Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 08 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020, MỘT PHẦN VỐN KẾT DƯ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NIÊN ĐỘ NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 và hướng dẫn tại Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 và Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2020;

Xét Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung các nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, kế hoạch đầu tư công năm 2020 và một phần vốn kết dư ngân sách cấp tỉnh niên độ 2018; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020, một phần vốn kết dư ngân sách cấp tỉnh niên độ năm 2018 như sau:

1. Điều chỉnh một phần kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của các dự án:

- Nguồn cân đối ngân sách: Giảm 110.227,6 triệu đồng của 18 dự án để bổ sung cho 26 dự án.

- Nguồn xổ số kiến thiết: Giảm 191.702,1 triệu đồng của 23 dự án để bổ sung cho 21 dự án.

2. Điều chỉnh một phần kế hoạch đầu tư công năm 2020:

- Nguồn cân đối ngân sách: Giảm 127.977 triệu đồng của 16 dự án để bổ sung cho 23 dự án.

- Nguồn xổ số kiến thiết: Giảm 186.298,8 triệu đồng của 19 dự án để bổ sung cho 17 dự án.

3. Điều chỉnh một phần vốn kết dư ngân sách cấp tỉnh niên độ năm 2018: Cắt giảm 24.500 triệu đồng đã bố trí Đầu tư hệ thống lọc nước uống cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh làm chủ đầu tư và bố trí lại cho các dự án có nhu cầu thực hiện và giải ngân trong năm 2020.

(Chi tiết theo 03 phụ lục đính kèm)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành; những nội không đề cập tại nghị quyết này vẫn tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 12/NQ- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 và Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo;
- Bộ KH&ĐT, Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở KH và ĐT, TC;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu (NH).

CHỦ TỊCH




Lê Thị Ái Nam

 

PHỤ LỤC 1

ĐIỀU CHỈNH MỘT PHẦN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục, dự án

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT (tất cả các nguồn)

Kế hoạch trung hạn 2016-2020 được duyệt

Kế hoạch trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư

Đã điều chỉnh trong năm 2020

Ghi chú

Tổng số

Nguồn

Nguồn

Tổng số

Nguồn

Nguồn

 

Tổng số

 

6,849,484.6

1,344,950.0

454,952.0

889,998.0

1,344,950.0

454,952.0

889,998.0

 

 

 

I

Cân đối ngân sách

 

1,562,544.6

364,552.0

352,167.0

12,385.0

364,6476

352,262.6

12,385.0

 

 

 

1

Quảng trường và đường trung tâm khu hành chính tỉnh

1427/QĐ- UBND, 01/7/2013

118,925.0

20,000.0

20,000.0

 

2,815.0

2,815.0

 

BQLDA DD& CN tỉnh

 

giảm 17.185 triệu đồng (vướng GPMB)

2

Dự án XD hạ tầng kỹ thuật Khu Trung tâm hành chính (giai đoạn 1)

1156/QĐ- UBND ngày 3/6/2013

230,009.0

40,000.0

40,000.0

 

30,115.0

30,115.0

 

BQLDA DD& CN tỉnh

 

giảm 9.885 triệu đồng (vướng GPMB)

3

Dự án sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Hội Khuyến học và Hội người cao tuổi tỉnh Bạc Liêu

243/QĐ-UBND ngày 14/8/2020

863.0

216.0

216.0

 

516.0

516.0

 

BQLDA DD& CN tỉnh

đã bổ sung 216 triệu đồng theo QĐ số 203 ngày 23/7/2020

bổ sung 300 triệu đồng triển khai trong năm

4

Sửa chữa, mua sắm và đầu tư xây dựng mới một số hạng mục trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

51/QĐ-SKHĐT, 20/7/2020

4,390.0

0.0

0.0

 

2,500.0

2,500.0

 

BQLDA DD& CN tỉnh

 

bổ sung 2.500 triệu đồng (triển khai trong năm 2020)

5

Cải tạo, sửa chữa 04 cơ quan Đoàn thể cấp tỉnh

292/QĐ-UBND ngày 17/9/2020

9,214.0

0.0

0.0

 

2,000.0

2,000.0

 

BQLDA DD& CN tỉnh

 

bổ sung 2.000 triệu đồng triển khai trong năm 2020

6

Nâng cấp, cải tạo Công viên Trần Huỳnh

234/QĐ-UBND ngày 13/8/2020

65,919.0

0.0

0.0

 

200.0

200.0

 

BQLDA DD& CN tỉnh

 

chuẩn bị đầu tư

7

Dự án đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Láng Trâm

 

 

5,000.0

5,000.0

 

600.0

600.0

 

Ban QL các KCN tỉnh

 

giảm 4.400 triệu đồng; chưa phê duyệt chủ trương

8

Dự án sửa chữa trụ sở làm việc Chi cục Văn thư lưu trữ

102/QĐ- SKHĐT ngày 31/10/2019

2,506.3

2,000.0

2,000.0

 

2,374.0

2,374.0

 

Sở Nội vụ

 

bổ sung 374 triệu đồng (kết thúc dự án)

9

Xây dựng tuyến đường đê bao Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi (đoạn từ ngã ba Năm Căn đến cầu treo Vàm

1931/QĐ- UBND ngày 25/10/2017

21,228.0

19,100.0

19,100.0

 

18,962.0

18,962.0

 

UBND huyện Vĩnh Lợi

 

dự án kết thúc, giảm 138 triệu đồng, do tiết kiệm trong đấu thầu

10

Dự án xây dựng hạ tầng khu hành chính huyện Vĩnh Lợi

96/QĐ-UBND ngày 16/01/2009

327,341.0

15,500.0

15,500.0

 

11,916.0

11,916.0

 

UBND huyện Vĩnh Lợi

 

giảm 3.584 triệu đồng, thủ tục điều chỉnh dự án chậm; chưa GPMB

11

Dự án xây dựng trụ sở Huyện ủy, các Ban Đảng, khối đoàn thể huyện Vĩnh Lợi

1824/QĐ- UBND ngày 31/10/2016

70,146.0

52,204.0

52,204.0

 

50,537.0

50,537.0

 

UBND huyện Vĩnh Lợi

 

giảm 1.667 triệu đồng, do tiến độ thi công chậm

12

Dự án kè chống xói lở thị trấn Châu Hưng - huyện Vĩnh Lợi

2347/QĐ- UBND ngày 12/10/2009

58,411.0

5,290.0

1,290.0

4,000.0

7,290.0

3,290.0

4,000.0

UBND huyện Vĩnh Lợi

 

bổ sung 2.000 triệu đồng; thanh toán khối lượng

13

Xây dựng trụ sở UBND xã Hưng Thành

140/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

14,678.0

7,000.0

7,000.0

 

10,000.0

10,000.0

 

UBND huyện Vĩnh Lợi

 

huyện quyết định đầu tư và quản lý chi (tăng 3.000 triệu đồng)

14

Xây dựng trụ sở UBND xã Long Thạnh

139/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

14,606.0

7,000.0

7,000.0

 

10,000.0

10,000.0

 

UBND huyện Vĩnh Lợi

 

huyện quyết định đầu tư và quản lý chi (tăng 3.000 triệu đồng)

15

Mua sắm trang thiết bị phục vụ cho công tác đào tạo Trường Đại học Bạc Liêu

 

 

200.0

200.0

 

0.0

0.0

 

Trường ĐHBL

 

giảm 200 triệu đồng; không thực hiện

16

Xây dựng trụ sở làm việc Huyện ủy- HĐND và UBND huyện Đông Hải - giai đoạn 1

1793/QĐ- UBND ngày 28/10/2016

24,318.0

21,800.0

21,800.0

 

19,997.0

19,997.0

 

UBND huyện Đông Hải

 

giảm 1.803 triệu đồng, dự án kết thúc

17

Dự án sửa chữa nhà Trung tâm Phát thanh - truyền hình

68/QĐ-SKHĐT ngày 25/9/2020

4,260.0

0.0

0.0

0.0

2,000.0

2,000.0

 

Đài PT-TH tỉnh

 

bổ sung 2.000 triệu đồng, triển khai trong năm 2020

18

Xây dựng trụ sở Chi cục thủy lợi

27a/QĐ-SKH ngày 30/3/2016

4,643

3,000.0

3,000.0

 

2,771.4

2,771.4

 

Sở NN&PTNT

 

giảm 228,6 triệu đồng, kết thúc dự án

19

Xây dựng nhà làm việc Trạm kiểm dịch động vật

129/QĐ SKH ngày 31/10/2016

4,058

4,050.0

4,050.0

 

4,022.7

4,022.7

 

Sở NN&PTNT

 

giảm 27,3 triệu đồng, kết thúc dự án

20

Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

58/QĐ-SKHĐT ngày 20/6/2019

850.0

850.0

850.0

 

750.0

750.0

 

Sở NN&PTNT

 

giảm 100 triệu đồng, kết thúc dự án

21

Phòng xét nghiệm bệnh học thủy sản tại Trại thực nghiệm thuộc Trung tâm khuyến nông tỉnh

140/QĐ- SKHĐT ngày 31/10/2018

718.0

650.0

650.0

 

718.0

718.0

 

Sở NN&PTNT

 

bổ sung 68 triệu đồng, kết thúc dự án

22

Xây dựng các Trạm hạt bảo vệ rừng

180/QĐ- SKHĐT ngày 31/10/2017

3,480

3,100.0

3,100.0

 

3,160.0

3,160.0

 

Chi Cục Kiểm lâm

 

bổ sung 60 triệu đồng, kết thúc dự án

23

Dự án xây dựng ô đê bao ngăn mặn cấp bách kết hợp các công trình giao thông để bảo vệ và phát triển khu vực sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản huyện Vĩnh Lợi

16/NQ-HĐND, 12/7/2019

83,000.0

0.0

 

 

456.0

456.0

 

UBND huyện Vĩnh Lợi

 

chuẩn bị đầu tư

24

Dự án xây dựng các tuyến đê ngăn mặn cấp bách kết hợp đường giao thông để bảo vệ, phát triển vùng tôm - lúa huyện Hồng Dân

15/NQ-HĐND, 12/7/2019

84,015.0

0.0

 

 

1,000.0

1,000.0

 

UBND huyện Hồng Dân

 

chuẩn bị đầu tư

25

Sửa chữa Trụ sở Sở Công Thương

156/QĐ- SKHĐT ngày 30/10/2017

4,797.0

4,300.0

4,300.0

 

4,610.0

4,610.0

 

Sở Công thương

 

bổ sung 310 triệu đồng (kết thúc dự án)

26

Xây dựng các Ban đảng trực thuộc Thị ủy Giá Rai (DA xây dựng Trụ sở Huyện ủy Giá Rai giai đoạn 2)

1971/QĐ- UBND ngày 31/10/2017

40,181.0

44,500.0

44,500.0

 

24,500.0

24,500.0

 

UBND thị xã Giá Rai

 

giảm 20.000 triệu đồng, do tiến độ thực hiện chậm, không giải ngân hết vốn được giao

27

Dự án đầu tư nâng cấp các trạm truyền thanh cơ sở

173/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

14,921.0

11,300.0

2,915.0

8,385.0

11,163.9

2,778.9

8,385.0

Sở VHTTTTDL

 

giảm 136,1 triệu đồng, kết thúc dự án

28

Dự án bảo quản, tu bổ Di tích quốc gia Thành Hoàng cổ miếu (Chùa Minh)

1816/QĐ- UBND ngày 31/10/2016

18,300.0

11,400.0

11,400.0

0.0

10,048.0

10,048.0

0.0

Sở VHTTTTDL

 

giảm 1.352 triệu đồng (hết nhu cầu)

29

Dự án sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Tư pháp

96/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019

1,058

900.0

900.0

0.0

1,058.0

1,058.0

0.0

Sở Tư pháp

 

bổ sung 158 triệu đồng; kết thúc dự án

30

Đối ứng vốn hỗ trợ cho người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTG

 

 

30,856.0

30,856.0

 

30,766.0

30,766.0

 

các huyện, thành phố và thị xã

 

giảm 90 triệu đồng, phân bổ theo định mức

31

Ưu đãi đầu tư theo Nghị định 210, bố trí tối thiểu 2% (được thay bằng nghị định 57/2018)

 

 

29,821.0

29,821.0

 

0.0

0.0

 

 

 

giảm 29.821 triệu đồng (chưa có dự án đáp ứng)

32

Bổ sung vốn điếu lệ cho Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Bạc Liêu

 

 

5,000.0

5,000.0

 

15,000.0

15,000.0

 

Quỹ HTPT HTX tỉnh Bạc Liêu

 

số 112/KH-UBND ngày 03/9/2020

33

Chi trả cho các hộ dân thực hiện công tác giải phóng mặt bằng dự án xây dựng trụ sở Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

46/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

63,204

0.0

 

 

6,153.0

6,153.0

 

TT Phát triển quỹ nhà nhà đất

 

bổ sung trung hạn 6.153 triệu đồng (theo văn bản số 2323/UBND-TH ngày 03/6/2020)

34

Thanh toán để tiếp nhận 20% quỹ đất thuộc dự án Khu đô thị mới Hoàng Phát, phường 1, thành phố Bạc Liêu

162/QĐ-UBND ngày 25/9/2017

80,433

0.0

 

 

10,000.0

10,000.0

 

TT Phát triển quỹ nhà nhà đất

 

 

35

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phan Thị Tư

352/QĐ-UBND 11/10/2019

14,958

0.0

 

 

5,000.0

5,000.0

 

UBND huyện Hòa Bình

 

huyện quyết định đầu tư và quản lý chi (1379/UBND- TH ngày 01/4/2020)

36

Hỗ trợ xây dựng tuyến lộ phía Đông Kênh 10 từ Đê Đông đến lộ Giồng Nhãn Gò Cát

351/QĐ-UBND ngày 23/12/2019

12,472

0.0

0.0

0.0

5,000.0

5,000.0

 

UBND huyện Hòa Bình

 

huyện quyết định đầu tư và quản lý chi (1624/UBND- TH ngày 06/7/2020)

37

Hỗ trợ Đầu tư nâng cấp, mở rộng Tuyến đường từ Vườn chim Lập Điền đến cầu Kênh Chùa

4196/QĐ- UBND ngày 29/10/2020

5,297

 

 

 

2,000.0

2,000.0

 

UBND huyện Đông Hải

 

(huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) 4821/UBND- TH ngày 05/11/2020

38

Đầu tư xây dựng tuyến đường từ Cầu Sập - Tràm 1

256/QĐ-UBND, 11/11/2020

9,515

 

 

 

4,000.0

4,000.0

 

UBND huyện Vĩnh Lợi

 

(huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) 201/TTr- UBND ngày 27/10/2020

39

Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường từ Giồng Bướm - Tràm 1

242/QĐ-UBND, 31/10/2018

10,865

 

 

 

4,000.0

4,000.0

 

UBND huyện Vĩnh Lợi

 

(huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) 201/TTr- UBND ngày 27/10/2020

40

Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông nông thôn từ cầu Long Thành (Quản lộ Phụng Hiệp) đến cầu Kim Quang, xã Tân Thạnh

4160/QĐ- UBND ngày 11/11/2020

14,692

 

 

 

5,048.6

5,048.6

 

UBND thị xã Giá Rai

 

(huyện quyết định đầu tư và quản lý chi)

41

Hỗ trợ Đầu tư xây dựng trụ sở làm việc xã Ninh Hòa của UBND huyện Hồng Dân

5582/QĐ- UBND ngày 12/11/2020

12,561

 

 

 

5,000.0

5,000.0

 

UBND huyện Hồng Dân

 

(huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) 4821/UBND- TH ngày 05/11/2020

42

Các dự án, công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển kinh tế - xã hội gắn với hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới

 

111,712

0.0

0.0

0.0

36,600.0

36,600.0

 

UBND huyện Hòa Bình

đã bố trí 50.000 triệu đồng từ nguồn tăng thu: sử dụng đất và XSKT

huyện quyết định đầu tư và quản lý chi

43

Dự phòng

 

 

19,515.0

19,515.0

 

0.0

0.0

 

 

 

 

II

Xổ số kiến thiết

 

5,286,940.0

980,398.0

102,785.0

877,613.0

980,302.4

102,689.4

877,613.0

-

96

 

1

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bạc Liêu 2015-2020

1910/QĐ-UBND, 30/10/2015

1,136,820.0

77,321.0

14,885.0

62,436.0

70,321.0

14,885.0

55,436.0

BQLDA DD& CN tỉnh

đã trình giảm 17.679 triệu đồng

tiếp tục giảm 7.000 triệu đồng; do không kịp thanh toán khối lượng hoàn thành

2

Dự án tuyến đường Châu Hưng - Hưng Thành

1484/QĐ-UBND, 21/8/2017

111,686.0

15,000.0

7,000.0

8,000.0

14,670.0

7,000.0

7,670.0

UBND huyện Vĩnh Lợi

 

dự án hoàn thành, giảm 330 triệu đồng; tiết kiệm trong đấu thầu

3

Dự án gây bồi tạo bãi, khôi phục rừng phòng hộ ven biển tỉnh Bạc Liêu

1482/QĐ- UBND ngày 28/8/2015

72,000.0

2,500.0

 

2,500.0

2,000.0

 

2,000.0

Ban QLDA NN&PTNT

 

giảm 500 triệu; dự án kết thúc

4

Xây dựng, nâng cấp đê biển Đông cấp bách chống biến đổi khí hậu tỉnh Bạc Liêu - đoạn từ Quán Âm Phật Đài đến kênh Mương 1

1976/QĐ-UBND, 25/10/2019

160,000.0

0.0

0.0

0.0

30,000.0

0.0

30,000.0

Ban QLDA NN&PTNT

 

bổ sung 30.000 triệu đồng (thanh toán khối lượng)

5

Xây dựng phòng ở, sân thể dục thể thao; san lấp mặt bằng; gia cố hàng rào, nâng cấp lưới điện phục vụ cho học viên tại Cơ sở Cai nghiện ma túy

93/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2019

13,758.0

3,600.0

600.0

3,000.0

6,200.0

600.0

5,600.0

Cơ sở cai nghiện

đã trình bổ sung 600 triệu đồng nguồn cân đối

tăng thêm 2.600 triệu đồng, thanh toán khối lượng

6

Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bạc Liêu, TPBL

519/QĐ-UBND ngày 28/3/2017

1,055,206.0

113,165.0

50,000.0

63,165.0

163,165.0

50,000.0

113,165.0

UBND thành phố Bạc Liêu

đã trình bổ sung 28.165 triệu đồng

tăng thêm 50.000 triệu đồng (thanh toán khối lượng và chi trả kinh phí GPMB)

7

Trường THCS Phan Ngọc Hiển (Đông Hải)

19/QĐ-SKHĐT ngày 14/02/2020

8,401

1,000.0

 

1,000.0

4,744.0

 

4,744.0

Sở GDKH&CN

 

bổ sung 3.744 triệu đồng vốn đối ứng; thanh toán khối lượng hoàn thành

8

Trường THCS Võ Nguyên Giáp (Đông Hải)

20/QĐ-SKHĐT ngày 14/02/2020

7,164

1,000.0

 

1,000.0

3,440.0

 

3,440.0

Sở GDKH&CN

 

bổ sung 2.440 triệu đồng vốn đối ứng; thanh toán khối lượng hoàn thành

9

Mua sắm trang thiết bị Y tế cho các đơn vị trực thuộc Sở Y tế

2102/QĐ-UB, 27/8/2010

71,570.0

33,000.0

 

33,000.0

32,291.0

0.0

32,291.0

Sở Y tế

 

giảm 709 triệu đồng, kết thúc dự án

10

Dự án mua sắm trang thiết bị BVĐK tỉnh

2673/QĐ- UBND ngày 26/9/2011

491,479.0

249,500.0

 

249,500.0

155,079.0

 

155,079.0

Sở Y tế

 

giảm 94.421 triệu đồng; đang tổ chức đấu thầu, không kịp thanh toán

11

Dự án đầu tư, cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải cho Trung tâm Y tế huyện Hồng Dân công suất 120 giường bệnh

1235/QĐ- UBND ngày 18/7/2017

9,029.0

4,500.0

 

4,500.0

3,500.0

 

3,500.0

Sở Y tế

 

giảm 1.000 triệu đồng; đang điều chỉnh hồ sơ, nên không kịp thời thanh toán hết vốn

12

Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Quân dân y tỉnh Bạc Liêu

2015/QĐ- UBND ngày 30/10/2019

54,648.0

47,000.0

 

47,000.0

44,500.0

 

44,500.0

Sở Y tế

 

giảm 2.500 triệu đồng

13

Dự án đầu tư trang thiết bị y tế xã (giai đoạn 2)

2133/QĐ- UBND ngày 20/11/2019

5,969

6,000.0

 

6,000

0.0

 

0

Sở Y tế

 

giảm 6.000 triệu đồng, không kịp triển khai trong năm

14

Xử lý chất thải rắn, nước thải Bệnh viện đa khoa Bạc Liêu thuộc Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện

2064/QĐ- UBND ngày 30/11/2015

44,994.0

1,100.0

0.0

1,100.0

1,039.0

 

1,039.0

Sở Y tế

 

giảm 61 triệu đồng; đã quyết toán dự án

15

Dự án xử lý chất thải BVĐK thị xã Giá Rai

2067/QĐ- UBND ngày 30/11/2015

8,124.0

0.0

0.0

0.0

30.0

 

30.0

Sở Y tế

 

đã quyết toán dự án

16

Dự án xử lý chất thải rắn BVĐK huyện Phước Long

2066/QĐ- UBND ngày 30/11/2015

7,952.0

0.0

0.0

0.0

38.0

 

38.0

Sở Y tế

 

đã quyết toán dự án

17

Dự án lập Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021- 2030 và tầm nhìn đến năm 2050

1531/QĐ- UBND ngày 17/9/2020

49,943.0

40,000.0

 

40,000.0

1,000.0

 

1,000.0

Sở KH&ĐT

 

giảm 39.000 triệu đồng, do thủ tục đấu thầu chưa hoàn thiện, nên không giải ngân hết vốn

18

Sửa chữa nâng cấp cơ sở vật chất Trường Đại học Bạc Liêu

174/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

13,788.0

14,500.0

200.0

14,300.0

12,876.0

200.0

12,676.0

Trường ĐHBL

 

giảm 1.624 triệu đồng; dự án kết thúc

19

Dự án cải tiến và phát triển cơ sở vật chất trường Đại học Bạc Liêu

261/QĐ-UBND ngày 27/8/2020

70,616.0

0.0

 

 

500.0

 

500.0

Trường ĐHBL

 

bổ sung 500 triệu đồng, chuẩn bị đầu tư

20

Dự án xây dựng Trường THCS Trần Phú, xã Long Điền, huyện Đông Hải

13/NQ-HĐND, 14/5/2018

36,076.0

20,237.0

 

20,237.0

2,425.0

 

2,425.0

UBND huyện Đông Hải

 

giảm 17.812 triệu đồng; đang điều chỉnh thủ tục đầu tư

21

Đường về xã An Trạch A

3478/QĐ- UBND ngày 14/12/2010

108,601.0

21,200.0

 

21,200.0

20,935.0

 

20,935.0

UBND huyện Đông Hải

 

giảm 265 triệu đồng, dự án kết thúc

22

Tuyến  đường chợ Cây Giang - Nhà Mồ, huyện Đông Hải

2122/QĐ- UBND ngày 30/8/2010

70,665.0

16,500.0

 

16,500.0

16,215.0

 

16,215.0

UBND huyện Đông Hải

 

giảm 285 triệu đồng, dự án kết thúc

23

DA mua sắm xe truyền hình lưu động

1912/QĐ- UBND ngày 15/10/2019

51,473.0

14,000.0

 

14,000.0

25,000.0

 

25,000.0

Đài PT-TH tỉnh

 

bổ sung 11.000 triệu đồng (kết thúc dự án)

24

Hệ thống lưu trữ qua sever tổng thể

1828/QĐ- UBND ngày 31/10/2016

6,940

6,300.0

 

6,300.0

6,356.0

 

6,356.0

Đài PT-TH tỉnh

 

bổ sung 56 triệu đồng kết thúc dự án

25

Dự án nâng cấp tuyến đường Giá Rai - Gành Hào giai đoạn 2

2422/QĐ- UBND ngày 14/10/2009

1,030,937.0

61,760.0

25,000.0

36,760.0

67,673.0

25,000.0

42,673.0

BQLDA các CTGT tỉnh

đã trình tăng 8.760 triệu đồng;

tiếp tục tăng 5.913 triệu đồng; thanh toán khối lượng hoàn thành

26

Tu bổ, chống xuống cấp di tích Khu lưu niệm nhạc sĩ Cao Văn Lầu

94/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019

980.0

980.0

0.0

980.0

932.2

0.0

932.2

Sở VHTTTTDL

 

giảm 47,8 triệu đồng, kết thúc dự án

27

Sửa chữa đoạn kè sạt lờ Khu di tích lịch sử Nọc Nạng (đoạn sạt lở 80m)

113/QĐ-SKH ngày 28/10/2016

1,741.0

1,700.0

100.0

1,600.0

1,374.1

4.4

1,369.7

Sở VHTTTTDL

 

giảm 325,9 triệu đồng, kết thúc dự án

28

Dự án đầu tư xây dựng mô hình thí điểm trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu

1931/QĐ- UBND ngày 04/11/2015

14,292

1,490.0

 

1,490.0

1,546.0

 

1,546.0

Sở NN&PTNT

 

bổ sung 56 triệu đồng (vốn đối ứng); kết thúc dự án

29

Dự án đầu tư xây dựng mô hình thí điểm trồng lúa huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

1932/QĐ- UBND ngày 04/11/2015

9,908

201.0

 

201.0

240.0

 

240.0

Sở NN&PTNT

 

bổ sung 39 triệu đồng (vốn đối ứng); kết thúc dự án

30

Đường Quốc lộ IA - Phong Thạnh A

1646/QĐ-UBND, 07/9/2018

68,150

30,000.0

 

30,000.0

22,700.0

 

22,700.0

UBND thị xã Giá Rai

 

giảm 7.300 triệu đồng; kết thúc dự án; hết nhu cầu

31

 đường Quốc lộ IA - Phong Thạnh Đông - Vĩnh Phú Tây

451/QĐ-UBND, 05/3/2009

129,355

45,000.0

 

45,000.0

40,400.0

 

40,400.0

UBND thị xã Giá Rai

 

giảm 4.600 triệu đồng; kết thúc dự án; hết nhu cầu

32

DA đường Khúc Trẻo - Tân Lộc

1776/QĐ- UBND ngày 02/10/2017

70,331

11,500.0

5,000.0

6,500.0

10,100.0

5,000.0

5,100.0

UBND thị xã Giá Rai

 

giảm 1.400 triệu đồng; kết thúc dự án; hết nhu cầu

33

Dự án trung tâm hoạt động thanh thiếu niên Bạc Liêu

3636a-QĐ/TWĐTN 25/10/2012

60,000

10,779.0

 

10,779.0

6,110.0

 

6,110.0

Tỉnh đoàn

 

giảm 4.669 triệu đồng, do vướng GPMB

34

Công trình đầu tư xây dựng hệ thống nước sạch, xã An Trạch A, huyện Đông Hải

98a/QĐ- SKHĐT ngày 31/10/2019

13,985

3,200.0

 

3,200.0

6,135.0

 

6,135.0

TT NS&VSMTNT

 

bổ sung 2.935 triệu đồng, vốn đối ứng; kết thúc dự án trong năm 2020

35

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo xử lý ô nhiễm triệt để bãi chôn lấp rác thải huyện Hòa Bình

1712/QĐ-UBND, 20/7/2012

26,600

9,000.0

 

9,000.0

7,500.0

 

7,500.0

Sở Tài nguyên môi trường

 

giảm 1.500 triệu đồng, do hết nhu cầu sử dụng

36

Hỗ trợ Đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng

3508/QĐ- UBND ngày 04/9/2020

14,907

 

 

 

5,000.0

 

5,000.0

UBND huyện Đông Hải

 

huyện QĐĐT và quản lý chi; Dự kiến ngân hàng tài trợ 5 tỷ đồng

37

Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường B2 - Giồng Bướm B

248/QĐ-UBND, 05/11/2020

7,369

 

 

 

3,479.1

 

3,479.1

UBND huyện Vĩnh Lợi

 

huyện QĐĐT và quản lý chi

38

Hỗ trợ Mua sắm hệ thống thiết bị lọc nước cho các trường học

 

 

60,000.0

0.0

60,000.0

64,323.0

0.0

64,323.0

các huyện và thị xã

 

bổ sung 4.323 triệu đồng (huyện quyết định đầu tư và quản lý chi)

39

Hỗ trợ đầu tư trang thiết bị đồ dùng dạy học cho khối mầm non và các phòng chức năng khối tiểu học, trung học cơ sở

 

0.0

35,000.0

0.0

35,000.0

37,294.0

0.0

37,294.0

các huyện và thị xã

 

bổ sung 2.294 triệu đồng (huyện quyết định đầu tư và quản lý chi)

40

Các dự án, công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển kinh tế - xã hội gắn với hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới

 

68,038.0

0.0

 

 

29,300.0

 

29,300.0

UBND thị xã Giá Rai

đã phân bổ 25.000 triệu đồng nguồn tăng thu sử dụng đất năm 2019

thị xã QĐĐT và quản lý chi

41

Các dự án, công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển kinh tế - xã hội gắn với hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới

 

83,445.0

0.0

 

 

19,300.0

 

19,300.0

UBND huyện Đông Hải

đã phân bổ 50.000 triệu đồng nguồn tăng thu sử dụng đất năm 2019

huyện QĐĐT và quản lý chi

42

Hoàn trả ứng trước dự toán năm 2010-2011

 

 

 

 

 

18,655.0

 

18,655.0

 

 

hiệp y Sở Tài chính trước khi phân bổ chi tiết

43

Dự phòng

 

 

365.0

 

365.0

0.0

 

-

 

 

 

44

Hỗ trợ Mua sắm hệ thống thiết bị lọc nước cho các trạm y tế.

 

20,000.0

22,000.0

0.0

22,000.0

21,917.0

-

21,917.0

các huyện và thị xã

 

giảm 83 triệu đồng (huyện quyết định đầu tư và quản lý chi)

 

PHỤ LỤC 2

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THUỘC KẾ HOẠCH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đã giao từ đầu dự án đến năm 2020

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016- 2020 (sau khi điều chỉnh)

Kế hoạch trung hạn đã giao đến năm 2020

Kế hoạch năm 2020

Chủ đầu tư

Ghi chú (nguyên nhân điều chỉnh, bổ sung)

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT (tất cả các nguồn)

 

Được duyệt

Điều chỉnh (tăng, giảm)

Mức vốn sau điều chỉnh

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=8+9

11

12

 

 

TỔNG SỐ

 

6,534,331.3

3,696,169.0

1,479,077.5

1,448,120.0

615,885.4

-

615,885.4

 

 

 

I

Nguồn cân đối ngân sách

 

1,452,057.3

1,096,750.0

517,712.3

493,587.0

201,741.4

-

201,741.4

 

 

 

1

Quảng trường và đường trung tâm khu hành chính tỉnh

1427/QĐ-UBND, 01/7/2013

118,925

115,775.0

2,815.0

20,000.0

16,950.0

-16,950.0

0.0

BQLDA DD& CN tỉnh

vướng GPMB (KH2019 chuyển sang năm 2020 giảm-235 triệu đồng)

 

2

Dự án XD hạ tầng kỹ thuật Khu Trung tâm hành chính (giai đoạn 1)

1156/QĐ- UBND ngày 3/6/2013

230,009

196,000.0

30,615.0

40,000.0

11,385.0

(9,885.0)

1,500.0

BQLDA DD& CN tỉnh

vướng GPMB

 

3

Dự án sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Hội Khuyến học và Hội người cao tuổi tỉnh Bạc Liêu

243/QĐ- UBND ngày 14/8/2020

863

216.0

516.0

216.0

216.0

300.0

516.0

BQLDA DD& CN tỉnh

bổ sung 300 triệu đồng triển khai trong năm

 

4

Cải tạo, sửa chữa 04 cơ quan Đoàn thể cấp tỉnh

292/QĐ- UBND ngày 17/9/2020

9,214

-

2,000.0

-

-

2,000.0

2,000.0

BQLDA DD& CN tỉnh

bổ sung 2.000 triệu đồng triển khai trong năm 2020

 

5

Sửa chữa, mua sắm và đầu tư xây dựng mới một số hạng mục trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

51/QĐ-SKHĐT, 20/7/2020

4,390

-

2,500.0

-

-

151.7

151.7

BQLDA DD& CN tỉnh

triển khai trong năm 2020; KH 2019 chuyển sang bố trí 2.348,3 triệu đồng

 

6

Dự án đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Láng Trâm

 

 

5,000.0

600

5,000.0

4,200

-4,200

0

Ban QL các KCN tỉnh

chưa phê duyệt chủ trương; KH 2019 chuyển sang giảm 200 triệu đồng

 

7

Xây dựng tuyến đường đê bao Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi (đoạn từ ngã ba Năm Căn đến cầu treo Vàm Lẽo)

1931/QĐ- UBND ngày 25/10/2017

21,228

19,100.0

18,962

19,100.0

872

-138

734

UBND huyện Vĩnh Lợi

kết thúc dự án

 

8

Dự án xây dựng hạ tầng khu hành chính huyện Vĩnh Lợi

96/QĐ- UBND ngày 16/01/2009

327,341

178,905.0

11,916

15,500.0

3,584

-3,584

0

UBND huyện Vĩnh Lợi

giảm 3.584 triệu đồng, thủ tục điều chỉnh dự án chậm; chưa GPMB

 

9

Dự án kè chống xói lở thị trấn Châu Hưng - huyện Vĩnh Lợi

2347/QĐ- UBND ngày 12/10/2009

58,411

21,204.0

7,290.0

5,290.0

 

2,000.0

2,000.0

UBND huyện Vĩnh Lợi

bổ sung 2.000 triệu đồng; thanh toán khối lượng

 

10

Dự án xây dựng trụ sở Huyện ủy, các Ban Đảng, khối đoàn thể huyện Vĩnh Lợi

1824/QĐ- UBND ngày 31/10/2016

70,146

63,087.0

50,537

52,204.0

24,000

-1,667

22,333

UBND huyện Vĩnh Lợi

giảm 1.667 triệu đồng, do tiến độ thi công chậm

 

11

Xây dựng trụ sở UBND xã Hưng Thành

140/QĐ- UBND ngày 31/10/2019

14,678

7,000.0

10,000

7,000.0

7,000

3,000

10,000

UBND huyện Vĩnh Lợi

huyện quyết định đầu tư và quản lý chi

 

12

Xây dựng trụ sở UBND xã Long Thạnh

139/QĐ- UBND ngày 31/10/2019

14,606

7,000.0

10,000

7,000.0

7,000

3,000

10,000

UBND huyện Vĩnh Lợi

huyện quyết định đầu tư và quản lý chi

 

13

Mua sắm trang thiết bị phục vụ cho công tác đào tạo Trường Đại học Bạc Liêu

 

 

200.0

-

200.0

200.0

(200.0)

0.0

Trường ĐHBL

không thực hiện

 

14

Xây dựng trụ sở làm việc Huyện ủy- HĐND và UBND huyện Đông Hải - giai đoạn 1

1793/QĐ- UBND ngày 28/10/2016

24,318

21,800.0

19,997.0

21,800.0

1,000.0

(1,000.0)

0.0

UBND huyện Đông Hải

dự án kết thúc, tiếp tục giảm 803 triệu đồng thuộc KH 2019 chuyển sang

 

15

Dự án sửa chữa nhà Trung tâm Phát thanh - truyền hình

68/QĐ-SKHĐT ngày 25/9/2020

4,260

-

2,000.0

-

-

2,000.0

2,000.0

Đài PT-TH tỉnh

triển khai trong năm 2020

 

16

Xây dựng nhà làm việc Trạm kiểm dịch động vật Ninh Quới

129/QĐ- SKH ngày 31/10/2016

4,058

4,050.0

4,022.7

4,050.0

48.5

(27.3)

21.2

Sở NN&PTNT

kết thúc dự án

 

17

Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

58/QĐ- SKHĐT ngày 20/6/2019

850.0

850.0

750.0

850.0

365.9

(100.0)

265.9

Sở NN&PTNT

kết thúc dự án

 

18

Dự án xây dựng ô đê bao ngăn mặn cấp bách kết hợp các công trình giao thông để bảo vệ và phát triển khu vực sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản huyện Vĩnh Lợi

16/NQ-HĐND, 12/7/2019

83,000

-

456.0

-

 

456.0

456.0

UBND huyện Vĩnh Lợi

chuẩn bị đầu tư

 

19

Dự án xây dựng các tuyến đê ngăn mặn cấp bách kết hợp đường giao thông để bảo vệ, phát triển vùng tôm - lúa huyện Hồng Dân

15/NQ-HĐND, 12/7/2019

84,015

-

1,000.0

-

 

1,000.0

1,000.0

UBND huyện Hồng Dân

chuẩn bị đầu tư

 

20

Sửa chữa Trụ sở Sở Công Thương

156/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

4,797

4,300.0

4,610.0

4,300.0

1,500.0

310.0

1,810.0

Sở Công thương

thanh toán khối lượng kết thúc dự án

 

21

Xây dựng các Ban đảng trực thuộc Thị ủy Giá Rai (DA xây dựng Trụ sở Huyện ủy Giá Rai giai đoạn 2)

1971/QĐ- UBND ngày 31/10/2017

40,181.0

44,500.0

24,500.0

44,500.0

31,000.0

(20,000.0)

11,000.0

UBND thị xã Giá Rai

tiến độ thực hiện chậm, không giải ngân hết vốn được giao

 

22

Dự án sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Tư pháp

96/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019

1,058

900.0

1,058.0

900.0

900.0

158.0

1,058.0

Sở Tư pháp

kết thúc dự án

 

23

Đối ứng vốn hỗ trợ cho người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTG

 

 

30,856.0

30,766.0

30,856.0

21,384.0

(90.0)

21,294.0

các huyện, thành phố và thị xã

phân bổ theo định mức

 

24

Ưu đãi đầu tư theo Nghị định 210, bố trí tối thiểu 2% (được thay bằng nghị định 57/2018)

 

 

29,821

-

29,821

29,821.0

(29,821.0)

0.0

 

giảm 29.821 triệu đồng (chưa có dự án đáp ứng)

 

25

Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Bạc Liêu

 

 

10,000

15,000.0

5,000

-

10,000.0

10,000.0

Quỹ HTPT HTX tỉnh Bạc Liêu

số 112/KH-UBND ngày 03/9/2020

 

26

Hỗ trợ quỹ phát triển đất; công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quỹ phát triển đất

 

 

90,000

90,000.0

90,000

16,000.0

(16,000.0)

0.0

 

cắt giảm, bố trí giải phóng mặt bằng dự án xây dựng trụ sở Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

27

Chi trả cho các hộ dân thực hiện công tác giải phóng mặt bằng dự án xây dựng trụ sở Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

46/QĐ- UBND ngày 29/7/2019

63,204

41,050

22,153.0

 

 

22,153.0

22,153.0

TT Phát triển quỹ nhà nhà đất

bổ sung trung hạn 6.153 triệu đồng (theo văn bản số 2323/UBND-TH ngày

 

28

Thanh toán để nhận 20% quỹ đất của các dự án đầu tư khu dân cư giao lại cho tỉnh

 

 

90,000

90,000.0

90,000

4,800.0

(4,800.0)

0.0

 

cắt giảm, bố trí dự án Khu dân cư tái định cư Bến xe Bộ đội biên phòng giao lại cho tỉnh

 

29

Thanh toán để tiếp nhận 20% quỹ đất thuộc dự án Khu dân cư tái định cư Bến xe Bộ đội biên phòng giao lại cho tỉnh

894/QĐ- UBND ngày 23/5/2017

 

44,636

 

 

 

4,800.0

4,800.0

TT Phát triển quỹ nhà nhà đất

hoàn ứng ngân sách tỉnh

 

30

Thanh toán để tiếp nhận 20% quỹ đất thuộc dự án Khu đô thị mới Hoàng Phát, phường 1, thành phố Bạc Liêu giao lại cho tỉnh

162/QĐ- UBND ngày 25/9/2017

80,433

20,500

 

 

 

10,000.0

10,000.0

TT Phát triển quỹ nhà nhà đất

 

 

31

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phan Thị Tư

352/QĐ-UBND 11/10/2019

14,958

 

5,000.0

 

 

5,000.0

5,000.0

UBND huyện Hòa Bình

huyện quyết định đầu tư và quản lý chi (1379/UBND-TH ngày 01/4/2020)

 

32

Hỗ trợ xây dựng tuyến lộ phía Đông Kênh 10 từ Đê Đông đến lộ Giồng Nhãn Gò Cát

351/QĐ- UBND ngày 23/12/2019

12,472

 

5,000.0

 

 

5,000.0

5,000.0

UBND huyện Hòa Bình

huyện QĐĐT và quản lý chi (1624/UBND- TH ngày 06/7/2020)

 

33

Hỗ trợ Đầu tư nâng cấp, mở rộng Tuyến đường từ Vườn chim Lập Điền đến cầu Kênh Chùa

4196/QĐ- UBND ngày 29/10/2020

5,297

 

2,000.0

 

 

2,000.0

2,000.0

UBND huyện Đông Hải

(huyện QĐĐT và quản lý chi) 4821/UBND-TH ngày 05/11/2020

 

34

Đầu tư xây dựng tuyến đường từ cầu Sập - Tràm 1

256/QĐ-UBND, 11/11/2020

9,515

 

2,500.0

 

 

4,000.0

4,000.0

UBND huyện Vĩnh Lợi

(huyện QĐĐT và quản lý chi) 201/TTr-UBND ngày 27/10/2020

 

35

Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường từ Giồng Bướm - Tràm 1

242/QĐ-UBND, 31/10/2018

10,865

 

2,500.0

 

 

4,000.0

4,000.0

UBND huyện Vĩnh Lợi

(huyện QĐĐT và quản lý chi) 201/TTr-UBND ngày 27/10/2020

 

36

Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông nông thôn từ cầu Long Thành (Quản lộ Phụng Hiệp) đến cầu Kim Quang, xã Tân Thạnh

4160/QĐ- UBND ngày 11/11/2020

14,692

 

5,048.6

 

 

5,048.6

5,048.6

UBND thị xã Giá Rai

(thị xã QĐĐT và quản lý chi)

 

37

Hỗ trợ Đầu tư xây dựng trụ sở làm việc xã Ninh Hòa của UBND huyện Hồng Dân

5582/QĐ- UBND ngày 12/11/2020

12,561

 

5,000.0

 

 

5,000.0

5,000.0

UBND huyện Hồng Dân

(huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) 4821/UBND-TH ngày 05/11/2020

 

38

Các dự án, công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển kinh tế - xã hội gắn với hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới

 

111,712

50,000

36,600.0

0

 

36,600.0

36,600.0

UBND huyện Hòa Bình

huyện QĐĐT và quản lý chi (đã bố trí 50.000 triệu đồng từ nguồn tăng thu: sử dụng đất và XSKT)

 

39

Dự phòng

 

 

 

 

 

19,515.0

(19,515.0)

0.0

 

 

 

2

Nguồn xổ số kiến thiết

 

5,082,274.0

2,599,419.0

961,365.2

954,533.0

414,144.0

-

414,144.0

-

 

 

1

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bạc Liêu 2015 - 2020

1910/QĐ-

UBND,

30/10/2015

1,136,820

175,000.0

70,321.0

77,312.0

14,396.0

(7,000.0)

7,396.0

BQLDA DD& CN tỉnh

tiếp tục giảm 7.000 triệu đồng; do không kịp thanh toán khối lượng hoàn thành

 

2

Dự án gây bồi tạo bãi, khôi phục rừng phòng hộ ven biển tỉnh Bạc Liêu

1482/QĐ- UBND ngày 28/8/2015

72,000

65,747.0

2,000

2,500.0

500.0

(500.0)

0.0

Ban QLDA NN&PTNT

kết thúc dự án

 

3

Xây dựng, nâng cấp đê biển Đông cấp bách chống biến đổi khí hậu tình Bạc Liêu - đoạn từ Quán Âm Phật Đài đến kênh Mương 1

1976/QĐ-UBND, 25/10/2019

160,000

60,000.0

30,000

-

-

30,000.0

30,000.0

Ban QLDA NN&PTNT

thanh toán khối lượng

 

4

Xây dựng phòng ở, sân thể dục thể thao; san lấp mặt bằng; gia cố hàng rào, nâng cấp lưới điện phục vụ cho học viên tại Cơ sở Cai nghiện ma túy

93/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2019

13,758

7,600.0

6,200

3,600.0

3,000.0

2,600.0

5,600.0

Cơ sở cai nghiện

bổ sung vốn thanh toán khối lượng

 

5

Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bạc Liêu, TPBL

519/QĐ- UBND ngày 28/3/2017

1,055,206

131,595.0

163,165

113,165.0

26,595.0

50,000.0

76,595.0

UBND thành phố Bạc Liêu

thanh toán khối lượng và chi trả kinh phí GPMB

 

6

Trường THCS Phan Ngọc Hiển (Đông Hải)

19/QĐ-SKHĐT ngày 14/02/2020

8,401

1,000.0

4,744

1,000.0

1,000.0

3,744.0

4,744.0

Sở GDKH&CN

bổ sung vốn đối ứng, thanh toán khối lượng

 

7

Trường THCS Võ Nguyên Giáp (Đông Hải)

20/QĐ-SKHĐT ngày 14/02/2020

7,164

1,000.0

3,440

1,000.0

1,000.0

2,440.0

3,440.0

Sở GDKH&CN

bổ sung vốn đối ứng, thanh toán khối lượng

 

8

Mua sắm trang thiết bị Y tế cho các đơn vị trực thuộc Sở Y tế

2102/QĐ-UB, 27/8/2010

71,570

69,035.0

32,291

33,000.0

5,084.0

(400.0)

4,684.0

Sở Y tế

kết thúc dự án, giảm 309 triệu đồng thuộc Kh 2019 chuyển sang

 

9

Dự án mua sắm trang thiết bị BVĐK tỉnh

2673/QĐ UBND ngày 26/9/2011

491,479

409,991.0

155,079

249,500.0

144,421.0

(94,421.0)

50,000.0

Sở Y tế

đang tổ chức đấu thầu, nên không thanh toán hết vốn

 

10

Dự án đầu tư, cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải cho Trung tâm Y tế huyện Hồng Dân công suất 120 giường bệnh

1235/QĐ- UBND ngày 18/7/2017

9,029

4,500.0

3,500

4,500.0

4,500.0

(1,000.0)

3,500.0

Sở Y tế

đang điều chỉnh hồ sơ, nên không kịp thời thanh toán hết vốn

 

11

Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Quân dân y tỉnh Bạc Liêu

2015/QĐ- UBND ngày 30/10/2019

54,648

47,000.0

44,500

47,000.0

47,000.0

(2,500.0)

44,500.0

Sở Y tế

 

 

12

Dự án lập Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2050

1531/QĐ- UBND ngày 17/9/2020

49,943

40,000.0

1,000

40,000.0

39,000.0

(39,000.0)

0.0

Sở KH&ĐT

thủ tục đấu thầu chưa hoàn thiện, nên không giải ngân hết vốn

 

13

Sửa chữa nâng cấp cơ sở vật chất Trường Đại học Bạc Liêu

174/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

13,788

14,800.0

12,876

14,500.0

1,668.0

(1,624.0)

44.0

Trường ĐHBL

kết thúc dự án

 

14

Dự án cải tiến và phát triển cơ sở vật chất trường Đại học Bạc Liêu

261/QĐ- UBND ngày 27/8/2020

70,616

-

500

-

-

500.0

500.0

Trường ĐHBL

chuẩn bị đầu tư

 

15

Dự án xây dựng Trường THCS Trần Phú, xã Long Điền, huyện Đông Hải

13/NQ-HĐND, 14/5/2018

36,076

20,237.0

2,425

20,237.0

17,508.0

(17,508.0)

0.0

UBND huyện Đông Hải

đang điều chỉnh thủ tục đầu tư

 

16

Đường về xã An Trạch A

3478/QĐ- UBND ngày 14/12/2010

108,601

107,694.0

20,935

21,200.0

4,200.0

(265.0)

3,935.0

UBND huyện Đông Hải

dự án kết thúc

 

17

Tuyến đường chợ Cây Giang - Nhà Mồ, huyện Đông Hải

2122/QĐ- UBND ngày 30/8/2010

70,665

58,257.0

16,215

16,500.0

2,500.0

(285.0)

2,215.0

UBND huyện Đông Hải

dự án kết thúc

 

18

DA mua sắm xe truyền hình lưu động

1912/QĐ- UBND ngày 15/10/2019

51,473

39,000.0

25,000.0

14,000.0

14,000.0

5,759.7

19,759.7

Đài PT-TH tỉnh

thanh toán khối lượng kết thúc dự án; KH 2019 chuyển sang bổ sung 5.240,3 triệu đồng

 

19

Hệ thống lưu trữ qua sever tổng thể

1828/QĐ- UBND ngày 31/10/2016

6,940

6,500.0

6,356.0

6,300.0

-

56.0

56.0

Đài PT-TH tỉnh

bổ sung 56 triệu đồng kết thúc dự án

 

20

Dự án nâng cấp tuyến đường Giá Rai - Gành Hào giai đoạn 2

2422/QĐ- UBND ngày 14/10/2009

1,030,937

977,946.0

67,673.0

61,760.0

8,760.0

5,913.0

14,673.0

BQLDA các CTGT tỉnh

thanh toán khối lượng (kể cả Hạng mục đường dẫn cầu Giá Rai)

 

21

Tu bổ, chống xuống cấp di tích Khu lưu niệm nhạc sĩ Cao Văn Lầu

94/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019

980

980.0

932.0

980.0

122.0

(47.8)

74.2

Sở VHTTTTDL

dự án hoàn thành

 

22

Đường Quốc lộ IA - Phong Thạnh A

1646/QĐ-UBND, 07/9/2018

68,150

42,059

22,700

30,000

16,000

(7,300)

8,700.0

UBND thị xã Giá Rai

kết thúc dự án; hết nhu cầu

 

23

Đường Quốc lộ IA - Phong Thạnh Đông - Vĩnh Phú Tây

451/QĐ-UBND, 05/3/2009

129,355

45,000

40,400

45,000

20,000

(4,600)

15,400.0

UBND thị xã Giá Rai

kết thúc dự án; hết nhu cầu

 

24

DA đường Khúc Tréo - Tân Lộc

1776/QĐ- UBND ngày 02/10/2017

70,331

50,499

10,100

11,500

1,825

(1,400)

425.0

UBND thị xã Giá Rai

kết thúc dự án; hết nhu cầu

 

25

Dự án trung tâm hoạt động thanh thiếu niên Bạc Liêu

3636a-QĐ/TWĐTN 25/10/2012

60,000

15,779.0

6,110.1

10,779.0

2,500

(500)

2,000.0

Tỉnh đoàn

do vướng GPMB; KH 2019 chuyển sang giảm 4.169 triệu đồng

 

26

Công trình đầu tư xây dựng hệ thống nước sạch, xã An Trạch A, huyện Đông Hải

98a/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019

13,985

3,200.0

6,135.0

3,200.0

3,200

2,935

6,135.0

TT NS&VSMTNT

bổ sung vốn đối ứng; kết thúc dự án trong năm 2020

 

27

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo xử lý ô nhiễm triệt để bãi chôn lấp rác thải huyện Hòa Bình

1712/QĐ-UBND

20/7/2012

26,600

13,000.0

7,500.0

9,000.0

3,000

(1,500)

1,500.0

Sở Tài nguyên môi trường

hết nhu cầu sử dụng

 

28

Hỗ trợ Đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng

3508/QĐ- UBND ngày 04/9/2020

14,907

 

5,000.0

 

 

5,000.0

5,000.0

UBND huyện Đông Hải

huyện QĐĐT và quản lý chi; Dự kiến ngân hàng tài trợ 5 tỷ đồng

 

29

Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường B2 - Giồng Bướm B

248/QĐ- UBND, 05/11/2020

7,369

 

3,479.1

 

 

3,479.1

3,479.1

UBND huyện Vĩnh Lợi

(huyện QĐĐT và quản lý chi) 201/TTr-UBND ngày 27/10/2020

 

30

Hỗ trợ Mua sắm hệ thống thiết bị lọc nước cho các trường học

 

 

60,000

64,323.0

60,000

4,000

4,323

8,323.0

các huyện và thị xã

huyện quyết định đầu tư và quản lý chi

 

31

Hỗ trợ đầu tư trang thiết bị đồ dùng dạy học cho khối mầm non và các phòng chức năng khối tiểu học, trung học cơ sở

 

 

35,000

37,294.0

35,000

10,000

2,294

12,294.0

các huyện và thị xã

huyện quyết định đầu tư và quản lý chi

 

32

Các dự án, công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển kinh tế - xã hội gắn với hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới

 

68,038.0

25,000.0

29,300.0

-

 

29,300.0

29,300.0

UBND thị xã Giá Rai

đã phân bổ 25.000 triệu đồng nguồn tăng thu sử dụng đất năm 2019; huyện QĐĐT và quản lý chi

 

33

Các dự án, công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển kinh tế - xã hội gắn với hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới

 

83,445.0

50,000.0

19,300.0

-

 

19,300.0

19,300.0

UBND huyện Đông Hải

đã phân bổ 50.000 triệu đồng nguồn tăng thu sử dụng đất năm 2019; huyện QĐĐT và quản lý chi

 

34

Hoàn trả ứng trước dự toán năm 2010-2011

 

 

 

18,655.0

 

 

18,655.0

18,655.0

 

hiệp y Sở Tài chính trước khi phân bổ chi tiết

 

35

Dự phòng

 

 

 

 

 

6,365.0

(6,365.0)

0.0

 

đã phân bổ 77.300/83.665 triệu đồng

 

36

Hỗ trợ Mua sắm hệ thống thiết bị lọc nước cho các trạm y tế, trong đó:

 

20,000

22,000

21,917

22,000

12,000

(83)

11,917.0

các huyện và thị xã

huyện quyết định đầu tư và quản lý chi

 

-

Thị xã Giá Rai (10 trạm y tế)

4245/QĐ- UBND ngày 24/10/2018

5,103

4,007.0

3,924.0

4,007.0

2,007.0

(83.0)

1,924.0

UBND thị xã Giá Rai

tiết kiệm trong đấu thầu (kết thúc dự án)

 

 

PHỤ LỤC 3

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TỪ NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Nguồn kết dư ngân sách năm 2018

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Được duyệt (chuyển sang năm 2020)

Điều chỉnh (tăng, giảm)

Mức vốn sau điều chỉnh

1

2

3

4

8

9

10=8+9

11

12

 

TỔNG SỐ

 

90,898.0

24,500.0

-

24,500.0

 

 

1

Đầu tư hệ thống lọc nước cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

 

 

24,500.0

(24,500.0)

0.0

BQLDA DD& CN tỉnh

không thực hiện (văn bản số 2162/UBND-KT ngày 25/5/2020)

2

Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng Trường trung học cơ sở Phong Thạnh Tây

4156/QĐ- UBND ngày 11/11/2020

14,890

 

3,800.0

3,800.0

UBND thị xã Giá Rai

tờ trình 231,232,233,234 và 235/TTr-UBND ngày 05/10/2020 (các ngành tham gia khảo sát thống nhất hỗ trợ đầu tư)

3

Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc UBND xã Phong Thạnh Tây

4158/QĐ- UBND ngày 11/11/2020

14,227

 

3,800.0

3,800.0

UBND thị xã Giá Rai

4

Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng Trường tiểu học Tân Thạnh A, xã Tân Thạnh (dự án thành phần giai đoạn 1)

4157/QĐ- UBND ngày 11/11/2020

14,513

 

4,000.0

4,000.0

UBND thị xã Giá Rai

5

Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc UBND xã Tân Phong

4159/QĐ- UBND ngày 11/11/2020

14,456

 

4,000.0

4,000.0

UBND thị xã Giá Rai

6

Hỗ trợ Xây dựng trường mầm non Hoàng Yến

174/QĐ-UBND, 22/10/2019

4,107

 

1,500.0

1,500.0

UBND huyện Vĩnh Lợi

(huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) 201/TTr- UBND ngày 27/10/2020

7

Dự án xây dựng trụ sở UBND phường 5, thành phố Bạc Liêu.

178/QĐ-UBND, 09/10/2018

12,576

 

3,500.0

3,500.0

UBND thành phố Bạc Liêu

thành phố QĐĐT và quản lý chi; kinh phí sau khi đấu giá trụ sở cũ nộp NSNN (534/UBND-KT ngày 12/2/2020)

8

Dự án xây dựng trụ sở UBND phường 7, thành phố Bạc Liêu.

189/QĐ-UBND, 18/10/2018

13,224

 

3,500.0

3,500.0

UBND thành phố Bạc Liêu

thành phố QĐĐT và quản lý chi; kinh phí sau khi đấu giá trụ sở cũ nộp NSNN (534/UBND-KT ngày 12/2/2020)

9

Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu thông qua thúc đẩy đa dạng sinh học tỉnh Bạc Liêu

1391/QĐ-BNN ngày  13/4/2020

1,332

 

140.0

140.0

Ban quản lý GIZ

1434/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

10

Dự án cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Sở Lao động thương binh và xã hội

278/QĐ-UBND ngày 11/9/2020

824

 

50.0

50.0

Sở LĐTB&XH

chuẩn bị đầu tư

11

Dự án cải tạo, sửa chữa phòng làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bạc Liêu - Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Phước Long

382/QĐ-UBND ngày 19/11/2020

749

 

210.0

210.0

Sở TN&MT

chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020, một phần vốn kết dư ngân sách cấp tỉnh niên độ năm 2018 do tỉnh Bạc Liêu ban hành

  • Số hiệu: 39/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Lê Thị Ái Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản