Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2017/NQ-HĐND

Long An, ngày 14 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;

Căn cứ Quyết định số 2126/QĐ-BYT ngày 26/5/2017 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;

Sau khi xem xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 13/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1: Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An bằng mức tối đa quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và thực hiện áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp (Kèm theo các phụ lục I, II, III).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này bãi bỏ mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An ban hành theo Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh về mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và mức phụ cấp trực hệ y tế dự phòng trên địa bàn tỉnh Long An; thay thế Nghị quyết số 129/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Long An về điều chỉnh, bổ sung mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa IX, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 14/7/2017 và có hiệu lực kể từ ngày 01/10/2017./.

 


Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP.QH, VP.CP “TP.HCM” (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- TT.TU (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Các sở ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- VP.UBND tỉnh;
- LĐ và CV VP. HĐND tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Phòng Công báo - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Rạnh

 

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Long An)

Đơn vị: đồng

STT

Các loại dịch vụ

Giá tối đa theo Thông tư 02/2017/TT-BYT

Giá đề nghị

A

B

C

D

1

Bệnh viện hạng II

35,000

35,000

2

Bệnh viện hạng III

31,000

31,000

3

Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực

29,000

29,000

4

Trạm y tế xã

29,000

29,000

5

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh)

200,000

200,000

6

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

120,000

120,000

7

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

120,000

120,000

8

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X- quang)

350,000

350,000

Ghi chú: Áp dụng cho lần khám đầu tiên

 

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Long An)

Đơn vị: đồng

STT

Các loại dịch vụ

Giá tối đa theo Thông tư 02/2017/TT-BYT

Giá đề nghị

Ghi chú

Bệnh viện hạng đặc biệt

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc

677,100

632,200

568,900

 

 

568,900

 

 

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc

362,800

335,900

279,100

245,700

226,000

279,100

245,700

226,000

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)

215,300

199,100

178,500

149,800

140,000

178,500

149,800

140,000

 

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

192,300

178,000

152,500

133,800

122,000

152,500

133,800

122,000

 

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

159,400

146,800

126,600

112,900

108,000

126,600

112,900

108,000

 

3.4

Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực

108,000

108,000

 

3.5

Giường lưu tại TYT xã

54,000

54,000

 

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

306,100

286,400

255,400

 

 

255,400

 

 

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

268,200

250,200

204,400

180,800

171,000

204,400

180,800

171,000

 

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

230,300

214,100

188,500

159,800

145,000

188,500

159,800

145,000

 

4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

197,300

183,000

152,500

133,800

127,000

152,500

133,800

127,000

 

5

Ngày giường bệnh ban ngày

Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Long An)

Đơn vị: đồng

STT

STT TT37

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá tối đa theo Thông tư 02/2017/TT-BYT

Giá đề nghị

Ghi chú

1

2

3

4

5

5

6

A

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

I

I

 

Siêu âm

 

 

 

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

49,000

49,000

 

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

70,600

70,600

 

3

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

176,000

176,000

 

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

211,000

211,000

 

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

246,000

246,000

 

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

576,000

576,000

 

7

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

446,000

446,000

Mức giá tối đa của dịch vụ chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

794,000

794,000

 

9

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1,970,000

1,970,000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

II

 

Chụp X-quang thường

 

 

 

10

10

 

Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

47,000

47,000

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

 

Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

53,000

53,000

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

 

Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

53,000

53,000

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

 

Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

66,000

66,000

Áp dụng cho 01 vị trí

14

 

 

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

12,000

12,000

 

15

14

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

61,000

61,000

 

16

15

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

211,000

211,000

 

17

16

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

98,000

98,000

 

18

17

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

113,000

113,000

 

19

18

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

153,000

153,000

 

20

19

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

225,000

225,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

20

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

524,000

524,000

 

22

21

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

514,000

514,000

 

23

22

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

191,000

191,000

 

24

23

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

356,000

356,000

 

25

24

03C4.2.5.12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

371,000

371,000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

25

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

391,000

391,000

 

27

26

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

91,000

91,000

 

28

27

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống  có tiêm thuốc

386,000

386,000

 

III

III

 

Chụp Xquang số hóa

 

 

 

29

28

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

69,000

69,000

Áp dụng cho 01 vị trí

30

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

94.000

94.000

Áp dụng cho 01 vị trí

31

30

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

119,000

119,000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

 

 

Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

17,000

17,000

 

33

31

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

396,000

396,000

 

34

32

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

594,000

594,000

 

35

33

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

549,000

549,000

 

36

34

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

209,000

209,000

 

37

35

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

209,000

209,000

 

38

36

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

249,000

249,000

 

39

37

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

506,000

506,000

 

40

38

 

Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

929,000

929,000

 

41

39

 

Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

371,000

371,000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

IV

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

 

42

40

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

536,000

536,000

 

43

41

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

970,000

970,000

 

44

42

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

2,266,000

2,266,000

 

45

43

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1,431,000

1,431,000

 

46

44

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

4,136,000

4,136,000

 

47

45

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3,099,000

3,099,000

 

48

46

04C1.2.6.64

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

3,543,000

3,543,000

 

49

47

 

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2,712,000

2,712,000

 

50

48

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

7,643,000

7,643,000

 

51

49

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6,606,000

6,606,000

 

52

50

04C1.2.6.61

Chụp PET/CT

20,114,000

20,114,000

 

53

51

04C1.2.6.62

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20,831,000

20,831,000

 

54

52

04C1.2.6.43

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5,502,000

5,502,000

 

55

53

04C1.2.6.44

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5,,796,000

5,796,000

 

56

54

04C1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới  DSA

6.696.000

6.696.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông/ vi ống thông, các loại dây dẫn/ vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.

57

55

04C1.2.6.46

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng (hoặc ngực) và mạch chi dưới DSA

8.946.000

8.946.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

58

56

 

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.696.000

7.696.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất.

59

57

04C1.2.6.48

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.546.000

9.546.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

60

58

04C1.2.6.47

Can thiệp đường  mạch máu cho các tạng dưới DSA

8.996.000

8.996.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong,  bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

61

59

04C1.2.6.50

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

1.983.000

1.983.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

62

60

 

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.159.000

1.159.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

63

61

04C1.2.6.50

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da  dưới DSA

3.496.000

3.496.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

64

62

03C2.1.56

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng  điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.679.000

1.679.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

65

63

03C2.1.57

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng  điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.179.000

1.179.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

66

64

04C1.2.6.49

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

2.996.000

2.996.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

67

65

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.336.000

2.336.000

 

68

66

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1.754.000

1.754.000

 

69

67

 

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.636.000

8.636.000

 

70

68

 

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3.136.000

3.136.000

 

V

V

 

Một số kỹ thuật khác

 

 

 

71

69

 

Đo mật độ xương 1 vị trí

79.500

79.500

 

72

70

 

Đo mật độ xương 2 vị trí

139.000

139.000

 

73

 

03C5.1

Telemedicine

1.500.000

1.500.000

 

B

B

 

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

 

74

71

 

Bơm rửa khoang màng phổi

203.000

203.000

 

75

72

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

454.000

454.000

 

76

73

 

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

1.003.000

1.003.000

 

77

74

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

458.000

458.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

78

75

04C3.1.142

Cắt chỉ

30.000

30.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

76

 

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

150.000

150.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

80

77

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

131.000

131.000

 

81

78

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

169.000

169.000

 

82

79

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

136.000

136.000

 

83

80

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

198.000

198.000

 

84

81

03C1.4

Chọc dò màng tim

234.000

234.000

 

85

82

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

170.000

170.000

Trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

86

83

03C1.1

Chọc dò tủy sống

100.000

100.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

87

84

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

161.000

161.000

 

88

85

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

214.000

214.000

 

89

86

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

104.000

104.000

 

90

87

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

145.000

145.000

 

91

88

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

719.000

719.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

92

89

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

104.000

104.000

 

93

90

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

144.000

144.000

 

94

91

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ

523.000

523.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

93

 

Chọc hút tủy làm tủy đồ sử dụng máy khoan cầm tay

2.353.000

2.353.000

 

95

92

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

121.000

121.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

96

94

04C2.98

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

583.000

583.000

 

97

95

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

658.000

658.000

 

98

96

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.179.000

1.179.000

 

99

97

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

533.000

533.000

 

100

98

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.354.000

1.354.000

 

101

99

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

640.000

640.000

Chưa bao gồm vi ống thông các loại, các cỡ

102

100

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.113.000

1.113.000

 

103

101

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.113.000

1.113.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

104

102

 

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.774.000

6.774.000

 

105

101

04C2.106

Đặt nội khí quản

555.000

555.000

 

106

103

 

Đặt sonde dạ dày

85.400

85.400

 

107

104

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

904.000

904.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

108

105

03C1.32

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.107.000

1.107.000

Chưa bao gồm stent.

109

106

 

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

2.795.000

2.795.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

110

107

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

1.973.000

1.973.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

111

108

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.873.000

1.873.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

112

109

 

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

183.000

183.000

Chưa bao gồm thuốc, hóa chất.

113

110

03C1.56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.308.000

2.308.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

114

111

 

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

183.000

183.000

 

115

112

 

Hút dịch khớp

109.000

109.000

 

116

113

 

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

118.000

118.000

 

117

114

 

Hút đờm

10.000

10.000

 

118

115

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

918.000

918.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

119

116

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

549.000

549.000

 

120

117

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

938.000

938.000

 

121

118

03C1.71

Lọc máu liên tục  (01 lần)

2.173.000

2.173.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

122

119

03C1.72

Lọc tách huyết tương  (01 lần)

1.597.000

1.597.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

123

120

04C2.99

Mở khí quản

704.000

704.000

 

124

121

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

360.000

360.000

 

125

122

 

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

63.300

63.300

 

126

123

03C1.39

Nội soi lồng ngực

937.000

937.000

 

127

124

 

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

4.982.000

4.982.000

 

128

125

 

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.760.000

5.760.000

 

129

126

03C1.45

Niệu dòng đồ

54.200

54.200

 

130

127

 

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.743.000

1.743.000

 

131

128

 

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.443.000

1.443.000

 

132

129

 

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.243.000

3.243.000

 

133

130

04C2.96

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

738.000

738.000

 

134

131

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.105.000

1.105.000

 

135

132

04C2.117

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.547.000

2.547.000

 

136

133

 

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.807.000

2.807.000

 

137

134

04C2.88

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

410.000

410.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

138

135

04C2.87

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

231.000

231.000

 

139

136

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

385.000

385.000

 

140

137

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

287.000

287.000

 

141

138

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

278.000

278.000

 

142

139

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

179.000

179.000

 

143

140

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

2.191.000

2.191.000

 

144

141

03C4.2.4.2

Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)

2.663.000

2.663.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, ERCP catheter, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

145

142

04C2.85

Nội soi ổ bụng

793.000

793.000

 

146

143

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

937.000

937.000

 

147

144

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

154.000

154.000

 

148

145

 

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.152.000

1.152.000

 

149

146

 

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.871.000

2.871.000

 

150

147

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

824.000

824.000

 

151

148

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

906.000

906.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

152

149

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

621.000

621.000

 

153

150

04C2.93

Nội soi bàng quang không sinh thiết

506.000

506.000

 

154

151

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

675.000

675.000

 

155

152

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

870.000

870.000

 

156

153

 

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.342.000

1.342.000

 

157

154

 

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.357.000

1.357.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

158

155

 

Nối thông động- tĩnh mạch

1.142.000

1.142.000

 

159

156

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

228.000

228.000

 

160

157

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2.239.000

2.239.000

 

161

158

04C2.73

Rửa bàng quang

185.000

185.000

Chưa bao gồm hóa chất.

162

159

03C1.5

Rửa dạ dày

106.000

106.000

 

163

160

03C1.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

576.000

576.000

 

164

161

 

Rửa phổi toàn bộ

7.910.000

7.910.000

 

165

162

03C1.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

812.000

812.000

 

166

163

 

Rút máu để điều trị

216.000

216.000

 

167

164

 

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

172.000

172.000

 

168

165

 

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

2.058.000

2.058.000

Chưa bao gồm ống thông.

169

166

 

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

547.000

547.000

 

170

167

03C1.21

Sinh thiết cơ tim

1.702.000

1.702.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

171

168

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

121.000

121.000

 

172

169

 

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

978.000

978.000

 

173

170

 

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

808.000

808.000

 

174

171

 

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.872.000

1.872.000

 

175

172

 

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.672.000

1.672.000

 

176

173

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

249.000

249.000

 

177

174

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.078.000

1.078.000

 

178

175

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

418.000

418.000

 

179

176

 

Sinh thiết móng

285.000

285.000

 

180

177

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

589.000

589.000

 

181

178

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

229.000

229.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

182

179

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.359.000

1.359.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

183

180

 

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.664.000

2.664.000

 

184

181

03C1.20

Sinh thiết vú

144.000

144.000

 

185

182

 

Sinh thiết  tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.541.000

1.541.000

 

186

183

03C1.30

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

626.000

626.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

187

184

03C1.28

Soi đại tràng + tiêm hoặc kẹp cầm máu

544.000

544.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

188

185

03C1.22

Nội soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật

483.000

483.000

 

189

186

03C1.23

Soi màng phổi

403.000

403.000

 

190

187

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

854.000

854.000

 

191

188

03C1.27

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

710.000

710.000

 

192

189

03C1.26

Soi ruột non có hoặc không có sinh thiết

608.000

608.000

 

193

190

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

396.000

396.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

194

191

03C1.29

Soi trực tràng + tiêm hoặc thắt trĩ

228.000

228.000

 

195

192

03C1.62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

968.000

968.000

 

196

193

03C1.61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

477.000

477.000

 

197

194

04C2.107

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1.478.000

1.478.000

Chưa bao gồm catheter.

198

195

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1.515.000

1.515.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

199

196

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

543.000

543.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

200

197

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

59.400

59.400

 

201

198

04C3.1.150

Tháo bột khác

49.500

49.500

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

202

199

 

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

233.000

233.000

Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đẻ.

203

200

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài  ≤ 15cm

55.000

55.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

204

201

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

79.600

79.600

 

205

201

 

Thay băng vết thương mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

79.600

79.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

206

202

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

109.000

109.000

 

207

203

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

129.000

129.000

 

208

204

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

174.000

174.000

 

209

205

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

227.000

227.000

 

210

206

 

Thay canuyn mở khí quản

241.000

241.000

 

211

207

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

89.500

89.500

 

212

208

 

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

499.000

499.000

 

213

209

04C2.105

Thở máy (01 ngày điều trị)

533.000

533.000

 

214

210

04C2.65

Thông đái

85.400

85.400

 

215

211

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

78.000

78.000

 

216

212

 

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

10.000

10.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

217

213

 

Tiêm khớp

86.400

86.400

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

218

214

 

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

126.000

126.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

219

215

 

Truyền tĩnh mạch

20.000

20.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

220

216

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

172.000

172.000

 

221

217

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

224.000

224.000

 

222

218

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

244.000

244.000

 

223

219

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

286.000

286.000

 

C

C

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

224

220

03C1DY.2

Bàn kéo

43.800

43.800

 

225

221

04C2.DY139

Bó Farafin

50.000

50.000

 

226

222

 

Bó thuốc

47.700

47.700

 

227

223

03C1DY.3

Bồn xoáy

14.800

14.800

 

228

224

04C2.DY125

Châm (các phương pháp châm)

81.800

81.800

 

229

225

03C1DY.8

Chẩn đoán điện

33.700

33.700

 

230

226

03C1DY.29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

53.200

53.200

 

231

227

04C2.DY124

Chôn chỉ (cấy chỉ)

174.000

174.000

 

232

228

04C2.DY140

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35.000

35.000

 

233

229

 

Đặt thuốc y học cổ truyền

43.200

43.200

 

234

230

04C2.DY126

Điện châm

75.800

75.800

 

235

231

04C2.DY130

Điện phân

44.000

44.000

 

236

232

04C2.DY138

Điện từ trường

37.000

37.000

 

237

233

03C1DY.20

Điện vi dòng giảm đau

28.000

28.000

 

238

234

04C2.DY134

Điện xung

40.000

40.000

 

239

235

03C1DY.25

Giác hơi

31.800

31.800

 

240

236

03C1DY.1

Giao thoa

28.000

28.000

 

241

237

04C2.DY129

Hồng ngoại

41.100

41.100

 

242

238

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

50.500

50.500

 

243

239

 

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

328.000

328.000

 

244

240

 

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

197.000

197.000

 

245

241

 

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

44.400

44.400

 

246

242

 

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

140.000

140.000

 

247

243

04C2.DY132

Laser châm

78.500

78.500

Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ Châm (các phương pháp châm)

248

244

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

33.000

33.000

 

249

245

03C1DY.33

Laser nội mạch

51.700

51.700

 

250

246

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

100.000

100.000

 

251

247

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

100.000

100.000

 

252

248

 

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

100.000

100.000

 

253

249

 

Ngâm thuốc y học cổ truyền

47.300

47.300

 

254

250

 

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1.009.000

1.009.000

Chưa bao gồm thuốc

255

251

03C1DY.17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

28.000

28.000

 

256

252

 

Sắc thuốc thang (1 thang)

12.000

12.000

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

257

253

04C2.DY137

Siêu âm điều trị

44.400

44.400

 

258

254

04C2.DY131

Sóng ngắn

40.700

40.700

 

259

255

03C1DY.35

Sóng xung kích điều trị

58.000

58.000

 

260

256

03C1DY.5

Tập do cứng khớp

41.500

41.500

 

261

257

03C1DY.6

Tập do liệt ngoại biên

24.300

24.300

 

262

258

03C1DY.4

Tập do liệt thần kinh trung ương

38.000

38.000

 

263

259

03C1DY.19

Tập dưỡng sinh

20.000

20.000

 

264

260

 

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

52.400

52.400

 

265

261

03C1DY.11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

9.800

9.800

 

266

262

 

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

296.000

296.000

 

267

263

 

Tập nuốt (có sử dụng máy)

152.000

152.000

 

268

264

 

Tập nuốt (không sử dụng máy)

122.000

122.000

 

269

265

 

Tập sửa lỗi phát âm

98.800

98.800

 

270

266

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

44.500

44.500

 

271

267

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

44.500

44.500

 

272

268

 

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

27.300

27.300

 

273

269

03C1DY.13

Tập với hệ thống ròng rọc

9.800

9.800

 

274

270

03C1DY.12

Tập với xe đạp tập

9.800

9.800

 

275

271

04C2.DY127

Thủy châm

61.800

61.800

Chưa bao gồm thuốc.

276

272

03C1DY.14

Thủy trị liệu

84.300

84.300

 

277

273

 

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.707.000

2.707.000

Chưa bao gồm thuốc

278

274

 

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ

1.116.000

1.116.000

Chưa bao gồm thuốc

279

275

04C2.DY133

Tử ngoại

38.000

38.000

 

280

276

03C1DY.16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

29.000

29.000

 

281

277

03C1DY.15

Vật lý trị liệu hô hấp

29.000

29.000

 

282

278

03C1DY.18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

29.000

29.000

 

283

279

03C1DY.30

Xoa bóp áp lực hơi

29.000

29.000

 

284

280

04C2.DY128

Xoa bóp bấm huyệt

61.300

61.300

 

285

281

03C1DY.21

Xoa bóp bằng máy

24.300

24.300

 

286

282

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

59.500

59.500

 

287

283

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

87.000

87.000

 

288

284

 

Xông hơi thuốc

40.000

40.000

 

289

285

 

Xông khói thuốc

35.000

35.000

 

290

286

 

Xông thuốc bằng máy

40.000

40.000

 

 

 

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

 

 

 

291

287

 

Thủ thuật loại I

121.000

121.000

 

292

288

 

Thủ thuật loại II

64.700

64.700

 

293

289

 

Thủ thuật loại III

38.300

38.300

 

D

D

 

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

I

I

 

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

294

290

 

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5.022.000

5.022.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

295

291

 

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)

1.429.000

1.429.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

296

292

 

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ

1.173.000

1.173.000

 

297

293

 

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.343.000

2.343.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

298

294

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.062.000

3.062.000

 

299

295

 

Phẫu thuật loại I

2.061.000

2.061.000

 

300

296

 

Phẫu thuật loại II

1.223.000

1.223.000

 

301

297

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1.149.000

1.149.000

 

302

298

 

Thủ thuật loại I

713.000

713.000

 

303

299

 

Thủ thuật loại II

430.000

430.000

 

304

300

 

Thủ thuật loại III

295.000

295.000

 

II

II

 

NỘI KHOA

 

 

 

305

301

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1.336.000

1.336.000

 

306

302

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

848.000

848.000

 

307

303

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

2.341.000

2.341.000

 

308

304

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)

5.024.000

5.024.000

 

309

305

DƯ-MDLS

Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

283.000

283.000

 

310

306

DƯ-MDLS

Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

153.000

153.000

 

311

307

DƯ-MDLS

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

511.000

511.000

 

312

308

DƯ-MDLS

Test hồi phục phế quản

165.000

165.000

 

313

309

DƯ-MDLS

Test huyết thanh tự thân

647.000

647.000

 

314

310

DƯ-MDLS

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

863.000

863.000

 

315

311

DƯ-MDLS

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

817.000

817.000

 

316

312

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

330.000

330.000

 

317

313

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

370.000

370.000

 

318

314

DƯ-MDLS

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

468.000

468.000

 

319

315

DƯ-MDLS

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

382.000

382.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

320

316

 

Phẫu thuật loại I

1.509.000

1.509.000

 

321

317

 

Phẫu thuật loại II

1.047.000

1.047.000

 

322

318

 

Thủ thuật loại đặc biệt

791.000

791.000

 

323

319

 

Thủ thuật loại I

541.000

541.000

 

324

320

 

Thủ thuật loại II

301.000

301.000

 

325

321

 

Thủ thuật loại III

154.000

154.000

 

III

III

 

DA LIỄU

 

 

 

326

322

 

Chụp và phân tích da bằng máy

198.000

198.000

 

327

323

 

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

181.000

181.000

 

328

324

 

Điều  trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

314.000

314.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

329

 

 

Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

233.000

233.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

330

 

 

Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

295.000

295.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

331

 

 

Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis

510.000

510.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

332

325

 

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

214.000

214.000

 

333

326

 

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

332.000

332.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

334

327

 

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional

1.144.000

1.144.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

335

328

 

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

427.000

427.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

336

329

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

307.000

307.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

337

330

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

967.000

967.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

338

331

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.061.000

1.061.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

339

332

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

187.000

187.000

 

340

333

 

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

259.000

259.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

341

334

 

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

600.000

600.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

342

335

 

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

662.000

662.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

343

 

 

Phẫu thuật cấy lông mày

1.634.000

1.634.000

 

344

336

 

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.082.000

1.082.000

 

345

337

 

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.041.000

2.041.000

 

346

338

 

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.317.000

2.317.000

 

347

339

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

602.000

602.000

 

348

340

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

505.000

505.000

 

349

341

 

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

1.761.00

1.761.000

 

350

342

 

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.401.000

1.401.000

 

351

343

 

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

696.000

696.000

 

352

344

 

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.167.000

2.167.000

 

353

345

 

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3.044.000

3.044.000

 

354

 

 

Xóa xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby

700.000

700.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

355

 

 

Xóa nếp nhăn bằng Laser  Fractional, Intracell

960.000

960.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

356

 

 

Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional

960.000

960.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

357

 

 

Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF)

515.000

515.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

358

 

 

Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu  (PRP)

4.200.000

4.200.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

359

 

 

Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc

485.000

485.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

360

 

 

Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm

200.000

200.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

361

 

 

Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED

180.000

180.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

362

346

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.061.000

3.061.000

 

363

347

 

Phẫu thuật loại I

1.713.000

1.713.000

 

364

348

 

Phẫu thuật loại II

1.000.000

1.000.000

 

365

349

 

Phẫu thuật loại III

754.000

754.000

 

366

350

 

Thủ thuật loại đặc biệt

716.000

716.000

 

367

351

 

Thủ thuật loại I

365.000

365.000

 

368

352

 

Thủ thuật loại II

235.000

235.000

 

369

353

 

Thủ thuật loại III

142.000

142.000

 

IV

IV

 

NỘI TIẾT

 

 

 

370

354

03C2.1.5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

218.600

218.600

 

371

355

 

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

245.400

245.400

 

372

356

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6.402.000

6.402.000

 

373

357

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.008.000

4.008.000

 

374

358

 

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.614.000

5.614.000

 

375

359

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.359.000

4.359.000

 

376

360

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.236.000

3.236.000

 

377

361

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.208.000

4.208.000

 

378

362

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.699.000

2.699.000

 

379

363

 

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.269.000

5.269.000

 

380

364

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.545.000

7.545.000

 

381

365

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.436.000

7.436.000

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

 

382

366

 

Thủ thuật loại I

575.000

575.000

 

383

367

 

Thủ thuật loại II

369.000

369.000

 

384

368

 

Thủ thuật loại III

204.000

204.000

 

V

V

 

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

 

Ngoại Thần kinh

 

 

 

385

369

 

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.310.000

4.310.000

 

386

370

 

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

4.846.000

4.846.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, vật liệu cầm máu.

387

371

 

Phẫu thuật u hố mắt

5.297.000

5.297.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

388

372

 

Phẫu thuật áp xe não

6.514.000

6.514.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín.

389

373

03C2.1.39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

3.981.000

3.981.000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

390

374

03C2.1.45

Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống

4.847.000

4.847.000

 

391

375

03C2.1.38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

5.220.000

5.220.000

 

392

376

 

Phẫu thuật tạo hình màng não

5.431.000

5.431.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.

393

377

 

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

5.132.000

5.132.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.

394

378

 

Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

6.852.000

6.852.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

395

379

03C2.1.43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

7.118.000

7.118.000

Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.

396

380

03C2.1.41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

6.277.000

6.277.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

397

381

03C2.1.42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

6.277.000

6.277.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, vật liệu cầm máu.

398

382

 

Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

6.752.000

6.752.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

399

383

 

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5.107.000

5.107.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

400

384

 

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.351.000

4.351.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo/ vật liệu thay thế xương sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo và các vật liệu tạo hình hộp sọ.

401

385

 

Phẫu thuật u xương sọ

4.787.000

4.787.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc vật liệu tạo hình hộp sọ, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

402

386

 

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5.151.000

5.151.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

403

387

03C2.1.44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

6.459.000

6.459.000

Chưa bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.

404

388

 

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

6.728.000

6.728.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

405

389

03C2.1.40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6.118.000

6.118.000

 

406

390

03C2.1.46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

6.771.000

6.771.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường

 

 

 

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

 

 

 

407

391

03C2.1.31

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.524.000

1.524.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

408

392

03C2.1.24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

17.542.000

17.542.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ cố định vành.

409

393

03C2.1.25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

14.042.000

14.042.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.

410

394

03C2.1.18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

13.931.000

13.931.000

 

411

395

03C2.1.15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

12.550.000

12.550.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

412

396

03C2.1.17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

7.431.000

7.431.000

 

413

397

03C2.1.16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

13.931.000

13.931.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

414

398

 

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7.055.000

7.055.000

 

415

399

 

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

7.227.000

7.227.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

416

400

 

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3.162.000

3.162.000

 

417

401

03C2.1.19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

12.277.000

12.277.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

418

402

03C2.1.21

Phẫu thuật thay động mạch chủ

18.134.000

18.134.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo,van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo,  keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.

419

403

03C2.1.20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)

16.542.000

16.542.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo,  keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng.

420

404

 

Phẫu thuật tim kín khác

13.460.000

13.460.000

Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

421

405

03C2.1.14

Phẫu thuật tim loại Blalock

13.931.000

13.931.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

422

406

03C2.1.26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

16.004.000

16.004.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn.

423

407

 

Phẫu thuật u máu các vị trí

2.896.000

2.896.000

 

424

408

 

Phẫu thuật cắt phổi

8.265.000

8.265.000

Chưa bao gồm bộ khâu nối tự động mổ hở (Stapler).

425

409

 

Phẫu thuật cắt u trung thất

9.918.000

9.918.000

 

426

410

 

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.689.000

1.689.000

 

427

411

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.404.000

6.404.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

428

412

 

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

9.589.000

9.589.000

 

429

413

 

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

7.895.000

7.895.000

 

430

414

 

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

6.567.000

6.567.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

 

 

 

Ngoại Tiết niệu

 

 

 

431

415

03C2.1.91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

6.307.000

6.307.000

 

432

416

 

Phẫu thuật cắt thận

4.044.000

4.044.000

 

433

417

 

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

5.835.000

5.835.000

 

434

418

 

Phẫu thuật nội soi  lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

3.839.000

3.839.000

 

435

419

03C2.1.82

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4.130.000

4.130.000

 

436

420

03C2.1.83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4.000.000

4.000.000

 

437

421

 

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

3.910.000

3.910.000

 

438

422

 

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

4.997.000

4.997.000

 

439

423

03C2.1.85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2.950.000

2.950.000

 

440

424

 

Phẫu thuật cắt bàng quang

5.073.000

5.073.000

 

441

425

 

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5.152.000

5.152.000

 

442

426

 

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4.379.000

4.379.000

 

443

427

03C2.1.84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

5.569.000

5.569.000

 

444

428

 

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4.379.000

4.379.000

 

445

429

 

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4.227.000

4.227.000

 

446

430

03C2.1.87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2.566.000

2.566.000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

447

431

03C2.1.88

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2.566.000

2.566.000

 

448

432

 

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

4.715.000

4.715.000

 

449

433

03C2.1.86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

3.809.000

3.809.000

 

450

434

 

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

3.963.000

3.963.000

 

451

435

 

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn,  tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.254.000

2.254.000

 

452

436

 

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.684.000

1.684.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

453

437

 

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4.049.000

4.049.000

 

454

438

03C2.1.89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.434.000

3.434.000

 

455

439

03C2.1.12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.362.000

2.362.000

 

456

440

03C2.1.13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1.253.000

1.253.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

 

 

 

Tiêu hóa

 

 

 

457

441

 

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5.209.000

5.209.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

458

442

 

Phẫu thuật cắt thực quản

6.907.000

6.907.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

459

443

03C2.1.61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

5.611.000

5.611.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.

460

444

 

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

4.936.000

4.936.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

461

445

03C2.1.60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

5.727.000

5.727.000

 

462

446

 

Phẫu thuật tạo hình thực quản

7.172.000

7.172.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

463

447

03C2.1.59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

5.727.000

5.727.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.

464

448

 

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

4.681.000

4.681.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

465

449

 

Phẫu thuật cắt dạ dày

6.890.000

6.890.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

466

450

03C2.1.62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

4.887.000

4.887.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

467

451

 

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

4.037.000

4.037.000

 

468

452

03C2.1.64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

3.072.000

3.072.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

469

453

03C2.1.81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.789.000

2.789.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

470

454

 

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4.282.000

4.282.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

471

455

 

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.416.000

2.416.000

 

472

456

 

Phẫu thuật cắt nối ruột

4.105.000

4.105.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

473

457

03C2.1.63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4.072.000

4.072.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

474

458

 

Phẫu thuật cắt ruột non

4.441.000

4.441.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

475

459

 

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.460.000

2.460.000

 

476

460

 

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

6.651.000

6.651.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

477

461

03C2.1.80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4.379.000

4.379.000

 

478

462

 

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4.088.000

4.088.000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

479

463

03C2.1.65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3.130.000

3.130.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

480

464

 

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.563.000

2.563.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

481

465

 

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.414.000

3.414.000

 

482

466

 

Phẫu thuật cắt gan

7.757.000

7.757.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

483

467

03C2.1.78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

5.255.000

5.255.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

484

468

03C2.1.77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

6.335.000

6.335.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

485

469

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

4.511.000

4.511.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

486

470

03C2.1.79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3.130.000

3.130.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

487

471

 

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5.038.000

5.038.000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

488

472

 

Phẫu thuật cắt túi mật

4.335.000

4.335.000

 

489

473

03C2.1.73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.958.000

2.958.000

 

490

474

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4.311.000

4.311.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

491

475

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

6.498.000

6.498.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

492

476

03C2.1.76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

3.630.000

3.630.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

493

477

03C2.1.67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4.227.000

4.227.000

 

494

478

03C2.1.72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

3.130.000

3.130.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

495

479

03C2.1.75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

3.919.000

3.919.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

496

480

03C2.1.74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3.268.000

3.268.000

Chưa bao gồm stent.

497

481

 

Phẫu thuật nối mật ruột

4.211.000

4.211.000

 

498

482

 

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

10.424.000

10.424.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.

499

483

 

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

9.840.000

9.840.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

500

484

 

Phẫu thuật cắt lách

4.284.000

4.284.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

501

485

03C2.1.70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

4.187.000

4.187.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

502

486

 

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4.297.000

4.297.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

503

487

 

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5.430.000

5.430.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.

504

488

 

Phẫu thuật nạo vét hạch

3.629.000

3.629.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

505

489

 

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4.482.000

4.482.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

506

490

03C2.1.68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3.525.000

3.525.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

507

491

 

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.447.000

2.447.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy cắt nối.

508

492

 

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.157.000

3.157.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

509

493

 

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.709.000

2.709.000

 

510

494

 

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.461.000

2.461.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

511

495

03C2.1.66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

2.153.000

2.153.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

512

496

03C2.1.50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.391.000

2.391.000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

513

497

03C2.1.49

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.891.000

3.891.000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

514

498

03C2.1.54

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.010.000

1.010.000

 

515

499

03C2.1.55

Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

1.789.000

1.789.000

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

516

500

03C2.1.48

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.678.000

1.678.000

 

517

501

03C2.1.52

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.332.000

3.332.000

 

518

502

03C2.1.47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.679.000

2.679.000

 

519

503

03C2.1.51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.210.000

2.210.000

Chưa bao gồm bóng nong.

520

504

04C3.1.158

Cắt phymosis

224.000

224.000

 

521

505

04C3.1.156

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

173.000

173.000

 

522

506

04C3.1.157

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

124.000

124.000

 

523

507

04C3.1.159

Thắt các búi trĩ hậu môn

264.000

264.000

 

 

 

 

Xương, cột sống, hàm mặt

 

 

 

524

508

03C2.1.1

Cố định gãy xương sườn

46.500

46.500

 

525

509

04C3.1.181

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

688.000

688.000

 

526

510

04C3.1.180

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

503.000

503.000

 

527

511

04C3.1.167

Nắn trật khớp háng (bột liền)

635.000

635.000

 

528

512

04C3.1.166

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

265.000

265.000

 

529

513

04C3.1.165

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

250.000

250.000

 

530

514

04C3.1.164

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

150.000

150.000

 

531

515

04C3.1.161

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

386.000

386.000

 

532

516

04C3.1.160

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

208.000

208.000

 

533

517

04C3.1.163

Nắn trật khớp vai (bột liền)

310.000

310.000

 

534

518

04C3.1.162

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

155.000

155.000

 

535

519

04C3.1.177

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

225.000

225.000

 

536

520

04C3.1.176

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

150.000

150.000

 

537

521

04C3.1.175

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

320.000

320.000

 

538

522

04C3.1.174

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

200.000

200.000

 

539

523

04C3.1.179

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

701.000

701.000

 

540

524

04C3.1.178

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

306.000

306.000

 

541

525

04C3.1.171

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

320.000

320.000

 

542

526

04C3.1.170

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

236.000

236.000

 

543

527

04C3.1.173

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

320.000

320.000

 

544

528

04C3.1.172

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

236.000

236.000

 

545

529

04C3.1.169

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

611.000

611.000

 

546

530

04C3.1.168

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

331.000

331.000

 

547

531

03C2.1.2

Nắn, bó gẫy xương đòn

115.000

115.000

 

548

532

03C2.1.4

Nắn, bó gẫy xương gót

135.000

135.000

 

549

533

03C2.1.3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

135.000

135.000

 

550

534

 

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.640.000

3.640.000

 

551

535

03C2.1.109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

2.767.000

2.767.000

 

552

536

 

Phẫu thuật thay khớp vai

6.703.000

6.703.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

553

537

03C2.1.117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

2.597.000

2.597.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định.

554

538

03C2.1.110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

2.767.000

2.767.000

 

555

539

03C2.1.119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2.039.000

2.039.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định.

556

540

03C2.1.118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3.033.000

3.033.000

 

557

541

03C2.1.104

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3.109.000

3.109.000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các loại, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.

558

542

03C2.1.105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4.101.000

4.101.000

Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

559

543

03C2.1.100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3.109.000

3.109.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

560

544

03C2.1.97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4.481.000

4.481.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

561

545

03C2.1.99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

3.609.000

3.609.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

562

546

03C2.1.96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

4.981.000

4.981.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

563

547

03C2.1.98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

4.981.000

4.981.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

564

548

 

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

3.850.000

3.850.000

Chưa bao gồm kim cố định.

565

549

 

Phẫu thuật làm cứng khớp

3.508.000

3.508.000

Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.

566

550

 

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

3.429.000

3.429.000

Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.

567

551

 

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2.657.000

2.657.000

 

568

552

03C2.1.108

Phẫu thuật ghép chi

5.777.000

5.777.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo.

569

553

 

Phẫu thuật ghép xương

4.446.000

4.446.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp và xương nhân tạo.

570

554

03C2.1.101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

4.481.000

4.481.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản.

571

555

03C2.1.115

Phẫu thuật kéo dài chi

4.435.000

4.435.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định.

572

556

03C2.1.103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.609.000

3.609.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.

573

557

03C2.1.102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

4.981.000

4.981.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.

574

558

 

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3.611.000

3.611.000

 

575

559

 

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )

2.828.000

2.828.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

576

560

03C2.1.106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4.101.000

4.101.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại

577

561

03C2.1.113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

5.336.000

5.336.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

578

562

03C2.1.114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

3.536.000

3.536.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

579

563

03C2.1.111

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1.681.000

1.681.000

 

580

564

 

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

6.852.000

6.852.000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

581

565

03C2.1.95

Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )

8.478.000

8.478.000

Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

582

566

03C2.1.93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5.039.000

5.039.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương,  miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

583

567

03C2.1.94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

5.140.000

5.140.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

584

568

 

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

5.181.000

5.181.000

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bóng (lồng) titan.

585

569

03C2.1.92

Phẫu thuật thay đốt sống

5.360.000

5.360.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa.

586

570

 

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

4.837.000

4.837.000

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo

587

571

 

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

2.752.000

2.752.000

 

588

572

 

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

2.801.000

2.801.000

 

589

573

03C2.1.116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3.167.000

3.167.000

 

590

574

 

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

4.040.000

4.040.000

 

591

575

 

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

2.689.000

2.689.000

 

592

576

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu

2.531.000

2.531.000

 

593

577

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4.381.000

4.381.000

 

594

578

03C2.1.107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

4.675.000

4.675.000

 

595

579

 

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

6.157.000

6.157.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo

596

580

03C2.1.112

Tạo hình khí-phế quản

12.015.000

12.015.000

Chưa bao gồm Stent

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

 

 

 

597

581

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.335.000

4.335.000

 

598

582

 

Phẫu thuật loại I

2.619.000

2.619.000

 

599

583

 

Phẫu thuật loại II

1.793.000

1.793.000

 

600

584

 

Phẫu thuật loại III

1.136.000

1.136.000

 

601

585

 

Thủ thuật loại đặc biệt

932.000

932.000

 

602

586

 

Thủ thuật loại I

513.000

513.000

 

603

587

 

Thủ thuật loại II

345.000

345.000

 

604

588

 

Thủ thuật loại III

168.000

168.000

 

VI

VI

 

PHỤ SẢN

 

 

 

605

589

 

Bóc nang tuyến Bartholin

1.237.000

1.237.000

 

606

590

 

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2.586.000

2.586.000

 

607

591

 

Bóc nhân xơ vú

947.000

947.000

 

608

 

 

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

1.000.000

1.000.000

 

609

592

 

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3.554.000

3.554.000

 

610

593

 

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.677.000

2.677.000

 

611

594

 

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

109.000

109.000

 

612

595

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

3.937.000

3.937.000

 

613

596

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5.378.000

5.378.000

 

614

597

 

Cắt u thành âm đạo

1.960.000

1.960.000

 

615

598

 

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

5.830.000

5.830.000

 

616

599

 

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

4.522.000

4.522.000

 

617

 

 

Cấy - tháo thuốc tránh thai

200.000

200.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc mảnh ghép tránh thai

618

600

 

Chích áp xe tầng sinh môn

781.000

781.000

 

619

601

 

Chích áp xe tuyến Bartholin

783.000

783.000

 

620

602

04C3.2.192

Chích apxe tuyến vú

206.000

206.000

 

621

603

 

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

753.000

753.000

 

622

604

 

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

805.000

805.000

 

623

605

 

Chọc dò màng bụng sơ sinh

389.000

389.000

 

624

606

 

Chọc dò túi cùng Douglas

267.000

267.000

 

625

607

 

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2.155.000

2.155.000

 

626

608

 

Chọc ối

681.000

681.000

 

627

 

 

Chọc hút noãn

7.042.000

7.042.000

 

628

 

 

Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn

2.527.000

2.527.000

 

629

 

 

Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung

3.850.000

3.850.000

Chưa bao gồm catherter chuyển phôi

630

609

 

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

798.000

798.000

 

631

610

 

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

5.873.000

5.873.000

 

632

 

 

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

210.000

210.000

 

633

 

 

Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại

60.000

60.000

 

634

611

04C3.2.191

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

146.000

146.000

 

635

612

 

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

257.000

257.000

 

636

613

04C3.2.186

Đỡ đẻ ngôi ngược

927.000

927.000

 

637

614

04C3.2.185

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

675.000

675.000

 

638

615

04C3.2.187

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.114.000

1.114.000

 

639

 

03C2.2.42

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70.000

70.000

Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị.

640

616

 

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

3.941.000

3.941.000

 

641

617

04C3.2.188

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

877.000

877.000

 

642

618

 

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

636.000

636.000

 

643

 

 

Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai)

2.065.000

2.065.000

 

644

619

04C3.2.183

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

191.000

191.000

 

645

620

 

Hút thai dưới siêu âm

430.000

430.000

 

646

621

 

Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2.658.000

2.658.000

 

647

622

 

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2.363.000

2.363.000

 

648

623

 

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1.525.000

1.525.000

 

649

624

 

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.810.000

1.810.000

 

650

625

 

Khâu tử cung do nạo thủng

2.673.000

2.673.000

 

651

626

 

Khâu vòng cổ tử cung

536.000

536.000

 

652

627

 

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2.638.000

2.638.000

 

653

628

 

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2.524.000

2.524.000

 

654

629

 

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

82.100

82.100

 

655

630

 

Lấy dị vật âm đạo

541.000

541.000

 

656

631

 

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.728.000

2.728.000

 

657

632

 

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2.147.000

2.147.000

 

658

 

 

Lọc rửa tinh trùng

925.000

925.000

 

659

633

 

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3.282.000

3.282.000

 

660

634

 

Nạo hút thai trứng

716.000

716.000

 

661

635

04C3.2.184

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

331.000

331.000

 

662

636

 

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4.285.000

4.285.000

 

663

637

 

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2.746.000

2.746.000

 

664

638

 

Nội xoay thai

1.380.000

1.380.000

 

665

639

 

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

562.000

562.000

 

666

640

 

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

268.000

268.000

 

667

641

03C2.2.11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

161.000

161.000

 

668

642

 

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1.108.000

1.108.000

 

669

643

 

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

283.000

283.000

 

670

644

 

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

358.000

358.000

 

671

645

04C3.2.197

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

177.000

177.000

 

672

646

 

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

1.003.000

1.003.000

 

673

647

04C3.2.198

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

519.000

519.000

 

674

648

 

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

383.000

383.000

 

675

649

 

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4.692.000

4.692.000

 

676

650

 

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2.568.000

2.568.000

 

677

651

 

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2.510.000

2.510.000

 

678

652

 

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4.480.000

4.480.000

 

679

653

 

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2.753.000

2.753.000

 

680

654

 

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

3.491.000

3.491.000

 

681

655

 

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1.868.000

1.868.000

 

682

656

 

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2.620.000

2.620.000

 

683

657

 

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3.564.000

3.564.000

 

684

658

 

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

5.724.000

5.724.000

 

685

659

 

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9.188.000

9.188.000

 

686

660

 

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7.115.000

7.115.000

 

687

661

 

Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

5.848.000

5.848.000

 

688

662

 

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2.551.000

2.551.000

 

689

663

 

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3.538.000

3.538.000

 

690

664

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3.594.000

3.594.000

 

691

665

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3.553.000

3.553.000

 

692

666

 

Phẫu thuật Crossen

3.840.000

3.840.000

 

693

667

 

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

12.353.000

12.353.000

 

694

668

 

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

3.213.000

3.213.000

 

695

669

 

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2.735.000

2.735.000

 

696

670

 

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

4.056.000

4.056.000

 

697

671

04C3.2.194

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

2.223.000

2.223.000

 

698

672

04C3.2.195

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

2.773.000

2.773.000

 

699

673

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

5.694.000

5.694.000

 

700

674

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

3.881.000

3.881.000

 

701

675

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

4.135.000

4.135.000

 

702

676

 

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

7.637.000

7.637.000

 

703

677

 

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

2.674.000

2.674.000

 

704

678

 

Phẫu thuật Manchester

3.509.000

3.509.000

 

705

679

 

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

3.246.000

3.246.000

 

706

680

 

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

3.335.000

3.335.000

 

707

681

 

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

3.704.000

3.704.000

 

708

682

 

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

5.864.000

5.864.000

 

709

683

 

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

2.835.000

2.835.000

 

710

684

 

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

4.578.000

4.578.000

 

711

685

 

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2.673.000

2.673.000

 

712

686

 

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4.117.000

4.117.000

 

713

687

 

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

5.944.000

5.944.000

 

714

688

 

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

5.386.000

5.386.000

 

715

689

 

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

4.899.000

4.899.000

 

716

690

 

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

5.742.000

5.742.000

 

717

691

 

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

7.641.000

7.641.000

 

718

692

 

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

7.781.000

7.781.000

 

719

693

 

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

5.851.000

5.851.000

 

720

694

 

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

4.917.000

4.917.000

 

721

695

 

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

5.352.000

5.352.000

 

722

696

 

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

4.833.000

4.833.000

 

723

697

 

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

4.791.000

4.791.000

 

724

698

 

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

8.981.000

8.981.000

 

725

699

 

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

5.370.000

5.370.000

 

726

700

 

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

4.568.000

4.568.000

 

727

701

 

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

6.361.000

6.361.000

 

728

702

 

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

6.294.000

6.294.000

 

729

703

 

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

3.937.000

3.937.000

 

730

704

 

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

5.711.000

5.711.000

 

731

705

 

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

3.362.000

3.362.000

 

732

706

 

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

4.395.000

4.395.000

 

733

707

 

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

4.757.000

4.757.000

 

734

708

 

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

3.241.000

3.241.000

 

735

709

 

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

3.949.000

3.949.000

 

736

710

 

Phẫu thuật treo tử cung

2.750.000

2.750.000

 

737

711

 

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

5.910.000

5.910.000

 

738

712

 

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

369.000

369.000

 

739

713

 

Sinh thiết gai rau

1.136.000

1.136.000

 

740

714

 

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

2.143.000

2.143.000

 

741

 

 

Rã đông phôi, noãn

3.420.000

3.420.000

 

742

 

 

Rã đông tinh trùng

190.000

190.000

 

743

 

 

Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh)

8.796.000

8.796.000

 

744

715

04C3.2.189

Soi cổ tử cung

58.900

58.900

 

745

716

04C3.2.190

Soi ối

45.900

45.900

 

746

717

 

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.078.000

1.078.000

 

747

718

 

Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

235.000

235.000

 

748

719

 

Tiêm nhân Chorio

225.000

225.000

 

749

 

 

Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)

6.180.000

6.180.000

 

750

 

 

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

1.260.000

1.260.000

 

751

720

 

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

6.419.000

6.419.000

 

752

721

04C3.2.193

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

370.000

370.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

753

722

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.531.000

3.531.000

 

754

723

 

Phẫu thuật loại I

2.173.000

2.173.000

 

755

724

 

Phẫu thuật loại II

1.373.000

1.373.000

 

756

725

 

Phẫu thuật loại III

1.026.000

1.026.000

 

757

726

 

Thủ thuật loại đặc biệt

830.000

830.000

 

758

727

 

Thủ thuật loại I

543.000

543.000

 

759

728

 

Thủ thuật loại II

368.000

368.000

 

760

729

 

Thủ thuật loại III

174.000

174.000

 

VII

VII

 

MẮT

 

 

 

761

730

 

Bơm rửa lệ đạo

35.000

35.000

 

762

731

03C2.3.76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

1.160.000

1.160.000

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

763

732

03C2.3.59

Cắt bỏ túi lệ

804.000

804.000

 

764

733

03C2.3.48

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.200.000

1.200.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

765

734

03C2.3.61

Cắt mộng áp Mytomycin

940.000

940.000

Chưa bao gồm thuốc MMC.

766

735

03C2.3.73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

300.000

300.000

 

767

736

03C2.3.87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1.115.000

1.115.000

 

768

737

03C2.3.66

Cắt u kết mạc không  vá

750.000

750.000

 

769

738

04C3.3.208

Chích chắp hoặc lẹo

75.600

75.600

 

770

739

03C2.3.57

Chích mủ hốc mắt

429.000

429.000

 

771

740

03C2.3.75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1.060.000

1.060.000

 

772

741

03C2.3.9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

27.000

27.000

 

773

742

 

Chụp mạch ICG

230.000

230.000

Chưa bao gồm thuốc

774

743

03C2.3.8

Đánh bờ mi

34.900

34.900

 

775

744

 

Điện chẩm

382.000

382.000

 

776

745

03C2.3.11

Điện di điều trị (1 lần)

17.600

17.600

 

777

746

03C2.3.79

Điện đông thể mi

439.000

439.000

 

778

747

03C2.3.5

Điện võng mạc

86.500

86.500

 

779

748

 

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

27.000

27.000

 

780

749

 

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

393.000

393.000

 

781

750

 

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp  bản đồ giác mạc

129.000

129.000

 

782

751

 

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

58.600

58.600

 

783

752

 

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

49.600

49.600

 

784

753

04C3.3.200

Đo Javal

34.000

34.000

 

785

754

03C2.3.1

Đo khúc xạ máy

8.800

8.800

 

786

755

04C3.3.199

Đo nhãn áp

23.700

23.700

 

787

756

03C2.3.7

Đo thị lực khách quan

65.500

65.500

 

788

757

04C3.3.201

Đo thị trường, ám điểm

28.000

28.000

 

789

758

03C2.3.6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

55.000

55.000

 

790

759

03C2.3.16

Đốt lông xiêu

45.700

45.700

 

791

760

03C2.3.95

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.223.000

3.223.000

Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

792

761

03C2.3.69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1.177.000

1.177.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

793

762

03C2.3.67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.004.000

1.004.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

794

763

03C2.3.62

Gọt giác mạc

734.000

734.000

 

795

764

03C2.3.64

Khâu cò mi

380.000

380.000

 

796

765

03C2.3.50

Khâu củng  mạc đơn thuần

800.000

800.000

 

797

766

03C2.3.51

Khâu củng giác mạc phức tạp

1.200.000

1.200.000

 

798

767

03C2.3.53

Khâu củng mạc phức tạp

1.060.000

1.060.000

 

799

768

04C3.3.220

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.379.000

1.379.000

 

800

769

04C3.3.219

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

774.000

774.000

 

801

770

03C2.3.49

Khâu giác mạc đơn thuần

750.000

750.000

 

802

771

03C2.3.52

Khâu giác mạc phức tạp

1.060.000

1.060.000

 

803

772

03C2.3.55

Khâu phục hồi bờ mi

645.000

645.000

 

804

773

03C2.3.56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt

879.000

879.000

 

805

774

03C2.3.13

Khoét bỏ nhãn cầu

704.000

704.000

 

806

775

 

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.690.000

1.690.000

 

807

776

 

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

1.410.000

1.410.000

 

808

777

04C3.3.221

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

640.000

640.000

 

809

778

04C3.3.210

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

75.300

75.300

 

810

779

04C3.3.222

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

829.000

829.000

 

811

780

04C3.3.211

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

314.000

314.000

 

812

781

03C2.3.47

Lấy dị vật hốc mắt

845.000

845.000

 

813

782

04C3.3.209

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

61.600

61.600

 

814

783

03C2.3.46

Lấy dị vật tiền phòng

1.060.000

1.060.000

 

815

784

03C2.3.84

Lấy huyết thanh đóng ống

49.200

49.200

 

816

785

03C2.3.15

Lấy sạn vôi kết mạc

33.000

33.000

 

817

786

03C2.3.86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

53.700

53.700

 

818

787

03C2.3.74

Mở bao sau bằng Laser

244.000

244.000

 

819

788

04C3.3.224

Mổ quặm 1 mi  - gây mê

1.189.000

1.189.000

 

820

789

04C3.3.213

Mổ quặm 1 mi  - gây tê

614.000

614.000

 

821

790

04C3.3.225

Mổ quặm 2 mi  - gây mê

1.356.000

1.356.000

 

822

791

04C3.3.214

Mổ quặm 2 mi  - gây tê

809.000

809.000

 

823

792

04C3.3.215

Mổ quặm 3 mi  - gây tê

1.020.000

1.020.000

 

824

793

04C3.3.226

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.563.000

1.563.000

 

825

794

04C3.3.227

Mổ quặm 4 mi  - gây mê

1.745.000

1.745.000

 

826

795

04C3.3.216

Mổ quặm 4 mi  - gây tê

1.176.000

1.176.000

 

827

796

03C2.3.54

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

704.000

704.000

 

828

797

03C2.3.68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

904.000

904.000

 

829

798

03C2.3.12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

516.000

516.000

Chưa bao gồm vật liệu độn.

830

799

03C2.3.14

Nặn tuyến bờ mi

33.000

33.000

 

831

800

 

Nâng sàn hốc mắt

2.689.000

2.689.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn

832

801

03C2.3.2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

97.900

97.900

 

833

802

03C2.3.63

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.004.000

1.004.000

Chưa bao gồm ống Silicon.

834

803

 

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2.173.000

2.173.000

Chưa bao gồm đai Silicon.

835

804

03C2.3.32

Phẫu thuật cắt bao sau

554.000

554.000

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

836

805

03C2.3.30

Phẫu thuật cắt bè

1.065.000

1.065.000

 

837

806

03C2.3.96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

2.838.000

2.838.000

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

838

807

03C2.3.36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

895.000

895.000

Chưa bao gồm đầu cắt.

839

808

04C3.3.223

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.416.000

1.416.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

840

809

04C3.3.212

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

915.000

915.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

841

810

03C2.3.97

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

500.000

500.000

 

842

811

03C2.3.35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1.160.000

1.160.000

Chưa bao gồm đầu cắt

843

812

03C2.3.31

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1.950.000

1.950.000

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

844

813

03C2.3.37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.460.000

1.460.000

Chưa bao gồm ống silicon.

845

814

03C2.3.20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

1.723.000

1.723.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

846

 

03C2.3.93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

4.115.000

4.115.000

 

847

815

03C2.3.94

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

2.615.000

2.615.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

848

816

03C2.3.19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

804.000

804.000

 

849

817

03C2.3.89

Phẫu thuật hẹp khe mi

595.000

595.000

 

850

818

03C2.3.28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

704.000

704.000

 

851

819

03C2.3.27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1.150.000

1.150.000

 

852

820

03C2.3.23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

745.000

745.000

 

853

821

03C2.3.77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

1.760.000

1.760.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

854

822

04C3.3.218

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.376.000

1.376.000

 

855

823

04C3.3.217

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

834.000

834.000

 

856

824

03C2.3.70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

804.000

804.000

 

857

825

03C2.3.43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

695.000

695.000

 

858

826

03C2.3.26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.265.000

1.265.000

 

859

827

03C2.3.45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.460.000

1.460.000

Chưa bao gồm ống silicon.

860

828

03C2.3.42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1.060.000

1.060.000

 

861

829

03C2.3.24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

804.000

804.000

 

862

830

03C2.3.25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1.045.000

1.045.000

 

863

831

 

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

1.629.000

1.629.000

 

864

832

 

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

4.799.000

4.799.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

865

833

03C2.3.33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1.600.000

1.600.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

866

834

03C2.3.39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.200.000

1.200.000

 

867

835

03C2.3.41

Phẫu thuật u kết mạc nông

645.000

645.000

 

868

836

03C2.3.38

Phẫu thuật u mi không vá da

689.000

689.000

 

869

837

03C2.3.40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.200.000

1.200.000

 

870

838

03C2.3.44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1.010.000

1.010.000

 

871

839

03C2.3.65

Phủ kết mạc

614.000

614.000

 

872

840

03C2.3.71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

275.000

275.000

 

873

 

03C2.3.21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

554.700

554.700

Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê

874

 

03C2.3.22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

665.500

665.500

Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê

875

841

03C2.3.34

Rạch góc tiền phòng

1.060.000

1.060.000

 

876

842

03C2.3.10

Rửa cùng đồ (1 mắt hoặc 2 mắt)

39.000

39.000

 

877

843

03C2.3.4

Sắc giác

60.000

60.000

 

878

844

 

Siêu âm bán phần trước (UBM)

195.000

195.000

 

879

845

03C2.3.81

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt hoặc 2 mắt)

55.400

55.400

 

880

846

03C2.3.80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

60.000

60.000

 

881

847

03C2.3.83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

150.000

150.000

 

882

848

03C2.3.29

Soi bóng đồng tử

28.400

28.400

 

883

849

04C3.3.203

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

49.600

49.600

 

884

850

03C2.3.88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2.088.000

2.088.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

885

851

03C2.3.72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

210.000

210.000

 

886

852

 

Test thử cảm giác giác mạc

36.900

36.900

 

887

853

03C2.3.78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

745.000

745.000

 

888

854

04C3.3.207

Thông lệ đạo hai mắt

89.900

89.900

 

889

855

04C3.3.206

Thông lệ đạo một mắt

57.200

57.200

 

890

856

04C3.3.205

Tiêm dưới kết mạc một mắt

44.600

44.600

Chưa bao gồm thuốc.

891

857

04C3.3.204

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

44.600

44.600

Chưa bao gồm thuốc.

892

858

 

Vá sàn  hốc mắt

3.085.000

3.085.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

893

859

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.081.000

2.081.000

 

894

860

 

Phẫu thuật loại I

1.195.000

1.195.000

 

895

861

 

Phẫu thuật loại II

845.000

845.000

 

896

862

 

Phẫu thuật loại III

590.000

590.000

 

897

863

 

Thủ thuật loại đặc biệt

519.000

519.000

 

898

864

 

Thủ thuật loại I

337.000

337.000

 

899

865

 

Thủ thuật loại II

191.000

191.000

 

900

866

 

Thủ thuật loại III

121.000

121.000

 

VIII

VIII

 

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

901

867

03C2.4.18

Bẻ cuốn mũi

120.000

120.000

 

902

868

03C2.4.31

Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

201.000

201.000

 

903

869

03C2.4.32

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

271.000

271.000

 

904

870

04C3.4.250

Cắt Amiđan (gây mê)

1.033.000

1.033.000

 

905

871

04C3.4.251

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

2.303.000

2.303.000

Bao gồm cả Coblator.

906

872

03C2.4.19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

449.000

449.000

 

907

873

03C2.4.64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

7.479.000

7.479.000

 

908

874

 

Cắt polyp ống tai gây mê

1.938.000

1.938.000

 

909

875

 

Cắt polyp ống tai gây tê

589.000

589.000

 

910

876

03C2.4.57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

6.582.000

6.582.000

Chưa bao gồm stent, van phát âm, thanh quản điện.

911

877

03C2.4.65

Cắt u cuộn cảnh

7.302.000

7.302.000

 

912

878

04C3.4.228

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

250.000

250.000

 

913

879

04C3.4.229

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

250.000

250.000

 

914

880

03C2.4.11

Chích rạch vành tai

57.900

57.900

 

915

881

 

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

5.627.000

5.627.000

 

916

882

03C2.4.10

Chọc hút dịch vành tai

47.900

47.900

 

917

883

03C2.4.56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

6.911.000

6.911.000

Chưa bao gồm stent.

918

884

03C2.4.47

Đo ABR (1 lần)

176.000

176.000

 

919

885

03C2.4.44

Đo nhĩ lượng

24.600

24.600

 

920

886

03C2.4.46

Đo OAE (1 lần)

49.200

49.200

 

921

887

03C2.4.43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

24.600

24.600

 

922

888

03C2.4.39

Đo sức cản của mũi

91.600

91.600

 

923

889

03C2.4.42

Đo sức nghe lời

51.600

51.600

 

924

890

03C2.4.40

Đo thính lực đơn âm

39.600

39.600

 

925

891

03C2.4.41

Đo trên ngưỡng

54.200

54.200

 

926

892

03C2.4.30

Đốt Amidan áp lạnh

180.000

180.000

 

927

893

03C2.4.4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

126.000

126.000

 

928

894

03C2.4.3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

146.000

146.000

 

929

895

03C2.4.22

Đốt họng hạt

75.000

75.000

 

930

896

03C2.4.54

Ghép thanh khí quản đặt stent

5.821.000

5.821.000

Chưa bao gồm stent.

931

897

03C2.4.13

Hút xoang dưới áp lực

52.900

52.900

 

932

898

03C2.4.15

Khí dung

17.600

17.600

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

933

899

03C2.4.1

Làm thuốc thanh quản hoặc tai

20.000

20.000

Chưa bao gồm thuốc.

934

900

03C2.4.2

Lấy dị vật họng

40.000

40.000

 

935

901

04C3.4.233

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

60.000

60.000

 

936

902

04C3.4.252

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

508.000

508.000

 

937

903

04C3.4.234

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

150.000

150.000

 

938

904

04C3.4.246

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

683.000

683.000

 

939

905

04C3.4.239

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

346.000

346.000

 

940

906

04C3.4.236

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

660.000

660.000

 

941

907

04C3.4.235

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

187.000

187.000

 

942

908

03C2.4.12

Lấy nút biểu bì ống tai

60.000

60.000

 

943

909

04C3.4.254

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

1.314.000

1.314.000

 

944

910

04C3.4.242

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

819.000

819.000

 

945

911

 

Mở sào bào - thượng nhĩ

3.585.000

3.585.000

 

946

912

 

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

2.620.000

2.620.000

 

947

913

 

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

1.258.000

1.258.000

 

948

914

04C3.4.243

Nạo VA gây mê

765.000

765.000

 

949

915

 

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

4.487.000

4.487.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

950

916

03C2.4.20

Nhét meche hoặc bấc mũi

107.000

107.000

 

951

917

03C2.4.55

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

7.729.000

7.729.000

Chưa bao gồm stent.

952

918

04C3.4.247

Nội soi cắt polype mũi gây mê

647.000

647.000

 

953

919

04C3.4.241

Nội soi cắt polype mũi gây tê

444.000

444.000

 

954

920

04C3.4.231

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

265.000

265.000

 

955

921

04C3.4.232

Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

265.000

265.000

 

956

922

04C3.4.240

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

431.000

431.000

 

957

923

04C3.4.253

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

660.000

660.000

 

958

924

 

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2.135.000

2.135.000

 

959

925

04C3.4.244

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

683.000

683.000

 

960

926

04C3.4.245

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

703.000

703.000

 

961

927

04C3.4.237

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

210.000

210.000

 

962

928

04C3.4.238

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

305.000

305.000

 

963

929

04C3.4.255

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.541.000

1.541.000

Bao gồm cả dao Hummer.

964

930

 

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

561.000

561.000

 

965

931

 

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

1.543.000

1.543.000

 

966

932

03C2.4.25

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

500.000

500.000

 

967

933

03C2.4.37

Nội soi Tai Mũi Họng

202.000

202.000

 

968

934

03C2.4.9

Nong vòi nhĩ

35.000

35.000

 

969

935

03C2.4.34

Nong vòi nhĩ nội soi

111.000

111.000

 

970

936

03C2.4.66

Phẫu thuật áp xe não do tai

5.809.000

5.809.000

 

971

937

 

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc laser

3.679.000

3.679.000

 

972

937

 

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

3.679.000

3.679.000

 

973

938

 

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

4.902.000

4.902.000

 

974

939

03C2.4.61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

9.209.000

9.209.000

 

975

940

03C2.4.67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

5.531.000

5.531.000

 

976

941

03C2.4.68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

6.604.000

6.604.000

 

977

942

 

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

3.738.000

3.738.000

 

978

943

 

Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

4.487.000

4.487.000

 

979

944

 

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

4.495.000

4.495.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

980

945

 

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

4.495.000

4.495.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

981

946

 

Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

7.629.000

7.629.000

 

982

947

 

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

5.208.000

5.208.000

 

983

948

 

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

4.487.000

4.487.000

Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

984

949

03C2.4.52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

4.187.000

4.187.000

 

985

950

 

Phẫu thuật giảm áp dây VII

6.796.000

6.796.000

 

986

951

 

Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

5.208.000

5.208.000

 

987

952

03C2.4.69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

6.616.000

6.616.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

988

953

03C2.4.70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

7.031.000

7.031.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

989

954

 

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

2.973.000

2.973.000

 

990

955

 

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

2.867.000

2.867.000

 

991

956

 

Phẫu thuật mở cạnh mũi

4.794.000

4.794.000

 

992

957

 

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

4.487.000

4.487.000

 

993

958

 

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

2.722.000

2.722.000

 

994

959

03C2.4.71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

5.531.000

5.531.000

Chưa bao gồm hóa chất.

995

960

 

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

2.658.000

2.658.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

996

961

03C2.4.60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

8.782.000

8.782.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

997

962

03C2.4.58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

13.322.000

13.322.000

 

998

963

03C2.4.59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

8.322.000

8.322.000

 

999

964

 

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

5.032.000

5.032.000

 

1000

965

 

Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

2.867.000

2.867.000

 

1001

966

03C2.4.27

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…)

4.009.000

4.009.000

 

1002

967

 

Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

7.794.000

7.794.000

 

1003

968

03C2.4.73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

5.910.000

5.910.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

1004

969

 

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

3.738.000

3.738.000

 

1005

970

 

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

3.053.000

3.053.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

1006

971

 

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

2.973.000

2.973.000

 

1007

972

 

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

5.339.000

5.339.000

 

1008

973

03C2.4.49

Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ

6.967.000

6.967.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

1009

974

 

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

7.629.000

7.629.000

 

1010

975

 

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

4.794.000

4.794.000

 

1011

976

03C2.4.72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.809.000

4.809.000

 

1012

977

 

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma

3.679.000

3.679.000

 

1013

978

03C2.4.26

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

2.865.000

2.865.000

 

1014

979

03C2.4.63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

7.499.000

7.499.000

 

1015

980

 

Phẫu thuật rò xoang lê

4.487.000

4.487.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

1016

981

03C2.4.53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

5.809.000

5.809.000

Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.

1017

982

03C2.4.62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5.809.000

5.809.000

 

1018

983

03C2.4.51

Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII

5.862.000

5.862.000

 

1019

984

 

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

5.081.000

5.081.000

 

1020

985

 

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

6.960.000

6.960.000

 

1021

986

 

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

5.081.000

5.081.000

 

1022

987

 

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

5.087.000

5.087.000

 

1023

988

 

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

2.722.000

2.722.000

 

1024

989

03C2.4.16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

24.600

24.600

 

1025

990

03C2.4.28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

200.000

200.000

 

1026

991

03C2.4.29

Soi thực quản bằng ống mềm

200.000

200.000

 

1027

992

03C2.4.8

Thông vòi nhĩ

81.900

81.900

 

1028

993

03C2.4.33

Thông vòi nhĩ nội soi

111.000

111.000

 

1029

994

03C2.4.7

Trích màng nhĩ

58.000

58.000

 

1030

995

04C3.4.248

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

713.000

713.000

 

1031

996

04C3.4.249

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

713.000

713.000

 

1032

997

 

Vá nhĩ đơn thuần

3.585.000

3.585.000

 

1033

998

 

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt

2.918.000

2.918.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1034

999

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.209.000

3.209.000

 

1035

1000

 

Phẫu thuật loại I

1.884.000

1.884.000

 

1036

1001

 

Phẫu thuật loại II

1.323.000

1.323.000

 

1037

1002

 

Phẫu thuật loại III

906.000

906.000

 

1038

1003

 

Thủ thuật loại đặc biệt

834.000

834.000

 

1039

1004

 

Thủ thuật loại I

492.000

492.000

 

1040

1005

 

Thủ thuật loại II

278.000

278.000

 

1041

1006

 

Thủ thuật loại III

135.000

135.000

 

IX

IX

 

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

 

1042

1007

03C2.5.1.3

Cắt lợi trùm

151.000

151.000

 

1043

1008

03C2.5.2.6

Chụp thép làm sẵn

279.000

279.000

 

1044

1009

03C2.5.1.6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

343.000

343.000

 

 

 

 

Điều trị răng

 

 

 

1045

1010

03C2.5.2.3

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

316.000

316.000

 

1046

1011

03C2.5.2.13

Điều trị tủy lại

941.000

941.000

 

1047

1012

03C2.5.2.10

Điều trị tủy răng số  4, 5

539.000

539.000

 

1048

1013

03C2.5.2.11

Điều trị tủy răng số  6,7 hàm dưới

769.000

769.000

 

1049

1014

03C2.5.2.9

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

409.000

409.000

 

1050

1015

03C2.5.2.12

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên

899.000

899.000

 

1051

1016

03C2.5.2.4

Điều trị tủy răng sữa một chân

261.000

261.000

 

1052

1017

03C2.5.2.5

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

369.000

369.000

 

1053

1018

03C2.5.2.14

Hàn composite cổ răng

324.000

324.000

 

1054

1019

03C2.5.2.1

Hàn răng sữa sâu ngà

90.900

90.900

 

1055

1020

04C3.5.1.260

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

124.000

124.000

 

1056

1021

04C3.5.1.259

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

70.900

70.900

 

1057

1022

03C2.5.1.11

Nắn trật khớp thái dương hàm

100.000

100.000

 

1058

1023

03C2.5.1.10

Nạo túi lợi 1 sextant

67.900

67.900

 

1059

1024

03C2.5.1.7

Nhổ chân răng

180.000

180.000

 

1060

1025

03C2.5.1.1

Nhổ răng đơn giản

98.600

98.600

 

1061

1026

03C2.5.1.2

Nhổ răng khó

194.000

194.000

 

1062

1027

04C3.5.1.257

Nhổ răng số 8 bình thường

204.000

204.000

 

1063

1028

04C3.5.1.258

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

320.000

320.000

 

1064

1029

04C3.5.1.256

Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa

33.600

33.600

 

1065

1030

03C2.5.2.16

Phục hồi thân răng có chốt

481.000

481.000

 

1066

1031

03C2.5.2.7

Răng sâu ngà

234.000

234.000

 

1067

1032

03C2.5.2.8

Răng viêm tủy hồi phục

248.000

248.000

 

1068

1033

04C3.5.1.261

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30.700

30.700

 

1069

1034

03C2.5.6.2

Sửa hàm

180.000

180.000

 

1070

1035

03C2.5.2.2

Trám bít hố rãnh

199.000

199.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

 

1071

1036

03C2.5.1.16

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

324.000

324.000

 

1072

1037

03C2.5.1.24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

1.000.000

1.000.000

Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo.

1073

1038

03C2.5.1.22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

768.000

768.000

 

1074

1039

03C2.5.1.23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

429.000

429.000

 

1075

1040

03C2.5.1.18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

389.000

389.000

 

1076

1041

03C2.5.1.19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

276.000

276.000

 

1077

1042

03C2.5.1.20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

509.000

509.000

 

1078

1043

03C2.5.1.14

Lấy sỏi ống Wharton

1.000.000

1.000.000

 

1079

1044

03C2.5.1.12

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

679.000

679.000

 

1080

1045

03C2.5.1.13

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

1.094.000

1.094.000

 

1081

1046

03C2.5.7.44

Cắt bỏ nang sàn miệng

2.657.000

2.657.000

 

1082

1047

03C2.5.7.35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

2.807.000

2.807.000

 

1083

1048

03C2.5.7.33

Cắt u nang giáp móng

2.071.000

2.071.000

 

1084

1049

03C2.5.7.48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

2.507.000

2.507.000

 

1085

1050

 

Điều trị đóng cuống răng

447.000

447.000

 

1086

1051

 

Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor

532.000

532.000

 

1087

 

03C2.5.7.40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1.578.000

1.578.000

 

1088

1052

03C2.5.7.39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

2.672.000

2.672.000

 

1089

1053

03C2.5.7.50

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.594.000

1.594.000

 

1090

1054

03C2.5.7.46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

2.709.000

2.709.000

 

1091

1055

03C2.5.7.3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)

2.335.000

2.335.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1092

1056

03C2.5.7.4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít

3.869.000

3.869.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1093

1057

03C2.5.7.6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp

4.969.000

4.969.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1094

1058

03C2.5.7.12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

3.917.000

3.917.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

1095

1059

03C2.5.7.16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

2.935.000

2.935.000

 

1096

1060

03C2.5.7.26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm

3.043.000

3.043.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

1097

1061

03C2.5.7.15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

2.858.000

2.858.000

 

1098

1062

03C2.5.7.37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

3.085.000

3.085.000

 

1099

1063

03C2.5.7.36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

3.085.000

3.085.000

 

1100

1064

03C2.5.7.2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

3.407.000

3.407.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1101

1065

03C2.5.7.17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

3.903.000

3.903.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1102

1066

03C2.5.7.24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

2.843.000

2.843.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1103

1067

03C2.5.7.23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

2.643.000

2.643.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1104

1068

03C2.5.7.22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

2.543.000

2.543.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1105

1069

03C2.5.7.25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

2.943.000

2.943.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1106

1070

03C2.5.7.41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt

2.036.000

2.036.000

 

1107

1071

03C2.5.7.10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

3.600.000

3.600.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.

1108

1072

03C2.5.7.8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3.600.000

3.600.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1109

1073

03C2.5.7.11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

3.817.000

3.817.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.

1110

1074

03C2.5.7.9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3.767.000

3.767.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1111

1075

03C2.5.7.19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng

2.986.000

2.986.000

Chưa bao gồm xương.

1112

1076

03C2.5.7.42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

2.801.000

2.801.000

 

1113

1077

03C2.5.7.13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

3.900.000

3.900.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1114

1078

03C2.5.7.14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

4.000.000

4.000.000

 

1115

1079

 

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

2.303.000

2.303.000

 

1116

1080

03C2.5.7.52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

2.235.000

2.235.000

 

1117

1081

03C2.5.7.45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

2.657.000

2.657.000

 

1118

1082

03C2.5.7.18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

4.103.000

4.103.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1119

1083

03C2.5.7.38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

3.303.000

3.303.000

 

1120

1084

03C2.5.7.30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

2.335.000

2.335.000

 

1121

1085

03C2.5.7.31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

2.335.000

2.335.000

 

1122

1086

03C2.5.7.29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

2.435.000

2.435.000

 

1123

1087

03C2.5.7.28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

2.335.000

2.335.000

 

1124

1088

03C2.5.7.47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.727.000

1.727.000

 

1125

1089

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

2.624.000

2.624.000

 

1126

1090

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

2.561.000

2.561.000

 

1127

1091

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

2.528.000

2.528.000

 

1128

1092

03C2.5.7.1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

3.007.000

3.007.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.

1129

1093

03C2.5.7.49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

834.000

834.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1130

1094

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.273.000

3.273.000

 

1131

1095

 

Phẫu thuật loại I

2.084.000

2.084.000

 

1132

1096

 

Phẫu thuật loại II

1.301.000

1.301.000

 

1133

1097

 

Phẫu thuật loại III

866.000

866.000

 

1134

1098

 

Thủ thuật loại đặc biệt

750.000

750.000

 

1135

1099

 

Thủ thuật loại I

465.000

465.000

 

1136

1100

 

Thủ thuật loại II

264.000

264.000

 

1137

1101

 

Thủ thuật loại III

135.000

135.000

 

X

X

 

BỎNG

 

 

 

1138

1102

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.151.000

2.151.000

 

1139

1103

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

3.645.000

3.645.000

 

1140

1104

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.713.000

2.713.000

 

1141

1105

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.095.000

3.095.000

 

1142

1106

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.180.000

2.180.000

 

1143

1107

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

3.582.000

3.582.000

 

1144

1108

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.791.000

2.791.000

 

1145

1109

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở  trẻ em

3.112.000

3.112.000

 

1146

1110

 

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.837.000

3.837.000

 

1147

1111

 

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.156.000

3.156.000

 

1148

1112

 

Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

3.577.000

3.577.000

 

1149

1113

 

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

3.451.000

3.451.000

 

1150

1114

 

Cắt sẹo khâu kín

3.130.000

3.130.000

 

1151

1115

03C2.6.11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

270.000

270.000

 

1152

1116

03C2.6.15

Điều trị bằng ôxy cao áp

213.000

213.000

 

1153

1117

03C2.6.14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

509.000

509.000

 

1154

1118

 

Ghép da đồng loại ≥ 10%  diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

2.489.000

2.489.000

 

1155

1119

 

Ghép da đồng loại dưới  10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

1.717.000

1.717.000

 

1156

1120

 

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.719.000

2.719.000

 

1157

1121

 

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.051.000

4.051.000

 

1158

1122

 

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% -  5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.376.000

3.376.000

 

1159

1123

 

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.809.000

3.809.000

 

1160

1124

 

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn,  ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

6.056.000

6.056.000

 

1161

1125

 

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.527.000

3.527.000

 

1162

1126

 

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

4.691.000

4.691.000

 

1163

1127

 

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

6.265.000

6.265.000

 

1164

1128

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.129.000

4.129.000

 

1165

1129

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.691.000

3.691.000

 

1166

1130

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.171.000

3.171.000

 

1167

1131

 

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

6.846.000

6.846.000

 

1168

1132

 

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

5.247.000

5.247.000

 

1169

1133

03C2.6.10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng

491.000

491.000

Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.

1170

1134

 

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

3.721.000

3.721.000

 

1171

1135

 

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

3.679.000

3.679.000

 

1172

1136

 

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

4.533.000

4.533.000

 

1173

1137

 

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

3.428.000

3.428.000

 

1174

1138

 

Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

3.574.000

3.574.000

 

1175

1139

 

Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

12.990.000

12.990.000

 

1176

1140

 

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

2.590.000

2.590.000

 

1177

1141

 

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

16.969.000

16.969.000

 

1178

1142

 

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

4.029.000

4.029.000

 

1179

1143

 

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

3.488.000

3.488.000

 

1180

1144

 

Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

2.319.000

2.319.000

 

1181

1145

03C2.6.3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

252.000

252.000

 

1182

 

 

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng

220.000

220.000

 

1183

1146

 

Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng

757.400

757.400

 

1184

1147

03C2.6.12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

177.000

177.000

 

1185

1148

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

235.000

235.000

 

1186

1149

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

392.000

392.000

 

1187

1150

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

519.000

519.000

 

1188

1151

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

825.000

825.000

 

1189

1152

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

1.301.000

1.301.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1190

1153

 

Phẫu thuật đặc biệt

3.707.000

3.707.000

 

1191

1154

 

Phẫu thuật loại I

2.123.000

2.123.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1192

1155

 

Phẫu thuật loại II

1.418.000

1.418.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1193

1156

 

Phẫu thuật loại III

1.043.000

1.043.000

Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

1194

1157

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1.053.000

1.053.000

 

1195

1158

 

Thủ thuật loại I

523.000

523.000

Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC, thuốc cản quang.

1196

1159

 

Thủ thuật loại II

313.000

313.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

1197

1160

 

Thủ thuật loại III

170.000

170.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

XI

XI

 

UNG BƯỚU

 

 

 

1198

1161

 

Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)

372.000

372.000

Chưa bao gồm hóa chất

1199

1162

03C2.1.11

Đặt Iradium (lần)

467.000

467.000

 

1200

1163

04C2.97

Điều trị tia xạ Cobalt hoặc Rx

100.000

100.000

Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.

1201

1164

 

Đổ khuôn chì trong xạ trị

1.042.000

1.042.000

 

1202

1165

 

Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

392.000

392.000

 

1203

1166

 

Làm mặt nạ cố định đầu

1.053.000

1.053.000

 

1204

1167

 

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

372.000

372.000

 

1205

1169

 

Truyền hóa chất tĩnh mạch

148.000

148.000

Chưa bao gồm hóa chất

1206

1170

 

Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)

337.000

337.000

Chưa bao gồm hóa chất

1207

1171

 

Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)

194.000

194.000

Chưa bao gồm hóa chất

1208

1172

 

Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày)

382.000

382.000

Chưa bao gồm hóa chất

1209

1173

 

Xạ phẫu bằng Cyber Knife

20.584.000

20.584.000

 

1210

1174

03C5.5

Xạ phẫu bằng Gamma Knife

28.662.000

28.662.000

 

1211

1175

03C5.4

Xạ trị bằng X Knife

28.584.000

28.584.000

 

1212

1176

 

Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày)

1.555.000

1.555.000

 

1213

1177

03C5.3

Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

500.000

500.000

 

1214

1178

 

Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị)

5.021.000

5.021.000

Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...).

1215

1179

 

Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị)

3.163.000

3.163.000

Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...).

1216

1180

 

Xạ trị áp sát liều thấp  (01 lần điều trị)

1.355.000

1.355.000

 

1217

1181

 

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

7.253.000

7.253.000

 

1218

1182

 

Cắt  ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

8.153.000

8.153.000

 

1219

1183

 

Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

7.953.000

7.953.000

 

1220

1184

 

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

8.653.000

8.653.000

 

1221

1185

 

Tháo khớp xương bả vai do ung thư

6.453.000

6.453.000

 

1222

1186

 

Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

7.853.000

7.853.000

 

1223

1187

 

Đặt buồng tiêm truyền dưới da

1.248.000

1.248.000

Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1224

1188

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.282.000

4.282.000

 

1225

1189

 

Phẫu thuật loại I

2.536.000

2.536.000

 

1226

1190

 

Phẫu thuật loại II

1.642.000

1.642.000

 

1227

1191

 

Phẫu thuật loại III

1.107.000

1.107.000

 

1228

1192

 

Thủ thuật loại đặc biệt

830.000

830.000

 

1229

1193

 

Thủ thuật loại I

485.000

485.000

 

1230

1194

 

Thủ thuật loại II

345.000

345.000

 

1231

1195

 

Thủ thuật loại III

199.000

199.000

 

XII

XII

 

NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

 

 

 

1232

1196

 

Phẫu thuật loại I

2.061.000

2.061.000

 

1233

1197

 

Phẫu thuật loại II

1.400.000

1.400.000

 

1234

1198

 

Phẫu thuật loại III

942.000

942.000

 

1235

1199

 

Thủ thuật loại đặc biệt

916.000

916.000

 

1236

1200

 

Thủ thuật loại I

539.000

539.000

 

1237

1201

 

Thủ thuật loại II

311.000

311.000

 

1238

1202

 

Thủ thuật loại III

184.000

184.000

 

XIII

XIII

 

VI PHẪU

 

 

 

1239

1203

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

5.311.000

5.311.000

 

1240

1204

 

Phẫu thuật loại I

2.986.000

2.986.000

 

XIV

XIV

 

PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

 

1241

1205

 

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật

84.736.000

84.736.000

 

1242

1206

 

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực

90.603.000

90.603.000

 

1243

1207

 

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu

78.905.000

78.905.000

 

1244

1208

 

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng

96.190.000

96.190.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1245

1209

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.469.000

3.469.000

 

1246

1210

 

Phẫu thuật loại I

2.262.000

2.262.000

 

1247

1211

 

Phẫu thuật loại II

1.524.000

1.524.000

 

1248

1212

 

Phẫu thuật loại III

916.000

916.000

 

XV

XV

 

GÂY MÊ

 

 

 

1249

1213

 

Gây mê thay băng bỏng

 

 

 

 

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

970.000

970.000

 

 

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể

685.000

685.000

 

 

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể

511.000

511.000

 

 

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

361.000

361.000

 

1250

1214

 

Gây mê khác

632.000

632.000

 

E

E

 

XÉT NGHIỆM

 

 

 

I

I

 

Huyết học

 

 

 

1251

1215

 

ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

994.000

994.000

 

1252

1216

03C3.1.HH116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.550.000

1.550.000

 

1253

1218

 

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

19.800

19.800

 

1254

1219

04C5.1.296

Co cục máu đông

14.500

14.500

 

1255

1220

04C5.1.331

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

675.000

675.000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.

1256

1221

 

Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

1.179.000

1.179.000

 

1257

1222

04C5.1.298

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

407.000

407.000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin.

1258

1223

 

Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan

18.200

18.200

 

1259

1224

 

DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)

59.300

59.300

 

1260

1225

03C3.1.HH51

Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8

385.000

385.000

 

1261

1226

04C5.1.354

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

183.000

183.000

 

1262

1227

04C5.1.355

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

350.000

350.000

 

1263

1228

04C5.1.352

Điện di miễn dịch huyết thanh

1.005.000

1.005.000

 

1264

1229

04C5.1.353

Điện di protein huyết thanh

360.000

360.000

 

1265

1230

03C3.1.HH111

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tủy xương

16.300.000

16.300.000

 

1266

1231

03C3.1.HH110

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

16.300.000

16.300.000

 

1267

1232

 

Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex

3.679.000

3.679.000

 

1268

1233

03C3.1.HH103

Định danh kháng thể bất thường

1.150.000

1.150.000

 

1269

1234

 

Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA

4.348.000

4.348.000

 

1270

1235

03C3.1.HH41

Định lượng anti Thrombin III

134.000

134.000

 

1271

1236

 

Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh

2.213.000

2.213.000

 

1272

1237

03C3.1.HH43

Định lượng chất ức chế C1

201.000

201.000

 

1273

1238

 

Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang

505.000

505.000

 

1274

1239

03C3.1.HH30

Định lượng D- Dimer

246.000

246.000

 

1275

1240

03C3.1.HH34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

201.000

201.000

 

1276

1241

03C3.1.HH47

Định lượng FDP

134.000

134.000

 

1277

1242

04C5.1.300

Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

100.000

100.000

 

1278

1243

 

Định lượng gen bệnh máu ác tính

4.100.000

4.100.000

 

1279

1244

03C3.1.HH57

Định lượng men G6PD

78.400

78.400

 

1280

1245

03C3.1.HH58

Định lượng men Pyruvat kinase

168.000

168.000

 

1281

1246

03C3.1.HH37

Định lượng Plasminogen

201.000

201.000

 

1282

1247

03C3.1.HH32

Định lượng Protein C

224.000

224.000

 

1283

1248

03C3.1.HH31

Định lượng Protein S

224.000

224.000

 

1284

1249

03C3.1.HH40

Định lượng t- PA

201.000

201.000

 

1285

1250

 

Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu

5.350.000

5.350.000

 

1286

1251

 

Định lượng ức chế yếu tố IX

255.000

255.000

 

1287

1252

 

Định lượng ức chế yếu tố VIII

145.000

145.000

 

1288

1253

03C3.1.HH44

Định lượng yếu tố Heparin

201.000

201.000

 

1289

1255

04C5.1.327

Định lượng yếu tố II hoặc XII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính)

450.000

450.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1290

1256

03C3.1.HH45

Định lượng yếu tố kháng Xa

246.000

246.000

 

1291

1257

03C3.1.HH33

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

201.000

201.000

 

1292

1258

04C5.1.325

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

310.000

310.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1293

1259

04C5.1.326

Định lượng yếu tố VIII hoặc yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

224.000

224.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1294

1260

04C5.1.324

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI

280.000

280.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1295

1262

04C5.1.328

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

1.040.000

1.040.000

 

1296

1263

03C3.1.HH36

Định lượng yếu tố: PAI-1 hoặc PAI-2

201.000

201.000

 

1297

1264

03C3.1.HH38

Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)

201.000

201.000

 

1298

1265

03C3.1.HH39

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

201.000

201.000

 

1299

1266

03C3.1.HH90

Định nhóm máu A1

33.600

33.600

 

1300

1267

04C5.1.287

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

22.400

22.400

 

1301

1268

04C5.1.288

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

20.100

20.100

 

1302

1269

04C5.1.286

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

38.000

38.000

 

1303

1270

04C5.1.347

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

56.000

56.000

 

1304

1271

04C5.1.291

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28.000

28.000

 

1305

1272

04C5.1.290

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

44.800

44.800

 

1306

1273

04C5.1.289

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)  trên máy tự động

36.900

36.900

 

1307

1274

04C5.1.337

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

50.400

50.400

 

1308

1275

04C5.1.336

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard hoặc Scangel

84.000

84.000

 

1309

1276

03C3.1.HH101

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

179.000

179.000

 

1310

1277

03C3.1.HH100

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

151.000

151.000

 

1311

1278

03C3.1.HH94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

190.000

190.000

 

1312

1279

03C3.1.HH89

Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần)

168.000

168.000

 

1313

1280

04C5.1.292

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

30.200

30.200

 

1314

1281

03C3.1.HH88

Định nhóm máu khó hệ ABO

201.000

201.000

 

1315

1282

 

Định tính ức chế yếu tố VIIIc hoặc IX

224.000

224.000

 

1316

1283

 

Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ)  bằng kỹ thuật PCR-SSP

1.250.000

1.250.000

 

1317

1284

 

Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO

1.884.000

1.884.000

 

1318

1285

 

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry)  ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM) hoặc ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM) hoặc trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM)

530.000

530.000

 

1319

1286

 

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM) hoặc ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)

404.000

404.000

 

1320

1287

04C5.1.329

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  ADP hoặc Collgen

106.000

106.000

Giá cho mỗi chất kích tập.

1321

1288

04C5.1.330

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  Ristocetin hoặc Epinephrin hoặc Arachidonic Acide hoặc thrombin

201.000

201.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1322

1289

 

Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần hoặc huyết tương hoặc dịch khác (tính cho một loại)

50.400

50.400

 

1323

1290

 

Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen)

8.000.000

8.000.000

 

1324

1291

 

Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen)

6.700.000

6.700.000

 

1325

1292

04C5.1.279

Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)

29.100

29.100

 

1326

1293

 

Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

443.000

443.000

 

1327

1294

03C3.1.HH104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B hoặc Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

39.200

39.200

 

1328

1296

04C5.1.281

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

25.700

25.700

 

1329

1297

04C5.1.278

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

63.800

63.800

 

1330

1298

03C3.1.HH5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

67.200

67.200

 

1331

1299

 

Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)

145.000

145.000

 

1332

1300

03C3.1.HH20

Lách đồ

56.000

56.000

 

1333

1301

 

Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu

561.000

561.000

 

1334

1302

 

Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2.174.000

2.174.000

 

1335

1303

03C3.1.HH12

Máu lắng (bằng máy tự động)

33.600

33.600

 

1336

1304

04C5.1.283

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

22.400

22.400

 

1337

1305

04C5.1.334

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

109.000

109.000

 

1338

1306

04C5.1.332

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực  tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard hoặc Scangel);

78.400

78.400

 

1339

1307

04C5.1.333

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

117.000

117.000

 

1340

1308

03C3.1.HH27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

28.000

28.000

 

1341

1309

 

Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)

289.000

289.000

 

1342

1310

03C3.1.HH28

Nghiệm pháp von-Kaulla

50.400

50.400

 

1343

1311

04C5.1.307

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

89.600

89.600

 

1344

1312

04C5.1.308

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

99.600

99.600

 

1345

1313

03C3.1.HH4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

39.200

39.200

 

1346

1314

03C3.1.HH13

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)

33.600

33.600

 

1347

1315

04C5.1.309

Nhuộm Periodic Acide  Schiff (PAS)

89.600

89.600

 

1348

1316

04C5.1.305

Nhuộm Peroxydase (MPO)

75.000

75.000

 

1349

1317

03C3.1.HH15

Nhuộm Phosphatase acid

72.800

72.800

 

1350

1318

03C3.1.HH14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

67.200

67.200

 

1351

1319

03C3.1.HH19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

78.400

78.400

 

1352

1320

03C3.1.HH18

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

78.400

78.400

 

1353

1321

04C5.1.306

Nhuộm sudan den

75.000

75.000

 

1354

1322

 

Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture)

1.273.000

1.273.000

 

1355

1323

 

OF test (test sàng lọc Thalassemia)

46.100

46.100

 

1356

1324

 

Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)

384.000

384.000

 

1357

1325

 

Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)

417.000

417.000

 

1358

1326

 

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

72.600

72.600

 

1359

1327

 

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

72.600

72.600

 

1360

1328

 

Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn)

53.700

53.700

 

1361

1329

 

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

66.000

66.000

 

1362

1330

03C3.1.HH17

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm)

28.000

28.000

 

1363

1331

 

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

280.000

280.000

 

1364

1332

 

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

350.000

350.000

 

1365

1333

 

Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR

1.358.000

1.358.000

 

1366

1334

 

Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP

584.000

584.000

 

1367

1335

 

Phát hiện kháng đông đường chung

85.900

85.900

 

1368

1336

 

Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

237.000

237.000

 

1369

1337

 

Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2.115.000

2.115.000

 

1370

1338

 

Rửa hồng cầu hoặc tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh

132.000

132.000

 

1371

1339

03C3.1.HH102

Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)

89.600

89.600

 

1372

1340

 

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

237.000

237.000

 

1373

1341

04C5.1.284

Sức bền thẩm thấu hồng cầu

36.900

36.900

 

1374

1342

03C3.1.HH106

Gạn tế bào máu hoặc huyết tương điều trị

850.000

850.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu

1375

1343

03C3.1.HH11

Tập trung bạch cầu

28.000

28.000

 

1376

1344

03C3.1.HH50

Test đường + Ham

67.200

67.200

 

1377

1345

04C5.1.282

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

16.800

16.800

 

1378

1346

04C5.1.297

Thời gian Howell

30.200

30.200

 

1379

1347

04C5.1.348

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

47.000

47.000

 

1380

1348

04C5.1.295

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

12.300

12.300

 

1381

1349

 

Thời gian máu đông

12.300

12.300

 

1382

1351

04C5.1.301

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng  thủ công

53.700

53.700

 

1383

1352

04C5.1.302

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

61.600

61.600

 

1384

1353

03C3.1.HH24

Thời gian thrombin (TT)

39.200

39.200

 

1385

1354

03C3.1.HH23

Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

39.200

39.200

 

1386

1355

03C3.1.HH54

Thử phản ứng dị ứng thuốc

72.800

72.800

 

1387

1356

03C3.1.HH108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn

2.550.000

2.550.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

1388

1357

03C3.1.HH107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi

2.550.000

2.550.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

1389

1358

03C3.1.HH109

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương

3.050.000

3.050.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào.

1390

1359

 

Tinh dịch đồ

308.000

308.000

 

1391

1360

03C3.1.HH10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

33.600

33.600

 

1392

1361

03C3.1.HH9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

16.800

16.800

 

1393

1362

04C5.1.319

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

35.800

35.800

 

1394

1363

03C3.1.HH8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

16.800

16.800

 

1395

1364

04C5.1.294

Tìm tế bào Hargraves

62.700

62.700

 

1396

1365

03C3.1.HH25

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

78.400

78.400

 

1397

1366

03C3.1.HH26

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

112.000

112.000

 

1398

1367

04C5.1.323

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

103.000

103.000

Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.

1399

1368

04C5.1.280

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

35.800

35.800

 

1400

1369

03C3.1.HH3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

44.800

44.800

 

1401

1370

 

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

39.200

39.200

 

1402

1371

04C5.1.335

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard hoặc scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp hoặc gián tiếp dương tính)

430.000

430.000

 

1403

1372

03C3.1.HH105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

89.600

89.600

 

1404

1373

03C3.1.HH121

Xác định gen bằng kỹ thuật FISH

3.300.000

3.300.000

 

1405

1374

03C3.1.HH61

Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR

850.000

850.000

Cho 1 gen

1406

1375

 

Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen)

4.116.000

4.116.000

 

1407

1376

 

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

107.000

107.000

 

1408

1377

 

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

111.000

111.000

 

1409

1378

 

Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

82.300

82.300

 

1410

1379

 

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

125.000

125.000

 

1411

1381

 

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

87.400

87.400

 

1412

1382

 

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

111.000

111.000

 

1413

1383

 

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

110.000

110.000

 

1414

1384

 

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

125.000

125.000

 

1415

1385

 

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

115.000

115.000

 

1416

1386

 

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

149.000

149.000

 

1417

1387

03C3.1.HH91

Xác định kháng nguyên H

33.600

33.600

 

1418

1388

 

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd

201.000

201.000

 

1419

1389

 

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd

200.000

200.000

 

1420

1390

 

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell

58.400

58.400

 

1421

1391

 

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell

102.000

102.000

 

1422

1392

 

Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis

171.000

171.000

 

1423

1393

 

Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis

199.000

199.000

 

1424

1394

 

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran

159.000

159.000

 

1425

1395

 

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran

89.600

89.600

 

1426

1396

 

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS

147.000

147.000

 

1427

1397

 

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS

164.000

164.000

 

1428

1398

 

Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)

1.466.000

1.466.000

 

1429

1399

 

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS

213.000

213.000

 

1430

1400

 

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS

55.700

55.700

 

1431

1401

 

Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

861.000

861.000

 

1432

1402

 

Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

558.000

558.000

 

1433

1403

03C3.1.HH63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

280.000

280.000

 

1434

1404

03C3.1.HH113

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

430.000

430.000

 

1435

1405

 

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab)

1.761.000

1.761.000

 

1436

1406

 

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG)

1.761.000

1.761.000

 

1437

1407

 

Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry

384.000

384.000

 

1438

1408

 

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel hoặc Gelcard

453.000

453.000

 

1439

1409

04C5.1.349

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

330.000

330.000

 

1440

1410

 

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer)  bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)

852.000

852.000

 

1441

1411

 

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng  Collagen hoặc Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col hoặc Epi)

852.000

852.000

 

1442

1412

04C5.1.285

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

33.600

33.600

 

1443

1413

03C3.1.HH115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.750.000

1.750.000

 

1444

1414

04C5.1.304

Xét nghiệm tế bào hạch

47.000

47.000

 

1445

1415

04C5.1.303

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

143.000

143.000

 

1446

1416

03C3.1.HH59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

490.000

490.000

 

1447

1417

 

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động.

937.000

937.000

 

1448

1419

 

Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia)

4.349.000

4.349.000

 

1449

1420

03C3.1.HH62

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

1.050.000

1.050.000

 

II

II

 

Dị ứng miễn dịch

 

 

 

1450

1421

DƯ-MDLS

Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)

431.000

431.000

 

1451

1422

DƯ-MDLS

Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)

402.000

402.000

 

1452

1423

DƯ-MDLS

Định lượng Histamine

975.000

975.000

 

1453

1424

DƯ-MDLS

Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên

552.000

552.000

 

1454

1425

DƯ-MDLS

Định lượng Interleukin

754.000

754.000

 

1455

1426

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase

730.000

730.000

 

1456

1427

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4

679.000

679.000

 

1457

1428

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng  C5a

814.000

814.000

 

1458

1429

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng C1q

427.000

427.000

 

1459

1430

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a

1.049.000

1.049.000

 

1460

1431

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng CCP

582.000

582.000

 

1461

1432

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Centromere

443.000

443.000

 

1462

1433

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng ENA

415.000

415.000

 

1463

1434

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Histone

365.000

365.000

 

1464

1435

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Insulin

380.000

380.000

 

1465

1436

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Jo - 1

426.000

426.000

 

1466

1437

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)

504.000

504.000

 

1467

1438

 

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép  (Anti dsDNA) bằng máy tự động hoặc bán tự động

246.000

246.000

 

1468

1439

 

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép  (Anti dsDNA) test nhanh

112.000

112.000

 

1469

1440

 

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động hoặc bán tự động

280.000

280.000

 

1470

1441

 

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh

168.000

168.000

 

1471

1442

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)

571.000

571.000

 

1472

1443

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Prothrombin

440.000

440.000

 

1473

1444

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng RNP-70

411.000

411.000

 

1474

1445

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Scl-70

365.000

365.000

 

1475

1446

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Sm

393.000

393.000

 

1476

1447

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200

426.000

426.000

 

1477

1448

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu

696.000

696.000

 

1478

1449

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng tinh trùng

1.002.000

1.002.000

 

1479

1450

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)

484.000

484.000

 

1480

1451

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2)  hoặc kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1)  hoặc kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1)  hoặc kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)

475.000

475.000

 

1481

1452

DƯ-MDLS

Định lượng MPO (pANCA) hoặc PR3 (cANCA)

426.000

426.000

 

1482

1453

 

Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)

237.000

237.000

 

III

III

 

Hóa sinh

 

 

 

 

 

 

Máu

 

 

 

1483

1454

03C3.1.HS5

ACTH

79.500

79.500

 

1484

1455

03C3.1.HS6

ADH

143.000

143.000

 

1485

1456

03C3.1.HS23

ALA

90.100

90.100

 

1486

1457

03C3.1.HS46

Alpha FP (AFP)

90.100

90.100

 

1487

1458

03C3.1.HS78

Alpha Microglobulin

95.400

95.400

 

1488

1459

03C3.1.HS3

Amoniac

74.200

74.200

 

1489

1460

03C3.1.HS70

Anti - TG

265.000

265.000

 

1490

1461

 

Anti - TPO (Anti-  thyroid Peroxidase antibodies) định lượng

201.000

201.000

 

1491

1462

03C3.1.HS34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

47.700

47.700

 

1492

1463

03C3.1.HS20

Benzodiazepam (BZD)

37.100

37.100

 

1493

1464

03C3.1.HS51

Beta - HCG

84.800

84.800

 

1494

1465

03C3.1.HS38

Beta2 Microglobulin

74.200

74.200

 

1495

1466

04C5.1.340

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

572.000

572.000

 

1496

1467

04C5.1.320

Bổ thể trong huyết thanh

31.800

31.800

 

1497

1468

03C3.1.HS65

CA 125

137.000

137.000

 

1498

1469

03C3.1.HS63

CA 15 - 3

148.000

148.000

 

1499

1470

03C3.1.HS62

CA 19-9

137.000

137.000

 

1500

1471

03C3.1.HS64

CA 72 -4

132.000

132.000

 

1501

1472

04C5.1.312

Ca++ máu

15.900

15.900

Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.

1502

1473

03C3.1.HS25

Calci

12.700

12.700

 

1503

1474

03C3.1.HS12

Calcitonin

132.000

132.000

 

1504

1475

03C3.1.HS43

Catecholamin

212.000

212.000

 

1505

1476

03C3.1.HS50

CEA

84.800

84.800

 

1506

1477

03C3.1.HS32

Ceruloplasmin

68.900

68.900

 

1507

1478

03C3.1.HS28

CK-MB

37.100

37.100

 

1508

1479

03C3.1.HS37

Complement 3 (C3) hoặc 4 (C4) (1 loại)

58.300

58.300

 

1509

1480

03C3.1.HS7

Cortison

90.100

90.100

 

1510

1481

 

C-Peptid

169.000

169.000

 

1511

1482

03C3.1.HS4

CPK

26.500

26.500

 

1512

1483

 

CRP định lượng

53.000

53.000

 

1513

1484

03C3.1.HS31

CRP hs

53.000

53.000

 

1514

1485

03C3.1.HS60

Cyclosporine

318.000

318.000

 

1515

1486

03C3.1.HS66

Cyfra 21 - 1

95.400

95.400

 

1516

1487

04C5.1.311

Điện giải đồ (Na, K, Cl)

28.600

28.600

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

1517

1488

03C3.1.HS69

Digoxin

84.800

84.800

 

1518

1489

 

Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

286.000

286.000

 

1519

1490

 

Định lượng Alpha1 Antitrypsin

63.600

63.600

 

1520

1491

 

Định lượng Anti CCP

307.000

307.000

 

1521

1492

 

Định lượng Beta Crosslap

137.000

137.000

 

1522

1493

04C5.1.315

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

21.200

21.200

Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

1523

1494

04C5.1.313

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)

21.200

21.200

 

1524

1495

 

Định lượng Cystatine C

84.800

84.800

 

1525

1496

 

Định lượng Ethanol (cồn)

31.800

31.800

 

1526

1497

 

Định lượng Free Kappa niệu hoặc huyết thanh

513.000

513.000

 

1527

1498

 

Định lượng Free Lambda niệu hoặc huyết thanh

513.000

513.000

 

1528

1499

 

Định lượng Gentamicin

95.400

95.400

 

1529

1500

 

Định lượng Methotrexat

392.000

392.000

 

1530

1501

 

Định lượng p2PSA

678.000

678.000

 

1531

1502

 

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh

74.200

74.200

 

1532

1503

04C5.1.314

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

31.800

31.800

 

1533

1504

 

Định lượng Tobramycin

95.400

95.400

 

1534

1505

 

Định lượng Tranferin Receptor

106.000

106.000

 

1535

1506

04C5.1.316

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

26.500

26.500

 

1536

1507

 

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

26.500

26.500

 

1537

1508

 

Đo hoạt độ P-Amylase

63.600

63.600

 

1538

1509

 

Đo khả năng gắn sắt toàn thể

74.200

74.200

 

1539

1510

04C5.1.346

Đường máu mao mạch

23.300

23.300

 

1540

1511

 

E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)

180.000

180.000

 

1541

1512

03C3.1.HS10

Erythropoietin

79.500

79.500

 

1542

1513

03C3.1.HS52

Estradiol

79.500

79.500

 

1543

1514

03C3.1.HS48

Ferritin

79.500

79.500

 

1544

1515

03C3.1.HS67

Folate

84.800

84.800

 

1545

1516

 

Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)

180.000

180.000

 

1546

1517

03C3.1.HS54

FSH

79.500

79.500

 

1547

1518

03C3.1.HS30

Gama GT

19.000

19.000

 

1548

1519

03C3.1.HS8

GH

159.000

159.000

 

1549

1520

03C3.1.HS77

GLDH

95.400

95.400

 

1550

1521

03C3.1.HS1

Gross

15.900

15.900

 

1551

1522

03C3.1.HS76

Haptoglobin

95.400

95.400

 

1552

1523

04C5.1.351

HbA1C

99.600

99.600

 

1553

1524

03C3.1.HS75

HBDH

95.400

95.400

 

1554

1525

 

HE4

296.000

296.000

 

1555

1526

03C3.1.HS57

Homocysteine

143.000

143.000

 

1556

1527

03C3.1.HS35

IgA hoặc IgG hoặc IgM hoặc IgE (1 loại)

63.600

63.600

 

1557

1528

 

Inhibin A

233.000

233.000

 

1558

1529

03C3.1.HS49

Insuline

79.500

79.500

 

1559

1530

03C3.1.HS74

Kappa định tính

95.400

95.400

 

1560

1531

03C3.1.HS42

Khí máu

212.000

212.000

 

1561

1532

03C3.1.HS72

Lactat

95.400

95.400

 

1562

1533

03C3.1.HS73

Lambda định tính

95.400

95.400

 

1563

1534

03C3.1.HS29

LDH

26.500

26.500

 

1564

1535

03C3.1.HS53

LH

79.500

79.500

 

1565

1536

03C3.1.HS36

Lipase

58.300

58.300

 

1566

1537

03C3.1.HS2

Maclagan

15.900

15.900

 

1567

1538

03C3.1.HS58

Myoglobin

90.100

90.100

 

1568

1539

03C3.1.HS21

Ngộ độc thuốc

63.600

63.600

 

1569

1540

03C3.1.HS18

Nồng độ rượu trong máu

29.600

29.600

 

1570

1541

 

NSE (Neuron Specific Enolase)

190.000

190.000

 

1571

1542

03C3.1.HS19

Paracetamol

37.100

37.100

 

1572

1543

04C5.1.321

Phản ứng cố định bổ thể

31.800

31.800

 

1573

1544

03C3.1.VS7

Phản ứng CRP

21.200

21.200

 

1574

1545

03C3.1.HS14

Phenytoin

79.500

79.500

 

1575

1546

04C5.1.344

PLGF

720.000

720.000

 

1576

1547

03C3.1.HS71

Pre albumin

95.400

95.400

 

1577

1548

04C5.1.339

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

402.000

402.000

 

1578

1549

04C5.1.338

Pro-calcitonin

392.000

392.000

 

1579

1550

03C3.1.HS56

Progesteron

79.500

79.500

 

1580

1551

04C5.1.342

PRO-GRP

344.000

344.000

 

1581

1552

03C3.1.HS55

Prolactin

74.200

74.200

 

1582

1553

03C3.1.HS47

PSA

90.100

90.100

 

1583

1554

 

PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)

84.800

84.800

 

1584

1555

03C3.1.HS61

PTH

233.000

233.000

 

1585

1556

03C3.1.HS17

Quinin hoặc Cloroquin hoặc Mefloquin

79.500

79.500

 

1586

1557

03C3.1.HS39

RF (Rheumatoid Factor)

37.100

37.100

 

1587

1558

03C3.1.HS22

Salicylate

74.200

74.200

 

1588

1559

04C5.1.341

SCC

201.000

201.000

 

1589

1560

04C5.1.345

SFLT1

720.000

720.000

 

1590

1561

03C3.1.HS44

T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 (1 loại)

63.600

63.600

 

1591

1562

04C5.1.343

Tacrolimus

713.000

713.000

 

1592

1563

04C5.1.350

Testosteron

92.200

92.200

 

1593

1564

03C3.1.HS15

Theophylin

79.500

79.500

 

1594

1565

03C3.1.HS11

Thyroglobulin

174.000

174.000

 

1595

1566

03C3.1.HS13

TRAb định lượng

402.000

402.000

 

1596

1567

03C3.1.HS41

Transferin hoặc độ bão hòa tranferin

63.600

63.600

 

1597

1568

03C3.1.HS16

Tricyclic anti depressant

79.500

79.500

 

1598

1569

03C3.1.HS59

Troponin T/I

74.200

74.200

 

1599

1570

03C3.1.HS45

TSH

58.300

58.300

 

1600

1571

03C3.1.HS68

Vitamin B12

74.200

74.200

 

1601

1572

04C5.1.310

Xác định Bacturate trong máu

201.000

201.000

 

1602

1573

04C5.1.317

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

25.400

25.400

 

1603

1574

04C5.1.318

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

25.400

25.400

 

 

 

 

Nước tiểu

 

 

 

1604

1575

03C3.2.4

Amphetamin (định tính)

42.400

42.400

 

1605

1576

04C5.2.364

Amylase niệu

37.100

37.100

 

1606

1577

04C5.2.358

Calci niệu

24.300

24.300

 

1607

1578

04C5.2.357

Catecholamin niệu (HPLC)

413.000

413.000

 

1608

1579

 

Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

159.000

159.000

 

1609

1580

04C5.2.360

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

28.600

28.600

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

1610

1581

03C3.2.8

DPD

190.000

190.000

 

1611

1582

03C3.2.7

Dưỡng chấp

21.200

21.200

 

1612

1583

04C5.2.366

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính

23.300

23.300

 

1613

1584

04C5.2.367

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng

89.000

89.000

 

1614

1585

04C5.2.369

Hydrocorticosteroid định lượng

38.100

38.100

 

1615

1586

03C3.2.5

Marijuana định tính

42.400

42.400

 

1616

1587

03C3.2.2

Micro Albumin

42.400

42.400

 

1617

1588

04C5.2.368

Oestrogen toàn phần định lượng

31.800

31.800

 

1618

1589

03C3.2.3

Opiate định tính

42.400

42.400

 

1619

1590

04C5.2.359

Phospho niệu

20.100

20.100

 

1620

1591

04C5.2.370

Porphyrin định tính

47.700

47.700

 

1621

1592

03C3.2.6

Protein Bence - Jone

21.200

21.200

 

1622

1593

04C5.2.361

Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

13.700

13.700

 

1623

1594

04C5.2.362

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

42.400

42.400

 

1624

1595

04C5.2.371

Tế bào hoặc trụ hay các tinh thể khác định tính

3.100

3.100

 

1625

1596

03C3.2.1

Tổng phân tích nước tiểu

37.100

37.100

 

1626

1597

04C5.2.372

Tỷ trọng trong nước tiểu hoặc pH định tính

4.700

4.700

 

1627

1598

04C5.2.363

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

15.900

15.900

 

1628

1599

04C5.2.365

Xentonic hoặc sắc tố mật hoặc muối mật hoặc urobilinogen

6.300

6.300

 

 

 

 

Phân

 

 

 

1629

1600

04C5.3.375

Amilase hoặc Trypsin hoặc Mucinase định tính

9.500

9.500

 

1630

1601

04C5.3.373

Bilirubin định tính

6.300

6.300

 

1631

1602

04C5.3.374

Canxi, Phospho định tính

6.300

6.300

 

1632

1603

04C5.3.377

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.300

6.300

 

 

 

 

Dịch chọc dò

 

 

 

1633

1604

04C5.4.398

Clo  dịch

22.200

22.200

 

1634

1605

04C5.4.397

Glucose dịch

12.700

12.700

 

1635

1606

04C5.4.399

Phản ứng Pandy

8.400

8.400

 

1636

1607

04C5.4.396

Protein dịch

10.600

10.600

 

1637

1608

04C5.4.400

Rivalta

8.400

8.400

 

1638

1609

04C5.4.393

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)

55.100

55.100

 

1639

1610

04C5.4.394

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào

90.100

90.100

 

IV

IV

 

Vi sinh

 

 

 

1640

1611

 

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

63.200

63.200

 

1641

1612

03C3.1.VS41

Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

103.000

103.000

 

1642

1613

03C3.1.VS42

Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

97.700

97.700

 

1643

1614

03C3.1.HH71

Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

109.000

109.000

 

1644

1615

03C3.1.HH72

Anti-HBe miễn dịch bán tự động hoặc tự động

92.000

92.000

 

1645

1616

03C3.1.HH68

Anti-HIV (nhanh)

51.700

51.700

 

1646

1617

03C3.1.HH65

Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

103.000

103.000

 

1647

1618

03C3.1.HH70

Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

69.000

69.000

 

1648

1619

04C5.4.385

Anti-HBs định lượng

112.000

112.000

 

1649

1620

03C3.1.HH69

Anti-HBs miễn dịch bán tự động hoặc tự động

69.000

69.000

 

1650

1621

03C3.1.HH67

Anti-HCV (nhanh)

51.700

51.700

 

1651

1622

03C3.1.HH64

Anti-HCV miễn dịch bán tự động hoặc tự động

115.000

115.000

 

1652

1623

03C3.1.HS40

ASLO

40.200

40.200

 

1653

1624

03C3.1.VS34

Aspergillus miễn dịch bán tự động hoặc tự động

103.000

103.000

 

1654

1625

 

BK/JC virus Real-time PCR

444.000

444.000

 

1655

1626

03C3.1.VS24

Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

172.000

172.000

 

1656

1627

 

Chlamydia test nhanh

69.000

69.000

 

1657

1628

 

Clostridium difficile miễn dịch tự động

800.000

800.000

 

1658

1629

 

CMV Avidity

241.000

241.000

 

1659

1630

04C5.4.387

CMV đo tải lượng hệ thống tự động

1.810.000

1.810.000

 

1660

1631

03C3.1.VS23

CMV IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

109.000

109.000

 

1661

1632

03C3.1.VS22

CMV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

126.000

126.000

 

1662

1633

04C5.4.386

CMV Real-time PCR

720.000

720.000

 

1663

1634

03C3.1.VS35

Cryptococcus test nhanh

109.000

109.000

 

1664

1635

03C3.1.VS15

Dengue IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

149.000

149.000

 

1665

1636

03C3.1.VS14

Dengue IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

149.000

149.000

 

1666

1637

03C3.1.VS8

Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh

126.000

126.000

 

1667

1638

03C3.1.VS27

EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

195.000

195.000

 

1668

1639

03C3.1.VS28

EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

207.000

207.000

 

1669

1640

03C3.1.VS26

EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

178.000

178.000

 

1670

1641

03C3.1.VS25

EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

184.000

184.000

 

1671

1642

03C3.1.HH10

Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi

34.500

34.500

 

1672

1643

 

HBeAb test nhanh

57.500

57.500

 

1673

1644

03C3.1.HH73

HBeAg miễn dịch bán tự động hoặc tự động

92.000

92.000

 

1674

1645

 

HBeAg test nhanh

57.500

57.500

 

1675

1646

03C3.1.HH66

HBsAg (nhanh)

51.700

51.700

 

1676

1647

04C5.4.384

HBsAg Định lượng

460.000

460.000

 

1677

1648

 

HBsAg khẳng định

600.000

600.000

 

1678

1649

 

HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động

72.000

72.000

 

1679

1650

03C3.1.VS11

HBV đo tải lượng hệ thống tự động

1.300.000

1.300.000

 

1680

1651

 

HBV đo tải lượng Real-time PCR

650.000

650.000

 

1681

1652

 

HCV Core Ag miễn dịch tự động

530.000

530.000

 

1682

1653

03C3.1.VS12

HCV đo tải lượng hệ thống tự động

1.310.000

1.310.000

 

1683

1654

 

HCV đo tải lượng Real-time PCR

810.000

810.000

 

1684

1655

 

HDV Ag miễn dịch bán tự động

400.000

400.000

 

1685

1656

 

HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

207.000

207.000

 

1686

1657

 

HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

305.000

305.000

 

1687

1658

 

Helicobacter pylori Ag test nhanh

57.500

57.500

Áp dụng với trường hợp người bệnh nội soi dạ dày/tá tràng, có sinh thiết.

1688

1658

 

Helicobacter pylori Ag test nhanh

57.500

57.500

Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày/tá tràng.

1689

1659

 

HEV IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

305.000

305.000

 

1690

1660

 

HEV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

305.000

305.000

 

1691

1661

 

HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động

126.000

126.000

 

1692

1662

 

HIV đo tải lượng hệ thống tự động

928.000

928.000

 

1693

1663

 

HIV khẳng định

165.000

165.000

Tính cho 2 lần tiếp theo.

1694

1664

 

Hồng cầu trong phân test nhanh

63.200

63.200

 

1695

1665

04C5.3.376

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

36.800

36.800

 

1696

1666

 

HPV genotype  PCR hệ thống tự động

1.050.000

1.050.000

 

1697

1667

 

HPV Real-time PCR

368.000

368.000

 

1698

1668

03C3.1.VS21

HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

149.000

149.000

 

1699

1669

03C3.1.VS20

HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

149.000

149.000

 

1700

1670

 

Influenza virus A, B Real-time PCR

1.550.000

1.550.000

 

1701

1671

 

Influenza virus A, B test nhanh

164.000

164.000

 

1702

1672

 

JEV IgM (test nhanh)

120.000

120.000

 

1703

1673

 

JEV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

422.000

422.000

 

1704

1674

04C5.4.378

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

40.200

40.200

 

1705

1675

 

Leptospira test nhanh

133.000

133.000

 

1706

1676

 

Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

245.000

245.000

 

1707

1677

 

Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

245.000

245.000

 

1708

1678

 

Mycobacterium tuberculosis  kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

720.000

720.000

 

1709

1679

 

Mycobacterium tuberculosis  kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

230.000

230.000

 

1710

1680

 

Mycobacterium tuberculosis  kháng thuốc PZA môi trường lỏng

340.000

340.000

 

1711

1681

 

Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

875.000

875.000

 

1712

1682

 

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

2.200.000

2.200.000

 

1713

1683

 

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

178.000

178.000

 

1714

1684

 

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

166.000

166.000

 

1715

1685

03C3.1.VS13

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

270.000

270.000

 

1716

1686

04C5.4.388

Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

800.000

800.000

 

1717

1687

 

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

345.000

345.000

 

1718

1688

 

Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

1.500.000

1.500.000

 

1719

1689

03C3.1.VS30

Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động

241.000

241.000

 

1720

1690

03C3.1.VS29

Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động

161.000

161.000

 

1721

1691

 

NTM định danh LPA

900.000

900.000

 

1722

1692

03C3.1.VS5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí

1.300.000

1.300.000

 

1723

1693

 

Phản ứng Mantoux

11.500

11.500

 

1724

1694

04C5.1.319

Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi

31.000

31.000

 

1725

1695

03C3.1.VS9

Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động

345.000

345.000

 

1726

1696

 

Rickettsia Ab

115.000

115.000

 

1727

1697

03C3.1.VS17

Rotavirus Ag test nhanh

172.000

172.000

 

1728

1698

03C3.1.VS33

RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động

138.000

138.000

 

1729

1699

03C3.1.VS32

Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

115.000

115.000

 

1730

1700

03C3.1.VS31

Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

138.000

138.000

 

1731

1701

 

Rubella virus Ab test nhanh

144.000

144.000

 

1732

1702

 

Rubella virus Avidity

290.000

290.000

 

1733

1703

03C3.1.VS37

Salmonella Widal

172.000

172.000

 

1734

1704

 

Toxoplasma Avidity

245.000

245.000

 

1735

1705

03C3.1.VS19

Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

115.000

115.000

 

1736

1706

03C3.1.VS18

Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

115.000

115.000

 

1737

1707

04C5.4.390

Treponema pallidum RPR định lượng

83.900

83.900

 

1738

1708

04C5.4.389

Treponema pallidum RPR định tính

36.800

36.800

 

1739

1709

04C5.4.392

Treponema pallidum TPHA định lượng

172.000

172.000

 

1740

1710

04C5.4.391

Treponema pallidum TPHA định tính

51.700

51.700

 

1741

1711

 

Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp

138.000

138.000

 

1742

1712

03C3.1.VS1

Vi hệ đường ruột

28.700

28.700

 

1743

1713

 

Vi khuẩn khẳng định

450.000

450.000

 

1744

1714

04C5.4.379

Vi khuẩn nhuộm soi

65.500

65.500

 

1745

1715

04C5.4.382

Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

230.000

230.000

 

1746

1716

03C3.1.VS6

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

287.000

287.000

 

1747

1717

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động

290.000

290.000

 

1748

1718

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)

1.550.000

1.550.000

 

1749

1719

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR

720.000

720.000

 

1750

1720

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh

230.000

230.000

 

1751

1721

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene

2.610.000

2.610.000

 

1752

1722

04C5.4.380

Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)

178.000

178.000

 

1753

1723

04C5.4.381

Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

189.000

189.000

 

1754

1724

04C5.4.383

Vi nấm nuôi cấy và định danh  phương pháp thông thường

230.000

230.000

 

1755

1725

03C3.1.VS10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

460.000

460.000

 

1756

1726

 

HBV kháng thuốc  Real-time PCR (cho một loại thuốc)

1.100.000

1.100.000

 

1757

1727

03C3.3.1

Xét nghiệm cặn dư phân

51.700

51.700

 

V

V

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

 

1758

1728

03C3.5.16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

140.000

140.000

 

1759

1729

03C3.5.18

Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

280.000

280.000

 

1760

1730

03C3.5.19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn hoặc tinh hoàn trong điều trị vô sinh

520.000

520.000

 

1761

1731

03C3.5.21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

400.000

400.000

 

1762

1732

03C3.5.17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

140.000

140.000

 

1763

1733

03C3.5.20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u hoặc tổn thương sâu

210.000

210.000

 

1764

1734

03C3.5.23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

140.000

140.000

 

1765

1735

04C5.4.414

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

147.000

147.000

 

1766

1736

04C5.4.409

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

322.000

322.000

 

1767

1737

03C3.5.22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

98.000

98.000

 

1768

1738

 

Xét nghiệm đột biến gen BRAF

4.520.000

4.520.000

 

1769

1739

 

Xét nghiệm đột biến gen EGFR

5.320.000

5.320.000

 

1770

1740

 

Xét nghiệm đột biến gen KRAS

5.120.000

5.120.000

 

1771

1741

 

Xét nghiệm FISH

5.520.000

5.520.000

 

1772

1742

 

Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH)

4.620.000

4.620.000

 

1773

1743

 

Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)

5.320.000

5.320.000

 

1774

1744

 

Cell Bloc (khối tế bào)

220.000

220.000

 

1775

1745

 

Thin-PAS

550.000

550.000

 

1776

1746

04C5.4.410

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

407.000

407.000

 

1777

1747

04C5.4.411

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

1.187.000

1.187.000

 

1778

1748

04C5.4.404

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

276.000

276.000

 

1779

1749

04C5.4.408

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

262.000

262.000

 

1780

1750

04C5.4.413

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

339.000

339.000

 

1781

1751

04C5.4.401

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

304.000

304.000

 

1782

1752

04C5.4.403

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

381.000

381.000

 

1783

1753

04C5.4.402

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

360.000

360.000

 

1784

1754

04C5.4.405

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

374.000

374.000

 

1785

1755

04C5.4.406

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

353.000

353.000

 

1786

1756

04C5.4.407

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

402.000

402.000

 

1787

1757

04C5.4.412

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

493.000

493.000

 

1788

1758

04C5.4.415

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

238.000

238.000

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1789

1759

 

Thủ thuật loại I

421.000

421.000

 

1790

1760

 

Thủ thuật loại II

237.000

237.000

 

1791

1761

 

Thủ thuật loại III

115.000

115.000

 

VI

VI

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

 

1792

1762

04C5.4.425

Định lượng cấp NH3 trong máu

238.000

238.000

 

1793

1763

03C3.6.7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

49.000

49.000

 

1794

1764

03C3.6.4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

105.000

105.000

 

1795

1765

03C3.6.5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

105.000

105.000

 

1796

1766

04C5.4.424

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

86.800

86.800

 

1797

1767

04C5.4.418

Xét nghiệm  định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

182.000

182.000

 

1798

1768

04C5.4.419

Xét nghiệm  sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

630.000

630.000

 

1799

1769

04C5.4.422

Xét nghiệm  xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

1.175.000

1.175.000

 

1800

1770

04C5.4.417

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

336.000

336.000

 

1801

1771

04C5.4.421

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

1.200.000

1.200.000

 

1802

1772

04C5.4.423

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

131.000

131.000

 

1803

1773

04C5.4.420

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

67.200

67.200

 

1804

1773

04C5.4.416

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

182.000

182.000

 

E

E

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

1805

1774

04C3.1.182

Đặt và thăm dò huyết động

4.532.000

4.532.000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.

1806

1775

03C3.7.3.8

Điện cơ (EMG)

126.000

126.000

 

1807

1776

03C3.7.3.9

Điện cơ tầng sinh môn

136.000

136.000

 

1808

1777

04C6.427

Điện não đồ

69.600

69.600

 

1809

1778

04C6.426

Điện tâm đồ

45.900

45.900

 

1810

1779

03C3.7.3.6

Điện tâm đồ gắng sức

187.000

187.000

 

1811

1780

03C1.42

Đo áp lực đồ bàng quang

124.000

124.000

 

1812

1781

03C1.43

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

134.000

134.000

 

1813

1782

 

Đo áp lực thẩm thấu niệu

27.700

27.700

 

1814

1783

 

Đo áp lực bàng quang bằng cột nước

473.000

473.000

 

1815

1784

 

Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

1.954.000

1.954.000

 

1816

1785

 

Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

1.896.000

1.896.000

 

1817

1786

 

Đo áp lực hậu môn trực tràng

907.000

907.000

 

1818

1787

DƯ-MDLS

Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography

827.000

827.000

 

1819

1788

03C2.1.90

Đo các chỉ số niệu động học

2.282.000

2.282.000

 

1820

1789

DƯ-MDLS

Đo các thể tích phổi - Lung Volumes

2.774.000

2.774.000

 

1821

1790

 

Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân hoặc cánh tay)

67.800

67.800

 

1822

1791

04C6.429

Đo chức năng hô hấp

142.000

142.000

 

1823

1792

 

Đo đa ký giấc ngủ

2.298.000

2.298.000

 

1824

1794

DƯ-MDLS

Đo FeNO

382.000

382.000

 

1825

1795

DƯ-MDLS

Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity

1.316.000

1.316.000

 

1826

1797

 

Đo vận tốc lan truyền sóng mạch

67.800

67.800

 

1827

1798

03C3.7.3.7

Holter điện tâm đồ hoặc huyết áp

191.000

191.000

 

1828

1799

04C6.428

Lưu huyết não

40.600

40.600

 

1829

1800

 

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường

128.000

128.000

 

1830

1801

 

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén

158.000

158.000

 

1831

1802

 

Nghiệm pháp kích Synacthen

411.000

411.000

 

1832

1803

 

Nghiệm pháp nhịn uống

581.000

581.000

 

1833

1804

 

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao

407.000

407.000

 

1834

1805

 

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp

247.000

247.000

 

1835

1806

04C6.434

Test dung nạp Glucagon

37.400

37.400

 

1836

1807

 

Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm)

203.000

203.000

Chưa bao gồm thuốc.

1837

1808

03C3.7.3.1

Test Raven/ Gille

22.700

22.700

 

1838

1809

03C3.7.3.3

Test tâm lý BECK/ ZUNG

17.700

17.700

 

1839

1810

03C3.7.3.2

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

27.700

27.700

 

1840

1811

04C6.432

Test thanh thải Creatinine

58.800

58.800

 

1841

1812

04C6.433

Test thanh thải Ure

58.800

58.800

 

1842

1813

03C3.7.3.5

Test trắc nghiệm tâm lý

27.700

27.700

 

1843

1814

03C3.7.3.4

Test WAIS/ WICS

32.700

32.700

 

1844

1815

04C6.435

Thăm dò các dung tích phổi

246.000

246.000

 

1845

1816

03C2.1.37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

1.900.000

1.900.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.

1846

1817

04C6.431

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

32.100

32.100

 

1847

1818

04C6.430

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

32.100

32.100

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1848

1819

 

Thủ thuật loại đặc biệt

680.000

680.000

 

1849

1820

 

Thủ thuật loại I

263.000

263.000

 

1850

1821

 

Thủ thuật loại II

165.000

165.000

 

1851

1822

 

Thủ thuật loại III

85.200

85.200

 

F

F

 

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

 

I

I

 

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

 

 

1852

1823

04C7.447

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

728.000

728.000

 

1853

1824

04C7.441

Định lượng  CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4   hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

271.000

271.000

 

1854

1825

04C7.440

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ:  LH hoặc FSH hoặc  HCG hoặc Insullin  hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol  hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

196.000

196.000

 

1855

1826

04C7.437

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

176.000

176.000

 

1856

1827

04C7.442

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH  hoặc GH hoặc  TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

361.000

361.000

 

1857

1828

03C3.7.1.13

Độ tập trung I-131 tuyến giáp

197.000

197.000

 

1858

1829

04C7.446

SPECT  CT

886.000

886.000

 

1859

1830

03C3.7.1.1

SPECT não

416.000

416.000

 

1860

1831

04C7.445

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

561.000

561.000

 

1861

1832

03C3.7.1.2

SPECT tưới máu cơ tim

553.000

553.000

 

1862

1833

04C7.443

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

616.000

616.000

 

1863

1834

03C3.7.1.4

Thận đồ đồng vị

264.000

264.000

 

1864

1835

03C3.7.1.31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

316.000

316.000

 

1865

1836

03C3.7.1.28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

336.000

336.000

 

1866

1837

03C3.7.1.27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

446.000

446.000

 

1867

1838

03C3.7.1.19

Xạ hình chẩn đoán khối u

416.000

416.000

 

1868

1839

03C3.7.1.24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

386.000

386.000

 

1869

1840

03C3.7.1.30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

316.000

316.000

 

1870

1841

03C3.7.1.9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

386.000

386.000

 

1871

1842

03C3.7.1.17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

386.000

386.000

 

1872

1843

03C3.7.1.3

Xạ hình chức năng thận

366.000

366.000

 

1873

1844

03C3.7.1.5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

426.000

426.000

 

1874

1845

03C3.7.1.23

Xạ hình chức năng tim

416.000

416.000

 

1875

1846

03C3.7.1.8

Xạ hình gan mật

386.000

386.000

 

1876

1847

03C3.7.1.10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

416.000

416.000

 

1877

1848

 

Xạ hình hạch Lympho

416.000

416.000

 

1878

1849

03C3.7.1.11

Xạ hình lách

386.000

386.000

 

1879

1850

03C3.7.1.20

Xạ hình lưu thông dịch não tủy

416.000

416.000

 

1880

1851

03C3.7.1.29

Xạ hình não

336.000

336.000

 

1881

1852

04C7.444

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

561.000

561.000

 

1882

1853

03C3.7.1.6

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

366.000

366.000

 

1883

1854

03C3.7.1.33

Xạ hình thông khí phổi

416.000

416.000

 

1884

1855

03C3.7.1.16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

416.000

416.000

 

1885

1856

03C3.7.1.18

Xạ hình toàn thân với I-131

416.000

416.000

 

1886

1857

03C3.7.1.32

Xạ hình tưới máu phổi

386.000

386.000

 

1887

1858

03C3.7.1.14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

286.000

286.000

 

1888

1859

04C7.439

Xạ hình tụy

535.000

535.000

 

1889

1860

03C3.7.1.21

Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

436.000

436.000

 

1890

1861

04C7.438

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

535.000

535.000

 

1891

1862

03C3.7.1.12

Xạ hình tuyến giáp

266.000

266.000

 

1892

1863

03C3.7.1.15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

316.000

316.000

 

1893

1864

03C3.7.1.7

Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG

416.000

416.000

 

1894

1865

03C3.7.1.34

Xạ hình tuyến vú

386.000

386.000

 

1895

1866

03C3.7.1.22

Xạ hình xương

386.000

386.000

 

1896

1867

03C3.7.1.35

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

416.000

416.000

 

1897

1868

03C3.7.1.26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

386.000

386.000

 

1898

1869

03C3.7.1.25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

286.000

286.000

 

II

II

 

Điều trị bằng chất phóng xạ (giá tối đa chưa bao gồm  dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

 

 

1899

1870

03C3.7.2.36

Điều trị Basedow hoặc bướu tuyến giáp đơn thuần hoặc nhân độc tuyến giáp bằng I-131

700.000

700.000

 

1900

1871

03C3.7.2.38

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

850.000

850.000

 

1901

1872

03C3.7.2.44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát hoặc bệnh Leucose kinh hoặc giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32

507.000

507.000

 

1902

1873

03C3.7.2.46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

723.000

723.000

 

1903

1874

03C3.7.2.40

Điều trị sẹo lồi hoặc Eczema hoặc u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)

200.000

200.000

 

1904

1875

03C3.7.2.43

Điều trị tràn dịch màng bụng hoặc màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

1.681.000

1.681.000

 

1905

1876

03C3.7.2.52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

569.000

569.000

 

1906

1877

03C3.7.2.49

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

775.000

775.000

 

1907

1878

03C3.7.2.47

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol

639.000

639.000

 

1908

1879

03C3.7.2.48

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

625.000

625.000

 

1909

1880

03C3.7.2.51

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

15.090.000

15.090.000

 

1910

1881

03C3.7.2.50

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

15.090.000

15.090.000

 

1911

1882

03C3.7.2.42

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

448.000

448.000

 

1912

1883

 

Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

14.873.000

14.873.000

Chưa bao gồm hạt vi cầu phóng xạ, bộ dụng cụ cấy (kim cấy, tandem, Ovoid, Trachel, Bronchial, Esophagus, Skin…)

1913

1884

 

PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

3.673.000

3.673.000

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1914

1885

 

Thủ thuật loại đặc biệt

471.000

471.000

 

1915

1886

 

Thủ thuật loại I

285.000

285.000

 

1916

1887

 

Thủ thuật loại II

187.000

187.000

 

Ghi chú: Đối với các dịch vụ thuộc chuyên ngành da liễu có ghi chú Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5cm2 hoặc 10cm2 diện tích điều trị (đơn vị chuẩn) thì thanh toán như sau: Trường hợp 1 lần điều trị ≤ mỗi đơn vị chuẩn thì thanh toán một lần giá theo mức được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm2 diện tích mà diện tích điều trị là 8 cm2 thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 33/2017/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An

  • Số hiệu: 33/2017/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/07/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Phạm Văn Rạnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản