- 1Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ trong các kỳ công bố từ năm 2014 đến năm 2016
- 2Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Điều 1 Quyết định 391/QĐ-UBND về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2014/NQ-HĐND | Bà Rịa, ngày 18 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 163/TT-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 và Tờ trình số 198/TT-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 165/BC-KTNS ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế-Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa V, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 18 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2015 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Danh mục công trình | Địa điểm | Chủ đầu tư/Quản lý | Mục đích sử dụng | Tổng DT dự án (ha) | Loại đất chuyển mục đích (ha) | |||||||
Đất trồng lúa (phải chuyển mục đích) | Đất rừng phòng hộ (phải chuyển mục đích) | Đất rừng đặc dụng (phải chuyển mục đích) | |||||||||||
Tổng số | Lúa 02 vụ trở lên | Lúa 01 vụ | |||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | |||
I | Công trình dự án quốc phòng, an ninh (16 dự án) |
|
| 106.54 | 12.53 | 4.01 | 8.52 | 24.97 | 12.00 | ||||
1 | Cầu cảng Hải Đội II Bộ đội Biên phòng tỉnh BR-VT | Phường Rạch Dừa, Thành phố Vũng Tàu | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Quốc phòng | 3.00 | 3.00 |
| 3.00 |
|
| |||
2 | Tổng kho xăng dầu chiến lược tại Cù Lao Tàu | Phường Rạch Dừa, Thành phố Vũng Tàu | Bộ tư lệnh Quân khu 7 | Quốc phòng | 61.00 |
|
|
| 13.00 |
| |||
3 | Trụ sở Ban chỉ huy quân sự thành phố Bà Rịa | phường Long Hương, thành phố Bà Rịa | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Quốc phòng | 3.00 | 3.00 |
| 3.00 |
|
| |||
4 | Trụ sở công an xã Tân Hưng - Tp. Bà Rịa | xã Tân Hưng | UBND TP Bà Rịa | đất an ninh | 0.15 | 0.15 |
| 0.15 |
|
| |||
5 | Trụ sở công an phường Phước Trung - Tp. Bà Rịa | P. Phước Trung | UBND TP Bà Rịa | đất an ninh | 0.16 | 0.16 |
| 0.16 |
|
| |||
6 | Trụ sở công an phường Long Toàn | P. Long Toàn | Công an tỉnh | đất an ninh | 0.08 | 0.08 |
| 0.08 |
|
| |||
7 | Trụ sở công an phường Long Tâm | P. Long Tâm | Công an tỉnh | đất an ninh | 0.13 | 0.13 |
| 0.13 |
|
| |||
8 | Cơ sở tạm giữ Công an thành phố Bà Rịa | phường Long Hương, thành phố Bà Rịa | Công an tỉnh | đất an ninh | 0.67 | 0.59 | 0.59 |
|
|
| |||
9 | Doanh trại Đại đội công binh 46 | xã Phước Hội | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Quốc phòng | 3.20 |
|
|
| 3.20 |
| |||
10 | Đảm bảo an toàn trường bắn Tam Phước | Xã Tam Phước | Bộ Chỉ huy QS tỉnh | Quốc phòng | 1.24 |
|
|
| 1.24 |
| |||
11 | Trạm Rada tại điểm cao 159 núi Hồ Linh (Sư đoàn PK367/QCPKKQ) | Xã Bưng Riềng | Sư đoàn 367 | Đất quốc phòng | 12.00 |
|
|
|
| 12.00 | |||
12 | Thao trường huấn luyện tại xã Bình Trung | xã Bình Trung | Phòng KT-HT huyện Châu Đức | Đất quốc phòng | 2.00 | 2.00 |
| 2.00 |
|
| |||
13 | Thao trường huấn luyện E201 | xã Sông Xoài, huyện Tân Thành | sư đoàn BB 302 | Đất quốc phòng | 10.44 | 3.42 | 3.42 |
|
|
| |||
14 | Kho cảng Quân khu 7 | Bến Đầm | Quân khu 7 | Quốc phòng | 2.615 |
|
|
| 0.67 |
| |||
15 | Điển đóng quân của Hải đoàn tàu Cảnh sát biển (BTL cảnh sát biển) | Bến Đầm | BTL cảnh sát biển | An ninh | 1.86 |
|
|
| 1.86 |
| |||
16 | Trung tâm tìm kiếm cứu hộ cứu nạn Côn Đảo - Bộ đội Biên phòng tỉnh BR-VT | Huyện Côn Đảo | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | An ninh quốc phòng | 5.00 |
|
|
| 5.00 |
| |||
II | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (15 dự án) |
|
| 9.99 | 4.46 | 1.43 | 3.03 | 1.50 | 0.10 | ||||
1 | Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tỉnh | P. Long Tâm | Sở Giao thông | Trụ sở cơ quan & CTSN | 0.43 | 0.43 | 0.43 |
|
|
| |||
2 | Trụ sở làm việc Cục Thuế tỉnh BR-VT. | P. Phước Trung | Cục Thuế tỉnh | Trụ sở cơ quan & CTSN | 0.71 | 0.71 |
| 0.71 |
|
| |||
3 | Trụ sở chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | P. Long Tâm | Sở Y tế | Trụ sở cơ quan & CTSN | 0.44 | 0.44 |
| 0.44 |
|
| |||
4 | Trụ sở làm việc các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trực thuộc các Sở, ban ngành và trụ sở tiếp tiếp dân tỉnh thành phố Bà Rịa | Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | P. Long Toàn | Trụ sở cơ quan & CTSN | 5.20 | 1.32 |
| 1.32 |
|
| |||
5 | Mở rộng trụ sở Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa | Đài PTTH Tỉnh | Mở rộng trụ sở làm việc | 0.30 | 0.30 |
| 0.30 |
|
| |||
6 | Trụ sở Chi cục Bảo vệ Môi trường | phường Phước Trung, TP Bà Rịa | Chi cục Bảo vệ môi trường | Trụ sở cơ quan & CTSN | 0.11 | 0.11 |
| 0.11 |
|
| |||
7 | Trụ sở làm việc Chi cục Quản lý thủy nông | P. Long Hương, thành phố Bà Rịa | Chi cục Quản lý Thủy nông - Sở Nông nghiệp & PTNT | Trụ sở cơ quan & CTSN | 0.15 | 0.15 |
| 0.15 |
|
| |||
8 | Xây dựng Trạm Thanh tra Thủy sản tại huyện Đất Đỏ | xã Lộc An | Sở Nông nghiệp và PTNT | Trụ sở | 0.50 |
|
|
| 0.50 |
| |||
9 | Đầu tư xây dựng nhà làm việc tổ cơ động | Khoảnh 4 tiểu khu 26, xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc | Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu | Xây dựng nhà làm việc phục vụ quản lý bảo vệ rừng | 0.10 |
|
|
|
| 0.10 | |||
10 | Trạm hàng hải quản lý đường sông Dinh | xã Long Sơn, Thành phố Vũng Tàu | Công ty bảo đảm an toàn hàng hải Đông Nam Bộ | xây dựng trạm hàng hải quản lý đường sông | 0.60 |
|
|
| 0.40 |
| |||
11 | Xây dựng trụ sở làm việc Trạm cung cấp nước Côn Đảo | Đường Nguyễn Văn Linh, huyện Côn Đảo | Trạm cung cấp nước | Trụ sở làm việc | 0.3 |
|
|
| 0.30 |
| |||
12 | Trụ sở chi cục thống kê | Đường Hoàng Quốc Việt, huyện Côn Đảo | Cục thống kê tỉnh | Trụ sở | 0.03 |
|
|
| 0.03 |
| |||
13 | Chốt kiểm dịch | Khu Bến Đầm, huyện Côn Đảo | P.Kinh tế | Chốt kiểm dịch | 0.15 |
|
|
| 0.15 |
| |||
14 | Văn phòng đại diện cảng vụ hàng hải Vũng Tàu | Bến Đầm | Cảng vụ hàng hải Vũng Tàu | Trụ sở | 0.12 |
|
|
| 0.12 |
| |||
15 | Trạm ứng dụng và chuyển giao công nghệ Côn Đảo | Huyện Côn Đảo | Sở Khoa học và Công nghệ | Xây dựng khu điều hành; khu vườn ươm bảo tồn cây trồng quý hiếm; khu thực nghiệm tiêu chuẩn GAP | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
|
|
| |||
III | Đất giao thông (23 dự án) |
|
| 264.27 | 49.67 | 18.39 | 31.28 | 33.51 |
| ||||
1 | Cầu cảng Hải Đội II Bộ đội Biên phòng tỉnh BR-VT | Xã Long Sơn, TP VT | Sở Giao thông Vận tải | Làm đường GT | 7.60 | 2.40 |
| 2.40 |
|
| |||
2 | Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn | Xã Long Sơn, TP VT | Sở Giao thông Vận tải | Làm đường GT | 10.50 | 8.18 |
| 8.18 |
|
| |||
3 | Đường Nguyễn Tất Thành nối dài | xã Tân Hưng + P.Phước Hưng | UBND TP Bà Rịa | đất giao thông | 8.58 | 8.58 | 8.58 |
|
|
| |||
4 | Đường Ngô Gia Tự nối dài | P. Phước Trung | UBND TP Bà Rịa | đất giao thông | 0.38 | 0.32 |
| 0.32 |
|
| |||
5 | Đường nối Bạch Đằng - Ranh đất ngân hàng (khu nhà ở phía tây TTHC-CT tỉnh) | P. Phước Trung | UBND TP Bà Rịa | đất giao thông | 0.46 | 0.44 |
| 0.44 |
|
| |||
6 | Đường tránh quốc lộ 55 | Xã An nhứt, huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ | Sở Giao thông Vận tải | Làm đường GT | 13.89 | 5.14 | 2.15 | 2.99 |
|
| |||
xã An Nhứt, xã An Ngãi, huyện Long Điền | 9.25 | 6.14 | 6.14 |
|
|
| |||||||
7 | Đường quy hoạch số 3 | thị trấn Đất Đỏ | UBND huyện | đường giao thông | 7.07 | 0.36 |
| 0.36 |
|
| |||
8 | Đường ven núi Minh Đạm từ Tỉnh lộ 44A giáp Khu du lịch Thùy Dương đến ngã 3 Long Phù thị trấn Phước Hải | thị trấn Phước Hải | UBND huyện | đường giao thông | 14.30 | 1.52 | 1.52 |
| 0.80 |
| |||
9 | Tuyến đường D2 nối từ Quốc lộ 55 vào Khu công nghiệp Đất Đỏ 1 | xã Phước Long Thọ | UBND huyện | đường giao thông | 2.81 | 1.15 |
| 1.15 |
|
| |||
10 | Đường trục chính Tân Hưng (Giai đoạn 2) | thành phố Bà Rịa | UBND thành phố Bà Rịa | Làm đường GT | 5.97 | 0.53 |
| 0.53 |
|
| |||
11 | Nâng cấp mở rộng Hương lộ 10 | thành phố Bà Rịa | UBND thành phố Bà Rịa | Làm đường GT | 12.01 | 0.77 |
| 0.77 |
|
| |||
12 | Đường vào Trung tâm chăm sóc sức khỏe Bà mẹ - trẻ em | Xã Hòa Long, Thành phố Bà Rịa | Sở Y tế | Làm đường GT | 0.58 | 0.58 |
| 0.58 |
|
| |||
13 | Tỉnh lộ 765 nối dài | xã Long Tân | Sở GTVT | đường giao thông | 8.90 | 0.46 |
| 0.46 |
|
| |||
14 | Đường Phước Hòa - Cái Mép | xã Phước Hòa, huyện Tân Thành | Sở Giao thông vận tải | Làm đường GT | 12.30 |
|
|
| 12.30 |
| |||
15 | Đường quốc lộ 56 - Tuyến tránh thị xã Bà Rịa | xã Tân Hải, huyện Tân Thành | Sở Giao thông Vận tải | Làm đường GT | 58.00 | 4.03 |
| 4.03 |
|
| |||
16 | Đ. Điện Biên Phủ (Đường số 02) | TT. Phước Bửu | UBND thị trấn Phước Bửu | Đất giao thông | 0.50 | 0.50 |
| 0.50 |
|
| |||
17 | Tỉnh lộ 329 | Xã Xuyên Mộc | UBND xã Xuyên Mộc | Đất giao thông | 34.40 | 0.07 |
| 0.07 |
|
| |||
18 | Nâng cấp đường Bình Ba - Đá Bạc - Phước Tân (Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân giai đoạn II) (gói thầu số 18, 21 và các cầu trên tuyến | Xã Đá Bạc, xã Suối Rao, huyện Châu Đức và xã Xuyên Mộc, xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc | Sở Giao thông Vận tải | Làm đường GT | 10.90 | 0.27 |
| 0.27 |
|
| |||
19 | Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo | Phía Bắc trung tâm Côn Đảo | BQL Dự án | Đường giao thông | 23 | 6.71 |
| 6.71 | 13.00 |
| |||
20 | Đường và kè quanh hồ Quang Trung | TT Côn Sơn huyện Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | Hệ thống kè bảo vệ hồ | 17.79 |
|
|
| 6.05 |
| |||
21 | Sửa chữa cải tạo các vị trí mất ATGT tại 08 tuyến đường trên địa bàn tỉnh | Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Tân Thành, Châu Đức, thành phố Bà Rịa, thành phố Vũng Tàu | Sở Giao thông Vận tải | Đất giao thông | 2.71 | 1.00 |
| 1.00 |
|
| |||
22 | Đường vào bãi Đầm trầu | Khu Cỏ Ống | BQL CTCC | Đường giao thông | 1.36 |
|
|
| 1.36 |
| |||
23 | Cải tạo, sửa chữa nâng cấp đường và bãi đậu xe tại cổng Tây Bắc Nghĩa Trang Hàng Dương | Ban QLDA huyện Côn Đảo | Khu 2, hướng Tây Bắc, NTHD h.Côn Đảo | Sửa chữa, nâng cấp đường và bãi đậu xe | 1.01 | 0.52 |
| 0.52 |
|
| |||
IV | Đất giáo dục (04 dự án) |
|
| 4.60 | 3.66 |
| 3.66 |
|
| ||||
1 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp huyện Đất Đỏ | thị trấn Đất Đỏ | UBND huyện | giáo dục | 1.10 | 1.10 |
| 1.10 |
|
| |||
2 | Trường Mầm non xã Bình Trung, huyện Châu Đức | Xã Bình Trung | Ban QLDA Đầu tư XD huyện | Đất giáo dục | 1.26 | 0.92 |
| 0.92 |
|
| |||
3 | Trường TH Phước An, xã Suối Nghệ | Xã Suối Nghệ | Ban QLDA Đầu tư XD huyện | Đất giáo dục | 1.34 | 0.74 |
| 0.74 |
|
| |||
4 | Trường mầm non Tân Hải | xã Tân Hải, huyện Tân Thành | Ban QLDA Đầu tư XD huyện Tân Thành | Đất giáo dục | 0.90 | 0.90 |
| 0.90 |
|
| |||
V | Đất thủy lợi (14 dự án) |
|
| 98.90 | 19.90 | 8.96 | 10.94 | 19.55 | 2.90 | ||||
1 | Đập giữ nước PCCCR tại núi Dinh thuộc xã Tân Hòa và Tân Hải, huyện Tân Thành | Xã Tân Hòa và Tân Hải huyện Tân Thành | Ban Quản lý rừng phòng hộ | Phòng cháy chữa cháy rừng | 10.00 |
|
|
| 10.00 |
| |||
2 | Sửa chữa nâng cấp Đập Suối Sỏi | Xã Hòa Long, Thành phố Bà Rịa | Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi | Đảm bảo cho công trình làm việc ổn định, chủ động nguồn nước | 10.00 | 1.30 |
| 1.30 |
|
| |||
3 | Cải tạo nâng cấp tuyến mương Cầu Vông Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo) | Thành phố Bà Rịa, huyện Long Điền, Huyện Đất Đỏ | Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi | Khơi thông dòng chảy phục vụ tưới tiêu cho lưu vực | 5.64 | 2.40 |
| 2.40 |
|
| |||
4 | Kiên cố hóa kênh Mương Giang | xã Long Tân huyện Đất Đỏ, xã An Nhứt, huyện Long Điền | Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi | Đảm bảo cấp nước cho 250ha lúa khu vực xã An Nhứt, xã Long Tân | 0.66 | 0.03 |
| 0.03 |
|
| |||
5 | Kiên cố hóa hệ thống kênh cấp I hồ Suối môn | xã Long Tân | Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi | Đảm bảo cấp nước cho 350ha thuộc xã xã Long Tân | 1.56 | 0.78 |
| 0.78 |
|
| |||
6 | Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ Cầu Dài đến Đập Thầu) | xã Phước Hội | Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi | Đảm bảo tưới tiêu kết hợp, tiêu thoát nước và cấp nước tưới cho khu vực | 31.16 | 1.00 |
| 1.00 |
|
| |||
7 | Cống xả lũ đập dâng Lồ Ồ | xã Long Tân | Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi | Cống xả lũ | 0.18 | 0.09 |
| 0.09 |
|
| |||
8 | Nhà máy cấp nước Đá Bàn tại xã Long Tân, huyện Đất Đỏ | xã Long Tân | Trung tâm NSH | Thu hồi đất bổ sung nhằm phục vụ cho nhu cầu nâng cấp mở rộng sau này. | 1.00 | 0.20 |
| 0.20 |
|
| |||
9 | Xây dựng mới hệ thống tưới Châu Pha - Sông Xoài | xã Châu Pha, xã Sông Xoài | Ban Quản lý Dự án ngành nông nghiệp | xây dựng kênh thủy lợi | 8.96 | 8.96 | 8.96 |
|
|
| |||
10 | Quy hoạch mới mương thoát nước KCN Phú Mỹ III | xã Phước Hòa, huyện Tân Thành | Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ | Xây dựng mương thoát nước cho KCN Phú Mỹ III | 0.26 | 0.26 |
| 0.26 |
|
| |||
11 | Xây mới Tuyến ống dẫn nước D500 từ đường 965 đến đường vào KCN Phú Mỹ III | Tập đoàn Hải Châu Việt Nam | Tân Phước, Phước Hòa | xây dựng đường ống dẫn nước | 1.38 | 1.38 |
| 1,38 |
|
| |||
12 | Hồ Quang Trung II (các hồ chứa nước ngọt) huyện CĐ) | Huyện Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | Hồ chứa nước | 16.30 | 3.50 |
| 3.50 | 0.65 |
| |||
13 | Kênh nước mặn xã Phước Thuận | Xã Phước Thuận | Sở NN&PTNT | Đất thủy lợi | 8.90 |
|
|
| 8.90 |
| |||
14 | Công trình nạo vét khơi thông sông Hỏa | Xã Bông Trang | UBND xã Bông Trang | Đất sông suối | 2.90 |
|
|
|
| 2.90 | |||
VI | Đất y tế (01 dự án) |
|
| 3.20 | 3.20 |
| 3.20 |
|
| ||||
1 | Bệnh viện chuyên khoa Ung Bướu | Thị trấn Long Điền, huyện Long Điền | Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | Đầu tư xây dựng Bệnh viện | 3.20 | 3.20 |
| 3.20 |
|
| |||
VII | Đất chợ (01 dự án) |
|
| 3.07 | 1.26 |
| 1.26 |
|
| ||||
1 | Chợ xã Suối Nghệ và đường vào chợ | Xã Suối Nghệ | Phòng KT-HT huyện Châu Đức | Đất chợ + đường giao thông | 3.07 | 1.26 |
| 1.26 |
|
| |||
VIII | Đất văn hóa (03 dự án) |
|
| 121.34 | 1.32 |
| 1.32 | 3.50 |
| ||||
1 | Công viên Bà Rịa giai đoạn 1 | P. Phước Nguyên | UBND TP Bà Rịa | đất văn hóa | 44.58 | 0.82 |
| 0.82 |
|
| |||
2 | Công viên rừng ngập mặn trước trung tâm hành chính - chính trị tỉnh | thành phố Bà Rịa | UBND thành phố Bà Rịa | đất văn hóa | 73.26 | 0.50 |
| 0.50 |
|
| |||
3 | Trung tâm diễn giải tài nguyên ( nhà bảo tàng động thực vật) | Phía Tây Bắc: giáp đường quy hoạch; phía Đông bắc giáp đường quy hoạch Ngô Gia Tự; phía Tây Nam giáp đường quy hoạch; phía Đông Nam giáp đường Nguyễn Văn Linh | BQL VQG Côn Đảo | Bảo tàng động thực vật | 3.50 |
|
|
| 3.50 |
| |||
IX | Đất năng lượng (03 dự án) |
|
| 22.74 | 6.13 |
| 6.13 | 4.38 | 11.46 | ||||
1 | Đường dây 220kV Phan thiết - Phú Mỹ 2 | Long Phước, | BQLDA điện Miền Trung | năng lượng | 12.43 | 0.61 |
| 0.61 | 0.08 | 11.46 |
| ||
2 | Nhà máy điện mặt trời hòa lưới 3MWp tại Côn Đảo | Đường đi Cỏ Ống | Công ty CP TĐNL Tuấn Ân | Nhà máy điện | 4.30 |
|
|
| 4.30 |
|
| ||
3 | Công viên năng lượng mặt trời kết hợp nông nghiệp công nghệ cao | Đường Phan Chu Trinh, | Công ty Luxco Hàn Quốc | Năng lượng, nông nghiệp | 6.0 | 5.52 |
| 5.52 |
|
|
| ||
X | Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01 dự án) |
|
|
| 2.10 | 2.10 |
| 2.10 |
|
|
| ||
1 | Nhà tang lễ | P. Long Hương | UBND TP Bà Rịa | đất nghĩa trang, nghĩa địa | 2.10 | 2.10 |
| 2.10 |
|
| |||
XI | Đất xử lý chất thải (02 dự án) |
|
|
| 6.00 |
|
| 5.30 |
|
| |||
1 | Nhà máy xử lý rác | Bến Đầm huyện Côn Đảo | Sở Xây dựng | Nhà máy xử lý rác | 3.00 |
|
|
| 3.00 |
| |||
2 | Hệ thống xử lý nước thải | Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | Xử lý nước thải tập trung | 3.00 |
|
|
| 2.30 |
| |||
XII | Đất ở (09 dự án) |
|
|
| 65.00 | 35.51 | 28.53 | 6.98 | 5.00 |
| |||
1 | Nhà ở xã hội Bộ Đội Biên phòng tỉnh BR-VT | Phường Rạch Dừa, Thành phố Vũng Tàu | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Nhà ở xã hội cho cán bộ BĐBP tỉnh | 1.00 | 1.00 |
| 1.00 |
|
| |||
2 | Khu nhà ở Tân Hưng | xã Tân Hưng | Cty CP đầu tư BĐS Tân Hưng | đất ở | 10.00 | 9.00 | 9.00 |
|
|
| |||
3 | HTKT Khu tái định cư Đồng Mắt Mèo | UBND thành phố Bà Rịa | phường Long Hương, thành phố Bà Rịa | Khu tái định cư | 2.57 | 1.14 |
| 1.14 |
|
| |||
4 | Khu đô thị mới Nam QL 51 | phường Long Hương, thành phố Bà Rịa | Cty Đông Nam | Khu dân cư | 11.62 | 9.88 | 9.88 |
|
|
| |||
5 | Khu nhà ở Đại Việt mở rộng | Phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa | Cty TNHH Đại Việt | Khu dân cư | 0.57 | 0.57 |
| 0.57 |
|
| |||
6 | Khu dân cư 9A | Trung tâm | UBND huyện Côn Đảo | Cụm dân cư | 9.00 |
|
|
| 5.00 |
| |||
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Bắc Hương lộ 10 | Phường Long Tâm, thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | Khu tái định cư | 10.70 | 3.70 |
| 3.70 |
|
| |||
8 | Khu tái định cư Long Sơn (giai đoạn 1) | xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | Sở Giao thông Vận tải | Làm khu tái định cư | 14.68 | 9.65 | 9.65 |
|
|
| |||
9 | Khu dân cư phố chợ mới TT.Long Điền (giai đoạn 2,3) (TL:1/500) | Long Điền | Cty Phát triển nhà Bình Thạnh TP.HCM | Nhà ở thương mại | 4.86 | 0.57 |
| 0.57 |
|
| |||
XIII | Đất sản xuất, kinh doanh (19 dự án) |
|
| 208.96 | 17.25 | 3.96 | 13.29 | 57.82 | 20.12 | ||||
1 | HTKT khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | Xã Long Phước | UBND TP Bà Rịa | đất phát triển hạ tầng | 8.96 | 3.96 | 3.96 |
|
|
| |||
2 | Khu du lịch nghĩ dưỡng Lộc An Xanh | xã Lộc An | Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Lương Tài | SXKD du lịch | 24.77 |
|
|
| 4.82 |
| |||
3 | Khu du lịch sinh thái Phương Trang | xã Lộc An | Công ty Cổ phần khai thác du lịch Phương Trang | SXKD du lịch | 11.55 |
|
|
| 5.76 |
| |||
4 | Khu du lịch Vũ Kiều | thị trấn | Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng | SXKD du lịch | 15.60 |
|
|
| 11.00 |
| |||
5 | Khu du lịch biệt thự nghỉ dưỡng Nhật Tâm | thị trấn Phước Hải | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Nhật Tâm | SXKD du lịch | 7.44 |
|
|
| 7.10 |
| |||
6 | Nhà máy sản xuất linh kiện cơ khí | xã Long Tân | Công ty Cổ phần Công nghiệp Nam Phát | SX linh kiện cơ khí | 3.30 | 1.79 |
| 1.79 |
|
| |||
7 | Cụm CN-TTCN An Ngãi | An Ngãi | Cty CP đầu tư Xây dựng Tân Phước Thịnh | Cụm Công nghiệp | 43.00 | 9.50 |
| 9.50 |
|
| |||
8 | Cảng nội địa và dịch vụ hậu cần sau cảng | thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành | Công ty TNHH thương mại xây dựng Thiện Tân | xây dựng cảng thủy nội địa và dịch vụ hậu cần sau cảng | 3.90 |
|
|
| 3.90 |
| |||
9 | Cảng thủy nội địa tổng hợp Trung Hiếu | thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành | Công ty TNHH Trung Hiếu | xây dựng cảng | 3.40 |
|
|
| 3.40 |
| |||
10 | Khu DLST ND và sân Golf Ánh Sao (Cty liên doanh Ánh Sao) | Xã Phước Thuận | Cty liên doanh Ánh Sao | Đất thương mại, dịch vụ | 4.25 |
|
|
| 4.25 |
| |||
11 | KDL Sinh thái nghĩ dưỡng Vên Vên Hồ Cốc | Xã Bưng Riềng | Cty TNHH Kim Sa Bãi | Sản xuất kinh doanh | 2.44 |
|
|
|
| 2.44 | |||
12 | KDL Nghĩ dưỡng người cao tuổi Minh Tú | xã bình Châu | Cty CP Minh Tú | Sản xuất kinh doanh | 17.68 |
|
|
|
| 17.68 | |||
13 | Trụ sở phòng Giao dịch Xuân Sơn - Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT huyện Châu Đức. | Xã Xuân Sơn | Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh huyện Châu Đức | Đất dịch vụ - thương mại | 0.15 | 0.10 |
| 0.10 |
|
| |||
14 | Nhà tiếp đón người có công tại huyện Côn Đảo | Khu trung tâm Côn Sơn huyện Côn Đảo | Sở LĐTBXH | XD công trình nhà nước | 0.40 |
|
|
| 0.40 |
| |||
15 | Hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Bến Đầm | Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | XD hạ tầng cụm CN để thu di dời các cơ sở sx ô nhiễm trên địa bàn huyện | 20.00 |
|
|
| 12.80 |
| |||
16 | Khu tiếp nạp nhiên liệu và dịch vụ kho bãi Đức Bình | xã Phước Hòa, huyện Tân Thành | Công ty Cổ phần Tập đoàn Đức Bình | khu tiếp nạp nhiên liệu và dịch vụ kho bãi | 7.94 |
|
|
| 0.60 |
| |||
17 | Khu dịch vụ hậu cần cảng | Cty cổ phần xây dựng TXD | Phú Mỹ | xây dựng cảng | 3.18 |
|
|
| 2.79 |
| |||
18 | Trang trại bò sữa Bà Rịa - Vũng Tàu | Công ty Cổ phần nông trại bò sữa Bà Rịa - Vũng Tàu | xã Sông Xoài, huyện Tân Thành | xây dựng trang trại bò sữa | 30.00 | 1.90 |
| 1.90 |
|
| |||
19 | Khu dịch vụ du lịch sinh thái đặc sắc Côn Đảo | Nguyễn Văn Linh - Hoàng Quốc Việt - đường Lương Thế Trân, Côn Đảo | BQL VQG | Khu dịch vụ - du lịch | 1.00 |
|
|
| 1.00 |
| |||
XIV | Công trình hạ tầng kỹ thuật khác (02 dự án) |
|
|
| 13.9 |
|
|
| 13.9 |
| |||
1 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá | Khu Bến Đầm | BQL Cảng Bến Đầm | Khu neo đậu tàu thuyền | 12.0 |
|
|
| 12.0 |
| |||
2 | Khu hậu cứ bảo đảm an toàn Hàng Hải | Đá Trắng | Công ty BĐATHH Đông Nam Bộ | hậu cứ bảo đảm an toàn Hàng Hải | 1.89 |
|
|
| 1.89 |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 113 dự án/930,59ha. Trong đó, diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng phải chuyển mục đích là 372,99ha. Trong đó:
- Chuyển mục đích từ đất lúa diện tích: 147,34ha/71 dự án.
+ Đất lúa 02 vụ trở lên: 65,28ha/13 dự án.
+ Đất lúa 01 vụ: 91,71ha/60 dự án.
- Chuyển từ đất rừng phòng hộ: 169,42ha/40 dự án.
- Chuyển từ đất rừng đặc dụng: 46,58ha/06 dự án.
- 1Quyết định 3785/QĐ-UBND năm 2011 Phê duyệt Danh mục dự án, công trình cấp bách cần triển khai trong thời gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 – 2020 thành phố Hà Nội chưa được xét duyệt do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 2Nghị quyết 74/2014/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Nghị quyết 28/2014/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Nghị quyết 35/2014/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015
- 5Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 7Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2015
- 8Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và đăng ký chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2014, 2015
- 9Nghị quyết 14/2014/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2015
- 10Nghị quyết 33/2015/NQ-HĐND thông qua diện tích chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ trong các kỳ công bố từ năm 2014 đến năm 2016
- 12Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Điều 1 Quyết định 391/QĐ-UBND về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ trong các kỳ công bố từ năm 2014 đến năm 2016
- 2Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Điều 1 Quyết định 391/QĐ-UBND về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Quyết định 3785/QĐ-UBND năm 2011 Phê duyệt Danh mục dự án, công trình cấp bách cần triển khai trong thời gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 – 2020 thành phố Hà Nội chưa được xét duyệt do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 4Luật đất đai 2013
- 5Nghị quyết 74/2014/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6Nghị quyết 28/2014/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị quyết 35/2014/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015
- 8Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 10Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2015
- 11Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và đăng ký chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2014, 2015
- 12Nghị quyết 14/2014/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2015
- 13Nghị quyết 33/2015/NQ-HĐND thông qua diện tích chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Nghị quyết 34/2014/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Số hiệu: 34/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực