- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật giáo dục 2019
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 24/2021/NĐ-CP quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2021/NQ-HĐND | Quảng Ninh, ngày 27 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Xét Tờ trình số 5757/TTr-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 32/BC-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định một số khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
2. Đối tượng áp dụng: Trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên giáo dục thường xuyên đang học tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quy định khoản thu và mức thu tối đa mỗi khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục gồm:
1. Quy định mức thu tối đa một số khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục (chi tiết tại phụ lục I kèm theo).
2. Một số khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục theo thỏa thuận (chi tiết tại phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết; chỉ đạo hướng dẫn thực hiện các khoản thu và mức thu dựa trên nguyên tắc tự nguyện và dân chủ, có sự thống nhất của cha mẹ học sinh, vì quyền lợi của học sinh; đảm bảo mức thu cụ thể thống nhất tại các cơ sở giáo dục trên cùng một địa bàn cùng cấp học và tổ chức thực hiện đồng bộ ngay từ đầu năm học 2021 - 2022 và các năm học tiếp theo đảm bảo chặt chẽ, công khai, minh bạch, đúng quy định.
2. Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 9 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH MỨC THU TỐI ĐA MỘT SỐ KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Khoản thu | Đơn vị tính | Mức thu tối đa (đồng) |
1. Tổ chức bán trú tại trường |
|
|
a) Thuê người nấu ăn | đồng/HS/tháng | 110.000 |
b) Quản lý học sinh trong giờ bán trú | đồng/HS/tháng | 140.000 |
c) Tiền ăn | đồng/HS/ngày | 30.000 |
d) Mua sắm bổ sung vật dụng phục vụ bán trú | đồng/HS/năm | 50.000 |
2. Nước uống |
|
|
a) Học 01 buổi/ngày | đồng/HS/tháng | 10.000 |
b) Học 02 buổi/ngày | đồng/HS/tháng | 15.000 |
3. Học thêm tại trường (ngoài giờ học chính thức) |
|
|
a) Các môn văn hóa (trừ mầm non, tiểu học) | đồng/HS/giờ dạy | 10.000 |
b) Tin học (tự chọn) | đồng/HS/giờ dạy | 12.000 |
c) Ngoại ngữ (tự chọn) | đồng/HS/giờ dạy | 10.000 |
d) Học ngoại ngữ có người nước ngoài dạy | đồng/HS/giờ dạy | 30.000 |
4. Trông giữ phương tiện tham gia giao thông |
|
|
a) Xe đạp | đồng/xe/tháng | 30.000 |
b) Xe đạp điện, xe máy điện | đồng/xe/tháng | 50.000 |
MỘT SỐ KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THEO THỎA THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Khoản thu | Mức thu |
1. Giáo dục mầm non ngoài giờ quy định |
|
a) Đón sớm, trả muộn | Theo thỏa thuận |
b) Ngày thứ Bảy | Theo thỏa thuận |
c) Trong thời gian nghỉ hè | Theo thỏa thuận |
2. Hoạt động sau giờ học chính thức trong ngày (giáo dục kỹ năng sống, giáo dục phát triển năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao ...) | Theo Kế hoạch được phê duyệt |
3. Chi phí sử dụng điện máy điều hòa lớp học | Theo thực tế |
4. Hoạt động trải nghiệm ngoài nhà trường | Theo Kế hoạch được phê duyệt |
5. Chi phí sử dụng dịch vụ điện tử quản lý học sinh, xây dựng trường học thông minh, lớp học thông minh. | Theo Đề án được phê duyệt |
- 1Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Hướng dẫn 12/HD-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 59/2021/NQ-HĐND quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái từ năm học 2021-2022
- 5Nghị quyết 59/2021/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái từ năm học 2021-2022
- 6Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND quy định về các khoản thu và mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 7Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 19/2021/QĐ-UBND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 9Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 10Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 11Nghị quyết 101/2023/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong cơ sở giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật giáo dục 2019
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 24/2021/NĐ-CP quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập
- 8Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 11Hướng dẫn 12/HD-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 59/2021/NQ-HĐND quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái từ năm học 2021-2022
- 12Nghị quyết 59/2021/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái từ năm học 2021-2022
- 13Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND quy định về các khoản thu và mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 14Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 19/2021/QĐ-UBND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 16Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 17Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 18Nghị quyết 101/2023/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong cơ sở giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND quy định về một số khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 34/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 27/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Xuân Ký
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực