Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2021/NQ-HĐND | Đà Nẵng, ngày 12 tháng 8 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ, HỌC PHÍ HỌC LẠI ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG QUẢN LÝ VÀ HỌC PHÍ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2021-2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021-2026, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Công văn số 1505/BGDĐT-KHTC ngày 16 tháng 4 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đề nghị chỉ đạo và quán triệt thực hiện các khoản thu trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo năm học 2020-2021, 2021-2022 và công tác chỉ đạo, điều hành giá năm 2021 và Công văn số 1754/LĐTBXH-TCGDNN ngày 9 tháng 6 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thu học phí trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp năm học 2021-2022;
Xét Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định mức thu học phí, học phí học lại đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý năm học 2021-2022; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2021-2022; Báo cáo thẩm tra số 14/BC-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí, học phí học lại đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý và học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2021-2022 như sau:
1. Mức thu học phí, học phí học lại tại Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật theo Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức thu học phí, học phí học lại tại Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng theo Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.
3. Mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập theo Phụ lục III kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố biểu quyết thông qua.
2. Thời gian áp dụng: Năm học 2021-2022.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
MỨC THU HỌC PHÍ, HỌC PHÍ HỌC LẠI TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT NĂM HỌC 2021-2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 35/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Số TT | Khối ngành | Mức thu |
1 | Chuyên ngành nghệ thuật | |
| Trung cấp | 740 |
| Cao đẳng | 850 |
2 | Chuyên ngành văn hóa | |
| Trung cấp | 620 |
| Cao đẳng | 710 |
PHỤ LỤC II
MỨC THU HỌC PHÍ, HỌC PHÍ HỌC LẠI TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2021-2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 35/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Số TT | Khối ngành | Mức thu |
1 | Kinh tế | |
| Trung cấp | 620 |
| Cao đẳng | 710 |
2 | Du lịch; May và thiết kế thời trang; Kỹ thuật | |
| Trung cấp | 740 |
| Cao đẳng | 850 |
PHỤ LỤC III
MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2021-2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 35/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: Đồng/tháng/học sinh
Cấp học | Mức thu | Ghi chú | ||||
Thành thị | Nông thôn | |||||
Các quận: Hải Châu và Thanh Khê | Các quận: Liên Chiểu, Sơn Trà và Cẩm Lệ | Quận Ngũ Hành Sơn | Huyện Hòa Vang (không bao gồm các xã: Hòa Bắc, Hòa Phú, Hòa Ninh và Hòa Liên) | Các xã: Hòa Bắc, Hòa Phú, Hòa Ninh và Hòa Liên thuộc huyện Hòa Vang | ||
Mầm non | 95.000 | 70.000 | 50.000 | 35.000 | 15.000 |
|
Trung học cơ sở | 60.000 | 60.000 | 45.000 | 30.000 | 15.000 | Kể cả giáo dục thường xuyên cấp THCS, THPT và Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
Trung học phổ thông | 70.000 | 60.000 | 45.000 | 30.000 | 15.000 |
- 1Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2020-2021 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Nghị quyết 293/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Nghị quyết 31/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND về kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết 125/2020/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2020-2021
- 5Quyết định 49/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí năm học 2021-2022 đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ
- 7Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2021-2022 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
- 8Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2021-2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 9Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí năm học 2021-2022 đối với các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Nghị quyết 31/2021/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND Quy định mức thu học phí năm học 2021-2022 đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 11Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2021-2022
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật giáo dục 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2020-2021 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Nghị quyết 293/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6Công văn 1754/LĐTBXH-TCGDNN năm 2021 hướng dẫn mức thu học phí trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp năm học 2021-2022 do do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Công văn 1505/BGDĐT-KHTC đề nghị chỉ đạo và quán triệt thực hiện các khoản thu trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo năm học 2020-2021; 2021-2022 và công tác chỉ đạo điều hành giá năm 2021 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Nghị quyết 31/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND về kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết 125/2020/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2020-2021
- 10Quyết định 49/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí năm học 2021-2022 đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ
- 12Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2021-2022 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
- 13Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2021-2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 14Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí năm học 2021-2022 đối với các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 15Nghị quyết 31/2021/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND Quy định mức thu học phí năm học 2021-2022 đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 16Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2021-2022
Nghị quyết 35/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí, học phí học lại đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý và học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2021-2022
- Số hiệu: 35/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/08/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Lương Nguyễn Minh Triết
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra