Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH TIỀN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2020;

Xét Tờ trình số 337/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Tiền Giang như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 23.174.028.069.346 đồng. Trong đó:

a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 11.139.551.655.709 đồng, đạt 100,13% so dự toán năm 2020, bao gồm:

- Thu nội địa: 10.891.542.735.270 đồng, đạt 100,75% so dự toán năm 2020;

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 223.081.041.706 đồng, đạt 70,82% so dự toán năm 2020;

- Thu viện trợ: 6.517.899.784 đồng;

- Thu các khoản huy động, đóng góp: 18.409.978.949 đồng.

b) Thu từ kết dư ngân sách năm 2019 chuyển sang: 1.387.409.875.277 đồng.

c) Thu chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm 2019 chuyển sang: 6.659.060.127.439 đồng.

d) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 3.986.280.284.921 đồng.

Tổng thu ngân sách nhà nước: 23.174.028.069.346 đồng, được phân chia các cấp ngân sách như sau:

- Ngân sách trung ương: 1.036.771.854.142 đồng;

- Ngân sách địa phương: 22.137.256.215.204 đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2020: 21.692.196.490.711 đồng, bao gồm:

a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 21.633.976.922.471 đồng, đạt 157,2% so với dự toán năm 2020, cụ thể:

- Chi đầu tư phát triển: 8.191.811.540.859 đồng, đạt 181,83% so dự toán năm 2020;

- Chi thường xuyên: 8.199.415.256.924 đồng, đạt 105,82% so dự toán năm 2020;

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 105.415.500.000 đồng;

- Chi chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm 2020 sang năm 2021: 5.137.334.624.958 đồng.

b) Chi hoàn trả ngân sách trung ương: 55.038.896.240 đồng;

c) Chi trả nợ gốc các khoản vay: 3.180.672.000 đồng.

3. Cân đối ngân sách:

a) Tổng số thu ngân sách địa phương được hưởng: 22.137.256.215.204 đồng;

b) Tổng số chi ngân sách địa phương: 21.692.196.490.711 đồng;

c) Kết dư ngân sách địa phương năm 2020:

Kết dư ngân sách địa phương năm 2020 số tiền là 444.011.462.332 đồng, bao gồm:

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 28.541.701.927 đồng, theo Điều 73 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 trích 50% vào Quỹ Dự trữ tài chính là 14.270.850.964 đồng, 50% còn lại chuyển vào thu ngân sách năm sau là 14.270.850 963 đồng;

- Kết dư ngân sách cấp huyện: 355.896.902.262 đồng;

- Kết dư ngân sách cấp xã: 59.572.858.143 đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh lập các thủ tục báo cáo Trung ương theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Bình

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

13.759.543

22.135.530

8.375.987

160,87

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

10.005.950

10.077.852

71.902

100,72

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.908.750

3.958.024

1.049.274

136,07

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

7.097.200

6.119.828

-977.372

86,23

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.753.593

3.986.280

232.687

106,20

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.981.237

1.981.237

0

100,00

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1 772.356

2.005.043

232.687

113,13

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

0

 

IV

Thu kết dư

 

1.387.410

1.387.410

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

6.659.060

6.659.060

 

VI

Thu viện trợ

 

6.518

6.518

 

VII

Thu các khoản huy động, đóng góp

 

18.410

18.410

 

B

TỔNG CHI NSĐP

13.761.643

21.689.017

7.927.374

157,60

I

Tổng chi cân đối NSĐP

11.989.287

16.496.643

4.507.356

137,59

1

Chi đầu tư phát triển

2.951.091

8.191.812

5.240.721

277,59

2

Chi thường xuyên

7.748.766

8.199.415

450.649

105,82

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

200

0

-200

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

105.416

104.416

10.541,60

5

Dự phòng ngân sách

261.031

 

-261.031

0,00

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.027.199

 

-1.027.199

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.772.356

0

-1.772.356

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

5.137.335

5.137.335

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

55.039

 

 

C

BỘI CHI NSĐP

2.100

 

-2.100

0,00

D

KẾT NSĐP

 

444.010

444.010

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

3.200

3.181

-19

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

3.200

1.726

-1.474

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

1.455

1.455

 

G

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

5.300

1.726

-3.574

32,57

I

Vay để bù đắp bội chi

2.100

0

-2.100

 

II

Vay để trả nợ gốc

3.200

1.726

-1.474

53,94

H

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

9.678

9.678

 

 

Biểu mẫu số 49

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2020

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

12.003.289

18.043.860

150,32%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

8.249.696

7.785.354

94,37%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.753.593

3.986.280

106,20%

-

Bổ sung cân đối ngân sách

1.981.237

1.981.237

100,00%

-

Bổ sung có mục tiêu

1 772.356

2.005.043

113,13%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1)

 

0

 

4

Thu kết dư

 

96.205

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

6.079.504

 

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

89.999

 

7

Thu viện trợ

 

6.518

 

8

Thu các khoản huy động, đóng góp

 

 

 

II

Chi ngân sách

12.005.389

18.013.864

150,05%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

7.849.897

9.009.392

114,77%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.155.492

5.532.132

133,13%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.089.500

3.339.943

108,11%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

1.065.992

2.192.189

205,65%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

3.472.340

 

III

Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

1.455

 

IV

Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP

2.100

28.541

1359,10%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.911.746

9.721.446

164,44%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.756.254

2.292.498

130,53%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.155.492

5.532.132

133,13%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.089.500

3.339.943

108,11%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.065.992

2.192.189

205,65%

3

Thu kết dư

 

1.291.205

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

579.556

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

7.645

 

6

Thu các khoản huy động, đóng góp

 

18.410

 

II

Chi ngân sách

5.911.746

9.304.928

157,40%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

5.911.746

7.542.289

127,58%

2

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

1.664.995

 

3

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

97.644

 

III

Kết dư

0

415.470

 

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

11.125.000

10.005.950

19.186.022

18.149.250

172,46

181,38

A

TNG THU CÂN ĐỐI NSNN

11.125.000

10.005.950

11.139.552

10.102.780

100,13

100,97

I

Thu nội địa

10.810.000

10.005.950

10.891.543

10.077.310

100,75

100,71

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)

170.000

170.000

180.382

180.382

106,11

106,11

 

- Thuế giá trị gia tăng

166.500

166.500

178.840

178.840

107,41

107,41

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.000

3.000

1.071

1.071

35,70

35,70

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

0

49

49

 

 

 

- Thuế tài nguyên

500

500

422

422

 

 

 

- Thu từ Thu nhập sau thuế

 

 

 

0

 

 

 

- Thuế môn bài

 

0

 

0

 

 

 

- Thu khác

 

0

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)

160.000

160.000

140.230

140.230

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

110.000

110.000

84.801

84.801

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

45.500

45.500

35.608

35.608

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

500

500

183

183

 

 

 

- Thuế tài nguyên

4.000

4.000

19.638

19.638

 

 

 

- Thuế môn bài

 

0

 

0

 

 

 

- Thu khác

 

0

 

0

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3)

4.214.000

4.214.000

3.512.700

3.512.700

83,36

83,36

 

- Thuế giá trị gia tăng

160.000

160.000

181.243

181.243

113,28

113,28

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

389.700

389.700

695.655

695.655

178,51

178,51

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.664.000

3.664.000

2.635.292

2.635.292

71,92

71,92

 

- Thuế tài nguyên

300

300

510

510

170,00

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

0

 

0

 

 

 

- Thuế môn bài

 

0

 

0

 

 

 

- Thu khác

 

0

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

1.400.000

1.400.000

1.263.869

1.263.271

90,28

90,23

 

- Thuế giá trị gia tăng

895.000

895.000

897.981

897.981

100,33

100,33

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

489.000

489.000

350.025

350.025

71,58

71,58

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

6.000

6.000

3.090

2.492

51,50

41,53

 

- Thuế tài nguyên

10.000

10.000

12.773

12.773

127,73

127,73

 

- Thuế môn bài

 

0

0

0

 

 

 

- Thu khác

 

0

0

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

770.000

770.000

651.294

651.294

84,58

84,58

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.070.000

398.000

1.089.500

405.294

101,82

101,83

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

398.000

398.000

405.294

405.294

101,83

101,83

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

672.000

 

684.206

 

101,82

 

7

Lệ phí trước bạ

360.000

360.000

279.801

279.801

77,72

77,72

8

Thu phí, lệ phí

150.000

106.000

117.222

77.559

78,15

73,17

-

Phí và lệ phí trung ương

44.000

 

39.974

311

90,85

 

-

Phí và lệ phí tnh

106.000

106.000

35.349

35.349

72,88

72,88

-

Phí và lệ phí huyện

17.274

17.274

-

Phí và lệ phí xã, phường

24.625

24.625

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

0

372

372

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

16.000

16.000

16.934

16.934

105,84

105,84

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

70.000

70.000

660.868

660.868

944,10

944,10

12

Thu tiền sử dụng đất

500.000

500.000

885.428

885.428

177,09

177,09

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

3.000

3.000

2.607

2.607

86,90

86,90

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.650.000

1.650.000

1.724.197

1.724.197

104,50

104,50

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.650.000

1.650.000

 

0

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

0

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

0

 

 

 

- Thu từ Thu nhập sau thuế

 

0

 

 

 

- Thu từ các quỹ của DN XSKT

 

0

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

4.000

2.950

5.025

3.133

125,63

106,20

16

Thu khác ngân sách

270.000

183 000

357.849

269.975

132,54

147,53

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

3.000

3.000

3.265

3.265

108,83

108,83

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)

 

0

 

0

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5)

 

0

 

0

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)

 

0

 

0

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

0

 

0

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

315.000

0

223.081

542

70,82

 

1

Thuế xuất khẩu

2.000

 

1.700

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

53.000

 

12.495

 

23,58

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

9

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

3.000

 

2.777

 

92,57

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

257.000

 

201.941

 

78,58

 

6

Thu khác

 

 

4.159

542

 

 

IV

Thu viện trợ

 

0

6.518

6.518

 

 

V

Các khoản huy động, đóng góp

 

0

18.410

18.410

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

0

 

0

 

 

c

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

0

1.387.410

1.387.410

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

0

6.659.060

6.659.060

 

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.761.643

21.689.017

157,60

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.989.287

16.496.643

137,59

I

Chi đầu tư phát triển

2.951.091

8.191.812

277,59

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.901.091

8.066.090

278,04

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

50.000

125.722

251,44

II

Chi thường xuyên

7.748.766

8.199.415

105,82

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.374.378

3.117.032

92,37

2

Chi khoa học và công nghệ

35.991

22.652

62,94

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

200

0

0,00

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

105.416

10.541,60

V

Dự phòng ngân sách

261.031

 

0,00

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương, khác

1.027.199

 

0,00

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.772.356

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

387.496

0

0,00

 

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

331.120

 

 

 

CTMTQG Giảm nghèo bền vững

56.376

 

0,00

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.384.860

 

0,00

 

Chi đầu tư thực hiện các chương trình, nhiệm vụ

1.253.700

 

 

 

Chi sự nghiệp thực hiện các chương trình, nhiệm vụ

131.160

 

0,00

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

5.137.335

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

55.039

 

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

10.939.397

15.821.676

4.882.279

144,63

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

3.089.500

3.339.943

250.443

108,11

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

7.849.897

8.954.354

1.104.457

114,07

I

Chi đầu tư phát triển

2.187.796

6.249.870

4.062.074

285,67

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.173.606

6.211.767

4.038.161

285,78

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

0

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

14.190

38.103

23.913

268,52

II

Chi thường xuyên

2.871.066

2.599.068

-271.998

90,53

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

945.724

756.398

-189.326

79,98

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

35.746

22.224

-13.522

62,17

-

Chi quốc phòng

55.868

84.754

28.886

151,70

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

27.047

65.052

38.005

240,51

-

Chi y tế, dân số và gia đình

450.968

728.397

277.429

161,52

-

Chi văn hóa thông tin

53.023

50.133

-2.890

94,55

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

1.660

10.841

9.181

653,07

-

Chi thể dục thể thao

27.375

26.000

-1.375

94,98

-

Chi bảo vệ môi trường

23.222

7.223

-15.999

31,10

-

Chi các hoạt động kinh tế

192.954

432.924

239.970

224,37

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

350.148

320.231

-29.917

91,46

-

Chi bảo đảm xã hội

298.894

77.968

-220.926

26,09

-

Chi thường xuyên khác

408.437

16.923

-391.514

4,14

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

200

 

-200

0,00

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.000

105.416

104.416

10.541,60

V

Dự phòng ngân sách

149.707

 

-149.707

0,00

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

877.720

 

-877.720

0,00

VII

Chi các chương trình mục tiêu

1.762.408

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

3.472.340

3.472.340

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

55.039

55.039

 


 

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

13.761.643

7.849.897

5.911.746

21.786.661

12.481.733

9.304.928

158,31

159,01

157,40

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.989.287

6.087.489

5.901.798

16.496.643

8.954.354

7.542.289

137,59

147,09

127,80

I

Chi đầu tư phát triển

2.951.091

2.187.796

763.295

8.191.812

6.249.870

1.941.942

277,59

285,67

254,42

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.901.091

2.173.606

727.485

8.066.090

6.211.767

1.854.323

278,04

285,78

254,90

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

0

 

0

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

50.000

14.190

35.810

125.722

38.103

87.619

251,44

268,52

244,68

II

Chi thường xuyên

7.748.766

2.871.066

4.877.700

8.199.415

2.599.068

5.600.347

105,82

90,53

114,82

 

Trong đó:

0

 

 

0

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.374.378

945.724

2.428.654

3.117.032

756.398

2.360.634

92,37

79,98

97,20

2

Chi khoa học và công nghệ

35.991

35.746

245

22.652

22.224

428

62,94

62,17

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

200

200

 

0

0

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

105.416

105.416

 

10.541,60

10.541,60

 

V

Dự phòng ngân sách

261.031

149.707

111.324

0

 

 

0,00

0,00

0,00

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.027.199

877.720

149.479

0

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.772.356

1.762.408

9.948

0

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

 

5.137.335

3.472.340

1.664.995

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

152.683

55.039

97.644

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu: 35/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Võ Văn Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản