5.7.22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

2.044.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

891

1080

1069

03C2.5.7.25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

3.044.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

892

1081

1070

03C2.5.7.41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

2.167.000

 

893

1082

1071

03C2.5.7.10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

3.806.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.

894

1083

1072

03C2.5.7.8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3.806.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

895

1085

1074

03C2.5.7.9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3.978.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

896

1086

1075

03C2.5.7.19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng

3.132.000

Chưa bao gồm xương.

897

1087

1076

03C2.5.7.42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

2.998.000

 

898

1088

1077

03C2.5.7.13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

4.068.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

899

1090

1079

 

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

2.461.000

 

900

1091

1080

03C2.5.7.52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

2.351.000

 

901

1092

1081

03C2.5.7 45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

2.777.000

 

902

1093

1082

03C2.5.7.18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

4.340.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

903

1094

1083

03C2.5.7.38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

3.540.000

 

904

1095

1084

03C2.5.7.30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

2.493.000

 

905

 

1085

03C2.5.7.31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

2.493.000

 

906

1097

1086

03C2.5.7.29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

2.593.000

 

907

1098

1087

03C2.5.7.28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

2.493.000

 

908

1099

1088

03C2.5.7.47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.785.000

 

909

1100

1089

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

2.822.000

 

910

1101

1090

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

2.759.000

 

911

1102

1091

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

2.686.000

 

912

1103

1092

03C2.5.7.1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

3.127.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.

913

1104

1093

03C2.5.7.49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

844.000

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

932

1105

1094

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.507.000

 

933

1106

1095

 

Phẫu thuật loại I

2.241.000

 

934

1107

1096

 

Phẫu thuật loại II

1.388.000

 

935

1108

1097

 

Phẫu thuật loại III

906.000

 

936

1109

1098

 

Thủ thuật loại đặc biệt

781.000

 

937

1110

1099

 

Thủ thuật loại I

480.000

 

938

1111

1100

 

Thủ thuật loại II

274.000

 

939

1112

1101

 

Thủ thuật loại III

140.000

 

X

X

X

 

BỎNG

 

 

940

1113

1102

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.269.000

 

941

1114

1103

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

3.818.000

 

942

1115

1104

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.886.000

 

943

1116

1105

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.268.000

 

944

1117

1106

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1 % diện tích cơ thể ở trẻ em

2.298.000

 

945

1118

1107

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

3.755.000

 

946

1119

1108

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1 % - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.920.000

 

947

1120

1109

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.285.000

 

948

1121

1110

 

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

4.010.000

 

949

1122

1111

 

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1 % diện tích cơ thể ở trẻ em

3.274.000

 

950

1124

1113

 

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

3.609.000

 

951

1125

1114

 

Cắt sẹo khâu kín

3.288.000

 

952

1126

1115

03C2.6.11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

293.000

 

953

1128

1117

03C2.6.14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

540.000

 

954

1129

1118

 

Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

2.647.000

 

955

1130

1119

 

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

1.824.000

 

956

1131

1120

 

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.818.000

 

957

1132

1121

 

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.267.000

 

958

1133

1122

 

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.506.000

 

959

1134

1123

 

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% -10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.982.000

 

960

1137

1126

 

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

4.907.000

 

961

1138

1127

 

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

6.481.000

 

962

1139

1128

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.321.000

 

963

1140

1129

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.907.000

 

964

1141

1130

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.344.000

 

965

1142

1131

 

Ghép da tự thân xen kẽ (molem- jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

7.062.000

 

966

1143

1132

 

Ghép da tự thân xen kẽ (molem- jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

5.463.000

 

967

1145

1134

 

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

3.980.000

 

968

1146

1135

 

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

3.895.000

 

969

1147

1136

 

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

4.770.000

 

970

1148

1137

 

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

3.601.000

 

971

1150

1139

 

Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

13.644.000

 

972

1151

1140

 

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

2.708.000

 

973

1153

1142

 

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

4.288.000

 

974

1154

1143

 

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

3.661.000

 

975

1155

1144

 

Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

2.477.000

 

976

1157

 

 

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê)

220.000

 

977

1158

1146

 

Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê)

886.000

 

978

1159

1147

03C2.6.12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

195.000

 

979

1160

 

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể

115.000

 

980

1161

1148

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

242.000

 

981

1162

1149

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

410.000

 

982

1163

1150

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

547.000

 

983

1164

1151

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

870.000

 

984

1165

1152

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

1.388.000

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

985

1166

1153

 

Phẫu thuật đặc biệt

4.010.000

 

986

1167

1154

 

Phẫu thuật loại I

2.295.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

987

1168

1155

 

Phẫu thuật loại II

1.538.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

988

1169

1156

 

Phẫu thuật loại III

1.120.000

Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

989

1170

1157

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1.129.000

 

990

1171

1158

 

Thủ thuật loại I

558.000

Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang

991

1172

1159

 

Thủ thuật loại II

333.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

992

1173

1160

 

Thủ thuật loại III

182.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

XI

XI

XI

 

UNG BƯỚU

 

 

993

1174

1161

 

Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)

385.000

Chưa bao gồm hóa chất.

994

1181

1169

 

Truyền hóa chất tĩnh mạch

155.000

Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú

995

1182

1169

 

Truyền hóa chất tĩnh mạch

127.000

Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

996

1201

1188

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.666.000

 

997

1202

1189

 

Phẫu thuật loại I

2.754.000

 

998

1203

1190

 

Phẫu thuật loại II

1.784.000

 

999

1204

1191

 

Phẫu thuật loại III

1.206.000

 

1000

1205

1192

 

Thủ thuật loại đặc biệt

874.000

 

1001

1206

1193

 

Thủ thuật loại I

505.000

 

1002

1207

1194

 

Thủ thuật loại II

363.000

 

1003

1208

1195

 

Thủ thuật loại III

207.000

 

XII

XII

XII

 

NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

 

 

1104

1209

1196

 

Phẫu thuật loại I

2.167.000

 

1105

1210

1197

 

Phẫu thuật loại II

1.456.000

 

1106

1211

1198

 

Phẫu thuật loại III

981.000

 

1107

1212

1199

 

Thủ thuật loại đặc biệt

960.000

 

1108

1213

1200

 

Thủ thuật loại I

575.000

 

1109

1214

1201

 

Thủ thuật loại II

332.000

 

1110

1215

1202

 

Thủ thuật loại III

195.000

 

XIII

XV

XV

 

GÂY MÊ

 

 

 

 

1213

 

Gây mê thay băng bỏng

 

 

1111

1226

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

1.075.000

 

1112

1227

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể

764.000

 

1113

1228

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể

570.000

 

1114

1229

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

387.000

 

1115

1230

1214

 

Gây mê khác

699.000

 

E

E

E

 

XÉT NGHIỆM

 

 

I

I

I

 

Huyết học

 

 

1116

1234

1219

04C5.1.296

Co cục máu đông

14.900

 

1117

1240

1225

03C3.1.HH51

Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8

395.000

 

1118

1269

1254

04C5.1.299

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

56.500

 

1119

1281

1267

04C5.1.287

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

23.100

 

1120

1282

1268

04C5.1.288

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

20.700

 

1121

1283

1269

04C5.1.286

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

39.100

 

1122

1284

1270

04C5.1.347

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

57.700

 

1123

1294

1280

04C5.1.292

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

31.100

 

1124

1310

1296

04C5.1.281

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

26.400

 

1125

1311

1297

04C5.1.278

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

65.800

 

1126

1318

1304

04C5.1.283

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

23.100

 

1127

1319

1305

04C5.1.334

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

112.000

 

1128

1320

1306

04C5.1.332

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

80.800

 

1129

1321

1307

04C5.1.333

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

120.000

 

1130

1322

1308

03C3.1.HH27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

28.800

 

1131

1340

1326

 

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

74.800

 

1132

1341

1327

 

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

74.800

 

1133

1343

1329

 

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

68.000

 

1134

1344

1330

03C3.1.HH17

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (kỹ thuật ống nghiệm)

28.800

 

1135

1358

1344

03C3.1.HH50

Test đường + Ham

69.300

 

1136

1359

1345

04C5.1.282

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

17.300

 

1137

1360

1346

04C5.1.297

Thời gian Howell

31.100

 

1138

1361

1347

04C5.1.348

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

48.400

 

1139

1362

1348

04C5.1.295

Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

12.600

 

1140

1363

1349

 

Thời gian máu đông

12.600

 

1141

1364

1350

03C3.1.HH22

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR)

40.400

 

1142

1365

1351

04C5.1.301

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

55.300

 

1143

1366

1352

04C5.1.302

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

63.500

 

1144

1367

1353

03C3.1.HH24

Thời gian thrombin (TT)

40.400

 

1145

1368

1354

03C3.1.HH23

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

40.400

 

1146

1372

1359

 

Tinh dịch đồ

316.000

 

1147

1373

1360

03C3.1.HH10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

34.600

 

1148

1374

1361

03C3.1.HH9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

17.300

 

1149

1375

1362

04C5.1.319

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

36.900

 

1150

1376

1363

03C3.1.HH8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

17.300

 

1151

1381

1368

04C5.1.280

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

36.900

 

1152

1382

1369

03C3.1.HH3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

46.200

 

1153

1383

1370

 

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

40.400

 

1154

1424

1412

04C5.1.285

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

34.600

 

II

III

III

 

Hóa sinh

 

 

 

 

 

 

Máu

 

 

1155

1466

1454

03C3.1.HS5

ACTH

80.800

 

1156

1467

1455

03C3.1 HS6

ADH

145.000

 

1157

1468

1456

03C3.1.HS23

A LA

91.600

 

1158

1476

1464

03C3.1.HS51

Beta - HCG

86.200

 

1159

1480

1468

03C3.1.HS65

CA 125

139.000

 

1160

1481

1469

03C3.1.HS63

CA 15-3

150.000

 

1161

1482

1470

03C3.1.HS62

CA 19-9

139.000

 

1162

1483

1471

03C3.1.HS64

CA 72 -4

134.000

 

1163

1484

1472

04C5.1.312

Ca++ máu

16.100

Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp

1164

1485

1473

03C3.1.HS25

Calci

12.900

 

1165

1488

1476

03C3.1.HS50

CEA

86.200

 

1166

1490

1478

03C3.1.HS28

CK-MB

37.700

 

1167

1495

1483

 

CRP định lượng

53.800

 

1168

1496

1484

03C3.1.HS31

CRP hs

53.800

 

1169

1498

1486

03C3.1.HS66

Cyfra 21-1

96.900

 

1170

1499

1487

04C5.1.311

Điện giải đồ (Na, K, CL)

29.000

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

1171

1505

1493

04C5.1.315

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

21.500

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được

1172

1506

1494

04C5.1.313

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric. Amylase....

21.500

Mỗi chất

1173

1508

1496

 

Định lượng Ethanol (cồn)

32.300

 

1174

1515

1503

04C5.1.314

Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

32.300

 

1175

1518

1506

04C5.1.316

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

26.900

 

1176

1522

1510

04C5.1.346

Đường máu mao mạch

15.200

 

1177

1535

1523

04C5.1.351

HbA1C

101.000

 

1178

1541

1529

03C3.1.HS49

Insuline

80.800

 

1179

1542

1530

03C3.1.HS74

Kappa định tính

96.900

 

1180

1543

1531

03C3.1.HS42

Khí máu

215.000

 

1181

1544

1532

03C3 1.HS72

Lactat

96.900

 

1182

1546

1534

03C3.1.HS29

LDH

26.900

 

1183

1547

1535

03C3.1.HS53

LH

80.800

 

1184

1548

1536

03C3.1.HS36

Lipase

59.200

 

1185

1552

1540

03C3.1 HS18

Nồng độ rượu trong máu

30.000

 

1186

1556

1544

03C3.1.VS7

Phản ứng CRP

21.500

 

1187

1557

1545

03C3.1.HS14

Phenytoin

80.800

 

1188

1565

1553

03C3.1 HS47

PSA

91.600

 

1189

1566

1554

 

PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)

86.200

 

1190

1573

1561

03C3.1.HS44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

64.600

 

1191

1581

1569

03C3.1.HS59

Troponin T/l

75.400

 

1192

1582

1570

03C3.1.HS45

TSH

59.200

 

1193

1586

1574

04C5.1.318

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

25.800

 

 

1587

 

 

Nước tiểu

 

 

1194

1588

1575

03C3.2.4

Amphetamin (định tính)

43.100

 

1195

1589

1576

04C5.2.364

Amylase niệu

37.700

 

1196

1590

1577

04C5.2.358

Calci niệu

24.600

 

1197

1593

1580

04C5.2.360

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

29.000

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.

1198

1599

1586

03C3.2.5

Marijuana định tính

43.100

 

1199

1600

1587

03C3.2.2

Micro Albumin

43.100

 

1200

1602

1589

03C3.2.3

Opiate định tính

43.100

 

1201

1603

1590

04C5.2.359

Phospho niệu

20.400

 

1202

1604

1591

04C5.2.370

Porphyrin định tính

48.400

 

1203

1605

1592

03C3.2.6

Protein Bence - Jone

21.500

 

1204

1606

1593

04C5.2.361

Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

13.900

 

1205

1607

1594

04C5.2.362

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

43.100

 

1206

1608

1595

04C5.2.371

Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính

3.100

 

1207

1609

1596

03C3.2.1

Tổng phân tích nước tiểu

27.400

 

1208

1611

1598

04C5.2.363

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.100

 

1209

1612

1599

04C5.2.365

Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.300

 

 

1613

 

 

Phân

 

 

1210

1614

1600

04C5.3.375

Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính

9.600

 

1211

1615

1601

04C5.3.373

Bilirubin định tính

6.300

 

1212

1616

1602

04C5.3.374

Canxi, Phospho định tính

6.300

 

1213

1617

1603

04C5.3.377

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.300

 

 

 

 

 

Dịch chọc dò

 

 

1214

1618

1604

04C5.4.398

Clo dịch

22.500

 

1215

1619

1605

04C5.4.397

Glucose dịch

12.900

 

1216

1620

1606

04C5.4.399

Phản ứng Pandy

8.500

 

1217

1621

1607

04C5.4.396

Protein dịch

10.700

 

1218

1622

1608

04C5.4.400

Rivalta

8.500

 

1219

1623

1609

04C5.4.393

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...)

56.000

 

1220

1624

1610

04C5.4.394

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) có đếm số lượng tế bào

91.600

 

III

IV

IV

 

Vi sinh

 

 

1221

1625

1611

 

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

65.600

 

1222

1630

1616

03C3.1.HH68

Anti-HIV (nhanh)

53.600

 

1223

1631

1617

03C3.1.HH65

Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động

106.000

 

1224

1632

1618

03C3.1.HH70

Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động

71.600

 

1225

1634

1620

03C3.1.HH69

Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động

71.600

 

1226

1635

1621

03C3.1.HH67

Anti-HCV (nhanh)

53.600

 

1227

1636

1622

03C3.1.HH64

Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động

119.000

 

1228

1637

1623

03C3.1.HS40

ASLO

41.700

 

1229

1641

1627

 

Chlamydia test nhanh

71.600

 

1230

1651

1637

03C3.1.VS8

Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh

130.000

 

1231

1656

 

 

EV71 IgM/lgG test nhanh

114.000

 

1232

1657

1642

03C3.1.HH10

Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi

35.800

 

1233

1658

1643

 

HBeAb test nhanh

59.700

 

1234

1660

1645

 

HBeAg test nhanh

59.700

 

1235

1661

1646

03C3.1.HH66

HBsAg (nhanh)

53.600

 

1236

1662

1647

04C5.4.384

HBsAg Định lượng

471.000

 

1237

1664

1649

 

HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động

74.700

 

1238

1673

1658

 

Helicobacter pylori Ag test nhanh

156.000

Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng.

1239

1676

 

 

HIV Ag/Ab test nhanh

98.200

Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag

1240

1679

1663

 

HIV khẳng định

175.000

Tính cho 2 lần tiếp theo.

1241

1680

1664

 

Hồng cầu trong phân test nhanh

65.600

 

1242

1681

1665

04C5.3.376

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

38.200

 

1243

1687

1671

 

Influenza virus A, B test nhanh

170.000

 

1244

1688

1672

 

JEV IgM (test nhanh)

124.000

 

1245

1690

1674

04C5.4.378

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

41.700

 

1246

1691

1675

 

Leptospira test nhanh

138.000

 

1247

1698

1682

 

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

342.000

 

1248

1699

1683

 

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

184.000

 

1249

1700

1684

 

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

172.000

 

1250

1701

1685

03C3.1.VS13

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

278.000

 

1251

1708

1692

03C3.1.VS5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí

1.314.000

 

1252

1709

1693

 

Phản ứng Mantoux

11.900

 

1253

1712

1696

 

Rickettsia Ab

119.000

 

1254

1713

1697

03C3.1.VS17

Rotavirus Ag test nhanh

178.000

 

1255

1715

1699

03C3.1.VS32

Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

119.000

 

1256

1716

1700

03C3.1.VS31

Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

143.000

 

1257

1717

1701

 

Rubella virus Ab test nhanh

149.000

 

1258

1718

1702

 

Rubella virus Avidity

298.000

 

1259

1719

1703

03C3.1.VS37

Salmonella Widal

178.000

 

1260

1721

1705

03C3.1.VS19

Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

119.000

 

1261

1722

1706

03C3.1.VS18

Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

119.000

 

1262

1723

1707

04C5.4.390

Treponema pallidum RPR định lượng

87.100

 

1263

1724

1708

04C5.4.389

Treponema pallidum RPR định tính

38.200

 

1264

1725

1709

04C5.4.392

Treponema pallidum TPHA định lượng

178.000

 

1265

1726

1710

04C5.4.391

Treponema pallidum TPHA định tính

53.600

 

1266

1727

1711

 

Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp

143.000

 

1267

1728

1712

03C3.1.VS1

Vi hệ đường ruột

29.700

 

1268

1730

1714

04C5.4.379

Vi khuẩn nhuộm soi

68.000

 

1269

1731

1715

04C5.4.382

Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

238.000

 

1270

1732

1716

03C3.1.VS6

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

297.000

 

1271

1733

1717

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động

298.000

 

1272

1734

1718

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)

1.564.000

 

1273

1735

1719

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR

734.000

 

1274

1736

1720

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh

238.000

 

1275

1738

1722

04C5.4.380

Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)

184.000

 

1276

1739

1723

04C5.4.381

Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

196.000

 

1277

1740

1724

04C5.4.383

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

238.000

 

1278

1741

1725

03C3.1.VS10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động

471.000

 

1279

1742

1726

 

HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc)

1.114.000

 

1280

1743

1727

03C3.3.1

Xét nghiệm cặn dư phân

53.600

 

IV

V

V

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

1281

1744

1728

03C3.5.16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

151.000

 

1282

1745

1729

03C3.5.18

Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

303.000

 

1283

1747

1731

03C3.5.21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

429.000

 

1284

1748

1732

03C3.5.17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang(1 u)

151.000

 

1285

1749

1733

03C3.5.20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

227.000

 

1286

1750

1734

03C3.5.23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

151.000

 

1287

1751

1735

04C5.4.414

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

159.000

 

1288

1752

1736

04C5.4.409

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

349.000

 

1289

1753

1737

03C3.5.22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

106.000

 

1290

1760

1744

 

Cell Bloc (khối tế bào)

234.000

 

1291

1765

1749

04C5.4.408

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

282.000

 

1292

1767

1751

04C5.4.401

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

328.000

 

1293

1769

1753

04C5.4.402

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - siff)

388.000

 

1294

1773

1757

04C5.4.412

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

533.000

 

1295

1774

1758

04C5.4.415

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

258.000

 

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

1296

1775

1759

 

Thủ thuật loại I

439.000

 

1297

1776

1760

 

Thủ thuật loại II

245.000

 

1298

1777

1761

 

Thủ thuật loại III

120.000

 

V

VI

VI

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

1299

1784

1768

04C5.4.419

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

683.000

 

G

E

E

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

1300

1794

1777

04C6.427

Điện não đồ

64.300

 

1301

1795

1778

04C6.426

Điện tâm đồ

32.800

 

1302

1796

1779

03C3.7.3.6

Điện tâm đồ gắng sức

201.000

 

1303

1808

1791

04C6.429

Đo chức năng hô hấp

126.000

 

1304

1814

1798

03C3.7.3.7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

198.000

 

1305

1815

1799

04C6.428

Lưu huyết não

43.400

 

1306

1816

1800

 

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường

130.000

 

1307

1817

1801

 

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén

160.000

 

1308

1818

1802

 

Nghiệm pháp kích Synacthen

416.000

 

1309

1819

1803

 

Nghiệm pháp nhịn uống

612.000

 

1310

1820

1804

 

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao

422.000

 

1311

1821

1805

 

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp

262.000

 

1312

1822

1806

04C6.434

Test dung nạp Glucagon

38.100

 

1313

1823

1807

 

Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm)

206.000

Chưa bao gồm thuốc.

1314

1824

1808

03C3.7.3.1

Test Raven/ Gille

24.900

 

1315

1825

1809

03C3.7.3.3

Test tâm lý BECK/ ZUNG

19.900

 

1316

1826

1810

03C3.7.3.2

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

29.900

 

1317

1827

1811

04C6.432

Test thanh thải Creatinine

59.900

 

1318

1828

1812

04C6.433

Test thanh thải Ure

59.900

 

1319

1829

1813

03C3.7.3.5

Test trắc nghiệm tâm lý

29.900

 

1320

1830

1814

03C3.7.3.4

Test WAIS/ WICS

34.900

 

1321

1831

1815

04C6.435

Thăm dò các dung tích phổi

259.000

 

1322

1832

1816

03C2.1.37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

1.950.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim

1323

1833

1817

04C6.431

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

32.700

 

1324

1834

1818

04C6.430

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

32.700

 

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

1325

1835

1819

 

Thủ thuật loại đặc biệt

724.000

 

1326

1836

1820

 

Thủ thuật loại I

278.000

 

1327

1837

1821

 

Thủ thuật loại II

176.000

 

1328

1838

1822

 

Thủ thuật loại III

90.500

 

H

G

G

 

CÁC DỊCH VỤ KHÁC

 

 

1329

1904

 

 

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

55.000

 

1330

1905

 

 

Gây mê trong phẫu thuật mắt

500.000

 

1331

1906

 

 

Gây mê trong thủ thuật mắt

250.000

 

1332

1907

 

03C5.1

Telemedicine

1.694.000

 

1333

1908

 

 

Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

246.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1334

1909

 

 

Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

308.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1335

1910

 

 

Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis

523.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1336

1911

 

 

Phẫu thuật cấy lông mày

1.785.000

 

1337

1912

 

 

Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby

751.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1338

1913

 

 

Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell

1.018.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1339

1914

 

 

Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional

1.018.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1340

1915

 

 

Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF)

546.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1341

1917

 

 

Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc

543.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

1342

1918

 

 

Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm

209.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc

1343

1919

 

 

Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED

189.000

 

1344

1920

 

 

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

1.014.000

 

1345

1921

 

 

Cấy - tháo thuốc tránh thai

214.000

 

1346

1922

 

 

Chọc hút noãn

7.094.000

 

1347

1923

 

 

Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn

2.553.000

 

1348

1924

 

 

Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung

3.876.000

 

1349

1925

 

 

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

222.000

 

1350

1926

 

 

Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại

62.900

 

1351

1927

 

 

Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai)

2.139.000

 

1352

1928

 

 

Lọc rửa tinh trùng

938.000

 

1353

1929

 

 

Rã đông phôi, noãn

3.526.000

 

1354

1930

 

 

Rã đông tinh trùng

201.000

 

1355

1931

 

 

Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh)

8.833.000

 

1356

1932

 

 

Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)

6.218.000

 

1357

1933

 

 

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

1.274.000

 

1358

1935

 

03C2.3.21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

590.000

 

1359

1936

 

03C2.3.22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

713.000

 

1360

1937

 

03C2.5.7.40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1.645.000

 

Ghi chú:

1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã kết cấu trong giá của các dịch vụ.

2. Chi phí gây mê:

+ Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chi phí gây mê hoặc gây tê (trừ chuyên khoa Mắt); Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa mắt gây mê thì chi phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1905 của Phụ lục này.

+ Giá của các thủ thuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi cụ thể đã bao gồm chi phí gây mê).

Trường hợp khi thực hiện thủ thuật cần phải gây mê thì chi phí gây mê của thủ thuật chuyên khoa mắt được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1906; chi phí gây mê của các thủ thuật còn lại khác được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1230 của Phụ lục này.

3. Dịch vụ định nhóm máu ABO trong truyền máu đối với các xét nghiệm số 1281, 1282, 1283 quy định tại Phụ lục này:

a) Định nhóm máu hệ ABO tại khoa xét nghiệm khi phát máu toàn phần và các chế phẩm khối hồng cầu, khối bạch cầu, khối tiểu cầu, huyết tương:

- Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1283 (do mức giá của dịch vụ 1283 đã tính chi phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng một người bệnh bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu);

- Định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu, đơn vị chế phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1281;

- Trường hợp người bệnh được phát nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu tại cùng một thời điểm thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi, cứ phát thêm một đơn vị thì sẽ được thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281. Trường hợp này không phải xác định nhóm máu hệ ABO của người bệnh do người bệnh đã được xác định nhóm máu hệ ABO khi phát đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ nhất.

b) Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh:

- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền máu toàn phần hoặc khối hồng cầu hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281;

- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1282;

- Trường hợp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu tại giường bệnh theo mức giá dịch vụ có số thứ tự 1281; số lần định nhóm máu ABO tại giường, thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

- Mức giá của các dịch vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1281, 1282, 1283 được quy định chung cho các phương pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy.

4. Đối với các dịch vụ thuộc chuyên ngành da liễu có ghi chú Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5cm2 hoặc 10cm2 diện tích điều trị (đơn vị chuẩn) thì thanh toán như sau: Trường hợp 1 lần điều trị ≤ mỗi đơn vị chuẩn thì thanh toán một lần giá theo mức được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm2 diện tích mà diện tích điều trị là 8 cm2 thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 44/2019/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Đàm Văn Eng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản