Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 179/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất Kế hoạch đầu tư công năm 2022, với tổng số vốn là 1.853.380 triệu đồng. Cụ thể như sau:

1. Nguồn trong cân đối ngân sách: 559.680 triệu đồng.

2. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 200.000 triệu đồng.

3. Nguồn xổ số kiến thiết: 980.000 triệu đồng.

4. Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 64.700 triệu đồng.

5. Kế hoạch vốn ứng trước nhà đầu tư năm 2022: 49.000 triệu đồng.

(Đính kèm Phụ lục I, II, IIl, IV, V)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết vốn chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2023 - 2025.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.

Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ năm thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN - TP.HCM);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

 

Tổng số

 

 

 

3.061.858

2.543.772

559.680

 

a

Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

 

 

27.984

 

b

Trả nợ gốc, lãi phí các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

 

 

30.700

 

c

Bổ sung vốn cho Quỹ phát triển Hợp tác xã theo đề án Phát triển nông nghiệp bền vững

 

 

 

 

 

8.000

 

d

Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

50.000

 

đ

Bổ sung vốn cho Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

1.000

 

e

Vốn chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2023 - 2025

 

 

 

 

 

1.000

 

g

Hỗ trợ các địa phương

 

 

 

599.392

599.392

110.000

 

I

UBND thành phố Vị Thanh

 

 

 

5.000

5.000

2.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

5.000

5.000

2.000

 

1

Hoàn thiện hạ tầng Khu tái định cư phường V

2022

2024

2395/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

5.000

5.000

2.000

 

II

UBND thành phố Ngã Bảy

 

 

 

22.000

22.000

6.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

22.000

22.000

6.000

 

1

Khu tái định cư thành phố Ngã Bảy

2021

2023

1885/QĐ-UBND, ngày 05/10/2021

22.000

22.000

6.000

 

III

UBND thị xã Long Mỹ

 

 

 

74.990

74.990

15.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

74.990

74.990

15.000

 

1

Khu tái định cư thị xã Long Mỹ

2021

2024

1858/QĐ-UBND, ngày 29/9/2021

60.000

60.000

11.000

 

2

Trụ sở UBND xã Long Trị A

2021

2023

3151a/QĐ-UBND, ngày 7/12/2020

14.990

14.990

4.000

 

IV

UBND huyện Vị Thủy

 

 

 

138.802

138.802

22.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

138.802

138.802

22.000

 

1

Khu tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy

2021

2024

1899/QĐ-UBND, ngày 06/10/2021

60.000

60.000

13.000

 

2

Kè kênh xáng Nàng Mau (giai đoạn 2)

2021

2023

243/QĐ-UBND, ngày 08/02/2021

78.802

78.802

9.000

 

V

UBND huyện Phụng Hiệp

 

 

 

58.600

58.600

13.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

58.600

58.600

13.000

 

1

Khu tái định cư tại thị trấn Cây Dương

2021

2024

1755/QĐ-UBND, ngày 14/9/2021

58.600

58.600

13.000

 

VI

UBND huyện Châu Thành

 

 

 

240.000

240.000

41.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

240.000

240.000

41.000

 

1

Khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu - giai đoạn 2

2021

2024

1879/QĐ-UBND, ngày 04/10/2021

60.000

60.000

11.000

 

2

Đường nối thị trấn Ngã Sáu đến đường Nam Sông Hậu

2021

2024

754/QĐ-UBND, ngày 23/4/2021

180.000

180.000

30.000

 

VII

UBND huyện Châu Thành A

 

 

 

60.000

60.000

11.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

60.000

60.000

11.000

 

1

Khu tái định cư xã Tân Phú Thanh

2021

2023

1855/QĐ-UBND, ngày 29/9/2021

60.000

60.000

11.000

 

h

Vốn quy hoạch

 

 

 

54.964

54.964

19.000

 

I

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

54.964

54.964

19.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

54.964

54.964

19.000

 

1

Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050

2020

2022

1445/QĐ-UBND, ngày 12/8/2020

54.964

54.964

19.000

 

i

Vốn đối ứng ODA, NGO và đối ứng vốn trung ương

 

 

 

555.641

125.180

36.804

 

I

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

 

 

274.136

51.180

10.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

274.136

51.180

10.000

 

1

Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh

2013

2023

762/QĐ-UBND, ngày 05/6/2014; 1473/QĐ-UBND, ngày 04/10/2016

274.136

51.180

10.000

 

II

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

281.505

74.000

26.804

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

281.505

74.000

26.804

 

1

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Hậu Giang (VnSAT) vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB)

2015

2022

1569/QĐ-UBND ngày 09/11/201; 823/QĐ-UBND ngày 10/5/2021

281.505

74.000

26.804

 

k

Vốn bố trí cho các dự án

 

 

 

1.851.861

1.764.236

275.192

 

 

CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

1.423.119

1.337.519

150.643

 

I

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

 

 

30.000

30.000

10.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

30.000

30.000

10.000

 

1

Sửa chữa Trụ sở làm việc, Hội trường Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ (giai đoạn 2)

2021

2023

173/QĐ-UBND, ngày 11/3/2021

30.000

30.000

10.000

 

II

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

25.600

25.600

8.080

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

-

12.760

12.760

4.080

 

1

Đầu tư trang thiết bị Phòng thí nghiệm nuôi cấy tế bào thực vật và Phòng nghiên cứu Công nghệ sinh học thực phẩm, dược phẩm và môi trường

2021

2023

81/QĐ-SKHĐT ngày 04/03/2021

11.660

11.660

3.500

 

2

Đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin tại Sở Khoa học và Công nghệ

2021

2023

137/QĐ-SKHĐT, ngày 01/04/2021

1.100

1.100

580

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

12.840

12.840

4.000

 

1

Đầu tư trang thiết bị Phòng Nghiên cứu và ứng dụng chuyển giao Công nghệ, năng lượng sinh học, công nghệ nano, thí nghiệm côn trùng, công nghệ gen, thí nghiệm miễn dịch và vắc xin.

2022

2024

1392/QĐ-UBND, ngày 23/7/2021

12.840

12.840

4.000

 

III

Sở Tài chính

 

 

 

5.892

5.892

1.284

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

5.892

5.892

1.284

 

1

Phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư

2021

2023

12/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021

2.892

2.892

518

 

2

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang

2021

2023

13/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021

3.000

3.000

766

 

IV

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

284.496

284.496

28.800

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

284.496

284.496

28.800

 

1

Nâng cấp, mở rộng hệ thống hội nghị trực tuyến của tỉnh đến cấp xã

2021

2023

293/QĐ-SKHĐT, ngày 09/9/2021

13.000

13.000

4.800

 

2

Trang bị, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin cho các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh

2021

2023

292/QĐ-SKHĐT, ngày 09/9/2021

14.997

14.997

3.000

 

3

Mở rộng nâng cấp Cổng dịch vụ công trực tuyến và hỗ trợ xác thực người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyển

2021

2023

294/QĐ-SKHĐT, ngày 09/9/2021

10.999

10.999

4.000

 

4

Mở rộng, nâng cấp Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh và xây dựng Hệ thống hỗ trợ xác thực người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến

2021

2023

1987/QĐ-UBND, ngày 20/10/2021

20.000

20.000

7.000

 

5

Xây dựng Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021 - 2025

2021

2024

17/NQ-HĐND ngày 11/5/2021

225.500

225.500

10.000

 

V

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

 

 

 

10.360

10.360

1.535

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

8.360

8.360

535

 

1

Hoàn thiện khu tái định cư Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

2021

2023

01/QĐ-SKHĐT, ngày 08/01/2021

7.500

7.500

425

 

2

Trạm bơm điện tại khoảnh 20 - 47 Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

2021

2023

257/QĐ-SKHĐT, ngày 12/7/2021

860

860

110

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

2.000

2.000

1.000

 

1

Hoàn thiện khu phức hợp thuộc dự án vườn sưu tập thực vật

2022

2024

2330/QĐ-UBND, ngày 02/12/2021

2.000

2.000

1.000

 

VI

Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang

 

 

 

104.000

104.000

30.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

104.000

104.000

30.000

 

1

Giải phóng mặt bằng: Khu mời gọi đầu tư cây trồng cạn và vi sinh (giai đoạn 1); Khu thực nghiệm trình diễn (giai đoạn 2) thuộc Khu Trung tâm - Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang

2021

2024

118/QĐ-UBND, ngày 22/01/2021

104.000

104.000

30.000

 

VII

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

31.500

31.500

11.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

20.000

20.000

7.000

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Ban CHQS xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (giai đoạn 2)

2021

2023

222/QĐ-UBND, ngày 04/02/2021

20.000

20.000

7.000

 

 

Danh mục khởi công mới năm 2022

 

 

 

11.500

11.500

4.000

 

1

Ban CHQS phường Vĩnh Tường

2022

2024

1250/QĐ-UBND,  ngày 01/07/2021

3.500

3.500

1.000

 

2

Nâng cấp, cải tạo Sân đường Kho Quân khí

2022

2024

2401/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

8.000

8.000

3.000

 

VIII

Công an tỉnh

 

 

 

41.607

41.607

12.834

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

12.607

12.607

3.334

 

1

Công an xã Phú Hữu

2021

2023

52/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021

4.500

4.500

834

 

2

Công an xã Vị Thanh

2021

2023

54/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021

3.607

3.607

1.000

 

3

Công an xã Vị Đông

2021

2023

55/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021

4.500

4.500

1.500

 

 

Dự án khởi công mỗi năm 2022

 

 

 

29.000

29.000

9.500

 

1

Công an xã Vị Bình

2022

2024

1225/QĐ-UBND, ngày 29/6/2021

4.500

4.500

1.500

 

2

Công an xã Vĩnh Viễn A

2022

2024

1224/QĐ-UBND, ngày 29/6/2021

4.500

4.500

1.500

 

3

Công an xã Long Bình

2022

2024

1458/QĐ-UBND, ngày 30/7/2021

4.500

4.500

1.500

 

4

Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh

2022

2024

2402/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

'6.000

6.000

2.000

 

5

Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo Công an các xã gồm: Đông Phước, Đông Phú, Phương Phú, Tân Hòa, Thạnh Xuân, Long Trị, Thuận Hưng, Vị Thắng

2022

2024

2403QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

9.500

9.500

3.000

 

IX

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

16.000

16.000

4.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

16.000

16.000

4.000

 

1

Xây dựng hệ thống phòng họp không giấy

2021

2023

272/QĐ-SKHĐT, ngày 30/7/2021

7.000

7.000

2.000

 

2

Xây dựng Hệ thống trợ lý ảo giải đáp thủ tục hành chính và nâng cấp ứng dụng di động Hậu Giang, Hệ thống quản lý văn bản

2021

2023

275/QĐ-SKHĐT, ngày 06/8/2021

9.000

9.000

2.000

 

X

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

20.990

20.990

7.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

20.990

20.990

7.000

 

1

Nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng

2021

2023

1245/QĐ-UBND, ngày 01/7/2021

20.990

20.990

7.000

 

XI

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

$.000

$.000

2.415

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

$.000

8.000

2.415

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang

2021

2023

370/QĐ-SKHĐT, ngày 09/12/2020

4.500

4.500

2.328

 

2

Xây dựng Hệ thống cơ sở dữ liệu quản lý và phát triển doanh nghiệp tỉnh Hậu Giang

2021

2023

363/QĐ-SKHĐT, ngày 01/12/2020

3.500

3.500

87

 

XII

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

52.314

52.314

15.695

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

52.314

52.314

15.695

 

1

Giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Chỉnh trang đô thị khu vực 3, phường 5, thành phố Vị Thanh

2021

2023

1637/QĐ-UBND, ngày 23/8/2021

52.314

52.314

15.695

 

XIII

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

 

 

35.600

20.000

5.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

35.600

20.000

5.000

 

1

Khu tái định cư phục vụ Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn từ thị xã Ngã Bảy (nay là thành phố Ngã Bảy), tỉnh Hậu Giang đến huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

2022

2024

2393/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

35.600

20.000

5.000

 

XIV

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang

 

 

 

742.275

672.275

10.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành 2022

 

 

 

742.275

672.275

10.000

 

1

Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A

2010

2023

1736/QĐ-UBND, ngày 19/8/2010

742.275

672.275

10,00,0

 

XV

Sở Tư pháp

 

 

 

14.485

14.485

3.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

14.485

14.485

3.000

 

1

Số hóa Sổ hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

2022

2024

2404/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

14.485

14.485

3.000

 

**

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

428.742

426.717

124.549

 

I

UBND thành phố Vị Thanh

 

 

 

70.535

70.535

26.500

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

44.293

44.293

16.500

 

1

Đường Hòa Bình nối dài

2021

2023

255/QĐ-UBND, ngày 09/02/2021

37.293

37.293

13.500

 

2

Xây dựng cầu Tàu tại khu vực 2, phường 1, thành phố vị thanh

2021

2023

3944/QĐ-UBND ngày 01/12/2020

7.000

7.000

3.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

26.242

26.242

10.000

 

1

Công viên cây xanh phần tiếp giáp đường Lê Quý Đôn với Khu hành chính thành phố Vị Thanh

2022

2024

1190/QĐ-UBND, ngày 24/6/2021

26.242

26.242

10.000

 

II

UBND thành phố Ngã Bảy

 

 

 

35.20D

35.200

12.930

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

29.600

29.600

9.711

 

1

Nâng cấp lộ Mang Cá, xã Đại Thành

2021

2023

2576/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020

5.000

5.000

1.000

 

2

Lộ kênh Đào (đoạn từ Mái Dầm đến Ba Ngàn A), xã Đại Thành

2021

2023

2575/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020

5.600

5.600

1.500

 

3

Nâng cấp sửa chữa kho vũ khí Ban Chỉ huy Quân sự thị xã, trụ sở Công an xã Tân Thành và xã Đại Thành

2021

2023

2568/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020

1.000

1.000

251

 

4

Lộ ven kênh Lái Hiếu, khu vực IV, phường Lái Hiếu

2021

2023

2572/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020

2.000

2.000

980

 

5

Lộ kênh 1000 thuộc khu vực IV, phường Lái Hiếu

2021

2023

2584/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020

2.000

2.000

980

 

6

Công viên cây xanh và khu tái định cư cặp đường Lê Hồng Phong và đường Phạm Hùng (nối dài)

2021

2023

2586/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020

14.000

14.000

5.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

5.600

5.600

3.219

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND phường Ngã Bảy, Trụ sở UBND phường Lái Hiếu

2022

2024

2383/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

1.400

1.400

1.000

 

2

Nâng cấp Trụ sở Công an thành phố Ngã Bảy

2022

2024

2421/QĐ-UBND, ngày 09/12/2021

3.000

3.000

1.500

 

3

San lấp mặt bằng chỉnh trang nút giao Hiệp Thành

2022

2024

2392/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

1.200

1.200

719

 

III

UBND thị xã Long Mỹ

 

 

 

61.986

59.961

18.480

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

61.986

59.961

18.480

 

1

Kho lưu trữ thị xã Long Mỹ

2021

2023

3150a/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

5.000

5.000

1.500

 

2

Trụ sở UBND phường Vĩnh Tường

2021

2023

3150b/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

14.998

12.973

5.000

 

3

Trụ sở phường Trà Lồng

2021

2023

3150c/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

14.998

14.998

4.000

 

4

Trụ sở phường Bình Thạnh

2021

2023

3150d/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

14.990

14.990

4.000

 

5

Trụ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã

2021

2023

3151b/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

10.000

10.000

3.000

 

6

Nâng cấp, sửa chữa cơ quan Chi Cục thuế cũ làm trụ sở làm việc các cơ quan ban, ngành thị xã

2021

2023

3151c/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

2.000

2.000

980

 

IV

UBND huyện Long Mỹ

 

 

 

60.330

60.330

17.400

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

54.330

54.330

16.400

 

1

Đường kênh Hóc Pó (đoạn từ giáp đường tỉnh 930B đến sông Ngan Dừa)

2021

2023

2582/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

10.500

10.500

3.000

 

2

Đường bê tông bở Bắc kênh 19/5 ấp 6 xã Vĩnh Viễn A

2021

2023

2579/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

2.200

2.200

1.170

 

3

NCSC trụ sở UBND thị trấn Vĩnh Viễn

2021

2023

2304/QĐ-UBND ngày 02/12/2020

1.130

1.130

410

 

4

NCSC Hội trường UBND huyện Long Mỹ và 05 phòng nhà công vụ

2021

2023

2305/QĐ-UBND ngày 02/12/2020

1.000

1.000

480

 

5

Đường bê tông tuyến kênh 5 Biết ấp 10 xã Lương Nghĩa

2021

2023

2583/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

3.000

3.000

1.430

 

6

Đường bê tông bờ Nam kênh Rạch Bào Ráng ấp 6 xã Lương Nghĩa

2021

2023

2584/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

5.000

5.000

1.500

 

7

Đường bê tông bờ Đông kênh Thủy Lợi 4 ấp 11 xã Lương Nghĩa

2021

2023

2585/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

1.500

1.500

980

 

8

Đường bê tông tuyến kênh Cải Rắn (đoạn từ cầu Châu đến sông Cái Ngan Dừa) ấp 7 xã Xà Phiên

2021

2023

2590/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

3.000

3.000

1.430

 

9

Đường bê tông tuyến kênh Chống Mỹ (đoạn từ 930B đến sông Ngan Dừa) ấp 6 xã Xà Phiên

2021

2023

2587/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

7.000

7.000

2.000

 

10

Đường bê tông bờ Bắc kênh Long Mỹ 2 ấp 3, ấp 4 xã Thuận Hòa

2021

2023

2588/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

10.000

10.000

2.000

 

11

Nâng cấp mở rộng đường nội ô thị trấn Vĩnh Viễn

2021

2023

2589/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

10.000

10.000

2.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

6.000

6.000

1.000

 

1

Đường bê tông tuyến sông Cái Trầu ấp 6 xã Xà Phiên

2022

2024

2291/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

6.000

6.000

1.000

 

V

UBND huyện Vị Thủy

 

 

 

25.000

25.000

5.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

25.000

25.000

5.000

 

1

Tuyến đường giao thông nông thôn ấp 5, thị trấn Nàng Mau

2021

2023

4420/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

5.000

5.000

1.000

 

2

Tuyến Kênh Ngang (ấp 6,7), xã Vĩnh Thuận Tây

2021

2023

4421/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

9.000

9.000

2.000

 

3

Cầu kênh Hậu

2021

2023

4419/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

5.000

5.000

1.000

 

4

Đường GTNT ấp 6, ấp 7, ấp 8, xã Vị Thắng

2021

2023

4422/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

6.000

6.000

1.000

 

VI

UBND huyện Phụng Hiệp

 

 

 

74.116

74.116

21.245

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

61.116

61.116

17.745

 

1

Tuyến lộ cập kênh Xáng Nàng Mau (bờ phải) xã Tân Long - Long Thạnh

2021

2023

7609/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

12.000

12.000

3.000

 

2

Tuyến từ trường THCS Hòa Mỹ đến Ngã Tư Phủ Thuật

2021

2023

7610/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

7.000

7.000

1.000

 

3

Đường số 1, một đoạn tuyến của đường số 6, một đoạn tuyến của đường số 5 cập kênh La Bách trung tâm thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp (giai đoạn 2)

2021

2023

7586/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

13.316

13.316

4.000

 

4

Trụ sở UBND xã Thạnh Hoà

2021

2023

361/QĐ-UBND, ngày 03/03/2021

16.000

16.000

5.000

 

5

Trụ sở Công an xã Thạnh Hoà

2021

2023

7587/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

2.000

2.000

980

 

6

Trụ sở Xã đội xã Thạnh Hoà

2021

2023

7588/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

2.000

2.000

980

 

7

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Xã đội, Công an, nhà bia xã Hoà Mỹ

2020

2022

7608/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

1.500

1.500

785

 

8

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Huyện ủy

2021

2023

7589/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

7.300

7.300

2.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

13,000

13.000

3.500

 

1

Trụ sở làm việc phòng nông nghiệp phát triển nông thôn và các trạm

2022

2024

6439/QĐ-UBND, ngày 26/8/2020

12.000

12.000

3.000

 

2

Thiết bị nhà công vụ UBND huyện

2022

2024

7424/QĐ-UBND, ngày 28/9/2020

1.000

1.000

500

 

VII

UBND huyện Châu Thành

 

 

 

36.925

36.925

6.110

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

25.700

25.700

4.110

 

1

Xây dựng Chính quyền điện tử hiện đại, thân thiện huyện Châu Thành

2021

2023

6190/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

5.000

5.000

480

 

2

Khu hành chính xã Đông Phú, huyện Châu Thành

2022

2024

6191/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

14.000

14.000

3.000

 

3

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường giao thông Tràm Bông

2021

2023

6194/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

6.700

6.700

630

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

11.225

11.225

2.000

 

1

Đường GTNT tuyến Giồng Ôi

2022

2024

3233/QĐ-UBND, ngày 18/08/2021

2.100

2.100

500

 

2

Đường GTNT tuyến Đường Gỗ

2022

2024

4220/QĐ-UBND, ngày 12/10/2021

7.500

7.500

1.000

 

3

Đường GTNT tuyến kênh Bờ Tràm

2022

2024

3234/QĐ-UBND, ngày 18/08/2021

1.625

1.625

500

 

VIII

UBND huyện Châu Thành A

 

 

 

64.650

64.650

16.884

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

45.900

45.900

11.419

 

1

Tuyến giao thông nông thôn kênh Đông Pháp

2021

2023

4632/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

5.000

5.000

400

 

2

Tuyến giao thông kênh 7000 ấp Trường Thuận - Trường Thuận A

2021

2023

4626/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

5.000

5.000

325

 

3

Đường giao thông tuyến kênh 6 Thước

2021

2023

4623/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

1.200

1.200

585

 

4

Đường giao thông tuyến kênh Ranh

2021

2023

4625/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

1.200

1.200

585

 

5

Đường giao thông hẻm nước mắm Y Hương

2021

2023

4624/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

2.000

2.000

80

 

6

Lộ GTNT tuyến kênh 500

2021

2023

4619/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

1.200

1.200

585

 

7

Đường giao thông từ cầu Đất Sét đến Rạch Chùa

2021

2023

4620/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

1.200

1.200

585

 

8

Đường giao thông tuyến kênh 7000

2021

2023

4617/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

1.200

1.200

585

 

9

Đường giao thông tuyến cặp sông Ba Láng ấp Long An

2021

2023

4621/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

4.000

4.000

1.505

 

10

Tuyến giao thông nông thôn kênh Dậy

2021

2023

4618/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

6.000

6.000

484

 

11

Tuyến giao thông nông thôn kênh Tế

2021

2023

4627/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

6.000

6.000

1.280

 

12

Cầu kênh 4000 ấp Trường Phước A

2021

2023

4633/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

1.200

1.200

585

 

13

Đường giao thông Hương lộ 12

2021

2023

4628/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

1.200

1.200

585

 

14

Lộ GTNT tuyến kênh Xáng Mới; dài 900m

2021

2023

4629/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

1.500

1.500

785

 

15

Đường giao thông đoạn từ nhà ông Giang đến nhà ông Thuấn

2021

2023

4630/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

4.000

4.000

960

 

16

Đường giao thông từ vàm Rạch Chùa đến ngọn Rạch Chùa

2021

2023

4631/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

4.000

4.000

1.505

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

18.750

18.750

5.465

 

1

Nâng cấp đường giao thông từ vàm Rạch Chùa đến vàm Rạch Bà Nhen

2022

2024

1155/QĐ-UBND, ngày 23/6/2021

6.000

6.000

1.265

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND thị trấn Cái Tắc

2022

2024

1184/QĐ-UBND, ngày 24/6/2021

1.200

1.200

500

 

3

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND xã Nhơn Nghĩa A

2022

2024

1186/QĐ-UBND, ngày 24/6/2022

1.200

1.200

500

 

4

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND xã Trường Long Tây

2022

2024

1183/QĐ-UBND, ngày 24/6/2021

1.650

1.650

500

 

5

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện

2022

2024

1165/QĐ-UBND, ngày 23/6/2021

1.500

1.500

700

 

6

Nâng cấp, sửa chữa Hội trường UBND huyện

2022

2024

1182/QĐ-UBND, ngày 24/6/2021

1.200

1.200

500

 

7

Đường giao thông nông thôn tuyến kênh 4000

2022

2024

1153/QĐ-UBND, ngày 23/6/2021

4.000

4.000

1.000

 

8

Hàng rào BCH Quân sự huyện (02 mặt còn lại)

2022

2024

1092/QĐ-UBND, ngày 18/6/2021

2.000

2.000

500

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

 

Tổng số

 

 

 

986.389

916.389

200.000

 

a

Trích đo đạc và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (trong đó: cấp tỉnh 1.800 triệu đồng, cấp huyện 3.200 triệu đồng)

 

 

 

 

 

5.000

 

b

Ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

150.000

 

c

Vốn bố trí cho các dự án

 

 

 

986.389

916.389

45.000

 

*

CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

7S9.307

689.307

16.200

 

 

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang

 

 

 

759.307

689.307

16.200

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành 2022

 

 

 

742.275

672.275

11.200

 

1

Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A

2010

2023

1736/QĐ-UBND, ngày 19/8/2010

742.275

672.275

11.200

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

17.032

17.032

5.000

 

1

Dự án Đầu tư xây dựng ½ tuyến Đường số 5 và Đường số 9 Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Sông Hậu đợt 2 - giai đoạn 1

2022

2024

2394/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

17.032

17.032

5.000

 

**

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

227.082

227.082

28.800

 

I

UBND thành phố Vị Thanh

 

 

 

42.024

42.024

7.200

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

42.024

42.024

7.200

 

1

Nâng cấp sửa chữa đường số 1, phường IV thành phố Vị Thanh

2021

2023

3928/QĐ-UBND, ngày 01/12/2020

4.731

4.731

1.500

 

2

Đường Hòa Bình nối dài

2021

2023

255/QĐ-UBND, ngày 09/02/2021

37.293

37.293

5.700

 

II

UBND thành phố Ngã Bảy

 

 

 

28.193

28.193

3.780

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

25.193

25.193

2.780

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm phường-Lái Hiếu (đoạn từ đường Ngô Quyền đến Trụ sở phường)

2021

2023

2573/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020

3.193

3.193

490

 

2

Khu tái định cư thành phố Ngã Bảy

2021

2023

1885/QĐ-UBND, ngày 05/10/2021

22.000

22.000

2.290

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

3.000

3.000

1.000

 

1

Lộ cặp Trung tâm thương mại phường Ngã Bảy, thành phố Ngã Bảy

2022

2024

2389/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

3.000

3.000

1.000

 

III

UBND thị xã Long Mỹ

 

 

 

65.339

65.339

4.050

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

65.339

65.339

4.050

 

1

Tuyến lộ cặp kênh Lộ Hoang

2021

2023

3152a/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

5.339

5.339

2.550

 

2

Khu tái định cư thị xã Long Mỹ

2021

2024

1858/QĐ-UBND, ngày 29/9/2021

60.000

60.000

1.500

 

IV

UBND huyện Long Mỹ

 

 

 

5.940

5.940

1.350

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

5.940

5.940

1.350

 

1

Tuyến đường kênh Ngang (đoạn từ cầu 7 Kỷ đến 7 Quyền)

2021

2023

2620/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

1.500

1.500

600

 

2

Tuyến đường bờ đông kênh 2 Quyền đoạn từ cầu 10 Thước đến kênh Chống Mỹ

2021

2023

2621/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

4.440

4.440

750

 

V

UBND huyện Vị Thủy

 

 

 

6.301

6.301

2.250

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

6.301

6.301

2.250

 

1

Đường GTNT ấp Tân long

2021

2023

4441/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

6.301

6.301

2.250

 

VI

UBND huyện Phụng Hiệp

 

 

 

5.010

5.010

2.250

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

5.010

5.010

2.250

 

1

Tuyến kênh Ngang thị trấn Búng Tàu - xã Hiệp Hưng

2021

2023

7611/QĐ-UBND ngày 7/12/2020

5.010

5.010

2.250

 

VII

UBND huyện Châu Thành

 

 

 

63.591

63.591

3.420

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành 2022

 

 

 

63.591

63.591

3.420

 

1

Nâng cấp cơ sở hạ tầng khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

2021

2023

6195/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

3.591

3.591

1.420

 

2

Khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu - giai đoạn 2

2021

2024

1879/QĐ-UBND, ngày 04/10/2021

60.000

60.000

2.000

 

VIII

UBND huyện Châu Thành A

 

 

 

10.684

10.684

4.500

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

4.684

4.684

1.004

 

1

Tuyến giao thông nông thôn kênh Bờ Tràm

2021

2023

4622/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

4.684

4.684

1.004

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

6.000

6.000

3.496

 

1

Nâng cấp đường giao thông từ vàm Rạch Chùa đến vàm Rạch Bà Nhen

2022

2024

1155/QĐ-UBND, ngày 23/6/2021

6.000

6.000

3.496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

 

Tổng số

 

 

 

5.980.914

3.647.175

980.000

 

a

Vốn chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2023 - 2025

 

 

 

 

 

2.000

 

b

Vốn đối ứng ODA, NGO và đối ứng vốn trung ương

 

 

 

3.031.646

763.164

172.000

 

I

Sở Y tế

 

 

 

91.829

19.547

5.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

91.829

19.547

5.000

 

1

Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - dự án thành phần tỉnh Hậu Giang

2021

2024

501/QĐ-UBND, ngày 19/3/2019

91.829

19.547

5.000

 

II

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh

 

 

 

2.105.200

386.000

117.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

2.105.200

386.000

117.000

 

1

Đường tỉnh 926B, tỉnh Hậu Giang kết nối với tuyến Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng

2021

2026

1942/QĐ-UBND, ngày 14/10/2021

1.569.200

350.000

100.000

 

2

Hệ thống ô bao lớn kiểm soát mặn vùng triều biển Đông Phụng Hiệp - Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

2022

2025

1955/QĐ-BNN-KH, ngày 06/5/2021

216.000

16.000

10.000

 

3

Nạo vét kênh trục tỉnh Hậu Giang

2022

2025

1940/QĐ-BNN-KH, ngày 06/5/2021

320.000

20.000

7.000

 

III

UBND thành phố Vị Thanh

-

-

 

834.617

357.617

50.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

834.617

357.617

50.000

 

1

Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

2018

2023

496/QĐ-UBND ngày 27/3/2017; 1473/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018

834.617

357.617

50.000

 

c

Hỗ trợ các địa phương

 

 

 

70.000

70.000

25.000

 

I

UBND thành phố Vị Thanh

 

 

 

70.000

70.000

25.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

70.000

70.000

25.000

 

1

Mở rộng Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp thành phố Vị Thanh

2022

2024

2396/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

50.000

50.000

20.000

 

2

Kè gia cố và nâng cấp mặt đê Xà No đoạn từ cầu 6 Thước đến cầu Ba Voi

2022

2024

2407/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

20.000

20.000

5.000

 

d

Vốn bố trí cho các dự án

 

 

 

2.879.268

2.814.011

781.000

 

*

CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

2.192.500

2.149.503

580.348

 

I

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang

 

 

 

516.000

516.000

206.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành 2022

 

 

 

118.000

118.000

30.000

 

1

Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A

2022

2025

1736/QĐ-UBND, ngày 19/8/2010

118.000

118.000

30.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

398.000

398.000

176.000

 

1

Giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Hậu, giai đoạn 1 (phần diện tích còn lại khoảng 46ha)

2022

2023

34/NQ-HĐND, ngày 09/12/2021

398.000

398.000

176.000

 

II

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

 

 

902.441

859.444

187.631

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành 2022

 

 

 

104.515

66.518

9.100

 

1

Trường tiểu học Vị Thùy 1

2020

2022

292/QĐ-SKHĐT, ngày 31/10/2019

10.798

10.798

500

 

2

Mở rộng diện tích xây dựng Khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam tỉnh Cần Thơ” tại xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A

2020

2022

1907/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019

29.731

29.731

1.000

 

3

Nhà tang lễ tỉnh Hậu Giang và một số hạng mục chức năng khác

2020

2022

1743/QĐ-UBND, ngày 11/10/2019

49.997

12.000

7.000

 

4

Khu xử lý nước thải tập trung Cụm tiểu thủ công nghiệp thị xã Long Mỹ

2020

2022

403/QĐ-SKHĐT, ngày 31/12/2019

13.989

13.989

600

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

595.378

590.378

142.212

 —

1

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hậu Giang

2021

2023

252/QĐ-UBND, ngày 09/02/2021

21.328

21.328

5.000

 

2

Trung tâm bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Hậu Giang, hạng mục: Nhà y tế, nhà lưu giữ tro cốt và các hạn mục phụ trợ

2021

2023

21/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021

14.999

14.999

3.000

 

3

Cải tạo mở rộng bệnh viện chuyên khoa Tâm thần - Da liễu tỉnh

2021

2023

57/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021

10.079

10.079

4.000

 

4

Trung tâm Y tế thành phố Vị Thanh

2021

2023

253/QĐ-UBND, ngày 09/02/2021

44.995

44.995

15.000

 

5

Cải tạo mở rộng Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm tỉnh

2021

2023

254/QĐ-UBND, ngày 09/02/2021

20.000

20.000

5.000

 

6

Trạm y tế Phường IV

2021

2023

51/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021

9.000

9.000

3.820

 

7

Xây dựng cơ sở hạ tầng cụm công trình y tế giai đoạn 1 và xây dựng Trụ sở Trung tâm Pháp y, Trung Tâm Giám định Y khoa, Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

2021

2024

511/QĐ-UBND, ngày 15/3/2021

190.000

190.000

20.000

 

8

Cải tạo, mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh

2021

2024

251/QĐ-UBND, ngày 09/02/2021

54.318

54.318

15.000

 

9

Trường THPT Vĩnh Tường

2021

2023

260/QĐ-UBND ngày 09/02/2021

18.000

18.000

5.000

 

10

Trương THPT Cây Dương

2021

2023

15/QĐ-UBND ngày 06/01/2021

21.299

21.299

5.000

 

11

Trường THPT Cây Dương (phân hiệu Búng Tàu).

2021

2023

15/QĐ-SKHĐT ngày 15/01/2021

14.995

14.995

6.695

 

12

Trường THPT Châu Thành A

2021

2023

64/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021

9.000

9.000

1.820

 

13

Trường THPT Tây Đô

2021

2023

36/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021

14.000

14.000

5.720

 

14

Trường THPT Phú Hữu

2021

2023

63/QĐ-SKHĐT, ngày 19/02/2021

14.990

14.990

3.000

 

15

Trường THPT Ngã Sáu

2021

2023

19/QĐ-SKHĐT ngày 15/01/2021

9.000

9.000

3.820

 

16

Trưởng THPT Trường Long Tây.

2021

2023

61/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021

9.200

9.200

2.000

 

17

Trưởng THPT Tân Long

2021

2023

16/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021

12.000

12.000

3.760

 

18

Xây dựng tượng đài thuộc di tích Chiến thắng Chày Đạp, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp

2021

2023

220/QĐ-SKHĐT, ngày 18/6/2021

7.300

7.300

2.200

 

19

Trường THPT Hòa An

2021

2023

17/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021

10.000

10.000

2.000

 

20

Trường THPT Long Mỹ

2021

2023

259/QĐ-UBND, ngày 09/02/2021

18.000

18.000

4.000

 

21

Trường THPT Vị Thủy

2021

2023

59/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021

7.000

7.000

1.500

 

22

Trường THPT Lê Hồng Phong

2021

2023

58/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021

8.500

8.500

4.330

 

23

Trường THPT Tâm Vu

2021

2023

398/QĐ-SKHĐT, ngày 28/12/2020

5.000

5.000

900

 

24

Trường THPT Nguyễn Minh Quang

2021

2023

20/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021

7.000

7.000

2.860

 

25

Trường THPT Lương Thế Vinh

2021

2023

18/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021

9.000

9.000

3.820

 

26

Trường THPT Cái Tắc

2021

2023

15/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021

9.000

9.000

3.820

 

27

Trường PTDT Nội trú Him Lam

2021

2023

51/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021

3.500

3.500

430

 

28

Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Chiến thắng Chương Thiện: Sơn lại và xử lý chống lún tam cấp nhà trưng bày, cổng hàng rào, nhà làm việc, nhà bảo vệ và bảo quản các hiện vật trưng bày ngoài trời (xe tăng, máy bay, súng, đạn....); thay mới hệ thống đèn chiếu sáng, trồng thêm cây kiểng.

2021

2023

230/QĐ-SKHĐT, ngày 30/6/2021

5.000

5.000

1.000

 

29

Xây dựng 02 cụm pano tại cầu Cái Tư vả đường Nam Sông Hậu

2021

2023

170/QĐ-SKHĐT; ngày 27/4/2021

5.800

5.800

2.700

 

30

Di tích Ủy ban liên hợp đình chiến Nam Bộ

2021

2023

232/QĐ-SKHĐT; ngày 30/6/2021

2.113

2.113

583

 

31

Nâng cấp, sửa chữa Trường THPT Vị Thanh

2021

2023

258/QĐ-SKHĐT, ngày 13/7/2021

3.528

3.528

2.000

 

32

Trường THCS Tân Hòa

2021

2023

156/QĐ-SKHĐT, 13/4/2021

7.434

2.434

2.434

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

202.548

202.548

36.319

 

1

Xây dựng Nhà Trưng bày Cố Luật sư Nguyễn Hữu Thọ

2022

2024

1994/QĐ-UBND; ngấy 23/11/2020

14.995

14.995

3.000

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Nhà thi đấu Hậu Giang

2022

2024

2358/QĐ-UBND; ngày 03/12/2021

31.860

31.860

7.000

 

3

Di tích Khu ủy, Quân khu ủy Khu 9

2022

2024

2359/QĐ-UBND; ngày 03/12/2021

14.993

14.993

5.000

 

4

Nâng cấp, sửa chữa cổng - hàng rào, nhà trực bảo vệ mục tiêu, trung tâm dịch vụ truyền hình và điều hành, nhà đặt máy phát sóng

2022

2024

2345/QĐ-UBND; ngày 03/12/2021

8.700

8.700

3.000

 

5

Lắp đặt hệ thống chiếu sáng trên địa bàn tỉnh

2022

2024

2360/QĐ-UBND; ngày 03/12/2021

25.000

25.000

7.319

 

6

Trang thiết bị bàn, ghế học sinh phục vụ dạy, học các cấp

2022

2025

2346/QĐ-UBND; ngày 03/12/2021

95.000

95.000

8.000

 

7

Nâng cấp, mở rộng Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật và mồ côi phường IV, thành phố Vị Thanh

2022

2024

23/NQ-HĐND; ngày 07/9/2021

2.000

2.000

1.000

 

8

Nâng cấp, sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ Phụng Hiệp - Ngã Bảy giai đoạn 2

2022

2024

2376/QĐ-UBND; ngày 07/12/2021

10.000

10.000

2.000

 

III

Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang

 

 

 

14.000

14.000

2.720

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

14.000

14.000

2.720

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Khu nhà học A1 và B1

2021

2023

09/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021

5.000

5.000

900

 

2

Nâng cấp, sửa chữa ký Túc xá, hàng rào của Trường CĐCĐ Hậu Giang

2021

2023

08/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021

5.000

5.000

900

 

3

Nâng cấp, sửa chữa Thư viện và xây dựng Thư viện điện tử của trường (trang thiết bị và phần mềm thư viện điện tử)

2021

2023

06/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021

4.000

4.000

920

 

IV

Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang

 

 

 

96.600

96.600

10.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

96.600

96.600

10.000

 

1

Nâng cấp hệ thống phát thanh - truyền hình Hậu Giang

2021

2024

163/QĐ-UBND, ngày 27/01/2021

96.600

96.600

10.000

 

V

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

459.897

459.897

114.297

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

243.397

243.397

71.297

 

1

Đầu tư hệ thống lọc nước uống cho các trường trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2

2021

2023

540/QĐ-UBND, ngày 18/3/2021

56.397

56.397

5.297

 

2

Trang thiết bị tối thiểu lớp 1

2021

2023

1765/QĐ-UBND, ngày 15/9/2021

44.500

44.500

15.000

 

3

Trang thiết bị tối thiểu lớp 2

2021

2023

1766/QĐ-UBND, ngày 15/9/2021

44.500

44.500

15.000

 

4

Trang thiết bị tối thiểu lớp 6

2021

2023

1874/QĐ-UBND, ngày 01/10/2021

41.000

41.000

10.000

 

5

Trang thiết bị phòng học ngoại ngữ

2021

2023

1873/QĐ-UBND, ngày 01/10/2021

20.000

20.000

9.000

 

6

Trang thiết bị phòng học vi tính cấp trung học cơ sở

2021

2023

1875/QĐ-UBND, ngày 01/10/2021

37.000

37.000

17.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

216.500

216.500

43.000

 

1

Trang thiết bị tối thiểu lớp 3

2022

2024

2381/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

25.000

25.000

5.000

 

2

Trang thiết bị tối thiểu lớp 7

2022

2024

2380/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

44.500

44.500

9.000

 

3

Trang thiết bị tối thiểu lớp 10

2022

2024

2382/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

44.500

44.500

9.000

 

4

Trang thiết bị phòng học vi tính cấp tiểu học

2022

2025

22/NQ-HĐND, ngày 07/9/2021

102.500

102.500

20.000

 

VI

Công ty Cổ phần cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn Hậu Giang

 

 

 

152.000

152.000

43.700

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

152.000

152.000

43.700

 

1

Trạm cấp nước tập trung xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp (Công suất 50m3/h)

2021

2023

624/QĐ-UBND, ngày 30/3/2021

22.000

22.000

6.000

 

2

Trạm cấp nước tập trung liên xã Hòa An và xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp (Công suất 200m3/h)

2021

2023

737/QĐ-UBND, ngày 19/4/2021

43.000

43.000

10.700

 

3

Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung Long Bình, thị xã Long Mỹ (Nâng công suất từ 40m3/h lên 100m3/h)

2021

2023

736/QĐ-UBND, ngày 19/4/2021

20.000

20.000

7.000

 

4

Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung xã Hòa Tiến, thành phố Vị Thanh (Nâng công suất từ 35m3/h lên 100m3/h)

2021

2023

623/QĐ-UBND, ngày 30/3/2021

18.000

18.000

6.000

 

5

Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy (Nâng công suất từ 50m3/h lên 100m3/h)

2021

2023

739/QĐ-UBND, ngày 19/4/2021

17.000

17.000

6.000

 

6

Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung xã Phương Phú, huyện Phụng Hiệp (Nâng công suất từ 50m3/h lên 100m3/h)

2021

2023

93/QĐ-SKHĐT ngày 16/3/2021

15.000

15.000

3.000

 

7

Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung xã Phương Bình (Nâng công suất từ 30m3/h lên 100m3/h)

2021

2023

738/QĐ-UBND, ngày 19/4/2021

17.000

17.000

5.000

 

VII

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

47.562

47.562

15.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

47.562

47.562

15.000

 

1

Xây dựng hệ thống quan trắc tự động liên tục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và cơ sở vật chất phòng thí nghiệm, hạ tầng kỹ thuật tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động giai đoạn 2

2021

2024

36/NQ-HĐND; ngày 10/11/2020; 336/QĐ-UBND, ngày 25/02/2021

47.562

47.562

15.000

 

VIII

Báo Hậu Giang

 

 

 

4.000

4.000

1.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

4.000

4.000

1.000

 

1

Xây dựng báo điện tử Hậu Giang tích hợp đa phương tiện

2022

2024

2424/QĐ-UBND, ngày 09/12/2021

4.000

4.000

1.000

 

B

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

686.768

664.508

200.652

 

I

UBND thành phố Vị Thanh

 

 

 

81.170

81.170

18.435

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

65.170

65.170

13.435

 

1

Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, xã Hỏa Lựu, thành phố Vị Thanh (giai đoạn 2)

2021

2023

3975/QĐ-UBND, ngày 02/12/2020

5.000

5000

522

 

2

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, phường V, thành phố Vị Thanh (giai đoạn 2)

2021

2023

3943/QĐ-UBND, ngày 01/12/2020

9.500

9500

3.300

 

3

Nâng cấp, sửa chữa Trường Mầm non Vành Khuyên, Phường IV, thành phố Vị Thanh

2021

2023

3929/QĐ-UBND, ngày 01/12/2020

1.800

1800

170

 

4

Nâng cấp, sửa chữa Trường Mầm non Sen Hồng, Phường III, thành phố Vị Thanh

2021

2023

3973/QĐ-UBND, ngày 02/12/2020

3.000

3.000

250

 

5

Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh

2021

2023

3972/QĐ-UBND, ngày 02/12/2020

1.300

1.300

67

 

6

Nâng cấp, sửa chữa Trường Mầm non Hoa Trà Mi, Phường III, thành phố Vị Thanh

2021

2023

3942/QĐ-UBND, ngày 01/12/2020

1.000

1.000

85

 

7

Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Chu Văn An, phường VII, thành phố Vị Thanh

2021

2023

3942/QĐ-UBND, ngày 01/12/2020

3.400

3.400

137

 

8

Trường THCS Châu Văn Liêm, phường IV, thành phố Vị Thanh

2021

2023

258/QĐ-UBND, ngày 09/02/2021

23.000

23.000

5.000

 

9

Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh (mở rộng diện tích đất)

2021

2023

4055/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

10.266

10.266

2.000

 

10

Nâng cấp, sửa chữa đường Nàng Chăng, xã Vị Tân

2021

2023

2267/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021

1224

1.224

224

 

11

Mở rộng diện tích Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh

2021

2023

2261/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021

5.680

5.680

1.680

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

16.000

16.000

5.000

 

1

Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn thành phố Vị Thanh

2022

2024

2365/QĐ-UBND, ngày 06/12/2021

3.000

3.000

1.000

 

2

Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh

2022

2024

2347QĐ-UBND, ngày 03/12/2021

13.000

13.000

4.000

 

II

UBND thành phố Ngã Bảy

 

 

 

38.115

38.115

11.554

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

26.115

26.115

7.554

 

1

Cầu tàu chợ nổi Ngã Bảy

2021

2023

2574/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020

3.000

3.000

1.464

 

2

Nâng cấp sửa chữa Nhà văn hóa thiếu nhi thành phố Ngã Bảy

2021

2023

2582/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020

3.700

3.700

1.090

 

3

Nâng cấp sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ Phụng Hiệp - Ngã Bảy

2021

2023

2567/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020

7.000

7.000

2.000

 

4

Trường Tiểu học Kim Đồng

2021

2023

2577/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020

4.000

4.000

1.000

 

5

Trường Trung học cơ sở Đại Thành, xã Đại Thành

2022

2024

2587/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020

8.415

8.415

2.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

12.000

12.000

4.000

 

1

Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn thành phố Ngã Bảy

2022

2024

2372/QĐ-UBND, ngày 06/12/2021

3.000

3.000

1.000

 

2

Xây dựng Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Ngã Bảy

2022

2024

2384/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

6.000

6.000

2.000

 

3

Xây mới 06 phòng học Trường Mẫu giáo Sao Mai

2022

2024

2385/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

3.000

3.000

1.000

 

III

UBND thị xã Long Mỹ

 

 

 

81.044

81.044

22.766

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

71.444

71.444

20.566

 

1

Sân bóng đá thị xã Long Mỹ

2020

2022

2088/QĐ-UBND ngày 27/11/2020

5.000

5.000

3.722

 

2

Trường Mẫu giáo Họa Mi, phường Thuận An, thị xã Long Mỹ (Điện, nước và cây xanh)

2020

2022

2198/QĐ-UBND ngày 01/12/2020

4.000

4.000

296

 

3

Trường Tiểu học Long Phú 1, xã Long Phú, thị xã Long Mỹ

2020

2022

2199/QĐ-UBND ngày 01/12/2020

5.000

5.000

1.900

 

4

Trường Tiểu học Long Bình, xã Long Bình, thị xã Long Mỹ

2020

2022

2201/QĐ-UBND ngày 01/12/2020

9.000

9.000

2.000

 

5

Trường Mẫu giáo Long Bình, xã Long Bình, thị xã Long Mỹ

2020

2022

2I93/QĐ-UBND, ngày 01/12/2020

7.200

7.200

2.060

 

6

Trường Tiểu học Tân phú 3, xã Tân phú, thị xã Long Mỹ

2020

2022

2200/QĐ-UBND ngày 01/12/2020

8.500

8.500

1.330

 

7

Trường Trung học cơ sở Tân Phú, xã Tân Phú, thị xã Long Mỹ

2020

2022

2196/QĐ-UBND ngày 01/12/2020

1.500

1.500

114

 

8

Trường Tiểu học Thuận An, phường Thuận An, thị xã Long Mỹ

2020

2022

2195/QĐ-UBND, ngày 01/12/2020

14.900

14.900

4.560

 

9

Trường Tiểu học Long Trị A1

2021

2023

975/QĐ-UBND, ngày 25/3/2021

7.600

7.600

1.000

 

10

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

2020

2022

2194/QĐ-UBND ngày 01/12/2019

8.744

8.744

3.584

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

9.600

9.600

2.200

 

1

Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn thị xã Long Mỹ

2022

2024

2371/QĐ-UBND, ngày 06/12/2021

3.000

3.000

1.000

 

2

Tuyến đường Lò Rèn

2022

2024

2390/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

2.100

2.100

500

 

3

Tuyển đường Xẻo Trâm A

2022

2024

2391/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

4.500

4.500

700

 

IV

UBND huyện Long Mỹ

 

 

 

110.372

110.372

32.908

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

97.372

97.372

27.908

 

1

Trường Mẫu giáo Xà Phiên 2

2021

2023

2590/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

5.000

5.000

1.000

 

2

Trường Mẫu giáo Thuận Hòa (Giai đoạn 2)

2021

2023

2591/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

3.000

3.000

940

 

3

Trường Tiểu học Lương Tâm 1

2021

2023

2592/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

5.000

5.000

1.900

 

4

Cổng chào huyện Long Mỹ (đoạn cầu Trắng)

2021

2023

2593/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

1.500

1.500

180

 

5

Cổng chào huyện Long Mỹ (đoạn đường tỉnh 931)

2021

2023

2594/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

1.000

1.000

351

 

6

Cổng chào huyện Long Mỹ (đoạn đường tỉnh 930B)

2021

2023

2595/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

800

800

90

 

7

Cổng chào thị trấn Vĩnh Viễn (đường tỉnh 930)

2021

2023

2596/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

1.000

1.000

368

 

8

Cụm panô cầu Trắng xã Thuận Hưng

2021

2023

2597/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

500

500

90

 

9

Cụm panô giáp ranh xã Thuận Hưng - thị trấn Vĩnh Viễn

2021

2023

2598/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

500

500

90

 

10

Cụm panô ngã tư 10 Thước - Vĩnh Thuận Thôn

2021

2023

2599/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

500

500

90

 

11

Cụm panô phà Xẽo Vẹt xã Lương Tâm

2021

2023

2599/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

500

500

90

 

12

Cụm panô đò Chín Tiễn thị trấn Vĩnh Viễn

2021

2023

2601/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

500

500

90

 

13

Cụm panô trung tâm hành chính huyện Long Mỹ

2021

2023

2602/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

500

500

90

 

14

Cụm panô cầu Vịnh Chèo xã Vĩnh Viễn (Đường tỉnh 931)

2021

2023

2603/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

500

500

90

 

15

Cụm panô Giáp ranh xã Thuận Hưng - xã Xà Phiên

2021

2023

2604/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

500

500

90

 

16

Cụm panô đền thờ Bác Hồ

2021

2023

2605/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

500

500

90

 

17

Cụm panô Giáp ranh xã Lương Nghĩa - xã Vĩnh Tuy

2021

2023

2606/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

500

500

90

 

18

Trường THCS Thuận Hưng

2021

2023

2607/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

7.000

7.000

1.560

 

19

Trường Tiểu học Lương Nghĩa 3

2021

2023

2608/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

8.000

8.000

2.920

 

20

Trường Mẫu giáo Xà Phiên 1 (giai đoạn 2)

2021

2023

2609/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

10.000

10.000

2.000

 

21

Trường THCS Nguyễn Thành Đô

2021

2023

2610/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

15.000

15.000

4.000

 

22

Trung tâm văn hóa thể thao - học tập cộng đồng xã Vĩnh Viễn A

2021

2023

2611/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

3.000

3.000

1.687

 

23

Nhà văn hóa ấp 6 xã Vĩnh Viễn A

2022

2024

2612/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

1.000

1.000

385

 

24

Nhà văn hóa ấp 9 xã Vĩnh Viễn A

2022

2024

2613/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

1.000

1.000

385

 

25

Nhà văn hóa ấp 10 xã Vĩnh Viễn A

2022

2024

2614/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

800

800

290

 

26

Trường Mẫu giáo Vĩnh Viễn 1

2022

2024

2617/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

5.000

5.000

1.600

 

27

Trường THCS Xà Phiên

2021

2023

2619/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

10.500

10.500

2.000

 

28

Trường THCS Lương Tâm

2022

2024

2618/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

6.720

6.720

2.600

 

29

Tuyến lộ đoạn từ Xã đội cũ đến Ba Bê, ấp 7 xã Thuận Hưng

2021

2023

2058/QĐ-UBND, ngày 14/7/2021

1.140

1.140

640

 

30

Tuyến lộ đoạn từ Xẻo Cạn đến Ba Quan, ấp 7 xã Thuận Hưng

2021

2023

2059/QĐ-UBND, ngày 14/7/2021

672

672

172

 

31

Tuyến lộ đoạn từ Ba Cầu đến kênh Long Mỹ 1, ấp 7 xã Thuận Hưng

2021

2023

2060/QĐ-UBND, ngày 14/7/2021

1.192

1.192

592

 

32

Tuyến lộ đoạn từ Xẻo Ráng đến Tư Lâm, ấp 8 xã Thuận Hưng

2021

2023

2061/QĐ-UBND, ngày 14/7/2021

600

600

100

 

33

Tuyến lộ đoạn từ Năm Keo đến HTX cá Thát Lát, ấp 8 xã Thuận Hưng

2021

2023

2062/QĐ-UBND, ngày 14/7/2021

600

600

100

 

34

Tuyến lộ đoạn từ Hai Ngãi đến Ba Luốt, ấp 9 xã Thuận Hưng

2021

2023

2063/QĐ-UBND, ngày 14/7/2021

1.128

1.128

528

 

35

Tuyến lộ đoạn từ Ba Be đến Bảy Bối, ấp 10 xã Thuận Hưng

2021

2023

2064/QĐ-UBND, ngày 14/7/2021

720

720

220

 

36

Nhà văn hóa ấp 8, xã Vĩnh Viễn A

2021

2023

2065/QĐ-UBND, ngày 14/7/2021

1.000

1.000

400

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

13.000

13.000

5.000

 

1

Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Long Mỹ

2022

2024

2373/QĐ-UBND, ngày 06/12/2021

3.000

3.000

1.000

 

2

Trưởng Tiểu học Vĩnh Viễn 1

2022

2024

2386/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

10.000

10.000

4.000

 

V

UBND huyện Vị Thủy

 

 

 

123.771

101.511

34.978

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

117.271

96.511

31.978

 

1

Trường Tiểu học thị trấn Nàng Mau 1

2021

2023

4423/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

7.000

7.000

1.930

 

2

Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa xã Vĩnh Trung

2021

2023

4428/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

2.000

2.000

480

 

3

Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa xã Vị Đông

2021

2023

4429/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

1.400

1.400

185

 

4

Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa xã Vị Thanh

2021

2023

4430/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

1.400

1.400

185

 

5

Trường mẫu giáo Hoa Hồng

2021

2023

4431/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

3.000

3.000

970

 

6

Trường mầm non Vàng Anh

2021

2023

4432/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

5.000

5.000

1.940

 

7

Trường Tiểu học Vị Thanh 2

2021

2023

4433/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

6.526

6.526

1.346

 

8

Trường Tiểu học Vị Thanh 3

2021

2023

4434/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

4.000

4.000

920

 

9

Trường Tiểu học Vị Đông 1

2021

2023

558/QĐ-UBND, ngày 19/3/2021

17.535

17.535

6.000

 

10

Trường Tiểu học Vị Đông 2

2021

2023

4436/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

3.130

3.130

2.630

 

11

Trường Tiểu học Vị Đông 3

2021

2023

4437/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

4.760

4.760

2.172

 

12

Trường Tiểu học Vị Đông 4

2021

2023

4438/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

9.000

9.000

1.980

 

13

Trường THCS Vị Đông

2021

2023

4439/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

6.000

6.000

3.880

 

14

05 Nhà văn hóa các ấp thị trấn Nàng Mau

2021

2023

4440/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

5.000

5.000

2.000

 

15

Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Vĩnh Thuận Tây

2021

2023

2436/QĐ-UBND, ngày 13/7/2021

13.200

6.600

2.600

 

16

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 1, xã Vĩnh Thuận Tây

2021

2023

2433/QĐ-UBND, ngày 13/7/2021

2.750

1.375

375

 

17

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 4, xã Vĩnh Thuận Tây

2021

2023

2434/QĐ-UBND, ngày 13/7/2021

2.750

1.375

375

 

18

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 5, xã Vĩnh Thuận Tây

2021

2023

2435/QĐ-UBND, ngày 13/7/2021

2.530

1.265

265

 

19

Nhà văn hóa ấp 2, xã Vĩnh Thuận Tây

2021

2023

2430/QĐ-UBND, ngày 13/7/2021

1.980

990

190

 

20

Nhà văn hóa ấp 6, xã Vĩnh Thuận Tây

2021

2023

2431/QĐ-UBND, ngày 13/7/2021

2.640

1.320

320

 

21

Nhà văn hóa ấp 7, xã Vĩnh Thuận Tây

2021

2023

2432/QĐ-UBND, ngày 13/7/2021

1.870

935

135

 

22

Đường 9.500 (nam xà no) xã Vị Bình

2021

2023

2437/QĐ-UBND, ngày 13/7/2021

2.000

1.000

200

 

23

Đường Cái Đĩa, xã Vị Thắng

2021

2023

2438/QĐ-UBND, ngày 13/7/2021

7.000

3.500

500

 

24

Đường Kênh Tây, xã Vị Thắng

2021

2023

2439/QĐ-UBND, ngày 13/7/2021

4.800

2.400

400

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

6.500

5.000

3.000

 

1

Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Vị Thủy

2022

2024

2374/QĐ-UBND, ngày 06/12/2021

3.000

3.000

1.000

 

2

Đường kênh Xóm Huế, xã Vĩnh Trung

2021

2023

4194/QĐ-UBND, ngày 29/11/2021

3.500

2.000

2.000

 

VI

UBND huyện Phụng Hiệp

 

 

 

82.793

82.793

28.490

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

68.093

68.093

19.741

 

1

Trường THCS Hưng Điền

2021

2023

2374/QĐ-UBND ngày 25/3/2021

7.100

7.100

300

 

2

Trường THCS Hòa Mỹ

2021

2023

2378/QĐ-UBND, ngày 25/3/2021

10.200

10.200

3.000

 

3

Trường THCS Bình Thành

2021

2023

2376/QB-UBND, ngày 25/3/2021

5.200

5.200

388

 

4

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phụng Hiệp

2021

2023

2375/QĐ-UBND, ngày 25/3/2021

9.500

9.500

1.300

 

5

Trạm y tế xã Thạnh Hoà

2021

2023

2379/QĐ-UBND, ngày 25/3/2021

7.000

7.000

860

 

5

Trung tâm văn hoá - thể thao TT Kinh Cùng

2021

2023

2377/QĐ-UBND, ngày 25/3/2021

7.493

7.493

493

 

6

Đường vào trung tâm hành chính xã Thạnh Hòa

2021

2023

7600/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

9.900

9.900

5.000

 

7

Trung tâm Văn hóa thể thao xã Tân Long

2021

2023

4716/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021

8.500

8.500

6.000

 

8

Nhà văn hóa ấp Thạnh lợi C xã Tân Long

2021

2023

4714/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021

1.600

1.600

1.200

 

9

Nhà văn hóa ấp Thạnh lợi A2 xã Tân Long

2021

2023

4715/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021

1.600

1.600

1.200

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

14.700

14.700

8.749

 

1

Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Phụng Hiệp

2022

2024

2370/QĐ-UBND, ngày 06/12/2021

3.000

3.000

2.000

 

2

Nhà văn hoá ấp Phương Hòa

2022

2024

2388/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

1.800

1.800

1.000

 

3

Trường Tiểu học Búng Tàu

2022

2024

2387/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

9.900

9.900

5.749

 

VII

UBND huyện Châu Thành

 

 

 

89.353

89.353

27.471

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

72.853

72.853

22.271

 

1

Trường Mẫu giáo Phú Tân (Quy hoạch mở rộng xây dựng các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị ở các khu A, B, C để công nhận đạt chuẩn)

2021

2023

6205/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

15.000

15.000

4.000

 

2

Trường Tiểu học Đông Phú 1 (nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị)

2021

2023

6204/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

2.000

2.000

480

 

3

Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 (nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị)

2021

2023

6203/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

1.000

1.000

190

 

4

Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 1 (Xây dựng mới 4 phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị)

2021

2023

6210/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

3.000

3.000

370

 

5

Trường THCS Nguyễn Văn Quy (Xây dựng mới các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị)

2021

2023

6201/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

3.000

3.000

170

 

6

Trường THCS Đông Phước A (nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị)

2021

2023

6202/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

2.000

2.000

680

 

7

Trường Tiểu học Đồng Khởi (Xây dựng mới phòng học, khối phòng phục vụ học tập, khối hiệu bộ và trang thiết bị)

2021

2023

6200/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

15.000

15.000

5.000

 

8

Trường Mẫu giáo Hướng Dương (nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị)

2021

2023

6199/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

1.000

1.000

90

 

9

Trường Tiểu học Phú Hữu 2 (Xây dựng mới các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị)

2021

2023

6198/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

2.500

2.500

170

 

10

Trường Tiểu học Phú Hữu 3(Xây dựng mới các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị)

2021

2023

6197/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

2.500

2.500

170

 

11

Trường Mẫu giáo Đông Phú (nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị)

2021

2023

6196/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

1.903

1.903

383

 

12

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Đông Thạnh

2021

2023

2344/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021

600

600

100

 

13

Nhà văn hóa ấp Đông Lợi

2021

2023

2347/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021

1.300

1.300

243

 

14

Hệ thống thoát nước Nhà văn hóa ấp Đông Lợi A

2021

2023

2346/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021

200

200

100

 

15

Nhà văn hóa ấp Đông Lợi B

2021

2023

2345/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021

1.000

1.000

600

 

16

Nhà văn hóa ấp Đông Phú

2021

2023

2352/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021

1.300

1.300

370

 

17

Nhà văn hóa ấp Đông Phú A

2021

2023

2343/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021

1.300

1.300

800

 

18

Sửa chữa trụ sở UBND xã Đông Phước

2021

2023

2342/QĐ-UBND, 07/7/2021

2.000

2.000

330

 

19

Nâng cấp, sửa chữa tuyến lộ GTNT ấp Đông Phú, xã Đông Phước

2021

2023

2348/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021

1.400

1.400

350

 

20

Nâng cấp, sửa chữa tuyến lộ GTNT ấp Đông Phú A, xã Đông Phước

2021

2023

2353/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021

1,350

1.350

300

 

21

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Trí B

2021

2023

2455/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021

1.500

1.500

1.000

 

22

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Trí B 1

2021

2023

2454/QĐ-UBND, ngày 08/7/2021

1.500

1.500

1.000

 

23

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Nghĩa

2021

2023

2452/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021

1.500

1.500

1.000

 

24

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Lộc

2021

2023

2457/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021

1.500

1.500

1.000

 

25

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Thành

2021

2023

2456/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021

1.500

1.500

1.000

 

26

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Lợi A

2021

2023

2453/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021

1.300

1.300

800

 

27

Nâng cấp, sửa chữa Trường Mẫu Giáo Phú Hữu (điểm lẻ Phú Trí A)

2021

2023

2349/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021

1.700

1.700

625

 

28

Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Phú Hữu

2021

2023

2341/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021

3.000

3.000

950

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

16.500

16.500

5.200

 

1

Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Châu Thành

2022

2024

2361/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021

3.000

3.000

1.000

 

2

Nâng cấp mở rộng Trường Mẫu giáo Phú Hữu A

2022

2024

2352/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021

5.000

5.000

1.500

 

3

Nâng cấp sửa chữa Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 2

2022

2024

2351/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021

2.000

2.000

700

 

4

Nâng cấp mở rộng Trường Tiểu học Phú Hữu 4

2022

2024

2353/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021

3.000

3.000

1.000

 

5

Nâng cấp mở rộng Trường Mẫu giáo Họa Mi

2022

2024

2350/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021

3.500

3.500

1.000

 

VIII

UBND huyện Châu Thành A

 

 

 

80.150

80.150

24.050

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

62.150

62.150

17.749

 

1

Trường Mầm non Anh Đào

2021

2023

524/QĐ-UBND, ngày 16/3/2021

25.550

25.550

6.000

 

2

Trường Tiểu học Ngô Quyền

2021

2023

4636/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

14.900

14.900

3.549

 

3

Trường THCS Nhơn Nghĩa A

2021

2023

4635/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

9.900

9.900

2.700

 

4

Tuyến kênh 4000 ấp Trường Phước

2021

2023

2940/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021

1.000

1.000

400

 

5

Tuyến kênh 4000 ấp Trường Thọ

2021

2023

2941/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021

1.200

1.200

600

 

6

Nâng cấp, sửa chữa 6 nhà văn hóa ấp, xã Trường Long Tây

2021

2023

2927/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021

600

600

100

 

7

Nâng cấp đường GTNT Tuyến kênh Hai Thép

2021

2023

2942/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021

1.200

1.200

600

 

8

Nâng cấp sửa chữa cầu kênh Bảy Ngàn (KH9)

2021

2023

2943/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021

1.000

1.000

400

 

9

Nâng cấp sửa chữa cầu kênh Dậy

2021

2023

2944/QD-UBND, ngày 12/7/2021

1.000

1.000

400

 

10

Đường GTNT ấp Láng Hầm C

2021

2023

2945/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021

2.200

2.200

1.200

 

11

Tuyến đường GTNT đến Trường tiểu học Ngô Quyền

2021

2023

2946/QD-UBND, ngày 12/7/2021

1.200

1.200

600

 

12

Đường GTNT đoạn từ kênh 3500 đến 4000

2021

2023

2938/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021

1.200

1.200

600

 

13

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường GTNT kênh 6 Thước

2021

2023

2936/QĐ-UBND, ngày 12/7/2021

1.200

1.200

600

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

18.000

18.000

6.301

 

1

Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện Đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Châu Thành A

2022

2024

2362/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021

3.000

3.000

1.000

 

2

Trường Tiểu học thị trấn Một Ngàn A (Giai đoạn 2)

2022

2024

2348/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021

10.000

10.000

3.000

 

3

Nâng cấp sửa chữa Trường Tiểu học thị trấn Rạch Gòi B (điểm chính)

2022

2024

2349/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021

5.000

5.000

2.301

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

 

Tổng số

 

 

 

926.446

252.741

64.700

 

 

Vốn bố trí cho các dự án

 

 

 

926.446

252.741

64.700

 

a

CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

91.829

36.141

10.000

 

I

Sở Y tế

 

 

 

91.829

36.141

10.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

91.829

36.141

10.000

 

1

Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Hậu Giang

2021

2024

501/QĐ-UBND, ngày 19/3/2019

91.829

36.141

10.000

 

b

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

834.617

216.600

54.700

 

I

UBND thành phố Vị Thanh

-

-

-

834.617

216.600

54.700

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

834.617

216.600

54.700

 

1

Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

2019

2023

496/QĐ-UBND, ngày 27/3/2017; 1473/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018

834.617

216.600

54.700

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN ỨNG TRƯỚC NHÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian khởi công hoàn thành

Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2022

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ứng trước nhà đầu tư

Ứng trước nhà đầu tư

 

TỔNG SỐ

 

 

216.499

216.499

49.000

49.000

 

 

UBND huyện Châu Thành

 

 

216.499

216.499

49.000

49.000

 

*

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

216.499

216.499

49.000

49.000

 

1

Khu tái định cư cho Nhà máy Nhiệt điện Sông Hậu 2

2020-2023

696/QĐ-UBND, ngày 12/4/2021

216.499

216.499

49.000

49.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Hậu Giang ban hành

  • Số hiệu: 36/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
  • Người ký: Trần Văn Huyến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản