Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 351/2014/NQ-HĐND

Điện Biên, ngày 10 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Thực hiện Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;

Thực hiện Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015;

Sau khi xem xét Báo cáo số 328/BC-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách địa phương năm 2014, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-KTNS ngày 6 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2015, cụ thể như sau:

I. Tổng thu ngân sách địa phương: 6.651.424 triệu đồng.

1. Thu ngân sách trên địa bàn: 749.500 triệu đồng.

Trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 719.100 triệu đồng;

1.1. Các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước: 727.000 triệu đồng, trong đó:

- Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước: 705.000 triệu đồng.

- Thu từ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế VAT hàng nhập khẩu: 22.000 triệu đồng.

1.2. Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước: 22.500 triệu đồng.

2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.932.324 triệu đồng, trong đó:

2.1. Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 2.612.446 triệu đồng;

2.2. Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương đến mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng: 1.298.087 triệu đồng

2.3. Bổ sung có mục tiêu: 2.021.791 triệu đồng.

II. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.651.424 triệu đồng.

1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 5.247.559 triệu đồng, bao gồm:

1.1. Chi đầu tư phát triển: 171.496 triệu đồng;

1.2. Chi thường xuyên: 4.874.529 triệu đồng;

1.3. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư cơ sở hạ tầng: 85.354 triệu đồng;

1.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;

1.5. Dự phòng ngân sách: 115.180 triệu đồng.

2. Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia: 409.936 triệu đồng

3. Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ: 971.429 triệu đồng.

4. Các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước: 22.500 triệu đồng.

(Chi tiết thu, chi ngân sách địa phương theo biểu chi tiết 01; 02 kèm theo)

III. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố đối với các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh và ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 100 %.

IV. Phân bổ ngân sách địa phương (theo biểu chi tiết 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức chỉ đạo, điều hành dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015 theo Nghị quyết này, đảm bảo đúng chế độ, chính sách và các quy định hiện hành của Nhà nước. Phấn đấu tăng thu, thực hành tiết kiệm chi, chống lãng phí, sử dụng có hiệu quả ngân sách nhà nước.

Trong quá trình điều hành ngân sách có vấn đề phát sinh cần giải quyết, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cùng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xử lý và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Giao thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và các Ban của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIII, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2014./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Giàng Thị Hoa

 

BIỂU SỐ: 01

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSĐP NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 351/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh khóa XIII)

Đvt: Triệu đồng

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

 

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

749.500

 

 

 

 

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

727.000

 

I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

705.000

 

1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

167.500

 

- Thuế GTGT

50.100

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

700

 

- Thuế tài nguyên

116.600

 

- Thuế môn bài

100

 

2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương

34.000

 

- Thuế GTGT

26.960

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.500

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

30

 

- Thuế tài nguyên

110

 

- Thuế môn bài

100

 

- Thu hồi vốn và thu khác

300

 

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

300

 

- Thuế GTGT

297

 

- Thuế môn bài

3

 

4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

325.500

 

- Thuế GTGT

290.400

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.500

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100

 

- Thuế tài nguyên

20.000

 

- Thuế môn bài

2.500

 

- Thu phạt vi phạm hành chính

3.000

 

5. Lệ phí trước bạ

48.500

 

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.500

 

7. Thuế thu nhập cá nhân

17.000

 

8. Thuế bảo vệ môi trường

35.000

 

9. Thu phí và lệ phí

14.500

 

10. Thu tiền sử dụng đất

25.000

 

- Thu cấp quyền sử dụng đất

21.500

 

- Thu đấu giá đất

3.500

 

11. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

16.000

 

12. Thu tiền thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước

500

 

13. Thu khác ngân sách

16.000

 

Trong đó: Ngân sách trung ương hưởng

8.400

 

14.Thu tại xã

3.700

 

II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu

22.000

 

Trong đó: - Thuế XK, NK, TTĐB.

2.500

 

- Thuế VAT hàng nhập khẩu

19.500

 

 

 

 

B. Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN

22.500

 

Trong đó: Thu Xổ số kiến thiết

9.500

 

 

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.651.424

 

A. Các khoản thu cân đối ngân sách

6.628.924

 

- Các khoản thu 100%

246.413

 

- Thu phân chia theo tỷ lệ %

450.187

 

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

5.932.324

 

Bổ sung cân đối

2.612.446

 

Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương đến mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng

1.298.087

 

Bổ sung có mục tiêu

2.021.791

 

B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

22.500

 

 

BIỂU SỐ: 02

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 351/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh khóa XIII)

Đvt: Triệu đồng

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

DỰ TOÁN

TỔNG CHI NSĐP (A B C D)

6.651.424

 

A. Chi cân đối NSĐP

5.247.559

 

I. Chi đầu tư phát triển

171.496

 

Trong đó: - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

54.000

 

- Chi khoa học công nghệ

9.000

 

1. Chi xây dựng cơ bản tập trung

157.246

 

-Vốn trong nước;

157.246

 

2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất

14.250

 

- Đầu tư hạ tầng từ nguồn thu CQSDĐ

10.750

 

- Đầu tư hạ tầng từ nguồn thu đấu giá đất

3.500

 

II. Chi thường xuyên

4.874.529

 

1. Chi sự nghiệp kinh tế

441.112

 

- Sự nghiệp Lâm nghiệp

11.264

 

Trong đó: Hỗ trợ trồng cây phân tán

300

 

- Sự nghiệp Nông nghiệp

69.437

 

Trong đó: Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp

19.500

 

- Sự nghiệp Thủy lợi

65.330

 

Trong đó: HT thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí

25.022

 

- Sự nghiệp Thủy sản

1.545

 

Trong đó: Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp

200

 

- Sự nghiệp Giao thông

60.081

 

- Sự nghiệp Kiến thiết thị chính

81.697

 

Trong đó: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Võ Nguyên Giáp

40.000

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

151.758

 

2. Chi Giáo dục - Đào tạo dạy nghề

2.473.448

 

- Chi SN giáo dục

2.358.574

 

Trong đó: HT tiền ăn trưa cho trẻ 3,4 và 5 tuổi

35.260

 

HT học sinh dân tộc rất ít người (QĐ 2123)

1.109

 

Hỗ trợ HS dân tộc bán trú, trường bán trú (QĐ 85)

129.982

 

HT học sinh THPT bán trú (QĐ 12)

25.430

 

Hỗ trợ tăng học bổng học sinh DTNT

10.886

 

HT chi phí học tập, cấp bù miễn giảm học phí

42.309

 

- Chi SN đào tạo và dạy nghề

114.874

 

Trong đó: Đào tạo học sinh cử tuyển

7.670

 

Đào tạo tại Trung Quốc

4.500

 

Đào tạo Công an xã

2.000

 

Cấp bù miễn giảm học phí theo NĐ 49, NĐ 74

3.291

 

3. Chi sự nghiệp Y tế

498.913

 

Trong đó: Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi.

31.342

 

Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo

124.749

 

4. Chi sự nghiệp Khoa học, công nghệ

14.298

 

5. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

56.502

 

6. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

36.674

 

7. Chi sự nghiệp thể dục thể thao

11.074

 

8. Chi đảm bảo xã hội

102.687

 

Tr.đó: Tăng chi trợ giúp các đối tượng BTXH theo NĐ 67, NĐ 13

32.720

 

9. Chi quản lý hành chính

981.040

 

- Chi quản lý nhà nước

658.860

 

- Chi hoạt động của CQ Đảng và các tổ chức CTr- XH

314.070

 

Chi hoạt động của cơ quan Đảng

175.088

 

Chi hoạt động của các tổ chức chính trị XH

138.982

 

- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể

8.110

 

10. Chi an ninh quốc phòng địa phương

100.348

 

- Chi an ninh

22.564

 

- Chi quốc phòng

77.784

 

11. Chi trợ giá trợ cước

17.424

 

Trong đó: HT tiền dầu hỏa thắp sáng theo QĐ 289

607

 

HT trực tiếp cho người dân hộ nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/QĐ-TTg

11.167

 

12. Chi sự nghiệp môi trường

41.631

 

Trong đó: Hỗ trợ tiếp chi DA cải tạo, NC hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh

4.000

 

13. Chi khác ngân sách.

89.292

 

Trong đó: - HT thực hiện chỉ thị 14

7.500

 

14. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

10.086

 

Tăng thu dự toán 2015/DT 2014

10.086

 

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

 

IV. Dự phòng ngân sách

115.180

 

V. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư cơ sở hạ tầng

85.354

 

- Trả Chi nhánh Ngân hàng phát triển

83.554

 

Trả vay đầu tư kiên cố hóa kênh mương, GTNT,HTLN, HT..

82.000

 

Trả lưới điện nông thôn II (RELL II)

1.554

 

- Trả phí tạm ứng vốn kho bạc nhà nước

1.800

 

B. Chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia

409.936

 

1. Chương trình giảm nghèo bền vững

326.486

 

2. Chương trình việc làm và dạy nghề

13.860

 

3. CT Dân số - KHH gia đình

3.762

 

4. CT phòng chống HIV/AIDS

1.025

 

5. Chương trình nước sạch vệ sinh MTNT

13.260

 

6. Chương trình Văn hóa

2.266

 

7. Chương trình Giáo dục - Đào tạo

28.410

 

8. Chương trình phòng, chống tội phạm

380

 

9. Chương trình phòng, chống ma túy

7.620

 

11. Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

670

 

12. Chương trình xây dựng nông thôn mới

7.000

 

13. Đưa thông tin về cơ sở, miền núi, vùng sâu, vùng xa, BG, HĐ

1.700

 

14. Chương trình quốc gia về Y tế

3.497

 

C. Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

971.429

 

I. Bổ sung mục tiêu (Vốn đầu tư)

869.140

 

1. Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

66.980

 

2. Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

802.160

 

II. Bổ sung mục tiêu (Vốn sự nghiệp)

102.289

 

1. HT KP sáng tạo tác phẩm của Hội văn học Nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương

575

 

2. Chương trình Quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động

130

 

3. Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em

691

 

4. Hỗ trợ KP thực hiện chương trình bố trí dân cư (theo QĐ 193, 1776 )

2.000

 

5. Đề án phục hồi chức năng cho người tâm thần

100

 

6. Chương trình đảm bảo chất lượng trường học

9.213

 

- Vốn viện trợ

9.213

 

7. KP khoán, khoanh nuôi BVR và khoang nuôi tái sinh tự nhiên

4.200

 

8 KP thực hiện Đề án phát triển nghề công tác XH

204

 

9. Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

250

 

10. Chương trình hành động phòng chống mại dâm

200

 

11 Hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

17.122

 

12. Kinh phí thực hiện Đề án sắp xếp ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh huyện Mường Nhé

50.000

 

13. Hỗ trợ đào tạo cán bộ hợp tác xã

350

 

14. Kinh phí ĐCĐC theo Quyết định 33, 1342

5.300

 

15. Đề án PT KTXH vùng dân tộc rất ít người (DT Cống)

1.610

 

16. KP thực hiện đề án ĐT BD cán bộ Hội phụ nữ các cấp giai đoạn 2013 - 2017

144

 

17. Kinh phí thực hiện DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ ĐGHC và xây dựng cơ sở dữ liệu ĐGHC

2.500

 

18. Vốn nước ngoài

7.700

 

 

 

 

D. Các khoản chi được quản lý qua NSNN

22.500

 

1. Chi đầu tư

9.500

 

2. Chi thường xuyên

13.000

 

 


BIỂU SỐ: 3

CHI TIẾT GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 351/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh khóa XIII)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

TỔNG SỐ

DỰ TOÁN NĂM 2015

 

Tổng số

I/ Chi Đầu tư PT (1)

II/ Chi thường xuyên

CT Mục tiêu quốc gia

Chi TH một số NV, mục tiêu khác

 

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

 

Giáo dục đào tạo &DN

Khoa học công nghệ

Quản lý hành chính

SN kinh tế

SN Giáo dục đào tạo

SN Y tế

SN Khoa học

SN
VHTT
TDTT
PTTH

SN Môi trường

Đảm bảo xã hội

Quốc phòng An ninh

Chi trợ giá trợ cước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

 

TỔNG SỐ

1.436.774

85.354

 

 

1.257.341

302.003

81.632

382.843

325.609

14.298

55.310

7.025

44.691

38.280

5.650

37.191

56.888

 

I

Các cơ quan, đơn vị của tỉnh

1.425.376

85.354

0

0

1.246.518

292.220

80.632

382.843

325.609

14.298

55.310

6.985

44.691

38.280

5.650

37.191

56.313

 

1

VP đoàn ĐBQH và HĐND

11.724

 

 

 

11.724

11.724

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

23.555

 

 

 

23.555

21.470

2.085

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

VP Ban an toàn GT

646

 

 

 

646

646

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tỉnh ủy Điện Biên

64.950

 

 

 

64.920

57.770

 

 

1.500

 

 

 

 

 

5.650

30

 

 

5

Sở Giáo dục - Đào tạo

352.659

 

 

 

341.318

9.130

 

332.138

 

 

 

50

 

 

 

11.130

211

 

6

Sở Xây dựng

10.717

 

 

 

8.287

6.023

2.264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.430

 

7

Sở Nông nghiệp & PTNT

111.286

 

 

 

89.487

46.034

43.403

 

 

 

 

50

 

 

 

1.065

20.734

 

8

Sở Y tế

354.301

 

 

 

344.931

8.386

 

8.336

324.109

 

 

4.100

 

 

 

9.370

 

 

9

Sở Văn hóa thể thao & DL

47.441

 

 

 

45.570

7.275

1.506

 

 

 

36.739

50

 

 

 

1.856

15

 

10

Sở Giao thông vận tải

10.988

 

 

 

10.988

7.988

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở LĐ - TBXH

57.234

 

 

 

53.939

6.480

1.104

1.664

 

 

 

 

44.691

 

 

2.210

1.085

 

12

Sở Kế hoạch & Đầu tư

7.831

 

 

 

7.831

7.831

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Tài chính

13.531

 

 

 

13.531

13.531

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Tài nguyên MT

15.833

 

 

 

14.688

6.609

5.576

 

 

 

 

2.503

 

 

 

 

1.145

 

15

Thanh tra tỉnh

5.598

 

 

 

5.598

5.598

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Khoa học công nghệ

18.033

 

 

 

18.033

3.735

 

 

 

14.298

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Tư pháp

9.757

 

 

 

9.687

5.974

3.713

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

18

Sở Ngoại vụ

4.041

 

 

 

4.041

4.041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Ban Dân tộc

9.938

 

 

 

4.562

4.562

 

 

 

 

 

 

0

 

 

40

5.336

 

20

Đài phát thanh TH

17.398

 

 

 

17.348

 

 

 

 

 

17.348

 

 

 

 

50

 

 

21

Trường CĐ kinh tế KTTH

16.364

 

 

 

16.314

 

 

16.314

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

22

Trường Chính trị

8.678

 

 

 

8.678

 

 

8.678

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường Cao đẳng nghề

17.413

 

 

 

10.413

 

 

10.413

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

24

Hội nông dân

4.542

 

 

 

4.492

3.796

676

 

 

 

 

20

 

 

 

50

 

 

25

Tỉnh đoàn

8.287

 

 

 

8.237

6.994

 

 

 

 

1.223

20

 

 

 

50

 

 

26

Sở Nội vụ

19.899

 

 

 

16.749

16.091

658

 

 

 

 

 

 

 

 

650

2.500

 

27

Hội cựu chiến binh

2.020

 

 

 

1.980

1.960

 

 

 

 

 

20

 

 

 

40

 

 

28

Mặt trận tổ quốc

6.039

 

 

 

5.989

5.969

 

 

 

 

 

20

 

 

 

50

 

 

29

Tỉnh hội phụ nữ

3.959

 

 

 

3.765

3.745

 

 

 

 

 

20

 

 

 

50

144

 

30

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

37.341

 

 

 

25.580

 

 

3.300

 

 

 

 

 

22.280

 

 

11.761

 

31

BCH Bộ đội biên phòng

15.926

 

 

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

800

6.126

 

32

Công an tỉnh

14.138

 

 

 

9.020

 

 

2.000

 

 

 

20

 

7.000

 

2.270

2.848

 

33

Liên đoàn LĐ tỉnh

60

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

40

 

 

34

Sở Công thương

16.736

 

 

 

16.736

13.975

2.741

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

35

Sở Thông tin & TT

6.899

 

 

 

6.579

4.883

1.696

 

 

 

 

 

 

 

 

320

 

 

36

C.ty TNHH QL thủy nông ĐB

12.210

 

 

 

12.210

 

12.210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Kho bạc Nhà nước tỉnh

1.800

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Chi nhánh ngân hàng PT

83.554

83.554

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Quỹ bảo vệ môi trường

72

 

 

 

72

 

 

 

 

 

 

72

 

 

 

 

 

 

40

Công ty CP Cao su Mường Nhé

1.978

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.978

 

II

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

11.398

0

0

0

10.823

9.783

1.000

0

0

0

0

40

0

0

0

0

575

 

1

Hội Chữ thập đỏ

2.353

 

 

 

2.353

2.353

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Văn học nghệ thuật

2.406

 

 

 

1.921

1.921

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

485

 

3

Hội Khuyến học

217

 

 

 

217

217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội cựu TNXP

401

 

 

 

401

401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội CCB Dân chính đảng

291

 

 

 

291

291

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội Người cao tuổi

838

 

 

 

838

818

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

7

Hội Luật gia tỉnh

1.011

 

 

 

1.011

1.011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hội Đông Y

311

 

 

 

311

311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hội Nhà báo

795

 

 

 

705

705

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

10

Liên hiệp các hội KH&KT

82

 

 

 

82

82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Liên minh các HTX

2.693

 

 

 

2.693

1.673

1.000

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Chưa bao gồm chi đầu tư từ nguồn vốn XDCBTT, CTMTQG và đầu tư các mục tiêu nhiệm vụ khác do trung ương bổ sung có mục tiêu.

 

 

BIỂU SỐ: 04

PHÂN BỔ DỰ TOÁN NSĐP NĂM 2015 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
( Kèm theo Nghị quyết số 351/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh khóa XIII)

Đvt: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG CỘNG

TP ĐBPHỦ

ĐIỆN BIÊN

TUẦN GIÁO

MƯƠNG ẢNG

TỦA CHÙA

MƯỜNG CHÀ

MƯỜNG NHÉ

NẬM PỒ

TX M.LAY

ĐBĐÔNG

I

TỔNG THU NGÂN SÁCH

3.405.089

358.689

598.824

422.682

263.736

313.141

318.476

328.258

344.918

91.628

364.737

1

Thu NSNN trên địa bàn

349.570

205.000

59.900

20.250

11.600

9.100

12.150

13.000

2.600

10.370

5.600

1.1

Các khoản thu cân đối ngân sách

345.650

203.000

58.900

20.000

11.500

9.000

12.050

13.000

2.600

10.100

5.500

 

- Ngân sách cấp huyện hưởng

317.150

186.450

52.900

18.030

10.400

8.800

11.450

12.800

2.570

8.400

5.350

 

- Ngân sách cấp trung ương hưởng

4.900

2.800

700

819

70

70

70

140

21

140

70

 

- Ngân sách cấp tỉnh hưởng

23.600

13.750

5.300

1.151

1.030

130

530

60

9

1.560

80

2.2

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN

3.920

2.000

1.000

250

100

100

100

 

 

270

100

2

Thu bổ sung từ NS tỉnh

3.084.019

170.239

544.924

404.402

253.236

304.241

306.926

315.458

342.348

82.958

359.287

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

1.943.595

129.561

329.508

252.842

154.201

197.301

199.343

179.799

226.406

58.119

216.515

 

- Bổ sung thực hiện CCTL đến mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng

1.045.958

39.303

203.392

145.909

85.774

92.713

104.196

124.094

99.372

23.935

127.270

 

- Bổ sung có mục tiêu

94.466

1.375

12.024

5.651

13.261

14.227

3.387

11.565

16.570

904

15.502

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

3.405.089

358.689

598.824

422.682

263.736

313.141

318.476

328.258

344.918

91.628

364.737

1

Chi cân đối ngân sách

3.306.703

355.314

585.800

416.781

250.375

298.814

314.989

316.693

328.348

90.454

349.135

 

- Chi đầu tư phát triển

13.825

10.325

 

0

 

1.400

 

2.100

0

0

0

 

- Chi thường xuyên

3.238.485

339.254

575.364

409.989

246.134

292.562

309.759

309.649

323.493

88.935

343.346

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp giáo dục

2.006.663

130.753

390.031

274.112

149.394

175.277

202.990

195.859

216.872

38.516

232.859

 

Sự nghiệp đào tạo

19.176

1.732

3.693

1.884

1.741

1.907

1.495

1.635

1.303

1.312

2.474

 

- Dự phòng ngân sách

54.393

5.735

10.436

6.792

4.241

4.852

5.230

4.944

4.855

1.519

5.789

2

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

62.027

815

2.829

2.127

10.670

10.883

1.714

10.331

10.986

617

11.055

3

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

32.439

560

9.195

3.524

2.591

3.344

1.673

1.234

5.584

287

4.447

4

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

3.920

2.000

1.000

250

100

100

100

0

0

270

100

III

TỶ LỆ PHẦN TRĂM(%) PHÂN CHIA CHO NS HUYỆN ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NS TỈNH VÀ NS HUYỆN

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100