Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 36/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét tờ trình số 5580/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế -Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 với các chỉ tiêu, như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước từ kinh tế - xã hội trên địa bàn được quyết toán là 62.629.044.172.332 đồng (sáu mươi hai ngàn sáu trăm hai mươi chín tỷ, không trăm bốn mươi bốn triệu, một trăm bảy mươi hai ngàn, ba trăm ba mươi hai đồng). Trong đó: Số thu từ kinh tế - xã hội ngân sách địa phương được hưởng quyết toán là 24.736.864.728.083 đồng (hai mươi bốn ngàn bảy trăm ba mươi sáu tỷ, tám trăm sáu mươi bốn triệu, bảy trăm hai mươi tám ngàn, không trăm tám mươi ba đồng).

2. Tổng chi ngân sách địa phương được quyết toán là 26.712.603.136.478 đồng (hai mươi sáu ngàn bảy trăm mười hai tỷ, sáu trăm lẻ ba triệu, một trăm ba mươi sáu ngàn, bốn trăm bảy mươi tám đồng).

3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2019 là 13.572.210.020.095 đồng (mười ba ngàn năm trăm bảy mươi hai tỷ, hai trăm mười triệu, không trăm hai mươi ngàn, không trăm chín mươi lăm đồng), gồm: Ngân sách cấp tỉnh là 9.400.082.921.652 đồng (chín ngàn bốn trăm tỷ, không trăm tám mươi hai triệu, chín trăm hai mươi mốt ngàn, sáu trăm năm mươi hai đồng), ngân sách cấp huyện là 3.871.979.063.094 đồng (ba ngàn tám trăm bảy mươi mốt tỷ, chín trăm bảy mươi chín triệu, không trăm sáu mươi ba ngàn, không trăm chín mươi bốn đồng), ngân sách cấp xã là 300.148.035.349 đồng (ba trăm tỷ, một trăm bốn mươi tám triệu, không trăm ba mươi lăm ngàn, ba trăm bốn mươi chín đồng).

(Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Kiểm toán nhà nước;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT Công báo, Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Phòng TH, Phòng HC-TC-QT;
- Lưu: VT, Phương.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

Biểu mẫu số 48

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

25.752.525

39.091.536

13.339.011

152%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

18.548.616

24.736.864

6.188.248

133%

 

- Thu NSĐP hưởng 100%

7.286.773

13.759.197

6.472.424

189%

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11.261.843

10.977.667

-284.176

97%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

168.188

168.188

0

100%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

168.188

168.188

0

100%

III

GTGC vốn ODA (NSTW bổ sung có mục tiêu cho NSĐP)

643.080

456.781

-186.299

71%

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

V

Thu kết dư (bao gồm cả bổ sung cân đối thu, chi NSĐP từ nguồn CCTL)

2.117.696

10.561.712

8.444.016

499%

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

3.167.991

3.167.991

 

VII

Thu bổ sung từ nguồn khác để bố trí đầu tư

4.240.000

 

-4.240.000

0%

VIII

Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL năm 2018 chuyển sang

1.500.000

 

-1.500.000

0%

IX

Số giảm nguồn thu NSĐP được đưa vào cân đối thu-chi do Trung ương giao phải dành nguồn CCTL

-1.465.055

 

1.465.055

0%

B

TỔNG CHI NSĐP

24.129.417

26.712.603

2.583.186

111%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

22.124.949

16.691.557

-5.433.392

75%

1

Chi đầu tư phát triển

10.774.969

7.020.306

-3.754.663

65%

2

Chi thường xuyên

10.645.080

9.671.251

-973.829

91%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

54.900

 

-54.900

0%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

5

Dự phòng ngân sách

650.000

 

-650.000

0%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

168.188

230.364

62.176

137%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

168.188

230.364

62.176

137%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

8.133.243

8.133.243

 

IV

GTGC vốn ngoài nước ODA

643.080

456.781

-186.299

71%

V

Chi nộp NS cấp trên

 

7.381

7.381

 

VI

Chi từ nguồn bội chi NSĐP (GTGC nguồn vay lại từ nguồn vay nước ngoài của Chính phủ)

1.193.200

1.193.277

77

100%

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

13.572.210

13.572.210

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

 

 

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1.193.200

1.193.277

77

100%

I

Vay để bù đắp bội chi (vay lại từ nguồn Chính Phủ vay ngoài nước)

1.193.200

1.193.277

77

100%

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 49

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

19.129.377

28.154.669

147%

I

Nguồn thu ngân sách

19.129.377

28.154.669

147%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

12.550.450

18.966.253

151%

 

- Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác

12.550.450

18.966.253

151%

 

- Thu viện trợ

 

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

168.188

168.188

100%

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

168.188

168.188

100%

3

Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính

 

 

 

4

Thu kết dư (bao gồm cả bổ sung cân đối thu, chi NSĐP từ nguồn CCTL)

1.838.961

6.633.940

361%

5

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

 

2.386.288

 

6

Thu bổ sung từ nguồn khác để bố trí đầu tư

4.240.000

 

0%

7

Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL năm 2018 chuyển sang

1.500.000

 

0%

8

Số giảm nguồn thu NSĐP được đưa vào cân đối thu- chi do Trung ương giao phải dành nguồn CCTL

-1.168.222

 

0%

II

Chi ngân sách

16.514.326

18.754.586

114%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

12.590.183

7.370.537

59%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.924.143

4.091.403

104%

 

- Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.341.925

3.371.620

101%

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

582.218

719.783

124%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

7.285.265

 

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

7.381

 

III

Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

IV

Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP

 

9.400.083

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

10.201.044

14.571.489

143%

I

Nguồn thu ngân sách

10.201.044

14.571.489

143%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

5.998.166

5.770.611

96%

 

- Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác

5.998.166

5.770.611

96%

 

- Thu viện trợ

 

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.924.143

4.091.403

104%

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.341.925

3.371.620

101%

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

582.218

719.783

124%

3

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

4

Thu kết dư

278.735

3.927.772

1409%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

781.703

 

6

Số giảm nguồn thu NSĐP được đưa vào cân đối thu- chi do Trung ương giao phải dành nguồn CCTL

-296.833

 

0%

II

Chi ngân sách

9.702.954

10.399.362

107%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

9.702.954

9.551.384

98%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

 

- Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

847.978

 

III

Kết dư

 

4.172.127

 

 

Biểu mẫu số 50

PHỤ LỤC III

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị : triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2019

Quyết toán năm 2019

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5= 3/1

6 = 4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A + B + C + D + E)

57.810.896

18.548.616

77.552.024

39.659.844

134%

214%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

54.500.000

18.548.616

62.629.044

24.736.864

115%

133%

I

Thu nội địa

40.000.000

18.548.616

46.608.217

24.733.664

117%

133%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

1.134.000

418.992

1.392.222

510.183

123%

122%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

838.200

301.752

896.490

322.736

107%

107%

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

273.000

98.280

476.225

171.441

174%

174%

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

6.000

2.160

5.471

1.970

91%

91%

1.4

Thuế tài nguyên

16.800

16.800

14.036

14.036

84%

84%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

2.892.000

1.134.560

2.821.741

1.117.143

98%

98%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

1.154.000

415.440

951.193

342.429

82%

82%

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.442.000

519.120

1.574.709

566.895

109%

109%

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

150.000

54.000

137.532

49.512

92%

92%

2.4

Thuế tài nguyên

146.000

146.000

158.307

158.307

108%

108%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

11.700.000

4.184.711

12.721.144

4.294.035

109%

103%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

3.974.000

1.430.640

3.628.245

1.306.168

91%

91%

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.854.000

2.467.440

6.981.722

2.513.306

102%

102%

3.3

Thu từ khí thiên nhiên

0

0

0

0

 

 

3.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

865.700

280.331

2.107.417

470.801

243%

168%

3.5

Thuế tài nguyên

6.300

6.300

3.760

3.760

60%

60%

3.6

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

0

0

0

0

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

9.760.000

3.550.720

8.446.744

3.076.477

87%

87%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

5.299.000

1.907.640

4.667.127

1.680.166

88%

88%

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.700.000

1.332.000

3.080.665

1.109.037

83%

83%

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

703.000

253.080

642.753

231.075

91%

91%

4.4

Thuế tài nguyên

58.000

58.000

56.199

56.199

97%

97%

5

Thuế thu nhập cá nhân

5.460.000

1.965.600

5.396.366

1.942.614

99%

99%

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.750.000

234.360

2.010.046

269.517

115%

115%

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hoá sản xuất, kinh doanh trong nước

0

0

748.659

269.517

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hoá nhập khẩu

0

0

1.261.387

0

 

 

7

Lệ phí trước bạ

1.300.000

1.300.000

1.434.842

1.434.842

110%

110%

8

Thu phí, lệ phí

320.000

250.000

359.784

274.116

112%

110%

 

- Phí, lệ phí trung ương

0

0

97.990

12.322

 

 

 

- Phí, lệ phí tỉnh

0

0

144.900

144.900

 

 

 

- Phí, lệ phí huyện

0

0

102.059

102.059

 

 

 

- Phí, lệ phí xã phường

0

0

14.835

14.835

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

273

273

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

50.000

50.000

69.792

69.792

140%

140%

11

Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

1.100.000

1.100.000

1.029.243

1.029.243

94%

94%

12

Tiền sử dụng đất

2.050.000

2.050.000

4.330.113

4.330.113

211%

211%

13

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

1.633

1.633

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

1.405.000

1.405.000

1.570.720

1.570.720

112%

112%

 

- Thuế giá trị gia tăng

0

0

417.863

417.863

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

154.834

154.834

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

0

0

440.824

440.824

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

557.199

557.199

 

 

 

- Thu khác

0

0

0

0

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

60.000

60.000

99.589

99.329

166%

166%

16

Thu khác ngân sách

583.000

408.673

974.081

764.464

167%

187%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

0

0

18.596

18.596

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

436.000

436.000

3.909.084

3.908.370

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

0

0

22.204

22.204

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

0

0

0

0

 

 

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất khẩu

14.500.000

0

16.020.827

3.200

110%

 

1

Thuế xuất khẩu

240.000

0

90.450

0

38%

 

2

Thuế nhập khẩu

1.880.000

0

2.161.255

0

115%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

170.000

0

248.632

0

146%

 

4

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

12.000

0

21.622

0

180%

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

12.158.000

0

13.449.286

0

111%

 

6

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

0

0

15.232

0

 

 

7

Thu khác

40.000

0

34.350

3.200

86%

 

IV

Thu viện trợ

0

0

0

0

 

 

B

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

 

 

C

Thu kết dư năm trước

2.117.696

0

10.561.712

10.561.712

499%

 

D

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

0

3.167.991

3.167.991

 

 

E

Thu vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.193.200

0

1.193.277

1.193.277

100%

 

Ghi chú:

1. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước là 1.029.243 triệu đồng trong đó bao gồm tiền thuê đất, thuê mặt nước từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài là 260.696 triệu đồng.

2. Thu hồi vốn, cổ tức : Thực hiện năm 2019 là 3.909.084 triệu đồng, bao gồm:

+ Thu hồi vốn doanh nghiệp nhà nước do UBND tỉnh làm chủ sở hữu là 3.315.687 triệu đồng.

+ Thu cổ tức: Dự toán 436.000 triệu đồng, thực hiện 593.397 triệu đồng đạt 136 % dự toán.

 

Biểu mẫu số 51

PHỤ LỤC IV

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22.293.137

25.062.545

112%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22.124.949

16.691.557

75%

I

Chi đầu tư phát triển

10.774.969

7.020.306

65%

1

Chi đầu tư cho các dự án

10.624.949

6.903.306

65%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

1.102.046

911.611

83%

 

- Chi khoa học và công nghệ

150

49

33%

 

- Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.381.088

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.619.518

1.470.797

91%

2

GTGC tiền sử dụng đất

 

897

 

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ)

150.000

116.100

77%

4

Chi đầu tư phát triển khác (Chi hỗ trợ lãi suất cho Doanh nghiệp)

20

3

15%

II

Chi thường xuyên

10.645.080

9.671.251

91%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

3.872.144

3.282.754

85%

2

Chi khoa học và công nghệ

73.746

43.363

59%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

54.900

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

650.000

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

168.188

230.364

137%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

168.188

230.364

137%

 

1. Chương trình mục tiêu Y tế và Dân số - Dự án, mục tiêu khác.

5.175

3.748

72%

 

2. Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy - Dự án, mục tiêu khác.

1.870

1.870

100%

 

3. Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp-Việc làm và an toàn lao động - Dự án, mục tiêu khác.

7.000

6.920

99%

 

4. Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội - Dự án, mục tiêu khác.

5.553

4.237

76%

 

5. Chương trình mục tiêu Phát triển Văn hóa - Dự án, mục tiêu khác.

500

495

99%

 

6. Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội các vùng - Dự án, mục tiêu khác.

34.890

55.578

159%

 

7. Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh.

400

1.061

265%

 

8. Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp-Việc làm và an toàn lao động

960

714

74%

 

9. Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật.

475

474

100%

 

10. Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà báo.

110

110

100%

 

11. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông.

50.844

62.586

123%

 

12. Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương.

60.411

92.571

153%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

8.133.243

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

7.381

 

* Ghi chú: Trong tổng chi ngân sách chưa bao gồm 456.781 triệu đồng vốn ODA 9GTGC) do ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho NSĐP; 1.193.277 triệu đồng nguồn vốn bội chi NSĐP.

 

Biểu mẫu số 52

PHỤ LỤC V

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương

đối

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16.514.326

18.754.586

2.240.260

114%

A

CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI

3.924.143

4.091.403

167.260

104%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

12.590.183

7.370.537

-5.219.646

59%

I

Chi đầu tư phát triển

9.067.359

4.874.357

-4.193.002

54%

1

Chi đầu tư cho các dự án

8.917.339

4.757.357

-4.159.982

53%

 

- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

1.102.046

911.611

-190.435

83%

 

- Chi khoa học và công nghệ

150

49

 

 

 

- Chi quốc phòng

137.240

158.654

21.414

116%

 

- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

251.181

376.400

125.219

150%

 

- Chi y tế, dân số và gia đình

1.702.473

873.972

-828.501

51%

 

- Chi văn hóa thông tin

272.443

125.817

-146.626

46%

 

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

103.532

6.224

-97.308

6%

 

- Chi thể dục thể thao

3.500

1.019

-2.481

29%

 

- Chi bảo vệ môi trường

854.454

208.403

-646.051

24%

 

- Chi các hoạt động kinh tế

4.400.083

2.066.764

-2.333.319

47%

 

- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

21.322

21.874

552

103%

 

- Chi bảo đảm xã hội

2.915

1.902

-1.013

65%

 

- Chi đầu tư khác

66.000

4.668

-61.332

7%

2

GTGC tiền sử dụng đất

 

897

 

 

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ)

150.000

116.100

 

77%

4

Chi đầu tư phát triển khác (Chi hỗ trợ lãi suất cho Doanh nghiệp)

20

3

-17

15%

II

Chi thường xuyên

3.027.924

2.496.180

-531.744

82%

 

- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

1.127.937

771.275

-356.662

68%

 

- Chi khoa học và công nghệ

67.496

38.332

-29.164

57%

 

- Chi quốc phòng

70.000

90.583

20.583

129%

 

- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

96.505

136.402

39.897

141%

 

- Chi y tế, dân số và gia đình

213.518

122.693

-90.825

57%

 

- Chi văn hóa thông tin

82.335

82.662

327

100%

 

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

0

 

 

- Chi thể dục thể thao

54.522

70.451

15.929

129%

 

- Chi bảo vệ môi trường

128.376

110.652

-17.724

86%

 

- Chi các hoạt động kinh tế

489.211

389.027

-100.184

80%

 

- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

511.618

468.275

-43.343

92%

 

- Chi bảo đảm xã hội

171.969

158.809

-13.160

92%

 

- Chi thường xuyên khác

14.437

57.019

42.582

395%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

54.900

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

440.000

 

-440.000

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

7.285.265

7.285.265

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

7.381

 

 

* Ghi chú: Chi đầu tư cho các dự án cột (1) chưa bao gồm 241.585 triệu đồng là dự toán kéo dài năm 2018 sang năm 2019.

 

Biểu mẫu số 53

PHỤ LỤC VI

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (QT/DT)

NS cấp tỉnh

NS huyện

NS cấp tỉnh

NS huyện

Ngân sách địa phương

NS cấp tỉnh

NS huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22.293.137

12.590.183

9.702.954

25.062.545

14.663.183

10.399.362

112%

116%

107%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22.124.949

12.430.449

9.694.500

16.691.557

7.150.937

9.540.620

75%

58%

98%

I

Chi đầu tư phát triển

10.774.969

9.032.469

1.742.500

7.020.306

4.818.779

2.201.527

65%

53%

126%

1

Chi đầu tư cho các dự án

10.624.949

8.882.449

1.742.500

6.903.306

4.701.779

2.201.527

65%

53%

126%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

1.281.334

1.102.146

179.188

1.217.398

911.611

305.787

95%

83%

171%

 

- Chi khoa học và công nghệ

150

150

 

49

49

 

33%

33%

 

 

- Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.381.088

1.381.088

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.619.518

1.619.518

 

1.470.797

1.470.797

 

 

 

 

2

GTGC tiền sử dụng đất

 

 

 

897

897

 

 

 

 

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ)

150.000

150.000

 

116.100

116.100

 

77%

77%

 

4

Chi đầu tư phát triển khác (Chi hỗ trợ lãi suất cho Doanh nghiệp)

20

20

 

3

3

 

15%

15%

 

II

Chi thường xuyên

10.645.080

2.903.080

7.742.000

9.671.251

2.332.158

7.339.093

91%

80%

95%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

3.872.144

1.120.937

2.751.207

3.282.754

764.355

2.518.399

85%

68%

92%

2

Chi khoa học và công nghệ

73.746

67.496

6.250

43.363

38.332

5.031

59%

57%

80%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

54.900

54.900

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

650.000

440.000

210.000

 

 

 

0%

0%

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

168.188

159.734

8.454

230.364

219.600

10.764

137%

137%

127%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

168.188

159.734

8.454

230.364

219.600

10.764

137%

137%

127%

 

1. Chương trình mục tiêu Y tế và Dân số - Dự án, mục tiêu khác.

5.175

5.175

 

3.748

3.748

 

72%

72%

 

 

2. Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy - Dự án, mục tiêu khác.

1.870

1.870

 

1.870

1.870

 

100%

100%

 

 

3. Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp- Việc làm và an toàn lao động - Dự án, mục tiêu khác.

7.000

7.000

 

6.920

6.920

 

99%

99%

 

 

4. Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội - Dự án, mục tiêu khác.

5.553

5.553

 

4.237

4.237

 

76%

76%

 

 

5. Chương trình mục tiêu Phát triển Văn hóa - Dự án, mục tiêu khác.

500

500

 

495

495

 

99%

99%

 

 

6. Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội các vùng - Dự án, mục tiêu khác.

34.890

34.890

 

55.578

55.578

 

159%

159%

 

 

7. Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh.

400

400

 

1.061

1.061

 

265%

265%

 

 

8. Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp- Việc làm và an toàn lao động

960

960

 

714

714

 

74%

74%

 

 

9. Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật.

475

475

 

474

474

 

100%

100%

 

 

10. Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà báo.

110

110

 

110

110

 

100%

100%

 

 

11. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông.

50.844

42.390

8.454

62.586

51.822

10.764

123%

122%

127%

 

12. Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương.

60.411

60.411

 

92.571

92.571

 

153%

153%

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

8.133.243

7.285.265

847.978

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

7.381

7.381

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 54

PHỤ LỤC VII

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tổng số

Chi Đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG)

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Dự phòng ngân sách

Tổng số

Chi Đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG)

Chi Thường xuyên (Không kể CT MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi Chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

Chi nộp ngân sách cấp trên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18=7/1

19=8/2

20=9/3

21=16/4

 

TỔNG SỐ

15.125.647

11.145.339

2.903.190

582.218

54.900

440.000

17.033.024

6.524.415

2.496.180

0

0

0

0

0

7.285.265

719.783

7.381

113%

59%

86%

124%

I

CÁC CQ, TỔ CHỨC

13.898.509

10.995.319

2.903.190

0

 

0

8.903.595

6.407.415

2.496.180

0

0

0

0

0

0

0

0

64%

58%

86%

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh

13.475

 

13.475

 

 

 

10.845

 

10.845

 

 

 

 

 

 

 

 

80%

 

80%

 

2

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

750

 

750

 

 

 

555

 

555

 

 

 

 

 

 

 

 

74%

 

74%

 

3

Văn phòng Tỉnh ủy

70.748

365

70.383

 

 

 

76.001

189

75.812

 

 

 

 

 

 

 

 

107%

52%

108%

 

4

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

107.429

 

107.429

 

 

 

103.723

 

103.723

 

 

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

5

Sở Ngoại vụ

8.532

 

8.532

 

 

 

31.470

 

31.470

 

 

 

 

 

 

 

 

369%

 

369%

 

6

Sở Kế hoạch- Đầu tư

17.913

2.300

15.613

 

 

 

15.139

2.832

12.307

 

 

 

 

 

 

 

 

85%

123%

79%

 

7

Sở Tài chính

13.972

 

13.972

 

 

 

12.370

 

12.370

 

 

 

 

 

 

 

 

89%

 

89%

 

8

Thanh tra tỉnh

10.641

 

10.641

 

 

 

14.043

 

14.043

 

 

 

 

 

 

 

 

132%

 

132%

 

9

Trường Chính trị

25.237

 

25.237

 

 

 

14.770

 

14.770

 

 

 

 

 

 

 

 

59%

 

59%

 

10

Trường Đại học Thủ Dầu Một

147.976

250

147.726

 

 

 

99.045

212

98.833

 

 

 

 

 

 

 

 

67%

85%

67%

 

11

Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

35.562

 

35.562

 

 

 

36.630

 

36.630

 

 

 

 

 

 

 

 

103%

 

103%

 

12

Trường Cao đẳng Y tế

6.900

2.000

4.900

 

 

 

5.618

2.001

3.617

 

 

 

 

 

 

 

 

81%

100%

74%

 

13

Trường CĐ nghề Việt Nam- Hàn Quốc

21.598

 

21.598

 

 

 

22.166

 

22.166

 

 

 

 

 

 

 

 

103%

 

103%

 

14

Ban An toàn Giao thông

5.680

 

5.680

 

 

 

4.643

 

4.643

 

 

 

 

 

 

 

 

82%

 

82%

 

15

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

800

 

800

 

 

 

657

 

657

 

 

 

 

 

 

 

 

82%

 

82%

 

16

Trung tâm Đăng kiểm Tư nhân

2.460

 

2.460

 

 

 

1.565

 

1.565

 

 

 

 

 

 

 

 

64%

 

64%

 

17

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

13.385

 

13.385

 

 

 

9.127

 

9.127

 

 

 

 

 

 

 

 

68%

 

68%

 

18

Ban Quản lý KCN Việt Nam- Singgapore

3.293

 

3.293

 

 

 

2.738

 

2.738

 

 

 

 

 

 

 

 

83%

 

83%

 

19

Quỹ Phát triển KHCN

22.040

 

22.040

 

 

 

8.446

 

8.446

 

 

 

 

 

 

 

 

38%

 

38%

 

20

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

233

 

233

 

 

 

3.099

 

3.099

 

 

 

 

 

 

 

 

1330%

 

1330%

 

21

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

515.582

390.662

124.920

 

 

 

252.672

163.573

89.099

 

 

 

 

 

 

 

 

49%

42%

71%

 

22

Sở Tư Pháp

17.276

 

17.276

 

 

 

8.791

 

8.791

 

 

 

 

 

 

 

 

51%

 

51%

 

23

Sở Khoa học và Công nghệ

29.712

150

29.562

 

 

 

22.029

49

21.980

 

 

 

 

 

 

 

 

74%

33%

74%

 

24

Sở Công thương

36.769

 

36.769

 

 

 

30.186

39

30.147

 

 

 

 

 

 

 

 

82%

 

82%

 

25

Sở Xây dựng

31.748

14.600

17.148

 

 

 

35.189

16.873

18.316

 

 

 

 

 

 

 

 

111%

116%

107%

 

26

Sở Giao thông- Vận tải

49.709

 

49.709

 

 

 

33.871

 

33.871

 

 

 

 

 

 

 

 

68%

 

68%

 

27

Quỹ Bảo trì đường bộ

105.000

 

105.000

 

 

 

161.614

 

161.614

 

 

 

 

 

 

 

 

154%

 

154%

 

28

Sở Giáo dục- Đào tạo

812.248

 

812.248

 

 

 

555.579

 

555.579

 

 

 

 

 

 

 

 

68%

 

68%

 

29

Sở Y tế

198.538

 

198.538

 

 

 

125.612

 

125.612

 

 

 

 

 

 

 

 

63%

 

63%

 

30

Bảo hiểm Y tế HS, SV

18.858

 

18.858

 

 

 

12.090

 

12.090

 

 

 

 

 

 

 

 

64%

 

64%

 

31

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

5.000

 

5.000

 

 

 

1.492

 

1.492

 

 

 

 

 

 

 

 

30%

 

30%

 

32

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

234.124

8.000

226.124

 

 

 

217.323

245

217.078

 

 

 

 

 

 

 

 

93%

3%

96%

 

33

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

230.694

37.305

193.389

 

 

 

194.921

16.621

178.300

 

 

 

 

 

 

 

 

84%

45%

92%

 

34

Sở Tài nguyên - Môi trường

173.852

3.570

170.282

 

 

 

109.093

2.587

106.506

 

 

 

 

 

 

 

 

63%

72%

63%

 

35

Quỹ Bảo vệ Môi trường

23.000

 

23.000

 

 

 

23.000

 

23.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

36

Sở Thông tin -Truyền thông

46.949

1.169

45.780

 

 

 

39.764

900

38.864

 

 

 

 

 

 

 

 

85%

77%

85%

 

37

Sở Nội vụ

63.473

500

62.973

 

 

 

40.230

428

39.802

 

 

 

 

 

 

 

 

63%

86%

63%

 

38

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

9.340

 

9.340

 

 

 

8.747

 

8.747

 

 

 

 

 

 

 

 

94%

 

94%

 

39

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

10.214

 

10.214

 

 

 

11.234

 

11.234

 

 

 

 

 

 

 

 

110%

 

110%

 

40

Tỉnh Đoàn

32.345

 

32.345

 

 

 

32.146

 

32.146

 

 

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

 

41

Hội Liên hiệp Phụ nữ

10.450

 

10.450

 

 

 

6.566

 

6.566

 

 

 

 

 

 

 

 

63%

 

63%

 

42

Hội Nông dân

8.961

 

8.961

 

 

 

7.660

 

7.660

 

 

 

 

 

 

 

 

85%

 

85%

 

43

Hội Cựu Chiến binh

3.679

 

3.679

 

 

 

2.773

 

2.773

 

 

 

 

 

 

 

 

75%

 

75%

 

44

Hội Chữ thập đỏ

3.616

 

3.616

 

 

 

3.135

 

3.135

 

 

 

 

 

 

 

 

87%

 

87%

 

45

Hội Văn học Nghệ thuật

7.157

 

7.157

 

 

 

5.867

 

5.867

 

 

 

 

 

 

 

 

82%

 

82%

 

46

Hội Đông Y

796

 

796

 

 

 

708

 

708

 

 

 

 

 

 

 

 

89%

 

89%

 

47

Hội Người mù

807

 

807

 

 

 

891

 

891

 

 

 

 

 

 

 

 

110%

 

110%

 

48

Câu lạc bộ Hưu trí

1.279

 

1.279

 

 

 

1.031

 

1.031

 

 

 

 

 

 

 

 

81%

 

81%

 

49

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

837

 

837

 

 

 

977

 

977

 

 

 

 

 

 

 

 

117%

 

117%

 

50

Hội Liên hiệp các hội KHKT

3.860

 

3.860

 

 

 

3.186

 

3.186

 

 

 

 

 

 

 

 

83%

 

83%

 

51

Hội Người cao tuổi

424

 

424

 

 

 

351

 

351

 

 

 

 

 

 

 

 

83%

 

83%

 

52

Liên minh các Hợp tác xã

2.702

 

2.702

 

 

 

2.045

 

2.045

 

 

 

 

 

 

 

 

76%

 

76%

 

53

Bộ Chỉ huy Quân sự

191.720

121.720

70.000

 

 

 

227.958

137.375

90.583

 

 

 

 

 

 

 

 

119%

113%

129%

 

54

Công an tỉnh

313.072

251.181

61.891

 

 

 

519.304

376.400

142.904

 

 

 

 

 

 

 

 

166%

150%

231%

 

55

Ban Quản lý dự án ĐTXD tỉnh

4.602.315

4.602.315

-

 

 

 

1.713.703

1.711.959

1.744

 

 

 

 

 

 

 

 

37%

37%

 

 

56

Báo Bình Dương

81

81

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

0%

 

 

57

Bệnh viện y học cổ truyền

994

994

 

 

 

 

816

816

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82%

82%

 

 

58

Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

10.000

10.000

 

 

 

 

1.502

1.502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15%

15%

 

 

59

UBND TP Dĩ An

632.436

632.436

 

 

 

 

352.215

352.215

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56%

56%

 

 

 

- Nguồn NSĐP

591.051

591.051

 

 

 

 

296.637

296.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50%

50%

 

 

 

- Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

41.385

41.385

 

 

 

 

55.578

55.578

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134%

134%

 

 

60

Bệnh viện đa khoa tỉnh

16.511

16.511

 

 

 

 

21.828

21.828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

132%

132%

 

 

61

Bệnh viện phục hồi chức năng

656

656

 

 

 

 

146

146

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22%

22%

 

 

62

Đài PTTH Bình Dương

99.752

99.752

 

 

 

 

3.368

3.368

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3%

3%

 

 

63

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương

746

746

 

 

 

 

114

114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15%

15%

 

 

64

UBND huyện Phú Giáo

247.387

247.387

 

 

 

 

217.796

217.796

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88%

88%

 

 

65

UBND TP Thuận An

298.507

298.507

 

 

 

 

244.843

244.843

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82%

82%

 

 

66

Trung tâm đầu tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn

16.230

16.230

 

 

 

 

16.306

16.306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

100%

 

 

67

UBND TX Bến Cát

208.458

208.458

 

 

 

 

130.537

130.537

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63%

63%

 

 

68

UBND huyện Bàu Bàng

158.357

158.357

 

 

 

 

185.804

185.804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117%

117%

 

 

69

UBND huyện Dầu Tiếng

123.412

123.412

 

 

 

 

51.393

51.393

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42%

42%

 

 

70

UBND TP Thủ Dầu Một

454.718

454.718

 

 

 

 

385.200

385.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85%

85%

 

 

71

UBND TX Tân Uyên

326.270

326.270

 

 

 

 

316.316

316.316

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97%

97%

 

 

72

UBND huyện Bắc Tân Uyên

335.973

335.973

 

 

 

 

193.996

193.996

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58%

58%

 

 

73

Trung tâm Khuyến nông

0

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Công ty CP Nước Môi trường Bình Dương

2.628.744

2.628.744

 

 

 

 

1.852.850

1.852.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70%

70%

 

 

 

- Nguồn NSĐP

792.349

792.349

 

 

 

 

202.792

202.792

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26%

26%

 

 

 

- Nguồn vốn ODA và vay lại của CP (nguồn 53+54)

1.836.395

1.836.395

 

 

 

 

1.650.058

1.650.058

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90%

90%

 

 

75

Hỗ trợ các đơn vị

14.437

 

14.437

 

 

 

43.935

 

43.935

 

 

 

 

 

 

 

 

304%

 

304%

 

76

Hội Nhà báo

110

 

110

 

 

 

110

 

110

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

77

Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực Thị xã Dĩ An (Kho bạc hạch toán)

0

 

 

 

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

GTGC TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

0

 

 

 

 

 

897

897

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI HỖ TRỢ VỐN CÁC QUỸ

150.000

150.000

 

 

 

 

116.100

116.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77%

77%

 

 

IV

CHI HỖ TRỢ LÃI SUẤT CHO DOANH NGHIỆP

20

20

 

 

 

 

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15%

15%

 

 

V

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

54.900

 

 

 

54.900

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

440.000

 

 

 

 

440.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

 

 

 

VIII

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

582.218

 

 

582.218

 

 

719.783

 

 

 

 

 

 

 

 

719.783

 

124%

 

 

124%

X

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

 

 

 

 

 

7.285.265

 

 

 

 

 

 

 

7.285.265

 

 

 

 

 

 

XI

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

0

 

 

 

 

 

7.381

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.381

 

 

 

 

* Ghi chú: Số liệu quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh 17.033.022 triệu đồng chưa bao gồm: số chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới 3.371.620 triệu đồng. Chi đầu tư phát triển 6.524.415 triệu đồng bao gồm: GTGC vốn ODA (Dự toán: 643.080 triệu đồng, Quyết toán: 456.781 triệu đồng); Vốn vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (Dự toán: 1.193.200 triệu đồng, Quyết toán: 1.193.277 triệu đồng).

 

Biểu mẫu số 55

PHỤ LỤC VIII

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi đầu tư phát triển khác

So sánh (%)

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19=2/1

 

TỔNG SỐ

11.145.339

6.524.415

911.611

49

158.654

376.400

873.972

125.816

6.224

1.019

1.858.461

2.066.765

1.843.516

2.422

21.874

1.902

4.669

117.000

59%

A

VỐN XDCB

10.995.319

6.407.415

911.611

49

158.654

376.400

873.972

125.816

6.224

1.019

1.858.461

2.066.765

1.843.516

2.422

21.874

1.902

4.669

 

58%

I

Nguồn vốn NSNN

9.158.924

4.757.357

911.611

49

158.654

376.400

873.972

125.816

6.224

1.019

208.403

2.066.765

1.843.516

2.422

21.874

1.902

4.669

 

52%

1

Sở Thông tin và Truyền thông

1.169

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

 

77%

2

Sở VH-TT-DL

37.305

16.621

 

 

 

 

 

15.703

 

919

 

 

 

 

 

 

 

 

45%

3

Báo Bình Dương

81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

4

Bệnh viện Y học cổ truyền

994

816

 

 

 

 

816

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82%

5

Liên đoàn Lao động tỉnh BD

10.000

1.502

 

 

 

 

 

1.502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15%

6

UBND thị xã Dĩ An

632.436

352.215

168.505

 

 

 

 

35.782

 

100

 

147.828

147.828

 

 

 

 

 

56%

7

Văn phòng Tỉnh ủy

365

189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

189

 

 

 

52%

8

Sở Xây dựng

14.600

16.873

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.873

 

 

 

116%

9

BVĐK tỉnh

16.511

21.828

 

 

 

 

21.828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

132%

10

Bệnh viện Phục hồi chức năng

656

146

 

 

 

 

146

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22%

11

Đài PTTH BD

99.752

3.368

 

 

 

 

 

 

3.368

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3%

12

Trường CĐ Y tế

2.000

2.001

2.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

13

Trường ĐH TDM

250

212

212

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85%

14

Sở KH&ĐT

2.300

2.832

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.832

 

 

 

123%

15

Sở LĐ - TBXH

8.000

245

245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3%

16

Sở TN&MT

3.570

2.587

 

 

 

 

 

 

 

 

2.587

 

 

 

 

 

 

 

72%

17

Sở Khoa học và Công nghệ

150

49

 

49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33%

18

Sở Nội vụ

500

428

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

428

 

 

 

86%

19

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương

746

114

 

 

 

 

114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15%

20

UBND huyện Phú Giáo

247.387

217.796

49.306

 

 

 

 

 

 

 

 

168.491

168.238

 

 

 

 

 

88%

21

UBND thị xã Thuận An

298.507

244.843

244.343

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

 

 

 

82%

22

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4.602.315

1.711.959

123

 

 

 

612.587

6.746

2.856

 

3.346

1.080.148

1.042.902

 

 

1.485

4.669

 

37%

23

Trung tâm đầu tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn

16.230

16.306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.306

 

 

 

 

 

 

100%

24

UBND Thị xã Bến Cát

208.458

130.537

105.869

 

 

 

 

14.531

 

 

 

10.138

9.225

615

 

 

 

 

63%

25

UBND huyện Bàu Bàng

158.357

185.804

17.998

 

 

 

127.156

24.531

 

 

 

15.968

15.968

 

151

 

 

 

117%

26

UBND huyện Dầu Tiếng

123.412

51.393

16.156

 

 

 

 

 

 

 

 

35.237

35.237

 

 

 

 

 

42%

27

Tỉnh Đoàn Bình Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

121.720

137.375

 

 

137.375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113%

29

Công an tỉnh Bình Dương

251.181

376.400

 

 

 

376.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150%

30

UBND TP Thủ Dầu Một

454.718

385.200

65.647

 

21.279

 

 

 

 

 

 

297.857

297.235

 

 

417

 

 

85%

31

UBND TX Tân Uyên

326.270

316.316

143.185

 

 

 

103.252

715

 

 

 

69.165

65.483

 

 

 

 

 

97%

32

UBND huyện Bắc Tân Uyên

335.973

193.996

98.022

 

 

 

8.074

26.307

 

 

 

61.093

60.861

232

500

 

 

 

58%

33

Công ty CP Nước - MT Bình Dương

792.349

202.792

 

 

 

 

 

 

 

 

195.741

7.051

 

 

 

 

 

 

26%

34

Trung tâm khuyến nông

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

35

Sở NN & PTNT tỉnh Bình Dương

390.662

163.573

 

 

 

 

 

 

 

 

6.729

156.844

 

1.475

 

 

 

 

42%

36

Sở Công thương

 

39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

39

 

 

 

 

 

 

II

Nguồn vốn ODA

1.836.395

1.650.058

 

 

 

 

 

 

 

 

1.650.058

 

 

 

 

 

 

 

90%

1

Công ty CP Nước - MT BD

1.836.395

1.650.058

 

 

 

 

 

 

 

 

1.650.058

 

 

 

 

 

 

 

90%

 

Nguồn 53

643.117

456.781

 

 

 

 

 

 

 

 

456.781

 

 

 

 

 

 

 

71%

 

Nguồn 54

1.193.277

1.193.277

 

 

 

 

 

 

 

 

1.193.277

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

Nguồn 53 bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

GTGC TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

897

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

897

 

C

CHI HỖ TRỢ VỐN CÁC QUỸ

150.000

116.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116.100

77%

D

CHI HỖ TRỢ LÃI SUẤT CHO DOANH NGHIỆP

20

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

15%

Ghi chú:

- Dự toán vốn XDCB năm 2019 bao gồm dự toán được phép kéo dài từ năm 2018 chuyển sang năm 2019 là 241.699 triệu đồng (có bao gồm 114 triệu đồng chuyển nguồn vốn ODA và vốn vay lại 2018 sang 2019).

 

Biểu mẫu số 56

PHỤ LỤC IX

QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi TDTT

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi khác

So sánh (%)

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17= 2/1

 

Tổng cộng

2.903.190

2.496.180

771.275

38.332

90.583

136.402

122.693

82.662

70.451

110.652

389.026

181.261

62.636

468.275

158.809

57.020

86%

1

Văn phòng HĐND tỉnh

13.475

10.845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.845

 

 

80%

2

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

750

555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

555

 

 

74%

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

107.429

103.723

 

 

 

 

 

 

 

 

80.039

 

 

23.684

 

 

97%

4

Sở Ngoại vụ

8.532

31.470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.415

 

13.055

369%

5

Sở Kế hoạch- Đầu tư

15.613

12.307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.307

 

 

79%

6

Sở Tài chính

13.972

12.370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.370

 

 

89%

7

Thanh tra tỉnh

10.641

14.043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.043

 

 

132%

8

Trường Chính trị

25.237

14.770

14.770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59%

9

Trường Đại học Thủ Dầu Một

147.726

98.833

86.710

12.123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67%

10

Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

35.562

36.630

36.150

480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103%

11

Trường Cao đẳng Y tế

4.900

3.617

3.617

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74%

12

Trường CĐ nghề Việt Nam- Hàn Quốc

21.598

22.166

22.166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103%

13

Ban An toàn Giao thông

5.680

4.643

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.643

 

 

82%

14

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

800

657

 

 

 

 

 

 

 

 

657

657

 

 

 

 

82%

15

Trung tâm Đăng kiểm Tư nhân

2.460

1.565

 

 

 

 

 

 

 

 

1.565

1.565

 

 

 

 

64%

16

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

13.385

9.127

 

 

 

 

9.127

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68%

17

Ban Quản lý KCN Việt Nam- Singgapore

3.293

2.738

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.738

 

 

83%

18

Quỹ Phát triển KHCN

22.040

8.446

 

8.144

 

 

 

 

 

 

302

 

 

 

 

 

38%

19

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

233

3.099

 

 

 

 

 

 

 

 

3.099

 

 

 

 

 

1330%

20

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

124.920

89.099

 

 

 

 

 

 

 

44

61.793

 

61.793

27.262

 

 

71%

21

Sở Tư Pháp

17.276

8.791

 

 

 

 

 

 

 

 

1.756

 

 

7.035

 

 

51%

22

Sở Khoa học và Công nghệ

29.562

21.980

 

15.197

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.783

 

 

74%

23

Sở Công thương

36.769

30.147

 

 

 

 

 

 

 

1.224

15.983

 

 

12.940

 

 

82%

24

Sở Xây dựng

17.148

18.316

 

 

 

 

 

 

 

 

4.441

 

 

13.875

 

 

107%

25

Sở Giao thông- Vận tải

49.709

33.871

 

 

 

 

 

 

 

 

17.425

17.425

 

16.446

 

 

68%

26

Quỹ Bảo trì đường bộ

105.000

161.614

 

 

 

 

 

 

 

 

161.614

161.614

 

 

 

 

154%

27

Sở Giáo dục- Đào tạo

812.248

555.579

544.508

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.071

 

 

68%

28

Sở Y tế

198.538

125.612

16.388

 

 

 

97.285

 

 

1.176

 

 

 

10.763

 

 

63%

29

Bảo hiểm Y tế HS, SV

18.858

12.090

 

 

 

 

12.090

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64%

30

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

5.000

1.492

 

 

 

 

1.492

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30%

31

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

226.124

217.078

35.009

 

 

 

 

 

 

 

4.628

 

 

18.632

158.809

 

96%

32

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

193.389

178.300

8.344

824

 

 

2.699

79.248

70.451

 

6.288

 

 

10.446

 

 

92%

33

Sở Tài nguyên - Môi trường

170.282

106.506

 

 

 

 

 

 

 

78.010

11.946

 

 

16.550

 

 

63%

34

Quỹ Bảo vệ Môi trường

23.000

23.000

 

 

 

 

 

 

 

23.000

 

 

 

 

 

 

100%

35

Sở Thông tin -Truyền thông

45.780

38.864

603

224

 

 

 

 

 

 

8.002

 

 

30.035

 

 

85%

36

Sở Nội vụ

62.973

39.802

3.010

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

35.292

 

 

63%

37

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

9.340

8.747

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.747

 

 

94%

38

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

10.214

11.234

 

 

 

 

 

 

 

251

 

 

 

10.983

 

 

110%

39

Tỉnh Đoàn

32.345

32.146

 

 

 

 

 

2.830

 

 

4.947

 

843

24.369

 

 

99%

40

Hội Liên hiệp Phụ nữ

10.450

6.566

 

 

 

 

 

 

 

 

516

 

 

6.050

 

 

63%

41

Hội Nông dân

8.961

7.660

 

 

 

 

 

 

 

 

781

 

 

6.879

 

 

85%

42

Hội Cựu Chiến binh

3.679

2.773

 

 

 

 

 

 

 

99

 

 

 

2.674

 

 

75%

43

Hội Chữ thập đỏ

3.616

3.135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.135

 

 

87%

44

Hội Văn học Nghệ thuật

7.157

5.867

 

 

 

 

 

474

 

 

 

 

 

5.393

 

 

82%

45

Hội Đông Y

796

708

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

708

 

 

89%

46

Hội Người mù

807

891

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

891

 

 

110%

47

Câu lạc bộ Hưu trí

1.279

1.031

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.031

 

 

81%

48

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

837

977

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

977

 

 

117%

49

Hội Liên hiệp các hội KHKT

3.860

3.186

 

1.340

 

 

 

 

 

346

 

 

 

1.500

 

 

83%

50

Hội Người cao tuổi

424

351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

351

 

 

83%

51

Liên minh các Hợp tác xã

2.702

2.045

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.045

 

 

76%

52

Bộ Chỉ huy Quân sự

70.000

90.583

 

 

90.583

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129%

53

Công an tỉnh

61.891

142.904

 

 

 

136.402

 

 

 

6.502

 

 

 

 

 

 

231%

54

Ban Quản lý dự án tỉnh

-

1.744

 

 

 

 

 

 

 

 

1.744

 

 

 

 

 

 

55

Tỉnh ủy

70.383

75.812

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75.812

 

 

 

56

Hỗ trợ các đơn vị

14.437

43.935

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43.935

 

57

Hội Nhà báo

110

110

 

 

 

 

 

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực Thị xã Dĩ An (Kho bạc hạch toán)

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

* Ghi chú: Dự toán các đơn vị dự toán chưa bao gồm nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu cho địa phương.

 

Biểu mẫu số 58

PHỤ LỤC X

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi ĐTPT

Chi thường xuyên

Dự phòng

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi ĐTPT

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi Giáo dục ĐTDN

Chi KH và CN

Chi Giáo dục-ĐTDN

Chi KH và CN (3)

Chi ĐTPT

Chi TX

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16=5/1

17=6/2

18=9/3

 

Tổng số

9.702.954

1.742.500

7.750.454

210.000

10.399.362

2.201.527

305.787

0

7.349.857

2.518.399

5.031

0

0

0

847.978

107%

126%

95%

1

TP Thủ Dầu Một

1.863.280

250.704

1.569.076

43.500

1.817.983

389.267

14.849

 

1.297.104

413.411

724

 

 

 

131.612

98%

155%

83%

2

Thị xã Thuận An

1.460.273

332.323

1.094.950

33.000

1.680.708

383.545

143.610

 

1.009.287

377.074

610

 

 

 

287.876

115%

115%

92%

3

Thị xã Dĩ An

1.293.918

321.208

943.710

29.000

1.392.824

376.823

62.357

 

902.598

397.467

0

 

 

 

113.403

108%

117%

96%

4

Thị xã Tân Uyên

1.039.329

174.688

844.141

20.500

1.163.372

212.989

2.425

 

866.302

299.244

379

 

 

 

84.081

112%

122%

103%

5

Huyện Bắc Tân Uyên

639.079

101.902

523.177

14.000

754.360

177.845

371

 

510.487

113.974

295

 

 

 

66.028

118%

175%

98%

6

Huyện Phú Giáo

893.584

128.954

745.630

19.000

997.160

165.981

0

 

803.387

245.995

424

 

 

 

27.792

112%

129%

108%

7

Thị xã Bến Cát

983.167

173.606

790.561

19.000

879.105

137.045

11.713

 

697.703

259.068

1.236

 

 

 

44.357

89%

79%

88%

8

Huyện Bàu Bàng

594.622

82.887

498.735

13.000

664.878

143.988

61.330

 

490.935

159.270

787

 

 

 

29.955

112%

174%

98%

9

Huyện Dầu Tiếng

935.702

176.228

740.474

19.000

1.048.973

214.045

9.132

 

772.054

252.896

576

 

 

 

62.874

 

 

 

 

Biểu mẫu số 59

PHỤ LỤC XI

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị:Triệu đồng

S T T

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTM T quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+1 3

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

TỔNG SỐ

3.924.143

3.341.925

582.218

0

582.218

412.500

169.718

0

4.091.403

3.371.620

719.783

0

719.783

430.500

289.283

0

104%

101%

124%

 

124%

104%

170%

 

1

TP Thủ Dầu Một

508.899

435.034

73.865

 

73.865

30.000

43.865

 

509.819

435.034

74.785

 

74.785

30.000

44.785

 

100%

100%

101%

 

101%

100%

102%

 

2

Thị xã Thuận An

92.732

 

92.732

 

92.732

67.500

25.232

 

92.732

0

92.732

 

92.732

67.500

25.232

 

100%

 

100%

 

100%

100%

100%

 

3

Thị xã Dĩ An

89.223

 

89.223

 

89.223

65.000

24.223

 

124.026

29.695

94.331

 

94.331

65.000

29.331

 

139%

 

106%

 

106%

100%

121%

 

4

Thị xã Tân Uyên

510.836

419.716

91.120

 

91.120

73.000

18.120

 

520.460

419.716

100.744

 

100.744

73.000

27.744

 

102%

100%

111%

 

111%

100%

153%

 

5

Thị xã Bến Cát

327.128

244.993

82.135

 

82.135

65.000

17.135

 

332.128

244.993

87.135

 

87.135

70.000

17.135

 

102%

100%

106%

 

106%

108%

100%

 

6

Huyện Phú Giáo

751.143

711.274

39.869

 

39.869

30.500

9.369

 

819.143

711.274

107.869

 

107.869

32.500

75.369

 

109%

100%

271%

 

271%

107%

804%

 

7

Huyện Dầu Tiếng

762.842

680.726

82.116

 

82.116

68.000

14.116

 

772.842

680.726

92.116

 

92.116

78.000

14.116

 

101%

100%

112%

 

112%

115%

100%

 

8

Huyện Bàu Bàng

467.403

457.525

9.878

 

9.878

0

9.878

 

475.831

457.525

18.306

 

18.306

1.000

17.306

 

102%

100%

185%

 

185%

 

175%

 

9

Huyện Bắc Tân Uyên

413.937

392.657

21.280

 

21.280

13.500

7.780

 

444.422

392.657

51.765

 

51.765

13.500

38.265

 

107%

100%

243%

 

243%

100%

492%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 60

PHỤ LỤC XII

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSĐP

Trong đó

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Thu từ kết dư năm trước

A

B

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG SỐ

13.851.706

5.770.611

3.371.620

0

781.703

3.927.772

1

TP Thủ Dầu Một

3.780.059

1.732.310

435.034

0

178.318

1.434.397

2

Thị xã Thuận An

2.087.373

1.306.927

0

0

195.393

585.053

3

Thị xã Dĩ An

1.326.046

987.561

29.695

0

167.724

141.066

4

Thị xã Tân Uyên

1.385.907

498.991

419.716

0

62.370

404.830

5

Thị xã Bến Cát

1.299.194

512.871

244.993

0

35.167

506.163

6

Huyện Phú Giáo

1.001.901

100.747

711.274

0

30.467

159.413

7

Huyện Dầu Tiếng

1.046.408

147.670

680.726

0

40.601

177.411

8

Huyện Bàu Bàng

878.688

199.266

457.525

0

36.045

185.852

9

Huyện Bắc Tân Uyên

1.046.130

284.268

392.657

0

35.618

333.587

 

Biểu mẫu số 61

PHỤ LỤC XIII

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019 (KHÔNG PHÁT SINH)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

ST T

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14=4/1

15=5/2

16=6/3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC XIV

QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

SHKB

Mã dự án

Tổng mức đầu tư

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2018

Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2018

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

So sánh (%)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngoài nước

Trong nước

Tổng số

Ngoài nước

Trong nước

Tổng số

Ngoài nước

Trong nước

Tổng số

Ngoài nước

Trong nước

Tổng số

Ngoài nước

Trong nước

Tổng số

Ngoài nước

Trong nước

1

2

3

4

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+13

12

13

14=15+16

15

16

17=18+19

18

19

20=17/14

21=18/15

22=19/16

 

TỔNG SỐ

 

 

64.317.820

7.408.514

56.909.306

22.833.849

3.146.554

19.687.295

22.833.849

3.146.554

19.687.295

12.737.819

643.117

12.094.701

8.608.942

456.781

8.152.161

68%

71%

67%

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

64.317.820

7.408.514

56.909.306

22.833.849

3.146.554

19.687.295

22.833.849

3.146.554

19.687.295

10.995.319

643.117

10.352.201

6.407.415

456.781

5.950.634

58%

71%

57%

I

Vốn XDCB tập trung cấp tỉnh ghi kế hoạch 2019 vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết

 

 

50.452.817

0

50.452.817

16.882.172

0

16.882.172

16.882.172

0

16.882.172

9.117.539

0

9.117.539

4.690.339

0

4.690.339

51%

 

51%

I.1

Vốn XDCB tập trung tỉnh QL

 

 

33.550.369

0

33.550.369

13.092.498

0

13.092.498

13.092.498

0

13.092.498

6.663.167

0

6.663.167

2.464.951

0

2.464.951

37%

 

37%

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

2.291.737

0

2.291.737

1.006.795

0

1.006.795

1.006.795

0

1.006.795

390.662

0

390.662

163.573

0

163.573

42%

 

42%

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7001487 - Trục thoát nước Chòm sao suối đởn (B)

 

7001487

991.060

0

991.060

864.450

0

864.450

864.450

0

864.450

31.400

0

31.400

28.781

0

28.781

92%

 

92%

 

7001535 - Hệ thống thoát nước TT Dĩ An- KCN Tân Đông Hiệp (B)

 

7001535

898.731

0

898.731

92.923

0

92.923

92.923

0

92.923

350.000

0

350.000

133.312

0

133.312

38%

 

38%

 

7678103 - Trạm chẩn đoán xét nghiệm và ĐT bệnh động vật BD

 

'7678103

58.247

0

58.247

199

0

199

199

0

199

1.500

0

1.500

511

0

511

34%

 

34%

 

7681151 - Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm

 

7681151

284.670

0

284.670

300

0

300

300

0

300

1.750

0

1.750

953

0

953

54%

 

54%

 

7019772- HT thủy lợi An Sơn - Lái Thiệu ( B)

 

7019772

57.770

0

57.770

48.923

0

48.923

48.923

0

48.923

12

0

12

11

0

11

93%

 

93%

 

7747210 - Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa

 

7747210 CBĐT

1.258

0

1.258

0

0

0

0

0

0

2.000

0

2.000

5

0

5

0%

 

0%

 

Nạo vét, gia cố Suối Cái từ thượng nguồn (đầu tuyến) đến sau cầu Thợ Ụt 100m

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.000

0

3.000

0

0

0

0%

 

0%

 

Nạo vét, gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại từ sau cầu Thợ Ụt 100m đến sông Đồng Nai

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.000

0

1.000

0

0

0

0%

 

0%

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

5.795

0

5.795

3.154

0

3.154

3.154

0

3.154

2.300

0

2.300

2.832

0

2.832

123%

 

123%

 

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7641445 - Xây dựng CSDL doanh nghiệp tỉnh Bình Dương

 

7641445

5.795

0

5.795

3.154

0

3.154

3.154

0

3.154

2.300

0

2.300

2.832

0

2.832

123%

 

123%

3

Sở Khoa học - Công nghệ

 

 

5.344

0

5.344

3.265

0

3.265

3.265

0

3.265

150

0

150

49

0

49

33%

 

33%

 

Khoa học công nghệ

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7575359 - Đầu tư tăng cường NLKĐ và TN thuộc TTKTTCĐLCL

 

7.575.359

5.344

0

5.344

3.265

0

3.265

3.265

0

3.265

150

0

150

49

0

49

33%

 

33%

4

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

151.000

0

151.000

0

0

0

0

0

0

1.000

0

1.000

0

0

0

0%

 

0%

370

Bảo đảm xã hội

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Mở rộng trung tâm giáo dục tạo việc làm tỉnh Bình Dương

 

7.719.988

151.000

0

151.000

0

0

0

0

0

0

1.000

0

1.000

0

0

0

0%

 

0%

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

85.852

0

85.852

70.166

0

70.166

70.166

0

70.166

3.570

0

3.570

2.587

0

2.587

72%

 

72%

 

Bảo vệ môi trường

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7577431 - Mua sắm trang thiết bị tăng cường năng lực Quan trắc

 

7577431

14.688

0

14.688

12.741

0

12.741

12.741

0

12.741

900

0

900

827

0

827

92%

 

92%

 

7578712 - Xây dựng trạm thủy văn trên sông SG Phường Lái Thiêu

 

7578712

6.031

0

6.031

3.438

0

3.438

3.438

0

3.438

2.170

0

2.170

1.760

0

1.760

81%

 

81%

 

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7013105 - HTCNTT Sở Tài nguyên môi trường

 

7013105

65.134

0

65.134

53.987

0

53.987

53.987

0

53.987

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

6

Sở Nội vụ

 

 

69.799

0

69.799

0

0

0

0

0

0

500

0

500

428

0

428

86%

 

86%

 

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7779894 - Cải tạo tầng P 1 và HT chữa cháy tại tòa nhà TTHC

 

7.779.894

69.799

0

69.799

0

0

0

0

0

0

500

0

500

428

0

428

86%

 

86%

7

Đài Phát thanh - Truyền hình

 

 

436.642

0

436.642

139.914

0

139.914

139.914

0

139.914

99.752

0

99.752

3.368

0

3.368

3%

 

3%

 

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7580346 - Thiết bị Trường quay nhà Bá Âm (B)

 

7580346

260.473

0

260.473

138.125

0

138.125

138.125

0

138.125

53.636

0

53.636

1.093

0

1.093

2%

 

 

 

7602650 - Trụ sở làm việc Đài phát thanh - Truyền hình Bình Dương

 

7602650

176.169

0

176.169

1.789

0

1.789

1.789

0

1.789

46.116

0

46.116

2.275

0

2.275

5%

 

5%

8

Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương

 

 

126.685

0

126.685

52.922

0

52.922

52.922

0

52.922

16.511

0

16.511

21.828

0

21.828

132%

 

132%

 

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7497951 - DT trang TB y tế cho BV đa khoa tỉnh

 

7497951

51.553

0

51.553

31.915

0

31.915

31.915

0

31.915

12.200

0

12.200

18.460

0

18.460

151%

 

151%

 

7444763 - MS trang TB y tế cho P Labo XN huyết học... BV đa khoa

 

7444763

24.928

0

24.928

19.094

0

19.094

19.094

0

19.094

750

0

750

135

0

135

18%

 

18%

 

7588399 - CT SC khu mổ, X quang, khoa nhi ....... BV ĐK tỉnh

 

'7588399

44.930

0

44.930

108

0

108

108

0

108

500

0

500

303

0

303

61%

 

61%

 

7588405 - MS Trang thiết bị nhánh C - Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

7588405

2.043

0

2.043

1.722

0

1.722

1.722

0

1.722

61

0

61

12

0

12

19%

 

19%

 

7588409 - Ứng dụng CNTT tại Bệnh viện đa khoa tỉnh ( GĐ 2)

 

7588409

3.231

0

3.231

83

0

83

83

0

83

3.000

0

3.000

2.919

0

2.919

97%

 

97%

9

Bệnh viện điều dưỡng PHCN

 

 

16.053

0

16.053

12.387

0

12.387

12.387

0

12.387

656

0

656

146

0

146

22%

 

22%

 

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

450

0

450

0

0

0

0%

 

0%

 

7318626 - Cải tạo SC bệnh viện phục hồi chức năng BD

 

7.318.626

10.986

0

10.986

8.331

0

8.331

8.331

0

8.331

110

0

110

52

0

52

47%

 

47%

 

7402372 - Ứng dụng CNTT tại bệnh viện điều dưỡng và PHCN tỉnh BD

 

7.402.372

5.067

0

5.067

4.056

0

4.056

4.056

0

4.056

96

0

96

94

0

94

98%

 

98%

10

Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh BD

 

 

18.027

0

18.027

15.859

0

15.859

15.859

0

15.859

746

0

746

114

0

114

15%

 

15%

 

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7583761 - Tăng cường NL phân tích kiểm nghiệm- TT kiểm nghiệm

 

7583761

18.027

0

18.027

15.859

0

15.859

15.859

0

15.859

746

0

746

114

0

114

15%

 

15%

11

Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Bình Dương

 

 

101.892

0

101.892

84.254

0

84.254

84.254

0

84.254

2.000

0

2.000

2.001

0

2.001

100%

 

100%

 

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7589094 - Trang TB trường cao đẳng y tế BD

 

7589094

101.892

0

101.892

84.254

0

84.254

84.254

0

84.254

2.000

0

2.000

2.001

0

2.001

100%

 

 

12

Trường Đại học Thủ Dầu Một

 

 

39.124

0

39.124

0

0

0

0

0

0

250

0

250

212

0

212

85%

 

85%

 

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7806703 - ĐT trang TB PV cho Phòng TN, TH và NC ở khoa CNTT... điện ...

 

7.806.703

39.124

0

39.124

0

0

0

0

0

0

250

0

250

212

0

212

85%

 

85%

13

UBND Thị xã Thuận An

 

 

210.859

0

210.859

143.963

0

143.963

143.963

0

143.963

1.820

0

1.820

0

0

0

0%

 

0%

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7007902 - XD Cầu Phú Long: HHM Đường vào cầu

 

7007902

210.859

0

210.859

143.963

0

143.963

143.963

0

143.963

820

0

820

0

0

0

0%

 

0%

 

Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn, thị xã Thuận An

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

14

UBND huyện Phú Giáo

 

 

127.209

0

127.209

50.109

0

50.109

50.109

0

50.109

3.563

0

3.563

3.483

0

3.483

98%

 

98%

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7243871 - XD mới Cầu Bến Thăng, huyện Phú Giáo BD

 

7243871

53.970

0

53.970

50.109

0

50.109

50.109

0

50.109

3.310

0

3.310

3.230

0

3.230

98%

 

98%

 

7776805 - Xóa điện kế dùng chung trên địa bà huyện Phú Giáo

 

7.776.805

73.239

0

73.239

0

0

0

0

0

0

253

0

253

253

0

253

100%

 

100%

15

Sở Xây dựng

 

 

18.549

0

18.549

3.902

0

3.902

3.902

0

3.902

14.600

0

14.600

16.873

0

16.873

116%

 

116%

 

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7644033 - XD HTTT địa lý và các phần mền CN XD GĐ 2

 

7644033

18.549

0

18.549

3.902

0

3.902

3.902

0

3.902

14.600

0

14.600

16.873

0

16.873

116%

 

116%

16

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

219.764

0

219.764

83.695

0

83.695

83.695

0

83.695

37.305

0

37.305

16.611

0

16.611

45%

 

45%

 

Văn hóa thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Xây dựng tượng đài trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu Di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên (Tượng đài Trung tâm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên)

 

Chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

7024321 - Di tích LS nhà tù Phú Lợi (B)

 

7024321

46.959

0

46.959

40.947

0

40.947

40.947

0

40.947

5.000

0

5.000

0

0

0

0%

 

0%

 

7251728 - NC CS vật chất Bảo Tàng tỉnh BD

 

7251728

80.000

0

80.000

372

0

372

372

0

372

1.500

0

1.500

181

0

181

12%

 

12%

 

7251734 - Trùng tu, tôn tạo di tích khảo cổ Dốc Chùa

 

7251734

4.784

0

4.784

4.148

0

4.148

4.148

0

4.148

1.000

0

1.000

171

0

171

17%

 

17%

 

7583010 - Trưng bày mỹ thuật khu DTLS rừng Kiến An

 

7583010

14.517

0

14.517

520

0

520

520

0

520

13.000

0

13.000

12.388

0

12.388

95%

 

95%

 

7583016 - Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm Chiến Khu Đ

 

7583016

30.500

0

30.500

239

0

239

239

0

239

10.000

0

10.000

395

0

395

4%

 

4%

 

7583019 - Trùng tu, tu bổ , tôn tạo Đình Phú Long

 

7583019

15.176

0

15.176

10.789

0

10.789

10.789

0

10.789

3.205

0

3.205

2.558

0

2.558

80%

 

80%

 

Thể dục thể thao

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7153393- Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà)

 

7.153.393

26.521

0

26.521

26.680

0

26.680

26.680

0

26.680

2.000

0

2.000

0

0

0

0%

 

0%

 

7770449 - TT huấn luyện Thể Thao tỉnh BD (DA 2 nhà luyện tập TDTT đa năng)

 

'7770449 CBĐT

267

0

267

0

0

0

0

0

0

500

0

500

178

0

178

36%

 

36%

 

7770450 - Xây dựng TT Huấn luyện Thể Thao tỉnh BD- DA 4

 

'7770450 CBĐT

393

0

393

0

0

0

0

0

0

500

0

500

252

0

252

50%

 

50%

 

7770451 - Xây dựng TT Huấn luyện Thể Thao tỉnh BD-DA 3

 

'7770451 BCĐT

647

0

647

0

0

0

0

0

0

500

0

500

489

0

489

98%

 

98%

17

Báo Bình Dương

 

 

4.993

0

4.993

0

0

0

0

0

0

81

0

81

0

0

0

0%

 

0%

 

Văn hóa thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7614728 - ĐT Trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện tử gđ3

 

7614728

4.993

0

4.993

0

0

0

0

0

0

81

0

81

0

0

0

0%

 

0%

18

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

48.133

0

48.133

46.784

0

46.784

46.784

0

46.784

1.169

0

1.169

900

0

900

77%

 

77%

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7603884 - Đầu tư cho TT CNTT và TT ... Trung tâm dữ liệu dự phòng

 

7603884

24.806

0

24.806

24.576

0

24.576

24.576

0

24.576

120

0

120

0

0

0

0%

 

0%

 

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7600840 - DTNC Hạ tầng CNTT tòa nhà TTHC

 

7600840

23.327

0

23.327

22.208

0

22.208

22.208

0

22.208

1.049

0

1.049

900

0

900

86%

 

86%

19

Bệnh viện Y học cổ truyền

 

 

4.580

0

4.580

2.849

0

2.849

2.849

0

2.849

994

0

994

816

0

816

82%

 

82%

 

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7582525 - C tạo khoa dược và khối HC BV Y học cổ truyền BD

 

7582525

4.580

0

4.580

2.849

0

2.849

2.849

0

2.849

994

0

994

816

0

816

82%

 

82%

20

Trung tâm Đầu tư – Khai thác nước sạch – Vệ sinh MTNT

 

 

124.759

0

124.759

69.008

0

69.008

69.008

0

69.008

16.230

0

16.230

16.306

0

16.306

100%

 

100%

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7612918 -HT cấp nước TTNT xã Hiếu Liêm ( Bắc TU)

 

7612918

22.522

0

22.522

19.907

0

19.907

19.907

0

19.907

795

0

795

722

0

722

91%

 

91%

 

7612920 - ĐT NCMR CT cấp nước TTNT xã Lạc An ( Bắc TU)

 

7612920

32.930

0

32.930

29.290

0

29.290

29.290

0

29.290

1.310

0

1.310

1.309

0

1.309

100%

 

100%

 

7612938 - HT cấp nước TTNT xã Tam Lập ( PG)

 

7612938

20.827

0

20.827

19.311

0

19.311

19.311

0

19.311

760

0

760

740

0

740

97%

 

97%

 

7723914 - MR tuyến ống CN nước sạch xã Minh Hòa, Minh Tân, Định An, -H Dầu Tiếng

 

'7723914

11.524

0

11.524

300

0

300

300

0

300

9.135

0

9.135

9.257

0

9.257

101%

 

101%

 

7723915 - MR tuyến ống cấp nước sạch huyện xã Trừ Văn Thố -H Bàu Bàng

 

7.723.915

5.100

0

5.100

200

0

200

200

0

200

3.930

0

3.930

4.051

0

4.051

103%

 

103%

 

7758943 - ĐT LĐ TB quan trắc giám sát tự động TT tại trạm CN

 

7.758.943

31.856

0

31.856

0

0

0

0

0

0

300

0

300

228

0

228

76%

 

76%

21

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

17.902

0

17.902

16.420

0

16.420

16.420

0

16.420

365

0

365

189

0

189

52%

 

52%

 

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7561640 - XD TTTH DL tỉnh ủy phần mêm ĐT cho các CQ Đảng

 

7561640

17.902

0

17.902

16.420

0

16.420

16.420

0

16.420

365

0

365

189

0

189

52%

 

52%

22

Liên đoàn lao động Tỉnh

 

 

69.913

0

69.913

510

0

510

510

0

510

10.000

0

10.000

1.502

0

1.502

15%

 

15%

 

Văn hóa thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7650647 - TTVH Công nhân lao động tx Bến Cát

 

7650647

69.913

0

69.913

510

0

510

510

0

510

10.000

0

10.000

1.502

0

1.502

15%

 

15%

23

UBND thị xã Tân Uyên

 

 

618.170

0

618.170

240.607

0

240.607

240.607

0

240.607

78.470

0

78.470

40.471

0

40.471

52%

 

52%

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7772313 - Xây dựng kè chống sạt lỡ cù lao Rùa ( VT cổ rùa)

 

7.772.313

79.775

0

79.775

0

0

0

0

0

0

300

0

300

300

0

300

100%

 

100%

 

7339305 - DA NC, MR Đường ĐT 747B đoạn (M Ô Cù, Thủ biên,Cổng Xanh (B)

 

7339305

325.046

0

325.046

240.607

0

240.607

240.607

0

240.607

3.000

0

3.000

13.858

0

13.858

462%

 

462%

 

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.070

0

1.070

0

0

0

0%

 

0%

 

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7718685 - Trường trung học phổ thông Thái Hòa ( Tân Uyên)

 

7.718.685

213.349

0

213.349

0

0

0

0

0

0

74.000

0

74.000

26.313

0

26.313

36%

 

36%

24

UBND huyện Bắc Tân Uyên

 

 

1.447.291

0

1.447.291

21.981

0

21.981

21.981

0

21.981

195.973

0

195.973

61.593

0

61.593

31%

 

31%

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7705496 - ĐT xây dựng các tuyến đường nhánh và CSHTPT trong khu TTHC và TĐC H. Bắc TU

 

7705496

181.848

0

181.848

100

0

100

100

0

100

42.673

0

42.673

617

0

617

1%

 

1%

 

7618740 - Đường trục chính TTHC và HTKTĐC huyện Bắc Tân Uyên

 

7618740

160.479

0

160.479

2.616

0

2.616

2.616

0

2.616

150.000

0

150.000

60.128

0

60.128

40%

 

40%

 

7565949 - ĐT CSHTKT PV PT vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm Bắc TU

 

7565949

36.091

0

36.091

19.266

0

19.266

19.266

0

19.266

1.500

0

1.500

232

0

232

15%

 

15%

 

7783476 - XD dựng đường từ Tân Thành ... Tam Lập thuộc tuyến tạo lực BTU-PG-BB

 

7.783.476

724.973

0

724.973

0

0

0

0

0

0

1.100

0

1.100

117

0

117

11%

 

11%

25

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7782926 - Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên

 

7.782.926

343.900

0

343.900

0

0

0

0

0

0

500

0

500

500

0

500

100%

 

100%

 

Dự án bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cầu Kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

26

Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh

 

 

2.271.636

0

2.271.636

1.459.205

0

1.459.205

1.459.205

0

1.459.205

792.349

0

792.349

202.552

0

202.552

26%

 

26%

 

Bảo vệ môi trường

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.000

0

1.000

0

0

0

0%

 

0%

 

Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực phường Uyên Hưng và phường Tân Phước Khánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.000

0

1.000

0

0

0

0%

 

0%

 

7306396 - Cải thiện MTN NBD GĐ II ( TN & XLNT S. hoạt đô thị NBD (A)

 

7306396

0

0

0

484.880

0

484.880

484.880

0

484.880

410.615

0

410.615

14.135

0

14.135

3%

 

3%

 

7502964 - HT thoát nước và xử lý nước thải khu vực TX Dĩ An

 

7502964

0

0

0

232.184

0

232.184

232.184

0

232.184

255.204

0

255.204

115.215

0

115.215

45%

 

45%

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7155708 - HTTN ngoài khu CN An Tây, Mai Trung, V Hương 2 (B)

 

7155708

333.103

0

333.103

154.821

0

154.821

154.821

0

154.821

63.965

0

63.965

6.949

0

6.949

11%

 

11%

 

7333723 - Cấp nước Nam TDM mở rộng CS 45.000m3/ngày đêm (B)

 

7333723

151.711

0

151.711

66.935

0

66.935

66.935

0

66.935

2.000

0

2.000

102

0

102

5%

 

5%

 

Bảo vệ môi trường

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7362603 - Thoát nước và xử lý nước thải khu vực DAn, TA,TU

 

7362603

893.411

0

893.411

520.385

0

520.385

520.385

0

520.385

565

0

565

15.511

0

15.511

2746%

 

2746%

 

7362603 - Thoát nước và xử lý nước thải khu vực DAn, TA,TU

 

7.362.603

893.411

0

893.411

0

0

0

0

0

0

58.000

0

58.000

49.201

0

49.201

85%

 

85%

 

7362603 - Thoát nước và xử lý nước thải khu vực DAn, TA,TU

 

7.362.603

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.440

0

1.440

 

 

 

27

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

232.237

0

232.237

61.424

0

61.424

61.424

0

61.424

121.720

0

121.720

137.375

0

137.375

113%

 

113%

 

220190002 - Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ chỉ huy quân sự tỉnh BD

 

7004686 '220190002

14.999

0

14.999

0

0

0

0

0

0

200

0

200

152

0

152

76%

 

76%

 

220160018 - TT giáo dục quốc phòng- an ninh trường QS- ĐP

 

7004686 '220160018

153.031

0

153.031

34.443

0

34.443

34.443

0

34.443

93.000

0

93.000

100.496

0

100.496

108%

 

108%

 

220160019 - XD các hạng mục PV SH và LV ban CHQS Bàu Bàng

 

7004686 '220160019

26.264

0

26.264

10.936

0

10.936

10.936

0

10.936

10.720

0

10.720

14.533

0

14.533

136%

 

136%

 

220160020 - XD các HM PV sinh hoạt và LV ban CHQS Bắc Tân Uyên

 

7004686 '220160020

34.995

0

34.995

16.011

0

16.011

16.011

0

16.011

14.950

0

14.950

19.584

0

19.584

131%

 

131%

 

220170007 - UD CNTT Trong TH NV Quân sự QP của LLVT tỉnh BD

 

7004686 '220170007

2.949

0

2.949

34

0

34

34

0

34

2.850

0

2.850

2.609

0

2.609

92%

 

92%

28

Công an tỉnh

 

 

1.281.473

0

1.281.473

668.074

0

668.074

668.074

0

668.074

251.181

0

251.181

366.869

0

366.869

146%

 

146%

 

Triển khai hệ thống camera quan sát an ninh trong thành phố mới Bình Dương và Cổng thông tin điện tử Công an tỉnh Bình Dương

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

Hệ thống kiểm soát an ninh các Cơ sở giam giữ

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công an các huyện, thị xã, thành phố

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.520

0

1.520

0

0

0

0%

 

0%

 

Xây dựng Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

Mua sắm trang thiết bị, phương tiện cho Đội Cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng Cảnh sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ, TP Thủ Dầu Một)

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương.

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

Đầu tư xây dựng hệ thống Camera quan sát cháy trên địa bàn tỉnh Bình Dương

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

317

0

317

0

0

0

0%

 

0%

 

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Thanh Phước

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

 

 

0%

 

220190004- Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công an tỉnh.

 

7004692 '220190004

44.672

0

44.672

0

0

0

0

0

0

825

0

825

322

0

322

 

 

39%

 

220190001 - Cơ sở Làm việc Công An TP Thủ Dầu Một

 

7004692 '220190001

203.500

0

203.500

0

0

0

0

0

0

1.665

0

1.665

1.549

0

1.549

 

 

93%

 

220190003 - Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến

 

7004692 '220190003

21.087

0

21.087

0

0

0

0

0

0

500

0

500

321

0

321

64%

 

64%

 

220130008 - Nhà khách công vụ Công An tỉnh Bình Dương

 

7004692 '220130008

78.979

0

78.979

26.959

0

26.959

26.959

0

26.959

14.786

0

14.786

18.053

0

18.053

122%

 

122%

 

220160007 - XD, Cải tạo NC và MR Nhà tạm giữ Công An TX Thuận An (B)

 

7004692 '220160007

52.484

0

52.484

29.528

0

29.528

29.528

0

29.528

11.549

0

11.549

21.541

0

21.541

187%

 

187%

 

220160008 - XD, CT, NC và MR nhà tạm giữ công an TX Dầu Tiếng (C)

 

7004692 '220160008

37.032

0

37.032

26.757

0

26.757

26.757

0

26.757

6.460

0

6.460

9.557

0

9.557

148%

 

148%

 

220160009 - XD, CT, NC và MR nhà tạm giữ của Công An TX Bến Cát

 

7004962 '220160009

34.324

0

34.324

23.808

0

23.808

23.808

0

23.808

7.584

0

7.584

12.213

0

12.213

161%

 

161%

 

220160010 - XD, CT, NC và MR nhà tạm giữ của Công An TP TDM (B)

 

7004692 '220160010

46.688

0

46.688

27.815

0

27.815

27.815

0

27.815

9.902

0

9.902

12.814

0

12.814

129%

 

129%

 

220160012 - Trụ sở làm việc Công an Phường Hòa Lợi

 

7004692 '220160012

9.871

0

9.871

8.640

0

8.640

8.640

0

8.640

91

0

91

90

0

90

99%

 

99%

 

220160013 - Mua sắm phương tiện, TB N. Vụ chuyên dùng C.An tỉnh

 

7004692 '220160013

44.673

0

44.673

40.230

0

40.230

40.230

0

40.230

147

0

147

146

0

146

99%

 

99%

 

220160014 - Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương

 

7004692 '220160014

279.000

0

279.000

179.687

0

179.687

179.687

0

179.687

95.798

0

95.798

118.768

0

118.768

124%

 

124%

 

220160016 - MS TB PT chữa cháy và CNCH các đội CSPC và CC khu vực

 

'7004692 '220160016

141.079

0

141.079

132.581

0

132.581

132.581

0

132.581

560

0

560

1.264

0

1.264

226%

 

226%

 

220160017 - Mua sắm trang thiết bị PV CT ứng cứu sự cố cháy, nổ

 

7004692 '220160017

204.597

0

204.597

101.889

0

101.889

101.889

0

101.889

88.840

0

88.840

156.914

0

156.914

177%

 

177%

 

220130009 - Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ CA BD

 

7004692 '220130009

69.246

0

69.246

63.882

0

63.882

63.882

0

63.882

2.307

0

2.307

4.476

0

4.476

194%

 

194%

 

220180002 - Kè chắn đất chống sạt lỡ mái taly trại giam TTHL CA BD

 

7004692 '220180002

14.242

0

14.242

6.297

0

6.297

6.297

0

6.297

5.030

0

5.030

8.840

0

8.840

176%

 

176%

29

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

18.171.171

0

18.171.171

6.663.401

0

6.663.401

6.663.401

0

6.663.401

4.128.403

0

4.128.403

1.255.839

0

1.255.839

30%

 

30%

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7677567 - XD cầu bắc qua sông ĐN. D án 1: XD đg dẫn vc phía BD

 

7.677.567

142.977

0

142.977

741

0

741

741

0

741

84.000

0

84.000

882

0

882

1%

 

1%

 

7678104 - XD cầu bắc qua sông ĐN. D a1n: XD cầu vượt sông Đ. Nai

 

'7678104 CBĐT

CBĐT

0

 

1.150

0

1.150

1.150

0

1.150

4.500

0

4.500

514

0

514

11%

 

11%

 

7203979 - NC, MR đường DT 748 đoạn ngã tư Phú Thứ vành đai Bắc MP

 

'7203979 CBĐT

CBĐT

0

 

0

0

0

0

0

0

1.155

0

1.155

562

0

562

49%

 

49%

 

7742167 - Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh Bình Dương

 

' 7742167 CBĐT

CBĐT

0

 

0

0

0

0

0

0

6.800

0

6.800

0

0

0

0%

 

0%

 

7780037 - NC đường DT 746 đoạn từ cầu Gõ đến Bến đò Hiếu Liêm

 

7780037 CBĐT

CBĐT

0

 

0

0

0

0

0

0

91

0

91

88

0

88

97%

 

97%

 

7780036 - Nâng cấp, mở rộng đường DT 741B

 

7780036 CBĐT

CBĐT

0

 

0

0

0

0

0

0

1.780

0

1.780

66

0

66

4%

 

4%

 

7780942 - NC, mở rộng đường DT 746 đoạn ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa

 

7780942 CBĐT

CBĐT

0

 

0

0

0

0

0

0

2.525

0

2.525

220

0

220

9%

 

9%

 

7741189 - Xây dựng đường và cầu Vàm Tư

 

7.741.189

241.932

0

241.932

0

0

0

0

0

0

2.750

0

2.750

1.734

0

1.734

63%

 

63%

 

7745601 - XD dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh

 

7.745.601

369.982

0

369.982

0

0

0

0

0

0

1.945

0

1.945

1.499

0

1.499

77%

 

77%

 

7620900 - XD bờ kè chống SL sông Đồng Nai từ cầu rạch tre... (GĐ 2)

 

7620900

336.720

0

336.720

2.262

0

2.262

2.262

0

2.262

197.500

0

197.500

6.556

0

6.556

3%

 

3%

 

7276846 - NC, MR đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba Đài liệt sĩ TPK

 

7276846

534.080

0

534.080

43.841

0

43.841

43.841

0

43.841

483.565

0

483.565

72.115

0

72.115

15%

 

15%

 

7626481 - GPMB Đường tạo lực BTU-PG-BB, dự án TTHC BB, BTU

 

7626481

1.053.596

0

1.053.596

40.851

0

40.851

40.851

0

40.851

644.712

0

644.712

225.521

0

225.521

35%

 

35%

 

7577422 - XD Đường Thủ Biên -Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe

 

7577422

293.128

0

293.128

7.745

0

7.745

7.745

0

7.745

123.340

0

123.340

7.183

0

7.183

6%

 

6%

 

7251485 - XD bờ kè... từ cầu rạch tre đến thị ủy TX Tân Uyên

 

7251485

293.489

0

293.489

230.941

0

230.941

230.941

0

230.941

1.900

0

1.900

635

0

635

33%

 

33%

 

7038345 - BT, H trợ, TĐC đường cao tốc Mỹ Phước -Tân Vạn (A)

 

7038345

1.723.842

0

1.723.842

1.122.826

0

1.122.826

1.122.826

0

1.122.826

50.981

0

50.981

4.412

0

4.412

9%

 

9%

 

7004036 - Đường ĐT 744 đoạn Cầu Ông Cộ Km 12

 

7004036

189.730

0

189.730

132.417

0

132.417

132.417

0

132.417

800

0

800

0

0

0

 

 

 

 

7004370 - Đường DT 744 ( Cầu Ô. Cộ-NM mủ Bến Súc) (B)

 

7004370

680.936

0

680.936

579.706

0

579.706

579.706

0

579.706

86.235

0

86.235

87.250

0

87.250

101%

 

101%

 

7357539 - NC, MR đường ĐT 747a Cổng xanh Tân Uyên

 

7357539

509.396

0

509.396

300.563

0

300.563

300.563

0

300.563

120.909

0

120.909

10.869

0

10.869

9%

 

9%

 

7226116 - Đường từ ngã ba Mười Muộn- ngã 3 Tân Thành (B)

 

7226116

764.482

0

764.482

573.282

0

573.282

573.282

0

573.282

40.000

0

40.000

25.344

0

25.344

63%

 

63%

 

7568169 - Giải phóng MB đường Mỹ Phước - Bàu Bàng đoạn 7BKCN

 

7568169

592.682

0

592.682

298.758

0

298.758

298.758

0

298.758

120.485

0

120.485

29.191

0

29.191

24%

 

24%

 

7569781 - GPMB CT NC,MR Đường ĐT 743 Miếu O Cù Sóng Thần

 

7569781

1.051.659

0

1.051.659

447.737

0

447.737

447.737

0

447.737

593.599

0

593.599

398.060

0

398.060

67%

 

67%

 

7577426 - Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc

 

7577426

384.622

0

384.622

167.808

0

167.808

167.808

0

167.808

151.520

0

151.520

163.134

0

163.134

108%

 

108%

 

7300799 - XD đường ven sông Sài Gòn ( Bình Nhâm- Châu văn Tiếp) (B)

 

7300799

131.572

0

131.572

103.123

0

103.123

103.123

0

103.123

11.500

0

11.500

446

0

446

4%

 

4%

 

7231793 - Cải tạo nút giao thông ngã 4 Sở Sao (C)

 

7231793

63.249

0

63.249

58.721

0

58.721

58.721

0

58.721

600

0

600

864

0

864

144%

 

144%

 

7341647 - Giao lộ ngã tư Phú Thứ ĐT 744,748 Phú An - An Tây (B)

 

7341647

111.621

0

111.621

98.623

0

98.623

98.623

0

98.623

4.088

0

4.088

4.535

0

4.535

111%

 

111%

 

7471541 - XD đường nối từ cầu Thới An đến giáp ĐT 748, TX BC

 

7471541

106.067

0

106.067

75.740

0

75.740

75.740

0

75.740

230

0

230

854

0

854

371%

 

371%

 

7004366 - NC, MR Đường Nguyễn Chí Thanh dai 5.947m TX TDM- BD

 

7004366

168.659

0

168.659

139.731

0

139.731

139.731

0

139.731

155

0

155

155

0

155

100%

 

100%

 

7033703 - Trục thoát nước Bưng Bịp Suối Cát

 

7033703

726.542

0

726.542

430.116

0

430.116

430.116

0

430.116

187.350

0

187.350

37.105

0

37.105

20%

 

20%

 

7001480 - Trục thoát nước Suối giữa TP TDM

 

7001480

598.218

0

598.218

98.442

0

98.442

98.442

0

98.442

4.724

0

4.724

2.941

0

2.941

62%

 

62%

 

7585305 - Kho lưu trữ Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh BD

 

'7585305

169.051

0

169.051

300

0

300

300

0

300

1.000

0

1.000

311

0

311

31%

 

31%

 

7390136 - Hạ tầng kỷ thuật khu TĐC liên kế

 

7390136

39.402

0

39.402

23.063

0

23.063

23.063

0

23.063

700

0

700

466

0

466

67%

 

67%

 

7502439 - Khu tái định cư Phú Chánh

 

7502439

14.774

0

14.774

11.715

0

11.715

11.715

0

11.715

15

0

15

252

0

252

1679%

 

1679%

 

7333110 - Nâng cấp mở rộng đường 7A huyện Bến cát (B)

 

7.333.110

828.183

0

828.183

569.635

0

569.635

569.635

0

569.635

350

0

350

345

0

345

99%

 

99%

 

7183494- XD mới cầu Thới An qua sông Thị Tính

 

7.183.494

275.544

0

275.544

226.603

0

226.603

226.603

0

226.603

25

0

25

0

0

0

0%

 

0%

 

Sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7157025 - Khu tưởng niệm chiến khu Đ (B)

 

7157025

391.825

0

391.825

94.667

0

94.667

94.667

0

94.667

152.000

0

152.000

5.953

0

5.953

4%

 

4%

 

7751380 - XD hạ tầng ... DA trùng tu , tôn tạo DT Sổ CH tiền phương chiến dịch HCM GĐ2

 

7.751.380

41.990

0

41.990

0

0

0

0

0

0

974

0

974

746

0

746

77%

 

77%

 

7804216 - XD hoàn chỉnh KVVH tưởng niệm KDTLS chiến khu Long Nguyên

 

'7804216 CBĐT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

838

0

838

47

0

47

6%

 

6%

 

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7001974 - Trường quay-Đài PTTH Bình Dương (B)

 

7001974

189.429

0

189.429

166.227

0

166.227

166.227

0

166.227

3.780

0

3.780

2.856

0

2.856

76%

 

76%

 

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7253179 - Bệnh viện đa khoa 1500 giường tỉnh BD

 

7.253.179

2.318.639

0

2.318.639

38.393

0

38.393

38.393

0

38.393

496.424

0

496.424

16.147

0

16.147

3%

 

3%

 

7390137 - Các trục GT chính thuộc QHXD các BV và một số CT khác

 

7390137

369.241

0

369.241

131.170

0

131.170

131.170

0

131.170

97.000

0

97.000

89.348

0

89.348

92%

 

92%

 

7397335 - Bồi thường, HT và tái ĐC cho khu QH XD các bệnh viện

 

7397335

167.052

0

167.052

140.589

0

140.589

140.589

0

140.589

1.000

0

1.000

9.795

0

9.795

980%

 

980%

 

7002650 - Bệnh viện Lao (B)

 

7002650

276.881

0

276.881

152.129

0

152.129

152.129

0

152.129

460

0

460

797

0

797

173%

 

173%

 

7342065 - CS HT PV Bệnh viện lao, Tâm thần và khu TĐC

 

7342065

57.062

0

57.062

33.432

0

33.432

33.432

0

33.432

3.000

0

3.000

2.195

0

2.195

73%

 

73%

 

7385877 - Bồi thường, HT và TĐC XD Bệnh viện Lao- Tâm Thần

 

7.385.877

43.357

0

43.357

37.290

0

37.290

37.290

0

37.290

153

0

153

153

0

153

100%

 

100%

 

7466394 - HTKT tổng thể ( thuộc khu QH chi tiết 1/500 BV đa khoa)

 

7466394

146.984

0

146.984

18.257

0

18.257

18.257

0

18.257

97.000

0

97.000

34.736

0

34.736

36%

 

36%

 

7638237 - Thiết bị bệnh viện đa khoa 1.500 giường

 

'7638237

779.882

0

779.882

1.413

0

1.413

1.413

0

1.413

5.000

0

5.000

777

0

777

16%

 

16%

 

7685629 - Trạm xử lý nước thải cho các Bệnh viện thuộc khu QH XD các BV và một số CTNN

 

7685629

144.074

0

144.074

741

0

741

741

0

741

36.207

0

36.207

160

0

160

0%

 

0%

 

7466397 - Khối KTTT và nhà quàn (thuộc khu QH 1/500 BV ĐK 1500)

 

7466397

392.936

0

392.936

1.217

0

1.217

1.217

0

1.217

234.150

0

234.150

2.496

0

2.496

1%

 

1%

 

Bảo đảm xã hội

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7075314 - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Bình Dương (cơ sở 1) (C)

 

7075314

84.447

0

84.447

59.535

0

59.535

59.535

0

59.535

415

0

415

1.485

0

1.485

358%

 

358%

 

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7589964 - XD Trung tâm lưu trũ tập trung tỉnh

 

7589964

371.238

0

371.238

1.898

0

1.898

1.898

0

1.898

66.000

0

66.000

4.038

0

4.038

6%

 

6%

 

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.073

0

2.073

0

0

0

0%

 

0%

30

UBND thị xã Dĩ An

 

 

1.590.666

0

1.590.666

72.207

0

72.207

72.207

0

72.207

345.310

0

345.310

91.875

0

91.875

27%

 

27%

 

Bảo vệ môi trường

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7802700 - Đền bù, MR suối Lồ ồ thuộc DA thoát nước và XL nước thải KV Dĩ An

 

7.802.700

259.394

0

259.394

0

0

0

0

0

0

125.000

0

125.000

0

0

0

0%

 

0%

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7526224 - Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài,TX Dĩ An-BD

 

7.526.224

118.890

0

118.890

6.460

0

6.460

6.460

0

6.460

28.040

0

28.040

67

0

67

0%

 

0%

 

7526223 - XD đường Bắc Nam 3, Phường Bình An, TX Dĩ An tỉnh BD

 

7526223

308.723

0

308.723

64.787

0

64.787

64.787

0

64.787

80.770

0

80.770

91.392

0

91.392

113%

 

113%

 

7631815 - Đường trục chính Đông Tây, đoạn QL 1K (BX M/ Đông mới)

 

7631815

274.865

0

274.865

960

0

960

960

0

960

61.000

0

61.000

0

0

0

0%

 

0%

 

7631814 - Đường vành đai Đông Bắc 2.. giáp Mỹ Phước Tân Vạn

 

7.631.814

628.794

0

628.794

0

0

0

0

0

0

50.500

0

50.500

416

0

416

1%

 

1%

31

UBND huyện Bàu Bàng

 

 

1.352

0

1.352

0

0

0

0

0

0

500

0

500

151

0

151

30%

 

30%

 

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7788621 – Trung Tâm hành chính huyện Bàu Bàng

 

'7788621 CBĐT

1.352

0

1.352

0

0

0

0

0

0

500

0

500

151

0

151

30%

 

30%

32

UBND TP THỦ DẦU MỘT

 

 

3.309.400

0

3.309.400

1.990.590

0

1.990.590

1.990.590

0

1.990.590

76.864

0

76.864

49.686

0

49.686

65%

 

65%

 

Bảo vệ môi trường

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7787201 - ĐT vỉa hè, CX, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy

 

7.787.201

388.335

0

388.335

0

0

0

0

0

0

625

0

625

623

0

623

100%

 

100%

 

7200180 - Đường Bạch Đằng nối dài, PPC, TX TDM

 

7200180

651.282

0

651.282

249.868

0

249.868

249.868

0

249.868

61.020

0

61.020

45.630

0

45.630

75%

 

75%

 

7207491 - XD đường ven sông SG dđ 1 ( đoạn BQK, NTP-cầu TN) (B)

 

7207491

151.920

0

151.920

93.618

0

93.618

93.618

0

93.618

4.000

0

4.000

2.128

0

2.128

53%

 

53%

 

7207489 - XD đường vào TT chính trị - hành chính TT tỉnh BD (A)

 

7207489

1.710.986

0

1.710.986

1.579.912

0

1.579.912

1.579.912

0

1.579.912

10.000

0

10.000

671

0

671

7%

 

7%

 

7017345 - Xây dựng cầu Bà Cô xã Chánh Mỹ TX TDM

 

7.017.345

103.685

0

103.685

67.192

0

67.192

67.192

0

67.192

364

0

364

304

0

304

83%

 

83%

 

7773398 - XD Đường N8-N10(Từ Đường LHP- đến đường NT Minh Khai)

 

7.773.398

303.193

0

303.193

0

0

0

0

0

0

355

0

355

331

0

331

93%

 

93%

33

UBND TX BẾN CÁT

 

 

402.253

0

402.253

104.446

0

104.446

104.446

0

104.446

65.763

0

65.763

2.586

0

2.586

4%

 

4%

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

#DIV/0!

 

7739276 - Xây dựng cầu Đò mới qua sông Thị Tính

 

7.739.276

213.241

0

213.241

0

0

0

0

0

0

600

0

600

600

0

600

100%

 

100%

 

Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4)

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.495

0

1.495

0

0

0

0%

 

0%

 

7741188 - XD đường nội bộ Tiểu đoàn 2- Trung đoàn CS cơ động 25

 

7.741.188

12.384

0

12.384

0

0

0

0

0

0

368

0

368

368

0

368

100%

 

100%

 

7626480 - Bổ sung, NCHM chiếu sáng trên ĐT 744 đoạn qua An Tây

 

7626480

6.831

0

6.831

5.976

0

5.976

5.976

0

5.976

200

0

200

231

0

231

116%

 

116%

 

7344453 - DA Bồi thường, hỗ trợ TĐC Mỹ Phước - Tân Vạn (B)

 

7344453

169.797

0

169.797

98.470

0

98.470

98.470

0

98.470

63.100

0

63.100

1.387

0

1.387

2%

 

2%

34

UBND HUYỆN DẦU TIẾNG

 

 

30.110

0

30.110

4.608

0

4.608

4.608

0

4.608

2.410

0

2.410

2.134

0

2.134

89%

 

89%

 

Văn hóa thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa)

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7648011 - HTTN trên đường ĐT 744 tại 3 vị trí cấp bách Km23+733

 

7648011

7.798

0

7.798

4.608

0

4.608

4.608

0

4.608

1.565

0

1.565

2.134

0

2.134

136%

 

136%

 

7769797 - XD khu TĐC và lập PA di dời các hộ đang sinh sống trong rừng PH núi Cậu-DT

 

7.769.797

22.311

0

22.311

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

7575165 - GPMT CT NC, cải tạo các nút GT QL 13

 

'7575165 CBĐT ( chưa gửi HS)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

245

0

245

0

0

0

0%

 

0%

I.2

Nguồn vốn xổ số

 

 

9.368.819

0

9.368.819

2.618.829

0

2.618.829

2.618.829

0

2.618.829

1.619.518

0

1.619.518

1.470.797

0

1.470.797

91%

 

91%

1

Khối tỉnh

 

 

2.784.817

0

2.784.817

889.051

0

889.051

889.051

0

889.051

480.912

0

480.912

456.182

0

456.182

95%

 

95%

1

Sở Lao động TBXH tỉnh BD

 

 

28.488

0

28.488

0

0

0

0

0

0

7.000

0

7.000

245

0

245

3%

 

3%

 

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7575749 - NC, mở rộng Trường trung cấp kinh tế Bình Dương

 

7.575.749

28.488

0

28.488

0

0

0

0

0

0

7.000

0

7.000

245

0

245

3%

 

3%

2

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

2.756.328

0

2.756.328

889.051

0

889.051

889.051

0

889.051

473.912

0

473.912

455.937

0

455.937

96%

 

96%

 

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7575166 -Đầu tư Thiết bị khoa sản 300 giường Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

7575166

47.962

0

47.962

251

0

251

251

0

251

40.700

0

40.700

7

0

7

 

 

 

 

7253179 - Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn XSKT)

 

7253179

2.318.639

0

2.318.639

686.761

0

686.761

686.761

0

686.761

426.364

0

426.364

449.177

0

449.177

105%

 

105%

 

7002652 - Bệnh viện chuyên khoa Tâm Thần tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1)

 

7002652

247.106

0

247.106

109.492

0

109.492

109.492

0

109.492

688

0

688

571

0

571

83%

 

83%

 

7449966 - Khu điều trị 300 giường (Khoa sản) thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

7449966

142.622

0

142.622

92.548

0

92.548

92.548

0

92.548

6.160

0

6.160

6.181

0

6.181

100%

 

100%

2

Khối huyện thị

 

 

6.584.002

0

6.584.002

1.729.778

0

1.729.778

1.729.778

0

1.729.778

1.138.606

0

1.138.606

1.014.616

0

1.014.616

89%

 

89%

1

Thị xã Tân Uyên

 

 

1.428.674

0

1.428.674

497.965

0

497.965

497.965

0

497.965

192.800

0

192.800

220.120

0

220.120

114%

 

114%

 

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7415968 - Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)

 

7415968

386.583

0

386.583

139.000

0

139.000

139.000

0

139.000

100.000

0

100.000

103.252

0

103.252

103%

 

103%

 

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Trường THCS Vĩnh Tân

 

Chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

Trường Mần non Thạnh Phước

 

Chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

0

10

0

0

0

0%

 

0%

 

Trường TH Khánh Bình

 

Chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

7782927 - Cải tạo, Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Tân Phước Khánh

 

7.782.927

106.928

0

106.928

0

0

0

0

0

0

242

0

242

242

0

242

100%

 

100%

 

7782929 - Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B

 

7.782.929

108.648

0

108.648

0

0

0

0

0

0

700

0

700

668

0

668

95%

 

95%

 

7718685 -Trường trung học phổ thông Thái Hòa

 

7.718.685

213.349

0

213.349

750

0

750

750

0

750

2.250

0

2.250

2.250

0

2.250

100%

 

100%

 

7473593 - Trường Mẫu giáo Hoa Hồng

 

7473593

47.318

0

47.318

1.105

0

1.105

1.105

0

1.105

17.000

0

17.000

8.298

0

8.298

49%

 

49%

 

7415964 - Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp, Huyện Tân Uyên -BD

 

7415964

82.683

0

82.683

29.662

0

29.662

29.662

0

29.662

21.000

0

21.000

33.605

0

33.605

160%

 

160%

 

7365423 - Trường Trung học cơ sở Phú Chánh

 

7365423

98.242

0

98.242

78.371

0

78.371

78.371

0

78.371

2.000

0

2.000

2.600

0

2.600

130%

 

130%

 

7445707 - Trường Mầm non Thạnh Hội

 

7445707

77.322

0

77.322

64.892

0

64.892

64.892

0

64.892

2.854

0

2.854

1.497

0

1.497

52%

 

52%

 

7415970 - Trường Tiểu học Thái Hòa B

 

7415970

84.738

0

84.738

35.043

0

35.043

35.043

0

35.043

24.000

0

24.000

36.613

0

36.613

153%

 

153%

 

7463007 - Trường Trung học cơ sở Khánh Bình

 

7463007

88.092

0

88.092

46.719

0

46.719

46.719

0

46.719

20.000

0

20.000

28.799

0

28.799

144%

 

144%

 

7251484 - Trường Trung học cơ sở Nguyễn Quốc Phú

 

7251484

52.758

0

52.758

43.551

0

43.551

43.551

0

43.551

500

0

500

452

0

452

90%

 

90%

 

7251471 - Trường Tiểu học Hội Nghĩa (320100056)

 

7251471 320100056

82.012

0

82.012

58.873

0

58.873

58.873

0

58.873

1.844

0

1.844

1.844

0

1.844

100%

 

100%

 

Huyện Bàu Bàng

 

 

241.000

0

241.000

74.407

0

74.407

74.407

0

74.407

104.300

0

104.300

127.156

0

127.156

122%

 

122%

 

7584622 - TT y tế huyện Bàu Bàng quy mô 100 giường

 

7.584.622

241.000

0

241.000

74.407

0

74.407

74.407

0

74.407

104.300

0

104.300

127.156

0

127.156

122%

 

122%

 

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (I+II)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Khối huyện thị

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

2

TP.THỦ DẦU MỘT

 

 

1.078.121

0

1.078.121

215.631

0

215.631

215.631

0

215.631

96.000

0

96.000

65.647

0

65.647

68%

 

68%

 

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7767773 - Cải tạo, NC, Mở rộng Trường THPT Bình Phú

 

7.767.773

93.523

0

93.523

0

0

0

0

0

0

677

0

677

677

0

677

100%

 

100%

 

7766154 - Cải tạo, NC, MR Trường THPT An Mỹ

 

7.766.154

130.818

0

130.818

0

0

0

0

0

0

697

0

697

697

0

697

100%

 

100%

 

7786897 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường TH cơ sở Hòa Phú

 

7786897 CBĐT

1.166

0

1.166

0

0

0

0

0

0

57

0

57

0

0

0

0%

 

0%

 

7759858 - CT nhà đa năng, đường nội bộ, P học cũ Trường THPT Võ Minh Đức

 

7.759.858

22.400

0

22.400

0

0

0

0

0

0

220

0

220

219

0

219

100%

 

100%

 

7780949 - XD mới, BS nhà thi dấu TDTT Trường THPT chuyên Hùng Vương

 

7.780.949

25.698

0

25.698

0

0

0

0

0

0

304

0

304

304

0

304

100%

 

100%

 

7766153 - Trường Tiểu học Định Hòa 2

 

7.766.153

108.373

0

108.373

0

0

0

0

0

0

735

0

735

734

0

734

100%

 

100%

 

7639923 - Trường tiểu học Phú Lợi 2

 

7.639.923

139.339

0

139.339

1.924

0

1.924

1.924

0

1.924

28.513

0

28.513

22.469

0

22.469

79%

 

79%

 

7646496 - Trường trung học cơ sở Phú Hòa 2

 

7.646.496

157.382

0

157.382

1.916

0

1.916

1.916

0

1.916

29.919

0

29.919

5.653

0

5.653

19%

 

19%

 

7236203 - Trường THCS Trần Bình Trọng

 

7.236.203

91.449

0

91.449

43.015

0

43.015

43.015

0

43.015

28.125

0

28.125

28.968

0

28.968

103%

 

103%

 

7463997 - Trường THCS N.T.M. Khai, P. Phú Thọ, TpTDM, BD

 

7.463.997

89.415

0

89.415

64.882

0

64.882

64.882

0

64.882

1.410

0

1.410

948

0

948

67%

 

67%

 

7182264 - Trường Tiểu học Chánh Nghĩa

 

7.182.264

86.897

0

86.897

46.248

0

46.248

46.248

0

46.248

2.797

0

2.797

2.796

0

2.796

100%

 

100%

 

7470562 - Trường tiểu học Nguyễn Trãi, P Phú Cường, Tp. TDM, BD

 

7.470.562

70.580

0

70.580

55.503

0

55.503

55.503

0

55.503

2.534

0

2.534

2.170

0

2.170

86%

 

86%

 

7236205 - Trường MG Sao Mai(7236205)

 

7.236.205

61.082

0

61.082

2.143

0

2.143

2.143

0

2.143

12

0

12

12

0

12

98%

 

98%

3

TX. THUẬN AN (1+2)

 

 

840.609

0

840.609

244.885

0

244.885

244.885

0

244.885

213.200

0

213.200

148.048

0

148.048

69%

 

69%

 

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Do KB tỉnh giải ngân

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Trường tiểu học An Phú 3

 

Chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

750

0

750

0

0

0

0%

 

0%

 

7718363 - Trường tiểu học Bình Chuẩn 2

 

7.718.363

101.839

0

101.839

0

0

0

0

0

0

2.277

0

2.277

709

0

709

31%

 

31%

 

7719529 - Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ

 

7.719.529

152.202

0

152.202

544

0

544

544

0

544

50.000

0

50.000

2.750

0

2.750

6%

 

6%

 

7646495 - Trường Tiểu học An Thạnh

 

7.646.495

92.612

0

92.612

737

0

737

737

0

737

40.000

0

40.000

10.708

0

10.708

27%

 

27%

 

7646494 - Trường trung học cơ sở Bình Chuẩn

 

7.646.494

99.450

0

99.450

748

0

748

748

0

748

40.000

0

40.000

2.321

0

2.321

6%

 

6%

 

7609001 - Mở rộng Trường Trung học CS Nguyễn Thái Bình - TX TA

 

7.609.001

49.925

0

49.925

18.197

0

18.197

18.197

0

18.197

30.000

0

30.000

46.513

0

46.513

155%

 

155%

 

Do KB Thuận An giải ngân

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7398641 - Trường Tiểu học Tuy An

 

7398341

84.370

0

84.370

46.715

0

46.715

46.715

0

46.715

31.000

0

31.000

56.623

0

56.623

183%

 

183%

 

7256457 - Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trung Trực

 

7256457

142.118

0

142.118

86.469

0

86.469

86.469

0

86.469

18.000

0

18.000

27.087

0

27.087

150%

 

150%

 

7559130 - Mở rộng trường Trung học cơ sở Trịnh Hoài Đức

 

7559130

33.412

0

33.412

26.584

0

26.584

26.584

0

26.584

860

0

860

860

0

860

100%

 

100%

 

7398339 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản 2

 

7398339

84.681

0

84.681

64.890

0

64.890

64.890

0

64.890

313

0

313

476

0

476

152%

 

152%

4

HUYỆN PHÚ GIÁO (1+2)

 

 

372.579

0

372.579

88.996

0

88.996

88.996

0

88.996

49.161

0

49.161

49.306

0

49.306

100%

 

100%

 

Do KB tỉnh giải ngân

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7760562 - Cải tạo, NC, mở rộng Trường trung học PT Phước Hòa

 

7.760.562

27.679

0

27.679

0

0

0

0

0

0

265

0

265

265

0

265

100%

 

100%

 

7780944 - Cải tạo, NC,MR Trường THCS Vĩnh Hòa

 

7.780.944

148.990

0

148.990

0

0

0

0

0

0

550

-

550

550

0

550

100%

 

100%

 

Do KB Phú Giáo giải ngân

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7367830 - Trường tiểu học An Thái (giai đoạn 2)

 

7.367.830

50.672

0

50.672

826

0

826

826

0

826

24.345

0

24.345

22.184

0

22.184

91%

 

91%

 

7367834 - Trường Tiểu học Phước Vĩnh B

 

7367834

75.921

0

75.921

50.917

0

50.917

50.917

0

50.917

9.031

0

9.031

9.031

0

9.031

100%

 

100%

 

7367832 - 'Trường tiểu học Phước Sang

 

7367832

25.502

0

25.502

17.037

0

17.037

17.037

0

17.037

1.259

0

1.259

1.259

0

1.259

100%

 

100%

 

7247267 - Trường tiểu học An Linh

 

7.247.267

43.815

0

43.815

20.216

0

20.216

20.216

0

20.216

13.711

0

13.711

16.016

0

16.016

117%

 

117%

5

TX. DĨ AN (1+2)

 

 

678.473

0

678.473

65.786

0

65.786

65.786

0

65.786

194.450

0

194.450

168.505

0

168.505

87%

 

87%

 

Do KB tỉnh giải ngân

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7643813 - Mở rộng trường Trung học cơ sở Đông Hòa

 

7.643.813

52.788

0

52.788

1.188

0

1.188

1.188

0

1.188

18.000

0

18.000

14.497

0

14.497

81%

 

81%

 

7643805 - Trường trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai

 

7.643.805

116.888

0

116.888

2.313

0

2.313

2.313

0

2.313

48.000

0

48.000

41.489

0

41.489

86%

 

86%

 

7643798 - Trường Tiểu học Nhị Đồng 2

 

7.643.798

81.943

0

81.943

882

0

882

882

0

882

15.905

0

15.905

7.518

0

7.518

47%

 

47%

 

7644840 - Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C

 

7644840

84.144

0

84.144

1.911

0

1.911

1.911

0

1.911

34.201

0

34.201

31.425

0

31.425

92%

 

92%

 

7648005 - Trường Tiểu học Đông Hòa C

 

7648005

91.746

0

91.746

1.910

0

1.910

1.910

0

1.910

32.000

0

32.000

26.231

0

26.231

82%

 

82%

 

7643802 - Trường mầm non Đông Hòa

 

7643802

74.945

0

74.945

1.436

0

1.436

1.436

0

1.436

22.000

0

22.000

16.719

0

16.719

76%

 

76%

 

7601956 -Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Dĩ An B

 

7601956

53.922

0

53.922

24.565

0

24.565

24.565

0

24.565

17.667

0

17.667

18.166

0

18.166

103%

 

103%

 

7601959 - Trường Trung học cơ sở Dĩ An - Giai đoạn 2

 

7.601.959

26.098

0

26.098

11.055

0

11.055

11.055

0

11.055

6.112

0

6.112

6.272

0

6.272

103%

 

103%

 

Do KB Dĩ An giải ngân

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7501251 - Trường Trung học cơ sở Đông Chiêu

 

7501251

95.999

0

95.999

20.526

0

20.526

20.526

0

20.526

565

0

565

6.188

0

6.188

1095%

 

1095%

6

TX. BẾN CÁT (1+2)

 

 

600.110

0

600.110

147.762

0

147.762

147.762

0

147.762

97.695

0

97.695

105.869

0

105.869

108%

 

108%

 

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Do KB tỉnh giải ngân

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Trường THCS Hòa Lợi

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

50

0

50

0

0

0

0%

 

0%

 

7584568- Trường THCS An Điền (giai đoạn 2)

 

7.584.568

80.999

0

80.999

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

7780945 - Trường Trung học cơ sở Mỹ Thạnh

 

7780945 CBĐT

1.051

0

1.051

0

0

0

0

0

0

200

0

200

200

0

200

100%

 

100%

 

7737791 - Trường tiểu học Hòa Lợi

 

7.737.791

91.300

0

91.300

0

0

0

0

0

0

2.000

0

2.000

1.693

0

1.693

85%

 

85%

 

7749208 - Xây dựng BS khối phòng học Trường THPT Bến Cát

 

7.749.208

33.336

0

33.336

0

0

0

0

0

0

1.000

0

1.000

756

0

756

76%

 

76%

 

7355580 - Trường tiểu học Định Phước

 

7.355.580

84.864

0

84.864

14.585

0

14.585

14.585

0

14.585

44.627

0

44.627

50.425

0

50.425

113%

 

113%

 

7626151 - Trường tiểu học An Tây B

 

7.626.151

80.770

0

80.770

10.514

0

10.514

10.514

0

10.514

11.400

0

11.400

14.877

0

14.877

131%

 

131%

 

7584564 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn

 

7584564

81.902

0

81.902

37.500

0

37.500

37.500

0

37.500

29.625

0

29.625

28.934

0

28.934

98%

 

98%

 

7584568 - Trường Trung học cơ sở An Điền (giai đoạn 1)

 

7.584.568

80.999

0

80.999

30.200

0

30.200

30.200

0

30.200

7.930

0

7.930

8.223

0

8.223

104%

 

104%

 

Do KB Bến Cát giải ngân

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7355566 - Trường mầm non Mỹ Phước

 

7355566

64.887

0

64.887

54.963

0

54.963

54.963

0

54.963

763

0

763

762

0

762

100%

 

100%

7

HUYỆN DẦU TIẾNG (1+2)

 

 

408.762

0

408.762

122.589

0

122.589

122.589

0

122.589

88.000

0

88.000

16.156

0

16.156

18%

 

18%

 

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Do KB tỉnh giải ngân

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp, MR Trường tiểu học Long Hòa

 

Chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

XD nhà tập đa năng Trường THPT Dầu Tiếng

 

Chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

Do KB Dầu Tiếng giải ngân

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7253018 - Trường THCS Minh Hòa

 

7.253.018

69.584

0

69.584

49.683

0

49.683

49.683

0

49.683

4.182

0

4.182

3.768

0

3.768

90%

 

90%

 

7253019 - Trường Tiểu học An Lập ( giai đoạn I)

 

7.253.019

66.700

0

66.700

42.162

0

42.162

42.162

0

42.162

3.258

0

3.258

3.258

0

3.258

100%

 

100%

 

7253021 - Trường tiểu học Minh Thạnh (giai đoạn 2)

 

7.253.021

76.457

0

76.457

21.362

0

21.362

21.362

0

21.362

10.000

0

10.000

319

0

319

3%

 

3%

 

7303377 - Trường tiểu học Định An ( Giai đoạn 2)

 

7.303.377

74.101

0

74.101

6.075

0

6.075

6.075

0

6.075

23.000

0

23.000

388

0

388

2%

 

2%

 

7358089 - Trường THCS Minh Tân (giai đoạn 2)

 

7.358.089

75.533

0

75.533

2.117

0

2.117

2.117

0

2.117

15.260

0

15.260

689

0

689

5%

 

5%

 

7411208 - Trường THCS An Lập (giai đoạn I)

 

7.411.208

46.387

0

46.387

1.190

0

1.190

1.190

0

1.190

31.900

0

31.900

7.732

0

7.732

24%

 

24%

8

HUYỆN BÀU BÀNG (1 +2)

 

 

348.205

0

348.205

107.060

0

107.060

107.060

0

107.060

18.000

0

18.000

17.998

0

17.998

100%

 

100%

 

Do KB tỉnh giải ngân

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7611323 - Trường Tiểu học Bàu Bàng

 

7611323

87.972

0

87.972

52.568

0

52.568

52.568

0

52.568

6.100

0

6.100

6.098

0

6.098

100%

 

100%

 

Do KB Bàu Bàng giải ngân

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7255498- Trường tiểu học Trừ Văn Thố

 

7.255.498

97.739

0

97.739

122

0

122

122

0

122

2.000

0

2.000

2.000

0

2.000

100%

 

100%

 

7355588- Trường Trung học cơ sở Cây Trường

 

7.355.588

94.799

0

94.799

150

0

150

150

0

150

2.000

0

2.000

2.000

0

2.000

100%

 

100%

 

7471187- Trường trung học cơ sở Trừ Văn Thố

 

7471187

67.695

0

67.695

54.220

0

54.220

54.220

0

54.220

7.900

0

7.900

7.900

0

7.900

100%

 

100%

9

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

 

 

587.470

0

587.470

164.697

0

164.697

164.697

0

164.697

85.000

0

85.000

95.812

0

95.812

113%

 

113%

 

7761863 - Trường trung học phổ thông Tân Bình

 

7.761.863

109.780

0

109.780

0

0

0

0

0

0

500

0

500

500

0

500

100%

 

100%

 

7761865 - Trường mầm non Hoa Cúc ( XD bổ sung 06 phòng học)

 

7.761.865

19.801

0

19.801

0

0

0

0

0

0

268

0

268

268

0

268

100%

 

100%

 

7762951 - Trường tiểu học Đất Cuốc ( XD bổ sung 09 phòng học)

 

7.762.951

22.437

0

22.437

0

0

0

0

0

0

328

0

328

327

0

327

100%

 

100%

 

7761864 - Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ ( giai đoạn 2)

 

7.761.864

60.699

0

60.699

0

0

0

0

0

0

500

0

500

500

0

500

100%

 

100%

 

7699430 - Trường trung học phổ thông Lê Lợi

 

7.699.430

99.998

0

99.998

792

0

792

792

0

792

29.070

0

29.070

6.679

0

6.679

23%

 

23%

 

7386400 - Trường Mầm non Hoa Phong Lan

 

7386400

68.035

0

68.035

25.081

0

25.081

25.081

0

25.081

23.849

0

23.849

40.944

0

40.944

172%

 

172%

 

7386405 - Trường Mầm non Tân Mỹ

 

7386405

55.852

0

55.852

21.076

0

21.076

21.076

0

21.076

22.055

0

22.055

38.160

0

38.160

173%

 

173%

 

7251397 - Trường Tiểu học Tân Thành

 

7.251.397

86.452

0

86.452

70.621

0

70.621

70.621

0

70.621

7.000

0

7.000

7.000

0

7.000

100%

 

100%

 

7251478 - Trường tiểu học Tân Định

 

7.251.478

64.418

0

64.418

47.126

0

47.126

47.126

0

47.126

1.430

0

1.430

1.435

0

1.435

100%

 

100%

I.3

Nguồn vốn bổ sung trong năm (có thể bổ sung từ nguồn vượt thu, kết dư, dự phòng va ̀ từ các nguồn khác…) tỉnh hỗ trợ cấp huyện

 

 

7.533.629

0

7.533.629

1.170.845

0

1.170.845

1.170.845

0

1.170.845

834.854

0

834.854

754.591

0

754.591

90%

 

90%

1

Thành phố Thủ Dầu Một

 

 

4.586.237

0

4.586.237

366.143

0

366.143

366.143

0

366.143

281.854

0

281.854

269.718

0

269.718

96%

 

96%

 

Quốc phòng

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7445190 - Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự Tp.TDM

 

7445190

104.524

0

104.524

34.892

0

34.892

34.892

0

34.892

15.520

0

15.520

21.279

0

21.279

137%

 

137%

 

Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Xây dựng dường trục chính Đông- Tây

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.605

0

1.605

0

0

0

0%

 

0%

 

7646497 - Nâng cấp, mở rộng đường DX 144 P Tương Bình Hiệp

 

7.646.497

959.458

0

959.458

0

0

0

0

0

0

1.251

0

1.251

679

0

679

54%

 

54%

 

7800505 - Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô

 

7.800.505

648.472

0

648.472

0

0

0

0

0

0

886

0

886

742

0

742

84%

 

84%

 

7781792 - Mở mới Đường Tạo lực 6 nối dài

 

7.781.792

401.655

0

401.655

0

0

0

0

0

0

1.149

0

1.149

442

0

442

38%

 

38%

 

7775250 - Đường từ Huỳnh Văn Lũy - Đồng Cây Việt (KP 1-5)

 

7.775.250

365.459

0

365.459

0

0

0

0

0

0

686

0

686

517

0

517

75%

 

75%

 

7019009 - Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa

 

7019009

242.132

0

242.132

53.380

0

53.380

53.380

0

53.380

41.474

0

41.474

60.621

0

60.621

146%

 

146%

 

7282859 - Đường Trần Văn Ơn

 

7282859

208.362

0

208.362

124.754

0

124.754

124.754

0

124.754

20.162

0

20.162

32.888

0

32.888

163%

 

163%

 

7282855 - Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ ĐLBD đến đường Huỳnh Văn Lũy)

 

7282855

384.920

0

384.920

93.138

0

93.138

93.138

0

93.138

4.200

0

4.200

623

0

623

15%

 

15%

 

7017278 - Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An

 

7017278

984.699

0

984.699

27.262

0

27.262

27.262

0

27.262

190.693

0

190.693

149.564

0

149.564

78%

 

78%

 

7018809 - Đường Hoàng Hoa Thám II

 

7018809

148.017

0

148.017

2.431

0

2.431

2.431

0

2.431

1.175

0

1.175

961

0

961

82%

 

82%

 

7245564 - Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Định Bộ Lĩnh)

 

7245564

63.605

0

63.605

8.551

0

8.551

8.551

0

8.551

690

0

690

189

0

189

27%

 

27%

 

7018818 - Đường Hoàng Hoa Thám (ngã tư thành đội) đến Huỳnh Văn Lũy, phường Phú Lợi

 

7018818

44.950

0

44.950

2.441

0

2.441

2.441

0

2.441

863

0

863

795

0

795

92%

 

92%

 

Bảo đảm xã hội

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7451851 - Nhà tang lễ thành phố Thủ Dầu Một

 

7451851

29.984

0

29.984

19.294

0

19.294

19.294

0

19.294

1.500

0

1.500

417

0

417

28%

 

28%

2

Thị xã Thuận An

 

 

575.123

0

575.123

140.362

0

140.362

140.362

0

140.362

83.487

0

83.487

96.795

0

96.795

116%

 

116%

 

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7770435 - Trường Tiểu học Vĩnh Phú

 

7.770.435

124.977

0

124.977

0

0

0

0

0

0

700

0

700

700

0

700

100%

 

100%

 

7648765 - Trường TH Lê Thị Trung

 

7.648.765

101.625

0

101.625

450

0

450

450

0

450

22.287

0

22.287

1.969

0

1.969

9%

 

9%

 

7637537 - Trường THPT Trịnh Hoài Đức (cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT tỉnh Bình Dương Trịnh Hoài Đức chất lượng cao)

 

7637537

77.210

0

77.210

22.660

0

22.660

22.660

0

22.660

32.000

0

32.000

48.877

0

48.877

153%

 

153%

 

7609000 - Trường mầm non Hoa Mai 3

 

7609000

67.568

0

67.568

18.716

0

18.716

18.716

0

18.716

27.500

0

27.500

44.299

0

44.299

161%

 

161%

 

7398343 - Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

 

7398343

105.682

0

105.682

98.536

0

98.536

98.536

0

98.536

500

0

500

450

0

450

90%

 

90%

 

Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7765664 - Cải tạo nâng cấp đường Bùi Thị Xuân

 

7.765.664

98.061

0

98.061

0

0

0

0

0

0

500

0

500

500

0

500

100%

 

100%

3

Thị xã Dĩ An

 

 

327.290

0

327.290

147.061

0

147.061

147.061

0

147.061

51.291

0

51.291

35.782

0

35.782

70%

 

70%

 

Văn hóa thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7301465 -Khu di tích Cách mạng & sinh thái Hố lang - giai đoạn 1

 

7301465

226.889

0

226.889

146.738

0

146.738

146.738

0

146.738

26.500

0

26.500

35.782

0

35.782

135%

 

135%

 

Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7630372 - Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu, TX Dĩ An

 

7.630.372

100.401

0

100.401

323

0

323

323

0

323

24.791

0

24.791

0

0

0

0%

 

0%

4

Thị xã Tân Uyên

 

 

437.476

0

437.476

195.885

0

195.885

195.885

0

195.885

55.000

0

55.000

55.722

0

55.722

101%

 

101%

 

Văn hóa thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7008032 - Khu di tích tưởng niệm truyền thống chiến khu Vĩnh Lợi

 

7.008.032

114.979

0

114.979

98.435

0

98.435

98.435

0

98.435

200

0

200

715

0

715

358%

 

358%

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường DH 402, P Tân Phước Khánh

 

Chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

7599490 - Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến ngã tư Xã Cũ), phường Khánh Bình

 

7599490

79.984

0

79.984

57.000

0

57.000

57.000

0

57.000

15.000

0

15.000

25.115

0

25.115

167%

 

167%

 

7599487 - Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư Xã Cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình

 

7599487

78.434

0

78.434

32.736

0

32.736

32.736

0

32.736

16.000

0

16.000

26.492

0

26.492

166%

 

166%

 

7599497 - Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A)

 

7599497

79.147

0

79.147

1.147

0

1.147

1.147

0

1.147

19.900

0

19.900

0

0

0

0%

 

0%

 

7234468 - Nâng hộ sử dụng điện các xã Thạnh Hội, Bạch Đằng, phú Chánh

 

7.234.468

43.951

0

43.951

3.358

0

3.358

3.358

0

3.358

1.800

0

1.800

1.800

0

1.800

100%

 

100%

 

7237130 - Nâng số hộ sử dụng điện các xã Thái Hòa, Khánh Bình, TVH, UH, TPK

 

7.237.130

40.981

0

40.981

3.209

0

3.209

3.209

0

3.209

1.600

0

1.600

1.600

0

1.600

100%

 

100%

5

Huyện Bắc Tân Uyên

 

 

321.221

0

321.221

19.102

0

19.102

19.102

0

19.102

55.000

0

55.000

35.883

0

35.883

65%

 

65%

 

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7712423 - Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên

 

7.712.423

44.999

0

44.999

0

0

0

0

0

0

1.503

0

1.503

1.503

0

1.503

100%

 

100%

 

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7616711 - Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường; Giai đoạn 1: 60 giường

 

7616711

236.299

0

236.299

2.235

0

2.235

2.235

0

2.235

34.960

0

34.960

8.074

0

8.074

23%

 

23%

 

Văn hóa thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7616712 - Trung tâm văn hóa thể thao huyện Bắc Tân Uyên

 

7616712

39.923

0

39.923

16.867

0

16.867

16.867

0

16.867

18.537

0

18.537

26.307

0

26.307

142%

 

142%

6

Thị xã Bến Cát

 

 

232.619

0

232.619

59.182

0

59.182

59.182

0

59.182

45.000

0

45.000

22.082

0

22.082

49%

 

49%

 

Văn hóa thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7625206 - Xây dựng tượng đài thị xã Bến Cát

 

7.625.206

44.386

0

44.386

26.451

0

26.451

26.451

0

26.451

12.938

0

12.938

14.531

0

14.531

112%

 

112%

 

Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7729200 - Khai thông uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch cầu Quan đến Sông Thị Tính

 

7.729.200

72.552

0

72.552

0

0

0

0

0

0

615

0

615

615

0

615

100%

 

100%

 

7575669 - Đường gò Cào Cào

 

7575669

39.998

0

39.998

32.731

0

32.731

32.731

0

32.731

8.179

0

8.179

6.639

0

6.639

81%

 

81%

 

7776126 - Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính

 

7.776.126

75.684

0

75.684

0

0

0

0

0

0

23.268

0

23.268

298

0

298

1%

 

1%

7

Huyện Bàu Bàng

 

 

194.027

0

194.027

58.748

0

58.748

58.748

0

58.748

35.557

0

35.557

40.499

0

40.499

114%

 

114%

 

Văn hóa thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7624848 - Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Bàu Bàng

 

7624848

44.832

0

44.832

22.050

0

22.050

22.050

0

22.050

19.175

0

19.175

24.531

0

24.531

128%

 

128%

 

Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường DH 610, Xã Long Nguyên Khánh

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

320

0

320

0

0

0

0%

 

0%

 

7764483 - Xây dựng mới đường DH 618

 

7.764.483

90.562

0

90.562

0

0

0

0

0

0

680

0

680

679

0

679

100%

 

100%

 

7698452 - Bê tông nhựa đường từ nhà Ông Bảy Hộ đến nhà Bà Suối xã Lai Hưng

 

7.698.452

11.863

0

11.863

400

0

400

400

0

400

10.500

0

10.500

10.170

0

10.170

97%

 

97%

 

7628452 - Xây dựng mới Cầu Ông Chày xã Cây Trường II, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương.

 

7628903

7.973

0

7.973

5.473

0

5.473

5.473

0

5.473

734

0

734

734

0

734

100%

 

100%

 

7628906 - Bê tông nhựa đường ấp Hố Muôn xã Long Nguyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương.

 

7628906

9.385

0

9.385

7.352

0

7.352

7.352

0

7.352

1.360

0

1.360

1.360

0

1.360

100%

 

100%

 

7628905 - Bê tông nhựa đường ấp Bà Phái xã Long Nguyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương.

 

7628905

13.698

0

13.698

10.563

0

10.563

10.563

0

10.563

1.771

0

1.771

1.949

0

1.949

110%

 

110%

 

7628908 - Bê tông nhựa đường ấp Long Hưng xã Long Nguyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương.

 

7628908

9.030

0

9.030

7.370

0

7.370

7.370

0

7.370

811

0

811

872

0

872

108%

 

108%

 

7628909 -Bê tông nhựa đường từ chợ Tuấn Tâm đi đường mòn Hồ Chí Minh, xã Trừ Văn Thố, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương.

 

7628909

6.684

0

6.684

5.540

0

5.540

5.540

0

5.540

206

0

206

205

0

205

100%

 

100%

8

Huyện Phú Giáo

 

 

629.597

0

629.597

79.576

0

79.576

79.576

0

79.576

194.663

0

194.663

165.007

0

165.007

85%

 

85%

 

Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7749511 - NC, MR đường DH 507 ( từ đường DT 741 đến An Phước)

 

7.749.511

179.113

0

179.113

0

0

0

0

0

0

500

0

500

500

0

500

100%

 

100%

 

7741707 - Nâng cấp đường Cống Triết

 

7.741.707

39.618

0

39.618

0

0

0

0

0

0

18.566

0

18.566

8.167

0

8.167

44%

 

44%

 

7741706 - Nâng cấp đường ĐH 515

 

7.741.706

33.954

0

33.954

0

0

0

0

0

0

9.000

0

9.000

768

0

768

9%

 

9%

 

7741708 - Xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài

 

7.741.708

72.128

0

72.128

0

0

0

0

0

0

32.200

0

32.200

17.764

0

17.764

55%

 

55%

 

7741705 - Đầu tư xây dựng dường Trần Quang Diệu nối dài

 

7.741.705

60.659

0

60.659

0

0

0

0

0

0

28.426

0

28.426

19.829

0

19.829

70%

 

70%

 

7622325 - Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519

 

7622325

108.764

0

108.764

30.932

0

30.932

30.932

0

30.932

51.324

0

51.324

61.598

0

61.598

120%

 

120%

 

7003264 - Đường ĐH 512 (Đường Kiểm)

 

7003264

85.494

0

85.494

29.307

0

29.307

29.307

0

29.307

38.847

0

38.847

36.276

0

36.276

93%

 

93%

 

7504083 - Đầu tư nâng cấp đường 19/5

 

7504083

49.868

0

49.868

19.337

0

19.337

19.337

0

19.337

15.800

0

15.800

20.105

0

20.105

127%

 

127%

9

Huyện Dầu Tiếng

 

 

230.039

0

230.039

104.786

0

104.786

104.786

0

104.786

33.002

0

33.002

33.103

0

33.103

100%

 

100%

 

Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7723649 - NC đường nhựa DH 721 ( từ DT 749a đến DT 750)

 

7.723.649

57.666

0

57.666

0

0

0

0

0

0

400

0

400

340

0

340

85%

 

85%

 

7698761 - Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa giai đoạn 2 (đoạn qua xã Định An)

 

7.698.761

28.973

0

28.973

290

0

290

290

0

290

21.600

0

21.600

16.092

0

16.092

75%

 

75%

 

7599394 - Nâng cấp nhựa đường ĐH 722 (từ ĐT 749b đến ngã ba Căm Xe) huyện Dầu Tiếng

 

7.599.394

71.419

0

71.419

41.493

0

41.493

41.493

0

41.493

1.622

0

1.622

1.610

0

1.610

99%

 

99%

 

7543882 - Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng 8

 

7543882

71.980

0

71.980

63.003

0

63.003

63.003

0

63.003

9.380

0

9.380

15.061

0

15.061

161%

 

161%

II

NGUỒN VỐN NSTW HỔ TRỢ

 

 

9.342.875

0

9.342.875

3.181.060

0

3.181.060

3.181.060

0

3.181.060

684.502

0

684.502

512.359

0

512.359

75%

 

75%

1

Vốn CTMT quốc gia

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

2

Vốn CTMT phát triển kinh tế vùng

 

 

427.532

0

427.532

34.505

0

34.505

34.505

0

34.505

41.385

0

41.385

55.578

0

55.578

134%

 

134%

 

UBND thị xã Dĩ An

 

 

427.532

0

427.532

34.505

0

34.505

34.505

0

34.505

41.385

0

41.385

55.578

0

55.578

134%

 

134%

 

Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7526223 - XD đường Bắc Nam 3, Phường Bình An, TX Dĩ An tỉnh BD

 

7526223

308.723

0

308.723

0

0

0

0

0

0

34.890

0

34.890

34.205

0

34.205

98%

 

98%

 

7526224 - Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài,TX Dĩ An-BD

 

7.526.224

118.809

0

118.809

34.505

0

34.505

34.505

0

34.505

6.495

0

6.495

21.373

0

21.373

329%

 

329%

3

Vốn nước ngoài

 

 

8.915.342

7.408.514

1.506.828

3.146.554

3.146.554

0

3.146.554

3.146.554

0

643.117

643.117

0

0

456.781

0

 

71%

 

 

Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài

 

 

8.915.342

7.408.514

1.506.828

3.146.554

3.146.554

0

3.146.554

3.146.554

0

643.117

643.117

0

0

456.781

0

 

71%

 

 

Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh

 

 

8.915.342

7.408.514

1.506.828

3.146.554

3.146.554

0

3.146.554

3.146.554

0

643.117

643.117

0

0

456.781

0

 

71%

 

 

7306396-Dự án cải thiện môi trường nước nam Bình Dương GĐ 2

 

7.306.396

6.398.862

5.394.788

1.004.074

3.087.395

3.087.395

0

3.087.395

3.087.395

0

250.000

250.000

0

0

63.663

0

 

25%

 

 

7502964- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TX Dĩ An

 

7.502.964

2.516.480

2.013.726

502.754

59.159

59.159

0

59.159

59.159

0

393.117

393.117

0

0

393.117

0

 

100%

 

III

Nguồn vốn bội chi Ngân sách địa phương ('Vốn ODA vốn tỉnh vay Chính Phủ)

 

 

0

0

0

191.157

0

191.157

191.157

0

191.157

1.193.277

0

1.193.277

1.193.277

0

1.193.277

100%

 

100%

 

Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh

 

 

0

0

0

191.157

0

191.157

191.157

0

191.157

1.193.277

0

1.193.277

1.193.277

0

1.193.277

100%

 

100%

 

7502964- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TX Dĩ An

 

7.502.964

0

0

0

191.157

0

191.157

191.157

0

191.157

1.193.277

0

1.193.277

1.193.277

0

1.193.277

100%

 

100%

4

Vốn trái phiếu chính phủ

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

(1)

Giao thông

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

(2)

Thủy lợi

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

(3)

Y tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

(4)

Giáo dục

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

(5)

Vốn TPCP thưởng công trình phúc lợi cho các địa phương có thành tích tiêu biểu trong phong trào xây dựng nông thôn mới

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

5

Vốn công trái quốc gia

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

6

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

7

Vốn NSNN khác

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

IV

Nguồn vốn các dự án không ghi kế hoạch vốn năm 2019 còn số dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ những năm trước chuyển sang 2019

 

 

4.522.128

0

4.522.128

2.579.460

0

2.579.460

2.579.460

0

2.579.460

0

0

0

11.439

0

11.439

 

 

 

 

Ngân sách cấp tỉnh (tỉnh quản lý)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

1

Văn phòng Ủy Ban nhân dân

 

 

2.027

0

2.027

1.675

0

1.675

1.675

0

1.675

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Nhà công vụ VP UBND Tỉnh Bình Dương

 

7223756

2.027

0

2.027

1.675

0

1.675

1.675

0

1.675

0

0

0

0

0

0

 

 

 

2

Sở Xây dựng

 

 

12.027

0

12.027

10.702

0

10.702

10.702

0

10.702

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Ký túc xá sinh viên tỉnh Bình Dương 220040161

 

7238748 220040161

12.027

0

12.027

10.702

0

10.702

10.702

0

10.702

0

0

0

0

0

0

 

 

 

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

294.755

0

294.755

252.849

0

252.849

252.849

0

252.849

0

0

0

10

0

10

 

 

 

 

Văn hóa thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7024325- MR và cải tạo TT văn hóa Thông Tin tỉnh Bình Dương (C)

 

7024325

25.955

0

25.955

6.342

0

6.342

6.342

0

6.342

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7024336- Cổng chào Bình Dương (B)

 

7024336

40.422

0

40.422

39.103

0

39.103

39.103

0

39.103

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7024340- Tượng đài Bà mẹ Việt Nam anh hùng ( C )

 

7024340

3.204

0

3.204

2.771

0

2.771

2.771

0

2.771

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7024332- Khu di tích địa đạo tam giác sắt

 

7024332

225.135

0

225.135

204.624

0

204.624

204.624

0

204.624

0

0

0

10

0

10

 

 

 

 

Bảo tàng tổng hợp Bình Dương GĐ II 220060063

 

7227755 220060063

20

0

20

4

0

4

4

0

4

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Nhà bảo tàng Tổng hợp Bình Dương 220060062

 

7227757 220060062

20

0

20

5

0

5

5

0

5

0

0

0

0

0

0

 

 

 

4

UBND thị xã Tân Uyên

 

 

810.599

0

810.599

581.008

0

581.008

581.008

0

581.008

0

0

0

3

0

3

 

 

 

 

Đường Tân P Khánh - Khánh Vân CS 18

 

7094695

15.516

0

15.516

11.653

0

11.653

11.653

0

11.653

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7317629 - DA Đường ĐT 746 Thủ Biên-Cổng Xanh(B)

 

7.317.629

366.255

0

366.255

150.103

0

150.103

150.103

0

150.103

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7317627 - DA BTHT và TĐC công trình nâng cấp, MR ĐT 746 (TK-DCQ) (B)

 

7.317.627

409.548

0

409.548

405.184

0

405.184

405.184

0

405.184

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ

 

7094666 220040101

18.781

0

18.781

14.017

0

14.017

14.017

0

14.017

0

0

0

3

0

3

 

 

 

 

Văn hóa thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Tượng đài chiến thắng Bông Trang nhà Đỏ H Tân Uyên 220060086

 

7008037 220060086

500

0

500

50

0

50

50

0

50

0

0

0

0

0

0

 

 

 

5

Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

 

 

6.560

0

6.560

2.349

0

2.349

2.349

0

2.349

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Sân tập lái xe Trường trung cấp nghề Bình Dương (C) 220070006

 

7038874 220070006

2.125

0

2.125

1.837

0

1.837

1.837

0

1.837

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Trường CN kỷ thuật tỉnh Bình Dương GĐ II

 

7248061 220050141

4.435

0

4.435

512

0

512

512

0

512

0

0

0

0

0

0

 

 

 

6

Sở Công thương

 

 

28.842

0

28.842

25.276

0

25.276

25.276

0

25.276

0

0

0

39

0

39

 

 

 

 

Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

220030015- XD đường vào khu DL hồ Than Thở núi Cậu DT (7008018)

 

7008018 220030015

25.255

0

25.255

21.689

0

21.689

21.689

0

21.689

0

0

0

39

0

39

 

 

 

 

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Cải tạo mở rộng Sở Thương mại & DL Bình Dương ( C) 220020110

 

7008024

3.587

0

3.587

3.587

0

3.587

3.587

0

3.587

0

0

0

0

0

0

 

 

 

7

Sở giao thông vận tải

 

 

130.120

0

130.120

114.121

0

114.121

114.121

0

114.121

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

MR, NC đường DT 744 ( Km32+000 đến cầu Cát)

 

7003972

130.120

0

130.120

114.121

0

114.121

114.121

0

114.121

0

0

0

0

0

0

 

 

 

8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

136.174

0

136.174

87.556

0

87.556

87.556

0

87.556

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Bảo đảm xã hội

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

TT nuôi dưỡng người già, tàn tật cô đơn ( C)

 

7002201

21.147

0

21.147

15.280

0

15.280

15.280

0

15.280

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Giáo dục đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

TT GD lao động - tạo việc làm tỉnh Bình Dương( C) 220070027

 

7002208 220070027

5.000

0

5.000

3.699

0

3.699

3.699

0

3.699

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Trường Kỷ nghệ Bình Dương 22002098

 

7002218 220020098

110.027

0

110.027

68.577

0

68.577

68.577

0

68.577

0

0

0

0

0

0

 

 

 

9

UBND TX Bến Cát

 

 

8.648

0

8.648

7.819

0

7.819

7.819

0

7.819

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

XD đường vành đai Cầu Đò - Cống Bà Phủ TT Bến Cát 220040089

 

7010602 220040089

8.648

0

8.648

7.819

0

7.819

7.819

0

7.819

0

0

0

0

0

0

 

 

 

10

UBND huyện Dầu Tiếng

 

 

32.652

0

32.652

263

0

263

263

0

263

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

NC, MR đường ĐT 750 đoạn cầu Đúc làng 5 Dầu Tiếng

 

7023977

31.547

0

31.547

15

0

15

15

0

15

0

0

0

0

0

0

 

 

 

11

Giáo dục đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

TT dạy nghề và GTVL huyện Dầu Tiếng

 

7023447 220050165

451

0

451

149

0

149

149

0

149

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

TT kỷ thuật tổng hợp hướng nghiệp huyện Dầu Tiếng 220050117

 

7247581 220050117

361

0

361

24

0

24

24

0

24

0

0

0

0

0

0

 

 

 

160

Văn hóa thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Cụm văn hóa xã Long Hòa - Huyện Dầu Tiếng 220050152

 

7023422 220050152

174

0

174

45

0

45

45

0

45

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Cụm văn hóa xã Thanh Tuyền - Huyện Dầu Tiếng 220050154

 

7023437 220050154

119

0

119

30

0

30

30

0

30

0

0

0

0

0

0

 

 

 

12

UBND TP Thủ Dầu Một

 

 

21.021

0

21.021

16.244

0

16.244

16.244

0

16.244

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Cải tạo nâng cấp các tuyến đường khu Phú Lợi TX TDM 220000016

 

7238240 220000016

21.021

0

21.021

16.244

0

16.244

16.244

0

16.244

0

0

0

0

0

0

 

 

 

13

Sở giáo dục - đào tạo

 

 

19.192

0

19.192

3.461

0

3.461

3.461

0

3.461

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Giáo dục đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Trường Đào tạo KT Bình Dương

 

7002109

19.192

0

19.192

3.461

0

3.461

3.461

0

3.461

0

0

0

0

0

0

 

 

 

14

Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh

 

 

1.922.846

0

1.922.846

841.052

0

841.052

841.052

0

841.052

0

0

0

240

0

240

 

 

 

 

Bảo vệ môi trường

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7493894- Tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng nhà máy XL nước thải KV Dĩ An

 

7.493.894

140.286

0

140.286

109.392

0

109.392

109.392

0

109.392

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7247263 - MR nhà máy xử lý chất thải rắn nam BD(B)

 

7.247.263

257.987

0

257.987

85.024

0

85.024

85.024

0

85.024

0

0

0

240

0

240

 

 

 

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7013190- Thoát nước Thị xã Thủ Dầu Một giai đoạn II

 

7013190

100.487

0

100.487

93.921

0

93.921

93.921

0

93.921

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

HT cấp nước và vệ sinh đô thị Nam TDM - Bình Dương

 

7013249

645.110

0

645.110

93.997

0

93.997

93.997

0

93.997

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7013121 - Nạo vét Suối chợ - TT Tân Phước Khánh(B)

 

7.013.121

312.633

0

312.633

254.906

0

254.906

254.906

0

254.906

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7013212 - xd khu liên hợp xử lý rác thai nam BD(B)

 

7.013.212

466.342

0

466.342

203.811

0

203.811

203.811

0

203.811

0

0

0

0

0

0

 

 

 

15

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

150

0

150

27

0

27

27

0

27

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Tiểu đoàn 1 : Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

7004686 220060056

150

0

150

27

0

27

27

0

27

0

0

0

0

0

0

 

 

 

16

Công an tỉnh

 

 

148.909

0

148.909

112.231

0

112.231

112.231

0

112.231

0

0

0

9.531

0

9.531

 

 

 

 

220160001- XD các đội cảnh sát PCCC khu vực

 

7004692 220160001

74.976

0

74.976

63.993

0

63.993

63.993

0

63.993

0

0

0

900

0

900

 

 

 

 

220170001- CS làm việc Công an huyện Bắc Tân Uyên thuộc CA BD

 

7004692 220170001

37.154

0

37.154

29.258

0

29.258

29.258

0

29.258

0

0

0

8.631

0

8.631

 

 

 

 

TT huấn luyện và NV CA BD

 

7004692 220110025

36.780

0

36.780

18.980

0

18.980

18.980

0

18.980

0

0

0

0

0

0

 

 

 

17

Trường Chính trị

 

 

16.922

0

16.922

13.755

0

13.755

13.755

0

13.755

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Giáo dục đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Giảng đường Trường Chính Trị Bình Dương 220050129

 

7226018 220050129

2.837

0

2.837

2.211

0

2.211

2.211

0

2.211

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

CT, NC khối B Trường Chính Trị Bình Dương ( C)

 

7241211

14.085

0

14.085

11.544

0

11.544

11.544

0

11.544

0

0

0

0

0

0

 

 

 

18

Ban QLDA xây dựng tình

 

 

480.158

0

480.158

308.235

0

308.235

308.235

0

308.235

0

0

0

184

0

184

 

 

 

 

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7547074- Phòng tiêm ngừa của TT y tế dự phòng Tỉnh Bình Dương

 

7547074

2.332

0

2.332

2.167

0

2.167

2.167

0

2.167

0

0

0

46

0

46

 

 

 

 

Giáo dục đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7440649 - Ký túc xá, nhà ăn, nhà bếp Trường THPT chuyên Hùng Vương

 

7440649

42.862

0

42.862

27.763

0

27.763

27.763

0

27.763

0

0

0

123

0

123

 

 

 

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7004375- 'Xây dựng mới cầu Ông cộ trên DT 744

 

7.004.375

360.280

0

360.280

272.650

0

272.650

272.650

0

272.650

0

0

0

15

0

15

 

 

 

 

Nội đồng An Sơn - Lái Thiêu ( B)

 

7000969

74.684

0

74.684

5.656

0

5.656

5.656

0

5.656

0

0

0

0

0

0

 

 

 

19

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

17.162

0

17.162

12.017

0

12.017

12.017

0

12.017

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7001848 - Hồ Chứa nước Dốc Nhàn- Nạo vét sông Thị Tính 220000003

 

7001848 220000003

16.031

0

16.031

11.099

0

11.099

11.099

0

11.099

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Nạo vét rạch Vàm Búng DAHT thủy lợi An Sơn Lái Thiêu 220050093

 

7180150 220050093

1.131

0

1.131

918

0

918

918

0

918

0

0

0

0

0

0

 

 

 

20

Trung tâm khuyến nông

 

 

234

0

234

100

0

100

100

0

100

0

0

0

100

0

100

 

 

 

 

ĐT trại giống Nông nghiệp ( C)

 

7251744

234

0

234

100

0

100

100

0

100

0

0

0

100

0

100

 

 

 

21

UBND TX Bến Cát

 

 

142.992

0

142.992

22.364

0

22.364

22.364

0

22.364

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7628900 - NC, MR đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan P MP, BC

 

7.628.900

142.992

0

142.992

22.364

0

22.364

22.364

0

22.364

0

0

0

0

0

0

 

 

 

22

UBND TP TDM

 

 

112.262

0

112.262

8.046

0

8.046

8.046

0

8.046

0

0

0

150

0

150

 

 

 

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7019366- Đường Trần Ngọc Lên DL BD-Bùi Ngọc Thu- TDM

 

7.019.366

108.874

0

108.874

5.052

0

5.052

5.052

0

5.052

0

0

0

150

0

150

 

 

 

 

Bảo đảm xã hội

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

UDCN TT Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ 220050202

 

7166601 220050202

3.389

0

3.389

2.994

0

2.994

2.994

0

2.994

0

0

0

0

0

0

 

 

 

23

UBND thị xã Dĩ An

 

 

122.285

0

122.285

115.845

0

115.845

115.845

0

115.845

0

0

0

475

0

475

 

 

 

 

Văn hóa thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7394490- Sân vận động Dĩ An

 

7394490

96.783

0

96.783

94.585

0

94.585

94.585

0

94.585

0

0

0

100

0

100

 

 

 

 

XD đường Cô Bắc - Cô Giang TT Dĩ An 220020076

 

7174782 220020076

10.343

0

10.343

7.296

0

7.296

7.296

0

7.296

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

220030043- MR, NC đường Nguyễn An Ninh - TT Dĩ An (7243525)

 

7243525 220030043

15.159

0

15.159

13.963

0

13.963

13.963

0

13.963

0

0

0

375

0

375

 

 

 

24

Huyện Bắc Tân Uyên

 

 

55.591

0

55.591

42.467

0

42.467

42.467

0

42.467

0

0

0

708

0

708

 

 

 

070

Giáo dục đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7406276- Trường Mầm non Hoa Anh Đào

 

7406276

55.591

0

55.591

42.467

0

42.467

42.467

0

42.467

0

0

0

708

0

708

 

 

 

 

7251478- Trường tiểu học Tân Định

 

7251478

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

2

Vốn trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.742.500

0

1.742.500

2.201.527

0

2.201.527

126%

 

126%

1

Thành phố Thủ Dầu Một

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.704

 

250.704

389.267

 

389.267

155%

 

155%

2

Thị xã Thuận An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

332.323

 

332.323

383.545

 

383.545

115%

 

115%

3

Thị xã Dĩ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

321.208

 

321.208

376.823

 

376.823

117%

 

117%

4

Thị xã Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

174.688

 

174.688

212.989

 

212.989

122%

 

122%

5

Huyện Bắc Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101.902

 

101.902

177.845

 

177.845

175%

 

175%

6

Huyện Phú Giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

128.954

 

128.954

165.981

 

165.981

129%

 

129%

7

Thị xã Bến Cát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

173.606

 

173.606

137.045

 

137.045

79%

 

79%

8

Huyện Bàu Bàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82.887

 

82.887

143.988

 

143.988

174%

 

174%

9

Huyện Dầu Tiếng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

176.228

 

176.228

214.044

 

214.044

121%

 

121%

 

Biểu mẫu số 64

PHỤ LỤC XV

TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2019 (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

Tổng số

1.517.590

1.845.740

122%

I

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

232.733

302.868

130%

II

Sự nghiệp Y tế

702.487

820.528

117%

III

Hoạt động BVMT

50.767

64.313

127%

IV

Sự nghiệp kinh tế

325.724

453.024

139%

V

Sự nghiệp Khoa học công nghệ

14.945

15.730

105%

VI

Sự nghiệp Phát thanh và truyền hình

130.194

114.988

88%

VII

Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao

2.000

4.157

208%

VIII

Quản lý nhà nước, đoàn thể

56.345

65.850

117%

IX

Hoạt động đảm bảo xã hội

2.395

4.282

179%

 

 

 

 

 

* Ghi chú: số Tổng dự toán thu: căn cứ Quyết định số 3709/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh Bình Dương.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019

  • Số hiệu: 36/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Võ Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản