Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/2006/NQ-HĐND

Vĩnh Long ngày 13 tháng 7 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐỂ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG CỦA TỈNH VĨNH LONG GIAI ĐOẠN 2006 – 2010

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VII KỲ HỌP LẦN THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 thang 12 năm 2004;

Căn cứ Điều 62 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Sau khi xem xét tờ trình số: 25/TTr.UBND ngày 19/6/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về danh mục công trình khai thác quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh đã thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1: Nay phê chuẩn danh mục công trình khai thác quỹ đất để xây dựng cơ sở hạ tầng của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2006 - 2010 với tổng diện tích là: 684,4ha, trong đó diện tích đất công là: 103,9ha, diện tích đất thu hồi của dân là: 580,5ha ( có phụ lục danh mục kèm theo).

Điều 2: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, các chủ đầu tư; Xây dựng kế hoạch hàng năm để thực hiện các dự án trong danh mục nêu trên, đúng Luật đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật, phù hợp với qui hoạch tổng thể và các qui hoạch khác đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Đảm bảo 3 lợi ích: Lợi ích nhà nước, lợi ích nhà đầu tư và lợi ích của nhân dân trong vùng dự án. Đồng thời tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3: Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tăng cường kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị Quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá VII kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2006./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH,CP (để B/C);
- Bộ TN&MT. Bộ TC (để B/C);
- Cục KTVB Bộ Tư pháp (để B/C); .
- TT.TU, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐB HĐND tỉnh;
- ĐBQH tỉnh;
- Sở, ngành, Đoàn thể;
- TT,HĐND,UBND huyện thị.
- Lưu.

CHỦ TỊCH




Phan Đức Hưởng

 


DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐỂ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG CỦA TỈNH VĨNH LONG GIAI ĐOẠN 2006-2010

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 13/7/2006 tại kỳ họp thứ 7 Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa VII)

STT

Tên dự án và các khu đất xin chuyển đổi mục đích sử dụng đất

Địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích

Ghi chú

Tổng số diện tích

Trong đó diện tích

Đất công

Đất thu hồi của dân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

A

TỔNG SỐ TOÀN TỈNH

 

684,4ha

103,9ha

580,5ha

 

B

KHỐI NGÀNH TỈNH

 

463,8ha

76,6ha

387,2ha

 

I

TT KT & PT QUỸ ĐẤT

 

268,6ha

71,6ha

197ha

 

1

Khu dân cư dịch vụ Phước Yên

Ấp Phước Yên - Xã Phú Quới và ấp Long Hoà - Xã Lộc Hoà - L.Hồ

70ha

16ha

54ha

 

2

Khu dân cư P.2 - P.9

Khóm 1 - P.9 và khóm 3 - P.2 - TXVL

39ha

-

39ha

 

3

Khu dân cư Phường 9 (đất Quân đội bàn giao)

Khóm 2 - P.9 - TX Vĩnh Long

15ha

15ha

-

 

4

Khu TĐC BMT giai đoạn II

Ấp Vĩnh Hoà - Tân Vĩnh Thuận - Xã Tân Ngãi - TX VL

27ha

-

27ha

 

5

Khu nhà ở khóm 6, P5, TXVL (Liên Doanh gốm cũ)

Khóm 6 - P.5 - TX Vĩnh Long

1,2ha

1,2ha

-

 

6

Khu Thương mại - Dịch vụ Bắc Mỹ Thuận

Ấp Tân Thuận - Xã Tân Ngãi - TXVL

78ha

5,0ha

73ha

Đất dân đã thu hồi

7

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất Trường quân sự Tỉnh

Khóm 5 - Thị trấn Long Hồ - L.Hồ

4,0ha

4,0ha

-

 

8

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất khu trại heo Phước Thọ

P.3 - TX Vĩnh Long

27,6ha

23,6ha

4,0ha

 

9

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất Trường trung học y tế

Số 12/26 Phạm Thái Bường - P.4 - TX Vĩnh Long

2,8ha

2,8ha

-

 

10

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất Trường PTTH dân tộc nội trú

Số 2 Trưng Nữ Vương - P.1 - TX Vĩnh Long

0,2ha

0,2ha

-

 

11

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất Trại lúa giống

Số 67 Phó Cơ Điều – P.3 - TXVL

2,8ha

2,8ha

-

 

12

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất Kho vật tư Tổng hợp

Khóm 2 - P.9 - TXVL

0,97ha

0,97ha

-

 

II

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

74ha

 

74ha

 

1

Dự án đường Hưng Đạo Vương nối dài

P.4 - TX Vĩnh Long

2,3Km

(16,5ha)

-

16,5

 

2

Dự án đường bờ kênh

P.3 + P.4 - TX Vĩnh Long

2,5Km

(19ha)

-

19

 

3

Dự án đường 2 - 9 nối dài

P.2 + P.3 + P.9 + Tân Ngãi

6,5Km

(38,5ha)

-

38,5

 

III

SỞ THƯƠNG MẠI DU LỊCH

 

24ha

 

24ha

 

1

Đường vào khu du lịch Mỹ Hòa, Bình minh

Ấp Mỹ Hưng 1, Mỹ Hưng 2 - Xã Mỹ Hòa - Huyện Bình Minh

3Km

(24,0ha)

-

3Km

(24,0ha)

 

IV

BAN QL CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

 

97,2ha

5ha

92,2ha

 

1

Dự án khu dân cư P.5

Khóm 5, khóm 6 - P.5 - TX Vĩnh Long và Xã Thanh Đức, LHồ

44,2ha

-

44,2ha

Đã thu hồi đất dân

2

Dự án tái định cư của khu Công Nghiệp Bình Minh

ấp Phù Ly - Xã Đông Bình - Bình Minh

18ha

-

18ha

Đã thu hồi đất dân

3

Dự án TĐC khu CN Hòa Phú

ấp Long Hoà - Xã Lộc Hoà – L.Hồ

35ha

5ha

30ha

Đã thu hồi đất dân

C

KHỐI HUYỆN THỊ

 

220.6ha

27.3ha

193.3ha

 

1

Huyện Long Hồ

 

24,9ha

0,7ha

24,2ha

 

1

Dự án chợ Đồng Phú

Ấp Phú Thạnh 1 - Xã Đồng Phú

2,0ha

-

2,0ha

 

2

Dự án chợ cầu Đôi

Ấp Tân Bình - Xã Tân Hạnh

6,0ha

0,3ha

5,7ha

 

3

Dự án chợ Thạnh Quới

Ấp Thạnh Phú - Xã Thạnh Quới

3,0ha

-

3,0ha

 

4

Dự án chợ Hòa Phú

Ấp Phú Hưng - Xã Hòa Phú

9,6ha

-

9,6ha

 

5

Dự án chợ Hòa Ninh

Ấp Hòa Quí - Xã Hòa Ninh

0,8ha

0,2ha

0,6ha

 

6

Dự án chợ Lộc Hòa

Ấp Phước Tân, Xã Lộc Hòa

3,0ha

-

3,0ha

 

7

Dự án chợ An Bình

Ấp An Thuận - Xã An Bình

0,5ha

0,2ha

0,3ha

 

2

Huyện Bình Minh

 

86,35ha

1,8ha

84,55ha

 

1

Dự án khai thác quỹ đất 2 bên đường từ khu hành chính mới đến trung tâm văn hoá

Khóm 3 - TT Cái Vồn

1,0Km (8,0ha)

-

1,0Km (8,0ha)

 

2

Dự án khai thác quỹ đất 2 bên đường Đ.Bình - Đường Từ Tải

Ấp Đông Bình A - xã Đông Bình và ấp Mỹ Khánh - Xã Mỹ Hoà

2,0Km (30ha)

-

2,0Km (30ha)

 

3

Dự án khai thác quỹ đất 2 bên đường khóm 2 - khóm 3

Khóm 2 và khóm 3 - TT Cái Vồn

1,0Km (7,2ha)

-

1,0Km (7,2ha)

 

4

Dự án chợ Bà

Khóm 8 - TT Cái Vồn

2,2ha

-

2,2ha

 

5

Đường từ sông Từ Tải đến khu công nghiệp Mỹ Hòa

Ấp Mỹ Khánh, Mỹ Lợi - Xã Mỹ Hòa

30ha

-

30ha

 

6

Chợ Tân Quới

Ấp Tân Quới - Xã Thành Đông

2,0ha

-

2,0ha

 

7

Chợ thị trấn Cái Vồn

Khóm 1 - Thị trấn Cái Vồn

2,3ha

1,8ha

0,5ha

 

8

Dự án chợ Đông Bình

Ấp Đông Bình A - Xã Đông Bình

2,0ha

-

2,0ha

 

9

Chợ Mỹ Thuận

Ấp Mỹ Thạnh - Xã Mỹ thuận

1,4ha

-

1,4ha

 

10

Chợ Tân Lập

Ấp Tân Lập - Xã Tân Lược

1,25ha

-

1,25ha

 

3

Huyện Vũng Liêm

 

18,21ha

7,4ha

10,81ha

 

1

Đất công xã, huyện quản lý đưa ra đấu giá sử dụng quỹ đất tạo vốn

Xã + huyện

4,7ha

4,7ha

-

 

2

Dự án chợ Vũng Liêm

Khóm Phong Thới - TT Vũng Liêm

0,56ha

-

0,56ha

Đã giao đất

3

Dự án chợ Tân An Luông

Ấp 8 - Xã Tân An Luông

3,0ha

-

3,0ha

 

4

Dự án chợ Giồng Ké

Ấp Giồng Ké - Xã Trung Ngãi

0,4ha

0,4ha

-

 

5

Dự án chợ Hiếu Phụng

Ấp Tân Quang - Xã Hiếu Phụng

2,6ha

-

2,6ha

 

6

Dự án đất công xã Trung Chánh

Ấp Quang Trạch, Quang Đức - Xã Trung Chánh

1,3ha

1,3ha

-

 

7

Dự án chợ Trung Hiếu

Ấp An Điền - Xã Trung Hiếu

0,25ha

-

0,25ha

Đã thu hồi

8

Dự án chợ Hiếu Nhơn

Ấp Hiếu Thủ - xã Hiếu Nhơn

1,0ha

1,0ha

-

 

9

Dự án chợ Trung An

Ấp An Phước - Xã Trung An

1,4ha

-

1,4ha

 

10

Dự án chợ Quới An

Ấp Vàm An - Xã Quới An

3,0ha

-

3,0ha

 

4

Huyện Măng Thít

 

25,6ha

3,5ha

22,1ha

 

1

Dự án chợ xã Tân Long

Ấp Thân Bình - Xã Tân Long

3,6ha

0,8ha

2,8ha

 

2

Dự án khai thác quỹ đất 2 bên đường 907 Mỹ An

Xã Mỹ An

4,0ha

-

4,0ha

 

3

Dự án khai thác quỹ đất 2 bên đường 907 TT Cái Nhum

Khóm 3, 4 - TT Cái Nhum

1km (7,3ha)

-

7,3ha

 

4

Dự án chợ Nhơn Phú

Ấp Chợ - Xã Nhơn Phú

3,0ha

0,7ha

2,3ha

 

5

Dự án khai thác quỹ đất 2 bên đường 909 Mỹ An

Ấp Hòa Long - Xã Mỹ An

4,0ha

-

4,0ha

 

6

Dự án chợ TT Cái Nhum

Khóm 1 - TT Cái Nhum

1,2ha

1,2ha

-

 

7

Dự án chợ và khu phố Mỹ An

Ấp Chợ - Xã Mỹ An

2,2ha

0,5ha

1,7ha

 

8

Khai thác quỹ đất công của Xã và Huyện quản lý

Các xã và Thị Trấn

0,3ha

0,3ha

-

 

5

Huyện Trà Ôn

 

12ha

1,9ha

10,1ha

 

1

Dự án chợ và khu phố chợ Hoà Bình

Ấp Ngãi Hòa - Xã Hòa Bình

2,3ha

1,0ha

1,3ha

 

2

Dự án chợ và khu phố chợ Hựu Thành

Khu phố chợ Hựu Thành

1,7ha

-

1,7ha

 

3

Dự án khu dân cư TT Trà Ôn

Khóm 3,4,5,6,7 - TT Trà Ôn

13ha

1,6ha

11,4ha

 

6

Huyện Tam Bình

 

27,7ha

4.2ha

23.5ha

 

1

Dự án khu dân cư TT Tam Bình

Khóm 3 - TT Tam Bình

4,0ha

-

4,0ha

 

2

Dự án khu dân cư 2 bên đường khóm 2 - khóm 3

Khóm 2,3 - TT Tam Bình

10ha

-

10ha

 

3

Dự án chợ Long Phú

Ấp Phú Sơn A - Xã Long Phú

4,0ha

0,9ha

3,1ha

 

4

Dự án chợ Bình Ninh

Ấp An Phú Tân - Xã Bình Ninh

2,0ha

0,8ha

1,2ha

 

5

Dự án chợ Mỹ Lộc

Ấp Mỹ Phú - Xã Mỹ Lộc

4,0ha

2,5ha

1,5ha

 

6

Dự án chợ Phú Thịnh

Ấp An Phú Hữu Đông - Xã Phú Thịnh

1,0ha

-

1,0ha

 

7

Dự án chợ Ngãi Tứ

Ấp An Phong - Xã Ngãi Tứ

0,82ha

-

0,82ha

 

8

Dự án chợ Tường Lộc

Ấp Tường Nhơn A - Xã Tường Lộc

0,98ha

-

0,98ha

 

9

Dự án chợ Tân Lộc

Ấp Nhất - Xã Tân Lộc

0,85ha

-

0,85ha

 

7

Thị xã Vĩnh Long

 

25.8ha

7.8ha

18.0ha

 

1

Dự án khu dân cư P.2

Khóm 5 - P.2

8,7ha

1,0ha

7,7ha

 

2

Dự án khu dân cư P.4

Khóm 6 - P.4

8,7ha

0,4ha

8,3ha

 

3

Dự án chợ P.2

Khóm 3 - Phường 2

0,7ha

0,7ha

-

 

4

Dự án chợ P.8 (nhà lồng chợ)

Khóm 2 - Phường 8

0,5ha

0,5ha

-

 

5

Chợ Vĩnh Long Khu B

Phường 1

0,3ha

0,3ha

-

 

6

Chợ Trường An

Ấp Tân Quới Hưng - Xã Trường An

2,0ha

-

2,0ha

 

7

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất kho vật Kỹ thuật Nông nghiệp Phường 9

Khóm 2 - P9

0,7ha

0,7ha

-

 

8

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất công Xã Trường An

Ấp Tân Quới Hưng,Tân Quới Đông - Xã Trường An

4,2ha

4,2ha

-

XN gạch ngói Thái Bình, HTX TQHưng, HTX (cây dừa), đất ao khu tập thể Tài chính

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 38/2006/NQ-HĐND về danh mục công trình khai thác quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng của tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2006 - 2010

  • Số hiệu: 38/2006/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/07/2006
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Phan Đức Hưởng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/07/2006
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản