Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2014/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Sau khi xem xét Tờ trình số 235/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015; Báo cáo thẩm tra số

92/BC-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt thu hồi 2.506,143 ha đất để thực hiện 2.171 công trình, dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015 (có danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

DANH MỤC

DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XV)

TT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích thu hồi (ha)

Dự kiến kinh phí GPMB (1.000 đồng)

Xứ đồng, thôn, tổ dân phố, ...

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thành phố

Tổng diện tích

Trong đó lấy từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất ở

Đất khác

I

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

456.128

387.263

-

-

68.865

449,742,078

1

Đất ở nông thôn Hậu Trung 2

ONT

Hậu Trung 2

Bạch Đằng

Đông Hưng

0.900

0.900

 

 

 

945,000

2

Đất ở nông thôn Cao Mỗ Nam

ONT

Cao Mỗ Nam

Chương Dương

Đông Hưng

0.030

0.030

 

 

 

31,500

3

Đất ở nông thôn Cao Mỗ Nam

ONT

Cao Mỗ Nam

Chương Dương

Đông Hưng

0.010

 

 

 

0.010

10,500

4

Đất ở nông thôn Sổ

ONT

Thôn Sổ

Chương Dương

Đông Hưng

0.010

 

 

 

0.010

10,500

5

Đất ở nông thôn Thôn 6

ONT

Thôn 6

Đô Lương

Đông Hưng

0.410

0.410

 

 

 

430,815

6

Đất ở nông thôn Thôn 5

ONT

Thôn 5

Đô Lương

Đông Hưng

0.400

0.400

 

 

 

420,000

7

Đất ở nông thôn Mả mật

ONT

Mả Mật

Đông Á

Đông Hưng

0.400

0.400

 

 

 

420,000

8

Đất ở nông thôn Phú Xuân

ONT

Phú Xuân

Đông Á

Đông Hưng

0.200

0.200

 

 

 

210,000

9

Đất ở nông thôn Bắc Lịch Động

ONT

Bắc Lịch Động

Đông Các

Đông Hưng

0.600

0.600

 

 

 

630,000

10

Đất ở nông thôn cửa ông Duyên, Phương Mai

ONT

Cửa ông Duyên, Phương Mai

Đông Cường

Đông Hưng

0.200

0.200

 

 

 

210,000

11

Đất ở nông thôn tây ông Hưu, Xuân Thọ

ONT

Tây Ông Hưu, Xuân Thọ

Đông Cường

Đông Hưng

0.350

0.350

 

 

 

367,500

12

Đất ở nông thôn đường Hội Đồng, Xuân Thọ

ONT

Đường hội đồng, Xuân Thọ

Đông Cường

Đông Hưng

0.200

0.200

 

 

 

210,000

13

Đất ở nông thôn Hoành Từ

ONT

Hoành Từ

Đông Cường

Đông Hưng

0.300

0.300

 

 

 

315,000

14

Đất ở nông thôn Đông Khê

ONT

Đông Khê

Đông Cường

Đông Hưng

0.150

0.050

 

 

0.100

157,500

15

Đất ở nông thôn Hoành Từ

ONT

Hoành Từ

Đông Cường

Đông Hưng

0.250

0.100

 

 

0.150

262,500

16

Đất ở nông thôn Xuân Thọ

ONT

Xuân Thọ

Đông Cường

Đông Hưng

0.150

0.050

 

 

0.100

157,500

17

Đất ở nông thôn Phương Mai

ONT

Phương Mai

Đông Cường

Đông Hưng

0.100

0.050

 

 

0.050

105,000

18

Đất ở nông thôn Tào Xá

ONT

Tào Xá

Đông Cường

Đông Hưng

0.100

0.050

 

 

0.050

105,000

19

Đất ở nông thôn Thân Thượng

ONT

Thân Thượng

Đông Cường

Đông Hưng

0.150

0.050

 

 

0.100

157,500

20

Đất ở nông thôn Quả Quyết

ONT

Quả Quyết

Đông Động

Đông Hưng

0.740

0.740

 

 

 

777,000

21

Đất ở nông thôn Nam Tiến

ONT

Nam Tiến

Đông Giang

Đông Hưng

0.420

0.420

 

 

 

441,000

22

Đất ở nông thôn Lương Đống

ONT

Lương Đống

Đông Giang

Đông Hưng

0.260

0.243

 

 

0.017

273,000

23

Đất ở nông thôn

ONT

Cây Đơn, Đồng Cháy

Đông Giang

Đông Hưng

0.200

0.150

 

 

0.050

210,000

24

Đất ở nông thôn

ONT

Thôn Liên Hoàn

Đông Hà

Đông Hưng

0.041

 

 

 

0.041

42,525

25

Đất ở nông thôn

ONT

Cửa Đình thôn Nam Song

Đông Hà

Đông Hưng

0.600

0.600

 

 

 

630,000

26

Đất ở nông thôn cánh Bờ Ông, Hùng Việt

ONT

Cánh Bờ Ông, Hùng Việt

Đông Hoàng

Đông Hưng

0.350

0.350

 

 

 

367,500

27

Đất ở nông thôn cánh Trước cửa, Thái Hoà 2

ONT

Cánh trước cửa, Thái Hòa 2

Đông Hoàng

Đông Hưng

0.100

0.100

 

 

 

105,000

28

Đất ở nông thôn cánh Bến Đáy, Tống Khê

ONT

Cánh Bến Đáy, Tống Khê

Đông Hoàng

Đông Hưng

0.100

 

 

 

0.100

105,000

29

Đất ở nông thôn Long Bối Đông

ONT

Long Bối Đông

Đông Hợp

Đông Hưng

0.137

 

 

 

0.137

143,430

30

Đất ở nông thôn Long Bối

ONT

Long Bối

Đông Hợp

Đông Hưng

0.015

 

 

 

0.015

15,855

31

Đất ở nông thôn Phong Lôi Tây

ONT

Phong Lôi Tây

Đông Hợp

Đông Hưng

0.017

 

 

 

0.017

17,325

32

Đất ở nông thôn Phong Lôi Đông

ONT

Phong Lôi Đông

Đông Hợp

Đông Hưng

0.024

 

 

 

0.024

25,095

33

Đất ở nông thôn Phong Châu

ONT

Phong Châu

Đông Huy

Đông Hưng

0.390

0.390

 

 

 

409,500

34

Đất ở nông thôn Đông kinh

ONT

Đông Kinh

Đông Kinh

Đông Hưng

0.700

0.700

 

 

 

735,000

35

Đất ở nông thôn Bảo Châu

ONT

Bảo Châu

Đông La

Đông Hưng

0.300

0.300

 

 

 

315,000

36

Đất ở nông thôn Cổ Dũng 1,2

ONT

Cổ Dũng 1,,2

Đông La

Đông Hưng

0.300

0.300

 

 

 

315,000

37

Đất ở nông thôn Các thôn

ONT

Trong khu dân cư

Đông La

Đông Hưng

0.200

 

 

 

0.200

210,000

38

Đất ở nông thôn Đông An

ONT

Đông An

Đông Lĩnh

Đông Hưng

0.320

0.320

 

 

 

336,000

39

Đất ở nông thôn Cao Phú, Đồng Cống

ONT

Cao Phú, Đồng Cống

Đồng Phú

Đông Hưng

0.300

0.300

 

 

 

315,000

40

Đất ở nông thôn Trung

ONT

Thôn Trung

Đông Phương

Đông Hưng

1.200

1.200

 

 

 

1,260,000

41

Đất ở nông thôn Năm

ONT

Thôn Năm

Đông Quang

Đông Hưng

0.080

0.080

 

 

 

84,000

42

Đất ở nông thôn Hưng Đạo Đông

ONT

Hưng Đạo Đông

Đông Quang

Đông Hưng

0.350

0.350

 

 

 

367,500

43

Đất ở nông thôn Hưng Đạo Tây

ONT

Hưng Đạo Tây

Đông Quang

Đông Hưng

0.200

0.200

 

 

 

210,000

44

Đất ở nông thôn khu cửa ông Luân-Ba Đọ, thôn Bắc

ONT

Cửa ông Luân, Ba Đọ, thôn Bắc

Đông Sơn

Đông Hưng

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

45

Đất ở nông thôn cạnh nhà ông Điệp

ONT

Cạnh nhà ông Điệp

Đông Sơn

Đông Hưng

0.012

 

 

 

0.012

12,600

46

Đất ở nông thôn Khu chợ Hôm

ONT

Khu chợ Hôm

Đông Sơn

Đông Hưng

0.069

 

 

 

0.069

72,240

47

Đất ở nông thôn Khu Ủy ban

ONT

Khu Uỷ ban

Đông Sơn

Đông Hưng

0.100

 

 

 

0.100

105,000

48

Đất ở nông thôn khu chăn nuôi thôn Tây Thượng Liệt

ONT

Khu chăn nuôi thôn Tây Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

0.300

0.300

 

 

 

315,000

49

Đất ở nông thôn Tây Thượng Liệt

ONT

Tây Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

0.400

0.400

 

 

 

420,000

50

Đất ở nông thôn Văn Ông Đông

ONT

Văn Ông Đông

Đông Vinh

Đông Hưng

0.398

0.398

 

 

 

417,690

51

Đất ở nông thôn Văn Ông Đoài

ONT

Văn Ông Đoài

Đông Vinh

Đông Hưng

0.374

0.340

 

 

0.034

392,805

52

Đất ở nông thôn Tân Tích

ONT

Tân Tích

Đông Xá

Đông Hưng

0.400

0.400

 

 

 

420,000

53

Đất ở nông thôn Tây Bình Cách

ONT

Tây Bình Cách

Đông Xá

Đông Hưng

0.400

0.400

 

 

 

420,000

54

Đất ở nông thôn Quang Trung

ONT

Quang Trung

Đông Xuân

Đông Hưng

0.220

0.220

 

 

 

231,000

55

Đất ở nông thôn

ONT

 

Hoa Lư

Đông Hưng

0.094

0.094

 

 

 

98,910

56

Đất ở nông thôn

ONT

tờ bản đồ số 03; 04/ĐR

Hoa Lư

Đông Hưng

0.376

0.376

 

 

 

395,115

57

Đất ở nông thôn Đoàn Kết

ONT

Đoàn Kết

Hồng Châu

Đông Hưng

0.300

0.300

 

 

 

315,000

58

Đất ở nông thôn Đoàn Kết

ONT

Đoàn Kết

Hồng Châu

Đông Hưng

0.200

 

 

 

0.200

210,000

59

Đất ở nông thôn Quyết Thắng

ONT

Quyết Thắng

Hồng Châu

Đông Hưng

0.350

0.350

 

 

 

367,500

60

Đất ở nông thôn Đồng Quán, Đông Đô

ONT

Đồng Quán, Đông Đô

Hồng Giang

Đông Hưng

0.300

0.300

 

 

 

315,000

61

Đất ở nông thôn Cánh Bến, Đông Đô

ONT

Cánh bến, Đông Đô

Hồng Giang

Đông Hưng

0.200

0.200

 

 

 

210,000

62

Đất ở nông thôn khu Lò Ngói, Đông Đô

ONT

Ku Lò Ngói Đông Đô

Hồng Giang

Đông Hưng

0.200

0.200

 

 

 

210,000

63

Đất ở nông thôn Phía Nam đường thôn Bá Thôn 1

ONT

Phía Nam đương thôn Bá Thôn 1

Hồng Việt

Đông Hưng

0.600

0.600

 

 

 

630,000

64

Đất ở nông thôn Phía Đông, Tây đường đầu làng thôn Quán Thôn

ONT

phía đông tây đường đầu làng thôn Quán Thôn

Hồng Việt

Đông Hưng

0.280

0.280

 

 

 

294,000

65

Đất ở nông thôn Sau trạm xá xã

ONT

Sau trạm xá xã

Hồng Việt

Đông Hưng

0.600

0.600

 

 

 

630,000

66

Đất ở nông thôn Tân Bình

ONT

Tân Bình

Hợp Tiến

Đông Hưng

0.600

0.600

 

 

 

630,000

67

Đất ở nông thôn Minh Hồng

ONT

Minh Hồng

Liên Giang

Đông Hưng

0.262

0.262

 

 

 

274,995

68

Đất ở nông thôn Minh Hồng

ONT

Minh Hồng

Liên Giang

Đông Hưng

0.094

0.094

 

 

 

98,910

69

Đất ở nông thôn Kim Ngọc 3

ONT

Kim Ngọc 3

Liên Giang

Đông Hưng

0.056

 

 

 

0.056

58,905

70

Đất ở nông thôn khu ông Tảo, thôn Ba Vì

ONT

Khu ông Tảo thôn Ba Vì

Liên Giang

Đông Hưng

0.090

0.090

 

 

 

94,500

71

Đất ở nông thôn Kim Ngọc 1

ONT

Kim Ngọc 1

Liên Giang

Đông Hưng

0.072

 

 

 

0.072

75,915

72

Đất ở nông thôn Kim Ngọc 2

ONT

Kim Ngọc 2

Liên Giang

Đông Hưng

0.039

 

 

 

0.039

41,160

73

Đất ở nông thôn An Bình

ONT

An Bình

Lô Giang

Đông Hưng

0.600

0.600

 

 

 

630,000

74

Đất ở nông thôn Thôn Hậu

ONT

Thôn Hậu

Mê Linh

Đông Hưng

0.350

0.350

 

 

 

367,500

75

Đất ở nông thôn Thôn Đầm

ONT

Thôn Đầm

Mê Linh

Đông Hưng

0.294

0.294

 

 

 

309,015

76

Đất ở nông thôn Thôn Hữu

ONT

Thôn Hữu

Mê Linh

Đông Hưng

0.038

 

 

 

0.038

39,480

77

Đất ở nông thôn Thôn Đầm

ONT

Thôn Đầm

Mê Linh

Đông Hưng

0.054

 

 

 

0.054

56,175

78

Đất ở nông thôn Duy Tân

ONT

Duy Tân

Minh Tân

Đông Hưng

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

79

Đất ở nông thôn Cổ Hội Tây

ONT

Cổ Hội Tây

Đông Phong

Đông Hưng

0.207

 

 

 

0.207

217,455

80

Đất ở nông thôn Khuốc Tây

ONT

Khuốc Tây

Phong Châu

Đông Hưng

0.200

 

 

 

0.200

210,000

81

Đất ở nông thôn Xóm 12 thôn Tăng

ONT

Thôn Tăng

Phú Châu

Đông Hưng

0.320

0.320

 

 

 

336,000

82

Đất ở nông thôn Xóm 5 thôn Cốc

ONT

Thôn Cốc

Phú Châu

Đông Hưng

0.400

0.370

 

 

0.030

420,000

83

Đất ở nông thôn Duyên Trang Tây

ONT

Duyên Trang Tây

Phú Lương

Đông Hưng

0.501

0.490

 

 

0.011

525,630

84

Đất ở nông thôn Duyên Trang Tây

ONT

Duyên Trang Tây

Phú Lương

Đông Hưng

0.146

0.136

 

 

0.010

153,195

85

Đất ở nông thôn Duyên Trang Đông

ONT

Duyên Trang Đông

Phú Lương

Đông Hưng

0.042

 

 

 

0.042

43,575

86

Đất ở nông thôn Duyên Tục

ONT

Duyên Tục

Phú Lương

Đông Hưng

0.041

 

 

 

0.041

42,840

87

Đất ở nông thôn Đồng Dư

ONT

Đoồng Dư

Trọng Quan

Đông Hưng

0.420

0.420

 

 

 

441,000

88

Đất ở nông thôn Đồng Mười Tấn, thôn Tràng Quan

ONT

Đông mười tấn thôn Tràng Quan

Trọng Quan

Đông Hưng

0.143

0.109

 

 

0.034

149,625

89

Đất ở nông thôn Đồng Mười Tấn và Từ Vũ thôn Hưng Quan

ONT

đồng mười tấn và tứ vũ thôn Hưng Quan

Trọng Quan

Đông Hưng

0.267

 

 

 

0.267

280,455

90

Đất ở nông thôn Đồng Trù, Dền thôn Vinh Hoa

ONT

đồng trù dền thôn Vinh Hoa

Trọng Quan

Đông Hưng

0.169

 

 

 

0.169

177,030

91

Đất ở nông thôn Đồng Đỗ thôn Vinh Quan

ONT

Đồng đỗ thôn Vinh Quan

Trọng Quan

Đông Hưng

0.110

 

 

 

0.110

115,500

92

Đất ở nông thôn Vĩnh Tiến

ONT

Vinh Tiến

Trọng Quan

Đông Hưng

0.300

 

 

 

0.300

315,000

93

Đất ở nông thôn An Liêm

ONT

An Liêm

Thăng Long

Đông Hưng

0.260

 

 

 

0.260

273,000

94

Đất ở nông thôn Cộng Hòa

ONT

Cộng Hòa

Thăng Long

Đông Hưng

0.061

 

 

 

0.061

63,735

95

Đất ở nông thôn Lộ Vị

ONT

Lộ Vị

Thăng Long

Đông Hưng

0.044

0.029

 

 

0.015

46,095

96

Đất ở nông thôn

ONT

Thôn Đà Giang, Phan Thanh

Nguyên Xá

Đông Hưng

4.000

4.000

 

 

 

4,200,000

97

Đất ở nông thôn cạnh khu MAXPORT

ONT

Lê Lợi

Đông Xuân

Đông Hưng

4.000

3.500

 

 

0.500

4,200,000

98

Khu dân cư

ONT

Thôn Hiến Nạp

Minh Khai

Hưng Hà

9.040

8.540

 

 

0.500

8,967,000

99

Khu dân cư

ONT

thôn Đồng Lạc

Minh Khai

Hưng Hà

0.960

0.960

 

 

-

1,008,000

100

Khu dân cư

ONT

Thôn Thanh La

Minh Khai

Hưng Hà

3.000

3.000

 

 

-

3,150,000

101

Khu dân cư

ONT

Khu Phì Điền thôn Ngọc, thôn Phú Hội, Đội Khoa học, Mả mới thôn Đan Hội

Dân Chủ

Hưng Hà

2.350

2.350

 

 

-

2,467,500

102

Khu dân cư

ONT

Thôn Hà Thắng, Hà Tiến

Dân Chủ

Hưng Hà

0.090

 

 

 

0.090

37,800

103

Khu dân cư

ONT

Thôn Hà Thắng, Hà Tiến

Dân Chủ

Hưng Hà

0.060

 

 

 

0.060

25,200

104

Khu dân cư

ONT

Khu Cánh Dẫn

Hòa Bình

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

105

Khu dân cư

ONT

Khu Cống Biển

Hòa Bình

Hưng Hà

1.500

1.500

 

 

-

1,575,000

106

Khu dân cư

ONT

Khu Đồng Trạm Xá, phía bắc đường trục xã thôn Tống Xuyên

Thái Hưng

Hưng Hà

1.000

1.000

 

 

-

1,050,000

107

Khu dân cư

ONT

Nhà Văn hóa thôn cũ

Thái Hưng

Hưng Hà

0.100

 

 

 

0.100

42,000

108

Khu dân cư

ONT

Thôn Khả La

Thái Hưng

Hưng Hà

0.850

0.850

 

 

-

892,500

109

Khu dân cư

ONT

Trường mầm non thôn Phú Ốc cũ

Thái Hưng

Hưng Hà

0.050

 

 

 

0.050

2,100

110

Khu dân cư

ONT

Khu Đồng Tây, Trũng Then

Thái Phương

Hưng Hà

1.800

1.800

 

 

-

1,890,000

111

Khu dân cư

ONT

Khu Đồng Buộm

Thái Phương

Hưng Hà

0.800

0.800

 

 

-

840,000

112

Khu dân cư

ONT

Khu Dược Mạ

Thái Phương

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

113

Khu dân cư

ONT

Khu Nhà máy nước thôn Phương La 2

Thái Phương

Hưng Hà

0.680

0.680

 

 

-

714,000

114

Khu dân cư

ONT

A0 Khánh tề thôn Nhân Xá

Thái Phương

Hưng Hà

0.200

 

 

 

0.200

84,000

115

Khu dân cư

ONT

Khu đồng Đường Thần

Thái Phương

Hưng Hà

0.220

0.220

 

 

-

231,000

116

Khu dân cư

ONT

Thôn Hà Nguyên

Thái Phương

Hưng Hà

17.200

16.800

 

 

0.400

17,640,000

117

Khu dân cư

ONT

Khu Cửa Phủ thôn Phú Nha

Hồng Minh

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

118

Khu dân cư

ONT

Khu cửa ông Khôi thôn Đồng Lâm

Hồng Minh

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

119

Khu dân cư

ONT

Khu cánh đồng Chi thôn Xuân Lôi

Hồng Minh

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

120

Khu dân cư

ONT

Khu Vộng Bắc, thôn Vân Đài

Chí Hòa

Hưng Hà

0.260

0.260

 

 

-

273,000

121

Khu dân cư

ONT

Khu Sau Làng, thôn An Tiến

Chí Hòa

Hưng Hà

0.240

0.240

 

 

-

252,000

122

Khu dân cư

ONT

Khu Cửa Phủ thôn Thanh Bản

Phúc Khánh

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

123

Khu dân cư

ONT

Khu Cửa ao thôn Sòi 1

Phúc Khánh

Hưng Hà

0.100

0.050

 

 

0.050

73,500

124

Khu dân cư

ONT

Ven đường 63 thôn Khánh Mỹ

Phúc Khánh

Hưng Hà

0.600

0.600

 

 

-

630,000

125

Khu dân cư

ONT

Khu kiot chợ Khánh Mỹ

Phúc Khánh

Hưng Hà

0.200

 

 

 

0.200

84,000

126

Khu dân cư

ONT

Thôn Khánh Mỹ, Hương Xá

Phúc Khánh

Hưng Hà

20.040

19.630

 

 

0.410

20,611,500

127

Khu dân cư

ONT

Khu Chùa Đông thôn Tân Thái

Minh Tân

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

128

Khu dân cư

ONT

Khu sau ông Hảo thôn Quang Trung

Minh Tân

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

129

Khu dân cư

ONT

Khu Năng Trũng thôn Phú Lạc

Minh Tân

Hưng Hà

0.680

0.280

 

 

0.400

462,000

130

Khu dân cư

ONT

Khu Sau Trũng thôn Thanh Nga

Minh Tân

Hưng Hà

0.330

0.330

 

 

-

346,500

131

Khu dân cư

ONT

Khu cửa Trường thôn Phụng Công

Minh Tân

Hưng Hà

0.300

0.300

 

 

-

315,000

132

Khu dân cư

ONT

Khu Úng Cá thôn Kiều Trai

Minh Tân

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

133

Khu dân cư

ONT

giáp đường 25 và đường Thôn Hòa, Thôn Quyến

Hòa Tiến

Hưng Hà

0.390

0.290

 

 

0.100

346,500

134

Khu dân cư

ONT

Trạm bơm cũ thôn Hòa

Hòa Tiến

Hưng Hà

0.210

0.210

 

 

-

220,500

135

Khu dân cư

ONT

Trạm bơm cũ thôn Hũ

Hòa Tiến

Hưng Hà

0.210

0.210

 

 

-

220,500

136

Khu dân cư

ONT

Đầu Đàn thôn Phan

Hòa Tiến

Hưng Hà

0.260

0.260

 

 

-

273,000

137

Khu dân cư

ONT

Thôn Bùi

Hòa Tiến

Hưng Hà

0.210

0.210

 

 

-

220,500

138

Khu dân cư

ONT

Đồng Xung thôn Đa Phú 2

Thống Nhất

Hưng Hà

0.300

 

 

 

0.300

126,000

139

Khu dân cư

ONT

Đồng Giai thôn An Đình

Thống Nhất

Hưng Hà

0.300

0.200

 

 

0.100

210,000

140

Khu dân cư

ONT

Cống Hòa thôn Hoành Mỹ

Thống Nhất

Hưng Hà

0.800

0.800

 

 

-

840,000

141

Khu dân cư

ONT

Khu ngã 4 thôn An Mai

Thống Nhất

Hưng Hà

0.600

0.600

 

 

-

630,000

142

Khu dân cư

ONT

Khu văn hóa xóm 10, thôn Đông

Đông Đô

Hưng Hà

0.100

0.100

 

 

-

105,000

143

Khu dân cư

ONT

Cửa Cồn xóm 9, thôn Hữu Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

0.470

0.470

 

 

-

493,500

144

Khu dân cư

ONT

Cầu giang Nam, thôn Hữu Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

145

Khu dân cư

ONT

Thổ ông Nhu, thôn Mậu Lâm

Đông Đô

Hưng Hà

0.240

0.240

 

 

-

252,000

146

Khu dân cư

ONT

Thổ ông Nhân, thôn Mậu Lâm

Đông Đô

Hưng Hà

0.190

0.190

 

 

-

199,500

147

Khu dân cư

ONT

Xen giữa đường Thái Hà với đường 24C

Đông Đô

Hưng Hà

0.150

0.150

 

 

-

157,500

148

Khu dân cư

ONT

Ngõ ông Thanh Chí Linh

Đông Đô

Hưng Hà

0.110

0.110

 

 

-

115,500

149

Khu dân cư

ONT

Khu cửa nhà ông Lập thôn Duyên Nông

Điệp Nông

Hưng Hà

1.000

1.000

 

 

-

1,050,000

150

Khu dân cư

ONT

Từ nhà ông Thông đến cửa chùa thôn Canh Nông (cửa Huyện)

Điệp Nông

Hưng Hà

0.900

0.400

 

 

0.500

630,000

151

Khu dân cư

ONT

Khu Đồng Gạo thônVị Khê

Minh Hòa

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

152

Khu dân cư

ONT

Khu Đồng Veo thôn Vĩnh Bảo, thôn Thượng Lãng

Minh Hòa

Hưng Hà

0.400

0.200

 

 

0.200

294,000

153

Khu dân cư

ONT

Khu cầu Bến thôn Vĩnh Bảo

Minh Hòa

Hưng Hà

0.300

0.100

 

 

0.200

189,000

154

Khu dân cư

ONT

Khu đồng Tư thôn Cộng Hòa

Minh Hòa

Hưng Hà

0.100

0.100

 

 

-

105,000

155

Khu dân cư

ONT

Khu từ đất Quốc phòng đến Đống Trâu thôn Thanh Lãng

Minh Hòa

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

156

Khu dân cư

ONT

Khu cánh Làn thôn Vị Khê

Minh Hòa

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

157

Khu dân cư

ONT

Khu Mã Khám thôn Thượng Lãng

Minh Hòa

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

158

Khu dân cư

ONT

Khu Bến Bắc thôn Thanh Lãng

Minh Hòa

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

159

Khu dân cư

ONT

Chợ hiện trạng

Minh Hòa

Hưng Hà

0.300

 

 

 

0.300

126,000

160

Khu dân cư

ONT

Thôn Tiên La

Đoan Hùng

Hưng Hà

2.500

1.000

 

 

1.500

1,680,000

161

Khu dân cư

ONT

Thôn Duyên Trường

Tây Đô

Hưng Hà

1.100

1.100

 

 

-

1,155,000

162

Khu dân cư

ONT

Đồng Nội thôn Tân Dân

Bắc Sơn

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

163

Khu dân cư

ONT

Đồng Nội thôn Cộng Hòa

Bắc Sơn

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

164

Khu dân cư

ONT

Đầu cầu Kênh thôn Minh Đức

Bắc Sơn

Hưng Hà

0.400

0.400

 

 

-

420,000

165

Khu dân cư

ONT

Đồng Bưởi Thôn Nhân Phú

Hùng Dũng

Hưng Hà

0.600

0.600

 

 

-

630,000

166

Khu dân cư

ONT

Đồng Bờ Khuyếch Thôn Trung Đẳng

Hùng Dũng

Hưng Hà

0.300

0.300

 

 

-

315,000

167

Khu dân cư

ONT

Đồng Vì Thôn Hà Lý

Hùng Dũng

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

168

Khu dân cư

ONT

Đồng ao trại Thôn Cập

Hùng Dũng

Hưng Hà

0.300

0.300

 

 

-

315,000

169

Khu dân cư

ONT

Đồng Sao Trường thôn Trung Đẳng

Hùng Dũng

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

170

Khu dân cư

ONT

Đồng Tổ giang Thôn Đồng Thái

Cộng Hòa

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

171

Khu dân cư

ONT

Khu Cửa Đình thôn Hùng Tiến

Cộng Hòa

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

172

Khu dân cư

ONT

Khu Mả Cả thôn Trung Thành

Cộng Hòa

Hưng Hà

0.150

0.150

 

 

-

157,500

173

Khu dân cư

ONT

Khu Cánh giáng thôn Ngô Quyền

Cộng Hòa

Hưng Hà

0.150

0.150

 

 

-

157,500

174

Khu dân cư

ONT

khu Trại

Duyên Hải

Hưng Hà

1.800

1.800

 

 

-

1,890,000

175

Khu dân cư

ONT

Đường Duyên Hải đi Văn Cẩm

Duyên Hải

Hưng Hà

0.400

0.400

 

 

-

420,000

176

Khu dân cư

ONT

Khu cửa ông Trí thôn Hà Tân

Tân Lễ

Hưng Hà

0.270

0.270

 

 

-

283,500

177

Khu dân cư

ONT

Khu cửa ông Giác thôn Hà Xá 2

Tân Lễ

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

178

Khu dân cư

ONT

Khu ao cửa ông Trung thôn Hà Xá 1

Tân Lễ

Hưng Hà

0.400

 

 

 

0.400

168,000

179

Khu dân cư

ONT

Khu cửa ông Hiếu thôn Thanh Triều, Bùi Xá

Tân Lễ

Hưng Hà

0.680

0.680

 

 

-

714,000

180

Khu dân cư

ONT

Khu Hậu Đình thôn Phúc Duyên

Văn Lang

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

181

Khu dân cư

ONT

Khu Cầu Là thôn Vĩnh Truyền

Văn Lang

Hưng Hà

1.100

1.100

 

 

-

1,155,000

182

Khu dân cư

ONT

Khu Miếu Trắng thôn Vĩnh Truyền

Văn Lang

Hưng Hà

0.300

0.300

 

 

-

315,000

183

Khu dân cư

ONT

Khu Đế Trũng thôn Mỹ Lương

Văn Lang

Hưng Hà

1.000

1.000

 

 

-

1,050,000

184

Khu dân cư

ONT

Khu Trạm Bơm thôn Mỹ Lương

Văn Lang

Hưng Hà

0.400

0.400

 

 

-

420,000

185

Khu dân cư

ONT

Khu Mạ Chiên, kề đường QL 39A

Liên Hiệp

Hưng Hà

0.330

0.330

 

 

-

346,500

186

Khu dân cư

ONT

Đồng Chóc thôn Ngừ

Liên Hiệp

Hưng Hà

1.080

1.080

 

 

-

1,134,000

187

Khu dân cư

ONT

Kề đường 228, Rạng Dải thôn Khuốc

Liên Hiệp

Hưng Hà

0.800

0.800

 

 

-

840,000

188

Khu dân cư

ONT

Thôn Bái, Nứa, Khuốc, Lại, Chiêm, Ngừ

Liên Hiệp

Hưng Hà

21.734

21.000

 

 

0.734

22,152,690

189

Khu dân cư

ONT

Khu Tiền Phong

Chi Lăng

Hưng Hà

0.810

0.270

 

 

0.540

510,300

190

Khu dân cư

ONT

Trần Phú

Chi Lăng

Hưng Hà

0.800

0.800

 

 

-

840,000

191

Khu dân cư

ONT

Quyết Tiến

Chi Lăng

Hưng Hà

0.150

0.150

 

 

-

157,500

192

Khu dân cư

ONT

Minh Khai

Chi Lăng

Hưng Hà

0.240

0.240

 

 

-

252,000

193

Khu dân cư

ONT

Khu ao làng thôn Long Nãi

Độc Lập

Hưng Hà

0.430

 

 

 

0.430

180,600

194

Khu dân cư

ONT

Đồng giảng, đồng Kỹ Thuật thôn Đồng Phú

Độc Lập

Hưng Hà

1.100

1.100

 

 

-

1,155,000

195

Khu dân cư

ONT

Đồng Vời Cát, khu Đìa trong thôn Vũ Đông

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

3.000

3.000

 

 

-

3,150,000

196

Khu dân cư

ONT

Khu Của Đình thôn Trung thôn 2

Kim Trung

Hưng Hà

0.200

0.170

 

 

0.030

191,100

197

Khu dân cư

ONT

Khu Làn Cống thôn Trung Thôn 1

Kim Trung

Hưng Hà

0.100

0.100

 

 

-

105,000

198

Khu dân cư

ONT

Khu Cửa Đào đến Cửa Yên thôn Kim Sơn 2

Kim Trung

Hưng Hà

0.300

0.240

 

 

0.060

277,200

199

Khu dân cư

ONT

Đồng Mả Vãi thôn Kim Sơn 1

Kim Trung

Hưng Hà

0.100

0.090

 

 

0.010

98,700

200

Khu dân cư

ONT

Đồng Thường trực thôn Lập Bái

Kim Trung

Hưng Hà

0.100

0.100

 

 

-

105,000

201

Khu dân cư

ONT

Xí nghiệp ngói cũ thôn Bình Minh

Kim Trung

Hưng Hà

0.250

 

 

 

0.250

105,000

202

Khu dân cư

ONT

Cánh Nội Thôn Ngọc Liễn

Văn Cẩm

Hưng Hà

1.500

1.500

 

 

-

1,575,000

203

Khu dân cư

ONT

Trạm Bơm Lường thôn Lường

Tân Hòa

Hưng Hà

0.370

0.370

 

 

-

388,500

204

Khu dân cư

ONT

Khu Ma Lá thôn Me

Tân Hòa

Hưng Hà

0.320

0.320

 

 

-

336,000

205

Khu dân cư

ONT

Khu Ma Hoa thôn Riệc

Tân Hòa

Hưng Hà

0.330

0.330

 

 

-

346,500

206

Khu dân cư

ONT

Khu đường Sỉ Gạo thôn Đống Gạo

Hồng An

Hưng Hà

0.300

0.300

 

 

-

315,000

207

Khu dân cư

ONT

Khu đồng Lĩnh thôn Đông Trang

Hồng An

Hưng Hà

0.440

0.440

 

 

-

462,000

208

Khu dân cư

ONT

Khu Tam Đường thôn Bắc Sơn

Hồng An

Hưng Hà

0.240

0.240

 

 

-

252,000

209

Khu dân cư

ONT

Khu gốc Bàng, Ngũm Thôn Vế Đông

Canh Tân

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

210

Khu dân cư

ONT

Khu vườn Tiện, Đồng Kênh thôn Vế Đông

Canh Tân

Hưng Hà

1.100

1.100

 

 

-

1,155,000

211

Khu dân cư

ONT

Khu cửa bà Gòng thôn Lưu Xá Đông

Canh Tân

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

212

Khu dân cư

ONT

Khu Đồng giống thôn An Nhân

Tân Tiến

Hưng Hà

0.300

0.300

 

 

-

315,000

213

Khu dân cư

ONT

Kề Trường Mầm non trung tâm thôn Lương Ngọc

Tân Tiến

Hưng Hà

0.390

0.390

 

 

-

409,500

214

Khu dân cư

ONT

Kề Sân vận động thôn An Nhân

Tân Tiến

Hưng Hà

0.340

0.340

 

 

-

357,000

215

Khu dân cư

ONT

Phía Tây UBND xã thôn Tây Nha

Tiến Đức

Hưng Hà

0.600

0.300

 

 

0.300

441,000

216

Khu dân cư

ONT

Ven đường trục thôn Trung Thượng đi Tây Nha

Tiến Đức

Hưng Hà

0.800

0.800

 

 

-

840,000

217

Quy hoạch dân cư

ONT

Nam Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

0.357

0.357

 

-

-

374,535

218

Quy hoạch dân cư

ONT

Đông Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

0.148

 

 

-

0.148

155,715

219

Quy hoạch dân cư

ONT

Đông Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

220

Quy hoạch dân cư

ONT

An Đông

An Bồi

Kiến Xương

0.400

0.400

 

-

-

420,000

221

Quy hoạch dân cư

ONT

Xủng An Đông

An Bồi

Kiến Xương

0.600

0.600

 

 

 

630,000

222

Chuyển MĐSD, đất xen kẹp trong khu dân cư

ONT

6 thôn

Vũ An

Kiến Xương

0.680

 

 

-

0.680

714,000

223

Quy hoạch dân cư

ONT

Đô Lương

Vũ An

Kiến Xương

0.015

 

 

-

0.015

-

224

Quy hoạch dân cư phía đông khu UBND xã cũ

ONT

Phụng Thượng

Vũ An

Kiến Xương

0.300

 

 

-

0.300

-

225

Quy hoạch dân cư Nam Ô Bổng

ONT

Đồng Tâm

Vũ An

Kiến Xương

0.500

0.500

 

-

-

525,000

226

Quy hoạch dân cư Tây Ô Thảm

ONT

Phụng Thượng

Vũ An

Kiến Xương

0.560

0.560

 

-

-

588,000

227

Chuyển mục đích sang đất ở

ONT

Các thôn

Minh Tân

Kiến Xương

0.600

 

 

-

0.600

630,000

228

Khu tái định cư

ONT

Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

229

Quy hoạch dân cư

ONT

Tân Ấp 2

Minh Tân

Kiến Xương

0.031

 

 

-

0.031

-

230

Quy hoạch dân cư

ONT

Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

0.100

0.100

 

-

-

105,000

231

Quy hoạch dân cư

ONT

Dương Liễu 2

Minh Tân

Kiến Xương

0.082

 

 

-

0.082

-

232

Quy hoạch dân cư

ONT

Dương Liễu 2

Minh Tân

Kiến Xương

0.156

 

 

-

0.156

163,800

233

Quy hoạch dân cư

ONT

Tân Ấp 2

Minh Tân

Kiến Xương

0.150

0.150

 

-

-

157,500

234

Quy hoạch dân cư

ONT

Dương Liễu 2

Minh Tân

Kiến Xương

0.161

 

 

-

0.161

169,050

235

Quy hoạch dân cư

ONT

Dương Liễu 2

Minh Tân

Kiến Xương

0.045

0.045

 

-

-

47,250

236

Quy hoạch dân cư

ONT

Tân Ấp 1

Minh Tân

Kiến Xương

0.100

 

 

-

0.100

105,000

237

Quy hoạch dân cư

ONT

Dương Liễu 2

Minh Tân

Kiến Xương

0.060

 

 

-

0.060

63,000

238

Quy hoạch dân cư

ONT

Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

0.145

0.145

 

-

-

152,250

239

Chuyển mục đích sang đất ở

ONT

Toàn xã

Quang Trung

Kiến Xương

1.500

0.500

 

-

1.000

1,575,000

240

Quy hoạch dân cư

ONT

Nam Sơn

Hòa Bình

Kiến Xương

0.250

0.250

 

-

-

262,500

241

Quy hoạch dân cư

ONT

Gốc Ruối Thôn Đoài

Hòa Bình

Kiến Xương

0.300

0.300

 

-

-

315,000

242

Quy hoạch dân cư

ONT

Mười Tấn thôn 4

Vũ Thắng

Kiến Xương

0.695

0.695

 

-

-

729,960

243

Quy hoạch dân cư

ONT

Đầm Đông thôn 1

Vũ Thắng

Kiến Xương

0.124

0.124

 

-

-

130,515

244

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn 3

Vũ Thắng

Kiến Xương

0.018

 

 

-

0.018

-

245

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn 7

Vũ Thắng

Kiến Xương

0.060

 

 

-

0.060

63,000

246

Quy hoạch dân cư

ONT

Giang Tiến

Quang Minh

Kiến Xương

2.000

2.000

 

-

-

2,100,000

247

Quy hoạch dân cư

ONT

Đại Du

Vũ Sơn

Kiến Xương

0.300

 

 

-

0.300

-

248

Quy hoạch dân cư

ONT

Quyết Tiến

Vũ Sơn

Kiến Xương

0.407

0.407

 

-

-

426,825

249

Quy hoạch dân cư

ONT

Trung Bắc và Quyết Tiến

Vũ Sơn

Kiến Xương

3.875

3.875

 

-

-

4,069,065

250

Quy hoạch dân cư xen kẹp

ONT

Toàn xã

Vũ Sơn

Kiến Xương

0.600

 

 

-

0.600

630,000

251

Quy hoạch dân cư

ONT

An Phúc và An Thái

Lê Lợi

Kiến Xương

0.940

0.640

 

-

0.300

984,900

252

Quy hoạch dân cư

ONT

An Phúc và Thái Trung

Lê Lợi

Kiến Xương

0.400

0.400

 

 

 

420,000

253

Quy hoạch dân cư xen kẹp

ONT

Đa Cốc

Nam Bình

Kiến Xương

0.110

0.080

 

 

0.030

115,500

254

Quy hoạch dân cư xen kẹp

ONT

Thái Cao

Nam Bình

Kiến Xương

1.300

0.010

 

 

1.290

1,365,000

255

Quy hoạch dân cư xen kẹp

ONT

Sơn Thọ

Nam Bình

Kiến Xương

0.500

0.500

 

 

 

525,000

256

Quy hoạch dân cư xen kẹp

ONT

Phú Cốc

Nam Bình

Kiến Xương

0.200

0.020

 

 

0.180

210,000

257

Quy hoạch dân cư xen kẹp

ONT

Đức Chính

Nam Bình

Kiến Xương

0.300

0.300

 

 

 

315,000

258

Giao đất dân cư bổ sung

ONT

Cao Bạt Nang

Đình Phùng

Kiến Xương

0.040

 

 

-

0.040

42,000

259

Quy hoạch dân cư

ONT

Nam Huân Bắc

Đình Phùng

Kiến Xương

0.100

 

 

-

0.100

105,000

260

Quy hoạch dân cư( gồ Công)

ONT

Nam Huân Trung

Đình Phùng

Kiến Xương

0.900

0.900

 

-

-

945,000

261

Quy hoạch dân cư ( gồ Sành)

ONT

Nam Huân Trung

Đình Phùng

Kiến Xương

0.900

0.900

 

-

-

945,000

262

Quy hoạch dân cư

ONT

An Chỉ

Bình Nguyên

Kiến Xương

0.700

0.700

 

-

-

735,000

263

Quy hoạch dân cư

ONT

Đông Lâu

Bình Nguyên

Kiến Xương

0.250

0.230

 

-

0.020

241,500

264

Quy hoạch dân cư

ONT

Đông Lâu

Bình Nguyên

Kiến Xương

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

265

Quy hoạch dân cư

ONT

Quân Hành

Bình Nguyên

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

266

Quy hoạch dân cư

ONT

4 thôn

An Bình

Kiến Xương

0.250

 

 

-

0.250

262,500

267

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Bằng Trạch

An Bình

Kiến Xương

0.120

0.094

 

-

0.026

126,000

268

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Bằng Trạch

An Bình

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

269

Quy hoạch dân cư

ONT

Khả Phú

Bình Thanh

Kiến Xương

0.500

0.500

 

-

-

525,000

270

Quy hoạch dân cư

ONT

Điện Biên

Bình Thanh

Kiến Xương

0.500

0.500

 

-

-

525,000

271

Quy hoạch dân cư

ONT

Đa Cốc

Bình Thanh

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

272

Quy hoạch dân cư

ONT

Cao Bạt Đình

Nam Cao

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

273

Quy hoạch dân cư

ONT

Cao Bạt Trung

Nam Cao

Kiến Xương

0.090

0.090

 

-

-

94,500

274

Quy hoạch dân cư ( Bến Trâu)

ONT

Thôn Cao Bạt E

Nam Cao

Kiến Xương

0.760

0.250

 

-

0.510

262,500

275

Quy hoạch dân cư( Cầu Thanh)

ONT

Cao Bạt Thượng

Nam Cao

Kiến Xương

0.640

0.640

 

-

-

672,000

276

Quy hoạch dân cư

ONT

Ngái

Quang Bình

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

277

Quy hoạch dân cư

ONT

Ngái Đông

Quang Bình

Kiến Xương

0.200

 

 

-

0.200

210,000

278

Quy hoạch dân cư

ONT

Đoàn Kết

Quang Bình

Kiến Xương

0.600

0.600

 

-

-

630,000

279

Quy hoạch dân cư

ONT

Đông

Quang Bình

Kiến Xương

0.800

0.800

 

-

-

840,000

280

Quy hoạch dân cư

ONT

Luật Nội Tây

Quang Lịch

Kiến Xương

0.035

0.035

 

-

-

36,750

281

Quy hoạch dân cư

ONT

Luật Trung

Quang Lịch

Kiến Xương

0.165

0.165

 

-

-

173,250

282

Quy hoạch dân cư

ONT

Luật Nội Đông

Quang Lịch

Kiến Xương

0.182

0.180

 

-

0.002

189,000

283

Quy hoạch dân cư

ONT

Đông Khánh

Thượng Hiền

Kiến Xương

0.080

 

 

-

0.080

84,000

284

Quy hoạch dân cư

ONT

Đông Khánh

Thượng Hiền

Kiến Xương

0.130

0.050

 

-

0.080

52,500

285

Quy hoạch dân cư

ONT

Đông Khánh

Thượng Hiền

Kiến Xương

0.060

0.060

 

-

-

63,000

286

Quy hoạch dân cư

ONT

Đông Khánh

Thượng Hiền

Kiến Xương

0.040

0.040

 

-

-

42,000

287

Quy hoạch dân cư

ONT

Trung Quý

Thượng Hiền

Kiến Xương

0.040

0.040

 

-

-

42,000

288

Quy hoạch dân cư

ONT

Văn Lăng

Thượng Hiền

Kiến Xương

0.070

0.070

 

-

-

73,500

289

Quy hoạch dân cư

ONT

Văn Lăng

Thượng Hiền

Kiến Xương

0.070

0.070

 

-

-

73,500

290

Quy hoạch dân cư

ONT

Văn Lăng

Thượng Hiền

Kiến Xương

0.110

 

 

-

0.110

-

291

Quy hoạch dân cư

ONT

Trung Quý

Thượng Hiền

Kiến Xương

0.220

 

 

-

0.220

-

292

Quy hoạch dân cư

ONT

Văn Lăng

Thượng Hiền

Kiến Xương

0.010

0.010

 

-

-

10,500

293

Quy hoạch dân cư

ONT

Văn Lăng

Thượng Hiền

Kiến Xương

0.030

 

 

-

0.030

-

294

Quy hoạch dân cư

ONT

Thuyền Định

Trà Giang

Kiến Xương

0.460

0.460

 

-

-

483,000

295

Quy hoạch dân cư

ONT

Đồng sách thôn Nguyệt Lâm 1

Vũ Bình

Kiến Xương

0.060

0.060

 

-

-

63,000

296

Quy hoạch dân cư

ONT

Đồng mạ thôn Nguyệt Lâm 3

Vũ Bình

Kiến Xương

0.060

0.060

 

-

-

63,000

297

Quy hoạch dân cư

ONT

Đồng sau thôn Mộ Đạo

Vũ Bình

Kiến Xương

0.140

0.140

 

-

-

147,000

298

Quy hoạch dân cư

ONT

Khu hồ ông Yên Mộ Đạo 1

Vũ Bình

Kiến Xương

0.160

 

 

-

0.160

168,000

299

Quy hoạch dân cư

ONT

Khu ao sau bà Lương Nguyệt Lâm 3

Vũ Bình

Kiến Xương

0.030

 

 

-

0.030

31,500

300

Chuyển MĐ trong dân cư

ONT

Toàn xã

Vũ Bình

Kiến Xương

0.500

 

 

-

0.500

525,000

301

Quy hoạch dân cư

ONT

Hợp Tiến + Đại Hải

Vũ Tây

Kiến Xương

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

302

Quy hoạch dân cư

ONT

7B

Vũ Trung

Kiến Xương

0.400

0.400

 

-

-

420,000

303

Quy hoạch dân cư

ONT

5B

Vũ Trung

Kiến Xương

0.500

0.500

 

-

-

525,000

304

Quy hoạch dân cư

ONT

7B

Vũ Trung

Kiến Xương

0.560

0.560

 

-

-

588,000

305

Quy hoạch dân cư (xen kẹp)

ONT

7 thôn

Bình Định

Kiến Xương

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

306

Quy hoạch dân cư thôn Hưng Đạo

ONT

Hưng Đạo

Bình Minh

Kiến Xương

0.900

0.900

 

-

-

945,000

307

Quy hoạch dân cư thôn Hương Ngải

ONT

Hương Ngải

Bình Minh

Kiến Xương

0.500

 

 

-

0.500

525,000

308

Quy hoạch dân cư xen kẹp

ONT

Tử Tế

Thanh Tân

Kiến Xương

0.720

0.200

 

 

0.520

756,000

309

Quy hoạch dân cư xen kẹp

ONT

An Thọ

Thanh Tân

Kiến Xương

0.400

0.090

 

 

0.310

420,000

310

Quy hoạch dân cư xen kẹp

ONT

An Cơ Bắc

Thanh Tân

Kiến Xương

0.370

0.090

 

 

0.280

388,500

311

Quy hoạch dân cư xen kẹp

ONT

Nam Lâu

Thanh Tân

Kiến Xương

0.250

0.090

 

 

0.160

262,500

312

Quy hoạch dân cư xen kẹp

ONT

An Cơ Đông

Thanh Tân

Kiến Xương

0.220

 

 

 

0.220

231,000

313

Quy hoạch dân cư xen kẹp

ONT

An Cơ Nam

Thanh Tân

Kiến Xương

0.210

0.090

 

 

0.120

220,500

314

Quy hoạch dân cư xen kẹp

ONT

Phú Mãn

Thanh Tân

Kiến Xương

0.030

 

 

 

0.030

31,500

315

Quy hoạch dân cư

ONT

Hữu Bộc

Hồng Thái

Kiến Xương

0.164

 

 

-

0.164

172,442

316

Quy hoạch dân cư

ONT

Dương Cước

Hồng Thái

Kiến Xương

0.347

 

 

-

0.347

363,920

317

Quy hoạch dân cư

ONT

Nam Hòa

Hồng Thái

Kiến Xương

0.040

 

 

-

0.040

-

318

Quy hoạch đất ở tái định cư

ONT

Nam Hòa

Hồng Thái

Kiến Xương

0.899

0.811

 

-

0.088

944,286

319

Quy hoạch đất ở tái định cư

ONT

Tả Phụ

Hồng Thái

Kiến Xương

0.027

 

 

-

0.027

27,941

320

Quy hoạch dân cư

ONT

Đức Chính

Nam Bình

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

321

Quy hoạch dân cư Cầu Ría - Thanh Tân (Cửa chợ)

ONT

Trình Hoàng

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.700

0.700

 

-

-

735,000

322

Quy hoạch dân cư Từ cống sông T5 đi Tri Lễ (phía tây)

ONT

Tri Lễ

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

323

Quy hoạch dân cư từ đất LUC xen kẹt trong khu dân cư

ONT

các thôn

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.300

0.300

 

-

-

315,000

324

Quy hoạch dân cư

ONT

Man Đích

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.280

 

 

-

0.280

-

325

Quy hoạch dân cư

ONT

Man Đích

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.100

 

 

-

0.100

-

326

Quy hoạch dân cư Tiền Đồng

ONT

Trà Vi Nam

Vũ Công

Kiến Xương

0.400

0.400

 

-

-

420,000

327

Quy hoạch dân cư Vùng bèo

ONT

Trà Vi Nam

Vũ Công

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

328

Quy hoạch dân cư

ONT

Nguyên kinh II

Minh Hưng

Kiến Xương

0.480

0.480

 

-

-

504,000

329

Quy hoạch dân cư

ONT

Cao Đồng

Minh Hưng

Kiến Xương

0.480

0.480

 

-

-

504,000

330

Quy hoạch dân cư khu vực cánh đồng Nẻo

ONT

Nguyên Kinh I

Minh Hưng

Kiến Xương

1.208

1.208

 

-

-

1,268,400

331

Quy hoạch dân cư khu vực cánh đồng Trài

ONT

Nguyên Kinh I

Minh Hưng

Kiến Xương

0.289

0.289

 

-

-

303,450

332

Quy hoạch dân cư

ONT

Thụy Lũng Tây

Quốc Tuấn

Kiến Xương

1.500

1.500

 

-

-

1,575,000

333

Quy hoạch dân cư Khu Trại Đông

ONT

Đắc chúng Bắc

Quốc Tuấn

Kiến Xương

0.100

0.070

 

-

0.030

73,500

334

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn 1

Vũ Hòa

Kiến Xương

0.300

0.300

 

-

-

315,000

335

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn 4

Vũ Quý

Kiến Xương

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

336

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn 3

Vũ Quý

Kiến Xương

0.700

0.700

 

-

-

735,000

337

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn 4

Vũ Quý

Kiến Xương

1.600

1.600

 

-

-

1,680,000

338

Quy hoạch dân cư tập trung

ONT

Đồng ghềnh

Vũ Quý

Kiến Xương

4.000

0.500

 

 

3.500

525,000

339

Quy hoạch dân cư tập trung

ONT

Đại Đồng

Vũ Ninh

Kiến Xương

4.500

4.500

 

 

-

4,725,000

340

Quy hoạch đất ở khu Chăn nuôi cũ

ONT

Bương Hạ Đông

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

0.750

0.750

 

 

 

787,500

341

Quy hoạch đất ở từ cống Bảo đến nhà văn hóa thôn Bương Hạ

ONT

Bương Hạ Đông

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

0.364

0.364

 

 

 

382,200

342

Quy hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non Bương Hạ Tây

ONT

Bương Hạ Tây

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

0.021

 

 

 

0.021

22,050

343

Quy hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non Bương Hạ Nam

ONT

Bương Hạ Nam

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

0.019

 

 

 

0.019

19,635

344

Quy hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non Bương Hạ Bắc

ONT

Bương Hạ Bắc

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

0.052

 

 

 

0.052

54,495

345

Quy hoạch đất ở vị trí cửa hàng

ONT

cửa hàng

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

0.030

 

 

 

0.030

31,500

346

Quy hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non Bương Thượng xóm 1

ONT

Bương Thượng xóm 1

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

0.044

 

 

 

0.044

46,095

347

Quy hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non Bương Thượng xóm 2

ONT

Bương Thượng xóm 2

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

0.056

 

 

 

0.056

58,380

348

Quy hoạch đất ở vị trí cạnh trường tiểu học Quỳnh Hà

ONT

Quỳnh Hà

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

0.074

 

 

 

0.074

78,015

349

Quy hoạch đất ở lấy từ bưu điện huyện cũ

ONT

bưu điện huyện cũ

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

0.010

 

 

 

0.010

10,395

350

Quy hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non Đông Châu

ONT

Đông Châu

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

0.073

 

 

 

0.073

76,125

351

Quy hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non xóm 11

ONT

mầm non xóm 11

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

0.015

 

 

 

0.015

15,540

352

Quy hoạch đất ở lấy từ điểm nhà trẻ xóm 11

ONT

xóm 11

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

0.021

 

 

 

0.021

22,050

353

Quy hoạch đất ở cạnh ông Cảnh Tân Mỹ

ONT

Tân Mỹ

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

0.010

0.010

 

 

 

10,395

354

Quy hoạch đất ở đoạn từ chỗ chuyển đổi ông Ninh đến Cống Dừa 3 đê đá

ONT

từ chỗ chuyển đổi ông Ninh đến Cống Dừa 3 đê đá

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

0.500

 

 

 

0.500

525,000

355

Quy hoạch đất ở lấy từ vị trí chợ cũ

ONT

chợ cũ

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.029

 

 

 

0.029

30,870

356

Quy hoạch đất ở lấy từ các ao trong khu dân cư

ONT

các thôn

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

2.000

 

 

 

2.000

2,100,000

357

Quy hoạch đất ở thôn Ngõ Mưa

ONT

thôn Ngõ Mưa

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.380

0.380

 

 

 

399,000

358

Quy hoạch đất ở thôn An Lộng 2

ONT

thôn An Lộng 2

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.280

0.280

 

 

 

294,000

359

Quy hoạch đất ở thôn An Lộng 3

ONT

thôn An Lộng 3

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.380

0.380

 

 

 

399,000

360

Quy hoạch đất ở thôn Hạ Phán

ONT

thôn Hạ Phán

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.210

0.210

 

 

 

220,500

361

Quy hoạch đất ở khu cổng nhà ông Trác thôn Kỹ Trang

ONT

thôn Kỹ Trang

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

0.060

0.060

 

 

 

63,000

362

Quy hoạch đất ở khu cạnh nhà ông Liễn thôn Ngẫu Khê

ONT

thôn Ngẫu Khê

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

0.120

 

 

 

0.120

126,000

363

Quy hoạch đất ở khu kho đông cũ

ONT

khu kho đông cũ

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

0.310

0.310

 

 

 

325,500

364

Quy hoạch đất ở lấy từ các ao trong khu dân cư

ONT

các thôn

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

1.000

 

 

 

1.000

1,050,000

365

Quy hoạch đất ở vị trí ủy ban xã cũ

ONT

vị trí ủy ban xã cũ

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.300

 

 

 

0.300

315,000

366

Quy hoạch đất ở lấy từ đất nhà trẻ xóm Đồng Neo

ONT

xóm Đồng Neo

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.030

 

 

 

0.030

31,500

367

Quy hoạch đất ở khu đồng Neo thôn Sơn Đồng

ONT

đồng Neo thôn Sơn Đồng

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.170

0.170

 

 

 

178,500

368

Quy hoạch đất ở vị trí bãi Na

ONT

vị trí bãi Na

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

1.500

 

 

 

1.500

1,575,000

369

Quy hoạch đất ở khu dân cư

ONT

Thôn Bồ Trang 2 và 3

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

1.440

1.440

 

 

 

1,512,000

370

Quy hoạch đất ở vị trí phía bắc đường ĐH 76

ONT

An Ký Trung

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

0.380

0.380

 

 

 

399,000

371

Quy hoạch đất ở từ các ao trong khu dân cư

ONT

các thôn

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

0.200

 

 

 

0.200

210,000

372

Quy hoạch đất ở khu dân cư thôn An Ký Tây

ONT

An Ký Tây

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

 

 

210,000

373

Quy hoạch đất ở khu vực rìa làng cửa ông Hồng

ONT

Hồng Thái

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.232

0.232

 

 

 

243,600

374

Quy hoạch đất ở khu đồng sau ông Sảng

ONT

An Hiệp

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

 

 

210,000

375

Quy hoạch đất ở lấy từ ao giữa làng thôn An Hiệp

ONT

thôn An Hiệp

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.120

 

 

 

0.120

126,000

376

Quy hoạch đất ở lấy từ các ao xen kẽ trong khu dân cư

ONT

các thôn

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

1.500

 

 

 

1.500

1,575,000

377

Quy hoạch đất ở vị trí đồng Dệ

ONT

vị trí đồng Dệ

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

1.253

1.253

 

 

 

1,315,440

378

Quy hoạch đất ở tại khu vược Lò Lồi

ONT

vược Lò Lồi

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.700

 

 

 

0.700

735,000

379

Quy hoạch đất ở địa giới Quỳnh Côi

ONT

giáp Quỳnh Côi

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.800

 

 

 

0.800

840,000

380

Quy hoạch đất ở vị trí đồng Thượng Đông thôn Lương Cụ Bắc (đất ở tái định cư dự án mở mới đường 396B)

ONT

đồng Thượng Đông thôn Lương Cụ Bắc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.300

 

 

 

0.300

315,000

381

Quy hoạch đất ở khu chiều Cổ Nậm, cạnh vị trí quy hoạch chợ đầu mối

ONT

khu chiều Cổ Nậm, cạnh vị trí quy hoạch chợ đầu mối

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

382

Quy hoạch đất ở khu phần trăm cửa ông Nuôi và phần trăm cửa ông Long, cửa ông Thạ

ONT

khu phần trăm cửa ông Nuôi và phần trăm cửa ông Long, cửa ông Thạ

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

383

Quy hoạch đất ở khu tái định cư của dự án đường 396B

ONT

An Phú

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.050

1.030

 

 

0.020

1,102,500

384

Quy hoạch đất ở dân cư khu Đồng Quảng thôn Lê Xá

ONT

Lê Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.700

1.650

 

 

0.050

1,785,000

385

Quy hoạch khu nhà ở cho cán bộ công an huyện

ONT

Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

2.400

2.400

 

 

 

2,520,000

386

Quy hoạch khu nhà ở cho chiến sĩ ban chỉ huy QS huyện

ONT

Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.700

1.700

 

 

 

1,785,000

387

Quy hoạch đất ở khu đống Dài

ONT

khu đống Dài

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

1.200

1.200

 

 

 

1,260,000

388

Quy hoạch đất ở khu đống Chiềng

ONT

khu đống Chiềng

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

 

 

210,000

389

Quy hoạch đất ở khu mười mẫu và ven đường WB2

ONT

khu mười mẫu và ven đường WB2

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

 

 

525,000

390

Quy hoạch đất ở khu phần trăm

ONT

khu phần trăm

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

 

 

210,000

391

Quy hoạch đất ở giáp đường ĐH 74

ONT

Thượng Thọ

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

392

Quy hoạch đất ở giáp cổng ông Nhiên và đường ĐH 74

ONT

Đại Phú

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

393

Quy hoạch đất ở vị trí Trạm biến thế - sau nhà ông Đẳng

ONT

Hải An

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

0.330

0.330

 

 

 

346,500

394

Quy hoạch đất ở khu hàng lang cửa ông Nhã giáp đường 455

ONT

Hải An

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

0.378

0.378

 

 

 

396,900

395

Quy hoạch đất ở vị trí Trại Bèo

ONT

Hải An

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

0.550

0.550

 

 

 

577,500

396

Quy hoạch đất ở vị trí cửa bà Chúng

ONT

Hải An

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

0.180

0.180

 

 

 

189,000

397

Quy hoạch đất ở vị trí cạnh nhà văn hóa thôn Quang Trung

ONT

Quang Trung

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

 

 

210,000

398

Quy hoạch đất ở vị trí xóm Mỹ Thuật, cống cấp 2 cũ

ONT

xóm Mỹ Thuật, cống cấp 2 cũ

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

 

 

525,000

399

Quy hoạch đất ở vị trí giáp quy hoạch nhà văn hóa thôn Quang Trung

ONT

thôn Quang Trung

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

0.400

0.400

 

 

 

420,000

400

Quy hoạch đất ở vị trí khu Phần Trăm

ONT

khu Phần Trăm

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

 

 

525,000

401

Quy hoạch đất ở vị trí trường mầm non cũ (kho 3)

ONT

vị trí trường mầm non cũ (kho 3)

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

0.200

 

 

 

0.200

210,000

402

Quy hoạch đất ở vị trường mầm non cũ

ONT

mầm non cũ

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

0.100

 

 

 

0.100

105,000

403

Quy hoạch đất ở vị trí trường mầm non cũ

ONT

mầm non cũ

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

0.086

 

 

 

0.086

90,300

404

Quy hoạch đất ở khu Đồng Đợi, tiếp giáp đường 396B

ONT

khu Đồng Đợi, tiếp giáp đường 396B

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

0.150

0.150

 

 

 

157,500

405

Quy hoạch đất ở khu cửa ông Thụ

ONT

khu cửa ông Thụ

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

0.561

0.561

 

 

 

589,470

406

Quy hoạch đất ở sau hội trường thôn Nam Đài

ONT

thôn Nam Đài

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

0.040

 

 

 

0.040

42,000

407

Quy hoạch đất ở trường mầm non và kho cũ

ONT

Xuân La Đông

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

0.170

 

 

 

0.170

178,500

408

Quy hoạch đất ở lấy từ đất trạm biến thế (thôn Đông Xá)

ONT

thôn Đông Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

0.020

 

 

 

0.020

21,000

409

Quy hoạch đất ở lấy từ điểm trường tiểu học thôn Phụng Công

ONT

thôn Phụng Công

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

0.070

 

 

 

0.070

73,500

410

Quy hoạch đất ở từ ao giáp nhà ông Chương đến nhà bá Bình (Tân Hóa)

ONT

Tân Hóa

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

2.000

 

 

 

2.000

2,100,000

411

Quy hoạch đất ở từ ao giáp nhà bà Miện

ONT

từ ao giáp nhà bà Miện

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

0.100

 

 

 

0.100

105,000

412

Quy hoạch đất ở khu dân cư nông thôn

ONT

 

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

0.400

0.400

 

 

 

420,000

413

Quy hoạch đất ở khu dân cư Lộng Khê 5

ONT

Lộng Khê 5

An Khê

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

414

Quy hoạch đất ở lấy từ vị trí các ao trong khu dân cư

ONT

các thôn

An Đồng

Quỳnh Phụ

1.000

 

 

 

1.000

1,050,000

415

Quy hoạch đất ở khu Đồng Rộc thôn Đồng Tâm

ONT

thôn Đồng Tâm

An Đồng

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

 

 

525,000

416

Quy hoạch đất ở khu đồng Ráng, Mạ Vược, cửa Nhiên thôn Vũ Xá

ONT

thôn Vũ Xá

An Đồng

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

 

 

525,000

417

Quy hoạch đất ở khu vực Bờ La, giáp đường trục xã

ONT

nguyên xá 1

An Hiệp

Quỳnh Phụ

1.300

1.300

 

 

 

1,365,000

418

Quy hoạch đất ở khu cửa kho

ONT

nguyên xá 1

An Hiệp

Quỳnh Phụ

0.700

0.700

 

 

 

735,000

419

Quy hoạch đất ở khu đống Kiến, giáp đường ĐH 75

ONT

nguyên xá 4

An Hiệp

Quỳnh Phụ

0.450

0.450

 

 

 

472,500

420

Quy hoạch đất ở lấy từ đất ao trong khu dân cư

ONT

các thôn

An Hiệp

Quỳnh Phụ

0.200

 

 

 

0.200

210,000

421

Quy hoạch đất ở khu trại lợn

ONT

khu trại lợn

An Hiệp

Quỳnh Phụ

0.100

 

 

 

0.100

105,000

422

Quy hoạch đất ở khu đồng Cầu

ONT

khu đồng Cầu

An Thái

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

 

 

210,000

423

Quy hoạch đất ở giáp đường ĐH 72

ONT

thôn thượng

An Thái

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

424

Quy hoạch đất ở giáp đường ĐH 76 mới

ONT

thôn thượng

An Thái

Quỳnh Phụ

1.500

1.500

 

 

 

1,575,000

425

Quy hoạch đất ở lấy từ các ao trong khu dân cư

ONT

các thôn

An Thái

Quỳnh Phụ

0.300

 

 

 

0.300

315,000

426

Quy hoạch đất ở khu Quán Bạc

ONT

khu Quán Bạc

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.350

0.350

 

 

 

367,500

427

Quy hoạch đất ở khu đồng sau, cạnh chợ Lầy

ONT

khu đồng sau, cạnh chợ Lầy

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.800

0.800

 

 

 

840,000

428

Quy hoạch đất ở khu Sóc thôn Thượng

ONT

thôn Thượng

An Thanh

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

429

Quy hoạch đất ở vị trí từ anh Hòa thôn Thanh Mai đi cửa nhà văn hóa thôn Thanh Mai

ONT

thôn Thanh Mai

An Thanh

Quỳnh Phụ

0.600

0.600

 

 

 

630,000

430

Quy hoạch đất ở khu đồng Sốc giáp đường ĐH 72

ONT

khu đồng Sốc giáp đường ĐH 72

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.530

0.530

 

 

 

556,500

431

Quy hoạch đất ở lấy từ đất ao xen kẽ trong các khu dân cư

ONT

các thôn

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.900

 

 

 

0.900

945,000

432

Quy hoạch đất ở dân cư thôn Đồng Bằng

ONT

thôn Đồng Bằng

An Lễ

Quỳnh Phụ

0.600

0.600

 

 

 

630,000

433

Quy hoạch đất ở dân cư tại vị trí cột điện 35 thôn Đồng Phúc

ONT

thôn Đồng Phúc

An Lễ

Quỳnh Phụ

0.060

0.060

 

 

 

63,000

434

Quy hoạch đất ở dân cư thôn Đào Động

ONT

thôn Đào Động

An Lễ

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

 

 

525,000

435

Quy hoạch đất ở dân cư thôn Đồng Phúc

ONT

thôn Đồng Phúc

An Lễ

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

 

 

525,000

436

Quy hoạch đất ở dân cư từ các hội trường thôn

ONT

thôn Đồng Bằng

An Lễ

Quỳnh Phụ

0.600

 

 

 

0.600

630,000

437

Quy hoạch đất ở sau hội trường xóm 7 cũ thôn Hưng Hòa

ONT

thôn Hưng Hòa

An Lễ

Quỳnh Phụ

0.120

 

 

 

0.120

126,000

438

Quy hoạch đất ở vị trí các ao trong thôn Vũ Hạ

ONT

thôn Vũ Hạ

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.150

 

 

 

0.150

157,500

439

Quy hoạch đất ở khu điếm tổng

ONT

thôn Vọng Lỗ

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

 

 

210,000

440

Quy hoạch đất ở vị trí các ao trong thôn Đại Điền

ONT

thôn Đại Điền

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.130

 

 

 

0.130

136,500

441

Quy hoạch đất ở khu Láu Lẻ mầm non

ONT

khu Láu Lẻ mầm non

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.380

 

 

 

0.380

399,000

442

Quy hoạch đất ở vị trí các ao trong thôn Vọng Lỗ

ONT

thôn Vọng Lỗ

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.200

 

 

 

0.200

210,000

443

Quy hoạch mở rộng nhà văn hóa thôn Mai Trang

ONT

thôn Mai Trang

An Quý

Quỳnh Phụ

0.200

 

 

 

0.200

210,000

444

Quy hoạch đất ở thôn Mai Trang

ONT

thôn Mai Trang

An Quý

Quỳnh Phụ

0.800

0.800

 

 

 

840,000

445

Quy hoạch đất ở khu dân cư lấy từ nhà văn hóa Lai Ổn

ONT

thôn Lai Ổn

An Quý

Quỳnh Phụ

0.110

 

 

 

0.110

115,500

446

Quy hoạch đất ở khu dân cư từ nhà mẫu giáo

ONT

các thôn

An Quý

Quỳnh Phụ

0.128

 

 

 

0.128

134,820

447

Quy hoạch đất ở từ các ao trong khu dân cư

ONT

các thôn

An Ấp

Quỳnh Phụ

0.300

 

 

 

0.300

315,000

448

Quy hoạch đất ở hai bên đường liên xã An Ấp đi Quỳnh Minh

ONT

đường liên xã An Ấp đi Quỳnh Minh

An Ấp

Quỳnh Phụ

0.900

0.900

 

 

 

945,000

449

Quy hoạch đất ở khu đống Túc thôn Đông Thành

ONT

thôn Đông Thành

An Ấp

Quỳnh Phụ

0.330

0.330

 

 

 

346,500

450

Quy hoạch đất ở khu dân cư

ONT

Gia Hòa2

An Vinh

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

451

Quy hoạch đất ở lấy từ các ao và vườn trong khu dân cư

ONT

các thôn

An Vinh

Quỳnh Phụ

0.200

 

 

 

0.200

210,000

452

Quy hoạch đất ở khu sông Đầy

ONT

khu sông Đầy

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.600

0.600

 

 

 

630,000

453

Quy hoạch đất ở khu vỡ cói Xóm Tân Thái thôn Hồng Phong

ONT

thôn Hồng Phong

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.290

0.290

 

 

 

304,500

454

Quy hoạch đất ở khu đồng Củ Xung từ ông Hải đến ông Mậm

ONT

khu đồng Củ Xung

An Dục

Quỳnh Phụ

0.900

0.900

 

 

 

945,000

455

Quy hoạch đất ở khu đồng vườn dưới cạnh đường ĐT.455 từ ngõ ông Vinh đến ngõ ông Thuyết thôn An Mỹ

ONT

thôn An Mỹ

An Dục

Quỳnh Phụ

0.800

0.800

 

 

 

840,000

456

Quy hoạch đất ở lấy từ các ao trong khu dân cư

ONT

các thôn

An Dục

Quỳnh Phụ

0.300

 

 

 

0.300

315,000

457

Quy hoạch đất ở đối diện cụm công nghiệp đập Neo

ONT

đối diện cụm công nghiệp đập Neo

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

458

Quy hoạch đất ở lấy từ trường mầm non thôn Cao Mộc

ONT

thôn Cao Mộc

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.020

 

 

 

0.020

21,000

459

Quy hoạch đất ở cạnh sân thể thao thôn Đông Hòe

ONT

thôn Đông Hòe

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

460

Quy hoạch đất ở lấy từ mẫu giáo thôn Đò Neo

ONT

thôn Đò Neo

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.040

 

 

 

0.040

42,000

461

Quy hoạch đất ở lấy từ mẫu giáo thôn Bất Nạo

ONT

thôn Bất Nạo

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.100

 

 

 

0.100

105,000

462

Quy hoạch đất ở lấy từ điểm trường tiểu học thôn Cổ Đẳng

ONT

thôn Cổ Đẳng

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.048

 

 

 

0.048

50,400

463

Quy hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non thôn Quan Đình Bắc

ONT

thôn Quan Đình Bắc

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.014

 

 

 

0.014

14,280

464

Quy hoạch đất ở khu Lá Cờ

ONT

khu Lá Cờ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

 

 

525,000

465

Quy hoạch đất ở lấy từ các ao và vườn trong khu dân cư

ONT

các thôn

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.500

 

 

 

0.500

525,000

466

Quy hoạch đất ở khu đồng Buộm

ONT

khu đồng Buộm

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.350

0.350

 

 

 

367,500

467

Quy hoạch đất ở khu Quán Bạc

ONT

khu Quán Bạc

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.350

 

 

 

0.350

367,500

468

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Tây Thuận

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

0.350

 

 

 

0.350

-

469

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Đoàn Kết

Mỹ Lộc

Thái Thụy

0.750

0.700

 

 

0.050

763,000

470

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Nam khu Ba Đạc 47, thôn Nam, Đông

Thái An

Thái Thụy

0.800

0.190

 

 

0.610

207,100

471

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Đường ra xóm 10

Thái Đô

Thái Thụy

0.300

0.300

 

 

 

327,000

472

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Trần Phú, Chợ Phố

Thái Dương

Thái Thụy

0.560

0.560

 

 

 

610,400

473

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Đông, Đoài, Tiền Phong

Thái Giang

Thái Thụy

0.800

0.300

 

 

0.500

327,000

474

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Đông Hưng

Thái Hà

Thái Thụy

3.050

2.650

 

 

0.400

2,888,500

475

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Vọng Hải, Bắc Tân, Nam Tân

Thái Hòa

Thái Thụy

0.600

0.200

 

 

0.400

218,000

476

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Trung

Thái Học

Thái Thụy

0.140

0.140

 

 

 

152,600

477

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Hà Mi, Ngọc Thịnh, Thanh Lương, Bằng Lương, Bích Đoài

Thái Nguyên

Thái Thụy

0.400

 

 

 

0.400

-

478

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Tân Phúc, Nha Xuyên

Thái Phúc

Thái Thụy

0.650

0.400

 

 

0.250

436,000

479

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Nam Hưng Đông

Thái Sơn

Thái Thụy

0.200

 

 

 

0.200

-

480

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Minh Thành, Phú Uyên

Thái Tân

Thái Thụy

0.180

 

 

 

0.180

-

481

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Nghĩa Phong, Tuân Nghĩa

Thái Thành

Thái Thụy

0.500

0.500

 

 

 

545,000

482

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Bắc Thịnh, Nam Thịnh, Trung Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

0.520

0.520

 

 

 

566,800

483

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Xuân Hòa, Hanh Lập

Thái Thọ

Thái Thụy

0.900

0.900

 

 

 

981,000

484

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Đồng Kinh, Vị Nguyên, xã Thái Thuần

Thái Thuần

Thái Thụy

0.500

0.250

 

 

0.250

272,500

485

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Bắc Cường

Thôn Bắc Cường, Thái Thượng

Thái Thụy

0.900

0.600

 

 

0.300

654,000

486

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Minh Khai, Nam Hưng

Thái Thủy

Thái Thụy

0.500

0.500

 

 

 

545,000

487

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Lục Bắc, Đồng Cửa, Kim Bàng, Lũng Đầu

Thái Xuyên

Thái Thụy

2.500

2.000

 

 

0.500

2,180,000

488

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn An Cố Bắc, An Cố Nam

Thụy An

Thái Thụy

0.700

0.500

 

 

0.200

545,000

489

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Trà Hồi, Hạ Tập

Thụy Bình

Thái Thụy

0.500

 

 

 

0.500

-

490

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Chính, thôn Nha

Thụy Chính

Thái Thụy

0.100

 

 

 

0.100

-

491

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Vọng Lỗ, An Tiêm 1

Thụy Dân

Thái Thụy

0.400

0.400

 

 

 

436,000

492

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Đầm Sen, Đông Dương

Thụy Dũng

Thái Thụy

0.500

0.300

 

 

0.200

327,000

493

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Đông, Đoài

Thụy Dương

Thái Thụy

1.150

0.900

 

 

0.250

981,000

494

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Hoa Tài

Thụy Duyên

Thái Thụy

0.600

0.400

 

 

0.200

436,000

495

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Đồng Miễu, Mai Diêm

Thụy Hà

Thái Thụy

3.300

0.300

 

 

3.000

327,000

496

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Quang Lang Đoài

Thụy Hải

Thái Thụy

1.400

 

 

 

1.400

-

497

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Vạn Đồn

Thụy Hồng

Thái Thụy

0.680

0.680

 

 

 

741,200

498

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Thu Cúc

Thụy Hưng

Thái Thụy

0.400

 

 

 

0.400

-

499

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn An Lệnh 1,2, Cam Đông

Thụy Liên

Thái Thụy

1.500

1.500

 

 

 

1,635,000

500

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Đồng Cửa

Thụy Lương

Thái Thụy

0.600

 

 

 

0.600

-

501

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Đoài, Me, Hệ

Thụy Ninh

Thái Thụy

0.430

0.260

 

 

0.170

283,400

502

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn 1 - Đồng Hồ

Thụy Phong

Thái Thụy

0.300

0.300

 

 

 

327,000

503

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Tri Phúc, Bái Thượng

Thụy Phúc

Thái Thụy

0.350

0.300

 

 

0.050

327,000

504

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Đông Đoài, Hoa Quận

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

0.500

0.500

 

 

 

545,000

505

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Thượng Phúc Đông, Nhạo Sơn, Ngọc Thanh, Hạ Đồng

Thụy Sơn

Thái Thụy

1.200

0.450

 

 

0.750

490,500

506

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Tân Phương

Thụy Tân

Thái Thụy

0.400

0.200

 

 

0.200

218,000

507

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Khúc Mai, Vô Hối Đông

Thụy Thanh

Thái Thụy

0.500

0.300

 

 

0.200

327,000

508

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Đông, Đoài, Bắc

Thụy Trình

Thái Thụy

0.500

0.500

 

 

 

545,000

509

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Thượng Phúc, Trường Xuân, Tam Tri

Thụy Trường

Thái Thụy

0.500

0.500

 

 

 

545,000

510

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Ao Lương thực, thôn 1- An Định

Thụy Văn

Thái Thụy

0.460

0.220

 

 

0.240

239,800

511

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn An Cúc Tây

Thụy Việt

Thái Thụy

0.500

0.500

 

 

 

545,000

512

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Bình Xuân, Bình An

Thụy Xuân

Thái Thụy

1.000

 

 

 

1.000

-

513

Khu nhà ở liền kề cho cán bộ Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Thái Bình

ONT

Xã Vũ Chính

Vũ Chính

Thành Phố

1.309

1.309

 

 

 

1,374,135

514

Khu nhà ở liền kề cho cán bộ Bộ chỉ huy Bộ Quân sự tỉnh Thái Bình

ONT

Xã Vũ Chính

Vũ Chính

Thành Phố

6.370

6.370

 

 

 

6,688,500

515

Quy hoạch khu tái định cư

ONT

Phía Bắc Viện Lao thôn Tiên Sơn

Vũ Chính

Thành Phố

5.200

5.200

 

 

 

5,460,000

516

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Khu ruộng phía Bắc đường trục xã thôn Tống Vũ

Vũ Chính

Thành Phố

0.620

0.620

 

 

 

651,000

517

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Phía Đông Bắc thôn Hòa Hải

Vũ Chính

Thành Phố

0.400

0.400

 

 

 

420,000

518

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Nhà trẻ thôn Vũ Trường

Vũ Chính

Thành Phố

0.040

 

 

 

0.040

42,000

519

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Ao ông Khánh thôn Đông Hải

Vũ Chính

Thành Phố

0.150

 

 

 

0.150

157,500

520

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Khu phía bắc UBND xã

Vũ Chính

Thành Phố

0.065

0.065

 

 

 

68,250

521

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Mặt đường vành đai phía Nam và đường Chu Văn An kéo dài

Vũ Chính-Vũ Phúc

Thành Phố

6.000

6.000

 

 

 

6,300,000

522

Quy hoạch khu dân cư xã Vũ Phúc

ONT

thôn Phúc Khánh

Vũ Phúc

Thành Phố

31.000

31.000

 

 

 

32,550,000

523

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Đồng sau Chùa

Đông Mỹ

Thành Phố

1.320

1.320

 

 

 

1,386,000

524

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Đồng Quan Thổ thôn Tống Thỏ Trung

Đông Mỹ

Thành Phố

0.500

0.500

 

 

 

525,000

525

Quy hoạch Khu tái định cư

ONT

Khu TĐC đường Vành Đai

Đông Mỹ

Thành Phố

3.000

3.000

 

 

 

3,150,000

526

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Trong Khu trung tâm xã

Đông Thọ

Thành Phố

1.200

1.200

 

 

 

1,260,000

527

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Nam Cầu Nhân

Đông Hòa

Thành Phố

0.430

0.430

 

 

 

451,500

528

Quy hoạch đất ở dịch vụ

ONT

Khu ruộng phía Nam đường tránh QL10

Đông Hòa

Thành Phố

1.900

1.900

 

 

 

1,995,000

529

Quy hoạch khu Tái định cư

ONT

Thôn Hưng Đạo

Vũ Đông

Thành Phố

7.000

6.500

 

 

0.500

7,350,000

530

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Đồng Rác, thôn Phú Lạc

Phú Xuân

Thành Phố

0.045

0.045

 

 

 

47,250

531

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Cửa Ao Đông, thôn Nghĩa Chính

Phú Xuân

Thành Phố

0.630

0.630

 

 

 

661,500

532

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Sau Làng, thôn Nghĩa Chính

Phú Xuân

Thành Phố

0.260

 

 

 

0.260

273,000

533

Quy hoạch khu nhà ở

ONT

Phần giữa thôn Đại Lai và Đầm A, Đầm B thôm Phú Lạc

Phú Xuân

Thành Phố

3.370

3.370

 

 

 

3,538,500

534

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Cửa ông Đối, thôn Tam Lạc

Vũ Lạc

Thành Phố

0.500

 

 

 

0.500

525,000

535

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Khu dân cư thôn Vân Động Nam

Vũ Lạc

Thành Phố

0.040

0.040

 

 

 

42,000

536

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Vân Động Nam

Vũ Lạc

Thành Phố

1.200

1.200

 

 

 

1,260,000

537

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Cửa ông Xuyền, thôn Kìm

Vũ Lạc

Thành Phố

3.200

3.200

 

 

 

3,360,000

538

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Gồ Rộc, thôn Kìm

Vũ Lạc

Thành Phố

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

539

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Khu Cửu Làng, kề trạm Y tế

Tân Bình

Thành Phố

0.200

0.150

 

 

0.050

210,000

540

Quy hoạch khu dân cư - TĐC

ONT

Thôn Thắng Cựu, Xuân Lôi, Phú Lạc, Đại Lai

Phú Xuân

Thành Phố

10.330

10.330

 

 

 

10,846,500

541

Quy hoạch điểm dân cư thôn Kênh Xuyên

ONT

Kênh Xuyên

Đông Xuyên

Tiền Hải

0.200

0.200

 

 

 

210,000

542

Quy hoạch điểm dân cư thôn Kênh Xuyên

ONT

Kênh Xuyên

Đông Xuyên

Tiền Hải

0.050

-

 

 

0.050

12,000

543

Quy hoạch điểm dân cư thôn Quý Đức

ONT

Quý Đức

Đông Xuyên

Tiền Hải

0.150

0.150

 

 

 

157,500

544

Quy hoạch điểm dân cư thôn An Cư

ONT

An Cư

Đông Xuyên

Tiền Hải

0.100

0.100

 

 

 

105,000

545

Quy hoạch điểm dân cư xen kẹp khu vực ao ông Lý

ONT

Công Bồi Tây

Phương Công

Tiền Hải

0.090

-

 

 

0.090

21,600

546

Quy hoạch điểm dân cư xen kẹp giáp thổ ông Rĩnh

ONT

Công Bồi Tây

Phương Công

Tiền Hải

0.030

0.030

 

 

 

31,500

547

Quy hoạch điểm dân cư xen kẹp giáp thổ ông Hoá

ONT

Công Bồi Tây

Phương Công

Tiền Hải

0.050

0.050

 

 

 

52,500

548

Quy hoạch điểm dân cư cửa ông Triều

ONT

Phương Trạch Đông

Phương Công

Tiền Hải

0.370

0.370

 

 

 

388,500

549

Quy hoạch điểm dân cư khu vực ông Khiểm

ONT

Phương Trạch Đông

Phương Công

Tiền Hải

0.150

0.150

 

 

 

157,500

550

Quy hoạch điểm dân cư Quân Bắc Đình

ONT

Quân Bác Đình

Vân Trường

Tiền Hải

0.200

0.200

 

 

 

210,000

551

Quy hoạch điểm dân cư Bắc Trạch 1

ONT

Bác Trạch 1

Vân Trường

Tiền Hải

0.150

0.150

 

 

 

157,500

552

Quy hoạch điểm dân cư Bắc Trạch 2

ONT

Bác Trạch 2

Vân Trường

Tiền Hải

0.300

0.300

 

 

 

315,000

553

Quy hoạch điểm dân cư các điểm xen kẹp thôn Quân Cao

ONT

Quân Cao

Vân Trường

Tiền Hải

0.500

0.500

 

 

 

525,000

554

Quy hoạch điểm dân cư thôn Rạng Đông

ONT

Rạng Đông

Vân Trường

Tiền Hải

0.700

0.700

 

 

 

735,000

555

Quy hoạch điểm dân cư thôn Quý Đức

ONT

Quý Đức

Đông Quý

Tiền Hải

1.300

1.300

 

 

 

1,365,000

556

Quy hoạch điểm dân cư thôn Trà Lý

ONT

Trà lý

Đông Quý

Tiền Hải

0.500

0.500

 

 

 

525,000

557

Quy hoạch điểm dân cư khu trung tâm xã

ONT

Lê Lợi

Vũ Lăng

Tiền Hải

0.500

0.500

 

 

 

525,000

558

Quy hoạch điểm dân cư phía tây nghĩa trang

ONT

Thanh Đông

Đông Lâm

Tiền Hải

1.500

1.500

 

 

 

1,575,000

559

Quy hoạch điểm dân cư khu đồng rưỡng trực

ONT

Tiến Lợi

Nam Thanh

Tiền Hải

0.300

0.300

 

 

 

315,000

560

Quy hoạch điểm dân cư khu cửa ông Ngân

ONT

Tiến Lợi

Nam Thanh

Tiền Hải

0.260

0.260

 

 

 

273,000

561

Quy hoạch điểm dân cư sau ông Bát

ONT

Đông Cường

Nam Thanh

Tiền Hải

0.300

0.300

 

 

 

315,000

562

Quy hoạch điểm dân cư sau thổ bà Chục

ONT

Đông Cường

Nam Thanh

Tiền Hải

0.300

0.300

 

 

 

315,000

563

Quy hoạch điểm dân cư từ đường số 7 đến cửa ông Cúc

ONT

Hữu Vi Nam

Nam Chính

Tiền Hải

0.600

0.600

 

 

 

630,000

564

Quy hoạch điểm dân cư bắc đường số 7 (từ trạm y tế đến gần nghĩa địa)

ONT

Hữu Vi Nam

Nam Chính

Tiền Hải

0.800

0.800

 

 

 

840,000

565

Quy hoạch điểm dân cư xen kẹp

ONT

Năng Tĩnh

Nam Chính

Tiền Hải

0.250

0.250

 

 

 

262,500

566

Quy hoạch điểm dân cư xen kẹp

ONT

Thủ Chính

Nam Chính

Tiền Hải

0.030

-

 

 

0.030

-

567

Quy hoạch điểm dân cư thôn Nam Đồng Nam

ONT

Nam Đồng Nam

Nam Thắng

Tiền Hải

0.500

0.500

 

 

 

525,000

568

Quy hoạch điểm dân cư thôn Tân Hưng 2

ONT

Tân Hưng 2

Nam Thắng

Tiền Hải

0.400

0.400

 

 

 

420,000

569

Quy hoạch điểm dân cư thôn Tân Hưng 1

ONT

Tân Hưng 1

Nam Thắng

Tiền Hải

0.400

0.400

 

 

 

420,000

570

Quy hoạch điểm dân cư thôn Lộc Trung

ONT

Lộc Trung

Nam Hưng

Tiền Hải

0.300

0.300

 

 

 

315,000

571

Quy hoạch điểm dân cư thôn Lộc Ninh

ONT

Lộc Ninh

Nam Hưng

Tiền Hải

0.200

0.200

 

 

 

210,000

572

Quy hoạch điểm dân cư thôn Tân Trào

ONT

Tân Trào

Nam Hưng

Tiền Hải

0.400

0.400

 

 

 

420,000

573

Quy hoạch điểm dân cư cửa ông Lực

ONT

Vĩnh Trà

Nam Trung

Tiền Hải

0.560

-

 

 

0.560

252,000

574

Quy hoạch điểm dân cư khu ao cá

ONT

Hợp Thành

Nam Trung

Tiền Hải

0.450

-

 

 

0.450

-

575

Quy hoạch điểm dân cư cửa ông Liêm

ONT

Hải Ngoại

Nam Trung

Tiền Hải

0.100

0.100

 

 

 

105,000

576

Quy hoạch điểm dân cư khu vực đông ông Tự

ONT

Độc Lập

Nam Trung

Tiền Hải

0.100

-

 

 

0.100

-

577

Quy hoạch điểm dân cư xen kẹp thôn Đồng Lạc

ONT

Đồng Lạc

Nam Thịnh

Tiền Hải

0.200

-

 

 

0.200

-

578

Quy hoạch điểm dân cư khu ông Trung

ONT

Hợp Châu

Nam Thịnh

Tiền Hải

0.200

-

 

 

0.200

-

579

Quy hoạch điểm dân cư xen kẹp thôn Hợp Châu

ONT

Hợp Châu

Nam Thịnh

Tiền Hải

0.500

0.500

 

 

 

525,000

580

Quy hoạch điểm dân cư khu ông Hoán + ông Hỷ

ONT

Thiện Châu

Nam Thịnh

Tiền Hải

1.100

-

 

 

1.100

-

581

Quy hoạch điểm dân cư khu ông Sinh + ông Nhi

ONT

Thiện Tường

Nam Thịnh

Tiền Hải

0.500

-

 

 

0.500

-

582

Quy hoạch điểm dân cư nông thôn Hiên

ONT

Thôn Hiên

Tây Lương

Tiền Hải

0.450

0.450

 

 

 

472,500

583

Quy hoạch điểm dân cư nông thôn Nghĩa

ONT

Thôn Nghĩa

Tây Lương

Tiền Hải

0.150

0.150

 

 

 

157,500

584

Quy hoạch điểm dân cư nông thôn Lương Phú

ONT

Lương Phú

Tây Lương

Tiền Hải

2.000

2.000

 

 

 

2,100,000

585

Quy hoạch điểm dân cư thôn Tân Lạc

ONT

Tân lạc

Đông Hoàng

Tiền Hải

0.750

0.750

 

 

 

787,500

586

Quy hoạch điểm dân cư thôn Mỹ Đức

ONT

Mỹ Đức

Đông Hoàng

Tiền Hải

0.750

0.750

 

 

 

787,500

587

Quy hoạch điểm dân cư từ khu 6 mẫu đến thổ ông Điệp

ONT

Riêm Trì

Tây Phong

Tiền Hải

0.200

0.200

 

 

 

210,000

588

Quy hoạch điểm dân cư khu Nội Cát

ONT

Riêm Trì

Tây Phong

Tiền Hải

0.500

0.500

 

 

 

525,000

589

Quy hoạch điểm dân cư khu Đoài Trung

ONT

Quân Trạch

Tây Phong

Tiền Hải

0.200

0.200

 

 

 

210,000

590

Quy hoạch điểm dân cư khu vực chợ

ONT

Tân Hải

Đông Hải

Tiền Hải

0.100

0.100

 

 

 

105,000

591

Quy hoạch điểm dân cư khu vực thổ ông Khoái

ONT

Thành Long

Đông Hải

Tiền Hải

0.260

0.260

 

 

 

273,000

592

Quy hoạch điểm dân cư từ khu nhà bà Tuẩn đến cầu ông Biền

ONT

Thành Long

Đông Hải

Tiền Hải

0.500

0.500

 

 

 

525,000

593

Quy hoạch điểm dân cư dọc đường kiến thiết

ONT

Hưng Thịnh

Đông Long

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

594

Quy hoạch điểm dân cư đông ông Ký

ONT

Đức Cơ

Đông Cơ

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

595

Quy hoạch điểm dân cư khu trung tâm xã

ONT

Mỹ Đức

Đông Trung

Tiền Hải

0.400

0.400

 

 

 

420,000

596

Quy hoạch điểm dân cư phía tây trường THCS

ONT

Mỹ Đức

Đông Trung

Tiền Hải

0.270

0.270

 

 

 

283,500

597

Quy hoạch điểm dân cư khu vực xóm 5 (đối diện sân thể thao trung tâm xã)

ONT

Mỹ Đức

Đông Trung

Tiền Hải

0.200

0.200

 

 

 

210,000

598

Quy hoạch điểm dân cư phía tây đường cứu hỗ cứu nạn

ONT

Phong Lạc

Đông Trung

Tiền Hải

0.200

0.200

 

 

 

210,000

599

Quy hoạch điểm dân cư cụm số 8

ONT

Văn Hải

Đông Phong

Tiền Hải

0.700

0.700

 

 

 

735,000

600

Quy hoạch điểm dân cư nằm về phía tây đường trục thôn Lạc Thành Bắc

ONT

Lạc Thành Bắc

Tây Ninh

Tiền Hải

0.300

0.300

 

 

 

315,000

601

Quy hoạch điểm dân cư dọc đường trục thôn khu vực nhà văn hóa Lạc Thành Bắc

ONT

Lạc Thành Bắc

Tây Ninh

Tiền Hải

0.500

0.500

 

 

 

525,000

602

Quy hoạch điểm dân cư dọc đường 221C đi ra đường 39B

ONT

Lạc Thành Bắc

Tây Ninh

Tiền Hải

0.200

0.200

 

 

 

210,000

603

Quy hoạch khu dân cư tập trung Nam Sơn

ONT

Nam Sơn

Tây Sơn

Tiền Hải

8.000

8.000

 

 

 

8,400,000

604

Quy hoạch điểm dân cư sau ông Thuyên

ONT

Trình Nhất Đông

An Ninh

Tiền Hải

0.300

0.300

 

 

 

315,000

605

Quy hoạch điểm dân cư sau hội trường Nhất Đông

ONT

Trình Nhất Đông

An Ninh

Tiền Hải

0.160

0.160

 

 

 

168,000

606

Quy hoạch điểm dân cư thôn An Hạ

ONT

An Hạ

Nam Hải

Tiền Hải

0.250

0.250

 

 

 

262,500

607

Quy hoạch điểm dân cư thôn Nội Nam Bắc

ONT

Nội Nam Bắc

Nam Hải

Tiền Hải

0.400

0.400

 

 

 

420,000

608

Quy hoạch điểm dân cư tây đường 221c (từ cống Đông Minh đến cửa ông Chiến)

ONT

Minh Châu

Đông Minh

Tiền Hải

0.680

0.680

 

 

 

714,000

609

Quy hoạch điểm dân cư giáp trường Tiểu Học

ONT

Thôn Bắc

Tây Giang

Tiền Hải

1.700

1.700

 

 

 

1,785,000

610

Quy hoạch điểm dân cư giáp nhà văn hoá thôn Nam

ONT

Thôn Nam

Tây Giang

Tiền Hải

0.500

0.500

 

 

 

525,000

611

Quy hoạch điểm dân cư nông thôn

ONT

Chí Cường

Nam Cường

Tiền Hải

0.200

0.200

 

 

 

210,000

612

Quy hoạch điểm dân cư phía tây đường cứu hộ, cứu nạn

ONT

Định Cư Đông

Đông Trà

Tiền Hải

0.300

0.300

 

 

 

315,000

613

Quy hoạch điểm dân cư phía tây đường liên xã đi Đông Quý

ONT

Định Cư Đông

Đông Trà

Tiền Hải

0.300

0.300

 

 

 

315,000

614

Quy hoạch điểm dân cư phía bắc nhà thờ họ giáo

ONT

Định Cư Đông

Đông Trà

Tiền Hải

0.200

0.200

 

 

 

210,000

615

Quy hoạch điểm dân cư phía bắc thổ ông Phạm Quận

ONT

Định Cư Tây

Đông Trà

Tiền Hải

0.040

0.040

 

 

 

42,000

616

Quy hoạch điểm dân cư phía bắc thổ ông Nguyễn Chan

ONT

Định Cư Tây

Đông Trà

Tiền Hải

0.040

0.040

 

 

 

42,000

617

Quy hoạch điểm dân cư phía bắc thổ ông Phạm Bi

ONT

Định Cư Tây

Đông Trà

Tiền Hải

0.020

0.020

 

 

 

21,000

618

Quy hoạch điểm dân cư phía Tây thổ ông Đinh Quy

ONT

Định Cư Tây

Đông Trà

Tiền Hải

0.100

0.100

 

 

 

105,000

619

Quy hoạch điểm dân cư phía Tây thổ ông Nguyễn Mạnh

ONT

Phụ Thành

Đông Trà

Tiền Hải

0.050

0.050

 

 

 

52,500

620

Quy hoạch điểm dân cư phía Tây thổ bà Liên

ONT

Phụ Thành

Đông Trà

Tiền Hải

0.030

0.030

 

 

 

31,500

621

Quy hoạch điểm dân cư phía Tây thổ ông Nguyễn Sán

ONT

Phụ Thành

Đông Trà

Tiền Hải

0.020

0.020

 

 

 

21,000

622

Quy hoạch điểm dân cư phía bắc thổ ông Ứng

ONT

Phụ Thành

Đông Trà

Tiền Hải

0.030

0.030

 

 

 

31,500

623

Quy hoạch điểm dân cư Nam thổ ông Lại Hảo

ONT

Phụ Thành

Đông Trà

Tiền Hải

0.020

0.020

 

 

 

21,000

624

Quy hoạch điểm dân cư phía đông thổ ông Nguyễn Hải

ONT

Phụ Thành

Đông Trà

Tiền Hải

0.030

0.030

 

 

 

31,500

625

Quy hoạch điểm dân cư kéo dài từ ngã tư ông Đấu đến đường số 7

ONT

Đông Hào

Nam Hà

Tiền Hải

0.300

0.300

 

 

 

315,000

626

Quy hoạch điểm dân cư kéo dài từ sân thể thao thôn vĩnh trung đến chùa Đông Hào

ONT

Vĩnh Trung

Nam Hà

Tiền Hải

0.400

0.400

 

 

 

420,000

627

Quy hoạch điểm dân cư khu trung khu

ONT

Đông Quách

Nam Hà

Tiền Hải

0.500

0.500

 

 

 

525,000

628

Quy hoạch điểm dân cư các điểm xen kẹp

ONT

Tam Bảo; các thôn

Nam Hồng

Tiền Hải

0.660

0.660

 

 

 

693,000

629

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Hoàng Xá

Nguyên Xá

Vũ Thư

0.400

0.300

 

-

0.100

420,000

630

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Phương Cáp

Hiệp Hòa

Vũ Thư

0.130

-

 

-

0.130

136,500

631

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Đức Hiệp

Hiệp Hòa

Vũ Thư

0.200

0.200

 

-

-

210,000

632

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Khu dân cư thôn An Để

Hiệp Hòa

Vũ Thư

0.300

0.300

 

-

-

315,000

633

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Thanh hương

Đồng Thanh

Vũ Thư

0.040

-

 

-

0.040

42,000

634

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Đồng Đại 1

Đồng Thanh

Vũ Thư

0.060

-

 

-

0.060

63,000

635

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Đồng Đại 3

Đồng Thanh

Vũ Thư

0.030

0.030

 

-

-

31,500

636

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Trung Hòa

Bách Thuận

Vũ Thư

0.070

-

 

-

0.070

73,500

637

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Bách Tính

Bách Thuận

Vũ Thư

0.030

-

 

-

0.030

31,500

638

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Thượng Xuân

Bách Thuận

Vũ Thư

0.030

-

 

-

0.030

31,500

639

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Thuận Nghiệp

Bách Thuận

Vũ Thư

0.060

0.060

 

-

-

63,000

640

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Thượng Điền

Tam Quang

Vũ Thư

0.110

0.110

 

-

-

115,500

641

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Hợp Tiến

Tam Quang

Vũ Thư

0.200

0.200

 

-

-

210,000

642

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Nhật Tân

Tân Hòa

Vũ Thư

0.200

-

 

-

0.200

210,000

643

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Nam Bi

Tân Hòa

Vũ Thư

0.150

-

 

-

0.150

157,500

644

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thộ Đại Hội

Tân Hòa

Vũ Thư

0.040

-

 

-

0.040

42,000

645

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Đồng Đức

Phúc Thành

Vũ Thư

0.200

0.200

 

-

-

210,000

646

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Tân Thành

Phúc Thành

Vũ Thư

0.300

0.300

 

-

-

315,000

647

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Ô Mễ 1

Tân Phong

Vũ Thư

0.300

0.300

 

-

-

315,000

648

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn ô Mễ 2

Tân Phong

Vũ Thư

0.200

0.200

 

-

-

210,000

649

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Việt Tiến

Việt Thuận

Vũ Thư

0.050

0.050

 

-

-

52,500

650

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Đức Long

Duy Nhất

Vũ Thư

0.150

0.150

 

-

-

157,500

651

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Đồng Tứ Kỳ thôn Dũng Thượng

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

0.700

0.700

 

-

-

735,000

652

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Vô Thái

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

0.100

0.100

 

-

-

105,000

653

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Gia Lạc

Hồng Lý

Vũ Thư

0.210

-

 

-

0.210

220,500

654

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn 6

Vũ Đoài

Vũ Thư

0.250

0.250

 

-

-

262,500

655

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Trung Hòa

Vũ Vinh

Vũ Thư

0.150

0.150

 

-

-

157,500

656

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Khu Cửa Kho thôn Nhân Bình

Vũ Vân

Vũ Thư

0.060

0.060

 

-

-

63,000

657

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Khu Cánh Bến thôn Tiền Phong

Vũ Vân

Vũ Thư

0.160

0.160

 

-

-

168,000

658

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Khu Ngoại Viên thôn Thái Sa

Vũ Vân

Vũ Thư

0.160

0.160

 

-

-

168,000

659

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Khu cửa trạm bơm Tiền thôn Phong

Vũ Vân

Vũ Thư

0.100

0.100

 

-

-

105,000

660

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Phú Lễ Thượng

Tự Tân

Vũ Thư

0.450

0.450

 

-

-

472,500

661

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Tây Hồ

Hòa Bình

Vũ Thư

0.400

0.180

 

-

0.220

420,000

662

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Đức Lân

Vũ Hội

Vũ Thư

0.100

0.100

 

-

-

105,000

663

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Việt Phong

Tân Lập

Vũ Thư

0.120

0.120

 

-

-

126,000

664

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Tăng Bổng

Tân Lập

Vũ Thư

0.200

0.200

 

-

-

-

665

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Song Thuỷ

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.250

0.150

 

-

0.100

262,500

666

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Nhà trẻ cũ thôn Song Thuỷ

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.040

-

 

-

0.040

42,000

667

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Hội trường La Xuyên cũ thôn La Trạng

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.030

-

 

-

0.030

31,500

668

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn La Uyên

Minh Quang

Vũ Thư

0.700

0.700

 

-

-

735,000

669

Quy hoạch đất Thương mại - dịch vụ

ONT

Thôn La Nguyễn

Minh Quang

Vũ Thư

1.200

-

 

-

1.200

1,260,000

670

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Kiều Thần

Song An

Vũ Thư

0.400

0.300

 

-

0.100

420,000

671

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Tân Minh

Song An

Vũ Thư

0.300

0.300

 

-

-

315,000

672

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Khu ruộng phía Nam nhà văn hóa thôn Ba

Song Lãng

Vũ Thư

0.360

0.260

 

-

0.100

378,000

673

Quy hoạch đất ở mới

ONT

thôn Nguyệt Lãng.

Minh Khai

Vũ Thư

0.140

-

 

-

0.140

147,000

674

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Giáp ao khu dân cư xóm 14, thôn Nội

Minh Khai

Vũ Thư

0.090

-

 

-

0.090

94,500

675

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Khu ruộng thôn Thọ Lộc

Minh Khai

Vũ Thư

0.500

0.500

 

-

-

525,000

676

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Giáp đường 220A, thôn Khê Kiều.

Minh Khai

Vũ Thư

0.200

-

 

-

0.200

210,000

677

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Sau nhà Trấn, thôn Bồn Thôn

Trung An

Vũ Thư

0.200

0.200

 

-

-

210,000

678

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Đồng Máy Ủi, thôn Lang Trung

Trung An

Vũ Thư

0.150

-

 

-

0.150

157,500

679

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Hữu Lộc

Xuân Hòa

Vũ Thư

0.020

-

 

-

0.020

21,000

680

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Hương

Xuân Hòa

Vũ Thư

0.050

-

 

-

0.050

52,500

681

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Phương Tảo 1

Xuân Hòa

Vũ Thư

0.130

-

 

-

0.130

136,500

682

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Thanh Bản

Xuân Hòa

Vũ Thư

0.070

-

 

-

0.070

73,500

683

Quy hoạch đất ở mới

ONT

Thôn Thanh Bản

Xuân Hòa

Vũ Thư

0.080

-

 

-

0.080

84,000

II

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

148.898

133.905

-

-

14.993

150,356,183

684

Khu đô thị Tây QL 10- Tổ 1,2,5,6,8

ODT

Tổ 1,2,5,6,8

TT. Đông Hưng

Đông Hưng

6.795

5.505

 

 

1.290

7,134,750

685

Khu tái định cư cho 28 hộ SVĐ- Tổ 8

ODT

Tổ 8

TT. Đông Hưng

Đông Hưng

0.405

0.405

 

 

 

425,250

686

Đất ở tổ 9

ODT

Tổ 9

TT. Đông Hưng

Đông Hưng

0.047

 

 

 

0.047

49,350

687

Đất ở tổ 4

ODT

Tổ 4

TT. Đông Hưng

Đông Hưng

0.097

 

 

 

0.097

101,850

688

Quy hoạch khu dân cư Duyên Phúc

ODT

Khu câu Sộp, Cầu phổ, Duyên Phúc

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

3.000

 

 

 

3.000

3,150,000

689

Quy hoạch khu dân cư Nhân Cầu II

ODT

Khu Đồng Trụ, Đồng Nay

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

2.800

2.800

 

 

-

2,940,000

690

Quy hoạch khu dân cư Nhân Cầu I

ODT

Khu Đồng Trụ, Đồng Nay

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

2.000

0.500

 

 

1.500

1,155,000

691

Quy hoạch khu dân cư (Phân khu số 1 đường Long Hưng)

ODT

Khu Đồng Tu, Thị Độc, Nhân Cầu

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

19.000

18.000

 

 

1.000

19,110,000

692

Quy hoạch khu TĐC Dự án QL39

ODT

Khu giáp Trường Phạm Kính Ân

TT.. Hưng Nhân

Hưng Hà

0.800

0.800

 

 

-

840,000

693

Quy hoạch khu dân cư khu Buộm

ODT

Khu Sau làng khu Buộm

TT.. Hưng Nhân

Hưng Hà

0.850

0.850

 

 

-

892,500

694

Quy hoạch khu dân cư khu Thị An

ODT

Khu Thị An

TT.. Hưng Nhân

Hưng Hà

0.800

0.800

 

 

-

840,000

695

Quy hoạch mở rộng khu dân cư làng nghề Tiền Phong

ODT

Khu Tiền Phong

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

2.000

1.850

 

 

0.150

2,005,500

696

Quy hoạch dân cư (Phân khu số 5 đường Long Hưng)

ODT

Khu Buộm, Mẽ, Văn, Mẽ

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

13.900

13.000

 

 

0.900

13,650,000

697

Quy hoạch khu TĐC đường 39B khu Giang Đông, Chấn Đông

ODT

Bến Đông - Nội Rau

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

0.731

0.731

 

-

-

767,550

698

Quy hoạch dân cư từ đất Phòng giáo dục, Chi cục thuế, Trạm thú y, Đài truyền thanh, Đông y, Trung tâm GDTX

ODT

TT. Thanh Nê

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

0.910

 

 

-

0.910

-

699

Quy hoạch dân cư

ODT

Tân Tiến

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

0.820

 

 

-

0.820

861,000

700

Quy hoạch dân cư

ODT

Bến Đông - Giang Đông

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

0.302

0.227

 

-

0.076

237,825

701

Quy hoạch dân cư

ODT

Bến Đông - Chấn Đông

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

0.235

0.187

 

-

0.048

196,455

702

Quy hoạch dân cư

ODT

Trẩn Trọng - Văn Khôi

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

0.467

0.397

 

-

0.070

416,430

703

Quy hoạch dân cư

ODT

Cửa Đình - Quang Trung

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

0.547

0.547

 

-

-

574,350

704

Quy hoạch dân cư

ODT

Cơm Kho - Tiền Tuyến

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

0.440

0.440

 

-

-

420,000

705

Quy hoạch dân cư

ODT

Hưng Long

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

0.590

 

 

-

0.590

619,500

706

Quy hoạch dân cư

ODT

Tiền Tuyến

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

0.070

 

 

 

0.070

-

707

Quy hoạch đất ở dân cư giáp đường 396B

ODT

Tổ 10

Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

708

Quy hoạch đất ở dân cư giáp xã Quỳnh Hồng

ODT

giáp xã Quỳnh Hồng

Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

0.230

0.230

 

 

 

241,500

709

Quy hoạch đất ở mới

ODT

Thôn Thành Đông, Thành Đoài

Thái Hưng

Thái Thụy

0.600

0.600

 

 

 

654,000

710

Quy hoạch đất ở mới

ODT

Khu 3, khu 8

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

1.540

0.500

 

 

1.040

545,000

711

Quy hoạch khu nhà ở

ODT

Khu đất đô thị tổng hợp Phú Xuân

Phú Xuân

Thành Phố

8.571

8.571

 

 

 

8,999,970

712

Khu đô thị phía Nam Thành phố

ODT

Trần Lãm

P. Trần Lãm

Thành Phố

28.836

28.836

 

 

 

30,277,653

713

Quy hoạch dân cư tiếp giáp với khu tái định cư Đồng Lôi

ODT

Trần Lãm

P. Trần Lãm

Thành Phố

3.900

3.900

 

 

 

4,095,000

714

Quy hoạch Khu nhà ở xã hội

ODT

Tổ 39

P. Quang Trung

Thành Phố

7.000

6.800

 

 

0.200

7,350,000

715

Quy hoạch Khu dân cư Trà Vinh

ODT

Tổ 38

P. Quang Trung

Thành Phố

0.230

-

 

 

0.230

241,500

716

Quy hoạch đất ở mới

ODT

Tổ 47

P. Quang Trung

Thành Phố

0.130

0.130

 

 

 

136,500

717

Quy hoạch đất ở mới

ODT

Tổ 38

P. Quang Trung

Thành Phố

0.250

-

 

 

0.250

262,500

718

Quy hoạch khu dân cư

ODT

đường Nguyễn Tông Quai và đường Hoàng Công Chất

P. Kỳ Bá - xã Vũ Chính

Thành Phố

13.500

13.500

 

 

 

14,175,000

719

Quy hoạch đất ở mới

ODT

Tổ 4

P. Bồ Xuyên

Thành Phố

0.390

 

 

 

0.390

409,500

720

Quy hoạch Khu DC - DV - TĐC phía Bắc sông 3/2

ODT

phía Bắc sông 3/2

P. Kỳ Bá

Thành Phố

1.300

1.300

 

 

 

1,365,000

721

Quy hoạch Khu giãn dân

ODT

Nam bờ sông 3/2, đoạn từ Ngô Thì Nhậm đến Hoàng Công Chất

P. Kỳ Bá

Thành Phố

6.170

5.250

 

 

0.920

6,478,500

722

Quy hoạch đất ở mới

ODT

Tổ 3

P. Trần Hưng Đạo

Thành Phố

0.300

 

 

 

0.300

315,000

723

Quy hoạch đất ở mới

ODT

Tổ 10

P. Trần Hưng Đạo

Thành Phố

0.150

 

 

 

0.150

157,500

724

Quy hoạch đất ở mới

ODT

Tổ 10

P. Trần Hưng Đạo

Thành Phố

0.045

 

 

 

0.045

47,250

725

Quy hoạch điểm dân cư tổ 30

ODT

tổ 30

P. Hoàng Diệu

Thành Phố

5.700

5.600

 

 

0.100

5,985,000

726

Quy hoạch điểm dân cư tổ 22

ODT

tổ 22

P. Hoàng Diệu

Thành Phố

1.200

1.200

 

 

 

1,260,000

727

Quy hoạch đất ở mới

ODT

Tổ 6

P. Phú Khánh

Thành Phố

6.700

6.700

 

 

 

7,035,000

728

Quy hoạch điểm dân cư khu cánh đồng rộc

ODT

Khu 4

TT. Tiền Hải

Tiền Hải

3.000

3.000

 

 

 

3,150,000

729

Quy hoạch điểm dân cư sau Trụ sở Huyện uỷ

ODT

Khu 4

TT. Tiền Hải

Tiền Hải

0.800

-

 

 

0.800

-

730

Quy hoạch đất ở mới

ODT

Tổ dân phố Trung Hưng 2,3

Thị trấn Vũ Thư

Vũ Thư

0.450

0.450

 

-

-

472,500

III

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

27.666

25.590

-

-

2.076

28,417,076

731

Trụ sở UBND xã

TSC

thửa 24; 05/DC

Đông Á

Đông Hưng

0.323

 

 

 

0.323

339,255

732

Trụ sở UBND xã

TSC

Thửa 997, 1159, 1686; 05/ĐR

Đông Sơn

Đông Hưng

1.200

1.200

 

 

 

1,260,000

733

Trụ sở UBND xã

TSC

02/ĐR

Hoa Nam

Đông Hưng

0.661

 

 

 

0.661

693,735

734

Trụ sở UBND xã

TSC

Thửa 219; tờ bản đồ số 11

Lô Giang

Đông Hưng

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

735

Đất cơ quan (phân khu số 1 đường Long Hưng)

TSC

Khu Đồng Tu, Thị Độc, Nhân Cầu

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

1.130

1.000

 

 

0.130

1,104,390

736

Đất cơ quan (phân khu số 4 đường Long Hưng)

TSC

Thôn Bái, Nứa, Khuốc, Lại, Chiêm, Ngừ

Liên Hiệp

Hưng Hà

9.013

8.500

 

 

0.513

8,925,000

737

Quy hoạch Trụ sở UBND xã

TSC

Đồng Nôi thôn Khánh Mỹ

Phúc Khánh

Hưng Hà

0.450

0.450

 

 

-

472,500

738

Quy hoạch Trụ sở UBND xã

TSC

Khu Nội Cát Thôn Vũ Đông

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

0.400

0.300

 

 

0.100

357,000

739

Mở rộng Trụ sở UBND xã

TSC

Phía Bắc Hội trường UBND

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.100

0.100

 

 

-

105,000

740

Mở rộng Kho dự trữ Đồng Tu

TSC

Khu Đồng Tu

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

1.000

1.000

 

 

-

1,050,000

741

Quy hoạch mở rộng UBND xã

TSC

Quỳnh Lang

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

0.260

0.160

 

 

0.100

273,000

742

Quy hoạch trụ sở cơ quan

TSC

Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.700

0.700

 

 

 

735,000

743

Trụ sở làm việc của HĐND-UBND xã

TSC

Thôn An Ký Trung

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

0.335

0.335

 

 

 

351,246

744

Quy hoạch trụ sở UBND xã + Nhà văn hóa xã vị trí Lò Gạch thôn Đoàn Xá

TSC

thôn Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

 

 

525,000

745

Mở rộng UBND xã

TSC

Châu Tiến

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

0.400

0.400

 

 

 

420,000

746

Quy hoạch mới trụ sở UBND xã vị trí khu mạ mùa

TSC

khu Mạ Mùa

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

0.400

0.400

 

 

 

420,000

747

Quy họach trụ sở UBND xã

TSC

Lộng Khê 5

An Khê

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

748

Quy hoạch mở rộng UBND xã

TSC

thôn Trung

An Thái

Quỳnh Phụ

0.145

0.145

 

 

 

152,250

749

Quy hoạch trụ sở mới Chi Cục thuế huyện Quỳnh Phụ

TSC

thôn Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.450

0.450

 

 

 

472,500

750

Quy hoạch trụ sở mới Kho bạc huyện Quỳnh Phụ

TSC

thôn Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

 

 

525,000

751

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Thôn Vũ Công

Thái An

Thái Thụy

0.500

0.500

 

 

 

545,000

752

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Thôn Chính

Thụy Chính

Thái Thụy

0.380

0.380

 

 

 

414,200

753

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Thôn Tiền Phong

Thái Hòa

Thái Thụy

0.400

0.400

 

 

 

436,000

754

Quy hoạch đất trụ sở trong khu đất dịch vụ

TSC

Khu đất dịch vụ

Đông Hòa

Thành Phố

0.070

0.070

 

 

 

73,500

755

Kho dự trữ nhà nước

TSC

Hồng Phong

Tây An

Tiền Hải

4.000

4.000

 

 

 

4,200,000

756

Quy hoạch Đất trụ sở UBND xã

TSC

Phía dưới Trạm Y tế thôn Chiến Thắng

Bách Thuận

Vũ Thư

0.800

0.800

 

-

-

840,000

757

Quy hoạch Hội trường TT xã

TSC

Giáp sân vận động thôn An Lộc

Trung An

Vũ Thư

0.250

-

 

-

0.250

262,500

758

Mở rộng kho dự trữ Quốc Gia

TSC

Kho cục dự trữ Quốc gia hiện có

Minh Quang, Tự Tân, Minh Khai

Vũ Thư

2.200

2.200

 

-

-

2,310,000

IV

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

33.978

9.238

-

0.110

24.630

15,184,900

759

Đất quốc phòng

CQP

Thôn Quang Trung

Minh Tân

Hưng Hà

0.072

0.072

 

 

-

75,600

760

Đất quốc phòng

CQP

Thôn Việt Thắng

Hồng An

Hưng Hà

0.036

0.036

 

 

-

37,800

761

Quy hoạch Phân căn cứ hậu cần phía trước trong khu vực phòng thủ tỉnh Thái Bình

CQP

 

Quang Lịch

Kiến Xương

2.330

2.330

 

-

-

2,446,500

762

Trường bắn

CQP

Minh Đức

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

4.790

0.860

 

0.110

3.820

5,507,500

763

Khu vực phòng thủ then chốt

CQP

Tân Tiến

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

0.100

0.100

 

 

 

105,000

764

Căn cứ hậu phương

CQP

Thôn 1

Vũ Thắng

Kiến Xương

0.100

0.100

 

 

 

105,000

765

Xây dựng sở chỉ huy trong khu vực phòng thủ huyện

CQP

thôn Nam Đài; ngọc chi; đông hồng

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

1.800

1.800

 

 

 

1,890,000

766

Trường bắn

CQP

 

Thái Đô

Thái Thụy

8.070

 

 

 

8.070

-

767

Trạm kiểm soát cồn Đen

CQP

 

Thái Đô

Thái Thụy

5.000

 

 

 

5.000

-

768

Khu vực phòng thủ

CQP

 

Thái Đô

Thái Thụy

0.820

 

 

 

0.820

-

769

Khu cất giấu (HC-KT)

CQP

 

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.300

0.300

 

 

 

327,000

770

Xây dựng căn cứ hậu phương

CQP

 

Thụy Dân

Thái Thụy

0.940

 

 

 

0.940

-

771

Vị trí đóng quân

CQP

 

Thụy Hà

Thái Thụy

3.000

 

 

 

3.000

-

772

Trận địa phòng thủ

CQP

 

Thụy Hà

Thái Thụy

0.750

0.550

 

 

0.200

599,500

773

Nhà ở cán bộ ban chỉ huy quân sự huyện

CQP

 

Thụy Hà

Thái Thụy

2.000

2.000

 

 

 

2,180,000

774

Trận địa công trình phòng thủ

CQP

 

Thụy Trường

Thái Thụy

0.760

 

 

 

0.760

-

775

Trạm kiểm soát biên phòng hải đội 2

CQP

 

TT Diêm Điền

Thái Thụy

0.370

 

 

 

0.370

-

776

Hầm quân sự

CQP

 

Vũ Phúc

Thành Phố

0.100

0.100

 

 

 

105,000

777

Mở rộng tiểu đoàn 5

CQP

Minh Châu

Đông Minh

Tiền Hải

0.920

 

 

 

0.920

-

778

Quy hoạch đất Quốc phòng

CQP

Xã Hiệp Hòa

Hiệp Hòa

Vũ Thư

0.040

-

 

-

0.040

42,000

779

Quy hoạch đất Quốc phòng

CQP

Xã Hiệp Hòa

Hiệp Hòa

Vũ Thư

0.160

-

 

-

0.160

168,000

780

Quy hoạch đất Quốc phòng

CQP

Xã Hiệp Hòa

Hiệp Hòa

Vũ Thư

0.120

0.120

 

-

-

126,000

781

Quy hoạch đất Quốc phòng (6 điểm)

CQP

Xóm 9+10 thôn Đại Đồng

Tân Hòa

Vũ Thư

1.160

0.830

 

-

0.330

1,218,000

782

Quy hoạch đất Quốc phòng

CQP

Xóm 1,3 - thôn Nguyệt Lãng

Minh Khai

Vũ Thư

0.080

-

 

-

0.080

84,000

783

Quy hoạch đất Quốc phòng

CQP

Xóm 7 - thôn Hội

Minh Khai

Vũ Thư

0.080

-

 

-

0.080

84,000

784

Quy hoạch đất Quốc phòng

CQP

Xóm 9, 10 - thôn Thọ Lộc

Minh Khai

Vũ Thư

0.080

0.040

 

-

0.040

84,000

V

Đất an ninh

CAN

 

 

 

13.417

9.657

-

-

3.760

10,742,325

785

Đội PCCC công an huyện Hưng Hà

CAN

 

TT Hưng Hà

Hưng Hà

0.757

0.757

 

 

 

794,325

786

Công an Thị trấn Hưng Hà

CAN

 

TT Hưng Hà

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

 

210,000

787

Công an Thị trấn Hưng Nhân

CAN

 

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

 

210,000

788

Quy hoạch trụ sở của Phòng Cháy chữa cháy khu con cọ

CAN

khu Con Cọ

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

0.700

0.700

 

 

 

735,000

789

Trụ sở làm việc của CA huyện

CAN

Thôn Bao Hàm

Xã Thụy Hà

Thái Thụy

3.500

3.500

 

 

 

3,815,000

790

Nhà ở cán bộ chiến sỹ công an viên

CAN

Thôn Bao Hàm

Xã Thụy Hà

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

 

3,270,000

791

Trụ sở làm việc của đồn công an tuyến biển

CAN

Thôn Lỗ Trường

Xã Thụy Trường

Thái Thụy

1.000

 

 

 

1.000

-

792

Trụ sở PCCC và công an TT Diêm Điền

CAN

Đồng Miễu

Xã Thụy Hà

Thái Thụy

0.700

0.700

 

 

 

763,000

793

Quy hoạch Trụ sở Công an phường Đề Thám

CAN

Tổ 19

P. Đề Thám

Thành Phố

0.060

 

 

 

0.060

-

794

Quy hoạch Trụ sở Công an Phú Xuân

CAN

Xã Phú Xuân

Phú Xuân

Thành Phố

0.300

0.300

 

 

 

315,000

795

Quy hoạch Trụ sở Công an Tân Bình

CAN

Xã Tân Bình

Tân Bình

Thành Phố

0.300

0.300

 

 

 

315,000

796

Trụ sở đồn Công an khu nam Tiền Hải

CAN

 

Nam Hưng

Tiền Hải

0.200

 

 

 

0.200

-

797

Xây dựng Đồn công an Cồn Vành

CAN

Lô B01-C, Cồn vành

Nam Phú

Tiền Hải

2.200

 

 

 

2.200

-

798

Quy hoạch Trạm cảnh sát đường thủy

CAN

Ngoài bãi thôn Phú Chử

Việt Hùng

Vũ Thư

0.300

-

 

-

0.300

315,000

VI

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

0.588

0.588

-

-

-

617,715

799

Dự án xây dựng trụ sở làm việc của 06 đơn vị sự nghiệp thuộc Sở nông nghiệp &PTNT

DTS

 

Hoàng Diệu

Thành Phố

0.588

0.588

 

 

 

617,715

VII

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

59.993

43.595

-

2.060

14.338

104,640,965

800

Đài tưởng niệm

DVH

Thôn Tân Lập

Hoa Lư

Đông Hưng

0.150

0.150

 

 

 

157,500

801

Quy hoạch Đài tưởng niệm Liệt sỹ

DVH

Khu trung tâm xã

Thái Hưng

Hưng Hà

0.050

-

 

 

0.050

21,000

802

Đài tưởng niệm Liệt sỹ

DVH

Thôn Cổ Trai

Hồng Minh

Hưng Hà

0.100

0.100

 

 

-

105,000

803

Quy hoạch Đài tưởng niệm Liệt Sỹ, Công viên cây xanh

DVH

Khu Trung tâm xã

Canh Tân

Hưng Hà

0.720

0.720

 

 

-

756,000

804

Đất văn hóa (phân khu số 1 đường Long Hưng)

DVH

Khu Đồng Tu, Thị Độc, Nhân Cầu

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

0.438

0.438

 

 

-

459,375

805

Đất văn hóa (phân khu số 2 đường Long Hưng)

DVH

Thôn Hà Nguyên

Thái Phương

Hưng Hà

0.305

0.305

 

 

-

320,250

806

Đất văn hóa (phân khu số 3 đường Long Hưng)

DVH

Thôn Hương Xá, Khánh Mỹ

Phúc Khánh

Hưng Hà

0.193

0.193

 

 

-

202,125

807

Đất văn hóa (phân khu số 4 đường Long Hưng)

DVH

Thôn Bái, Nứa

Liên Hiệp

Hưng Hà

0.359

0.359

 

 

-

376,425

808

Đất văn hóa (phân khu số 5 đường Long Hưng)

DVH

Khu Buộm, Mẽ

TT.. Hưng Nhân

Hưng Hà

0.172

0.172

 

 

-

180,075

809

Đài tưởng niệm

DVH

5B

Vũ Trung

Kiến Xương

0.020

 

 

-

0.020

-

810

Khu trung tâm văn hóa thể thao

DVH

Đông Lâu

Bình Nguyên

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

811

Khu văn chỉ

DVH

Trung Quý

Thượng Hiền

Kiến Xương

0.100

0.100

 

-

-

105,000

812

Đền thờ liệt sỹ, khu tâm linh

DVH

Quang Trung

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

1.280

 

 

-

1.280

-

813

Quy hoạch khu công viên cây xanh, đài tưởng niệm liệt sỹ trường cửa UBND xã

DVH

An Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.400

0.400

 

 

 

420,000

814

Quy hoạch mở rộng đài tưởng niệm

DVH

Lộng Khê 5

An Khê

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

 

 

210,000

815

Quy hoạch nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ khu vực ao cá Bác Hồ

DVH

khu vực ao cá Bác Hồ

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.250

 

 

 

0.250

262,500

816

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Quỳnh Sơn

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

0.600

 

 

 

0.600

630,000

817

Quy hoạch mở rộng đài tưởng niệm

DVH

An Khê

An Khê

Quỳnh Phụ

0.200

 

 

 

0.200

210,000

818

Quy hoạch đài tưởng niệm vị trí cạnh UBND xã

DVH

cạnh UBND xã

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.208

 

 

 

0.208

218,715

819

Tu bổ, tôn tạo khu tưởng niệm 21-10

DVH

Thôn An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

1.590

0.550

 

 

1.040

599,500

820

Quảng trường khu di tích đền Chòi

DVH

Thôn Trường Xuân

Thụy Trường

Thái Thụy

0.800

0.800

 

 

 

872,000

821

Tu bổ, tôn tạo khu lưu niệm lãnh tụ Nguyễn Đức Cảnh

DVH

Khu 4

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

0.110

 

 

0.110

 

770,000

822

Đất cây xanh và hạ tầng kỹ thuật

DVH

Thôn Quang Lang Đoài

Thụy Hải

Thái Thụy

0.310

 

 

 

0.310

-

823

Hệ thống quảng trường, đài tưởng niệm, khuôn viên vườn hoa khu đô thị

DVH

Khu 4

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

1.000

 

 

0.600

0.400

4,200,000

824

Quy hoạch Quảng trường Thái Bình

DVH

Phía Bắc khu đô thị Hoàng Diệu

P. Hoàng Diệu

Thành Phố

46.800

38.470

 

1.100

7.230

67,893,500

825

Công viên Hồ Ty Diệu

DVH

Chân cầu Thái Bình

P. Bồ Xuyên

Thành Phố

3.000

 

 

0.250

2.750

25,000,000

826

Quy hoạch Đài tường niệm Liệt sỹ

DVH

Đối diện Trụ sở UBND xã

Minh Lãng

Vũ Thư

0.240

0.240

 

-

-

252,000

827

Quy hoạch Đài tường niệm Liệt sỹ

DVH

Thôn Hương

Xuân Hòa

Vũ Thư

0.200

0.200

 

-

-

210,000

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

0.600

0.600

-

-

-

630,000

828

Quy hoạch Trung tâm chăm sóc và tạo việc làm cho nạn nhân chất độc da cam/đioxin

DXH

Thôn Khê Kiều

Minh Khai

Vũ Thư

0.600

0.600

 

-

-

630,000

IX

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

9.484

6.920

-

-

2.563

7,749,705

829

Mở rộng trạm y tế xã- Đồng Chiều Chai

DYT

Đồng Chiều Chai

Đông Hà

Đông Hưng

0.075

0.075

 

 

 

78,750

830

Trạm y tế Hồng Giang

DYT

y tế xã

Hồng Giang

Đông Hưng

0.150

0.150

 

 

 

157,500

831

Mở rộng Trạm Y tế xã

DYT

Thôn Lương Ngọc

Tân Tiến

Hưng Hà

0.150

0.150

 

 

-

157,500

832

Quy hoạch Trạm y tế xã

DYT

Thôn Quyết Tiến

Chi Lăng

Hưng Hà

0.160

0.160

 

 

-

168,000

833

Mở rộng Trạm y tế xã

DYT

Thôn Phú Khu

Văn Lang

Hưng Hà

0.060

-

 

 

0.060

25,200

834

Đất y tế (Phân khu số 5 đường Long Hưng)

DYT

Khu Buộm, Mẽ

TT.. Hưng Nhân

Hưng Hà

0.110

0.110

 

 

-

115,500

835

Đất y tế (Phân khu số 4 đường Long Hưng)

DYT

Thôn Bái, Nứa

Liên Hiệp

Hưng Hà

2.930

2.800

 

 

0.130

2,994,600

836

Đất y tế (Phân khu số 3 đường Long Hưng)

DYT

Thôn Hương Xá, Khánh Mỹ

Phúc Khánh

Hưng Hà

0.221

0.221

 

 

-

232,050

837

Mở rộng trạm y tế

DYT

Tả Phụ

Hồng Thái

Kiến Xương

0.248

 

 

-

0.248

260,295

838

Trạm y tế xã

DYT

An Phú

An Bồi

Kiến Xương

0.400

0.400

 

-

-

420,000

839

Quy hoạch mở rộng trạm y tế xã

DYT

Hưng Đạo

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.184

0.184

 

 

 

193,410

840

Mở rộng trạm y tế xã

DYT

Thôn Tử Các

Thái Hòa

Thái Thụy

0.040

 

 

 

0.040

-

841

Mở rộng trạm y tế

DYT

Thôn Văn Hàn Trung

Thái Hưng

Thái Thụy

0.100

 

 

 

0.100

-

842

Quy hoạch bệnh viện tư nhân

DYT

Thôn Lũng Đầu

Thái Xuyên

Thái Thụy

2.060

2.060

 

 

 

2,245,400

843

Quy hoạch đất y tế thôn An Ninh

DYT

Thôn An Ninh

Thụy Bình

Thái Thụy

0.170

 

 

 

0.170

-

844

Mở rông trạm y tế phường Tiền Phong

DYT

 

P. Tiền Phong

Thành Phố

0.031

 

 

 

0.031

61,000

845

Khu trung tâm dịch vụ tổng hợp và trung tâm Y tế

DYT

Khu Trung tâm Y tế

P. Trần Lãm

Thành Phố

1.785

 

 

 

1.785

-

846

Quy hoạch Trạm y tế xã Vũ Lạc

DYT

Cửa ông Phung, thôn Hưng Nam

Vũ Lạc

Thành Phố

0.200

0.200

 

 

 

210,000

847

Quy hoạch Trạm y tế

DYT

Thôn Bùi Xá

Minh Lãng

Vũ Thư

0.140

0.140

 

-

-

147,000

848

Đất y tế

DYT

Trung tâm xã

Đồng Thanh

Vũ Thư

0.200

0.200

 

-

-

210,000

849

Đất y tế

DYT

Thôn Việt Tiến

Vũ Vinh

Vũ Thư

0.070

0.070

 

-

-

73,500

X

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

56.421

52.324

-

-

4.096

58,314,850

850

Mở rộng trường THCS

DGD

Thửa 869-876; 880; 881; 905 tờ 13/ĐR

Đông Các

Đông Hưng

0.280

0.247

 

 

0.033

294,420

851

Mở rộng trường tiểu học

DGD

Thửa 876; 877, 878, 727 tờ 13/ĐR

Đông Các

Đông Hưng

0.280

0.235

 

 

0.045

294,000

852

Trường mầm non xã

DGD

Thửa 493-502, 457, 487, 489 tờ 14

Đông Các

Đông Hưng

0.296

0.270

 

 

0.026

310,485

853

Mở rộng Trường mầm non Tào xá

DGD

Tào Xá

Đông Cường

Đông Hưng

0.050

0.050

 

 

 

52,500

854

Trường mầm non trung tâm xã

DGD

Thửa 29, 30 tờ 02/ĐR

Đông Lĩnh

Đông Hưng

0.390

0.390

 

 

 

409,500

855

Trường mầm non trung tâm

DGD

Thửa 39-45 tờ 02/DRR

Đồng Phú

Đông Hưng

0.530

0.530

 

 

 

556,500

856

Mở rộng trường MN- Văn Ông Trung

DGD

Văn Ông Trung

Đông Vinh

Đông Hưng

0.100

0.100

 

 

 

105,000

857

Mở rộng trường tiểu học thôn Cộng Hòa

DGD

Cộng Hòa

Hồng Châu

Đông Hưng

0.220

0.220

 

 

 

231,000

858

Trường MN Kim Ngọc 2

DGD

Kim Ngọc 2

Liên Giang

Đông Hưng

0.620

 

 

 

0.620

650,580

859

Trường mầm non trung tâm xã

DGD

TT xã

Minh Châu

Đông Hưng

0.250

0.250

 

 

 

262,500

860

Trường mầm non thôn Khuốc Tây

DGD

Khuốc Tây

Phong Châu

Đông Hưng

0.600

 

 

 

0.600

630,000

861

Trường mầm non Duyên Trang Tây

DGD

Duyên Trang Tây

Phú Lương

Đông Hưng

0.650

0.650

 

 

 

682,500

862

Trường THCS xã

DGD

Tờ 04/ĐR

Thăng Long

Đông Hưng

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

863

Trường MN Hồng Việt

DGD

TT xã

Hồng Việt

Đông Hưng

0.420

0.420

 

 

 

441,000

864

Mở rộng trường MN trung tâm

DGD

Thôn Anh Dũng

Đông La

Đông Hưng

0.580

0.580

 

 

 

609,000

865

Trường mầm non

DGD

TT xã

Đông Huy

Đông Hưng

0.320

0.320

 

 

 

336,000

866

Trường THCS Phong +Phú châu

DGD

TT xã

Phú Châu

Đông Hưng

0.580

0.580

 

 

 

609,000

867

Trường THCS thị trấn+Đông Hợp

DGD

Thôn Long Bối

Đông Hợp

Đông Hưng

0.940

0.940

 

 

 

987,000

868

Trường THCS

DGD

TT xã

Đông Tân

Đông Hưng

0.670

0.670

 

 

 

703,500

869

Trường THCS

DGD

TT xã

Đông Kinh

Đông Hưng

0.670

0.670

 

 

 

703,500

870

Trường THCS

DGD

TT xã

Đồng Phú

Đông Hưng

0.750

0.750

 

 

 

787,500

871

Quy hoạch Trường Mầm non tập trung

DGD

Cạnh trạm y tế Thôn Chiềng

Thái Hưng

Hưng Hà

0.800

0.800

 

 

-

840,000

872

Quy hoạch đất giáo dục (phân khu số 2 đường Long Hưng)

DGD

Thôn Hà Nguyên

Thái Phương

Hưng Hà

0.650

0.650

 

 

-

682,500

873

Trường THCS

DGD

Thôn Quyến

Hòa Tiến

Hưng Hà

0.390

0.390

 

 

-

409,500

874

Quy hoạch Trường Mầm non Trung tâm xã

DGD

Sau khu HTX Dịch vụ

Đoan Hùng

Hưng Hà

0.320

0.320

 

 

-

336,000

875

Mở rộng trường THCS

DGD

Thôn Truy Đình

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.150

0.150

 

 

-

157,500

876

Quy hoạch Trường Mầm non

DGD

Thôn Quyết Tiến

Chi Lăng

Hưng Hà

0.320

0.320

 

 

-

336,000

877

Quy hoạch trường THPT

DGD

Thôn Vũ Đông

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

1.200

1.000

 

 

0.200

1,134,000

878

Mở rộng Trường THPT Trần Thị Dung

DGD

TT. Hưng Nhân

TT.. Hưng Nhân

Hưng Hà

1.600

1.600

 

 

-

1,680,000

879

Quy hoạch đất giáo dục (phân khu số 5 đường Long Hưng)

DGD

Khu Buộm, Mẽ

TT.. Hưng Nhân

Hưng Hà

0.658

0.600

 

 

0.058

630,000

880

Quy hoạch đất giáo dục (phân khu số 1 đường Long Hưng)

DGD

Khu Đồng Tu, Thị Độc, Nhân Cầu

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

0.439

0.439

 

 

-

460,950

881

Quy hoạch đất giáo dục (Phân khu số 3 đường Long Hưng)

DGD

Thôn Hương Xá, Khánh Mỹ

Phúc Khánh

Hưng Hà

0.466

0.466

 

 

-

488,775

882

Quy hoạch đất giáo dục (Phân Khu số 4 đường Long Hưng)

DGD

Thôn Bái, Nứa

Liên Hiệp

Hưng Hà

6.010

5.900

 

 

0.110

6,195,000

883

Quy hoạch Trường Mầm non

DGD

Sau UBND xã

Bắc Sơn

Hưng Hà

0.700

0.700

 

 

-

735,000

884

Quy hoạch Mở rộng trường mầm non thôn Đô Kỳ

DGD

Thôn Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

0.080

0.080

 

 

-

84,000

885

Mở rộng trường MN

DGD

Đại Du

Vũ Sơn

Kiến Xương

0.050

0.050

 

-

-

52,500

886

Mở rộng trường tiểu học

DGD

Giáo Nghĩa

Bình Minh

Kiến Xương

0.400

 

 

-

0.400

420,000

887

Quy hoạch mới trường MN Hồng Tiến

DGD

Đông Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

0.300

0.300

 

-

-

315,000

888

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Đắc chúng Trung

Quốc Tuấn

Kiến Xương

0.140

 

 

-

0.140

-

889

Quy hoạch trường THCS

DGD

Hương Ngải

Bình Minh

Kiến Xương

0.700

0.700

 

-

-

735,000

890

Trường mầm non

DGD

Trà Đông

Quang Trung

Kiến Xương

0.450

0.450

 

-

-

472,500

891

Trường MN trung tâm

DGD

Nghĩa Môn

Quang Hưng

Kiến Xương

0.320

 

 

-

0.320

-

892

Trường THCS Quang Bình

DGD

Hưng Tiến

Quang Bình

Kiến Xương

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

893

Mở rộng trường THCS Quỳnh Ngọc

DGD

Quỳnh Lang

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

0.400

0.400

 

 

 

420,000

894

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học Quỳnh Hà

DGD

Quỳnh Hà

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

0.036

 

 

 

0.036

37,590

895

Quy hoạch trường mầm non xã vị trí đồng cửa ông Chinh

DGD

đồng cửa ông Chinh

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

0.350

 

 

 

0.350

367,500

896

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.800

0.800

 

 

 

840,000

897

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Ngọc Quế 3

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

0.650

0.650

 

 

 

682,500

898

Quy hoạch mở rộng trường mầm non

DGD

Đức Chính

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

899

Quy hoạch mở rộng trường trung học cơ sở

DGD

Đức Chính

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.520

0.520

 

 

 

546,000

900

Quy hoạch nhà trẻ Quỳnh Lương

DGD

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.478

0.478

 

 

 

501,480

901

Quy hoạch mở rộng trường trung học phổ thông Quỳnh Côi

DGD

Quỳnh Hải, Xâm canh xã Quỳnh Hồng

Quỳnh Hải, Xâm canh Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

902

Quy hoạch trường mầm non trung tâm

DGD

thôn Hoàng Xá

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

0.800

0.800

 

 

 

840,000

903

Quy hoạch mở rộng trường mầm non trung tâm

DGD

Thượng Thọ

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

 

 

210,000

904

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học

DGD

Thôn Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

0.400

0.400

 

 

 

420,000

905

Trường Trung học cơ sở Quỳnh Trang

DGD

Thôn Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

2.940

2.940

 

 

 

3,087,000

906

Quy hoạch trường mầm non khu Đồng Cửa

DGD

khu Đồng Cửa

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

0.400

0.400

 

 

 

420,000

907

Xây dựng trường mầm non

DGD

Lộng Khê 5

An Khê

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

908

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học cơ sở

DGD

thôn Trung

An Thái

Quỳnh Phụ

0.050

0.050

 

 

 

52,500

909

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Trung Châu Đông

An Cầu

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

 

 

525,000

910

Quy hoạch mở rộng trường cấp 1

DGD

Trung Châu Đông

An Cầu

Quỳnh Phụ

0.080

0.080

 

 

 

84,000

911

Quy hoạch mở rộng trường cấp 2

DGD

Trung Châu Đông

An Cầu

Quỳnh Phụ

0.070

0.070

 

 

 

73,500

912

Quy hoạch mở rộng trường mầm non

DGD

Phố lầy

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

 

 

210,000

913

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học

DGD

Phố lầy

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.150

0.150

 

 

 

157,500

914

Quy hoạch trường mầm non tổ 6

DGD

Tổ 6

TT. An Bài

Quỳnh Phụ

1.650

1.650

 

 

 

1,732,500

915

Quy hoạch mở rộng trường mầm non Tô Đê

DGD

Tô Đê

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.190

 

 

 

0.190

199,500

916

Mở rộng trường cấp 2 An Lễ

DGD

thôn Đồng Bằng

An Lễ

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

 

 

525,000

917

Quy hoạch mầm non An Vũ

DGD

Vũ Hạ

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.700

0.700

 

 

 

735,000

918

Quy hoạch trường mầm non An Quý

DGD

thôn Sài

An Quý

Quỳnh Phụ

1.500

1.500

 

 

 

1,575,000

919

Quy hoạch mở rộng trường THPT Quỳnh Thọ

DGD

Tiên Bá

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.830

0.800

 

 

0.030

871,500

920

Quy hoạch mở rộng trường mầm non Xuân Lai

DGD

Xuân Lai

An Ấp

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

 

 

210,000

921

Quy hoạch trường mầm non

DGD

thôn Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

922

Quy hoạch mở rộng trường mầm non Xuân Lai

DGD

Xã An Ấp

An Ấp

Quỳnh Phụ

0.200

 

 

 

0.200

210,000

923

Mở rộng trường THCS Thái Hà

DGD

Thôn Nam Cường

Thái Hà

Thái Thụy

0.280

0.280

 

 

 

305,200

924

Mở rộng trường THCS thôn An Ninh

DGD

Thôn An Ninh

Thụy Bình

Thái Thụy

0.300

0.300

 

 

 

327,000

925

Quy hoạch trường MN trung tâm xã

DGD

Thôn Lương Thường

Thụy Dương

Thái Thụy

0.350

0.350

 

 

 

381,500

926

Mở rộng trường Tiểu học, THCS

DGD

Thôn Vạn Đồn

Thụy Hồng

Thái Thụy

0.500

0.500

 

 

 

545,000

927

Trường THCS

DGD

Thôn Cao Dương Hạ

Thụy Hưng

Thái Thụy

0.600

0.600

 

 

 

654,000

928

Mở rộng trường tiểu học

DGD

Thôn Tân An

Thụy Tân

Thái Thụy

0.080

 

 

 

0.080

-

929

Quy hoạch đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

Thôn Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

0.200

0.200

 

 

 

218,000

930

Mở rộng trường Tiểu học, THCS

DGD

Thôn Đông Minh

Thụy Trường

Thái Thụy

0.140

 

 

 

0.140

-

931

Quy hoạch Trường Mầm non

DGD

Ruộng giáp Tổ 7

P. Phú Khánh

Thành Phố

0.600

0.600

 

 

 

630,000

932

Mở rộng Trường THCS

DGD

Trường THCS hiện tại

Đông Hòa

Thành Phố

0.200

0.200

 

 

 

210,000

933

Mở rộng Trường THCS

DGD

Trường THCS hiện tại

Đông Mỹ

Thành Phố

0.200

0.200

 

 

 

210,000

934

Mở rộng Trường tiểu học

DGD

Trường tiểu học hiện tại

Đông Mỹ

Thành Phố

0.300

0.300

 

 

 

315,000

935

Quy hoạch trường mầm non trung tâm

DGD

Khu Trung tâm xã

Đông Thọ

Thành Phố

0.500

0.500

 

 

 

525,000

936

Quy hoạch mở rộng trường Tiểu học Lê Hồng Phong

DGD

Tổ 21A

P. Lê Hồng Phong

Thành Phố

0.039

 

 

 

0.039

41,370

937

Quy hoạch mở rộng trường Mầm non

DGD

Tổ 50

P. Bồ Xuyên

Thành Phố

0.100

 

 

 

0.100

105,000

938

Quy hoạch mở rộng trường Tiểu học Kim Đồng

DGD

Tổ 29

P. Đề Thám

Thành Phố

0.150

 

 

 

0.150

157,500

939

Quy hoạch trường Mầm non Hoàng Diệu

DGD

tổ 40

P. Hoàng Diệu

Thành Phố

0.500

0.500

 

 

 

525,000

940

Quy hoạch mở rộng trường Mầm non

DGD

Thôn Đại Lai

Phú Xuân

Thành Phố

0.170

 

 

 

0.170

178,500

941

Quy hoạch trường THCS Tây Sơn

DGD

Phía Bắc đường sông 3/2

P. Quang Trung

Thành Phố

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

942

Quy hoạch trường Tiểu học khu B

DGD

Đồng Cửa, thôn Tam Lạc 2

Vũ Lạc

Thành Phố

0.300

0.300

 

 

 

315,000

943

Quy hoạch trường Mầm non khu B

DGD

Cửa Bà Kê, thôn Tam Lạc 2

Vũ Lạc

Thành Phố

0.500

0.500

 

 

 

525,000

944

Mở rộng trường Mầm non Trung tâm

DGD

Cửa ông Phung, thôn Nam Hưng

Vũ Lạc

Thành Phố

0.200

0.200

 

 

 

210,000

945

Quy hoạch trường Mầm non khu A

DGD

Thôn Trung Hòa

Vũ Chính

Thành Phố

0.500

0.500

 

 

 

525,000

946

Quy hoạch trường Mầm non khu C

DGD

Trong khu dân cư - thương mại dịch vụ - Vũ Phúc

Vũ Phúc

Thành Phố

0.600

0.600

 

 

 

630,000

947

Quy hoạch mở rộng trường Tiểu học

DGD

Trường tiểu học hiện tại

Tân Bình

Thành Phố

0.330

0.330

 

 

 

346,500

948

Trường Mầm non

DGD

Khu A thôn Ô Mễ 4

Tân Phong

Vũ Thư

0.300

0.300

 

-

-

315,000

949

Quy hoạch Trường Mầm non Trung tâm

DGD

Khu trung tâm xã

Hiệp Hòa

Vũ Thư

0.400

0.400

 

-

-

420,000

950

Quy hoạch Trường Mầm non

DGD

Khu trung tâm xã

Tam Quang

Vũ Thư

0.250

0.250

 

-

-

262,500

951

Trường THCS

DGD

Khu trung tâm xã

Tam Quang

Vũ Thư

0.060

-

 

-

0.060

63,000

952

Mở rộng Trường THCS

DGD

Thôn Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

0.100

0.100

 

-

-

105,000

953

Mở rộng Trường Mầm non

DGD

Thôn Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

0.090

0.090

 

-

-

94,500

954

Trường mầm non

DGD

Khu A xã Minh Quang

Minh Quang

Vũ Thư

0.600

0.600

 

-

-

630,000

955

Trường mầm non

DGD

Khu B xã Minh Quang

Minh Quang

Vũ Thư

0.400

0.400

 

-

-

420,000

956

Trường mầm non

DGD

Thôn Việt Tiến

Vũ Vinh

Vũ Thư

0.050

0.050

 

-

-

52,500

957

Mở rộng trường Mầm non xã

DGD

Thôn Tăng Bổng

Tân Lập

Vũ Thư

0.300

0.300

 

-

-

315,000

XI

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

156.417

146.964

-

0.345

9.107

160,921,270

958

Sân vận động xã

DTT

Tờ 04/ĐR

An Châu

Đông Hưng

0.800

0.800

 

 

 

840,000

959

Sân thể thao thôn Bảo Châu

DTT

Bảo Châu

Đông La

Đông Hưng

0.600

0.600

 

 

 

630,000

960

Sân thể thao thôn Lại Xá

DTT

Lại Xá

Đông Tân

Đông Hưng

0.200

0.132

 

 

0.068

210,000

961

Sân thể thao thôn Nam Đồng Hải

DTT

Nam Đồng Hải

Đông Vinh

Đông Hưng

0.110

0.110

 

 

 

115,500

962

Sân thể thao thôn Văn Ông Đông

DTT

Văn Ông Đông

Đông Vinh

Đông Hưng

0.086

0.086

 

 

 

90,510

963

Sân vận động trung tâm xã

DTT

Tờ 01/ĐR

Hồng Giang

Đông Hưng

0.700

0.700

 

 

 

735,000

964

Sân thể thao thôn An Bình

DTT

An Bình

Lô Giang

Đông Hưng

0.200

0.200

 

 

 

210,000

965

Sân vận động thôn Quốc Dương

DTT

Quốc Dương

Phú Châu

Đông Hưng

0.260

0.260

 

 

 

273,000

966

Mở rộng sân vận động xã

DTT

Tờ 01/ĐR

Đông Lĩnh

Đông Hưng

0.200

0.200

 

 

 

210,000

967

Sân vận động thôn Hậu

DTT

Thôn Hậu

Mê Linh

Đông Hưng

0.100

0.100

 

 

 

105,000

968

Sân vận động thôn Tiến

DTT

Thôn Tiền

Mê Linh

Đông Hưng

0.200

0.200

 

 

 

210,000

969

Sân vận động thôn Đầm

DTT

Thôn Đầm

Mê Linh

Đông Hưng

0.200

0.200

 

 

 

210,000

970

Sân vận động thôn An Vĩnh

DTT

Thôn An Vĩnh

Mê Linh

Đông Hưng

0.200

0.200

 

 

 

210,000

971

Sân vận động thôn Đông

DTT

Thôn Đông

Đông Sơn

Đông Hưng

0.250

0.250

 

 

 

262,500

972

Sân thể thao thôn

DTT

Đồng Kìm Thôn Hà Tiến

Dân Chủ

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

973

Sân thể thao thôn

DTT

Cửa Miếu Thôn Hà Thắng

Dân Chủ

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

974

Sân thể thao thôn

DTT

Cửa Đình Thôn Bái

Dân Chủ

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

975

Trung tâm TDTT

DTT

Đồng Buộm khu Buộm

TT.. Hưng Nhân

Hưng Hà

1.100

1.100

 

 

-

1,155,000

976

Quy hoạch đất Thể thao-Cây xanh (phân khu số 5 đường Long Hưng)

DTT

Khu Buộm, Mẽ

TT.. Hưng Nhân

Hưng Hà

7.100

7.100

 

 

-

7,455,000

977

Quy hoạch Sân thể thao Trung tâm xã

DTT

Thôn Thượng Lãng

Minh Hòa

Hưng Hà

1.100

1.100

 

 

-

1,155,000

978

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Thôn Thượng Lãng

Minh Hòa

Hưng Hà

0.150

0.150

 

 

-

157,500

979

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Thôn Cộng Hòa

Minh Hòa

Hưng Hà

0.150

0.150

 

 

-

157,500

980

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Thôn Phú Mỹ

Minh Hòa

Hưng Hà

0.110

0.110

 

 

-

115,500

981

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Thôn Vị Khê

Minh Hòa

Hưng Hà

0.110

0.110

 

 

-

115,500

982

Quy hoạch Sân thể thao Trung tâm xã

DTT

Sau UBND xã

Đoan Hùng

Hưng Hà

0.450

0.450

 

 

-

472,500

983

Quy hoạch đất Thể thao-Cây xanh (phân khu số 2 đường Long Hưng)

DTT

Thôn Hà Nguyên

Thái Phương

Hưng Hà

1.909

1.800

 

 

0.109

1,890,000

984

Quy hoạch đất Thể thao-Cây xanh (phân khu số 4 đường Long Hưng)

DTT

Xã Liên Hiệp

Liên Hiệp

Hưng Hà

5.669

5.500

 

 

0.169

5,775,000

985

Quy hoạch đất Thể thao-Cây xanh (phân khu số 3 đường Long Hưng)

DTT

Xã Phúc Khánh

Phúc Khánh

Hưng Hà

4.708

4.600

 

 

0.108

4,830,000

986

Quy hoạch đất Thể thao-Cây xanh (Phân khu số 1 đường Long Hưng)

DTT

TT. Hưng Hà

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

29.318

29.000

 

 

0.318

30,583,560

987

Quy hoạch Sân thể thao thôn Khả Tiến

DTT

Đồng Sẻ thôn Khả Tiến

Duyên Hải

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

988

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Thôn Gia Lạp

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.140

0.140

 

 

-

147,000

989

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Thôn Trần Xá

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.300

0.300

 

 

-

315,000

990

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Đồng Xung thôn Đa Phú 2

Thống Nhất

Hưng Hà

0.120

-

 

 

0.120

50,400

991

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Khu Miếu Quyết Tiến thôn An Đình

Thống Nhất

Hưng Hà

0.120

0.120

 

 

-

126,000

992

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Khu Cầu Phiến thôn An Mai

Thống Nhất

Hưng Hà

0.120

0.120

 

 

-

126,000

993

Quy hoạch Sân vận động xã (Ảnh hưởng do dự án xây dựng cầu Tịnh Xuyên)

DTT

Khu Trung tâm xã

Hồng Minh

Hưng Hà

1.200

1.100

 

 

0.100

1,197,000

994

Quy hoạch Sân vận động xã

DTT

Khu Nội Cát thôn Vũ Đông

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

0.600

0.500

 

 

0.100

567,000

995

Quy hoạch sân thể thao thôn

DTT

xã Thái Phương

Thái Phương

Hưng Hà

0.600

0.600

 

 

-

630,000

996

Quy hoạch sân thể thao thôn

DTT

xã Hòa Tiến

Hòa Tiến

Hưng Hà

0.300

0.300

 

 

-

315,000

997

Quy hoạch sân thể thao thôn

DTT

xã Tân Lễ

Tân Lễ

Hưng Hà

0.600

0.600

 

 

-

630,000

998

Quy hoạch sân thể thao thôn

DTT

Xã Phúc Khánh

Phúc Khánh

Hưng Hà

0.300

0.300

 

 

-

315,000

999

Quy hoạch sân thể thao thôn

DTT

xã Minh Tân

Minh Tân

Hưng Hà

0.600

0.600

 

 

-

630,000

1000

Quy hoạch sân thể thao thôn

DTT

xã Liên Hiệp

Liên Hiệp

Hưng Hà

0.600

0.600

 

 

-

630,000

1001

Quy hoạch sân thể thao thôn

DTT

Xã Thái Hưng

Thái Hưng

Hưng Hà

0.600

0.600

 

 

-

630,000

1002

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Xã Chi Lăng

Chi Lăng

Hưng Hà

1.200

1.200

 

 

-

1,260,000

1003

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Đồng Cửa Sỉu thôn Kim Sơn 1

Kim Trung

Hưng Hà

0.110

0.110

 

 

-

115,500

1004

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Đồng Mả mèo thôn Trung Thôn 1

Kim Trung

Hưng Hà

0.110

0.110

 

 

-

115,500

1005

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Thôn Bình Minh

Kim Trung

Hưng Hà

0.110

0.110

 

 

-

115,500

1006

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

thôn Đông Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

1007

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

thôn Chí Linh

Đông Đô

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

1008

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

thôn Mậu Lâm

Đông Đô

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

1009

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

thôn Đồng Phú

Đông Đô

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

1010

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

thôn Hữu Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

0.100

-

 

 

0.100

42,000

1011

Quy hoạch sân thể thao thôn

DTT

Khả Phú

Bình Thanh

Kiến Xương

0.250

0.250

 

-

-

262,500

1012

Quy hoạch sân thể thao thôn

DTT

Đa Cốc

Bình Thanh

Kiến Xương

0.250

0.250

 

-

-

262,500

1013

Quy hoạch sân thể thao thôn

DTT

Điện Biên

Bình Thanh

Kiến Xương

0.250

0.250

 

-

-

262,500

1014

Quy hoạch sân thể thao thôn Đông Thành

DTT

Đông Thành

Bình Minh

Kiến Xương

0.200

 

 

-

0.200

210,000

1015

Quy hoạch sân thể thao thôn Giáo Nghĩa

DTT

Giáo Nghĩa

Bình Minh

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

1016

Quy hoạch sân thể thao thôn Hưng Đạo

DTT

Hưng Đạo

Bình Minh

Kiến Xương

0.300

0.300

 

-

-

315,000

1017

Quy hoạch sân thể thao thôn Cao Trung

DTT

Cao Trung

Đình Phùng

Kiến Xương

0.120

0.120

 

-

-

126,000

1018

Quy hoạch sân thể thao thôn Nam Huân Trung

DTT

Nam Huân Trung

Đình Phùng

Kiến Xương

0.065

0.065

 

-

-

68,250

1019

Quy hoạch sân vận động xã

DTT

Nam Đường Đông

Nam Cao

Kiến Xương

1.050

1.050

 

-

-

1,102,500

1020

Sân thể dục thể thao trung tâm

DTT

Tri Lễ

Vũ Lễ

Kiến Xương

1.010

1.010

 

-

-

1,060,500

1021

Sân thể thao

DTT

Đức Chính

Nam Bình

Kiến Xương

0.150

 

 

-

0.150

157,500

1022

Sân thể thao thôn 5

DTT

Thôn 5

Vũ Quý

Kiến Xương

0.200

 

 

-

0.200

210,000

1023

Sân thể thao xã

DTT

Trà Vi Đông

Vũ Công

Kiến Xương

0.800

0.800

 

-

-

840,000

1024

Sân thể dục thể thao thôn

DTT

Man Đích

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.300

0.300

 

-

-

315,000

1025

Sân thể dục thể thao thôn

DTT

Đồng Vân

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.300

0.300

 

-

-

315,000

1026

Sân thể dục thể thao thôn

DTT

Trình Hoàng

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.300

0.300

 

-

-

315,000

1027

Sân thể dục thể thao thôn

DTT

Đông Chú

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.300

0.300

 

-

-

315,000

1028

Sân thể dục thể thao thôn

DTT

Tri Lễ

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.300

0.300

 

-

-

315,000

1029

Sân thể dục thể thao thôn Đồng Vinh

DTT

Đồng Vinh

Vũ An

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

1030

Sân thể thao

DTT

Tân Hưng

An Bồi

Kiến Xương

0.500

0.500

 

-

-

525,000

1031

Sân thể thao thôn

DTT

Nam Đường Tây

Nam Cao

Kiến Xương

0.280

0.280

 

-

-

294,000

1032

Sân thể thao thôn

DTT

Nam Đường Đông

Nam Cao

Kiến Xương

0.240

0.240

 

-

-

252,000

1033

Sân thể thao thôn

DTT

Cao Bạt Đoài

Nam Cao

Kiến Xương

0.240

0.240

 

-

-

252,000

1034

Sân thể thao thôn

DTT

Cao Bạt Trung

Nam Cao

Kiến Xương

0.150

0.150

 

-

-

157,500

1035

Sân thể thao thôn

DTT

Cao Bạt Đình

Nam Cao

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

1036

Sân thể thao thôn

DTT

Cao Bạt Lụ

Nam Cao

Kiến Xương

0.260

0.260

 

-

-

273,000

1037

Sân thể thao thôn

DTT

Cao Bạt Đông

Nam Cao

Kiến Xương

0.220

0.220

 

-

-

231,000

1038

Sân thể thao thôn

DTT

Cao Bạt Nam

Nam Cao

Kiến Xương

0.240

0.240

 

-

-

252,000

1039

Sân thể thao thôn

DTT

Cao Bạt E

Nam Cao

Kiến Xương

0.240

0.240

 

-

-

252,000

1040

Sân thể thao thôn

DTT

Cao Bạt Thượng

Nam Cao

Kiến Xương

0.210

0.210

 

-

-

220,500

1041

Sân thể thao thôn An Thọ

DTT

An Thọ

Thanh Tân

Kiến Xương

0.160

0.160

 

-

-

168,000

1042

Sân thể thao thôn Phú Mãn

DTT

Phú Mãn

Thanh Tân

Kiến Xương

0.100

0.100

 

-

-

105,000

1043

Sân vận động

DTT

Thôn Nam Tiền

Hòa Bình

Kiến Xương

0.250

0.250

 

-

-

262,500

1044

Sân vận động

DTT

Thôn Đề Thái

Hòa Bình

Kiến Xương

0.170

0.170

 

-

-

178,500

1045

Sân vận động + hội trường thôn

DTT

Thôn Đoài

Hòa Bình

Kiến Xương

0.250

0.250

 

-

-

262,500

1046

Sân vận động trung tâm

DTT

Giang Tiến

Quang Minh

Kiến Xương

1.200

1.200

 

-

-

1,260,000

1047

Sân vận động xã

DTT

5B

Vũ Trung

Kiến Xương

0.800

0.800

 

-

-

840,000

1048

SVĐ thôn Đông Tiến

DTT

Đông Tiến

Quyết Tiến

Kiến Xương

0.182

0.182

 

-

-

191,415

1049

SVĐ thôn Hồng Tiến

DTT

Hồng Tiến

Quyết Tiến

Kiến Xương

0.872

0.872

 

-

-

915,600

1050

SVĐ thôn Tân Tiến

DTT

Tân Tiến

Quyết Tiến

Kiến Xương

0.212

0.212

 

-

-

222,600

1051

SVĐ trung tâm xã

DTT

Đông Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

0.650

0.650

 

-

-

682,500

1052

Quy hoạch sân thể thao xã

DTT

Trung Kinh

Lê Lợi

Kiến Xương

1.690

1.674

 

-

0.016

1,764,000

1053

Quy hoạch sân thể thao xã

DTT

Ngõ Mưa

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1054

Quy hoạch sân thể thao thôn An Lộng 3

DTT

An Lộng 3

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.245

0.245

 

 

 

257,250

1055

Quy hoạch sân thể thao thôn An Lộng 2

DTT

An Lộng 2

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.280

0.280

 

 

 

294,000

1056

Quy hoạch sân thể thao thôn Trại Vàng

DTT

Trại Vàng

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.240

0.240

 

 

 

252,000

1057

Quy hoạch đất sân thể thao và nhà văn hóa thôn Ngọc Minh

DTT

Ngọc Minh

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.310

0.310

 

 

 

325,500

1058

Quy hoạch sân thể thao thôn Đà Thôn khu đồng cửa đình

DTT

thôn Đà Thôn

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

 

 

210,000

1059

Quy hoạch sân thể thao thôn

DTT

Hào Long

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.250

0.250

 

 

 

262,500

1060

Quy hoạch sân thể thao thôn vị trí trước cửa chùa

DTT

Đồng Ngậu

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.336

0.336

 

 

 

352,590

1061

Quy hoạch sân thể thao thôn Bắc Sơn khu đồng nội cửa chùa

DTT

Bắc Sơn

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1062

Quy hoạch sân thể thao thôn La Vân 2

DTT

La Vân 2

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1063

Quy hoạch sân thể thao thôn Bình Ngọc

DTT

Bình Ngọc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.350

0.350

 

 

 

367,605

1064

Quy hoạch sân thể thao thôn Mỹ Cụ

DTT

Mỹ Cụ

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.379

0.379

 

 

 

397,740

1065

Quy hoạch sân thể thao thôn Quỳnh Ngọc

DTT

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.323

0.323

 

 

 

339,150

1066

Quy hoạch sân thể thao xã khu chiều Lò Gạch

DTT

chiều Lò Gạch

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1067

Quy hoạch sân thể thao thôn Xuân Trạch khu phần trăm Sòi

DTT

Xuân Trạch

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1068

Quy hoạch sân thể thao thôn An Phú II vị trí ao Mô

DTT

An Phú 2

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1069

Quy hoạch sân thể thao thôn Quảng Bá khu Chiều Cửa Đình cạnh ao đình

DTT

Quảng bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.300

0.200

 

 

0.100

315,000

1070

Quy hoạch sân thể thao thôn Lê Xá khu phần trăm cánh trũng

DTT

Lê Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1071

Quy hoạch sân thể thao thôn Đoàn Xá khu Chiều Cửa ông Bờ

DTT

Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1072

Quy hoạch sân thể thao thôn An Khoái

DTT

An Khoái

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

0.250

0.250

 

 

 

262,500

1073

Quy hoạch mở rộng sân thể thao thôn vị trí khu cửa trạm xá

DTT

thôn vị trí khu cửa trạm xá

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1074

Quy hoạch mở rộng sân thể thao thôn vị trí khu gốc đa

DTT

thôn vị trí khu gốc đa

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

0.120

0.120

 

 

 

126,000

1075

Quy hoạch mở rộng sân thể thao thôn khu đồng Quan

DTT

thôn khu đồng Quan

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1076

Quy hoạch mở mới sân thể thao thôn vị trí khu ngã ba ông Rỹ

DTT

thôn vị trí khu ngã ba ông Rỹ

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

0.438

0.438

 

 

 

459,900

1077

Quy hoạch sân thể thao xã

DTT

Lộng Khê 5

An Khê

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1078

Quy hoạch sân thể thao vị trí cạnh nhà văn hóa thôn

DTT

Thái Thuần

An Thái

Quỳnh Phụ

0.250

0.250

 

 

 

262,500

1079

Quy hoạch sân thể thao thôn Năm Thành khu kỹ thuật

DTT

thôn Năm Thành

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1080

Quy hoạch mở rộng sân the thao Tô Trang

DTT

Tô Trang

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

1081

Quy hoạch sân thể thao cửa ông Lộc thôn Trung

DTT

thôn Trung

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.580

0.580

 

 

 

609,000

1082

Quy hoạch sân thể thao thôn Quan Đình Nam khu mạ xóm 9

DTT

xóm 9

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

 

 

210,000

1083

Quy hoạch sân thể thao thôn Dụ Đại 1 khu cửa kho

DTT

thôn Dụ Đại 1 khu cửa kho

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1084

Quy hoạch sân thể thao thôn Dụ Đại 3 khu đồng cầu Mung

DTT

thôn Dụ Đại 3 khu đồng cầu Mung

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.320

0.320

 

 

 

336,000

1085

Quy hoạch mở rộng sân thể thao thôn Đồng Kỷ

DTT

thôn Đồng Kỷ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.060

0.060

 

 

 

63,000

1086

Quy hoạch mở rộng sân thể thao thôn An Vị

DTT

thôn An Vị

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.080

0.080

 

 

 

84,000

1087

Quy hoạch , Mở rộng sân thể thao thôn

DTT

Thôn Bắc Tân, Duyên Lễ

Thái Hòa

Thái Thụy

0.170

 

 

 

0.170

-

1088

Sân thể thao thôn

DTT

Thôn Văn Hàn Tây

Thái Hưng

Thái Thụy

0.300

 

 

 

0.300

-

1089

Quy hoạch sân thể thao thôn Hoàng Nguyên

DTT

Thôn Hoàng Nguyên

Thái Sơn

Thái Thụy

0.160

0.160

 

 

 

174,400

1090

Quy hoạch sân thể thao thôn Nghĩa Hưng

DTT

Thôn Nghĩa Hưng

Thái Tân

Thái Thụy

0.110

 

 

 

0.110

-

1091

Quy hoạch sân thể thao thôn Phúc Tân, Thanh Khê và sân VĐX

DTT

Thôn Phúc Tân, Thanh Khê

Thái Thành

Thái Thụy

1.000

0.900

 

 

0.100

981,000

1092

Quy hoạch sân thể thao thôn Trung Thịnh, Đông Thịnh

DTT

Thôn Trung Thịnh, Đông Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

0.400

0.400

 

 

 

436,000

1093

Quy hoạch sân vận động xã

DTT

Dược Mạ

Thái Thủy

Thái Thụy

0.800

0.800

 

 

 

872,000

1094

Sân thể Thao thôn Kim Bàng

DTT

Thôn Kim Bàng

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.170

 

 

 

0.170

-

1095

Sân vân động xã

DTT

Thôn An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

0.550

0.550

 

 

 

599,500

1096

Quy hoạch sân thể thao thôn

DTT

Thôn Phương Nam

Thụy Dũng

Thái Thụy

0.600

0.600

 

 

 

654,000

1097

Quy hoạch sân thể thao thôn

DTT

Thôn Hóa Tài

Thụy Duyên

Thái Thụy

0.500

0.500

 

 

 

545,000

1098

Quy hoạch sân vận động

DTT

Thôn Vạn Đồn

Thụy Hồng

Thái Thụy

0.800

0.800

 

 

 

872,000

1099

Quy hoạch sân thể thao thôn Thu Cúc

DTT

Thôn Thu Cúc

Thụy Hưng

Thái Thụy

0.220

0.220

 

 

 

239,800

1100

Quy hoạch sân thể thao các thôn

DTT

Thôn Cam Đông, Trà Linh, Nam Hòa

Thụy Liên

Thái Thụy

0.500

 

 

 

0.500

-

1101

Quy hoạch sân thể thao các thôn

DTT

Thôn Hổ Đội 2

Thụy Lương

Thái Thụy

0.800

0.800

 

 

 

872,000

1102

Mở rộng sân thể thao thôn

DTT

Thôn Khúc Mai, Vô Hối Đông

Thụy Thanh

Thái Thụy

0.500

0.500

 

 

 

545,000

1103

Quy hoạch sân thể thao thôn thượng Phúc

DTT

Thôn Thượng Phúc

Thụy Trường

Thái Thụy

0.270

0.200

 

 

0.070

218,000

1104

Quy hoạch sân thể thao trung tâm

DTT

Thôn Hòa Đồng

Thụy việt

Thái Thụy

0.800

 

 

 

0.800

-

1105

Quy hoạch Sân thể thao tổ dân phố số 2

DTT

TDP số 2 thôn Vũ Trường

Vũ Chính

Thành Phố

0.210

0.210

 

 

 

220,500

1106

Quy hoạch Sân thể thao tổ dân phố số 1

DTT

TDP số 1

Vũ Chính

Thành Phố

0.210

0.210

 

 

 

220,500

1107

Quy hoạch khu liên hiệp thể thao

DTT

Thôn Cầu Nhân

Đông Hòa

Thành Phố

17.190

15.700

 

 

1.490

18,049,500

1108

Quy hoạch Sân vận động xã

DTT

Phía Bắc UBND xã

Đông Hòa

Thành Phố

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1109

Quy hoạch Sân chơi thể thao thôn

DTT

Trong Khu đất dịch vụ

Đông Hòa

Thành Phố

0.400

0.400

 

 

 

420,000

1110

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Tổ 17

P. Quang Trung

Thành Phố

0.370

 

 

 

0.370

388,500

1111

Quy hoạch Sân vận động xã

DTT

Khu trung tâm, thôn Trần Phú

Vũ Đông

Thành Phố

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1112

Quy hoạch Sân thể thao thôn

DTT

Đồng Cửa, thôn Vân Động

Vũ Lạc

Thành Phố

0.070

0.070

 

 

 

73,500

1113

Quy hoạch Sân thể thao thôn

DTT

Cửa ông Duân, thôn Nam Hưng

Vũ Lạc

Thành Phố

0.070

0.070

 

 

 

73,500

1114

Quy hoạch Sân thể thao thôn

DTT

Cửa ông Duynh, thôn Thượng Cầm

Vũ Lạc

Thành Phố

0.110

0.110

 

 

 

115,500

1115

Quy hoạch Sân thể thao thôn

DTT

Khu Nội Trung, thôn Tam Lạc 2

Vũ Lạc

Thành Phố

0.070

0.070

 

 

 

73,500

1116

Quy hoạch Sân vận động xã

DTT

Sau trường Trung cấp Xây Dựng

Vũ Lạc

Thành Phố

1.080

1.080

 

 

 

1,134,000

1117

Quy hoạch Sân vận động phường

DTT

Giáp sông Bạch

P. Tiền Phong

Thành Phố

0.640

0.640

 

 

 

672,000

1118

Quy hoạch Sân vận động

DTT

Kề khu tái định cư Phú Xuân

P. Phú Xuân

Thành Phố

1.800

1.800

 

 

 

1,890,000

1119

Quy hoạch Sân vận động

DTT

Phí Đông Bắc UBND xã

Vũ Phúc

Thành Phố

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1120

Quy hoạch Sân vận động

DTT

Khu trung tâm xã

Đông Mỹ

Thành Phố

1.200

1.200

 

 

 

1,260,000

1121

Quy hoạch Sân vận động

DTT

Khu trung tâm xã

Đông Thọ

Thành Phố

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1122

Quy hoạch Sân vận động

DTT

Khu trung tâm xã

Vũ Chính

Thành Phố

1.300

1.300

 

 

 

1,365,000

1123

Quy hoạch Sân vận động

DTT

Thôn Tú Linh

Tân Bình

Thành Phố

0.800

0.800

 

 

 

840,000

1124

Khu thể dục thể thao

DTT

Kề tòa nhà Tổng giáo mục Thái Bình

P. Lê Hồng Phong

Thành Phố

0.345

 

 

0.345

 

-

1125

Đất thể dục thể thao - cây xanh

DTT

Trong khu trung tâm phường Kỳ Bá

P. Kỳ Bá

Thành Phố

0.700

0.700

 

 

 

735,000

1126

Sân thể thao trung tâm xã

DTT

Hải Nhuận

Đông Quý

Tiền Hải

1.200

1.200

 

 

 

1,260,000

1127

Sân thể thao trung tâm xã

DTT

Thanh Tây

Đông Lâm

Tiền Hải

1.010

1.010

 

 

 

1,060,500

1128

Sân thể thao trung tâm xã

DTT

Nam Sơn

Tây Sơn

Tiền Hải

1.400

1.400

 

 

 

1,470,000

1129

Sân thể thao trung tâm xã

DTT

Riêm Trì

Tây Phong

Tiền Hải

1.100

1.100

 

 

 

1,155,000

1130

Sân thể thao trung tâm xã

DTT

Thôn Nghĩa

Tây Lương

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1131

Sân thể thao trung tâm xã

DTT

Đông Quách

Nam Hà

Tiền Hải

1.080

1.080

 

 

 

1,134,000

1132

Sân thể thao trung tâm xã

DTT

Mỹ Đức

Đông Trung

Tiền Hải

0.900

0.900

 

 

 

945,000

1133

Sân thể thao trung tâm xã

DTT

Lạc Thành Bắc

Tây Ninh

Tiền Hải

1.100

1.100

 

 

 

1,155,000

1134

Sân thể thao thôn Ốc Nhuận

DTT

Ốc Nhuận

Đông Quý

Tiền Hải

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1135

Sân thể thao thôn Quý Đức

DTT

Quý Đức

Đông Quý

Tiền Hải

0.280

0.280

 

 

 

294,000

1136

Sânthể thao thôn Quân Bác Đông

DTT

Quân Bác Đông

Vân Trường

Tiền Hải

0.130

0.130

 

 

 

136,500

1137

Sânthể thao thôn Quân Bác Đình

DTT

Quân Bác Đình

Vân Trường

Tiền Hải

0.200

0.200

 

 

 

210,000

1138

Sânthể thao thôn Quân Bác Đoài

DTT

Quân Bác Đoài

Vân Trường

Tiền Hải

0.170

0.170

 

 

 

178,500

1139

Sân thể thao thôn Bác Trạch 1

DTT

Bác Trạch 1

Vân Trường

Tiền Hải

0.200

0.200

 

 

 

210,000

1140

Sân thể thao thôn Bác Trạch 2

DTT

Bác Trạch 2

Vân Trường

Tiền Hải

0.180

0.180

 

 

 

189,000

1141

Sân thể thao thôn Quân Cao

DTT

Quân Cao

Vân Trường

Tiền Hải

0.200

0.200

 

 

 

210,000

1142

Sân thể thao thôn Lương Điền

DTT

Lương Điền

Đông Cơ

Tiền Hải

0.360

0.360

 

 

 

378,000

1143

Sân thể thao thôn Trinh Cát

DTT

Trinh Cát

Đông Cơ

Tiền Hải

0.360

0.360

 

 

 

378,000

1144

Sân thể thao thôn Cam Lai

DTT

Cam Lai

Đông Cơ

Tiền Hải

0.360

0.360

 

 

 

378,000

1145

Sân thể thao thôn Nghĩa

DTT

Thôn Nghĩa

Tây Lương

Tiền Hải

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1146

Sân thể thao thôn Thượng

DTT

Thôn Thượng

Tây Lương

Tiền Hải

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1147

Sân thể thao thôn Lương Phú

DTT

Lương Phú

Tây Lương

Tiền Hải

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1148

Sân thể thao thôn Trung Tiến

DTT

Trung Tiến

Tây Lương

Tiền Hải

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1149

Quy hoạch Sân vận động xã

DTT

Thôn Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

1.200

1.200

 

-

-

1,260,000

1150

Quy hoạch Sân thể thao thôn

DTT

Thôn Tân An

Song An

Vũ Thư

0.240

0.240

 

-

-

252,000

1151

Quy hoạch Sân thể thao thôn

DTT

Thôn Tân Thành

Phúc Thành

Vũ Thư

0.130

0.130

 

-

-

136,500

1152

Quy hoạch Sân vận động xã

DTT

Thôn Thanh Trai

Minh Lãng

Vũ Thư

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

1153

Quy hoạch Sân thể thao thôn

DTT

Thôn Súy Hãng

Minh Lãng

Vũ Thư

0.220

0.220

 

-

-

231,000

1154

Quy hoạch Sân thể thao thôn

DTT

Thôn Thanh Trai

Minh Lãng

Vũ Thư

0.250

-

 

-

0.250

262,500

1155

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Thôn Tiền Phong

Vũ Vân

Vũ Thư

0.300

0.300

 

-

-

315,000

1156

Quy hoạch Sân vận động xã

DTT

Khu trung tâm xã

Hiệp Hòa

Vũ Thư

1.200

1.200

 

-

-

1,260,000

1157

Thể thao Thôn

DTT

Ô Mễ 1

Tân Phong

Vũ Thư

0.300

0.300

 

-

-

315,000

1158

Thể thao Thôn

DTT

Mễ Sơn 2

Tân Phong

Vũ Thư

0.200

0.200

 

-

-

210,000

1159

Thể thao Thôn

DTT

Ô Mễ 3

Tân Phong

Vũ Thư

0.200

-

 

-

0.200

210,000

1160

Thể thao Thôn

DTT

Thuỵ Bình

Tân Phong

Vũ Thư

0.200

-

 

-

0.200

210,000

1161

Quy hoạch Sân vận động xã

DTT

Khu TT UBND xã

Việt Thuận

Vũ Thư

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

1162

Quy hoạch Sân thể thao thôn

DTT

Thôn Quần Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.150

-

 

-

0.150

157,500

1163

Quy hoạch Sân thể thao thôn

DTT

Thôn Nam Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.100

0.100

 

-

-

105,000

1164

Quy hoạch Sân thể thao thôn

DTT

Thôn La Trạng

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.110

0.110

 

-

-

115,500

1165

Quy hoạch Sân thể thao thôn

DTT

Thôn Đông Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.120

0.120

 

-

-

126,000

1166

Quy hoạch Sân thể thao thôn

DTT

Khu sau Đình thôn Dũng Thúy Hạ

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

0.250

0.250

 

-

-

262,500

1167

Quy hoạch Sân thể thao thôn

DTT

Ao Chùa thôn Trà Động

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

0.250

0.250

 

-

-

262,500

1168

Quy hoạch Sân vận động xã

DTT

Sau Hội Trường, Trung tâm xã

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

0.900

-

 

-

0.900

945,000

1169

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Phía Nam nhà trẻ cũ thôn Dũng Thượng

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

0.250

0.250

 

-

-

262,500

1170

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Thôn 3

Vũ Đoài

Vũ Thư

0.200

0.200

 

-

-

210,000

1171

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Thôn 5

Vũ Đoài

Vũ Thư

0.200

0.200

 

-

-

210,000

1172

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Thôn 7

Vũ Đoài

Vũ Thư

0.200

0.200

 

-

-

210,000

1173

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Thôn 8

Vũ Đoài

Vũ Thư

0.200

0.200

 

-

-

210,000

1174

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Thôn Nhân Bình

Vũ Vân

Vũ Thư

0.300

0.300

 

-

-

315,000

1175

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Thôn Việt Thắng

Vũ Vân

Vũ Thư

0.300

0.300

 

-

-

315,000

1176

Quy hoạch Sân vận động xã

DTT

Thôn An Lộc

Trung An

Vũ Thư

0.750

-

 

-

0.750

787,500

1177

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

giáp đường trục thôn Thống Nhất

Hòa Bình

Vũ Thư

0.200

-

 

-

0.200

210,000

1178

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

giáp KDC thôn Ngũ Lão

Hòa Bình

Vũ Thư

0.240

-

 

-

0.240

252,000

1179

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Ngã ba đường trục thôn Trung Hồng

Hòa Bình

Vũ Thư

0.200

0.150

 

-

0.050

210,000

1180

Quy hoạch Sân thể thao

DTT

Thôn Phương Tảo 2

Xuân Hòa

Vũ Thư

0.230

-

 

-

0.230

241,500

XII

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

8.000

8.000

-

-

-

8,400,000

1181

Khu thực nghiệm sinh học công nghệ cao tỉnh Thái Bình

DKH

Cánh đồng cồn

Đông Hòa

Thành Phố

8.000

8.000

 

 

 

8,400,000

XIII

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

31.140

23.640

-

-

7.500

25,098,400

1182

KCN Thái Thượng

SKK

Thôn Bắc Cường

Thái Thượng

Thái Thụy

14.410

6.910

 

 

7.500

7,531,900

1183

Xây dựng nhà máy sản xuất gạch Granit, sứ mỹ nghệ và bàn cầu vệ sinh thông minh (Của Cty TNHH sản xuất KD sứ Hảo Cảnh)

SKK

KCN

Đông Lâm

Tiền Hải

7.730

7.730

 

 

 

8,116,500

1184

Đất khu công nghiệp (Dự kiến diện tích đất thu hút thêm dự án)

SKK

KCN

Đông Lâm

Tiền Hải

9.000

9.000

 

 

 

9,450,000

XIV

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

209.361

174.405

-

-

34.956

186,906,390

1185

Cụm CN Nguyên Xá

SKN

CCN Nguyên Xá

Nguyên Xá

Đông Hưng

4.500

4.050

 

 

0.450

4,725,000

1186

CCN Đông La

SKN

Thôn Cổ Dũng 1, 2

Đông La

Đông Hưng

6.000

5.400

 

 

0.600

6,300,000

1187

Mở rộng CCN Xuân Quang (CTCP MAXPORT)

SKN

Lê Lợi

Đông Xuân

Đông Hưng

4.000

3.400

 

 

0.600

4,200,000

1188

Cụm CN Đông Phong (CTCP da giầy Hải Phòng)

SKN

Cụm Cnghiệp

Đông Phong

Đông Hưng

6.000

5.500

 

 

0.500

6,300,000

1189

SX đồ gỗ mỹ nghệ Thành Long

SKN

Thôn Cổ dũng

Đông La

Đông Hưng

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1190

Công ty môi trường xanh

SKN

CCN Đông Xuân

Đông Xuân

Đông Hưng

1.200

1.200

 

 

 

1,260,000

1191

Quy hoạch mở rộng CCN Thái Phương

SKN

Khu Mả Nứa, Đồng Buộm thôn Trắc Dương, thôn Phương La 2, thôn Phương La 3

Thái Phương

Hưng Hà

10.000

9.500

 

 

0.500

10,185,000

1192

Cụm CN Hưng Nhân

SKN

Khu Vân Nam, Lái, Đầu

TT.. Hưng Nhân

Hưng Hà

10.000

9.500

 

 

0.500

10,185,000

1193

Cụm CN Tiền Phong

SKN

Khu Thị An, Tiền Phong

TT.. Hưng Nhân

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

-

5,250,000

1194

Quy hoạch Cụm CN Nhất Cẩm

SKN

Đồng Mai Đình thôn An Mai, An Khoái

Thống Nhất

Hưng Hà

10.000

9.500

 

 

0.500

10,185,000

1195

CCN Đồng Tu

SKN

Cánh Đồng Hà, Lau Ta, Sông Con

TT.Hưng Hà

Hưng Hà

10.000

9.500

 

 

0.500

10,185,000

1196

Cụm công nghiệp xã Minh Tân

SKN

xã Minh Tân

Minh Tân

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

-

5,250,000

1197

Đất cụm công nghiệp (phân khu số 2 đường Long Hưng)

SKN

Thôn Hà Nguyên

Thái Phương

Hưng Hà

12.651

12.000

 

 

0.651

12,691,140

1198

Đất cụm công nghiệp (phân khu số 1 đường Long Hưng)

SKN

Khu Đồng Tu, Thị Độc

TT..Hưng Hà

Hưng Hà

10.000

9.500

 

 

0.500

10,027,500

1199

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật đồng bộ cụm công nghiệp hạ tầng xã Hồng Thái

SKN

Hồng Thái

Hồng Thái

Kiến Xương

10.000

10.000

 

-

-

10,500,000

1200

Cụm công nghiệp Thanh Tân

SKN

Tử Tế

Thanh Tân

Kiến Xương

2.160

2.160

 

-

-

2,268,000

1201

Quy hoạch cụm công nghiệp Quỳnh Hồng vị trí đồng Thượng Đông

SKN

cụm CN Quỳnh hồng

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

1.200

1.200

 

 

 

1,260,000

1202

Quy hoạch cụm công nghiệp Quỳnh Côi (Cty Sao Vàng thuê 3 ha)

SKN

cụm CN Quỳnh Côi

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

4.000

4.000

 

 

 

4,200,000

1203

Quy hoạch Cụm công nghiệp khu Đồng Cuối + Đống Pháp (Cơ sở sản xuất giấy vệ sinh Nguyễn Xuân Khả, Cơ sở sản xuất ván sàn tre Nguyễn Trọng Sính, Cơ sở sản xuất đồ nhựa dân dụng Đào Thị Ngoan)

SKN

cụm CN An Ninh

An Ninh

Quỳnh Phụ

13.700

13.700

 

 

 

14,385,000

1204

Quy hoạch mở rộng cụm CN đập Neo khu đồng Đống Kê (Cơ sở xay sát lương thực Phạm Văn Lĩnh 0,4 ha)

SKN

cụm CN Đồng Tiến

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

3,150,000

1205

Cụm CN Thái Thọ

SKN

Thôn Xuân Hòa

Thái Thọ

Thái Thụy

15.300

13.500

 

 

1.800

14,715,000

1206

Cụm CN Thụy Tân

SKN

Thôn Tân Cường

Thụy Tân

Thái Thụy

25.000

 

 

 

25.000

-

1207

Mở rộng cụm CN Phong Phú

SKN

Cụm công nghiệp hiện tại

P. Tiền Phong

Thành Phố

3.100

0.245

 

 

2.855

257,250

1208

Cụm công nghiệp Trà Lý (Dự án may mặc xuất nhập khẩu; Dự án sản xuất vật liệu xây dựng)

SKN

 

Tây Lương

Tiền Hải

9.500

9.500

 

 

 

9,975,000

1209

Mở rộng cụm công nghiệp Trà Lý (Dự kiến đất thu hút thêm dự án)

SKN

Lương Phú

Tây Lương

Tiền Hải

6.000

6.000

 

 

 

6,300,000

1210

Quy hoạch Cụm công nghiệp Tam Quang - Dũng Nghĩa

SKN

Tam Quang, Dũng Nghĩa

Tam Quang, Dũng Nghĩa

Vũ Thư

19.000

19.000

 

-

-

19,950,000

1211

Cụm công nghiệp Nguyên Xá

SKN

Nguyên Xá

Nguyên Xá

Vũ Thư

1.500

1.500

 

-

-

1,575,000

1212

Cụm Công nghiệp Vũ Hội

SKN

Thôn Mỹ Tây, thôn Mỹ Am

Vũ Hội

Vũ Thư

1.250

1.250

 

-

-

1,312,500

XV

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

122.053

114.510

-

-

7.543

120,242,460

1213

Đất Thương mại dịch vụ (phân khu số 1 Đường Long Hưng)

TMD

Khu Đồng Tu, Thị Độc, Nhân Cầu

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

10.377

10.000

 

 

0.377

10,500,000

1214

Đất Thương mại dịch vụ (phân khu số 5 Đường Long Hưng)

TMD

Khu Buộm, Mẽ, Văn, Mẽ

TT.. Hưng Nhân

Hưng Hà

3.745

3.600

 

 

0.145

3,780,000

1215

Đất Thương mại dịch vụ (Phân Khu số 2 đường Long Hưng)

TMD

Thôn Hà Nguyên

Thái Phương

Hưng Hà

6.078

5.900

 

 

0.178

6,195,000

1216

Đất Thương mại dịch vụ (Phân khu số 3 đường Long Hưng)

TMD

Thôn Hương Xá, Khánh Mỹ

Phúc Khánh

Hưng Hà

2.574

2.400

 

 

0.174

2,556,540

1217

Đất Thương mại dịch vụ (Phân khu số 4 đường Long Hưng)

TMD

Thôn Bái, Nứa..

Liên Hiệp

Hưng Hà

12.393

12.000

 

 

0.393

12,682,425

1218

Quy hoạch trung tâm KD tổng hợp Chợ Vĩnh Trà và Khu dân cư

TMD

Tổ 6;7

TT. An Bài

Quỳnh Phụ

4.540

4.000

 

 

0.540

4,767,000

1219

Quy hoạch hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp, dịch vụ điện năng,

TMD

An Mỹ

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.038

 

 

 

0.038

39,690

1220

Trung tâm thương mại của xã

TMD

Thôn Lũng Tả

Mỹ Lộc

Thái Thụy

3.650

2.800

 

 

0.850

3,052,000

1221

Quy hoạch điểm tiểu thủ CN

TMD

Thôn An Tiêm 2

Thụy Dân

Thái Thụy

0.400

0.400

 

 

 

436,000

1222

Quy hoạch điểm TM DV thôn Tây Thuận

TMD

Thôn Tây Thuận

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

0.400

0.400

 

 

 

436,000

1223

Quy hoạch điểm TM- DV, làng nghề

TMD

Thôn Đông

Thái An

Thái Thụy

0.500

0.200

 

 

0.300

218,000

1224

Quy hoạch điểm TM- DV, làng nghề

TMD

Thôn Đông Hưng

Thái Hà

Thái Thụy

1.500

1.500

 

 

 

1,635,000

1225

Quy hoạch điểm TM-DV, TTCN

TMD

Thôn Văn Hàn Tây

Thái Hưng

Thái Thụy

1.200

 

 

 

1.200

-

1226

Quy hoạch điểm TM- DV, làng nghề

TMD

Thôn Kỳ Nha

Thái Phúc

Thái Thụy

1.700

 

 

 

1.700

-

1227

Quy hoạch điểm TM- DV, làng nghề

TMD

Thôn Minh Thành

Thái Tân

Thái Thụy

1.200

 

 

 

1.200

-

1228

Quy hoạch điểm TM- DV, làng nghề

TMD

Thôn Chính

Thụy Chính

Thái Thụy

0.350

0.350

 

 

 

381,500

1229

Quy hoạch điểm TM- DV, làng nghề thôn Đầm Sen

TMD

Thôn Đầm Sen

Thụy Dũng

Thái Thụy

1.200

1.200

 

 

 

1,308,000

1230

Quy hoạch điểm TM- DV, làng nghề

TMD

Thôn Hổ Đội 3

Thụy Lương

Thái Thụy

0.230

0.230

 

 

 

250,700

1231

Quy hoạch điểm tiểu thủ, TMDV

TMD

Thôn Lũng Đầu

Thái Xuyên

Thái Thụy

7.000

7.000

 

 

 

7,630,000

1232

Công ty TNHHTM và dịch vụ Kiều Mai

TMD

Thôn Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

0.320

0.320

 

 

 

348,800

1233

Xây dựng Quỹ tín dụng nhân dân xã Thụy Dương

TMD

Thôn Lai Triều

Thụy Dương

Thái Thụy

0.100

0.100

 

 

 

109,000

1234

Dự án ĐTXDTT kinh doanh VLXD và nội Thất Khánh Ngọc

TMD

Chợ Quài

Thái Hà

Thái Thụy

0.200

0.200

 

 

 

21,800

1235

Điểm TM DV thôn Bái Thượng

TMD

Thôn Bái Thượng

Thụy Phúc

Thái Thụy

0.150

0.150

 

 

 

163,500

1236

Quy hoạch cây xăng thôn Đông Đoài

TMD

Thôn Đông, Đoài

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

0.200

0.200

 

 

 

218,000

1237

Quy hoạch điểm TM- DV

TMD

Thôn Nhạo Sơn

Thụy Sơn

Thái Thụy

0.400

0.400

 

 

 

436,000

1238

Quy hoạch điểm TM- DV

TMD

Thôn Vô Hối Đông

Thụy Thanh

Thái Thụy

0.160

0.160

 

 

 

174,400

1239

Quy hoạch điểm TM- DV

TMD

Hạm Điền , Thôn 1 - An Định

Thụy Văn

Thái Thụy

0.200

0.200

 

 

 

218,000

1240

Hợp tác xã dịch vụ xã Vũ Chính

TMD

Khu trung tâm xã

Vũ Chính

Thành Phố

0.100

0.100

 

 

 

105,000

1241

Quy hoạch khu Thương mại - Dịch vụ

TMD

giáp Sân vận động mới của xã

Vũ Chính

Thành Phố

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1242

Quy hoạch khu Thương mại - Dịch vụ

TMD

Phía Đông đường tránh QL10, thôn Vĩnh Gia

Phú Xuân

Thành Phố

7.600

7.600

 

 

 

7,980,000

1243

Quy hoạch khu Thương mại - Dịch vụ

TMD

Thôn Phú Lạc

Phú Xuân

Thành Phố

1.200

1.200

 

 

 

1,260,000

1244

Quy hoạch khu Thương mại - Dịch vụ

TMD

Quy hoạch Khu DC-DV-TĐC phía Bắc sông 3/2

P. Kỳ Bá

Thành Phố

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1245

Quy hoạch khu Thương mại - Dịch vụ

TMD

Tổ 4, phía Nam phố Kỳ Đồng

P. Trần Hưng Đạo

Thành Phố

0.250

 

 

 

0.250

262,500

1246

Quy hoạch khu Thương mại - Dịch vụ

TMD

Cửa ông Phung, thôn Nam Hưng

Vũ Lạc

Thành Phố

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1247

Quy hoạch khu Thương mại - Dịch vụ

TMD

hai bên đường Chu Văn An đoạn từ sông 3-2 đến đường Trần Lãm, thành phố Thái Bình

Vũ Phúc

Thành Phố

46.650

46.650

 

 

 

48,982,60 5

1248

Quy hoạch khu Thương mại - Dịch vụ

TMD

Đường Chu Văn An

Vũ Phúc

Thành Phố

1.500

1.500

 

 

 

1,575,000

1249

Quy hoạch khu Thương mại - Dịch vụ

TMD

Khu giết mổ

Vũ Phúc

Thành Phố

1.500

1.500

 

 

 

157,500

1250

Quy hoạch khu Thương mại - Dịch vụ

TMD

Thôn Tú Linh

Tân Bình

Thành Phố

0.650

0.650

 

 

 

682,500

1251

Quy hoạch bãi tập kết vật liệu xây dựng

TMD

Lưu Phương

Tây Phong

Tiền Hải

0.200

-

 

 

0.200

-

XVI

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

3.170

2.170

-

-

1.000

2,338,500

1252

Dự án Nấm Linh Chi Thái Bình công ty CPĐTPTNTM Việt Nam

SKC

Chợ Quài

Thái Hà

Thái Thụy

1.500

1.500

 

 

 

1,635,000

1253

Mở rộng Nhà máy bia Hương Sen

SKC

Tổ 16-17, phường Tiền Phong

P. Tiền Phong

Thành Phố

1.000

 

 

 

1.000

-

1254

XD cơ sở sản xuất gạch không nung (Công ty CP Thương mại và Xây dựng Anh Nga)

SKC

Trình Trung Đông

An Ninh

Tiền Hải

0.670

0.670

 

 

 

703,500

XVII

Đất giao thông

DGT

 

 

 

667.987

493.927

0.130

16.556

157.375

851,870,275

1255

Tuyến tránh QL 10

DGT

 

Đông Hợp, Đông Các, Đông La, Đông Sơn

Đông Hưng

24.300

22.600

 

 

1.700

25,515,000

1256

Mở rộng dường 217 (ĐT 396B)

DGT

 

Đông Sơn, Đông Xá, Đông Cường, Đông Phương, Đông Kinh

Đông Hưng

23.250

12.340

 

0.630

10.280

31,311,000

1257

Đường ĐH 45

DGT

 

Phú Lương,Đô Lương, Mê Linh,An Châu, Đông La, Liên Giang, Lô Giang

Đông Hưng

5.570

5.570

 

 

 

5,848,500

1258

Đường ĐH 48

DGT

 

Hoa Lư, Hồng Giang

Đông Hưng

0.680

0.680

 

 

 

714,000

1259

Đường ĐH 54

DGT

 

Đông Vinh, Đông Á

Đông Hưng

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1260

Hạ tầng kỹ thuật khu 3

DGT

TT xã

Đông Xuân

Đông Hưng

0.554

0.554

 

 

 

581,700

1261

Đường liên xã Đông xuân-Đông Mỹ

DGT

TT xã

Đông Xuân

Đông Hưng

0.150

0.150

 

 

 

157,500

1262

Đường cầu Quài cứu hộ Đông Lĩnh

DGT

TT xã

Đông Lĩnh

Đông Hưng

0.500

0.500

 

 

 

525,000

1263

Đường trục xã, trục thôn

DGT

TT xã

Đồng Phú

Đông Hưng

0.570

0.570

 

 

 

598,500

1264

Đường giao thông liên xã QL10- đến đê

DGT

TT xã

Đông Quang

Đông Hưng

1.503

1.503

 

 

 

1,578,150

1265

Đường giao thông khu ông Tảo

DGT

TT xã

Liên Giang

Đông Hưng

0.070

0.063

 

 

0.008

73,815

1266

Lưu không đường Kim Ngọc 1

DGT

Kim Ngọc 1

Liên Giang

Đông Hưng

0.055

0.055

 

 

 

57,750

1267

Đường Hà Nam - Thái Bình (cụm công nghiệp Đồng Tu, hoàn mương)

DGT

TT. HH, Tân Tiến, Văn Cẩm, Bắc Sơn, Đông Đô, Thống Nhất, Tiến Đức, Thái Hưng, Thái Phương, Hồng An

TT.. HH, Tân Tiến, Văn Cẩm, Bắc Sơn, Đông Đô, Thống Nhất, Tiến Đức, Thái Hưng,Thái Phương, Hồng An

Hưng Hà

15.000

14.000

 

 

1.000

15,120,000

1268

Quy hoạch mở rộng QL 39 (HT: cấp IV,V; Quy hoạch Mở rộng: cấp III)

DGT

TT. Hưng Hà, Tân Lễ, TT. Hưng Nhân, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Tân Hòa, Thái Phương, Minh Khai, Hồng Lĩnh

TT. Hưng Hà, Tân Lễ,TT.. Hưng Nhân, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Tân Hòa, Thái Phương, Minh Khai, Hồng Lĩnh

Hưng Hà

9.800

6.980

 

2.820

-

63,729,000

1269

Quy hoạch mở rộng ĐH 60 (HT: cấp V,VI; Quy hoạch: cấp IV)

DGT

xã Văn Cẩm, Đông Đô

Văn Cẩm, Đông Đô

Hưng Hà

6.790

4.000

 

 

2.790

4,785,900

1270

Quy hoạch mở mới ĐH Minh Tân (Quy hoạch.: cấp IV)

DGT

xã Kim Trung

Kim Trung

Hưng Hà

1.800

1.000

 

 

0.800

1,386,000

1271

Đường trục huyện từ Thị trấn Hưng Nhân đến Thị trấn Hưng Hà (đường Long Hưng 29m)

DGT

TT. Hưng Hà, TT. Hưng Nhân, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương, Minh Khai

TT. Hưng Hà, TT.. Hưng Nhân, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương, Minh Khai

Hưng Hà

37.000

36.000

 

-

1.000

38,010,000

1272

Cầu Thái Hà vượt sông Hồng (nối đường cao tốc Hà Nam- Thái Bình)

DGT

Làng Nhật Tảo xã Tiến Đức

Tiến Đức

Hưng Hà

8.740

-

 

1.330

7.410

7,102,200

1273

Đất giao thông trong Phân khu số:1,2,3,4,5 đường Long Hưng

DGT

TT. Hưng Hà, TT. Hưng Nhân, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương, Minh Khai

TT. Hưng Hà, TT. Hưng Nhân, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương, Minh Khai

Hưng Hà

118.69 4

115.00 0

 

 

3.694

121,525,740

1274

Mở rộng đường từ ngã tư Vang ra đầu làng thôn Đinh.

DGT

Xã Dân Chủ

Dân Chủ

Hưng Hà

0.900

0.900

 

 

-

945,000

1275

Mở rộng đường trục xã từ cửa UBND xã đến ngã 3thôn Thanh Lãng.

DGT

Xã Minh Hòa

Minh Hòa

Hưng Hà

0.380

0.380

 

 

-

399,000

1276

Đường trục xã

DGT

Xã Tây Đô

Tây Đô

Hưng Hà

1.070

0.800

 

 

0.270

953,400

1277

Mở rộng đường từ Đồng Phú đi Xuân La đến cầu Phú Vinh

DGT

Xã Độc Lập

Độc Lập

Hưng Hà

0.500

0.300

 

 

0.200

399,000

1278

Đường từ tỉnh lộ 455 đi xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ (đoạn từ UBND xã Duyên Hải đi Quỳnh Ngọc)

DGT

Xã Duyên Hải

Duyên Hải

Hưng Hà

0.700

0.600

 

0.020

0.080

723,600

1279

Đường từ đường tỉnh lộ 452 qua 454 nối đường Thái Hà (đường Nam Long Hưng)

DGT

TT. Hưng Hà, Kim Trung, Minh Khai, Hồng Lĩnh

TT. Hưng Hà, Kim Trung, Minh Khai, Hồng Lĩnh

Hưng Hà

27.600

25.000

 

 

2.600

27,342,000

1280

Đường từ đường QL39 đi qua UBND xã Hồng Lĩnh đi ra đường 452 (224 cũ)

DGT

xã Hồng Lĩnh

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

1.000

0.640

 

0.060

0.300

978,000

1281

Cầu Thái Hà vượt sông Hồng (nối đường cao tốc Hà Nam- Thái Bình)

DGT

 

Tiến Đức

Hưng Hà

6.780

6.780

 

 

 

52,400,000

1282

Đường 223 (DDT454) và cầu Sa Cao

DGT

 

 

Hưng Hà

13.000

10.000

 

3.000

 

36,500,000

1283

Dự án xây dựng bến xe khách Bình Thanh của Công ty TNHH Lại Tôn Thắng

DGT

 

Bình Thanh

Kiến Xương

0.350

0.350

 

 

 

367,500

1284

Cải tạo, nâng cấp đường liên xã An Bồi đi Thượng Hiền

DGT

 

An Bồi, Thượng Hiền

Kiến Xương

1.440

1.440

 

-

-

1,512,000

1285

Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Cao, Thượng Hiền huyện Kiến Xương đi xã Vũ Lăng, huyện Tiền Hải

DGT

 

Nam Cao, Thượng Hiền

Kiến Xương

2.200

2.200

 

-

-

2,310,000

1286

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên huyện từ xã Vũ Tây đến xã Vũ lễ

DGT

 

Vũ Tây, Vũ Sơn, Vũ Lễ

Kiến Xương

3.190

3.190

 

-

-

3,349,500

1287

Mở rộng đường giao thông liên xã đi Vũ Sơn

DGT

Man Đích

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.100

0.100

 

-

-

105,000

1288

Cải tạo nâng cấp đường 37B

DGT

Trà Đông

Quang Trung

Kiến Xương

0.290

0.290

 

-

-

304,500

1289

Đường cầu Vũ Trung - Vũ Quý (HT 7m)

DGT

7B

Vũ Trung

Kiến Xương

1.310

0.580

 

0.020

0.710

1,208,500

1290

Giao thông ven sông Gốc, dài 3000m, rộng 2m, Quy hoạch mở rông thêm 2m (phần qua đất ở không Quy hoạch mở rộng)

DGT

Hòa Bình, Hưng Đạo

Bình Định

Kiến Xương

0.600

0.600

 

-

-

630,000

1291

GT từ cây xăng -> sông Kiến Giang

DGT

Thôn 4

Vũ Quý

Kiến Xương

1.700

1.090

 

0.110

0.500

3,460,000

1292

Mở rộng quốc lộ 37B

DGT

 

Quang Hưng, Nam Bình, Bình Thanh, Hồng Tiến

Kiến Xương

1.400

1.400

 

-

-

1,470,000

1293

Quy hoạch mở rộng đường liên thôn Đoài - Bắc Sơn - Nam Cao dài 220m, rộng 3,5m. Quy hoạch rộng 2,5m

DGT

Thôn Đoài

Hòa Bình

Kiến Xương

0.060

0.060

 

-

-

63,000

1294

Quy hoạch mở rộng đường WB2

DGT

Thôn 2

Vũ Hòa

Kiến Xương

0.300

0.300

 

-

-

315,000

1295

Tuyến đường từ quốc lộ 39 đi phà Cồn Nhất (đoạn từ quốc lộ 39 đến xã Trà Giang) GDD: xây dựng toàn bộ tuyến chính từ KM0+00 đến Km8+246,63

DGT

 

Trà Giang

Kiến Xương

2.880

2.880

 

-

-

3,024,000

1296

Quy hoạch mở rộng bến xe Lụ

DGT

An Phúc, Thái Trung

Lê Lợi

Kiến Xương

0.400

0.400

 

 

 

420,000

1297

Nâng cấp bến phà Cồn Nhất

DGT

Tân Thành

Hồng Tiến

Kiến Xương

0.450

0.450

 

 

 

472,500

1298

Đường cao tốc Thái Bình Hà Nam

DGT

 

Quỳnh Xá, Quỳnh Trang, An Vinh

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1299

Quy hoạch mở rộng đường tỉnh ĐT455

DGT

qua xã An Ấp, Quỳnh Hải, Quỳnh Hội, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Côi, An Ninh, An Quý, An Vũ

An Ấp, Quỳnh Hải, Quỳnh Hội, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Côi, An Ninh, An Quý, An Vũ

Quỳnh Phụ

12.800

9.800

 

 

3.000

13,440,000

1300

mở rộng đường xã từ chợ Cầu đi đê sông Luộc Tân Mỹ và Hia Hà

DGT

Quỳnh Lang và Tân Mỹ

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

1.500

1.500

 

 

 

-

1301

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 78

DGT

qua xã

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.800

 

 

 

0.800

840,000

1302

Nâng cấp mở rộng đường ĐH79

DGT

qua xã

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1303

Quy hoạch mở rộng đường xã đoạn từ cổng thôn Ngẫu Khê đến nhà văn hóa thôn Ngẫu Khê

DGT

thôn Ngẫu Khê

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

0.040

 

 

 

0.040

42,000

1304

Quy hoạch mở rộng đường trục thôn theo tiêu chí nông thôn mới

DGT

các thôn

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

0.150

 

 

0.100

0.050

352,500

1305

Quy hoạch mở rộng đường ngõ xóm theo tiêu chí nông thôn mới

DGT

các thôn

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

0.150

 

 

0.100

0.050

352,500

1306

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 77

DGT

qua xã

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.800

0.800

 

 

 

840,000

1307

Quy hoạch mở rộng đường từ đường 396B - cổng chùa Sơn Đồng

DGT

từ đường 396B - cổng chùa Sơn Đồng

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.280

0.280

 

 

 

294,000

1308

Quy hoạch mở rộng đường từ làng Sơn Đồng đi dốc Đê

DGT

Sơn Đồng

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.160

0.160

 

 

 

168,000

1309

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 75

DGT

qua xã

Quỳnh Minh, Quỳnh Thọ, Quỳnh Hồng, An Đồng, An Hiệp

Quỳnh Phụ

1.400

1.400

 

 

 

1,470,000

1310

Quy hoạch đường từ bà Triệu thôn Bình Ngọc - bờ sông Lương Vân Hải

DGT

thôn Bình Ngọc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.050

0.050

 

 

 

52,500

1311

Quy hoạch mở rộng đường từ mầm non đến đường 396B mới

DGT

qua xã

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1312

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 74

DGT

qua xã

Quỳnh Châu, Quỳnh Sơn, Quỳnh Nguyên, Quỳnh mỹ, Quỳnh Hưng, Quỳnh Bảo, Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

1.950

1.950

 

 

 

2,047,500

1313

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 81

DGT

qua xã

Quỳnh Châu, Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

1.550

1.550

 

 

 

1,627,500

1314

Quy hoạch mở rộng đường từ ngã ba Mỹ Xá -giáp xã Quỳnh Sơn

DGT

từ ngã ba Mỹ Xá -giáp xã Quỳnh Sơn

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

0.150

0.150

 

 

 

157,500

1315

Quy hoạch mở rộng đường từ ngã ba Mỹ Xá - giáp xã Dân Chủ huyện Hưng Hà

DGT

từ ngã ba Mỹ Xá - giáp xã Dân Chủ

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

0.240

0.240

 

 

 

252,000

1316

Quy hoạch mở rộng đường từ UBND xã - giáp xã Duyên Hải huyện Hưng Hà

DGT

từ UBND xã - giáp xã Duyên Hải huyện Hưng Hà

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

0.160

0.160

 

 

 

168,000

1317

Quy hoạch mở rộng đường từ UBND xã - ngã ba thôn Mỹ Xá

DGT

từ UBND xã - ngã ba thôn Mỹ Xá

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

0.080

0.080

 

 

 

84,000

1318

Quy hoạch mở rộng đường liên thôn từ Đình Khả Lang - thôn Châu Nguyên

DGT

từ Đình Khả Lang - thôn Châu Nguyên

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

0.069

0.069

 

 

 

72,450

1319

Mở rộng nâng cấp đường ĐH 80

DGT

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1320

Quy hoạch quỹ đất giao thông thôn xóm theo tiêu chí nông thôn mới

DGT

Quỳnh Hưng

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

0.720

 

 

0.600

0.120

1,926,000

1321

Quy hoạch đường thôn xóm theo tiêu chí nông thôn mới

DGT

Quỳnh Bảo

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

 

 

210,000

1322

Quy hoạch bãi để xe của đền Quan Hoàng Bẩy vị trí khu Lòng Hạc thôn Bình Minh

DGT

Quỳnh Xá

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

0.116

0.116

 

 

 

121,800

1323

Quy hoạch bãi đỗ xe xe khu đồng Chanh

DGT

An Đồng

An Đồng

Quỳnh Phụ

0.277

0.277

 

 

 

291,270

1324

Quy hoạch đường nhánh ĐH 76 đoạn từ nhà văn hóa thôn Lam Cầu 3 - giáp bờ sông Cô

DGT

An Hiệp

An Hiệp

Quỳnh Phụ

0.270

0.270

 

 

 

283,500

1325

Đường ĐH72 ( Ngã ba An Ninh đi bến Dằm)

DGT

An Ninh

An Ninh, An Bài, An Mỹ

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

 

5,250,000

1326

Quy hoạch mở rộng hệ thống giao thông nội đồng theo tiêu chí nông thôn mới

DGT

An Mỹ

An Mỹ

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1327

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 73

DGT

An Lễ, An Quý, An Tràng

An Lễ

Quỳnh Phụ

1.300

1.300

 

 

 

1,365,000

1328

Quy hoạch mở rộng đường liên xã ( Ngã ba Đại Điền - Cầu Sổ)

DGT

An Vũ

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.840

 

 

 

0.840

882,000

1329

Quy hoạch mở rộng đường từ ông Thoa - chùa Sổ

DGT

An Vũ

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.062

0.062

 

 

 

65,100

1330

Quy hoạch đường nội thôn theo tiêu chí nông thôn mới

DGT

An Vũ

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.250

0.250

 

 

 

262,500

1331

Quy hoạch mở rộng đường thôn xóm theo tiêu chí nông thôn mới

DGT

Xã An Ấp

An Ấp

Quỳnh Phụ

0.250

 

 

 

0.250

262,500

1332

Quy hoạch mở rộng đường ngõ xóm theo tiêu chí nông thôn mới

DGT

Xã An Ấp

An Ấp

Quỳnh Phụ

0.185

 

 

 

0.185

194,250

1333

Quy hoạch mở rộng đường xã (đoạn từ nhà ông Lan - giáp xã Liên Giang)

DGT

Đông Hải

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.060

0.060

 

 

 

63,000

1334

Quy hoạch bãi đỗ xe

DGT

Thôn Bắc

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

0.130

0.130

 

 

 

141,700

1335

Đường cứu hộ ĐH91 Thái Giang - Thái Dương GĐ2

DGT

Xã Thái Dương

Thái Dương

Thái Thụy

1.750

1.750

 

 

 

1,907,500

1336

Đường cứu hộ ĐH91 Thái Giang - Thái Dương GĐ2

DGT

Xã Thái Hà

Thái Hà

Thái Thụy

1.360

1.360

 

 

 

1,482,400

1337

Đường Thái Hồng - Trà Linh

DGT

Xã Thái Hồng

Thái Hồng

Thái Thụy

0.750

0.750

 

 

 

817,500

1338

Đường cứu hộ ĐH91 Thái Giang - Thái Dương GĐ2

DGT

Xã Thái Phúc

Thái Phúc

Thái Thụy

1.440

1.440

 

 

 

1,569,600

1339

Bến xe khách mới

DGT

Thôn Lục Nam

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.500

0.500

 

 

 

545,000

1340

Quy hoạch đường GT mới sau bến xe

DGT

Thôn Lục Nam

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.600

0.600

 

 

 

654,000

1341

Dự án đầu tư XD công trình hạ tầng cánh đồng Kênh

DGT

Đồng Kênh

Thái Xuyên

Thái Thụy

1.700

1.700

 

 

 

1,853,000

1342

Dự án XD bổ sung cảng nội địa thuộc DA nhà máy Amon Nitrat

DGT

Thôn Giáo Lạc

Thái Thọ

Thái Thụy

2.500

0.700

 

 

1.800

763,000

1343

Đường ĐH 90 Thụy Văn - Thụy Duyên

DGT

Xã Thụy Dân

Thụy Dân

Thái Thụy

0.900

0.900

 

 

 

981,000

1344

Đường ĐH 95 Thụy Dân - Thụy Ninh

DGT

Xã Thụy Dân

Thụy Dân

Thái Thụy

2.800

2.800

 

 

 

3,052,000

1345

Đường ĐH 93 Thụy Trình lên đê biển 8

DGT

Xã Thụy Dũng

Thụy Dũng

Thái Thụy

2.700

2.700

 

 

 

2,943,000

1346

Đường cứu hộ ĐH90 Thụy Văn lên đê sông Hóa

DGT

Xã Thụy Dương

Thụy Dương

Thái Thụy

1.100

1.100

 

 

 

1,199,000

1347

Đường ĐH 90 Thụy Văn - Thụy Duyên

DGT

Xã Thụy Dương

Thụy Dương

Thái Thụy

1.400

1.400

 

 

 

1,526,000

1348

Đường ĐH 93 Thụy Trình lên đê biển 8

DGT

Xã Thụy Hồng

Thụy Hồng

Thái Thụy

0.700

0.700

 

 

 

763,000

1349

Đường ĐH 95B Thụy Phúc- Thụy Hưng

DGT

Xã Thụy Hưng

Thụy Hưng

Thái Thụy

0.200

0.200

 

 

 

218,000

1350

Đường ĐH 89 Thụy Liên - Thụy Dương

DGT

Xã Thụy Liên

Thụy Liên

Thái Thụy

1.350

1.350

 

 

 

1,471,500

1351

Đường ĐH 95 Thụy Dân - Thụy Ninh

DGT

Xã Thụy Ninh

Thụy Ninh

Thái Thụy

0.900

0.900

 

 

 

981,000

1352

Đường ĐH 95 Thụy Dân - Thụy Ninh

DGT

Xã Thụy Phong

Thụy Phong

Thái Thụy

0.360

0.360

 

 

 

392,400

1353

Đường ĐH 95B Thụy Phúc- Thụy Hưng

DGT

Xã Thụy Phúc

Thụy Phúc

Thái Thụy

0.300

0.300

 

 

 

327,000

1354

Đường ĐH 90 Thụy Văn - Thụy Duyên

DGT

Xã Thụy Phúc

Thụy Phúc

Thái Thụy

1.800

1.800

 

 

 

1,962,000

1355

Đường ĐH 95B Thụy Phúc- Thụy Hưng

DGT

Xã Thụy Sơn

Thụy Sơn

Thái Thụy

0.360

0.360

 

 

 

392,400

1356

Đường ĐH 89 Thụy Liên - Thụy Dương

DGT

Xã Thụy Sơn

Thụy Sơn

Thái Thụy

0.900

0.900

 

 

 

981,000

1357

Hạ tầng giao thông khu đồng Chiều Rừng, Chiều Giữa

DGT

Xã Thụy Duyên

Thụy Duyên

Thái Thụy

4.000

4.000

 

 

 

4,360,000

1358

Đường ĐH 93 Thụy Trình lên đê biển 8

DGT

Xã Thụy Trình

Thụy Trình

Thái Thụy

0.800

0.800

 

 

 

872,000

1359

Đường cứu hộ ĐH90 Thụy Văn lên đê sông Hóa

DGT

Xã Thụy Văn

Thụy Văn

Thái Thụy

1.100

1.100

 

 

 

1,199,000

1360

Đường cứu hộ ĐH90 Thụy Văn lên đê sông Hóa

DGT

Xã Thụy Việt

Thụy Việt

Thái Thụy

2.300

2.300

 

 

 

2,507,000

1361

Tuyến đường từ Ql 39 đi phà Cồn Nhất (đoạn từ QL39 đến Trà Giang) gđ2; Xây dựng toàn bộ tuyến chính từ Km 0+00 đến Km 8 +246,63

DGT

Thái Hà, Thái Giang, Thái Sơn

Thái Hà, Thái Giang, Thái Sơn

Thái Thụy

7.300

6.940

 

 

0.360

7,564,600

1362

Cải taọ, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn từ thị trấn Diêm Điền sông Hóa, xã Thụy Tân

DGT

TT, Thụy Hải, Thụy Xuân, Thụy An, Thụy Tân

TT., Thụy Hải, Thụy Xuân, Thụy An, Thụy Tân

Thái Thụy

23.710

1.060

 

0.060

22.590

1,575,400

1363

Đường giao thông điểm dân cư

DGT

Xã Thụy Hải

Thụy Hải

Thái Thụy

0.900

 

 

 

0.900

-

1364

Cải tạo nâng cấp QL 37 đoạn qua địa phận tỉnh TB và cầu Sông Hóa

DGT

TT, Thụy Hà, Thụy Trình, Thụy Bình, Thụy Văn, Thụy Quỳnh

TT., Thụy Hà, Thụy Trình, Thụy Bình, Thụy Văn, Thụy Quỳnh

Thái Thụy

19.150

13.640

 

 

5.510

14,867,600

1365

Cải taọ, nâng cấp tuyến đường từ đường ĐT 459 đi xã Thái An và đường ĐH 87 đi QL 37B

DGT

Thôn Văn Hàn Đông, Văn Hàn Tây

Thái Hưng

Thái Thụy

0.900

0.700

 

 

0.200

763,000

1366

Dự án nâng cấp QL39 Vô Hối - Thị trấn Diêm Điền (VRAMP)

DGT

Xã Thái Giang, Thái Sơn, Thái Dương, Thái Thủy, Thụy Liên, Thụy Hà, Thị trấn

Thái Giang, Thái Sơn, Thái Dương, Thái Thủy, Thụy Liên, Thụy Hà, Thị trấn

Thái Thụy

4.600

3.000

 

0.600

1.000

7,470,000

1367

Cải tạo nâng cấp đường Thái Thủy - Thái Thịnh, giai đoạn 2, Đoạn từ Km2+800 -Km8

DGT

Thái Thủy, Thái Hưng, Thái Học, Thái Thịnh

Thái Thủy, Thái Hưng, Thái Học, Thái Thịnh

Thái Thụy

19.530

6.160

 

 

13.370

6,714,400

1368

Quy hoạch đường vành đai phía Nam Thành Phố

DGT

 

Vũ Đông, Vũ Lạc, Vũ Phúc, Đông Mỹ

Thành Phố

30.730

17.800

 

1.597

11.333

70,514,650

1369

Mở rộng đường huyện lộ 220 C qua xã Tân Bình

DGT

 

Tân Bình

Thành Phố

2.130

1.120

 

0.160

0.850

6,068,500

1370

Quy hoạch đường Kỳ Đồng kéo dài qua xã Phú Xuân đến tuyến tránh Quốc lộ 10

DGT

 

Phú Xuân

Thành Phố

7.640

6.650

 

 

0.990

6,982,500

1371

Quy hoạch kéo dài đường Trần Phú từ đường Trần Thủ Độ (xã Phú Xuân) đến đường tránh Quốc lộ 10 (xã Tân Bình)

DGT

 

Phú Xuân

Thành Phố

3.000

1.930

 

 

1.070

2,026,500

1372

Quy hoạch kéo dài đường Nắn cải từ phường Hoàng Diệu đến xã Đông Mỹ

DGT

 

Hoàng Diệu, Đông Mỹ

Thành Phố

7.100

3.250

 

 

3.850

3,412,500

1373

Mở rộng đường tỉnh lộ 223 qua xã Vũ Chính

DGT

 

Vũ Chính

Thành Phố

1.500

1.200

 

0.080

0.220

3,491,000

1374

Quy hoạch đường Nguyễn Tông Quai kéo dài đến đường Chu Văn An

DGT

 

Vũ Chính

Thành Phố

3.330

3.330

 

 

 

3,496,500

1375

Quy hoạch và mở rộng đường phía bắc sông 3/2 (đường Đinh Tiên Hoàng),

DGT

 

Các P.: Kỳ Bá, Quang Trung và Vũ Phúc

Thành Phố

4.300

1.360

 

 

2.940

4,515,000

1376

Mở rộng đường từ cầu Độc Lập đi xã Đông Hòa, Đông Thọ

DGT

 

Đông Hòa, Đông Thọ

Thành Phố

3.520

1.200

 

0.960

1.360

1,260,000

1377

Mở rộng đường trục xã từ thôn Trấn Tây, qua các thôn Tống Văn, Tống Vũ, Hòa Hải, Đông Hải đến thôn Vũ Trường .

DGT

 

Vũ Chính

Thành Phố

3.460

3.060

 

0.200

0.200

8,423,000

1378

Mở rộng đường liên thôn từ thôn Quyến qua thôn Trung Hòa, Trấn Tây đi Lạc Chính.

DGT

 

Vũ Chính

Thành Phố

1.022

0.780

 

0.040

0.202

2,031,100

1379

Mở rộng đường liên xã từ xóm 1 đến trụ sở UBND xã Vũ Phúc

DGT

 

Vũ Phúc

Thành Phố

1.180

1.000

 

0.180

 

5,214,000

1380

Mở rộng đường liên xã từ Cầu Xam thôn Bắc Sơn đến giáp Trung An.

DGT

 

Vũ Phúc

Thành Phố

0.780

0.700

 

 

0.080

819,000

1381

Mở rộng đường Trần Thái Tông

DGT

 

P. Phú Khánh

Thành Phố

2.790

 

 

 

2.790

2,929,500

1382

Quy hoạch đường Số 4 kéo dài từ ngã 4 phía Tây bắc Trường Mầm non lên nhà ông Khoa xã Đông Dương, dài 550m, rộng 15m

DGT

 

Đông Thọ

Thành Phố

0.830

0.830

 

 

 

871,500

1383

Quy hoạch đất giao thông

DGT

 

Đông Hòa

Thành Phố

1.520

1.520

 

 

 

1,596,000

1384

Quy hoạch mở rộng đường Trần Nhân Tông

DGT

 

P. Lê Hồng Phong

Thành Phố

0.280

 

 

 

0.280

294,000

1385

Quy hoạch tuyến đường ngõ từ nhà ông Phảy đến giáp đường Trần Nhân Tông

DGT

 

P. Đề Thám

Thành Phố

0.150

 

 

 

0.150

157,500

1386

Quy hoạch Bến xe phía Tây Thành Phố

DGT

 

Phú Xuân

Thành Phố

4.770

4.770

 

 

-

500,850

1387

Quy hoạch đường Vân Động - Tam Lạc 2

DGT

 

Vũ Lạc

Thành Phố

0.560

0.560

 

 

 

588,000

1388

Quy hoạch mở rộng đường liên thôn Vân Động Nam - Nam Hưng

DGT

 

Vũ Lạc

Thành Phố

0.750

0.750

 

 

 

787,500

1389

Quy hoạch mở rộng đường thôn Tam Lạc - Thượng Cầm

DGT

 

Vũ Lạc

Thành Phố

1.680

1.680

 

 

 

1,764,000

1390

Mở rộng nâng cấp đường 221A (Điểm đầu từ ngã 3 gốc Gạo đến điểm cuối tại Cồn Vành)

DGT

 

Tây Giang, Tây Tiến, Nam Trung, Nam Phú

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1391

Đường cứu hộ, cứu nạn (Điểm đầu từ đầu đường 221C đến đường 221D nối với đường cứu nạn đi đê biển 6 xã Đông Trà)

DGT

 

Đông Trung

Tiền Hải

1.050

1.050

 

 

 

1,102,500

1392

Đường số 4 KCN kéo dài đến đầu đường 221C và một đầu nối với đường từ Cổ Rồng đi Tây Phong

DGT

 

Tây Ninh, Tây Giang

Tiền Hải

1.800

1.800

 

 

 

1,890,000

1393

Đường cứu hộ, cứu nạn từ đầu đường 39B đi Tây Ninh, Đ.Trung, Đ.Hoàng, Đ.Long

DGT

 

Tây Ninh, Đ.Trung, Đ.Hoàng, Đ.Long

Tiền Hải

1.240

0.370

0.130

 

0.740

1,063,500

1394

Đường cạnh Quảng trường 14- 10 kéo dài đến đường từ gốc gạo đến đầu đường 221A

DGT

 

Tây Giang

Tiền Hải

0.780

0.780

 

 

 

819,000

1395

Đường 8B kéo dài từ nhà thờ Bác Trạch xã Vân Trường đến cầu đất xã Bắc Hải

DGT

 

Vân Trường

Tiền Hải

0.320

0.320

 

 

 

336,000

1396

Đường giao thông từ Cổ Rồng xã Phương Công đến đường 221B xã Tây phong

DGT

 

Tây Giang;Tây Phong

Tiền Hải

0.560

0.560

 

 

 

588,000

1397

Quy hoạch khu neo đậu tầu thuyền

DGT

 

Đông Minh; Nam Thịnh

Tiền Hải

10.000

 

 

 

10.000

2,400,000

1398

Đường cứu hộ, cứu nạn (dự án chống nước biển dâng)

DGT

 

Nam Hải; Nam Hồng

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1399

Mở rộng đường GT liên xã (Điểm đầu từ thôn Nghĩa xã Tây Lương đến thôn Tâm Đồng xã Vũ Lăng)

DGT

 

Tây Lương, Vũ Lăng

Tiền Hải

0.200

0.200

 

 

 

210,000

1400

Quy hoạch hệ thống đường GT KCN Tiền Hải

DGT

 

Đông Lâm

Tiền Hải

1.600

1.600

 

 

 

1,680,000

1401

Quy hoạch đất giao thông khu trung tâm xã

DGT

 

Vũ Lăng

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1402

Quy hoạch giao thông khu trung tâm xã

DGT

 

Đông Trung

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1403

Quy hoạch giao thông khu trung tâm xã

DGT

 

Tây Ninh

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1404

Quy hoạch giao thông các điểm Quy hoạch điểm dân cư

DGT

 

Các xã, thị trấn

Tiền Hải

3.600

3.600

 

 

 

3,780,000

1405

Mở rộng đường tỉnh lộ 454

DGT

Qua cac xã Xuân Hoà, Hiệp Hoà, Song Lãng, Minh Lãng, Tân Hoà, Tân Phong, Vũ Hội, Vũ Vinh, Việt Thuận

Qua cac Xuân Hoà, Hiệp Hoà, Song Lãng, Minh Lãng, Tân Hoà, Tân Phong, Vũ Hội, Vũ Vinh, Việt Thuận

Vũ Thư

17.730

8.500

 

1.100

8.130

20,761,500

1406

Đường nối QL10 đến tỉnh lộ 454 (Đoạn từ đường tránh S1 đến Trại giam công an tỉnh)

DGT

Xã Minh Quang

Minh Quang, Minh Lãng

Vũ Thư

6.200

6.200

 

-

-

6,510,000

1407

Đường chùa Keo - Cổ lễ (giai đoạn 2)

DGT

Hồng Phong, Duy Nhất

Hồng Phong, Duy Nhất

Vũ Thư

5.000

3.000

 

0.250

1.750

7,487,500

1408

Đường ĐH,02 (đường 220C) từ Thị Trấn đến đường ĐT.454

DGT

Thị Trấn , Minh Quang, Tân Hoà, Tân Phong

Thị Trấn , Minh Quang, Tân Hoà, Tân Phong

Vũ Thư

4.000

1.200

 

0.400

2.400

15,780,000

1409

Đường xã Duy Nhất-Hồng Phong(đoạn còn lại)

DGT

Duy Nhất

Duy Nhất

Vũ Thư

1.600

0.320

 

0.160

1.120

3,112,000

1410

Đường Minh Quang-Minh Lãng(giai đoạn 2)

DGT

Minh Quang, Minh Lãng

Minh Quang, Minh Lãng

Vũ Thư

5.500

2.000

 

0.500

3.000

10,250,000

1411

Đường Minh Khai - Minh Lãng

DGT

Minh Khai, Minh Lãng

Minh Khai, Minh Lãng

Vũ Thư

2.660

0.133

 

0.399

2.128

6,364,050

1412

Đường ĐH13 Vũ Hội - Vũ Vinh (giai đoạn 2)

DGT

Vũ Hội, Vũ Vinh

Vũ Hội, Vũ Vinh

Vũ Thư

1.500

0.750

 

0.150

0.600

4,417,500

1413

Đất giao thông

DGT

Tam Quang

Tam Quang

Vũ Thư

4.320

0.250

 

-

4.070

4,536,000

1414

Đất giao thông

DGT

xã Xuân Hoà

Xuân Hoà

Vũ Thư

1.450

1.200

 

0.250

-

3,010,000

1415

Đường giao thông Xuân Hoà - Việt Hùng

DGT

Xuân Hoà, Việt Hùng

Xuân Hoà, Việt Hùng

Vũ Thư

6.000

4.000

 

-

2.000

6,300,000

1416

Đường giao thông Vũ Tiến - Vũ Đoài

DGT

Vũ Tiến, Vũ Đoài

Vũ Tiến, Vũ Đoài

Vũ Thư

2.000

2.000

 

-

-

2,100,000

1417

Đường giao thông Vũ Đoài

DGT

Vũ Đoài

Vũ Đoài

Vũ Thư

1.400

1.400

 

-

-

1,470,000

1418

Đường giao thông Vũ Đoài - Vũ Vinh, Việt Thuận

DGT

Vũ Đoài, Vũ Vinh, Việt Thuận

Vũ Đoài, Vũ Vinh, Việt Thuận

Vũ Thư

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

1419

Đường Phúc Thành - Tân Phong

DGT

Phúc Thành, Tân Phong

Phúc Thành, Tân Phong

Vũ Thư

1.200

1.200

 

-

-

1,260,000

1420

Đường giao thông Hiệp Hoà - Việt Hùng

DGT

Hiệp Hoà, Việt Hùng

Hiệp Hoà, Việt Hùng

Vũ Thư

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

1421

Cầu Tịnh Xuyên Hưng Hà-Vũ Thư

DGT

Đồng Thanh

Đồng Thanh

Vũ Thư

4.500

4.500

 

-

-

4,725,000

1422

Đất giao thông thị trấn Vũ Thư

DGT

Tổ Minh Tân 2

Thị trấn Vũ Thư

Vũ Thư

0.025

-

 

-

0.025

26,250

1423

Quy hoạch đất giao thông xã Bách Thuận

DGT

Khu NTTS tập trung thôn Thuận Nghiệp

Bách Thuận

Vũ Thư

0.790

0.790

 

-

-

829,500

1424

Mở rộng đường Gián Nghị- Tân Minh

DGT

Gián Nghị- Tân Minh

Song An

Vũ Thư

0.500

0.500

 

-

-

525,000

1425

Mở rộng đường Quý Sơn

DGT

Thôn Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

0.080

0.080

 

-

-

84,000

1426

Đất giao thông xã Tân Phong

DGT

Xã Tân Phong

Tân Phong

Vũ Thư

0.800

0.800

 

-

-

840,000

1427

Đất giao thông xã Minh Quang

DGT

Xã Minh Quang

Minh Quang

Vũ Thư

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

1428

Quy hoạch đường từ Cầu trước cửa UBND xã đến điểm Quy hoạch dân cư số 1 và Trường Mầm non

DGT

Thôn Thanh Trai

Minh Lãng

Vũ Thư

1.100

1.100

 

-

-

1,155,000

1429

Quy hoạch giao thông nội đồng 4 thôn

DGT

Xã Dũng Nghĩa

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

4.000

4.000

 

-

-

4,200,000

1430

Quy hoạch giao thông nội đồng

DGT

Xã Hồng Lý

Hồng Lý

Vũ Thư

6.860

-

 

-

6.860

7,203,000

1431

Quy hoạch đường trong KDC quy hoạch

DGT

Thôn Mỹ Lộc

Việt Hùng

Vũ Thư

0.300

-

 

-

0.300

315,000

1432

Quy hoạch giao thông xã Duy Nhất

DGT

Duy Nhất

Duy Nhất

Vũ Thư

0.100

-

 

-

0.100

105,000

1433

Quy hoạch đường nội đồng khu chuyển đổi

DGT

Khu Chộp thôn Mỹ Bổng

Việt Hùng

Vũ Thư

0.450

0.450

 

-

-

472,500

1434

Mở rộng đường cạnh sân thể chất trường Tiểu học Vũ Hội

DGT

Xã Vũ Hội

Vũ Hội

Vũ Thư

0.300

0.300

 

-

-

315,000

1435

Đất giao thông xã Vũ Vinh

DGT

Thôn Bộ La, thôn Việt Tiến

Vũ Vinh

Vũ Thư

0.050

0.030

 

-

0.020

52,500

1436

Đất giao thông xã Tân Hòa

DGT

Tân Hoà

Tân Hoà

Vũ Thư

0.400

-

 

-

0.400

420,000

1437

Đất giao thông xã Vũ Vân

DGT

Vũ Vân

Vũ Vân

Vũ Thư

0.500

-

 

-

0.500

525,000

1438

Đường huyện ĐH.07 (đường An Phúc)

DGT

Song An

Song An

Vũ Thư

2.500

0.375

 

0.5 00

1.625

13,100,00 0

1439

Đường trục xã Hồng Lý từ dốc Thanh Hương đến gốc gạo

DGT

Hồng Lý

Hồng Lý

Vũ Thư

0.400

0.100

 

0.0 60

0.240

777,000

1440

Đường tỉnh 463 đến trạm bơm Nguyên Tiến Đoài

DGT

Vũ Tiến

Vũ Tiến

Vũ Thư

1.200

0.480

 

0.1 20

0.600

1,974,000

1441

Đường vào Miếu 2 thôn xã Xuân Hoà

DGT

Xuân Hoà

Xuân Hoà

Vũ Thư

0.225

0.180

 

-

0.045

236,250

XVIII

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

201.236

71.785

12.090

5.296

112.065

108,261,722

1442

Nhà máy nước

DTL

TT xã

Đông Cường

Đông Hưng

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1443

Trạm bơm Tây Đồng hải

DTL

Tờ ĐR

Đông Vinh

Đông Hưng

0.090

0.090

 

 

 

94,500

1444

Trạm bơm Đồng lang

DTL

Tờ ĐR

Đông Vinh

Đông Hưng

0.010

0.010

 

 

 

10,500

1445

Quy hoạch thủy lợi khu ông Tảo

DTL

Khu Ông Tảo

Liên Giang

Đông Hưng

0.005

0.005

 

 

 

5,250

1446

Quy hoạch Trạm bơm

DTL

Đa Phú 1 giáp sông TH

Thống Nhất

Hưng Hà

0.200

-

 

 

0.200

84,000

1447

Quy hoạch nhà máy nước sạch

DTL

Thôn Nhan Lang

Tân Tiến

Hưng Hà

1.330

-

 

 

1.330

558,600

1448

Quy hoạch nhà máy nước sạch

DTL

Xã Canh Tân

Canh Tân

Hưng Hà

1.670

1.670

 

 

-

1,753,500

1449

Quy hoạch nhà máy nước sạch

DTL

Xã Chí Hòa

Chí Hòa

Hưng Hà

1.400

-

 

 

1.400

588,000

1450

Quy hoạch Trạm bơm

DTL

Khu Đống Thần thôn Sòi 1

Phúc Khánh

Hưng Hà

0.040

0.040

 

 

-

42,000

1451

Nâng cấp hệ thống đê hữu luộc đoạn từ K0-K36 (giai đoạn 1 từ K18+700-K22+700, kè Đồng Trực và kè Hiệp Tứ)

DTL

 

 

Hưng Hà

6.500

6.500

 

 

 

1,012,427

1452

Nâng cấp hệ thống đê Hồng Hà I đoạn từ Nhật Tảo đến Tân Đệ, giai đoạn I từ K139+400 đến K141+100 và từ K142+100 đến K146+100

DTL

 

 

Hưng Hà

3.109

2.923

 

0.186

 

3,680,456

1453

Xử lý cấp bách một số kè sạt lở nghiêm trọng gồm: kè Lão Khê, kè Vũ Bình và kè Phú Nha thuộc tuyến đê Hồng Hà 1

DTL

 

 

Hưng Hà

2.075

 

 

 

2.075

620,040

1454

Nâng cấp đê Tả Trà Lý từ K0 - K42 (giai đoạn II )

DTL

 

 

Hưng Hà

4.000

3.800

 

0.200

 

4,680,000

1455

Xây dựng lại cống Dục Dương

DTL

 

H.Kiến Xương

Kiến Xương

1.200

1.000

 

-

0.200

1,320,000

1456

Xử lý cấp bách một số kè sạt lở nghiêm trọng gồm kè Lão Khê, kè Vũ Bình và kè Phú Nha thuộc tuyến đê Hồng Hà I

DTL

 

H.Kiến Xương, Hưng Hà

Kiến Xương

2.080

-

 

-

2.080

620,040

1457

Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông, đê biển 6 đoạn từ K6 đến K11,5 huyện Kiến Xương, Tiền Hải

DTL

 

H.Kiến Xương, Tiền Hải

Kiến Xương

1.500

1.430

 

0.070

-

1,748,000

1458

Nâng cấp mở rộng đê Trà Lý dài 78m

DTL

Gia Mỹ

Hồng Thái

Kiến Xương

0.067

0.067

 

-

-

69,909

1459

Nắn sông cửa

DTL

Đô Lương

Vũ An

Kiến Xương

1.050

 

 

-

1.050

52,500

1460

Thủy lợi (đào mới sông dài 1000m, rộng 2m)

DTL

Thái Hòa

Bình Định

Kiến Xương

2.000

2.000

 

-

-

2,100,000

1461

XD trạm cấp nước SH hợp vệ sinh

DTL

Phú Ân

Lê Lợi

Kiến Xương

0.220

 

 

-

0.220

231,000

1462

Nhà máy nước

DTL

Việt Hưng

Hòa Bình

Kiến Xương

0.050

0.050

 

-

-

52,500

1463

Nâng cấp đê hữu Trà Lý từ K0- K42 (Giai đoạn 2)

DTL

 

H.Kiến Xương, Vũ Thư, TP.TB

Kiến Xương

4.000

3.800

 

0.200

-

4,680,000

1464

Trạm bơm thôn Sơn Cao

DTL

Thôn Sơn Cao

Thái Hòa

Thái Thụy

0.010

0.010

 

 

 

10,900

1465

Nạo vét kênh mương

DTL

Xã Thái Sơn

Thái Sơn

Thái Thụy

0.010

0.010

 

 

 

10,900

1466

Nạo vét kênh mương

DTL

Thái Thủy

Thái Thủy

Thái Thụy

0.010

0.010

 

 

 

10,900

1467

Tu bổ, nạo vét kênh mương thủy lợi

DTL

Xã Thụy An

Thụy An

Thái Thụy

0.200

0.200

 

 

 

218,000

1468

Quy hoạch trạm bơm Hòe Nha

DTL

Thôn Hòe Nha

Thụy Chính

Thái Thụy

0.200

0.200

 

 

 

218,000

1469

Quy hoạch trạm bơm thôn 2 Đông Hòa

DTL

Thôn 2 Đông Hòa

Thụy Phong

Thái Thụy

0.010

0.010

 

 

 

10,900

1470

Tu sửa, nạo vét kênh mương thủy lợi

DTL

TT Diêm Điền

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

0.150

 

 

 

0.150

-

1471

Xây dựng cống Mai Diên

DTL

Mai Diêm

Thụy Hà

Thái Thụy

0.500

 

 

 

0.500

-

1472

Xây dựng cống Vân Am

DTL

Vân Am

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

0.600

 

 

 

0.600

-

1473

Xây dựng cống Cháy

DTL

Đồng Cháy

Thụy Tân

Thái Thụy

0.600

 

 

 

0.600

-

1474

Xây dựng nhà máy nước phía Tây Cầu Từ

DTL

Cầu Từ

Thụy Văn

Thái Thụy

0.300

0.300

 

 

 

327,000

1475

Nâng cấp hiện đại hóa trạm bơm Thái Học

DTL

Xã Thái Học

Thái Học

Thái Thụy

6.000

5.800

 

0.200

 

7,722,000

1476

Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình

DTL

Xã Thụy Tân, Thụy Trường, Thụy Xuân, Thụy Hải

Thụy Tân, Thụy Trường, Thụy Xuân, Thụy Hải

Thái Thụy

44.610

 

12.090

 

32.520

-

1477

Nhà máy nước Thái Dương

DTL

Thôn Trần Phú

Thái Dương

Thái Thụy

0.500

0.500

 

 

 

545,000

1478

Nhà máy nước Thái Hòa

DTL

Thôn Thùy Dương

Thái Hòa

Thái Thụy

1.500

0.520

 

 

0.980

566,800

1479

Dự án chuyển giao trạm nước sạch xã Thụy Dũng

DTL

Thôn Phương Nam

Thụy Dũng

Thái Thụy

1.200

0.200

 

 

1.000

218,000

1480

Dự án chuyển giao trạm nước sạch xã Mỹ Lộc

DTL

Thôn Liên Kết

Mỹ Lộc

Thái Thụy

0.250

0.120

 

 

0.130

130,800

1481

Dự án Mở rộng nhà máy nước Công ty TNHH Thành Thụy

DTL

Thôn Hệ

Thụy Ninh

Thái Thụy

0.300

 

 

 

0.300

-

1482

Nâng cấp trạm bơm nước sạch xã Thái Hưng

DTL

Thôn Văn Hàn Tây

Thái Hưng

Thái Thụy

0.300

0.300

 

 

 

327,000

1483

Dự án đầu tư bến neo đậu tàu thuyền và bôc xếp cá phục vụ cho nhà máy bột cá Thụy Hải

DTL

Thôn Tân Cường

Thụy Tân

Thái Thụy

2.000

 

 

 

2.000

-

1484

Nâng cấp đê biển số 7 đoạn từ K0 đến K13 và từ K41 đến K45; đê biển số 8 đoạn từ K10 đến K20 và từ K36 đến K40+300, kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình

DTL

Mỹ Lộc, Thái Thọ, Thái Thành

Mỹ Lộc, Thái Thọ, Thái Thành

Thái Thụy

6.000

5.700

 

0.100

0.200

6,913,000

1485

Xây dựng bến cá Vĩnh Trà

DTL

Khu 9

Thị trấn Diêm Điền

Thái Thụy

6.000

 

 

 

6.000

-

1486

Xây dựng bến cá

DTL

Thôn Đông Tiến

Thái Đô

Thái Thụy

6.000

 

 

 

6.000

-

1487

Xây dựng đập Hồng Quỳnh trên Sông Hóa

DTL

Hồng Quỳnh

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

8.150

7.900

 

0.250

 

10,361,000

1488

Dự án chống biến đổi khí hậu

DTL

Thị trấn Diêm Điền

Thị trấn Diêm Điền

Thái Thụy

4.020

 

 

3.030

0.990

21,210,000

1489

Dự án nắn tuyến đê biển số 8 từ K26+700 đến K31+700

DTL

Thụy Xuân, Thụy Hải

Thụy Xuân, Thụy Hải

Thái Thụy

36.600

3.350

 

 

33.250

3,651,500

1490

Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê cửa Sông Tả Trà Lý đoạn từ K0 - K4 (tương ứng đoạn từ K9 -K13 đê biển 7 cũ)

DTL

Mỹ Lộc, thái đô

Mỹ Lộc, thái đô

Thái Thụy

2.350

1.400

 

 

0.950

1,526,000

1491

Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê cửa sông Hữu Diêm Hộ đoạn từ K0 - K5 (tương ứng đoạn từ K45,1 -K40,1 đê biển 7 cũ)

DTL

Xã Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

Thái Thụy

2.270

1.320

 

 

0.950

1,438,800

1492

Cải tạo nâng cấp cảng cá kết hợp khu neo đậu tránh trú bão Tân Sơn

DTL

Xã Thụy Hải

Thụy Hải

Thái Thụy

12.500

 

 

 

12.500

-

1493

Quy hoạch Trạm nước sạch

DTL

Gồ Rộc, thôn Kìm

Vũ Lạc

Thành Phố

0.200

0.200

 

 

 

210,000

1494

Xây dựng trạm xử lý nước thải KCN Tiền Hải

DTL

KCN

Đông Lâm

Tiền Hải

3.800

3.800

 

 

 

3,990,000

1495

Xây dựng trạm xử lý nước thải CCN Trà Lý

DTL

Lương Phú

Tây Lương

Tiền Hải

1.200

1.200

 

 

 

1,260,000

1496

Dự án nâng cấp đê biển 5 (đoạn qua xã Nam Hải)

DTL

 

Nam Hải

Tiền Hải

1.500

1.500

 

 

 

1,575,000

1497

Dự án nâng cấp đê biển 6 (đoạn từ xã Tây Lương đi Vũ Lăng)

DTL

 

Tây Lương; Vũ Lăng

Tiền Hải

2.000

2.000

 

 

 

2,100,000

1498

Quy hoạch hệ thống thuỷ lợi các điểm Quy hoạch điểm dân cư

DTL

Các thôn

Các xã, thị trấn

Tiền Hải

1.150

1.150

 

 

 

1,207,500

1499

Dự án xử lý sạt lở kè Hướng Đền, đoạn từ K154+900 đến K158+050 đê tả Hồng Hà

DTL

đoạn từ K154+900 đến K158+050 đê tả Hồng Hà

huyện Vũ Thư

Vũ Thư

0.830

-

 

0.830

-

2,490,000

1500

Nâng cấp đê Tả Hồng Hà II từ K160 - K197 (giai đoạn II từ K163+500 đến K197)

DTL

Đoạn từ K160 - K197

huyện Vũ Thư

Vũ Thư

0.600

0.570

 

0.030

-

688,500

1501

Nâng cấp đê Tả Trà Lý từ K0 - K42 (giai đoạn II )

DTL

đê Tả Trà Lý từ K0 - K42

huyện Hưng Hà, Đông Hưng, Thành Phố Thái Bình

Vũ Thư

4.000

3.800

 

0.200

-

4,590,000

1502

Quy hoạch đất thủy lợi

DTL

Khu NTTS tập trung thôn Thuận Nghiệp

Bách Thuận

Vũ Thư

0.270

0.270

 

-

-

283,500

1503

Quy hoạch đất thủy lợi xã Tân Phong

DTL

Trên địa bàn xã

Tân Phong

Vũ Thư

0.500

0.500

 

-

-

525,000

1504

Quy hoạch đất thủy lợi xã Minh Quang

DTL

Trên địa bàn xã

Minh Quang

Vũ Thư

2.000

2.000

 

-

-

2,100,000

1505

Quy hoạch đất thủy lợi nội đồng 4 thôn

DTL

Trên địa bàn xã

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

2.000

2.000

 

-

-

2,100,000

1506

Quy hoạch đất thủy lợi nội đồng Hồng Lý

DTL

Trên địa bàn xã

Hồng Lý

Vũ Thư

1.920

-

 

-

1.920

2,016,000

1507

Quy hoạch thủy lợi trong KDC quy hoạch

DTL

Thôn Mỹ Lộc 1

Việt Hùng

Vũ Thư

0.150

-

 

-

0.150

157,500

1508

Quy hoạch thủy lợi nội đồng khu chuyển đổi

DTL

Thôn Mỹ Bổng

Việt Hùng

Vũ Thư

0.250

0.250

 

-

-

262,500

1509

Trạm bơm Nghĩa Tường

DTL

Thôn Nghĩa Tường

Hồng Phong

Vũ Thư

0.020

-

 

-

0.020

21,000

1510

Nhà máy nước sạch

DTL

Thôn Tương Đông

Hồng Phong

Vũ Thư

0.500

-

 

-

0.500

525,000

1511

Kênh tưới xã Hồng Phong

DTL

Trên địa bàn xã

Hồng Phong

Vũ Thư

0.600

-

 

-

0.600

630,000

1512

Quy hoạch đất thủy lợi xã Tân Hòa

DTL

Trên địa bàn xã

Tân Hoà

Vũ Thư

0.200

-

 

-

0.200

210,000

1513

Quy hoạch đất thủy lợi xã Vũ Vân

DTL

Trên địa bàn xã

Vũ Vân

Vũ Thư

0.500

-

 

-

0.500

525,000

1514

Quy hoạch Hồ chứa nước sạch

DTL

Xóm 9 Rọc Mai thôn Đại Đồng

Tân Hòa

Vũ Thư

0.310

0.310

 

-

-

325,500

XIX

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

25.898

14.832

-

2.000

9.066

24,456,884

1515

Quy hoạch Di tích Lăng Vua Lê

DDT

Thôn Mẽ

TT.. Hưng Nhân

Hưng Hà

2.000

0.500

 

-

1.500

1,155,000

1516

Cụm DTLSVH Quốc gia đền Lưu Xá, chùa Báo Quốc và Lăng mộ Thái Phó Lưu Khánh Đàm, Thái Úy Lưu Điều

DDT

Xã Canh Tân

Canh Tân

Hưng Hà

9.500

7.100

 

0.800

1.600

9,727,000

1517

Quy hoạch mở rộng khu Đền thờ các vua Trần

DDT

Xã Tiến Đức

Tiến Đức

Hưng Hà

4.000

3.200

 

 

0.800

3,696,000

1518

Quy hoạch khu quần thể di tích Đồng Nhung

DDT

Bãi màu thôn Lương Ngọc

Tân Tiến

Hưng Hà

2.000

-

 

0.300

1.700

1,614,000

1519

Mở rộng khu di tích đền Tiên La

DDT

Xóm 5 thôn Tiên La

Đoan Hùng

Hưng Hà

2.500

-

 

0.500

2.000

2,340,000

1520

Mở rộng Lăng mộ Trần Thị Dung

DDT

Thôn Nại

Liên Hiệp

Hưng Hà

0.500

0.050

 

0.150

0.300

478,500

1521

Mở rộng Di tích Lăng Thái sư Trần Thủ Độ

DDT

Đồng Lãng thôn Khuốc

Liên Hiệp

Hưng Hà

0.500

0.050

 

0.100

0.350

399,500

1522

Mở rộng Di tích đền thờ Ninh Từ Quốc Mẫu Trần Thị Dung

DDT

thôn Ngừ

Liên Hiệp

Hưng Hà

0.500

0.050

 

0.150

0.300

478,500

1523

Quy hoạch khu lưu niệm Nhà bác học Lê Quý Đôn

DDT

Thôn Đồng Phú

Độc Lập

Hưng Hà

3.000

2.900

 

 

0.100

3,087,000

1524

Mở rộng di tích lịch sử đền Đồng Sâm

DDT

Nam Hòa

Hồng Thái

Kiến Xương

0.568

0.152

 

-

0.416

596,684

1525

Mở rộng đình Đông

DDT

Thôn Lũng Đầu

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.090

0.090

 

 

 

98,100

1526

Mở rộng đình Từ

DDT

Thôn Lục Bắc

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.240

0.240

 

 

 

261,600

1527

Đất di tích, thắng cảnh

DDT

Rưỡng Trực 1

Nam Thắng

Tiền Hải

0.500

0.500

 

 

 

525,000

XX

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

23.332

17.443

-

0.224

5.665

23,484,040

1528

Nhà văn hoá thôn Trưng Trắc A

DSH

Trưng Trắc A

Đông Á

Đông Hưng

0.200

0.200

 

 

 

210,000

1529

Nhà văn hoá thôn Đông Hoà

DSH

Đông Hòa

Đông Á

Đông Hưng

0.200

0.200

 

 

 

210,000

1530

Nhà văn hoá thôn Đông Các

DSH

Đông Các

Đông Các

Đông Hưng

0.120

0.120

 

 

 

126,000

1531

Hội trường thôn Đồng Tâm

DSH

Đồng Tâm

Đông Hà

Đông Hưng

0.079

 

 

 

0.079

83,265

1532

Hội trường thôn Bắc Song

DSH

Bắc Song

Đông Hà

Đông Hưng

0.084

 

 

 

0.084

88,620

1533

Nhà văn hóa xã

DSH

TT xã

Đông Hà

Đông Hưng

0.450

0.450

 

 

 

472,500

1534

Nhà văn hóa thôn Kinh Nậu

DSH

Kinh Nậu

Đông Kinh

Đông Hưng

0.053

 

 

 

0.053

55,650

1535

Hội trường thôn Đông An

DSH

Đông An

Đông Lĩnh

Đông Hưng

0.140

 

 

 

0.140

147,000

1536

Nhà văn hóa thôn Xuân Phong

DSH

Xuân Phong

Đông Lĩnh

Đông Hưng

0.150

0.150

 

 

 

157,500

1537

Nhà văn hóa thôn Vạn Toàn

DSH

Vạn Toàn

Đông Lĩnh

Đông Hưng

0.150

0.150

 

 

 

157,500

1538

Nhà văn hoá thôn Thượng

DSH

Thôn Thượng

Đông Phương

Đông Hưng

0.070

0.070

 

 

 

73,500

1539

Nhà văn hoá thôn Đông

DSH

Thôn Đông

Đông Phương

Đông Hưng

0.070

0.070

 

 

 

73,500

1540

Nhà văn hoá thôn Đại Phú

DSH

Đại Phú

Đông Phương

Đông Hưng

0.070

0.070

 

 

 

73,500

1541

Nhà văn hóa thôn Tân Lập

DSH

Tân Lập

Hoa Lư

Đông Hưng

0.160

0.160

 

 

 

168,000

1542

Nhà văn hóa thôn Lễ Nghĩa

DSH

Lễ Nghĩa

Hoa Lư

Đông Hưng

0.160

0.160

 

 

 

168,000

1543

Nhà văn hoá thôn Đông Thành

DSH

Đông Thành

Hồng Giang

Đông Hưng

0.050

 

 

 

0.050

52,500

1544

Mở rộng hội trường thôn Tân Bình

DSH

Tân Bình

Hợp Tiến

Đông Hưng

0.100

0.100

 

 

 

105,000

1545

Xây dựng hội trường thôn Ái Quốc

DSH

ÁI Quốc

Hợp Tiến

Đông Hưng

0.200

0.200

 

 

 

210,000

1546

Nhà văn hóa thôn Kim Ngọc 1

DSH

Kim Ngọc 1

Liên Giang

Đông Hưng

0.160

0.160

 

 

 

168,000

1547

Nhà văn hoá thôn Thọ Nam

DSH

Thọ Nam

Minh Châu

Đông Hưng

0.090

 

 

0.090

 

450,000

1548

Hội trường thôn Liên Minh

DSH

Liên Minh

Minh Tân

Đông Hưng

0.153

 

 

 

0.153

160,965

1549

Nhà văn hoá thôn Cổ Hội Tây

DSH

Cổ Hội Tây

Đông Phong

Đông Hưng

0.099

 

 

 

0.099

103,845

1550

Nhà văn hoá thôn Quốc Dương

DSH

Quốc Dương

Phú Châu

Đông Hưng

0.040

0.040

 

 

 

42,000

1551

Quy hoạch Hội trường thôn Hà Tiến

DSH

Đồng Kìm

Dân Chủ

Hưng Hà

0.040

0.040

 

 

-

42,000

1552

Quy hoạch Hội trường thôn Hà Thắng

DSH

Cửa Miếu

Dân Chủ

Hưng Hà

0.040

0.040

 

 

-

42,000

1553

Quy hoạch Hội trường thôn Bái

DSH

Cửa Đình

Dân Chủ

Hưng Hà

0.040

0.040

 

 

-

42,000

1554

Quy hoạch Hội trường thôn Minh Thành

DSH

Thôn Minh Thành

Hồng Minh

Hưng Hà

0.050

0.050

 

 

-

52,500

1555

Quy hoạch hội trường thôn

DSH

Thôn Khánh Mỹ, Hương Xá, Bản, Sòi

Phúc Khánh

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

1556

Quy hoạch hội trường thôn

DSH

Xã Hòa Tiến

Hòa Tiến

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

1557

Quy hoạch Hội trường thôn Đa Phú 2

DSH

Đồng Xung

Thống Nhất

Hưng Hà

0.050

 

 

 

0.050

21,000

1558

Quy hoạch Hội trường thôn An Đình

DSH

Khu Miếu Quyết Tiến

Thống Nhất

Hưng Hà

0.050

0.050

 

 

-

52,500

1559

Quy hoạch Hội trường thôn An Mai

DSH

Khu Cầu Phiến

Thống Nhất

Hưng Hà

0.050

0.050

 

 

-

52,500

1560

Quy hoạch Nhà văn hóa trung tâm xã

DSH

Khu trung tâm xã

Minh Hòa

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

1561

Quy hoạch hội Trường thôn Vị Khê

DSH

Thôn Vị Khê

Minh Hòa

Hưng Hà

0.040

0.040

 

 

-

42,000

1562

Quy hoạch hội Trường thôn Phú Mỹ

DSH

Thôn Phú Mỹ

Minh Hòa

Hưng Hà

0.040

0.040

 

 

-

42,000

1563

Quy hoạch Hội trường thôn Phương La 2

DSH

Thôn Phương La 2

Thái Phương

Hưng Hà

0.020

 

 

 

0.020

8,400

1564

Mở rộng Hội trường thôn Minh Thiện

DSH

Thôn Minh Thiện

Hòa Bình

Hưng Hà

0.100

0.100

 

 

-

105,000

1565

Mở rộng Hội trường thôn Tân Dân

DSH

Thôn Tân Dân

Hòa Bình

Hưng Hà

0.100

0.100

 

 

-

105,000

1566

Quy hoạch Hội trường thôn Bồng Thôn

DSH

Giáp chùa Bóng

Hòa Bình

Hưng Hà

0.240

0.240

 

 

-

252,000

1567

Quy hoạch hội trường thôn

DSH

Vũ Đoài, Hợp Đông, Hợp Đoài, Vũ Đông, Đồng Hàn..

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

0.340

0.340

 

 

-

357,000

1568

Hội trường thôn Mỹ Đình

DSH

Đồng Đám Thôn Mỹ Đình

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.100

0.100

 

 

-

105,000

1569

Hội trường thôn Truy Đình

DSH

Thôn Truy Đình

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.100

 

 

 

0.100

42,000

1570

Hội trường thôn

DSH

Xã Thái Hưng

Thái Hưng

Hưng Hà

0.050

0.050

 

 

-

52,500

1571

Quy hoạch, hội trường khu nhà văn hóa

DSH

khu Vân Đông, Thị An, Đặng Xá, Ân Xá

TT.. Hưng Nhân

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

1572

Quy hoạch Hội trường thôn Kiều La

DSH

Trường học cũ

Duyên Hải

Hưng Hà

0.020

 

 

 

0.020

8,400

1573

Quy hoạch Hội trường thôn Bùi Tiến

DSH

Trường học cũ

Duyên Hải

Hưng Hà

0.020

 

 

 

0.020

8,400

1574

Quy hoạch Hội trường thôn Khả Tân

DSH

Đồng Tám Tấn

Duyên Hải

Hưng Hà

0.050

0.050

 

 

-

52,500

1575

Quy hoạch Hội trường thôn Bùi Việt

DSH

Trường học cũ

Duyên Hải

Hưng Hà

0.060

 

 

 

0.060

25,200

1576

Quy hoạch Hội trường thôn Bùi Minh

DSH

Kề Sân thể thao thôn

Duyên Hải

Hưng Hà

0.020

0.020

 

 

-

21,000

1577

Quy hoạch Hội trường thôn Kim Sơn 1

DSH

Khu Đồng Cửa Sỉu

Kim Trung

Hưng Hà

0.040

0.040

 

 

-

42,000

1578

Quy hoạch Hội trường thôn Trung Thôn 1

DSH

Khu Đồng Mả Mèo

Kim Trung

Hưng Hà

0.040

0.040

 

 

-

42,000

1579

Quy hoạch Hội trường thôn Bình Minh

DSH

Thôn Bình Minh

Kim Trung

Hưng Hà

0.040

0.040

 

 

-

42,000

1580

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

xã Tân Lễ

Tân Lễ

Hưng Hà

0.400

0.400

 

 

-

420,000

1581

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Xã Liên Hiệp

Liên Hiệp

Hưng Hà

0.300

0.300

 

 

-

315,000

1582

Quy hoạch Hội trường

DSH

Giáp UBND xã

Bắc Sơn

Hưng Hà

0.100

0.100

 

 

-

105,000

1583

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

xã Chi Lăng

Chi Lăng

Hưng Hà

0.540

0.540

 

 

-

567,000

1584

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

thôn Hữu Đô Kỳ, Chí Linh, Mậu Lâm, Đồng Phú, Đông Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

0.440

0.360

 

 

0.080

394,800

1585

Hội trường thôn

DSH

Luật ngoại 2

Quang Lịch

Kiến Xương

0.197

0.197

 

-

-

206,850

1586

Hội trường thôn

DSH

Luật Trung

Quang Lịch

Kiến Xương

0.225

0.222

 

-

0.003

233,100

1587

Hội trường thôn

DSH

7A

Vũ Trung

Kiến Xương

0.050

0.050

 

-

-

52,500

1588

Hội trường thôn

DSH

An Cơ Bắc

Thanh Tân

Kiến Xương

0.250

0.250

 

-

-

262,500

1589

Hội trường thôn

DSH

An Cơ Nam

Thanh Tân

Kiến Xương

0.100

0.070

 

-

0.030

105,000

1590

Hội trường thôn

DSH

An Thọ

Thanh Tân

Kiến Xương

0.080

0.080

 

-

-

84,000

1591

Hội trường thôn

DSH

An Đoài

An Bồi

Kiến Xương

0.450

0.450

 

-

-

472,500

1592

Hội trường thôn

DSH

An Phú

An Bồi

Kiến Xương

0.450

0.450

 

-

-

472,500

1593

Hội trường thôn

DSH

Đại Thành

Quang Bình

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

1594

Hội trường thôn

DSH

Ngái Đông

Quang Bình

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

1595

Hội trường thôn

DSH

Ngái

Quang Bình

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

1596

Hội trường thôn Đông Lâu Trung

DSH

Đông Lâu

Bình Nguyên

Kiến Xương

0.200

 

 

-

0.200

210,000

1597

Hội trường thôn Quân Hành Nam

DSH

Quân Hành

Bình Nguyên

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

1598

HT thôn Hưng Đạo

DSH

Hưng Đạo

Bình Minh

Kiến Xương

0.050

0.050

 

-

-

52,500

1599

HT thôn Phú Mỹ

DSH

Phú Mỹ

Bình Minh

Kiến Xương

0.050

 

 

-

0.050

-

1600

Nhà văn hóa T3

DSH

Mạ Rộc thôn 2

Vũ Thắng

Kiến Xương

0.250

0.250

 

-

-

262,500

1601

Nhà văn hóa T4

DSH

thôn 4

Vũ Thắng

Kiến Xương

0.300

0.300

 

-

-

315,000

1602

Nhà văn hóa T5

DSH

Ao Ô Thảo thôn 5

Vũ Thắng

Kiến Xương

0.100

 

 

-

0.100

105,000

1603

Nhà văn hóa T6

DSH

Mạ Rồi thôn 6

Vũ Thắng

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

1604

Nhà văn hóa T7

DSH

Cầu Đá Thôn 7

Vũ Thắng

Kiến Xương

0.190

 

 

-

0.190

199,500

1605

Nhà văn hóa T8

DSH

Bờ Dừa thôn 8

Vũ Thắng

Kiến Xương

0.300

0.300

 

-

-

315,000

1606

NVH thôn

DSH

Đông Chú

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.100

0.100

 

-

-

105,000

1607

NVH xã

DSH

Đông Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

0.250

0.250

 

-

-

262,500

1608

NVH xã

DSH

5B

Vũ Trung

Kiến Xương

0.300

0.300

 

-

-

315,000

1609

Quy hoạch hội trường thôn

DSH

Khả Phú

Bình Thanh

Kiến Xương

0.500

0.500

 

-

-

525,000

1610

Quy hoạch hội trường thôn

DSH

Đa Cốc

Bình Thanh

Kiến Xương

0.050

0.050

 

-

-

52,500

1611

Quy hoạch hội trường thôn

DSH

Điện Biên

Bình Thanh

Kiến Xương

0.050

0.050

 

-

-

52,500

1612

Quy hoạch hội trường thôn

DSH

Thụy Lũng Đông

Quốc Tuấn

Kiến Xương

0.112

0.092

 

-

0.020

96,600

1613

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Cao Trung

DSH

Cao Trung

Đình Phùng

Kiến Xương

0.050

0.050

 

-

-

52,500

1614

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Nam Huân Trung

DSH

Nam Huân Trung

Đình Phùng

Kiến Xương

0.050

0.050

 

-

-

52,500

1615

Trụ sở làm việc + nhà VH xã

DSH

Đô Lương

Vũ An

Kiến Xương

0.950

0.950

 

-

-

997,500

1616

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Cần Phán

DSH

thôn Cần Phán

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.108

 

 

 

0.108

113,400

1617

Quy hoạch nhà văn hóa sân thể thao thôn An Lộng 1

DSH

thôn An Lộng 1

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1618

Quy hoạch nhà văn hóa thôn An Bái

DSH

thôn An Bái

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.050

0.050

 

 

 

52,500

1619

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Đồng Ngậu gần ao trước cửa chùa

DSH

thôn Đồng Ngậu

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.050

0.050

 

 

 

52,500

1620

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Hào Long vị trí điểm trường mầm non cũ

DSH

thôn Hào Long

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.024

0.024

 

 

 

25,200

1621

Quy hoạch nhà văn hóa thôn An Hiệp vị trí điểm trường mầm non cũ

DSH

thôn An Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.056

 

 

 

0.056

58,800

1622

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Minh Đức

DSH

thôn Minh Đức

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.166

0.166

 

 

 

174,300

1623

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Bắc Sơn khu đồng nội cửa chùa

DSH

thôn Bắc Sơn

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.064

0.064

 

 

 

66,885

1624

Quy hoạch nhà văn hóa thôn An Hiệp

DSH

thôn An Hiệp

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.151

0.151

 

 

 

158,970

1625

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Xuân Trạch vị trí khu phần trăm Sòi

DSH

thôn Xuân Trạch

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

1626

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Quảng Bá vị trí chiều Cửa Đình trước ao đình

DSH

thôn Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

1627

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Lê Xá vị trí phần trăm cửa nhà ông Đoàn

DSH

thôn Lê Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

1628

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Đoàn Xá vị trí Chiều cửa nhà ông Bờ

DSH

thôn Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

1629

Quy hoạch nhà văn hóa thôn An Phú II vị trí ao Mô

DSH

thôn An Phú II

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.100

 

 

 

0.100

105,000

1630

Quy hoạch mở rộng nhà văn hóa xã

DSH

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

0.070

 

 

 

0.070

73,500

1631

Quy hoạch xây dựng hội trường thôn

DSH

Tiên Cầu

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

0.230

0.230

 

 

 

241,500

1632

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Xuân La Đông vị trí đồng gốc đa

DSH

thôn Xuân La Đông

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

0.157

0.157

 

 

 

164,850

1633

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Xuân La vị trí khu cửa trường

DSH

thôn Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

0.180

0.180

 

 

 

189,000

1634

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Hiệp Lực lấy từ điểm mầm non

DSH

thôn Hiệp Lực

An Khê

Quỳnh Phụ

0.065

 

 

 

0.065

68,250

1635

Quy hoạch nhà văn hóa thôn An Quý lấy từ điểm mầm non

DSH

thôn An Quý

An Khê

Quỳnh Phụ

0.095

 

 

 

0.095

99,750

1636

Quy hoạch nhà văn hoá thôn Dục Linh 2 lấy từ sân vận động xã cũ

DSH

thôn Dục Linh 2

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.050

 

 

 

0.050

52,500

1637

Quy hoạch nhà văn hóa Năm Thành

DSH

thôn Năm Thành

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.050

0.050

 

 

 

52,500

1638

Quy hoạch nhà văn hóa xã

DSH

An Mỹ

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.100

 

 

 

0.100

105,000

1639

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Tô Đê

DSH

thôn Tô Đê

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.070

 

 

 

0.070

73,500

1640

Quy hoạch mở rộng nhà văn hóa thôn Tô Hải

DSH

thôn Tô Hải

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.120

 

 

 

0.120

126,000

1641

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Tô Trang

DSH

Tô Trang

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.080

 

 

 

0.080

84,000

1642

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Tô Xuyên

DSH

thôn Tô Xuyên

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.140

 

 

 

0.140

147,000

1643

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Tô Hồ

DSH

hôn Tô Hồ

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.050

 

 

 

0.050

52,290

1644

Quy hoạch nhà văn hóa thôn lấy từ điểm trường mầm non thôn

DSH

lấy từ điểm trường mầm non thôn

An Quý

Quỳnh Phụ

0.310

 

 

 

0.310

325,500

1645

Quy hoạch nhà văn hóa thôn vị trí đồng cửa chùa

DSH

đồng cửa chùa

An Quý

Quỳnh Phụ

0.050

0.050

 

 

 

52,500

1646

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Mai Trang

DSH

Mai Trang

An Quý

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

 

 

210,000

1647

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Dụ Đại 1 khu cửa kho

DSH

thôn Dụ Đại 1 khu cửa kho

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

1648

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Dụ Đại 3 khu đồng cầu Mung

DSH

thôn Dụ Đại 3

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

1649

Nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Quang Lang Đông

Thụy Hải

Thái Thụy

0.020

 

 

 

0.020

-

1650

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Danh Giáo, Tân Lập, Nam Duyên

Thái Đô

Thái Thụy

0.150

 

 

 

0.150

-

1651

Nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Văn Hàn Tây

Thái Hưng

Thái Thụy

0.050

0.050

 

 

 

54,500

1652

Nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn 1 - Đông Hòa

Thụy Phong

Thái Thụy

0.050

0.050

 

 

 

54,500

1653

Quy hoạch Nhà văn hóa xã

DSH

Thôn Tân An

Thụy Tân

Thái Thụy

0.100

 

 

0.100

 

700,000

1654

Nhà văn hóa

DSH

Thôn An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

0.050

0.050

 

 

 

54,500

1655

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố số 2

DSH

TDP số 2 thôn Vũ Trường (đối diện Bãi đỗ cột)

Vũ Chính

Thành Phố

0.040

0.040

 

 

 

42,000

1656

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố số 1

DSH

TDP số 1

Vũ Chính

Thành Phố

0.040

0.040

 

 

 

42,000

1657

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Thôn Nam Cầu Nhân

Đông Hòa

Thành Phố

0.040

0.040

 

 

 

42,000

1658

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố

DSH

Tổ 14

P. Trần Lãm

Thành Phố

0.040

0.040

 

 

 

42,000

1659

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố

DSH

Tổ 27

P. Trần Lãm

Thành Phố

0.040

0.040

 

 

 

42,000

1660

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố

DSH

Tổ 23

P. Quang Trung

Thành Phố

0.008

 

 

 

0.008

-

1661

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố

DSH

Tổ 45

P. Quang Trung

Thành Phố

0.006

 

 

 

0.006

-

1662

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố

DSH

Tổ 24

P. Quang Trung

Thành Phố

0.008

 

 

0.008

 

-

1663

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố

DSH

Tổ 4

P. Quang Trung

Thành Phố

0.016

 

 

0.016

 

-

1664

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố

DSH

Tổ 1

P. Quang Trung

Thành Phố

0.010

 

 

 

0.010

-

1665

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố

DSH

Tổ 2

P. Quang Trung

Thành Phố

0.010

 

 

 

0.010

-

1666

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố

DSH

Tổ 48

P. Quang Trung

Thành Phố

0.030

 

 

 

0.030

-

1667

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố

DSH

Tổ 49

P. Quang Trung

Thành Phố

0.030

 

 

 

0.030

-

1668

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố

DSH

Tổ 50

P. Quang Trung

Thành Phố

0.030

 

 

 

0.030

-

1669

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố

DSH

Tổ 22

P. Bồ Xuyên

Thành Phố

0.010

 

 

0.010

 

-

1670

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố

DSH

Tổ 24

P. Trần Hưng Đạo

Thành Phố

0.010

 

 

 

0.010

-

1671

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố

DSH

Tổ 26

P. Trần Hưng Đạo

Thành Phố

0.010

 

 

 

0.010

-

1672

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố

DSH

Tổ 30

P. Trần Hưng Đạo

Thành Phố

0.030

 

 

 

0.030

-

1673

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Đồng Cửa, thôn Vân Động

Vũ Lạc

Thành Phố

0.050

0.050

 

 

 

52,500

1674

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Cửa ông Duân, thôn Nam Hưng

Vũ Lạc

Thành Phố

0.050

0.050

 

 

 

52,500

1675

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Cửa ông Duynh, thôn Thượng Cầm

Vũ Lạc

Thành Phố

0.040

0.040

 

 

 

42,000

1676

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Khu Nội Trung, thôn Tam Lạc 2

Vũ Lạc

Thành Phố

0.050

0.050

 

 

 

52,500

1677

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố 1,2

DSH

Tổ 2

P. Hoàng Diệu

Thành Phố

0.300

 

 

 

0.300

-

1678

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố 12

DSH

Tổ 12

P. Hoàng Diệu

Thành Phố

0.300

 

 

 

0.300

-

1679

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố 34

DSH

Tổ 34

P. Hoàng Diệu

Thành Phố

0.350

 

 

 

0.350

-

1680

Nhà văn hoá trung tâm xã

DSH

Riêm Trì

Tây Phong

Tiền Hải

0.500

0.500

 

 

 

525,000

1681

Nhà văn hoá trung tâm xã

DSH

Hải Nhuận

Đông Quý

Tiền Hải

0.250

-

 

 

0.250

-

1682

Hội trường thôn Thanh Đông

DSH

Thanh Đông

Đông Lâm

Tiền Hải

0.040

0.040

 

 

 

42,000

1683

Hội trường thôn Quân Bác Đình

DSH

Quân Bác Đình

Vân Trường

Tiền Hải

0.050

0.050

 

 

 

52,500

1684

Hội trường thôn Nam Sơn

DSH

Nam Sơn

Tây Sơn

Tiền Hải

0.060

0.060

 

 

 

63,000

1685

Hội trường thôn Nội Lang Trung

DSH

Nội :Lang Trung

Nam Hải

Tiền Hải

0.080

0.080

 

 

 

84,000

1686

Hội trường thôn Nội Lang Nam

DSH

Nội Lang Nam

Nam Hải

Tiền Hải

0.080

0.080

 

 

 

84,000

1687

Hội trường thôn Lợi Thành

DSH

Lợi Thành

Đông Quý

Tiền Hải

0.030

0.030

 

 

 

31,500

1688

Hội trường thôn Trung Tiến

DSH

Trung Tiến

Tây Lương

Tiền Hải

0.060

0.060

 

 

 

63,000

1689

Quy hoạch Hội trường thôn (Quy hoạch có 6.000)

DSH

Kề Đình di tích Thôn Dũng Thúy Hạ

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

0.080

0.080

 

-

-

84,000

1690

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Thôn Trà Động

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

0.200

-

 

-

0.200

210,000

1691

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Nhà trẻ cũ Thôn Dũng Thượng

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

0.200

-

 

-

0.200

210,000

1692

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố

DSH

Tổ Trung Hưng 2

Thị trấn Vũ Thư

Vũ Thư

0.025

-

 

-

0.025

26,250

1693

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Thôn Thượng Điền

Tam Quang

Vũ Thư

0.050

0.050

 

-

-

52,500

1694

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Xóm 6 thôn Nam Bi

Tân Hòa

Vũ Thư

0.050

-

 

-

0.050

52,500

1695

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Thôn Quần Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.110

0.110

 

-

-

115,500

1696

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Thôn Nam Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.060

0.060

 

-

-

63,000

1697

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Thôn La Trạng

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.100

0.100

 

-

-

105,000

1698

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Thôn Đông Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.060

0.060

 

-

-

63,000

1699

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Thôn Thanh Nội

Minh Lãng

Vũ Thư

0.200

0.200

 

-

-

210,000

1700

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Thôn Hội Kê

Hồng Lý

Vũ Thư

0.180

-

 

-

0.180

189,000

1701

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Trường Mẫu giáo cũ, thôn An Lộc

Trung An

Vũ Thư

0.050

-

 

-

0.050

52,500

1702

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Trường Mẫu giáo cũ, thôn An Lạc

Trung An

Vũ Thư

0.050

-

 

-

0.050

52,500

1703

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Giáp bãi bóng thôn Bồn Thôn

Trung An

Vũ Thư

0.050

-

 

-

0.050

52,500

1704

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Khu dân cư thôn Thống Nhất

Hòa Bình

Vũ Thư

0.060

-

 

-

0.060

63,000

1705

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

giáp đường 220B từ chợ Thông đi sông T5 thôn Quyết Thắng

Hòa Bình

Vũ Thư

0.060

-

 

-

0.060

63,000

1706

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

giáo đường trục thôn Nẽ Châu

Hòa Bình

Vũ Thư

0.040

-

 

-

0.040

42,000

1707

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Ngã ba đường trục thôn Trung Hồng

Hòa Bình

Vũ Thư

0.060

-

 

-

0.060

63,000

1708

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

giáp KDC thôn Ngũ Lão

Hòa Bình

Vũ Thư

0.040

-

 

-

0.040

42,000

1709

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Thôn Phú Thứ

Vũ Hội

Vũ Thư

0.100

0.100

 

-

-

105,000

1710

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Thôn Việt Phong

Tân Lập

Vũ Thư

0.040

0.040

 

-

-

42,000

1711

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Thôn Bổng Điền Bắc

Tân Lập

Vũ Thư

0.040

-

 

-

0.040

42,000

XXI

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

3.090

0.400

-

-

2.690

530,400

1712

Công viên cây xanh

DKV

Đô Lương

Vũ An

Kiến Xương

1.050

 

 

-

1.050

-

1713

Bể bơi + khuôn viên cây xanh

DKV

Hải Nhuận

Đông Quý

Tiền Hải

0.400

0.400

 

 

 

420,000

1714

Quy hoạch khuôn viên cây xanh

DKV

Khu 4

TT. Tiền Hải

Tiền Hải

1.100

-

 

 

1.100

-

1715

Khu vui chơi giải trí

DKV

Đông Phú

Nam Trung

Tiền Hải

0.460

-

 

 

0.460

110,400

1716

Khu vui chơi giải trí

DKV

Đông Biên Nam

Nam Hồng

Tiền Hải

0.080

-

 

 

0.080

-

XXII

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

3.945

2.599

-

-

1.346

3,436,215

1717

Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc

DNL

 

 

Hưng Hà

0.127

0.084

 

 

0.043

131,925

1718

Cải tạo nâng cấp đường dây 972E11.4

DNL

 

Minh Khai, Hòa Bình, Tây Đô

Hưng Hà

0.035

0.022

 

 

0.013

58,800

1719

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Trung tâm Tân Hòa + Diệc)

DNL

 

Tân Hòa

Hưng Hà

0.037

0.012

 

 

0.025

30,750

1720

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Duyên Hải 2+ Duyên Hải 4)

DNL

 

Duyên Hải

Hưng Hà

0.012

0.008

 

 

0.005

23,625

1721

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Hùng Dũng 2)

DNL

 

Hùng Dũng

Hưng Hà

0.014

0.009

 

 

0.005

27,000

1722

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Trúc)

DNL

 

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

0.015

0.010

 

 

0.006

29,625

1723

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Xóm 4+ Tiên La)

DNL

 

Đoan Hùng

Hưng Hà

0.009

0.005

 

 

0.005

14,625

1724

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Đặng Xá)

DNL

 

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

0.013

0.009

 

 

0.004

25,875

1725

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Thị An)

DNL

 

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

0.007

0.004

 

 

0.003

15,450

1726

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Hiệu Vũ)

DNL

 

Cộng Hòa

Hưng Hà

0.008

0.005

 

 

0.003

15,000

1727

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Ứng Chi Lăng+ Quyết Tiến)

DNL

 

Chi Lăng

Hưng Hà

0.009

0.007

 

 

0.003

18,375

1728

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Thanh Nga)

DNL

 

Minh Tân

Hưng Hà

0.010

0.007

 

 

0.003

19,500

1729

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (AS Chi Lăng)

DNL

 

Chi Lăng

Hưng Hà

0.010

0.010

 

 

 

25,125

1730

Cải tạo, nâng cấp đường dây 972 Bình Nguyên

DNL

 

Bình Nguyên

Kiến Xương

0.010

0.010

 

-

-

10,500

1731

Cải tạo, nâng cấp đường dây 972 Bình Nguyên

DNL

 

Đình Phùng

Kiến Xương

0.010

0.010

 

-

-

10,500

1732

Cải tạo, nâng cấp đường dây 972 Bình Nguyên

DNL

 

Nam Cao

Kiến Xương

0.010

0.010

 

-

-

10,500

1733

Cải tạo, nâng cấp đường dây 972 Bình Nguyên

DNL

 

Thanh Tân

Kiến Xương

0.010

0.010

 

-

-

10,500

1734

DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản

DNL

 

Minh Hưng

Kiến Xương

0.020

0.020

 

-

-

21,000

1735

DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản

DNL

 

Bình Nguyên

Kiến Xương

0.020

0.020

 

-

-

21,000

1736

DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản

DNL

 

Hòa Bình

Kiến Xương

0.010

0.010

 

-

-

10,500

1737

DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản

DNL

 

Quang Bình

Kiến Xương

0.020

0.020

 

-

-

21,000

1738

DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản

DNL

 

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

0.030

0.030

 

-

-

31,500

1739

DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản

DNL

 

Thanh Tân

Kiến Xương

0.010

0.010

 

-

-

10,500

1740

DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản

DNL

 

Vũ Bình

Kiến Xương

0.010

0.010

 

-

-

10,500

1741

DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản

DNL

 

Vũ Công

Kiến Xương

0.030

0.030

 

-

-

31,500

1742

DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản

DNL

 

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.010

0.010

 

-

-

10,500

1743

DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản

DNL

 

Vũ Trung

Kiến Xương

0.020

0.020

 

-

-

21,000

1744

DA ĐZ 110kV nhà máy điện Thái Bình - Tiền Hải

DNL

 

TP. Thái Bình đến H. Tiền Hải

Kiến Xương

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

1745

DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Minh Hưng

Kiến Xương

0.010

0.010

 

-

-

10,500

1746

DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Bình Thanh

Kiến Xương

0.020

0.020

 

-

-

21,000

1747

DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Hồng Tiến

Kiến Xương

0.010

0.010

 

-

-

10,500

1748

DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Quang Bình

Kiến Xương

0.030

0.030

 

-

-

31,500

1749

DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Quang Minh

Kiến Xương

0.020

0.020

 

-

-

21,000

1750

DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Thượng Hiền

Kiến Xương

0.020

0.020

 

-

-

21,000

1751

DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Trà Giang

Kiến Xương

0.030

0.030

 

-

-

31,500

1752

DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Vũ Bình

Kiến Xương

0.010

0.010

 

-

-

10,500

1753

DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Vũ Công

Kiến Xương

0.020

0.020

 

-

-

21,000

1754

DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Vũ Quý

Kiến Xương

0.010

0.010

 

-

-

10,500

1755

Quy hoạch trạm biến áp cạnh trường tiểu học xã

DNL

cạnh trường tiểu học xã

An Hiệp

Quỳnh Phụ

0.010

0.010

 

 

 

10,500

1756

Quy hoạch trạm biến áp khu gốc đa thôn Nguyên Xá 4

DNL

thôn Nguyên Xá 4

An Hiệp

Quỳnh Phụ

0.010

0.010

 

 

 

10,500

1757

Xuất tuyến 35KV mạch kép lộ 371+375 trạm 110KV Quỳnh Phụ và cải tạo nâng cấp ĐZ trên không trừ trạm 110KV Quỳnh Phụ đến cột số 99 lộ 373-E3.3 thành mạch kép

DNL

 

TT. An Bài

Quỳnh Phụ

0.040

0.040

 

 

 

42,000

1758

Xuất tuyến 35KV mạch kép lộ 371+375 trạm 110KV Quỳnh Phụ và cải tạo nâng cấp ĐZ trên không trừ trạm 110KV Quỳnh Phụ đến cột số 99 lộ 373-E3.3 thành mạch kép

DNL

 

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.040

0.040

 

 

 

42,000

1759

Quy hoạch trạm biến áp thôn Lam Cầu 1

DNL

thôn Lam Cầu 1

An Hiệp

Quỳnh Phụ

0.010

0.010

 

 

 

10,500

1760

DA: giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW)

DNL

Xã Thụy Dương

Thụy Dương

Thái Thụy

0.008

0.003

 

 

0.005

3,270

1761

DA: giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW)

DNL

Xã Thụy chính

Thụy chính

Thái Thụy

0.012

0.009

 

 

0.003

9,810

1762

DA: giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW)

DNL

Xã Thái Nguyên

Thái Nguyên

Thái Thụy

0.011

0.007

 

 

0.005

7,630

1763

DA: giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW)

DNL

Xã Thụy Hà

Thụy Hà

Thái Thụy

0.019

0.012

 

 

0.008

12,535

1764

DA: giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW)

DNL

Xã Thụy Ninh

Thụy Ninh

Thái Thụy

0.023

0.018

 

 

0.006

19,075

1765

Trạm biến áp Thôn Đoài

DNL

Thôn Đoài

Thụy Ninh

Thái Thụy

0.009

0.006

 

 

0.003

6,540

1766

Trạm biến áp

DNL

Xã Thụy Việt

Thụy Việt

Thái Thụy

0.013

0.010

 

 

0.003

10,900

1767

Trạm biến áp

DNL

Xã Thái Hà

Thái Hà

Thái Thụy

0.017

0.011

 

 

0.007

11,445

1768

Cải tạo, nâng cấp đường 974 Dương Thanh

DNL

Xã Thụy Dương

Thụy Dương

Thái Thụy

0.016

0.010

 

 

0.006

10,900

1769

Cải tạo, nâng cấp đường 974 Dương Thanh

DNL

Xã Thụy Phúc

Thụy Phúc

Thái Thụy

0.007

0.005

 

 

0.002

5,450

1770

Cải tạo, nâng cấp đường 974 Dương Thanh

DNL

Xã Thụy Dân

Thụy Dân

Thái Thụy

0.007

0.004

 

 

0.003

4,360

1771

Trạm áp Thụy Phúc và điện khí hóa Thụy Phúc

DNL

Xã Thụy Phúc

Thụy Phúc

Thái Thụy

0.017

0.014

 

 

0.003

14,715

1772

Trạm biến áp NN và TBA ĐKH

DNL

Xã Hồng Quỳnh

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

0.018

0.010

 

 

0.008

10,900

1773

Trạm biến áp thôn 1,2,3

DNL

Thôn 1,2, 3

Xã Thái Học

Thái Thụy

0.016

0.011

 

 

0.005

11,990

1774

TBA Cầu Cau, bơm Văn Hàn

DNL

Thôn Văn Hàn

Thái Hưng

Thái Thụy

0.013

0.009

 

 

0.004

9,810

1775

Thái Giang 4

DNL

Thôn 4

Thái Giang

Thái Thụy

0.009

0.006

 

 

0.003

6,540

1776

Hóa Tài

DNL

Thôn Hóa Tài

Thụy Duyên

Thái Thụy

0.013

0.010

 

 

0.003

10,355

1777

Trạm biến áp thôn Vị Dương Đông

DNL

Thôn Vị Dương Đông

Thái Hồng

Thái Thụy

0.010

0.008

 

 

0.003

8,175

1778

Đất công trình năng lượng

DNL

Xã Thụy Liên

Thụy Liên

Thái Thụy

0.200

 

 

 

0.200

-

1779

Đất công trình năng lượng

DNL

Xã Thụy Lương

Thụy Lương

Thái Thụy

0.100

 

 

 

0.100

-

1780

Đất công trình năng lượng

DNL

Xã Thụy Sơn

Thụy Sơn

Thái Thụy

0.030

0.020

 

 

0.010

21,800

1781

Giảm cường độ phát thải - Lưới điện trung áp -cấy trạm áp

DNL

 

Các Xã, P.

Thành Phố

0.420

0.071

 

 

0.350

74,025

1782

Cải tạo đường dây 110kv

DNL

Các xã, phường

Các Xã, P.

Thành Phố

0.400

 

 

 

0.400

420,000

1783

Trạm biến áp

DNL

Quý Đức

Đông Quý

Tiền Hải

0.020

0.020

 

 

 

21,000

1784

Nâng cấp đường dây điện 10KV Thị trấn -Minh Quang

DNL

Thị trấn, Minh Quang

Thị trấn, Minh Quang

Vũ Thư

0.020

0.020

 

-

-

21,000

1785

Cấp điện cho cụm công nghiệp Tam Quang

DNL

Tam Quang, Tân Lập, Minh Khai, Minh Quang

Tam Quang, Tân Lập, Minh Khai, Minh Quang

Vũ Thư

0.100

0.100

 

-

-

105,000

1786

Quy hoạch Trạm Biến áp

DNL

Xã Hiệp Hòa

Hiệp Hòa

Vũ Thư

0.012

0.012

 

-

-

12,600

1787

Lộ 372 E11.5

DNL

Tự Tân, Tân Lập, Tam Quang, Bách Thuận

Tự Tân, Tân Lập, Tam Quang, Bách Thuận

Vũ Thư

0.030

0.030

 

-

-

31,500

1788

Lộ 373E11.5

DNL

Minh Quang, Tự Tân, Tam Quang

Minh Quang, Tự Tân, Tam Quang

Vũ Thư

0.033

0.033

 

-

-

34,125

1789

Lộ 973E11.5

DNL

Dũng Nghĩa, Minh Khai, Song Lãng, Hiệp Hoà

Dũng Nghĩa, Minh Khai, Song Lãng, Hiệp Hoà

Vũ Thư

0.040

0.040

 

-

-

42,000

1790

Lộ 971 E11.5

DNL

Tự Tân, Tân Lập, Dũng Nghĩa

Tự Tân, Tân Lập, Dũng Nghĩa

Vũ Thư

0.035

0.035

 

-

-

36,750

1791

Lộ 975E11.5

DNL

Thị Trấn, Song An, Trung An, Tự Tân, Tân Hoà

Thị Trấn, Song An, Trung An, Tự Tân, Tân Hoà

Vũ Thư

0.043

0.043

 

-

-

44,625

1792

Lộ 971 Vũ thư 2

DNL

Nguyên Xá, Việt Thuận

Nguyên Xá, Việt Thuận

Vũ Thư

0.048

0.048

 

-

-

49,875

1793

Lộ 972 Vũ Thư 2

DNL

Vũ Tiến, Duy Nhất, Hồng Phong

Vũ Tiến, Duy Nhất, Hồng Phong

Vũ Thư

0.030

0.030

 

-

-

31,500

1794

Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền bắc (dự án KFW)

DNL

Duy Nhất, Vũ Vân, Vũ Vinh, Bách Thuận, Hoà Bình

Duy Nhất, Vũ Vân, Vũ Vinh, Bách Thuận, Hoà Bình

Vũ Thư

0.110

0.087

 

-

0.023

101,010

1795

Cải tạo ĐZ 971E11.3 (TBA 110kV Thành phố) lên vận hành cấp 22kv

DNL

Xã Tân Phong, Tân Hoà

Tân Phong, Tân Hoà

Vũ Thư

0.026

0.020

 

-

0.007

23,205

1796

Cải tạo đường dây 973 TG 1 Vũ Thư lên vận hành cấp 22kv

DNL

Thị trấn Vũ Thư

Thị trấn Vũ Thư

Vũ Thư

0.019

0.012

 

-

0.007

15,330

1797

Cải tạo đường dây 975E11.4

DNL

Song An, Trung An

Song An, Trung An

Vũ Thư

0.027

0.020

 

-

0.007

23,940

1798

Dự án cấy trạm áp nguồn tín dụng thương mại + khấu hao cơ bản

DNL

Tân Lập, Hiệp Hoà, Bách Thuận, Tự Tân, Minh Lãng, Song An, Minh Quang, Phúc Thành, Hồng Phong, Việt Thuận

Tân Lập, Hiệp Hoà, Bách Thuận

Vũ Thư

0.158

0.104

 

-

0.054

131,355

XXIII

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

0.037

0.015

-

-

0.022

38,535

1799

Trạm phát sóng VINAPHONE

DBV

Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

0.015

0.015

 

-

-

15,750

1800

Quy hoạch bưu điện xã

DBV

An Mỹ

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.022

 

 

 

0.022

22,785

XXIV

Đất chợ

DCH

 

 

 

8.670

7.100

-

-

1.570

8,766,900

1801

Quy hoạch chợ đầu mối

DCH

 

Đông Sơn

Đông Hưng

0.200

0.200

 

 

 

210,000

1802

Quy hoạch Chợ

DCH

Khu Bến Bắc thôn Thanh Lãng

Minh Hòa

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

1803

Quy hoạch Chợ

DCH

Đồng Thường Trực thôn Lập Bái

Kim Trung

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

1804

Chợ

DCH

Khả Phú

Bình Thanh

Kiến Xương

0.680

0.680

 

-

-

714,000

1805

Chợ Đác

DCH

Man Đích

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.400

0.400

 

-

-

420,000

1806

Mở rộng chợ

DCH

Bình Trật Nam

An Bình

Kiến Xương

0.150

0.150

 

-

-

157,500

1807

Chợ Trà Vi

DCH

Trà Vi Nam

Vũ Công

Kiến Xương

0.300

0.300

 

-

-

315,000

1808

Quy hoạch mở rộng chợ

DCH

Thôn Bồ Trang 2

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

1809

Quy hoạch mở rộng chợ A Mễ

DCH

Thôn A Mễ

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1810

Quy hoạch chợ vị trí sau biến thế cửa ông Toa

DCH

cửa ông Toa

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

 

 

525,000

1811

Chuyển chợ Cầu Cau

DCH

Thôn Văn Hàn Tây

Thái Hưng

Thái Thụy

0.300

0.300

 

 

 

327,000

1812

Chợ xã

DCH

Thôn Minh Khai

Thái Thủy

Thái Thụy

0.210

0.210

 

 

 

228,900

1813

Mở rộng chợ

DCH

Thôn Chính

Thụy Chính

Thái Thụy

0.040

 

 

 

0.040

-

1814

Quy hoạch chợ

DCH

Thôn Bái Kiện

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

0.300

 

 

 

0.300

-

1815

Quy hoạch chợ đầu mối

DCH

Phía Bắc đường tránh QL10

Đông Hòa

Thành Phố

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1816

Quy hoạch mở rộng Chợ Quang Trung

DCH

Tổ 38

P. Quang Trung

Thành Phố

0.800

 

 

 

0.800

840,000

1817

Quy hoạch đất chợ

DCH

Cạnh chợ Bo

P. Bồ Xuyên

Thành Phố

0.430

 

 

 

0.430

451,500

1818

Chợ đầu mối

DCH

Quân Bác Đoài

Vân Trường

Tiền Hải

2.000

2.000

 

 

 

2,100,000

1819

Quy hoạch Chợ

DCH

Thôn Thanh Trai

Minh Lãng

Vũ Thư

0.260

0.260

 

-

-

273,000

XXV

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

89.785

83.155

-

-

6.630

91,996,960

1820

Bãi rác thôn Đông Hoà

DRA

Đông Hòa

Đông Á

Đông Hưng

0.600

0.600

 

 

 

630,000

1821

Bãi rác thôn Nam Hải

DRA

Nam Hải

Đông Các

Đông Hưng

0.150

0.150

 

 

 

157,500

1822

Bãi rác thôn Nam Lịch Động

DRA

Nam Lịch Động

Đông Các

Đông Hưng

0.150

0.150

 

 

 

157,500

1823

Bãi rác thôn Đông Các

DRA

Đông các

Đông Các

Đông Hưng

0.150

0.150

 

 

 

157,500

1824

Bãi rác thôn Nam Quán

DRA

Nam Quán

Đông Các

Đông Hưng

0.150

0.150

 

 

 

157,500

1825

Bãi rác thôn Bắc Lịch Động

DRA

Bắc Lịch Động

Đông Các

Đông Hưng

0.150

0.150

 

 

 

157,500

1826

Bãi rác tập trung

DRA

Tờ ĐR

Đông Cường

Đông Hưng

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1827

Xây dựng bãi chứa rác thải thôn Duyên hà

DRA

Duyên Hà

Đông Kinh

Đông Hưng

0.800

0.800

 

 

 

840,000

1828

Mở rộng bãi rác thôn Đồng Lệ

DRA

Đồng Lệ

Đông La

Đông Hưng

0.800

0.800

 

 

 

840,000

1829

Quy hoạch bãi rác thôn Phấn Dũng

DRA

Phấn Dũng

Đông Sơn

Đông Hưng

0.100

0.100

 

 

 

105,000

1830

Quy hoạch bãi rác thôn Nam Dụ

DRA

Nam Dụ

Đông Sơn

Đông Hưng

0.030

0.030

 

 

 

31,500

1831

Quy hoạch bãi rác thôn Nam

DRA

Thôn Nam

Đông Sơn

Đông Hưng

0.030

0.030

 

 

 

31,500

1832

Quy hoạch bãi rác thôn Bắc

DRA

Thôn Bắc

Đông Sơn

Đông Hưng

0.030

0.030

 

 

 

31,500

1833

Quy hoạch bãi rác thôn Tây Thượng Liệt

DRA

Tây Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

0.100

0.100

 

 

 

105,000

1834

Bãi rác thôn Tân Tiến

DRA

Tân Tiến

Hồng Giang

Đông Hưng

0.400

0.400

 

 

 

420,000

1835

Quy hoạch bãi rác Minh Đức

DRA

Tờ ĐR

Lô Giang

Đông Hưng

0.200

0.200

 

 

 

210,000

1836

Quy hoạch bãi rác Phú Nông

DRA

Phú Nông

Lô Giang

Đông Hưng

0.500

0.500

 

 

 

525,000

1837

Bãi rác thôn Thọ Tiến

DRA

Thọ Tiến

Minh Châu

Đông Hưng

0.100

0.100

 

 

 

105,000

1838

Bãi rác xã

DRA

Tờ ĐR

Đông Phong

Đông Hưng

0.630

0.630

 

 

 

661,500

1839

Bãi rác thôn Duyên Tục

DRA

Duyên Tục

Phú Lương

Đông Hưng

0.501

0.501

 

 

 

525,735

1840

Bãi rác tập trung

DRA

Tờ ĐR

Thăng Long

Đông Hưng

0.500

0.500

 

 

 

525,000

1841

Bãi rác tập trung

DRA

Tờ ĐR

Nguyên Xá

Đông Hưng

1.078

1.078

 

 

 

1,131,900

1842

Quy hoạch bãi rác thải sinh hoạt

DRA

Khu con Nhện Thôn Đinh

Dân Chủ

Hưng Hà

0.400

0.400

 

 

-

420,000

1843

Quy hoạch bãi rác thải sinh hoạt

DRA

Đồng Đống Ngà thôn Phương La 1

Thái Phương

Hưng Hà

1.500

1.300

 

 

0.200

1,407,000

1844

Quy hoạch bãi rác thải sinh hoạt

DRA

Cảng Sắt thôn Trần Xá

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

1845

Quy hoạch bãi rác thải sinh hoạt

DRA

xã Hòa Tiến

Hòa Tiến

Hưng Hà

0.400

0.400

 

 

-

420,000

1846

Quy hoạch bãi rác thải sinh hoạt

DRA

xã Thống Nhất

Thống Nhất

Hưng Hà

0.300

0.300

 

 

-

315,000

1847

Quy hoạch bãi rác thải sinh hoạt

DRA

Thôn Riệc

Tân Hòa

Hưng Hà

1.200

1.000

 

 

0.200

1,092,000

1848

Quy hoạch bãi rác thải sinh hoạt

DRA

xã Phúc Khánh

Phúc Khánh

Hưng Hà

1.200

1.000

 

 

0.200

1,092,000

1849

Quy hoạch bãi rác thải sinh hoạt

DRA

xã Hồng Lĩnh

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

1.200

1.000

 

 

0.200

1,092,000

1850

Quy hoạch bãi rác thải sinh hoạt

DRA

xã Duyên Hải

Duyên Hải

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

1851

Quy hoạch bãi rác thải sinh hoạt

DRA

Xã Bắc Sơn

Bắc Sơn

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

1852

Quy hoạch bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt

DRA

Khu Thạch

TT.. Hưng Nhân

Hưng Hà

1.500

1.300

 

 

0.200

1,407,000

1853

Quy hoạch Bãi rác tập trung

DRA

Kề sông Tà sa giáp xã Bắc Sơn

Đông Đô

Hưng Hà

0.400

0.400

 

 

-

420,000

1854

Quy hoạch Bãi rác tập trung

DRA

Cánh đồng Tầu thôn Kiều Tra

Minh Tân

Hưng Hà

1.200

1.100

 

 

0.100

1,197,000

1855

Quy hoạch Bãi rác tập trung

DRA

Cống Đen thôn Nứa

Liên Hiệp

Hưng Hà

1.000

1.000

 

 

-

1,050,000

1856

Quy hoạch bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt

DRA

Khu Đống Châu thôn Thanh Lãng

Minh Hòa

Hưng Hà

1.000

1.000

 

 

-

1,050,000

1857

Quy hoạch Bãi rác tập trung

DRA

Thôn Tống Xuyên

Thái Hưng

Hưng Hà

1.000

1.000

 

 

-

1,050,000

1858

Quy hoạch Bãi rác tập trung

DRA

Khu Đống làng thôn Mỹ Lương, thôn Thưởng Duyên

Văn Lang

Hưng Hà

1.100

1.000

 

 

0.100

1,092,000

1859

Quy hoạch Bãi rác tập trung

DRA

Xã Chi Lăng

Chi Lăng

Hưng Hà

1.200

1.000

 

 

0.200

1,092,000

1860

Bãi chôn lấp rác

DRA

Khả Cảnh

Hồng Tiến

Kiến Xương

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

1861

Bãi chôn lấp rác

DRA

Nam Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

1862

Bãi rác phía bắc

DRA

Đồng Vẳng thôn 2

Vũ Thắng

Kiến Xương

0.250

0.250

 

-

-

262,500

1863

Bãi rác phía nam

DRA

Đồng Rau thôn 4

Vũ Thắng

Kiến Xương

0.250

0.250

 

-

-

262,500

1864

Bãi rác tập trung

DRA

Hữu Tiệm

Quang Hưng

Kiến Xương

1.500

1.500

 

-

-

1,575,000

1865

Bãi rác thải tập trung

DRA

Quân Hành

Bình Nguyên

Kiến Xương

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

1866

Bãi rác thôn Hưng Ngải - Đoàn Kết

DRA

Đoàn Kết

Bình Minh

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

1867

Bãi rác Thượng Phúc - Cao Mại Đoài

DRA

Cao Mại Đoài - Thượng Phúc

Quang Trung

Kiến Xương

0.400

0.400

 

-

-

420,000

1868

Bãi rác Trà Đoài - Trà Đông

DRA

Trà Đoài

Quang Trung

Kiến Xương

0.500

0.500

 

-

-

525,000

1869

Bãi xử lí rác thải

DRA

Đại Du

Vũ Sơn

Kiến Xương

1.020

1.020

 

-

-

1,071,000

1870

Bãi xử lí rác thải

DRA

7B

Vũ Trung

Kiến Xương

0.500

 

 

-

0.500

525,000

1871

Đất bãi rác

DRA

Giang Tiến

Quang Minh

Kiến Xương

1.200

1.200

 

-

-

1,260,000

1872

Quy hoạch bãi rác

DRA

Bình Trật Nam

An Bình

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

1873

Quy hoạch bãi rác

DRA

Thôn Bằng Trạch

An Bình

Kiến Xương

0.100

0.100

 

-

-

105,000

1874

Quy hoạch Bãi Rác

DRA

Trung Hòa

Hòa Bình

Kiến Xương

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

1875

Quy hoạch bãi rác thải

DRA

Khu chăn nuôi MĐ 2

Vũ Bình

Kiến Xương

0.150

0.150

 

-

-

157,500

1876

Quy hoạch mở rộng bãi rác

DRA

Đắc chúng Bắc

Quốc Tuấn

Kiến Xương

0.300

0.100

 

-

0.200

105,000

1877

Trung tâm xử lí rác

DRA

Đông Khánh

Thượng Hiền

Kiến Xương

1.800

1.800

 

-

-

1,890,000

1878

Mở rộng bãi rác

DRA

Hòa Bình

Vũ Ninh

Kiến Xương

1.500

1.500

 

-

-

1,575,000

1879

Quy hoạch bãi rác

DRA

Man Đích

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.300

0.300

 

-

-

315,000

1880

Quy hoạch bãi rác 6 thôn

DRA

Đồng thông thôn Vạn Niên

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1881

Quy hoạch bãi rác 8 thôn

DRA

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

1.370

 

 

 

1.370

1,438,500

1882

Quy hoạch bãi xử lý rác thải vị trí giáp đường hàng Phùng

DRA

Quỳnh Hoa

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1883

Quy hoạch bãi rác đồng Vôi

DRA

đồng Vôi

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

 

 

525,000

1884

Quy hoạch bãi rác

DRA

Quỳnh Hải

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.127

1.127

 

 

 

1,182,825

1885

Quy hoạch mở rộng bãi rác thôn Phúc Bồi vị trí đồng Dè

DRA

thôn Phúc Bồi

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

0.050

 

 

 

0.050

52,500

1886

Quy hoạch mở rộng bãi rác thôn Tân Dân vị trí tại đồng Đà Ha

DRA

thôn Tân Dân

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

0.050

0.050

 

 

 

52,500

1887

Quy hoạch bãi rác khu vực đồng Chẹm

DRA

đồng Chẹm

An Hiệp

Quỳnh Phụ

1.200

1.200

 

 

 

1,260,000

1888

Quy hoạch bãi rác khu Quan Cao

DRA

khu Quan Cao

An Cầu

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

 

 

210,000

1889

Quy hoạch mở rộng lăng thờ cụ Nghè Bùi Tất Năng

DRA

An Ninh

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.060

 

 

 

0.060

63,000

1890

Quy hoạch đất bãi rác ở đồng Bình Giang

DRA

đồng Bình Giang

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.040

 

 

 

0.040

42,000

1891

Quy hoạch bãi rác đồng Già Mịn

DRA

đồng Già Mịn

An Ninh

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1892

Quy hoạch đất bãi rác đồng Cao

DRA

đồng Cao

An Ninh

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1893

Quy hoạch mở rộng đình Tô Trang

DRA

Tô Trang

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.270

 

 

 

0.270

283,500

1894

Quy hoạch bãi rác vị trí đồng Ngô Công

DRA

đồng Ngô Công

An Mỹ

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1895

Quy hoạch bãi rác khu đồng Cộc thôn Đồng Phúc

DRA

thôn Đồng Phúc

An Lễ

Quỳnh Phụ

0.150

0.150

 

 

 

157,500

1896

Quy hoạch bãi rác khu Ngà Nam

DRA

khu Ngà Nam

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1897

Quy hoạch bãi rác khu đồng mía thôn Cam Mỹ

DRA

thôn Cam Mỹ

An Ấp

Quỳnh Phụ

1.500

1.500

 

 

 

1,575,000

1898

Quy hoạch mở rộng bãi rác khu đồng Mỹ

DRA

đồng Mỹ

An Vinh

Quỳnh Phụ

1.100

1.100

 

 

 

1,155,000

1899

Quy hoạch mở rộng bãi rác khu trái đầu sông thôn Tràng

DRA

thôn Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

1900

Quy hoạch mở rộng bãi rác khu đồng lau thôn Hồng Phong

DRA

thôn Hồng Phong

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

 

 

525,000

1901

Quy hoạch mở rộng bãi rác khu đồng chiều trái thôn Trung

DRA

thôn Trung

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

1902

Quy hoạch bãi rác

DRA

Bất nạo; Cổ Đẳng

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

2.600

2.600

 

 

 

2,730,000

1903

Quy hoạch bãi rác khu đồng Vang

DRA

đồng Vang

Đông Hải

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1904

Quy hoạch bãi rác

DRA

Tây Lễ Văn

An Đồng

Quỳnh Phụ

0.600

0.600

 

 

 

630,000

1905

Quy hoạch bãi rác

DRA

Thôn Bắc

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

0.350

 

 

 

0.350

-

1906

Quy hoạch bãi chôn lấp, xử lý rác thải

DRA

Thôn Đồng Tỉnh

Thái Dương

Thái Thụy

0.500

0.500

 

 

 

545,000

1907

Quy hoạch bãi chôn lấp, xử lý rác thải

DRA

Thôn Nam Hưng Tây

Thái Sơn

Thái Thụy

0.040

0.040

 

 

 

43,600

1908

Quy hoạch bãi chôn lấp, xử lý rác thải

DRA

Thôn Minh Thành

Thái Tân

Thái Thụy

0.160

0.160

 

 

 

174,400

1909

Quy hoạch bãi chôn lấp, xử lý rác thải Nghĩa Tuân

DRA

Thôn Nghĩa Tuân

Thái Thành

Thái Thụy

0.200

0.200

 

 

 

218,000

1910

Quy hoạch bãi rác trung tâm thôn Hanh Lập

DRA

Thôn Hanh Lập

Thái Thọ

Thái Thụy

0.100

 

 

 

0.100

-

1911

Quy hoạch nhà máy xử lý rác thải Đồng Mới

DRA

Đồng Mới

Thụy Hưng

Thái Thụy

0.300

 

 

 

0.300

-

1912

Mở rộng điểm tập kết rác

DRA

Thôn Thọ Cách

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

0.200

0.200

 

 

 

218,000

1913

Quy hoạch bãi chôn lấp, xử lý rác thải

DRA

Thôn Trường Xuân

Thụy Trường

Thái Thụy

0.200

 

 

 

0.200

-

1914

Quy hoạch bãi rác tập trung

DRA

Đồng Vạn

Thụy Dũng

Thái Thụy

0.500

0.500

 

 

 

545,000

1915

Quy hoạch Bể tập kết rác

DRA

Gần trường Nguyễn Thái Bình thôn Vũ Trường

Vũ Chính

Thành Phố

0.050

0.050

 

 

 

52,500

1916

Quy hoạch Bể tập kết rác

DRA

Cánh Vạn Thượng thôn Tống Thỏ Nam

Đông Mỹ

Thành Phố

0.015

0.015

 

 

 

15,750

1917

Quy hoạch Bể tập kết rác

DRA

Đồng Mả Rú thôn An Lễ

Đông Mỹ

Thành Phố

0.015

0.015

 

 

 

15,750

1918

Quy hoạch Bể tập kết rác

DRA

Tổ 16

P. Bồ Xuyên

Thành Phố

0.020

 

 

 

0.020

21,000

1919

Quy hoạch Bãi xử lý rác

DRA

Đồng Sau, thôn Thượng Cầm

Vũ Lạc

Thành Phố

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1920

Quy hoạch Bãi xử lý rác

DRA

Đồng Sau, thôn Vân Động Nam

Vũ Lạc

Thành Phố

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1921

Quy hoạch bể tập kết rác

DRA

Thôn Kìm - Vũ Lạc

Vũ Lạc

Thành Phố

0.020

0.020

 

 

 

21,000

1922

Quy hoạch bể tập kết rác

DRA

Cạnh nghĩa trang

P. Phú Khánh

Thành Phố

0.010

0.010

 

 

 

10,500

1923

Quy hoạch bãi tập kết rác

DRA

Tổ 44

P. Hoàng Diệu

Thành Phố

0.070

 

 

 

0.070

73,500

1924

Quy hoạch bãi tập kết rác

DRA

Thôn Thắng Cựu - Phú Xuân

P. Phú Xuân

Thành Phố

0.040

0.040

 

 

 

42,000

1925

Quy hoạch trạm xử lý nước thải

DRA

Thôn Đại Lai

Phú Xuân

Thành Phố

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1926

Quy hoạch bãi tập kết rác

DRA

Thôn Bắc Sơn - Vũ Phúc

Vũ Phúc

Thành Phố

0.340

0.340

 

 

 

357,000

1927

Quy hoạch bãi tập kết rác

DRA

Thôn Tây Hạ - Vũ Phúc

Vũ Phúc

Thành Phố

0.090

0.090

 

 

 

94,500

1928

Mở rộng bãi tập kết rác

DRA

Thôn Tống Thỏ Bắc - Đông Mỹ

Đông Mỹ

Thành Phố

0.500

0.500

 

 

 

525,000

1929

Quy hoạch bể tập kết rác

DRA

Thôn Quang Trung - Đông Thọ

Đông Thọ

Thành Phố

0.020

0.020

 

 

 

21,000

1930

Quy hoạch mở rộng khu tập kết rác

DRA

Cánh đồng Vẹt - Đông Thọ

Đông Thọ

Thành Phố

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1931

Quy hoạch bãi tập kết rác

DRA

Đông Thọ

Đông Thọ

Thành Phố

0.140

0.140

 

 

 

147,000

1932

Quy hoạch khu tập kết rác

DRA

Thôn Nguyễn Trãi - Vũ Đông

Vũ Đông

Thành Phố

0.750

0.750

 

 

 

787,500

1933

Quy hoạch khu tập kết rác

DRA

Thôn Nguyễn Du - Vũ Đông

Vũ Đông

Thành Phố

0.750

0.750

 

 

 

787,500

1934

Quy hoạch bể tập kết rác

DRA

Thôn Tân Quán - Tân Bình

Tân Bình

Thành Phố

0.020

0.020

 

 

 

21,000

1935

Quy hoạch bể tập kết rác

DRA

Thôn Đồng Thanh - Tân Bình

Tân Bình

Thành Phố

0.020

0.020

 

 

 

21,000

1936

Quy hoạch bể tập kết rác

DRA

Thôn Dinh - Tân Bình

Tân Bình

Thành Phố

0.040

0.040

 

 

 

42,000

1937

Quy hoạch trạm xử lý nước thải

DRA

 

P. Trần Lãm

Thành Phố

2.600

2.600

 

 

 

2,730,000

1938

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

Mỹ Đức

Đông Trung

Tiền Hải

1.940

1.940

 

 

 

2,037,000

1939

Bãi xử lý rác thải 4 thôn

DRA

Thôn Hiên

Tây Lương

Tiền Hải

1.500

1.500

 

 

 

1,575,000

1940

Bãi xử lý rác thải tập trung

DRA

Năng Tĩnh

Nam Chính

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

 

1,050,000

1941

Quy hoạch Bãi rác tập trung

DRA

Thôn Gián Nghị

Song An

Vũ Thư

1.500

1.000

 

-

0.500

1,575,000

1942

Quy hoạch Bãi rác tập trung

DRA

Thôn Đồng Đức

Phúc Thành

Vũ Thư

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

1943

Quy hoạch Bãi rác

DRA

Thôn La Trạng

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.500

0.500

 

-

-

525,000

1944

Quy hoạch Bãi rác

DRA

Thôn La uyên, Trực Nho, Huyền Sỹ

Minh Quang

Vũ Thư

2.000

2.000

 

-

-

2,100,000

1945

Quy hoạch Bãi rác tập trung

DRA

Khu Quản Cù thôn An Để

Hiệp Hòa

Vũ Thư

1.500

1.500

 

-

-

1,575,000

1946

Quy hoạch Bãi rác

DRA

Xóm 10 thôn Đại Đồng

Tân Hòa

Vũ Thư

0.500

0.500

 

-

-

525,000

1947

Quy hoạch Bãi rác

DRA

Xóm 13 thôn Tường An

Tân Hòa

Vũ Thư

0.500

0.500

 

-

-

525,000

1948

Quy hoạch Bãi rác

DRA

Xóm 5 thôn Nam Bi

Tân Hòa

Vũ Thư

0.500

0.500

 

-

-

525,000

1949

Quy hoạch Bãi rác

DRA

Xóm 8 thôn Thọ Bi

Tân Hòa

Vũ Thư

0.500

0.500

 

-

-

525,000

1950

Quy hoạch Bãi rác tập trung

DRA

Thôn Phù Lôi

Minh Lãng

Vũ Thư

0.750

0.750

 

-

-

787,500

1951

Quy hoạch Bãi rác tập trung

DRA

Thôn Thanh Nội

Minh Lãng

Vũ Thư

0.450

0.450

 

-

-

472,500

1952

Quy hoạch Bãi rác tập trung

DRA

Thôn Trà Động

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

0.700

0.700

 

-

-

735,000

1953

Quy hoạch Bãi rác tập trung

DRA

Thôn Dũng Thượng

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

0.500

0.500

 

-

-

525,000

1954

Quy hoạch Bãi rác

DRA

Thôn Mỹ Bổng

Việt Hùng

Vũ Thư

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

1955

Quy hoạch Bãi rác tập trung

DRA

Thôn 11

Vũ Đoài

Vũ Thư

1.200

1.200

 

-

-

1,260,000

1956

Quy hoạch Bãi rác tập trung

DRA

Thôn Việt Tiến

Vũ Vinh

Vũ Thư

0.850

0.850

 

-

-

892,500

1957

Quy hoạch Bãi rác tập trung

DRA

Xã Vũ Vân

Vũ Vân

Vũ Thư

0.500

-

 

-

0.500

525,000

1958

Quy hoạch Bãi rác

DRA

Đồng Máy Ủi, thôn Lang Trung

Trung An

Vũ Thư

0.700

-

 

-

0.700

735,000

1959

Quy hoạch Bãi rác

DRA

Đồng Hon, thôn Bồn Thôn

Trung An

Vũ Thư

0.700

0.700

 

-

-

735,000

1960

Quy hoạch Bãi rác

DRA

Thôn Phương Tảo 2

Xuân Hòa

Vũ Thư

0.700

0.700

 

-

-

735,000

1961

Quy hoạch Bãi rác

DRA

Thôn Thanh Bản 2

Xuân Hòa

Vũ Thư

0.500

0.500

 

-

-

525,000

1962

Quy hoạch Bãi rác

DRA

Thôn Tăng Bổng

Tân Lập

Vũ Thư

0.300

0.300

 

-

-

315,000

XXVI

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

28.020

16.946

-

1.500

9.574

25,060,055

1963

Mở rộng nhà thờ họ giáo

TON

Giáo xứ

Hồng Giang

Đông Hưng

0.150

0.150

 

 

 

157,500

1964

Quy hoạch chùa Thiên Phúc

TON

Tờ DC

Liên Giang

Đông Hưng

0.376

0.230

 

 

0.146

394,275

1965

Đất tôn giáo

TON

Thôn Ngọc

Dân Chủ

Hưng Hà

0.090

-

 

 

0.090

37,800

1966

Mở rộng chùa thôn Sòi 2

TON

Khu UBND cũ

Phúc Khánh

Hưng Hà

0.090

-

 

 

0.090

37,800

1967

Mở rộng chùa Thượng

TON

Xã Tiến Đức

Tiến Đức

Hưng Hà

0.090

0.090

 

 

-

94,500

1968

Mở rộng chùa Đìa

TON

Khu Chợ cũ

Hồng An

Hưng Hà

0.120

-

 

 

0.120

50,400

1969

Đất tôn giáo (Phân khu số 4 đường Long Hưng)

TON

Xã Liên Hiệp

Liên Hiệp

Hưng Hà

0.197

0.197

 

 

-

206,850

1970

Đất tôn giáo (Phân khu số 3 đường Long Hưng)

TON

Xã Phúc Khánh

Phúc Khánh

Hưng Hà

0.894

0.894

 

 

-

938,700

1971

Quy hoạch Chùa Bến

TON

Xã Tiến Đức

Tiến Đức

Hưng Hà

6.600

1.000

 

1.5 00

4.100

5,772,000

1972

Chùa

TON

Hòa Bình

Bình Định

Kiến Xương

0.410

0.410

 

-

-

430,500

1973

Chùa Đông

TON

Thôn 7

Vũ Thắng

Kiến Xương

0.150

0.150

 

-

-

157,500

1974

Mở rộng chùa Đông

TON

Đoàn Kết

Bình Minh

Kiến Xương

0.290

 

 

-

0.290

-

1975

Mở rộng chùa Hồng Ân

TON

Quân Hành

Bình Nguyên

Kiến Xương

0.140

 

 

-

0.140

-

1976

Mở rộng chùa An Lộng

TON

An Lộng

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.150

0.150

 

 

 

157,500

1977

Quy hoạch mở rộng chùa Nghè

TON

Quỳnh Lâm

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

0.047

 

 

 

0.047

49,455

1978

Quy hoạch mở rộng chùa Chung Linh

TON

Chung Linh

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

0.100

 

 

 

0.100

105,000

1979

Khôi phục chùa Phúc Diên thôn Đông Trụ

TON

thôn Đông Trụ

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

0.310

0.310

 

 

 

325,500

1980

Quy hoạch mở rộng chùa Sổ

TON

Quỳnh Thọ

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.440

 

 

 

0.440

462,315

1981

Quy hoạch mở rộng chùa Danh

TON

Quỳnh Thọ

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.124

 

 

 

0.124

130,200

1982

Quy hoạch mở rộng chùa Khánh Long

TON

Quỳnh Thọ

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.120

0.120

 

 

 

126,000

1983

Quy hoạch mở rộng chùa Thanh Hương

TON

An Phú

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1984

Quy hoạch mở rộng chùa Đoàn Xá

TON

Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.078

0.078

 

 

 

82,005

1985

Quy hoạch mở rộng chùa Quảng Bá

TON

Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

1986

Quy hoạch mở rộng chùa Nguyên Xá

TON

Nguyên Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

0.070

 

 

 

0.070

73,500

1987

Quy hoạch mở rộng chùa Phụng Công

TON

Phụng Công

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

0.050

 

 

 

0.050

52,500

1988

Quy hoạch mở rộng chùa Tân Hóa

TON

Tân Hóa

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

1989

Quy hoạch mở rộng chùa Thái Thuần

TON

Thái Thuần

An Thái

Quỳnh Phụ

0.120

0.120

 

 

 

126,000

1990

mở rộng chùa thôn Tràng

TON

thôn Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.600

0.600

 

 

 

630,000

1991

Mở rộng chùa Kiến Quang

TON

Kiến Quang

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.700

0.700

 

 

 

735,000

1992

Quy hoạch mở rộng nhà thờ Cao Mộc

TON

Cao Mộc

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.070

0.070

 

 

 

73,500

1993

Quy hoạch mở rộng chùa Miếu về phía Nam

TON

Đồng Tiến

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.150

0.150

 

 

 

157,500

1994

Chùa Long Diên

TON

Thôn Trần Phú

Thái Dương

Thái Thụy

0.110

0.110

 

 

 

119,900

1995

Chùa Cồn Đen

TON

Cồn Đen

Thái Đô

Thái Thụy

1.280

 

 

 

1.280

-

1996

Mở rộng chùa Vĩ Long

TON

Thôn Đồng Tỉnh

Thái Dương

Thái Thụy

0.500

0.500

 

 

 

545,000

1997

Chùa Tam Long

TON

Thôn Bắc

Thái Học

Thái Thụy

0.090

 

 

 

0.090

-

1998

Mở rộng nhà thờ Lục Linh

TON

Thôn Lục Nam

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.040

0.040

 

 

 

43,600

1999

Mở rộng chùa Quyền Lâm

TON

Thôn Nhạo Sơn

Thụy Sơn

Thái Thụy

0.220

 

 

 

0.220

-

2000

Mở rộng chùa Sú, chùa Bến

TON

Thôn Trường Xuân

Thụy Trường

Thái Thụy

0.570

0.570

 

 

 

621,300

2001

Mở rộng Chùa Phúc Khánh Hạ

TON

Chùa Phúc Khánh Hạ hiện tại

Vũ Phúc

Thành Phố

0.920

0.920

 

 

 

966,000

2002

Mở rộng chùa Từ Xuyên

TON

Chùa Từ Xuyên hiện tại

P. Hoàng Diệu

Thành Phố

0.400

 

 

 

0.400

420,000

2003

Mở rộng chùa Cộng Hòa

TON

Chùa Cộng Hòa hiện tại

P. Hoàng Diệu

Thành Phố

-

 

 

 

 

840,000

2004

Trung Tâm Phật Giáo

TON

Đang chọn vị trí Quy hoạch

P. Hoàng Diệu

Thành Phố

3.500

3.500

 

 

 

3,675,000

2005

Chùa Tống Thỏ

TON

Thôn Tống Thỏ

P. Hoàng Diệu

Thành Phố

0.350

0.350

 

 

 

367,500

2006

Chùa Phúc Lâm

TON

Nho Lâm Đông

Đông Lâm

Tiền Hải

1.060

0.270

 

 

0.790

283,500

2007

Mở rộng chùa Nguyệt Quang

TON

Nguyệt Lũ

Tây Tiến

Tiền Hải

0.200

0.200

 

 

 

210,000

2008

Mở rộng chùa Tam Bảo

TON

Tam Bảo

Nam Hồng

Tiền Hải

0.140

0.140

 

 

 

147,000

2009

Mở rộng xứ Minh Nghĩa

TON

Tam Bảo

Nam Hồng

Tiền Hải

0.200

0.200

 

 

 

210,000

2010

Giáo xứ Thanh Minh

TON

Phương Viên

Nam Hồng

Tiền Hải

0.300

 

 

 

0.300

-

2011

Giáo xứ Châu Nhai

TON

 

Nam Thanh

Tiền Hải

0.607

 

 

 

0.607

-

2012

Quy hoạch chùa An Phú xã Việt Thuận

TON

Thôn Trung Hoà

Việt Thuận

Vũ Thư

0.515

0.515

 

-

-

540,540

2013

Xây dựng trung tâm mục vụ

TON

Thôn An Lạc

Trung An

Vũ Thư

2.972

2.972

 

-

-

3,120,915

2014

Mở rộng chùa Thượng Điền

TON

Thôn Thượng Điền

Tam Quang

Vũ Thư

0.500

0.500

 

-

-

525,000

2015

Mở rộng Chùa Khánh Hưng

TON

Chùa Khánh Hưng hiện tại

Việt Thuận

Vũ Thư

0.040

0.040

 

-

-

42,000

2016

Mở rộng Chùa Hộ Quốc

TON

Khu đất NTTS thôn Thái Hạc

Việt Thuận

Vũ Thư

0.080

-

 

-

0.080

84,000

XXVII

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

71.044

66.904

-

-

4.140

72,240,090

2017

Mở rộng nghĩa địa thôn Hậu Trung 1

NTD

Hậu Trung 1

Bạch Đằng

Đông Hưng

0.300

0.300

 

 

 

315,000

2018

Nghĩa địa thôn Trưng Trắc B

NTD

Trưng Trắc B

Đông Á

Đông Hưng

0.300

0.300

 

 

 

315,000

2019

Nghĩa địa thôn Lương Đống

NTD

Lương Đống

Đông Giang

Đông Hưng

0.400

0.400

 

 

 

420,000

2020

Mở rộng nghĩa trang Vô Song

NTD

Vô Song

Đông Hà

Đông Hưng

0.200

0.200

 

 

 

210,000

2021

Mở rộng nghĩa trang Kỳ Trọng

NTD

Kỳ Trọng

Đông Hà

Đông Hưng

0.300

0.300

 

 

 

315,000

2022

Đất nghĩa địa thôn Thái Hoà 2

NTD

Thái Hòa 2

Đông Hoàng

Đông Hưng

0.500

0.470

 

 

0.030

525,000

2023

Mở rộng nghĩa trang Đồng Cống

NTD

Đồng Cống

Đồng Phú

Đông Hưng

0.040

0.040

 

 

 

42,000

2024

Nghĩa trang thôn Nam

NTD

Thôn Nam

Đông Sơn

Đông Hưng

0.050

0.050

 

 

 

52,500

2025

Nghĩa trang thôn Bắc

NTD

Thôn Bắc

Đông Sơn

Đông Hưng

0.050

0.050

 

 

 

52,500

2026

Nghĩa trang thôn Phấn Dũng

NTD

Phấn Dũng

Đông Sơn

Đông Hưng

0.050

0.050

 

 

 

52,500

2027

Nghĩa trang thôn Nam Dụ

NTD

Nam Dụ

Đông Sơn

Đông Hưng

0.030

0.030

 

 

 

31,500

2028

Mở rộng nghĩa trang Mả Già- Thượng liệt

NTD

Mả Gìa thượng liệt

Đông Tân

Đông Hưng

0.100

0.100

 

 

 

105,000

2029

Quy hoạch nghĩa trang Đông Đồng Hải

NTD

Đông Đồng Hải

Đông Vinh

Đông Hưng

0.500

0.480

 

 

0.020

525,000

2030

Quy hoạch nghĩa trang Tế Quan

NTD

Tờ ĐR

Đông Vinh

Đông Hưng

0.300

0.300

 

 

 

315,000

2031

Mở rộng nghĩa trang thôn Quang trung

NTD

Quang Trung

Đông Xuân

Đông Hưng

0.270

0.270

 

 

 

283,500

2032

Mở rộng nghĩa địa thôn Tiến Thắng

NTD

Tiến Thắng

Hợp Tiến

Đông Hưng

0.200

0.200

 

 

 

210,000

2033

Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Hoà

NTD

Tân Hòa

Hợp Tiến

Đông Hưng

0.200

0.200

 

 

 

210,000

2034

Mở rộng nghĩa địa thôn Ái Quốc

NTD

ÁI Quốc

Hợp Tiến

Đông Hưng

0.300

0.300

 

 

 

315,000

2035

Mở rộng nghĩa trang thôn Kim Ngọc

NTD

Kim Ngọc

Liên Giang

Đông Hưng

0.207

0.207

 

 

 

216,825

2036

Quy hoạch nghĩa trang Hoàng Nông

NTD

Hoàng Nông

Lô Giang

Đông Hưng

0.300

0.300

 

 

 

315,000

2037

Nghĩa địa thôn Thọ Tiến

NTD

Thọ Tiến

Minh Châu

Đông Hưng

0.100

0.100

 

 

 

105,000

2038

Quy hoạch đất nghĩa địa tập trung

NTD

Khu Mả Cả Thôn Hà Tiến

Dân Chủ

Hưng Hà

1.000

1.000

 

 

-

1,050,000

2039

Quy hoạch đất nghĩa địa tập trung

NTD

Thôn Tống Xuyên

Thái Hưng

Hưng Hà

1.000

1.000

 

 

-

1,050,000

2040

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Đìa Ngoài thôn Vũ Đông

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

2041

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Đồng Vinh thôn Hợp Đông

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

2042

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Đồng Dưới thôn Đồng Hàn

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

0.100

0.100

 

 

-

105,000

2043

Quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

TT. Hưng Nhân

TT.. Hưng Nhân

Hưng Hà

1.000

1.000

 

 

-

1,050,000

2044

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Phía Bắc thôn Đông Đô Kỳ, Đông Phu

Đông Đô

Hưng Hà

0.700

0.700

 

 

-

735,000

2045

Quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Trần Phú

Tây Đô

Hưng Hà

0.880

0.880

 

 

-

924,000

2046

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Khu Bến Chi thôn Ninh Thôn

Hòa Bình

Hưng Hà

0.150

0.150

 

 

-

157,500

2047

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Khu Đường Đào thôn Tân Dân

Hòa Bình

Hưng Hà

0.150

0.150

 

 

-

157,500

2048

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Khu Đường Mái thôn Minh Thiện

Hòa Bình

Hưng Hà

0.150

0.150

 

 

-

157,500

2049

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Khu Đồng Chồi thôn Bồng Thôn

Hòa Bình

Hưng Hà

0.150

0.150

 

 

-

157,500

2050

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Mỹ Lương

Văn Lang

Hưng Hà

0.200

0.200

 

 

-

210,000

2051

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn An Mai

Thống Nhất

Hưng Hà

0.500

0.500

 

 

-

525,000

2052

Nghĩa trang Bờ Cao

NTD

Thôn Cộng Hòa

Bắc Sơn

Hưng Hà

0.100

0.100

 

 

-

105,000

2053

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Cộng Hòa, Vĩnh Bảo

Minh Hòa

Hưng Hà

1.000

1.000

 

 

-

1,050,000

2054

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Khu Trung Thôn, Nghĩa Thôn

Kim Trung

Hưng Hà

0.600

0.600

 

 

-

630,000

2055

Đất nghĩa trang

NTD

Giang Tiến

Quang Minh

Kiến Xương

0.800

0.800

 

-

-

840,000

2056

Mở rộng khu nghĩa trang thôn Khả Cảnh

NTD

Tân Thành

Hồng Tiến

Kiến Xương

0.500

0.500

 

-

-

525,000

2057

Mở rộng khu nghĩa trang thôn Nam Tiến

NTD

Nam Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

0.500

0.500

 

-

-

525,000

2058

Mở rộng nghĩa trang

NTD

Hữu Tiệm

Quang Hưng

Kiến Xương

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

2059

Mở rộng nghĩa trang khu A

NTD

Mộ Đạo 2

Vũ Bình

Kiến Xương

0.500

0.500

 

-

-

525,000

2060

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

NTD

Thôn 5

Vũ Quý

Kiến Xương

1.000

 

 

-

1.000

1,050,000

2061

Mở rộng nghĩa trang thôn Hưng Đạo, Đông Thành

NTD

Đông Thành

Bình Minh

Kiến Xương

0.400

0.400

 

-

-

420,000

2062

Mở rộng nghĩa trang thôn Phú Mỹ

NTD

Phú Mỹ

Bình Minh

Kiến Xương

0.300

0.300

 

-

-

315,000

2063

Mở rộng nghĩa trang thôn Việt Hùng

NTD

Việt Hùng

Bình Minh

Kiến Xương

0.100

0.100

 

-

-

105,000

2064

Nghĩa trang thôn Hương Ngải - Đoàn Kết

NTD

Đoàn Kết

Bình Minh

Kiến Xương

0.300

0.300

 

-

-

315,000

2065

Mở rộng Nghĩa địa

NTD

các thôn

Vũ Lễ

Kiến Xương

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

2066

Nghĩa trang

NTD

7B

Vũ Trung

Kiến Xương

0.500

 

 

-

0.500

525,000

2067

Nghĩa trang nhân dân

NTD

Đông Khánh

Thượng Hiền

Kiến Xương

0.550

0.550

 

-

-

577,500

2068

Nghĩa trang phía bắc

NTD

Đồng Vẳng thôn 2

Vũ Thắng

Kiến Xương

0.500

0.500

 

-

-

525,000

2069

Nghĩa trang phía nam

NTD

Gòi Mom thôn 5

Vũ Thắng

Kiến Xương

0.500

0.500

 

-

-

525,000

2070

Nghĩa trang thôn

NTD

An Đoài

An Bồi

Kiến Xương

0.400

0.400

 

-

-

420,000

2071

Nghĩa trang thôn

NTD

An Đoài

An Bồi

Kiến Xương

0.750

0.750

 

-

-

787,500

2072

Quy hoạch nghĩa địa

NTD

Bình Trật Bắc

An Bình

Kiến Xương

0.120

 

 

-

0.120

-

2073

Quy hoạch nghĩa địa

NTD

Bình Trật Nam

An Bình

Kiến Xương

0.500

0.500

 

-

-

525,000

2074

Quy hoạch đất nghĩa trang

NTD

Điện Biên

Bình Thanh

Kiến Xương

0.250

0.250

 

-

-

262,500

2075

Quy hoạch đất nghĩa trang

NTD

Khả Phú

Bình Thanh

Kiến Xương

0.300

0.300

 

-

-

315,000

2076

Quy hoạch đất nghĩa trang

NTD

Lập Ấp

Bình Thanh

Kiến Xương

0.200

0.200

 

-

-

210,000

2077

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa An Cư

NTD

An Thọ

Thanh Tân

Kiến Xương

0.180

0.180

 

-

-

189,000

2078

Quy hoạch mở rộng nghĩa trang đồng kê

NTD

Bích Kê

Quốc Tuấn

Kiến Xương

0.500

0.500

 

-

-

525,000

2079

Quy hoạch nghĩa trang Đồng Cống

NTD

Đắc chúng Trung

Quốc Tuấn

Kiến Xương

1.000

1.000

 

-

-

1,050,000

2080

Quy hoạch nghĩa trang Đồng Giá

NTD

Thụy Lũng Tây

Quốc Tuấn

Kiến Xương

0.300

0.300

 

-

-

315,000

2081

Quy hoạch mở rộng nghĩa trang Đầu Trâu

NTD

đồng Đầu Trâu

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.607

0.607

 

 

 

637,665

2082

Quy hoạch mở rộng nghĩa trang Đống Cá

NTD

đồng Đống Cá

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.740

0.740

 

 

 

777,000

2083

Quy hoạch mở rộng nghĩa trang Đống Hương

NTD

Đống Hương

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

2084

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa

NTD

Quỳnh Hải

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

2.380

2.380

 

 

 

2,499,000

2085

Quy hoạch mở rộng nghĩa trang thôn Mỹ Xá khu Mả Vườn

NTD

thôn Mỹ Xá

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

0.250

0.250

 

 

 

262,500

2086

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa đồng Đống Gương

NTD

đồng Đống Gương

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

 

 

525,000

2087

Mở rộng nghĩa địa

NTD

tổ 10

Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

0.120

0.120

 

 

 

126,000

2088

Quy hoạch mở rộng nghĩa trang Đồng Gạo làng Lễ Văn

NTD

làng Lễ Văn

An Đồng

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

2089

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa Đồng Cao

NTD

Đồng Cao

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.700

0.700

 

 

 

735,000

2090

Quy hoạch mở rộng nghĩa trang thôn Lý Xá

NTD

thôn Lý Xá

TT. An Bài

Quỳnh Phụ

0.450

0.450

 

 

 

472,500

2091

Quy hoạch nghĩa địa khu đồng Triều Gia

NTD

đồng Triều Gia

An Mỹ

Quỳnh Phụ

2.050

2.050

 

 

 

2,152,500

2092

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thônTô Đàm khu ven sông Mang

NTD

thônTô Đàm

An Mỹ

Quỳnh Phụ

1.180

1.180

 

 

 

1,239,000

2093

Quy hoạch nghĩa địa khu đồng Cộc thôn Đồng Phúc

NTD

Đồng Phúc

An Lễ

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

 

 

315,000

2094

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa khu đồng Giông

NTD

đồng Giông

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

2095

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa khu chiều rồi

NTD

khu chiều rồi

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

2096

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Xuân Lai khu đồng Vực

NTD

khu đồng Vực

An Ấp

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

 

 

210,000

2097

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Cam Mỹ khu đồng sau chùa

NTD

thôn Cam Mỹ

An Ấp

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

2098

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn An Ấp

NTD

thôn An Ấp

An Ấp

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

 

 

210,000

2099

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Đông Thành khu Mả Cao

NTD

thôn Đông Thành

An Ấp

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

 

 

105,000

2100

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Thượng Phúc khu đường chùa

NTD

thôn Thượng Phúc

An Ấp

Quỳnh Phụ

0.150

0.150

 

 

 

157,500

2101

Quy hoạch mở rộng đất nghĩa địa

NTD

Hưng Đạo 1;2

An Vinh

Quỳnh Phụ

0.700

0.700

 

 

 

735,000

2102

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa liệt sỹ

NTD

Gia Hòa1

An Vinh

Quỳnh Phụ

0.330

0.330

 

 

 

346,500

2103

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa khu thượng đoạn thôn Hồng Phong

NTD

thôn Hồng Phong

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.720

0.720

 

 

 

756,000

2104

Quy hoạch mở rộng nghĩa trang nghĩa địa

NTD

Đông Hòa

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

3.050

3.050

 

 

 

3,202,500

2105

Quy hoạch nghĩa địa Thôn Hải Ninh, Chỉ Thiện

NTD

Thôn Hải Ninh, Chỉ Thiện

Mỹ Lộc

Thái Thụy

0.400

 

 

 

0.400

-

2106

Quy hoạch nghĩa địa

NTD

Thôn Bắc Thịnh

Thái Hà

Thái Thụy

0.120

 

 

 

0.120

-

2107

Mở rộng nghĩa địa ruộng Trì Đông, Đồng Cạn

NTD

Thôn Đông

Thái Học

Thái Thụy

0.200

0.100

 

 

0.100

109,000

2108

Mở rộng nghĩa trang

NTD

Thôn Đông

Thái Hồng

Thái Thụy

0.200

 

 

 

0.200

-

2109

Mở rộng nghĩa trang phía bắc xã

NTD

Thôn Bắc Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

0.200

0.200

 

 

 

218,000

2110

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Phúc Tân

Thái Thành

Thái Thụy

0.030

0.030

 

 

 

32,700

2111

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Vạch Mả

Thái Thủy

Thái Thụy

0.030

0.030

 

 

 

32,700

2112

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Vọng Lỗ, An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

0.200

 

 

 

0.200

-

2113

Mở rộng nghĩa địa thôn

NTD

Thôn Bao Hàm, Nghĩa Chỉ, Mai Diêm

Thụy Hà

Thái Thụy

0.200

0.200

 

 

 

218,000

2114

Mở rộng nghĩa trang

NTD

Thôn Vũ Thành Đông

Thái Hưng

Thái Thụy

0.200

0.200

 

 

 

218,000

2115

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Đồng Hòa, Đông Hồ

Thụy Phong

Thái Thụy

0.180

0.180

 

 

 

196,200

2116

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Thọ Cách, Vân Am

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

0.200

0.200

 

 

 

218,000

2117

Mở rộng nghĩa địa thôn Vô Hối Tây

NTD

Thôn Vô Hối Tây

Thụy Thanh

Thái Thụy

0.200

0.200

 

 

 

218,000

2118

Quy hoạch nghĩa địa

NTD

Thôn Nam Ô Trình

Thụy Trình

Thái Thụy

0.250

0.250

 

 

 

272,500

2119

Quy hoạch nghĩa địa

NTD

Thôn Bình An

Thụy Xuân

Thái Thụy

0.150

0.150

 

 

 

163,500

2120

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân số 1

NTD

Khu Tằm tơ cũ thôn Phúc Thượng

Vũ Phúc

Thành Phố

1.100

1.100

 

 

 

1,155,000

2121

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân số 4

NTD

Thôn Đông Hạ

Vũ Phúc

Thành Phố

0.300

0.300

 

 

 

315,000

2122

Mở rộng Nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Thống Nhất

Đông Thọ

Thành Phố

0.400

0.400

 

 

 

420,000

2123

Mở rộng Nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Nghĩa trang Họ Nội thôn Nghĩa Phương

Đông Hòa

Thành Phố

0.300

0.300

 

 

 

315,000

2124

Mở rộng Nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Nghĩa trang Đồng Côn thôn Nam Hiệp Trung

Đông Hòa

Thành Phố

0.700

0.700

 

 

 

735,000

2125

Quy hoạch mở rộng Nghĩa trang Phú Lạc

NTD

Thôn Phú Lạc

Phú Xuân

Thành Phố

0.500

0.500

 

 

 

525,000

2126

Quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Tổ 28

P. Hoàng Diệu

Thành Phố

3.000

3.000

 

 

 

3,150,000

2127

Mở rộng Nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Tống Thỏ Bắc

Đông Mỹ

Thành Phố

2.500

2.500

 

 

 

2,625,000

2128

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Trường Mại - Tân Bình

Tân Bình

Thành Phố

0.150

0.150

 

 

 

157,500

2129

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Tân Quán - Tân Bình

Tân Bình

Thành Phố

0.180

0.180

 

 

 

189,000

2130

Quy hoạch nghĩa trang nhân dân

NTD

Nho Lâm Đông

Đông Lâm

Tiền Hải

0.170

0.170

 

 

 

105,000

2131

Quy hoạch nghĩa địa KDC 13

NTD

Thanh Đông

Đông Lâm

Tiền Hải

0.100

0.100

 

 

 

262,500

2132

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Lộc Ninh

Nam Hưng

Tiền Hải

0.250

0.250

 

 

 

840,000

2133

Mở rộng nghĩa địa làng Quân Bác

NTD

Đồng Phương

Vân Trường

Tiền Hải

0.800

0.800

 

 

 

-

2134

Mở rộng nghĩa địa Long Cương

NTD

Trình Trung Đông

An Ninh

Tiền Hải

1.000

-

 

 

1.000

4,200,000

2135

Quy hoạch nghĩa địa tập trung

NTD

Cát Già

Tây Giang

Tiền Hải

4.000

4.000

 

 

 

1,417,500

2136

Mở rộng nghĩa địa 4 thôn

NTD

4 thôn

Tây Lương

Tiền Hải

1.350

1.350

 

 

 

-

2137

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn La uyên

Minh Quang

Vũ Thư

0.500

0.500

 

-

-

525,000

2138

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Trực Nho

Minh Quang

Vũ Thư

0.500

0.500

 

-

-

525,000

2139

Mở rộng Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Súy Hãng

Minh Lãng

Vũ Thư

0.200

0.200

 

-

-

210,000

2140

Quy hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Đông Vinh

Vũ Vinh

Vũ Thư

0.700

0.700

 

-

-

735,000

2141

Mở rộng Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Tiền Phong

Vũ Vân

Vũ Thư

0.300

0.300

 

-

-

315,000

2142

Mở rộng Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Việt Thắng

Vũ Vân

Vũ Thư

0.250

0.250

 

-

-

262,500

2143

Quy hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đồng Máy Ủi, thôn Lang Trung

Trung An

Vũ Thư

0.150

0.150

 

-

-

157,500

2144

Quy hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đồng Hon, thôn Bồn Thôn

Trung An

Vũ Thư

0.400

0.400

 

-

-

420,000

2145

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Tổ Hùng Tiến 1,2; Tổ Trung Hưng 2,3

Thị trấn Vũ Thư

Vũ Thư

0.350

-

 

-

0.350

367,500

2146

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Nghĩa trang thôn An Để

Hiệp Hòa

Vũ Thư

0.400

0.400

 

-

-

420,000

2147

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Dân trang làng Thanh Hương giáp chùa Tu

Đồng Thanh

Vũ Thư

0.470

0.470

 

-

-

493,500

2148

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Kiều Thần

Song An

Vũ Thư

0.500

0.500

 

-

-

525,000

2149

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Xóm 11 thôn Đại Đồng

Tân Hòa

Vũ Thư

0.500

0.500

 

-

-

525,000

2150

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Xóm 6 thôn Nam Bi

Tân Hòa

Vũ Thư

0.260

0.260

 

-

-

273,000

2151

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Mễ Sơn, Ô Mễ

Tân Phong

Vũ Thư

0.500

0.500

 

-

-

525,000

2152

Quy hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Vũ Thuận

Việt Thuận

Vũ Thư

0.100

-

 

-

0.100

105,000

2153

Mở rộng Đất nghĩa trang,nghĩa địa

NTD

Thôn Tân Toản

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.560

0.560

 

-

-

588,000

2154

Mở rộng Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Khu Hậu chùa Bồng Tiên thôn Lục Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.500

0.500

 

-

-

525,000

2155

Mở rộng Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Mỹ Lộc 3

Việt Hùng

Vũ Thư

0.180

0.180

 

-

-

189,000

2156

Mở rộng Đất nghĩa trang,nghĩa địa

NTD

Thôn Mỹ Bổng

Việt Hùng

Vũ Thư

0.300

0.300

 

-

-

315,000

2157

Mở rộng Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Phú Chử

Việt Hùng

Vũ Thư

0.300

0.300

 

-

-

315,000

2158

Quy hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn 9

Vũ Đoài

Vũ Thư

0.500

0.500

 

-

-

525,000

2159

Quy hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn 1

Vũ Đoài

Vũ Thư

0.500

0.500

 

-

-

525,000

2160

Quy hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Phương Tảo 2

Xuân Hòa

Vũ Thư

0.600

0.600

 

-

-

630,000

2161

Quy hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Thanh Bản 2

Xuân Hòa

Vũ Thư

0.700

0.700

 

-

-

735,000

2162

Mở rộng nghĩa địa Trà Khê

NTD

Thôn Trà Khê

Tân Lập

Vũ Thư

0.110

0.110

 

-

-

115,500

XXVIII

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

6.650

4.650

-

-

2.000

4,305,000

2163

Quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản khu chân sông, cổ chày

NTS

khu chân sông, cổ chày

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

2.000

 

 

 

2.000

2,100,000

2164

Quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản vị trí Đống Dừa Ngọc Minh

NTS

Đống Dừa Ngọc Minh

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

1.300

1.300

 

 

 

1,365,000

2165

Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản ven sông Diêm, sông Cầu Sa, chiều Bến Vịt,chiều Mỹ, Cống ráng trong, ngoài, đồng He, chiều Ron, đồng Xẻ, đồng Rện

NTS

sông Diêm, sông Cầu Sa

An Vinh

Quỳnh Phụ

0.800

0.800

 

 

 

840,000

2166

Khu nuôi trồng thuỷ sản

NTS

Đông Biên Nam; Phú Lâm

Nam Hồng

Tiền Hải

2.550

2.550

 

 

 

-

XXIX

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

39.137

7.909

-

-

31.228

4,238,819

2167

Dự án xây dựng trang trại chăn nuôi thủy sản nước ngọt, trồng cây ăn quả, cây dược liệu, rau sạch của Công ty TNHH Trần Phú Tài

NKH

 

Bình Định

Kiến Xương

4.037

1.759

 

 

2.278

4,238,819

2168

Khu chăn nuôi tập trung

NKH

Lợi Thành; Trà Lý

Đông Quý

Tiền Hải

5.000

5.000

 

 

 

-

2169

Khu chăn nuôi tập trung

NKH

Thôn Thượng

Tây Lương

Tiền Hải

0.450

0.150

 

 

0.300

-

2170

Quy hoạch vùng sản xuất và ương ngao giống tập trung (ngoài đê 6)

NKH

Vũ Xá; Minh Châu

Đông Hoàng và Đông Minh

Tiền Hải

28.650

 

 

 

28.650

-

2171

Dự án chăn nuôi gia súc, gia cầm, nuôi cá nước ngọt

NKH

Năng Tĩnh

Nam Chính

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

 

-

 

Tổng cộng

 

 

 

 

2,506.143

1,927.033

12.220

28.091

538.799

2,548,988,711

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 36/2014/NQ-HĐND phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015

  • Số hiệu: 36/2014/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 05/12/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Hồng Diên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/12/2014
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản