Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
---------------

Số: 35/NQ-HĐND7

Thủ Dầu Một, ngày 16 tháng 12 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2010

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VII – KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân được ban hành kèm theo Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XI;

Sau khi xem xét Tờ trình số 138/TTr-HĐND ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2010; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-HĐND-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2009 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2010 là 2.773.498.400 đồng (hai tỷ bảy trăm bảy mươi ba triệu bốn trăm chín mươi tám ngàn bốn trăm đồng).

(kèm theo phụ lục chi tiết)

Điều 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quản lý, điều hành, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân tỉnh đúng mục đích và đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 15 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Minh Sang

 

PHỤ LỤC

(kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND7 ngày 16 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Dương)

ĐVT: đồng

Nội dung

Số tiền

1. MỤC 6100: PHỤ CẤP

195.000.000

Phụ cấp đại biểu dân cử

 

650.000 x 0,5 x 50 đại biểu x 12 tháng

195.000.000

2. MỤC 6500: THANH TOÁN DỊCH VỤ CÔNG CỘNG

225.010.400

a. Nhiên liệu đại biểu TXCT trước và sau kỳ họp HĐND tỉnh

119.040.000

Huyện Dầu Tiếng: (999.680 đ/đợt)

 

15.500/lít x 110 km x 16 lít/100km x 4 ngày x 4 đợt x 6 đb

26.188.800

Huyện Phú Giáo: (999.680 đ/đợt)

 

15.200/lít x 110 km x 16 lít/100km x 4 ngày x 4 đợt x 4 đb

17.459.200

Huyện Tân Uyên: (727.040 đ.đợt)

 

15.500/lít x 80 km x 16 lít/100km x 4 ngày x 4 đợt x 7 đb

22.220.800

Huyện Bến cát: (636.160đ/đợt)

 

15.500/lít x 70 km x 16 lít/100km x 4 ngày x 4 đợt x 7 đb

19.443.200

Huyện Dĩ An: (454.400 đ/đợt)

 

15.500/lít x 50 km x 16 lít/100km x 4 ngày x 4 đợt x 8 đb

15.872.000

Huyện Thuận An: (272.640 đ/đợt)

 

15.500/lít x 30 km x 16 lít/100km x 4 ngày x 4 đợt x 9 đb

10.713.600

Thị xã: (181.760 đ/đợt)

 

15.500/lít x 20 km x 16 lít/100km x 4 ngày x 4 đợt x 9 đb

 7.142.400

b. Nhiên liệu đại biểu dự hội thảo, tập huấn do UB Quốc hội mời:

24.800.000

15.500 đ/lít x 1.000 km x 10 lần x 16/100km

 

c. Nhiên liệu TT và 03 Ban đi khảo sát, giám sát 07 huyện, thị và các sở ngành đơn vị doanh nghiệp:

 

- THƯỜNG TRỰC HDND:

9.126.400

+ Giám sát, khảo sát 1 năm 2 đợt huyện, thị xã:

 

* 04 huyện phía Bắc:

 

15.500 đ/lít x 100 km x 04 huyện x 2 đợt x 16 lít/100km x 2 xe

3.968.000

* 03 huyện phía Nam:

 

15.500 đ/lít x 40 km x 03 huyện x 2 đợt x 16 lít/100km x 2 xe

1.190.400

* Các sở ban ngành, đơn vị doanh nghiệp:

 

15.500 đ/lít x 40 km x 10 lượt x 2 đợt/năm x 16 lít/100km x 2 xe

3.968.000

- BAN KINH TẾ-NGÂN SÁCH:

9.126.400

+ Giám sát, khảo sát 1 năm 2 đợt huyện, thị xã:

 

* 04 huyện phía Bắc:

 

15.500 đ/lít x 100 km x 04 huyện x 2 đợt x 16 lít/100km x 2 xe

3.968.000

* 03 huyện phía Nam:

 

15.500 đ/lít x 40 km x 03 huyện x 2 đợt x 16 lít/100km x 2 xe

1.190.400

* Các sở ban ngành, đơn vị doanh nghiệp:

 

15.500 đ/lít x 40 km x 10 lượt x 2 đợt/năm x 16 lít/100km x 2 xe

3.968.000

- BAN VĂN HÓA-XÃ HỘI:

9.126.400

+ Giám sát, khảo sát 1 năm 2 đợt huyện, thị xã:

 

* 04 huyện phía Bắc:

 

15.500 đ/lít x 100 km x 04 huyện x 2 đợt x 16 lít/100km x 2 xe

3.968.000

* 03 huyện phía Nam:

 

15.500 đ/lít x 40 km x 03 huyện x 2 đợt x 16 lít/100km x 2 xe

1.190.400

* Các sở ban ngành, đơn vị doanh nghiệp:

 

15.500 đ/lít x 40 km x 10 lượt x 2 đợt/năm x 16 lít/100km x 2 xe

3.968.000

- BAN PHÁP CHẾ:

9.126.400

+ Giám sát, khảo sát 1 năm 2 đợt huyện, thị xã:

 

* 04 huyện phía Bắc:

 

15.500 đ/lít x 100 km x 04 huyện x 2 đợt x 16 lít/100km x 2 xe

3.968.000

* 03 huyện phía Nam:

 

15.500 đ/lít x 40 km x 03 huyện x 2 đợt x 16 lít/100km x 2 xe

1.190.400

* Các sở ban ngành, đơn vị doanh nghiệp:

 

15.500 đ/lít x 40 km x 10 lượt x 2 đợt/năm x 16 lít/100km x 2 xe

3.968.000

d. Nhiên liệu dự hội thảo, tập huấn trao đổi kinh nghiệm hoạt động trong và ngoài tỉnh:

15.500.000

15.500 đ/lít x 1.000 km

15.500.000

e. Đưa đón cử tri dự kỳ họp HĐND

29.164.800

15.500 đ/lít x 140 km x 7 huyện ,thị x 12 lần x 16 lít/100 km

29.164.800

3. MỤC 6550: VĂN PHÒNG PHẨM

11.040.000

Văn phòng phẩm cấp cho 01 đb/quý:

 

Giấy manh: 2 x 5.000

 

Viết bic: 1 x 10.000

 

Viết xóa: 1 x 23.000

 

Dạ quang: 1 x 17.000

 

60.000 x 46 đb x 4 quý

11.040.000

4. MỤC 6600: THÔNG TIN LIÊN LẠC

80.936.000

- Báo Bình Dương(cấp cho đại biểu là chức danh Phó Giám đốc các sở ban ngành và đại biểu không hưởng lương từ ngân sách nhà nước:

 

431.800 đ/quý x 4 quý x 30 người

51.816.000

- Cước phí bưu chính

 

3.500.000 lần x 4 kỳ

14.000.000

- Công báo

 

7000 đ/cuốn x 270 cuốn/quý x 4 quý x 02 số

15.120.000

5. MỤC 6650: HỘI NGHỊ

471.640.000

Họp thường kỳ 1 năm 2 kỳ

239.900.000

- Bồi dưỡng đại biểu và khách mời dự họp:

 

40.000 đ/người/ngày x 250 người x 3 ngày x 2 kỳ

60.000.000

- Phòng nghỉ đại biểu dự hội nghị

 

200.000 đ/phòng x 20 phòng x 3 ngày x 2 kỳ

24.000.000

- Hoa tươi: 2 kỳ họp

6.000.000

Nước uống: 7.000đ/người x 250 người x 3 ngày x 2 kỳ

10.500.000

Trang trí hội trường: 1.000.000 đ/lần x 2 kỳ

 2.000.000

- Thuê hội trường A UBND tỉnh

 

4.000.000 đ/ngày x 3 ngày x 2 kỳ

24.000.000

- Thuê hội trường thảo luận tổ đại biểu

 

1.000.000 đ/ngày x 3 ngày x 2 kỳ

6.000.000

- Bồi dưỡng nhân viên phục vụ, phóng viên báo, đài

 

30.000 đ/ngày x 50 người x 3 ngày x 2 kỳ

 9.000.000

- Bồi dưỡng và soạn thảo tổng hợp các ý kiến kỳ họp để hoàn chỉnh nghị

 

quyết trình kỳ họp HĐND thông qua

 

100.000 đ/nghị quyết x 25 nghị quyết x 2 kỳ

5.000.000

- Tiền ăn cơm trong kỳ họp

 

60.000 đ/người/ngày x 250 người x 3 ngày x 2 kỳ

90.000.000

- Tiền thuê khiêng bàn ghế trong hội trường A

 

400.000 đ/lần x 2 người x 2 kỳ

 1.600.000

- Tiền thuê giử xe máy họp HĐND tỉnh

 

300.000 đ/ngày x 3 ngày x 2 kỳ

 1.800.000

Họp chuyên đề (2 lần/năm)

86.700.000

- Bồi dưỡng đại biểu và khách mời dự họp

 

40.000 đ/người/ngày x 250 người x 1 ngày x 2 kỳ

20.000.000

- Bồi dưỡng nhân viên phục vụ, phóng viên báo, đài

 

30.000 đ/ngày x 50 người x 1 ngày x 2 kỳ

3.000.000

- Bồi dưỡng và soạn thảo tổng hợp các ý kiến kỳ họp để hoàn chỉnh nghị

 

quyết trình kỳ họp HĐND thông qua

 

100.000 đ/nghị quyết x 20 nghị quyết x 2 kỳ

4.000.000

- Phòng nghỉ đại biểu dự hội nghị

 

200.000 đ/phòng x 20 phòng x 1 ngày x 2 kỳ

8.000.000

- Hoa tươi: 2 kỳ họp

6.000.000

Nước uống: 7.000đ/người x 250 người x 1 ngày x 2 kỳ

3.500.000

Trang trí hội trường: 1.000.000 đ/lần x 2 kỳ

2.000.000

- Thuê hội trường A UBND tỉnh

 

4.000.000 đ/ngày x 1 ngày x 2 kỳ

8.000.000

- Tiền ăn cơm trong kỳ họp

 

60.000 đ/người/ngày x 250 người x 1 ngày x 2 kỳ

30.000.000

- Tiền thuê khiêng bàn ghế trong hội trường A

 

400.000 đ/lần x 2 người x 2 kỳ

1.600.000

- Tiền thuê giử xe máy họp HĐND tỉnh

 

300.000 đ/ngày x 1 ngày x 2 kỳ

600.000

Họp giao ban TT HĐND tỉnh với HĐND huyện, thị:

30.840.000

- Bồi dưỡng đại biểu dự họp giao ban 1 quý 1 lần

 

40.000đ/người/ngày x 130 người x 4 lần

20.800.000

- Trang trí khẩu hiệu

 

1.000.000 đ/lần x 4 lần

4.000.000

- Nước uống:

 

7.000 đ/người x 130 người x 4 lần

3.640.000

- Bồi dưỡng nhân viên phục vụ, phóng viên báo, đài

 

30.000 đ/người/ngày x 20 người x 4 lần

 2.400.000

Hỗ trợ trang trí khẩu hiệu, nước uống các điểm tiếp xúc cử tri

109.200.000

300.000 đ/xã, phường x 91 xã, phường x 4 đợt

 

Trang trí hội trường, nước uống các đợt tập huấn, hội thảo của UB Quốc hội:

 5.000.000

6. MỤC 6700: CÔNG TÁC PHÍ

 152.500.000

Dự họp Quốc hội, chuyên đề về tập huấn tại Hà nội và các tỉnh:

 

- Vé máy bay

 

3.700.000 đ/vé x 10 vé

37.000.000

- Tiền thuê phòng nghỉ tại Tp.Hà Nội

 

450.000 đ/phòng x 10 phòng x 5 đợt

22.500.000

- Tiền thuê phòng nghỉ tại các tỉnh

 

400.000 đ/phòng x 10 phòng x 5 đợt

20.000.000

- Tiền thuê xe Taxi từ sân bay vào Hà Nội và ngược lại

 

600.000 đ/lượt x 5 lượt

 3.000.000

- Tiền công tác phí trong tỉnh và ngoài tỉnh của đại biểu

 70.000.000

7. MỤC 7000: NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN NGÀNH

1.219.160.000

Chi linh tinh phục vụ chuyên môn ngành

 631.400.000

- Sổ tay đại biểu: 40.000 đ/cuốn x 250 cuốn

 10.000.000

- Giấy in tài liệu các kỳ họp:

 

80.000 đ/ram x 400 ram x 4 kỳ

 128.000.000

- Mực in tài liệu: 2.000.000 đ/ống x 10 ống x 4 kỳ

 64.000.000

- Bản tin hoạt động HĐND tỉnh:

 

1 quý 2 kỳ x 8 số x 27.000.000 đ/số

 216.000.000

- Các sách luật của Quốc hội ban hành cung cấp cho đại biểu

 10.000.000

- Tin tham khảo đặc biệt

 

600.000 đ/quý/bản x 4 quý x 5 người

 12.000.000

- Báo NĐBND (50 đb và 5 Lãnh đạo Văn phòng)

 

460.000 đ/quý x 55 người x 4 quý

 101.200.000

- Tạp chí nghiên cứu lập pháp, hiến kế lập pháp(50 đb và 5 Lãnh đạo

 

15.000 đ/cuốn x 2 số x 55 cuốn x 12 tháng)

 19.800.000

- Chi soạn thảo và tổng hợp báo cáo thẩm tra các kỳ họp HĐND tỉnh

 

Soạn thảo báo cáo thẩm tra của Thường trực và các Ban họp thường kỳ

 

200.000 đ/báo cáo x 60 báo cáo x 2 kỳ

24.000.000

- Bồi dưỡng thành viên dự họp thẩm tra báo cáo

 

50.000 đ/người/cuộc x 10 cuộc x 20 người x 4 kỳ

40.000.000

- Chi lấy ý kiến tham gia các dự án luật do UBTVQH ủy quyền HĐND triển khai

 

Bồi dưỡng chủ trì cuộc họp

 

80.000 đ/buổi/người x 5 buổi

400.000

Bồi dưỡng đại biểu dự họp

 

50.000 đ/buổi/người x 20 người x 5 buổi

5.000.000

Chi viết báo cáo tổng hợp tham gia các dự án luật, pháp lệnh

 

200.000 đ/dự án x 5 dự án

1.000.000

Đại biểu TXCT trước và sau kỳ họp HĐND tỉnh:

40.000.000

Huyện Tân Uyên: 50.000 x 07 đb x 4 ngày x 4 kỳ/năm

5.600.000

Huyện Phú Giáo: 50.000 x 04 đb x 4 ngày x 4 kỳ/năm

3.200.000

Huyện Dầu Tiếng: 50.000 x 06 đb x 4 ngày x 4 kỳ/năm

4.800.000

Huyện Bến Cát: 50.000 x 07 đb x 4 ngày x 4 kỳ/năm

5.600.000

Huyện Dĩ An: 50.000 x 08 đb x 4 ngày x 4 kỳ/năm

6.400.000

Huyện Thuận An: 50.000 x 09 đb x 4 ngày x 4 kỳ/năm

7.200.000

Thị xã Thủ Dầu Một: 50.000 x 09 đb x 4 ngày x 4 kỳ/năm

7.200.000

Chi đại diện cơ quan giải trình ý kiến cử tri tại huyện, thị, thư ký phục vụ TXCT

13.440.000

40.000 đ/người/ngày x 4 ngày x 3 người x 7 huyện, thị x 4 đợt

13.440.000

Chi CBCB, phóng viên báo, đài phục vụ TXCT tại 7 huyện, thị xã

13.440.000

30.000 đ/người/ngày x 4 ngày x 4 người x 7 huyện x 4 đợt

13.440.000

Bồi dưỡng đại biểu HĐND tham dự họp tổ đại biểu và tổng hợp ý kiến họp tổ đại biểu

8.700.000

Bồi dưỡng họp tổ đại biểu

 

40.000 đ/người/lần x 50 người x 4 lần

8.000.000

Bồi dưỡng tổng hợp ý kiến họp tổ đại biểu

 

50.000 đ/tổ x 7 tổ x 2 lần

700.000

Bồi dưỡng soạn thảo báo cáo tổng hợp ý kiến cử tri của các đoàn TXCT

2.000.000

200.000 đ/báo cáo x 10 báo cáo

2.000.000

Chi soạn thảo và tổng hợp ý kiến thảo luận, chất vấn và trả lời ý kiến của cử tri tại kỳ họp HĐND tỉnh:

2.000.000

100.000 đ/văn bản x 20 văn bản

2.000.000

ĐOÀN KHẢO SÁT, GIÁM SÁT CỦA TT HĐND:

49.220.000

Đoàn giám sát, khảo sát gồm: đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu sở ngành, 07 huyện thị:

 

Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 07 buổi x 2 đợt

1.120.000

Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và chuyên viên của đoàn giám sát

 

50.000 đ/buổi/người x 25 người x 7 buổi x 2 đợt

17.500.000

Giám sát các sở ban ngành, đơn vị doanh nghiệp:

 

Trưởng đoàn giám sát:

 

80.000 đ/người/buổi x 10 buổi x 2 đợt

1.600.000

Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và chuyên viên của đoàn giám sát

 

50.000 đ/người/buổi x 25 người x 10 buổi x 2 đợt

25.000.000

Phóng viên báo đài

 

20.000 đ/người/buổi x 6 người x 10 buổi x 2 đợt

2.400.000

Báo cáo kết quả giám sát của TT HĐND tỉnh:

 

80.000 đ/văn bản x 10 văn bản x 2 kỳ

1.600.000

BAN KINH TẾ NGÂN SÁCH KHẢO SÁT, GIÁM SÁT:

52.720.000

07 huyện thị:

 

Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 07 buổi x 2 đợt

1.120.000

Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và chuyên viên của đoàn giám sát

 

50.000 đ/người/buổi x 20 người x 07 buổi x 2 đợt

14.000.000

Giám sát các sở ban ngành, đơn vị doanh nghiệp:

 

Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 15 buổi x 2 đợt

2.400.000

Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và chuyên viên của đoàn giám sát

 

50.000 đ/người/buổi x 20 người x 15 buổi x 2 đợt

30.000.000

CBCC, phóng viên báo đài:

 

20.000 đ/người/buổi x 6 người x 15 buổi x 2 đợt

3.600.000

Báo cáo kết quản giám sát của ban

 

80.000 đ/văn bản x 10 văn bản x 2 kỳ

1.600.000

BAN VĂN HÓA XÃ HỘI KHẢO SÁT, GIÁM SÁT:

52.720.000

07 huyện thị:

 

Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 07 buổi x 2 đợt

1.120.000

Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và chuyên viên của đoàn giám sát

 

50.000 đ/người/buổi x 20 người x 07 buổi x 2 đợt

14.000.000

Giám sát các sở ban ngành, đơn vị doanh nghiệp:

 

Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 15 buổi x 2 đợt

2.400.000

Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và chuyên viên của đoàn giám sát

 

50.000 đ/người/buổi x 20 người x 15 buổi x 2 đợt

30.000.000

CBCC, phóng viên báo đài:

 

20.000 đ/người/buổi x 6 người x 15 buổi x 2 đợt

3.600.000

Báo cáo kết quản giám sát của ban

 

80.000 đ/văn bản x 10 văn bản x 2 kỳ

1.600.000

BAN PHÁP CHẾ KHẢO SÁT, GIÁM SÁT

52.720.000

07 huyện thị:

 

Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 07 buổi x 2 đợt

1.120.000

Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và chuyên viên của đoàn giám sát

 

50.000 đ/người/buổi x 20 người x 07 buổi x 2 đợt

14.000.000

Giám sát các sở ban ngành, đơn vị doanh nghiệp:

 

Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 15 buổi x 2 đợt

 2.400.000

Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và chuyên viên của đoàn giám sát

 

50.000 đ/người/buổi x 20 người x 15 buổi x 2 đợt

 30.000.000

CBCC, phóng viên báo đài:

 

20.000 đ/người/buổi x 6 người x 15 buổi x 2 đợt

 3.600.000

Báo cáo kết quản giám sát của ban

 

80.000 đ/văn bản x 10 văn bản x 2 kỳ

 1.600.000

Chi hoạt động khảo sát bằng 1/2 hoạt động giám sát

 110.000.000

Tiền nhận bút bài viết, tin đưa lên trang thông tin điện tử

 70.000.000

Trang phục cho đại biểu và thành viên UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011:

114.000.000

2.000.000 đ/bộ/nhiệm kỳ x 57 người (50 đại biểu + 07 thành viên UBND)

 

- Kẹp bướm kẹp tài liệu họp:

 

25.000 đ/hộp x 50 hộp x 4 kỳ họp

5.000.000

- Kim bấm tài liệu:

 

2000 đ/hộp x 50 hộp x 4 kỳ

 400.000

- Bămg keo đóng cuốn trả lời kiến nghị cử tri:

 

10.000 đ/cuộn x 10 cuộn x 4 kỳ

 400.000

- Bìa giấy cứng đóng cuốn trả lời kiến nghị cử tri

 

1000 đ/tờ x 250 tờ x 4 kỳ

 1.000.000

8. MỤC 7750: CHI KHÁC

418.212.000

 BHYT đại biểu không hưởng lương từ ngân sách tỉnh

 

650.000 x 3% x 06 người x 36 tháng (năm 2009 đến 2011)

 4.212.000

Trợ cấp khó khăn đột xuất cho đại biểu HĐND tỉnh

 

200.000 đ/ xuất x 20 xuất

 4.000.000

Đại biểu HĐND bị bệnh hiểm nghèo mức chi trợ cấp 1 lần tồi đa không quá 2.000.000

 

2.000.000 đ/xuất x 10 xuất

 20.000.000

Đại biểu HĐND tỉnh khi có cha mẹ đẻ, cha mẹ vợ (chồng), vợ (chồng), con chết được trợ cấp:

 

800.000 đ/lần x 15 lần

 12.000.000

Chi thăm hỏi ốm đau

 

200.000 đ/người/lần x 30 lần

 6.000.000

Chi hợp đồng thuê chuyên gia giúp việc cho TT HĐND và các Ban HĐND

 

3.000.000 đ/người/tháng x 12 tháng x 02 người

72.000.000

Chi tiếp khách HĐND, các ban HĐND các tỉnh đến trao đổi kinh nghiệm

300.000.000

TỔNG CỘNG

2.773.498.400

(Hai tỷ bảy trăm bảy mươi ba triệu bốn trăm chín mươi tám ngàn bốn trăm đồng)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 35/NQ-HĐND7 năm 2009 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2010

  • Số hiệu: 35/NQ-HĐND7
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 16/12/2009
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Vũ Minh Sang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/12/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản