Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2005/NQ-HDND.K7 | Thị xã Cao Lãnh, ngày 16 tháng 12 năm 2005 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Sau khi xem xét Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua nội dung Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (kèm theo biểu chi tiết).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành Quyết định quy định cụ thể và triển khai thực hiện.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân Tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân Tỉnh, các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Tỉnh khóa VII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2005./.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2005/NQ.HĐND.K7 ngày 16 tháng 12 năm 2005)
NỘI DUNG CHI | ĐVT | Định mức chi Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp | |||
Đối với cấp tỉnh | Đối với cấp huyện, thị | Đối với cấp xã | Ghi chú | ||
I. Chi hội nghị đóng góp luật |
|
|
|
|
|
- Chi tiền ăn cho đại biểu dự hội nghị lấy ý kiến đóng góp | đồng/đại biểu/ngày | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
- Chi bồi dưỡng Tổ tổng hợp các dự án luật trên đầu người | đồng/dự án | 300.000 | 150.000 | 75.000 |
|
II. Chi phục vụ kỳ họp |
|
| - | - |
|
1. Chi công tác giám sát |
|
| - | - |
|
Chi cho việc tổ chức đoàn giám sát của Thường trực, các Tổ đại biểu HĐND bao gồm xây dựng nội dung, tổ chức đoàn đi, báo cáo kết quả giám sát. Ngoài chế độ thanh toán công tác phí và cán bộ công chức, nhân viên tham gia phục vụ như sau: |
|
| - | - |
|
- Đại biểu và các thành viên là lãnh đạo các ngành | đồng/người/ngày | 50.000 | 25.000 | 15.000 |
|
- Cán bộ công chức, nhân viên tham gia phục vụ | đồng/người/ngày | 20.000 | 10.000 | 5.000 |
|
2. Chi cho công tác tiếp xúc cử tri |
|
| - | - |
|
- Chi cho đại biểu đi tiếp xúc cử tri | đồng/đại biểu/ngày | 50.000 | 25.000 | 15.000 |
|
- Chi cho cán bộ phục vụ công tác tiếp xúc cử tri | đồng/người/ngày | 20.000 | 10.000 | 5.000 |
|
- Chi hỗ trợ tiếp xúc cử tri | đồng/điểm/lần | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
|
3. Chi tiền ăn cho đại biểu và khách dự họp HĐND thường lệ hay họp bất thường | đồng/người/ngày | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
|
III. Chi hoạt động của đại biểu HĐND |
|
| - | - |
|
1. Phụ cấp trách nhiệm cho đại biểu được HĐND giao thêm nhiệm vụ |
|
| - | - |
|
- Chi bồi dưỡng cho đại biểu là thành viên thường trực HĐND kiêm nhiệm | đồng/người/tháng | 100.000 | 75.000 | 50.000 |
|
- Chi bồi dưỡng cho đại biểu là thành viên các ban kiêm nhiệm | đồng/người/tháng | 50.000 | 25.000 | - |
|
2. Chi hỗ trợ tiền tàu xe cho đại biểu không hưởng lương từ ngân sách | đồng/kỳ họp | 50.000 | 25.000 | 15.000 |
|
3. Chi cung cấp thông tin, báo chí cho đại biểu |
|
| - | - |
|
- Báo người đại biểu nhân dân | số báo/ĐB/năm/ nhiệm kỳ | 01 | 01 | 01 |
|
- Sách pháp luật mới được ban hành | quyển/đại biểu/năm | 03-05 | 03 | 03 |
|
- Sổ tay công tác | cuốn/đại biểu/năm |
| 01 | 01 |
|
4. Chi khác (thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất) |
|
| - | - |
|
(Giao cho TT.HĐND các cấp quyết định mức chi) |
|
|
|
|
|
IV. Các chế độ còn lại phục vụ cho hoạt động của Đại biểu HĐND thực hiện theo chế độ hiện hành |
* Ghi chú: đối với mục chi hỗ trợ các điểm tiếp xúc cử tri: Giao cho Ủy ban Mặt trận tổ quốc các cấp làm dự toán trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp các cấp cùng tiếp xúc tại 1 điểm thì chỉ được thanh toán 1 lần cho cấp đại biểu cao nhất.
- 1Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Phước
- 2Nghị quyết 66/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu
- 3Nghị quyết 293/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính đặc thù phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 08/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 69/2012/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND.K7 quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 955/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND.K7 quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 955/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Phước
- 3Nghị quyết 66/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu
- 4Nghị quyết 293/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính đặc thù phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 08/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 69/2012/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Nghị quyết 40/2005/NQ-HĐND.K7 thông qua quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 40/2005/NQ-HĐND.K7
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/12/2005
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Huỳnh Minh Đoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra