Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2017/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 11 tháng 07 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám chữa bệnh trong một số trường hợp; Quyết định số 2126/QĐ-BYT ngày 26 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế;

Xét Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:

1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bao gồm:

a) Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục 1;

b) Giá dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại Phụ lục 2;

c) Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục 3.

(Chi tiết có các Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo)

2. Mức giá dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều này đã bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí tiền lương quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 02/2017/TT-BYT của Bộ Y tế (không bao gồm các khoản chi theo chế độ do ngân sách nhà nước bảo đảm quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 02/2017/TT-BYT của Bộ Y tế).

3. Nguyên tắc áp dụng giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm; chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BYT và các quy định hiện hành.

4. Thời gian thực hiện: Kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017.

Mức thu một phần viện phí, mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về giá dịch vụ khám chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Nghị quyết số 61/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về việc quy định tạm thời giá một số dịch vụ kỹ thuật y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương có tên trong danh mục tại các Phụ lục 1, 2 và 3 khoản 1 Điều này hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017.

Mức thu một phần viện phí, mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương thông qua tại các Nghị quyết nêu trên nhưng không có tên trong danh mục tại các Phụ lục 1, 2 và 3 khoản 1 Điều này hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XVI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội; Để báo cáo
- Chính phủ; Để báo cáo
- Bộ Tài chính; Để báo cáo
- Bộ Y tế; Để báo cáo
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VB); Để báo cáo
- Ban Công tác Đại biểu; Để báo cáo
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Để báo cáo
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo và CV VP HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Công báo tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hiển

 

PHỤ LỤC 1

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
 (Kèm theo Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: đồng

STT

STT TT 02

Các loại dịch vụ

Mức giá

A

B

C

D

1

2

Bệnh viện hạng I

39.000

2

3

Bệnh viện hạng II

35.000

3

4

Bệnh viện hạng III

31.000

4

5

Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực

29.000

5

6

Trạm y tế xã

29.000

6

7

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh)

200.000

7

8

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

120.000

8

9

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

120.000

9

10

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

350.000

 

PHỤ LỤC 2

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: đồng

STT

STT TT 02

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

Ghi chú

A

B

C

1

2

3

4

5

1

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc

632.200

568.900

 

 

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

2

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc

335.900

279.100

245.700

226.000

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

 

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

 

3

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/Lyell)

199.100

178.500

149.800

140.000

 

4

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

178.000

152.500

133.800

122.000

 

5

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

146.800

126.600

112.900

108.000

 

6

3.4

Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực

108.000

 

7

3.5

Giường lưu tại TYT xã

54.000

 

 

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

 

 

 

8

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

286.400

255.400

 

 

 

9

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể

250.200

204.400

180.800

171.000

 

10

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

214.100

188.500

159.800

145.000

 

11

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

183.000

152.500

133.800

127.000

 

12

5

Ngày giường bệnh ban ngày

Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

 

PHỤ LỤC 3

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM

(Kèm theo Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: đồng

STT

STT TT02

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Mức giá

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

A

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

I

I

 

Siêu âm

 

 

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

49.000

 

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

70.600

 

3

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

176.000

 

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

211.000

 

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

246.000

 

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

576.000

 

7

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

446.000

Mức giá tối đa của dịch vụ chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

794.000

 

9

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.970.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

II

 

Chụp X-quang thường

 

 

10

10

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

47.000

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

53.000

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

53.000

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

66.000

Áp dụng cho 01 vị trí

14

14

 

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

12.000

 

15

15

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

61.000

 

16

16

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

211.000

 

17

17

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

98.000

 

18

18

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

113.000

 

19

19

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

153.000

 

20

20

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

225.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

21

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

524.000

 

22

22

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

514.000

 

23

23

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

191.000

 

24

24

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

356.000

 

25

25

03C4.2.5.12

Chụp X-quang vú định vị kim dây

371.000

Chưa bao gồm kim định vị

26

26

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

391.000

 

27

27

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

91.000

 

28

28

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

386.000

 

III

III

 

Chụp Xquang số hóa

 

 

29

29

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

69.000

Áp dụng cho 01 vị trí

30

30

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

94.000

Áp dụng cho 01 vị trí

31

31

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

119.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

32

 

Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

17.000

 

33

33

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

396.000

 

34

34

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

594.000

 

35

35

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

549.000

 

36

36

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

209.000

 

37

37

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

209.000

 

38

38

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

249.000

 

39

39

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

506.000

 

40

40

 

Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

929.000

 

41

41

 

Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

371.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

IV

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

42

42

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

536.000

 

43

43

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

970.000

 

44

44

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

2.266.000

 

45

45

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.431.000

 

46

46

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

4.136.000

 

47

47

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.099.000

 

48

52

04C1.2.6.61

Chụp PET/CT

20.114.000

 

49

53

04C1.2.6.62

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20.831.000

 

50

54

04C1.2.6.43

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5.502.000

 

51

55

04C1.2.6.44

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.796.000

 

52

56

04C1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.696.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông/ vi ống thông, các loại dây dẫn/ vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.

53

57

04C1.2.6.46

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng (hoặc ngực) và mạch chi dưới DSA

8.946.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

54

58

 

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.696.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất.

55

59

04C1.2.6.48

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.546.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

56

60

04C1.2.6.47

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

8.996.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

57

61

04C1.2.6.50

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

1.983.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

58

62

 

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.159.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

59

63

04C1.2.6.50

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.496.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

60

67

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.336.000

 

61

68

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1.754.000

 

62

69

 

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.636.000

 

63

70

 

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3.136.000

 

V

V

 

Một số kỹ thuật khác

 

 

64

71

 

Đo mật độ xương 1 vị trí

79.500

 

65

72

 

Đo mật độ xương 2 vị trí

139.000

 

B

B

 

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

66

74

 

Bơm rửa khoang màng phổi

203.000

 

67

75

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

454.000

 

68

76

 

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

1.003.000

 

69

77

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

458.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

70

78

04C3.1.142

Cắt chỉ

30.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

71

79

 

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

150.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

72

80

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

131.000

 

73

81

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

169.000

 

74

82

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

136.000

 

75

83

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

198.000

 

76

84

03C1.4

Chọc dò màng tim

234.000

 

77

85

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

170.000

Trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

78

86

03C1.1

Chọc dò tủy sống

100.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

79

87

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

161.000

 

80

88

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

214.000

 

81

89

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

104.000

 

82

90

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

145.000

 

83

91

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

719.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

84

92

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

104.000

 

85

93

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

144.000

 

86

94

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ, bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

523.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

87

95

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ sử dụng máy khoan cầm tay

2.353.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

88

96

04C2.98

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

583.000

 

89

97

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

658.000

 

90

98

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.179.000

 

91

99

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

533.000

 

92

100

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.354.000

 

93

101

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

640.000

Chưa bao gồm vi ống thông các loại, các cỡ

94

102

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.113.000

 

95

103

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.113.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

96

104

 

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.774.000

 

97

105

04C2.106

Đặt nội khí quản

555.000

 

98

106

 

Đặt sonde dạ dày

85.400

 

99

107

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

904.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

100

108

03C1.32

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.107.000

Chưa bao gồm stent.

101

110

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

1.973.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

102

112

 

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

183.000

Chưa bao gồm thuốc, hóa chất.

103

113

03C1.56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.308.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

104

114

 

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

183.000

 

105

115

 

Hút dịch khớp

109.000

 

106

116

 

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

118.000

 

107

117

 

Hút đờm

10.000

 

108

118

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

918.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

109

119

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

549.000

 

110

120

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

938.000

 

111

121

03C1.71

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.173.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

112

122

03C1.72

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.597.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

113

123

04C2.99

Mở khí quản

704.000

 

114

124

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

360.000

 

115

125

 

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

63.300

 

116

126

03C1.39

Nội soi lồng ngực

937.000

 

117

127

 

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

4.982.000

 

118

128

 

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.760.000

 

119

129

03C1.45

Niệu dòng đồ

54.200

 

120

130

 

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.743.000

 

121

131

 

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.443.000

 

122

132

 

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.243.000

 

123

133

04C2.96

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

738.000

 

124

134

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.105.000

 

125

135

04C2.117

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.547.000

 

126

136

 

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.807.000

 

127

137

04C2.88

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

410.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

128

138

04C2.87

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

231.000

 

129

139

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

385.000

 

130

140

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

287.000

 

131

141

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

278.000

 

132

142

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

179.000

 

133

143

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

2.191.000

 

134

144

03C4.2.4.2

Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)

2.663.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, ERCP catheter, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

135

145

04C2.85

Nội soi ổ bụng

793.000

 

136

146

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

937.000

 

137

147

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

154.000

 

138

148

 

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.152.000

 

139

149

 

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.871.000

 

140

150

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

824.000

 

141

151

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

906.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

142

152

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

621.000

 

143

153

04C2.93

Nội soi bàng quang không sinh thiết

506.000

 

144

154

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

675.000

 

145

155

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

870.000

 

146

158

 

Nối thông động- tĩnh mạch

1.142.000

 

147

159

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

228.000

 

148

160

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2.239.000

 

149

161

04C2.73

Rửa bàng quang

185.000

Chưa bao gồm hóa chất.

150

162

03C1.5

Rửa dạ dày

106.000

 

151

163

03C1.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

576.000

 

152

164

 

Rửa phổi toàn bộ

7.910.000

 

153

165

03C1.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

812.000

 

154

166

 

Rút máu để điều trị

216.000

 

155

167

 

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

172.000

 

156

168

 

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

2.058.000

Chưa bao gồm ống thông.

157

169

 

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

547.000

 

158

171

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

121.000

 

159

172

 

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

978.000

 

160

173

 

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

808.000

 

161

174

 

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.872.000

 

162

175

 

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.672.000

 

163

176

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

249.000

 

164

177

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.078.000

 

165

178

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

418.000

 

166

179

 

Sinh thiết móng

285.000

 

167

180

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

589.000

 

168

181

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

229.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

169

182

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.359.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

170

183

 

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.664.000

 

171

184

03C1.20

Sinh thiết vú

144.000

 

172

185

 

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.541.000

 

173

186

03C1.30

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

626.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

174

187

03C1.28

Soi đại tràng + tiêm hoặc kẹp cầm máu

544.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

175

188

03C1.22

Nội soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật

483.000

 

176

189

03C1.23

Soi màng phổi

403.000

 

177

190

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

854.000

 

178

191

03C1.27

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

710.000

 

179

192

03C1.26

Soi ruột non có hoặc không có sinh thiết

608.000

 

180

193

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

396.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

181

194

03C1.29

Soi trực tràng + tiêm hoặc thắt trĩ

228.000

 

182

195

03C1.62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

968.000

 

183

196

03C1.61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

477.000

 

184

197

04C2.107

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1.478.000

Chưa bao gồm catheter.

185

198

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1.515.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

186

199

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

543.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

187

200

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

59.400

 

188

201

04C3.1.150

Tháo bột khác

49.500

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

189

202

 

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

233.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đè.

190

203

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15cm

55.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

191

204

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

79.600

 

192

205

 

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

79.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

193

206

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

109.000

 

194

207

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

129.000

 

195

208

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

174.000

 

196

209

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

227.000

 

197

210

 

Thay canuyn mở khí quản

241.000

 

198

211

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

89.500

 

199

212

 

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

499.000

 

200

213

04C2.105

Thở máy (01 ngày điều trị)

533.000

 

201

214

04C2.65

Thông đái

85.400

 

202

215

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

78.000

 

203

216

 

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

10.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

204

217

 

Tiêm khớp

86.400

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

205

218

 

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

126.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

206

219

 

Truyền tĩnh mạch

20.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

207

220

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

172.000

 

208

221

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

224.000

 

209

222

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

244.000

 

210

223

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

286.000

 

C

C

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

211

224

03C1DY.2

Bàn kéo

43.800

 

212

225

04C2.DY139

Bó Farafin

50.000

 

213

226

 

Bó thuốc

47.700

 

214

227

03C1DY.3

Bồn xoáy

14.800

 

215

228

04C2.DY125

Châm (các phương pháp châm)

81.800

 

216

229

03C1DY.8

Chẩn đoán điện

33.700

 

217

230

03C1DY.29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

53.200

 

218

231

04C2.DY124

Chôn chỉ (cấy chỉ)

174.000

 

219

232

04C2.DY140

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35.000

 

220

233

 

Đặt thuốc y học cổ truyền

43.200

 

221

234

04C2.DY126

Điện châm

75.800

 

222

235

04C2.DY130

Điện phân

44.000

 

223

236

04C2.DY138

Điện từ trường

37.000

 

224

237

03C1DY.20

Điện vi dòng giảm đau

28.000

 

225

238

04C2.DY134

Điện xung

40.000

 

226

239

03C1DY.25

Giác hơi

31.800

 

227

240

03C1DY.1

Giao thoa

28.000

 

228

241

04C2.DY129

Hồng ngoại

41.100

 

229

242

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

50.500

 

230

243

 

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

328.000

 

231

244

 

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

197.000

 

232

245

 

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

44.400

 

233

246

 

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

140.000

 

234

247

04C2.DY132

Laser châm

78.500

Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ Châm (các phương pháp châm)

235

248

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

33.000

 

236

249

03C1DY.33

Laser nội mạch

51.700

 

237

250

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

100.000

 

238

251

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

100.000

 

239

252

 

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

100.000

 

240

253

 

Ngâm thuốc y học cổ truyền

47.300

 

241

254

 

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1.009.000

Chưa bao gồm thuốc

242

255

03C1DY.17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

28.000

 

243

256

 

Sắc thuốc thang (1 thang)

12.000

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

244

257

04C2.DY137

Siêu âm điều trị

44.400

 

245

258

04C2.DY131

Sóng ngắn

40.700

 

246

259

03C1DY.35

Sóng xung kích điều trị

58.000

 

247

260

03C1DY.5

Tập do cứng khớp

41.500

 

248

261

03C1DY.6

Tập do liệt ngoại biên

24.300

 

249

262

03C1DY.4

Tập do liệt thần kinh trung ương

38.000

 

250

263

03C1DY.19

Tập dưỡng sinh

20.000

 

251

264

 

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

52.400

 

252

265

03C1DY.11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

9.800

 

253

266

 

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

296.000

 

254

267

 

Tập nuốt (có sử dụng máy)

152.000

 

255

268

 

Tập nuốt (không sử dụng máy)

122.000

 

256

269

 

Tập sửa lỗi phát âm

98.800

 

257

270

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

44.500

 

258

271

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

44.500

 

259

272

 

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

27.300

 

260

273

03C1DY.13

Tập với hệ thống ròng rọc

9.800

 

261

274

03C1DY.12

Tập với xe đạp tập

9.800

 

262

275

04C2.DY127

Thủy châm

61.800

Chưa bao gồm thuốc.

263

276

03C1DY.14

Thủy trị liệu

84.300

 

264

277

 

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.707.000

Chưa bao gồm thuốc

265

278

 

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

1.116.000

Chưa bao gồm thuốc

266

279

04C2.DY133

Tử ngoại

38.000

 

267

280

03C1DY.16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

29.000

 

268

281

03C1DY.15

Vật lý trị liệu hô hấp

29.000

 

269

282

03C1DY.18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

29.000

 

270

283

03C1DY.30

Xoa bóp áp lực hơi

29.000

 

271

284

04C2.DY128

Xoa bóp bấm huyệt

61.300

 

272

285

03C1DY.21

Xoa bóp bằng máy

24.300

 

273

286

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

59.500

 

274

287

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

87.000

 

275

288

 

Xông hơi thuốc

40.000

 

276

289

 

Xông khói thuốc

35.000

 

277

290

 

Xông thuốc bằng máy

40.000

 

 

 

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

 

 

278

291

 

Thủ thuật loại I

121.000

 

279

292

 

Thủ thuật loại II

64.700

 

280

293

 

Thủ thuật loại III

38.300

 

D

D

 

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

I

I

 

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

281

294

 

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5.022.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

282

295

 

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)

1.429.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

283

296

 

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ

1.173.000

 

284

297

 

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.343.000

 

285

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

286

298

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.062.000

 

287

299

 

Phẫu thuật loại I

2.061.000

 

288

300

 

Phẫu thuật loại II

1.223.000

 

289

301

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1.149.000

 

290

302

 

Thủ thuật loại I

713.000

 

291

303

 

Thủ thuật loại II

430.000

 

292

304

 

Thủ thuật loại III

295.000

 

II

II

 

NỘI KHOA

 

 

293

305

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1.336.000

 

294

306

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

848.000

 

295

309

DƯ-MDLS

Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

283.000

 

296

311

DƯ-MDLS

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

511.000

 

297

312

DƯ-MDLS

Test hồi phục phế quản

165.000

 

298

314

DƯ-MDLS

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

863.000

 

299

315

DƯ-MDLS

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

817.000

 

300

316

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

330.000

 

301

317

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

370.000

 

302

318

DƯ-MDLS

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

468.000

 

303

319

DƯ-MDLS

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

382.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

304

320

 

Phẫu thuật loại I

1.509.000

 

305

321

 

Phẫu thuật loại II

1.047.000

 

306

322

 

Thủ thuật loại đặc biệt

791.000

 

307

323

 

Thủ thuật loại I

541.000

 

308

324

 

Thủ thuật loại II

301.000

 

309

325

 

Thủ thuật loại III

154.000

 

III

III

 

DA LIỄU

 

 

310

326

 

Chụp và phân tích da bằng máy

198.000

 

311

327

 

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

181.000

 

312

328

 

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

314.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

313

329

 

Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

233.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

314

330

 

Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

295.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

315

331

 

Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis

510.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

316

332

 

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

214.000

 

317

333

 

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

332.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

318

334

 

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional

1.144.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

319

335

 

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

427.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

320

336

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

307.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

321

337

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

967.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

322

338

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.061.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

323

339

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

187.000

 

324

340

 

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

259.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

325

341

 

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

600.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

326

342

 

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

662.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

327

343

 

Phẫu thuật cấy lông mày

1.634.000

 

328

344

 

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.082.000

 

329

345

 

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.041.000

 

330

346

 

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.317.000

 

331

347

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

602.000

 

332

348

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

505.000

 

333

349

 

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

1.761.000

 

334

350

 

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.401.000

 

335

351

 

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

696.000

 

336

352

 

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.167.000

 

337

354

 

Xóa xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby

700.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

338

355

 

Xóa nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell

960.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

339

356

 

Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional

960.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

340

357

 

Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF)

515.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

341

359

 

Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc

485.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

342

360

 

Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm

200.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

343

361

 

Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED

180.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

344

362

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.061.000

 

345

363

 

Phẫu thuật loại I

1.713.000

 

346

364

 

Phẫu thuật loại II

1.000.000

 

347

365

 

Phẫu thuật loại III

754.000

 

348

366

 

Thủ thuật loại đặc biệt

716.000

 

349

367

 

Thủ thuật loại I

365.000

 

350

368

 

Thủ thuật loại II

235.000

 

351

369

 

Thủ thuật loại III

142.000

 

IV

IV

 

NỘI TIẾT

 

 

352

370

03C2.1.5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

218.600

 

353

371

 

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

245.400

 

354

372

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6.402.000

 

355

373

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.008.000

 

356

374

 

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.614.000

 

357

375

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.359.000

 

358

376

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.236.000

 

359

377

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.208.000

 

360

378

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.699.000

 

361

379

 

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.269.000

 

362

380

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.545.000

 

363

381

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.436.000

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

364

382

 

Thủ thuật loại I

575.000

 

365

383

 

Thủ thuật loại II

369.000

 

366

384

 

Thủ thuật loại III

204.000

 

V

V

 

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

Ngoại Thần kinh

 

 

367

385

 

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.310.000

 

368

386

 

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

4.846.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, vật liệu cầm máu.

369

387

 

Phẫu thuật u hố mắt

5.297.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

370

388

 

Phẫu thuật áp xe não

6.514.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín.

371

389

03C2.1.39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

3.981.000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

372

390

03C2.1.45

Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống

4.847.000

 

373

392

 

Phẫu thuật tạo hình màng não

5.431.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.

374

393

 

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

5.132.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.

375

399

 

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5.107.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

376

400

 

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.351.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo/ vật liệu thay thế xương sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo và các vật liệu tạo hình hộp sọ.

377

401

 

Phẫu thuật u xương sọ

4.787.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc vật liệu tạo hình hộp sọ, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

378

402

 

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5.151.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

379

406

03C2.1.46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

6.771.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường

 

 

 

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

 

 

380

407

03C2.1.31

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.524.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

381

408

03C2.1.24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

17.542.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ cố định vành.

382

409

03C2.1.25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

14.042.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.

383

410

03C2.1.18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

13.931.000

 

384

412

03C2.1.17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

7.431.000

 

385

414

 

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7.055.000

 

386

415

 

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

7.227.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

387

416

 

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3.162.000

 

388

417

03C2.1.19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

12.277.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

389

418

03C2.1.21

Phẫu thuật thay động mạch chủ

18.134.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.

390

423

 

Phẫu thuật u máu các vị trí

2.896.000

 

391

424

 

Phẫu thuật cắt phổi

8.265.000

Chưa bao gồm bộ khâu nối tự động mổ hở (Stapler).

392

425

 

Phẫu thuật cắt u trung thất

9.918.000

 

393

426

 

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.689.000

 

394

427

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.404.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

395

428

 

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

9.589.000

 

396

429

 

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

7.895.000

 

397

430

 

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

6.567.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

 

 

 

Ngoại Tiết niệu

 

 

398

432

 

Phẫu thuật cắt thận

4.044.000

 

399

433

 

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

5.835.000

 

400

434

 

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

3.839.000

 

401

435

03C2.1.82

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4.130.000

 

402

436

03C2.1.83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4.000.000

 

403

437

 

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

3.910.000

 

404

438

 

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

4.997.000

 

405

439

03C2.1.85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2.950.000

 

406

440

 

Phẫu thuật cắt bàng quang

5.073.000

 

407

441

 

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5.152.000

 

408

442

 

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4.379.000

 

409

443

03C2.1.84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

5.569.000

 

410

444

 

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4.379.000

 

411

445

 

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4.227.000

 

412

446

03C2.1.87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2.566.000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

413

447

03C2.1.88

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2.566.000

 

414

448

 

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

4.715.000

 

415

449

03C2.1.86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

3.809.000

 

416

450

 

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

3.963.000

 

417

451

 

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.254.000

 

418

452

 

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.684.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

419

453

 

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4.049.000

 

420

454

03C2.1.89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.434.000

 

421

455

03C2.1.12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.362.000

 

422

456

03C2.1.13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1.253.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

 

 

 

Tiêu hóa

 

 

423

457

 

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5.209.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

424

458

 

Phẫu thuật cắt thực quản

6.907.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

425

459

03C2.1.61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

5.611.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.

426

460

 

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

4.936.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

427

461

03C2.1.60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

5.727.000

 

428

462

 

Phẫu thuật tạo hình thực quản

7.172.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

429

463

03C2.1.59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

5.727.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.

430

464

 

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

4.681.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

431

465

 

Phẫu thuật cắt dạ dày

6.890.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

432

466

03C2.1.62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

4.887.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

433

467

 

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

4.037.000

 

434

468

03C2.1.64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

3.072.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

435

469

03C2.1.81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.789.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

436

470

 

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4.282.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

437

471

 

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.416.000

 

438

472

 

Phẫu thuật cắt nối ruột

4.105.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

439

473

03C2.1.63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4.072.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

440

474

 

Phẫu thuật cắt ruột non

4.441.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

441

475

 

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.460.000

 

442

476

 

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

6.651.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

443

477

03C2.1.80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4.379.000

 

444

478

 

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4.088.000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

445

479

03C2.1.65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3.130.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

446

480

 

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.563.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

447

481

 

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.414.000

 

448

482

 

Phẫu thuật cắt gan

7.757.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

449

483

03C2.1.78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

5.255.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

450

484

03C2.1.77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

6.335.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

451

485

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

4.511.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

452

486

03C2.1.79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3.130.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

453

487

 

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5.038.000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

454

488

 

Phẫu thuật cắt túi mật

4.335.000

 

455

489

03C2.1.73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.958.000

 

456

490

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4.311.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

457

491

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

6.498.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

458

492

03C2.1.76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

3.630.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

459

493

03C2.1.67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4.227.000

 

460

494

03C2.1.72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

3.130.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

461

495

03C2.1.75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

3.919.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

462

496

03C2.1.74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3.268.000

Chưa bao gồm stent.

463

497

 

Phẫu thuật nối mật ruột

4.211.000

 

464

498

 

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

10.424.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.

465

499

 

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

9.840.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

466

500

 

Phẫu thuật cắt lách

4.284.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

467

501

03C2.1.70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

4.187.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

468

502

 

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4.297.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

469

503

 

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5.430.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.

470

504

 

Phẫu thuật nạo vét hạch

3.629.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

471

505

 

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4.482.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

472

506

03C2.1.68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3.525.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

473

507

 

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.447.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

474

508

 

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.157.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

475

509

 

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.709.000

 

476

510

 

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.461.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

477

511

03C2.1.66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

2.153.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

478

512

03C2.1.50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.391.000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

479

513

03C2.1.49

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.891.000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

480

514

03C2.1.54

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.010.000

 

481

515

03C2.1.55

Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

1.789.000

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

482

516

03C2.1.48

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.678.000

 

483

517

03C2.1.52

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.332.000

 

484

518

03C2.1.47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.679.000

 

485

519

03C2.1.51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.210.000

Chưa bao gồm bóng nong.

486

520

04C3.1.158

Cắt phymosis

224.000

 

487

521

04C3.1.156

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

173.000

 

488

522

04C3.1.157

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

124.000

 

489

523

04C3.1.159

Thắt các búi trĩ hậu môn

264.000

 

 

 

 

Xương, cột sống, hàm mặt

 

 

490

524

03C2.1.1

Cố định gãy xương sườn

46.500

 

491

525

04C3.1.181

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

688.000

 

492

526

04C3.1.180

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

503.000

 

493

527

04C3.1.167

Nắn trật khớp háng (bột liền)

635.000

 

494

528

04C3.1.166

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

265.000

 

495

529

04C3.1.165

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

250.000

 

496

530

04C3.1.164

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

150.000

 

497

531

04C3.1.161

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

386.000

 

498

532

04C3.1.160

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

208.000

 

499

533

04C3.1.163

Nắn trật khớp vai (bột liền)

310.000

 

500

534

04C3.1.162

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

155.000

 

501

535

04C3.1.177

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

225.000

 

502

536

04C3.1.176

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

150.000

 

503

537

04C3.1.175

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

320.000

 

504

538

04C3.1.174

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

200.000

 

505

539

04C3.1.179

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

701.000

 

506

540

04C3.1.178

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

306.000

 

507

541

04C3.1.171

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

320.000

 

508

542

04C3.1.170

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

236.000

 

509

543

04C3.1.173

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

320.000

 

510

544

04C3.1.172

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

236.000

 

511

545

04C3.1.169

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

611.000

 

512

546

04C3.1.168

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

331.000

 

513

547

03C2.1.2

Nắn, bó gẫy xương đòn

115.000

 

514

548

03C2.1.4

Nắn, bó gẫy xương gót

135.000

 

515

549

03C2.1.3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

135.000

 

516

550

 

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.640.000

 

517

551

03C2.1.109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

2.767.000

 

518

552

 

Phẫu thuật thay khớp vai

6.703.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

519

553

03C2.1.117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

2.597.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định.

520

554

03C2.1.110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

2.767.000

 

521

555

03C2.1.119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2.039.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định.

522

556

03C2.1.118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3.033.000

 

523

557

03C2.1.104

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3.109.000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các loại, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.

524

558

03C2.1.105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4.101.000

Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

525

559

03C2.1.100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3.109.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

526

560

03C2.1.97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4.481.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

527

561

03C2.1.99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

3.609.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

528

562

03C2.1.96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

4.981.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

529

563

03C2.1.98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

4.981.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

530

564

 

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

3.850.000

Chưa bao gồm kim cố định.

531

565

 

Phẫu thuật làm cứng khớp

3.508.000

Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.

532

566

 

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

3.429.000

Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.

533

567

 

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2.657.000

 

534

568

03C2.1.108

Phẫu thuật ghép chi

5.777.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo.

535

569

 

Phẫu thuật ghép xương

4.446.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp và xương nhân tạo.

536

570

03C2.1.101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

4.481.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản.

537

571

03C2.1.115

Phẫu thuật kéo dài chi

4.435.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định.

538

572

03C2.1.103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.609.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.

539

573

03C2.1.102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

4.981.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.

540

574

 

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3.611.000

 

541

575

 

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)

2.828.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

542

576

03C2.1.106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4.101.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại

543

577

03C2.1.113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

5.336.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

544

578

03C2.1.114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo, hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

3.536.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

545

579

03C2.1.111

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1.681.000

 

546

580

 

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

6.852.000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

547

581

03C2.1.95

Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật)

8.478.000

Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

548

582

03C2.1.93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5.039.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

549

583

03C2.1.94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

5.140.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

550

584

 

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

5.181.000

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bóng (lồng) titan.

551

585

03C2.1.92

Phẫu thuật thay đốt sống

5.360.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa.

552

586

 

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

4.837.000

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo

553

587

 

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

2.752.000

 

554

588

 

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

2.801.000

 

555

589

03C2.1.116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3.167.000

 

556

590

 

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

4.040.000

 

557

591

 

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

2.689.000

 

558

592

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu

2.531.000

 

559

593

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4.381.000

 

560

594

03C2.1.107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

4.675.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

 

 

561

597

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.335.000

 

562

598

 

Phẫu thuật loại I

2.619.000

 

563

599

 

Phẫu thuật loại II

1.793.000

 

564

600

 

Phẫu thuật loại III

1.136.000

 

565

601

 

Thủ thuật loại đặc biệt

932.000

 

566

602

 

Thủ thuật loại I

513.000

 

567

603

 

Thủ thuật loại II

345.000

 

568

604

 

Thủ thuật loại III

168.000

 

VI

VI

 

PHỤ SẢN

 

 

569

605

 

Bóc nang tuyến Bartholin

1.237.000

 

570

606

 

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2.586.000

 

571

607

 

Bóc nhân xơ vú

947.000

 

572

608

 

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

1.000.000

 

573

609

 

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3.554.000

 

574

610

 

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.677.000

 

575

611

 

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

109.000

 

576

612

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

3.937.000

 

577

613

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5.378.000

 

578

614

 

Cắt u thành âm đạo

1.960.000

 

579

615

 

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

5.830.000

 

580

616

 

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

4.522.000

 

581

617

 

Cấy - tháo thuốc tránh thai

200.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc mảnh ghép tránh thai

582

618

 

Chích áp xe tầng sinh môn

781.000

 

583

619

 

Chích áp xe tuyến Bartholin

783.000

 

584

620

04C3.2.192

Chích apxe tuyến vú

206.000

 

585

621

 

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

753.000

 

586

622

 

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

805.000

 

587

623

 

Chọc dò màng bụng sơ sinh

389.000

 

588

624

 

Chọc dò túi cùng Douglas

267.000

 

589

625

 

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2.155.000

 

590

626

 

Chọc ối

681.000

 

591

627

 

Chọc hút noãn

7.042.000

 

592

628

 

Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn

2.527.000

 

593

629

 

Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung

3.850.000

Chưa bao gồm catherter chuyển phôi

594

630

 

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

798.000

 

595

631

 

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

5.873.000

 

596

632

 

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

210.000

 

597

633

 

Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại

60.000

 

598

634

04C3.2.191

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

146.000

 

599

635

 

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

257.000

 

600

636

04C3.2.186

Đỡ đẻ ngôi ngược

927.000

 

601

637

04C3.2.185

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

675.000

 

602

638

04C3.2.187

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.114.000

 

603

639

03C2.2.42

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70.000

Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị.

604

640

 

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

3.941.000

 

605

641

04C3.2.188

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

877.000

 

606

642

 

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

636.000

 

607

643

 

Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai)

2.065.000

 

608

644

04C3.2.183

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

191.000

 

609

645

 

Hút thai dưới siêu âm

430.000

 

610

646

 

Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2.658.000

 

611

647

 

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2.363.000

 

612

648

 

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1.525.000

 

613

649

 

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.810.000

 

614

650

 

Khâu tử cung do nạo thủng

2.673.000

 

615

651

 

Khâu vòng cổ tử cung

536.000

 

616

652

 

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2.638.000

 

617

653

 

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2.524.000

 

618

654

 

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

82.100

 

619

655

 

Lấy dị vật âm đạo

541.000

 

620

656

 

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.728.000

 

621

657

 

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2.147.000

 

622

658

 

Lọc rửa tinh trùng

925.000

 

623

659

 

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3.282.000

 

624

660

 

Nạo hút thai trứng

716.000

 

625

661

04C3.2.184

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

331.000

 

626

662

 

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4.285.000

 

627

663

 

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2.746.000

 

628

664

 

Nội xoay thai

1.380.000

 

629

665

 

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

562.000