- 1Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2010 thuận chủ trương và phê duyệt đề cương, dự toán lập quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Hớn Quản thời kỳ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025-2030 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 4Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020
- 5Quyết định 1287/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 1Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018
- 2Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2017/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 19 tháng 7 năm 2017 |
THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Bình Phước;
Xét Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 32/BC-HĐND-KTNS ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2017 như sau:
Tổng kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2017 là 2.305.619 triệu đồng, tăng 713.230 triệu đồng so với Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể:
1. Nguồn vốn tăng năm 2017 (ngân sách địa phương): | 713.230 triệu đồng. |
a) Vốn đầu tư trong cân đối: | 48.249 triệu đồng. |
- Chuyển nguồn năm 2016 sang năm 2017: | 48.249 triệu đồng. |
b) Nguồn tiền sử dụng đất: | 665.144 triệu đồng. |
- Nguồn vượt thu năm 2016: | 140.000 triệu đồng; |
- Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2017: | 400.000 triệu đồng; |
- Nguồn tăng thu khối huyện, thị xã năm 2017: | 121.748 triệu đồng; |
- Chuyển nguồn năm 2016 sang năm 2017: | 3.396 triệu đồng. |
c) Nguồn thu xổ số kiến thiết: | 45.662 triệu đồng. |
- Chuyển nguồn năm 2016 sang năm 2017: | 45.662 triệu đồng. |
d) Vốn vay chương trình kiên cố hóa kênh mương: | 2.175 triệu đồng. |
- Chuyển nguồn năm 2016 sang năm 2017: | 2.175 triệu đồng. |
e) Giảm nguồn hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương và doanh nghiệp so với kế hoạch đầu năm: 2. Phương án bố trí các nguồn vốn tăng năm 2017: 713.230 triệu đồng, trong đó: | 48.000 triệu đồng. |
a) Vốn phân cấp huyện, thị xã tăng: | 281.748 triệu đồng. |
b) Chuẩn bị đầu tư tăng: | 8.982 triệu đồng. |
c) Các dự án chuyển tiếp tăng: | 299.000 triệu đồng. |
đ) Các dự án khởi công mới tăng: | 123.500 triệu đồng. |
(Kèm theo biểu tổng hợp, biểu số 1, 2, 3 và phụ lục 1.1 , 3.1. Trong đó biểu số 1, số 2 không thay đổi so với kế hoạch vốn đầu năm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch vốn đầu năm | Kế hoạch chỉnh | Tăng (+), giảm (-) | Ghi chú |
| Tổng số | 1.592.389 | 2.305.619 | 713.230 |
|
I | Nguồn vốn NSTW | 317.429 | 317.429 | - |
|
1 | Vốn trong nước | 220.782 | 220.782 | - | Biểu số 1 |
- | Vốn CTMTQG | 66.602 | 66.602 | - |
|
- | Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu | 154.180 | 154.180 | - |
|
2 | Vốn nước ngoài (ODA) | 96.647 | 96.647 | - | Biểu số 2 |
II | Nguồn vốn NSĐP | 1.274.960 | 1.988.190 | 713.230 | Biểu số 3 |
1 | Vốn đầu tư trong cân đối | 477.840 | 526.089 | 48.249 |
|
- | Vốn giao đầu năm | 477.840 | 477.840 | - |
|
- | Vốn năm 2016 chuyển sang năm 2017 |
| 48.249 | 48.249 |
|
2 | Thu tiền sử dụng đất | 320.120 | 985.264 | 665.144 |
|
- | Nguồn vốn giao đầu năm | 320.120 | 320.120 | - |
|
- | Vốn vượt thu SDĐ năm 2016 chuyển sang năm 2017 |
| 140.000 | 140.000 |
|
- | Vốn tăng thu SDĐ năm 2017 |
| 400.000 | 400.000 |
|
- | Tăng khối huyện, thị xã |
| 121.748 | 121.748 |
|
- | Vốn năm 2016 chuyển sang năm 2017 |
| 3.396 | 3.396 |
|
3 | Thu XSKT | 411.000 | 456.662 | 45.662 |
|
- | Nguồn vốn giao đầu năm | 411.000 | 411.000 |
|
|
- | Vốn năm 2016 chuyển sang năm 2017 |
| 45.662 | 45.662 |
|
4 | Hỗ trợ của TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương và doanh nghiệp | 66.000 | 18.000 | (48.000) | Giảm 48 tỷ so với đầu năm, bao gồm: Trường THPT Đồng Phú 30 tỷ; Trường THPT Bù Gia Mập 15 tỷ; Trường TH Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập 3 tỷ |
5 | Vốn vay KCH kênh mương (vốn năm 2016 chuyển sang năm 2017) |
| 2.175 | 2.175 |
|
KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết định ĐT (số, ngày, tháng, năm ban hành) | Tổng mức đầu tư | Đã ghi KH vốn đến hết 2016 | Kế hoạch vốn đầu năm | Kế hoạch vốn chỉnh | Chủ đầu tư | Ghi chú | |
Theo QĐ 863/QĐ- UBND ngày 13/4/2017 | Theo QĐ 1287/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG(I+II) |
| - | 189.078 | 220.782 | 19.000 | 220.782 |
|
|
I | VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
| 66.602 |
| 66.602 |
|
|
1 | Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
| 22.602 | - | 22.602 |
|
|
| Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cho các xã nghèo ĐBKK, xã biên giới, các thôn ĐBKK thuộc chương trình 135 |
|
|
| 22.602 |
| 22.602 |
|
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thân mới |
|
|
| 44.000 | - | 44.000 |
|
|
| Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng các xã NTM giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 44.000 |
| 44.000 |
| Có biểu chi tiết kèm theo |
II | VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
| 2.391.656 | 189.078 | 154.180 | 19.000 | 154.180 |
|
|
1 | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
| 1.207.584 | 125.774 | 72.226 | 3.000 | 75.226 |
|
|
| Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
| 149.940 | 95.774 | 42.226 | - | 42.226 |
|
|
1 | Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Quản | 2320/QĐ-UBKD) ngày 28/10/2014 | 63.223 | 42.674 | 17.326 |
| 17.326 | UBND huyện Hớn Quản |
|
2 | Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp | 2322/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 49.909 | 27.500 | 15.500 |
| 15.500 | UBND huyện Bù Đốp |
|
3 | Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi Phú Trung huyện Bù Gia Mập | 3751/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 36.808 | 25.600 | 9.400 |
| 9.400 | UBND huyện Bù Gia Mập |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
| 320.000 | 30.000 | 15.000 | - | 15.000 |
|
|
1 | Đường giao thông phục vụ dân sinh gắn với đảm bảo quốc phòng, an ninh khu vực biên giới huyện Lộc Ninh | 2405/QĐ-UBND ngày 30/10/201 5 | 170.000 | 15.000 | 5.000 |
| 5.000 | UBND huyện Lộc Ninh |
|
2 | Đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S’tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | 2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 150.000 | 15.000 | 10.000 |
| 10.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
| Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
| 737.644 | - | 15.000 | 3.000 | 18.000 |
|
|
1 | Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng | 2749/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 149.644 |
| 3.000 |
| 3.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
2 | Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài (Kết nối DT 741 với QL 14) |
| 80.000 |
| 3.000 |
| 3.000 | UBND TX Đồng Xoài |
|
3 | Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng | 2744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 150.000 |
| 3.000 |
| 3.000 | UBND huyện Phú Riềng |
|
4 | Trụ sở huyện ủy, trụ sở HĐND-UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện Phú Riềng | 2743/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 150.000 |
| 3.000 |
| 3.000 | UBND huyện Phú Riềng |
|
5 | Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5, số 7 và nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN Đồng Xoài 1 | 1071/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 | 125.000 |
| 3.000 |
| 3.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp | UBND tỉnh đã có Công văn số 526/UBND-KTTH ngày 27/2/2017 loại bỏ dự án ra khỏi kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020. Do vậy không thực hiện dự án; Sở KHĐT sẽ tham mưu UBND tỉnh trình TW điều chỉnh vốn cho các DA khác |
6 | Kho lưu trữ chuyên dùng tỉnh Bình Phước | 2746/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 83.000 |
|
| 3.000 | 3.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
2 | Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững |
| 21.943 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
| Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
| 21.943 | - | - | 3.000 | 3.000 |
|
|
| Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập | 1438/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 | 21.943 |
|
| 3.000 | 3.000 | Vườn QG Bù Gia Mập |
|
3 | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
| 167.742 | 19.304 | 46.954 |
| 46.954 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
| 167.742 | 19.304 | 46.954 |
| 46.954 |
|
|
| Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh | 2392/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 147.742 | 19.304 | 46.954 |
| 46.954 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
| Hỗ trợ đầu tư cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013) |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
4 | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo |
| 676.725 | 34.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
| 676.725 | 34.000 | - | 10.000 | 10.000 |
|
|
| XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 | 1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 | 676.725 | 34.000 |
| 10.000 | 10.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
5 | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
| 132.000 | - | - | 3.000 | 3.000 |
|
|
| Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
| 132.000 | - | - | 3.000 | 3.000 |
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư | 2691/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 | 132.000 |
|
| 3.000 | 3.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
6 | Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
| 41.100 | - | 3.000 | - | 3.000 |
|
|
| Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
| 44.100 | - | 3.000 | - | 3.000 |
|
|
| Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Bù Đốp |
| 44.100 |
| 3.000 |
| 3.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
7 | Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
| 32.000 | - | 3.000 | - | 3.000 |
|
|
| Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
| 32.000 | . | 3.000 | - | 3.000 |
|
|
| Đầu tư trang thiết bị và xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu kết nối liên thông từ Trung ương đến địa phương |
| 32.000 |
| 3.000 |
| 3.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp | UBND tỉnh đã có Công văn số 526/UBND-KTTH ngày 27/2/2017 loại bỏ dự án ra khỏi kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020. Do vậy không thực hiện dự án; Sở KHĐT sẽ tham mưu UBND tỉnh trình TW điều chỉnh vốn cho các DA khác |
8 | Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
| 109.562 | 10.000 | 10.000 | - | 10.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
| 109.562 | 10.000 | 10.090 | - | 10.000 |
|
|
| Xây dựng đường nhựa vào các Đồn biên phòng Thanh Hòa, Đăk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập | 2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 109.562 | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | Bộ CHBĐBP |
|
9 | Số vốn bố trí chưa đúng quy định, chưa phân bổ chi tiết, hoặc thông tin số liệu chưa rõ ràng cần tiếp tục rà soát |
|
|
| 19.000 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm | Kế hoạch vốn đầu năm | Kế hoạch vốn điều chỉnh | Chủ đầu tư | |||||
Số quyết định | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | ||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSTW | NSĐP và các nguồn vốn khác | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 403.446 | 53.377 | 23.995 | 23.995 | 350.069 | 96.647 | 96.647 |
|
I | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 403.446 | 53.377 | 23.995 | 23.995 | 350.069 | 96.647 | 96.647 |
|
1 | Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10.000 m3/ ngày đêm | Đồng Xoài | 10.000 m3/ngày đêm | 2011-2015 | 440/QĐ-UBND ngày 02/03/2011 | 341.615 | 47.989 | 23.995 | 23.995 | 293.626 | 73.493 | 73.493 | Công ty cổ phần cấp thoát nước |
2 | Dự án hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện |
|
| 2011-2017 | 1912, 1913, 1914, 1915/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 | 61.831 | 5.388 |
|
| 56.443 | 23.154 | 23.154 | Sở Y tế |
KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2017
(Nguồn vốn NSTW)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Huyện, thị xã | Kế hoạch vốn đầu năm | Kế hoạch vốn chỉnh | Ghi chú |
| Tổng cộng | 44.000 | 44.000 |
|
I | Thị xã Đồng Xoài | 2.500 | 2.500 |
|
| Xã Tiến Thành | 2.500 | 2.500 |
|
II | Thị xã Phước Long | 2.500 | 2.500 |
|
| Xã Phước Tín | 2.500 | 2.500 |
|
III | Huyện Đồng Phú | 7.000 | 7.000 |
|
| Xã Tân Lợi | 3.500 | 3.500 |
|
| Xã Tân Phước | 3.500 | 3.500 |
|
IV | Huyện Chơn Thành | 3.500 | 3.500 |
|
| Xã Thành Tâm | 3.500 | 3.500 |
|
V | Huyện Hớn Quản | 3.500 | 3.500 |
|
| Xã Tân Lợi | 3.500 | 3.500 |
|
VI | Huyện Bù Đăng | 4.000 | 4.000 |
|
| Xã Minh Hưng | 1.000 | 1.000 |
|
| Xã Đức Liễu | 3.000 | 3.000 |
|
VII | Huyện Lộc Ninh | 8.000 | 8.000 |
|
| Xã Lộc Hưng | 1.000 | 1.000 |
|
| Xã Lộc Hiệp | 3.500 | 3.500 |
|
| Xã Lộc Thái | 3.500 | 3.500 |
|
VIII | Huyện Bù Gia Mập | 5.000 | 5.000 |
|
| Xã Phú Nghĩa | 1.500 | 1.500 |
|
| Xã Đức Hạnh | 3.500 | 3.500 |
|
IX | Huyện Phú Riềng | 5.000 | 5.000 |
|
| Xã Bù Nho | 1.500 | 1.500 |
|
| Xã Phú Riềng | 3.500 | 3.500 |
|
X | Huyện Bù đốp | 3.000 | 3.000 |
|
| Xã Thiện Hưng | 3.000 | 3.000 |
|
Ghi chú: UBND các huyện, thị xã có trách nhiệm giao kế hoạch vốn chi tiết cho từng danh mục dự án đến chủ đầu tư.
KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch vốn đầu năm | Kế hoạch vốn chỉnh | Chủ đầu tư | |||||
Tổng cộng | Trong đó | ||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối | Thu tiền sử dụng đất | Thu XSKT | Hỗ trợ của TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương và doanh nghiệp | Vốn vay KCH kênh mương | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6+7+8+9 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG (1+II+III) | 1.274.960 | 1.988.190 | 526.089 | 985.264 | 456.662 | 18.000 | 2.175 |
|
1 | TRẢ NỢ | 186.550 | 186.550 | 186.550 | - | - | - | - |
|
1 | Trả nợ vay tín dụng ưu đãi 2011-2015 | 116.550 | 116.550 | 116.550 |
|
|
|
|
|
2 | Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
|
|
|
|
II | VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ | 488.420 | 770.168 | 193.600 | 576.568 | - | - | - |
|
1 | THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI | 48.920 | 163.140 | 18.920 | 144.220 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 18.920 | 18.920 | 18.920 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất | 30.000 | 44.220 |
| 44.220 |
|
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM | 8.000 | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
|
c | Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông nội đô thị xã Đồng Xoài |
| 100.000 |
| 100.000 |
|
|
|
|
2 | THỊ XÃ BÌNH LONG | 32.760 | 30.900 | 17.160 | 13.740 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 17.160 | 17.160 | 17.160 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất | 15.600 | 13.740 |
| 13.740 |
|
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM | 4.000 | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
3 | THỊ XÃ PHƯỚC LONG | 150.800 | 268.400 | 15.400 | 253.000 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 15.400 | 15.400 | 15.400 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất | 135.400 | 253.000 |
| 253.000 |
|
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM | 8.000 | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
|
4 | HUYỆN ĐỒNG PHÚ | 32.630 | 50.328 | 17.930 | 32.398 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 17.930 | 17.930 | 17.930 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất | 14.700 | 29.398 |
| 29.398 |
|
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM | 8.000 | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
|
c | Hỗ trợ đầu tư xây dựng xã NTM |
| 3.000 |
| 3.000 |
|
|
| Giao UBND huyện thông báo vốn cho chủ đầu tư (xã Tân Lợi 2 tỷ đồng, xã Tân Phước 1 tỷ đồng) |
5 | HUYỆN BÙ ĐĂNG | 39.440 | 32.800 | 20.240 | 12.560 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 20.240 | 20.240 | 20.240 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất | 19.200 | 12.560 |
| 12.560 |
|
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
6 | HUYỆN BÙ GIA MẬP | 27.800 | 26.460 | 17.600 | 8.860 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 17.600 | 17.600 | 17.600 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất | 10.200 | 8.860 |
| 8.860 |
|
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM | 6.000 | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
7 | HUYỆN CHƠN THÀNH | 38.270 | 42.794 | 17.270 | 25.524 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 17.270 | 17.270 | 17.270 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất | 21.000 | 25.524 |
| 25.524 |
|
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
8 | HUYỆN HỚN QUẢN | 23.270 | 24.905 | 17.270 | 7.635 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 17.270 | 17.270 | 17.270 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất | 6.000 | 7.635 |
| 7.635 |
|
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM | 4.000 | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
9 | HUYỆN LỘC NINH | 43.360 | 35.426 | 19.360 | 16.066 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 19.360 | 19.360 | 19.360 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất | 24.000 | 9.066 |
| 9.066 |
|
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM | 12.000 | 9.066 |
| 9.066 |
|
|
|
|
c | Hỗ trợ đầu tư xây dựng xã NTM |
| 3.000 |
| 3.000 |
|
|
| Giao UBND huyện thông báo vốn cho chủ đầu tư (xã Lộc Hiệp 1,5 tỷ đồng, xã Lộc Thái 1,5 tỷ đồng) |
d | Hỗ trợ đầu tư đường tuần tra biên giới Chiu Riu -Tà Nốt và đường từ QL 13 vào nhà văn hóa huyện Lộc Ninh |
| 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
10 | HUYỆN BÙ ĐỐP | 26.270 | 22.550 | 15.950 | 6.600 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 15.950 | 15.950 | 15.950 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất | 10.320 | 6.600 |
| 6.600 |
|
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
11 | HUYỆN PHÚ RIỀNG | 24.900 | 72.465 | 16.500 | 55.965 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 16.500 | 16.500 | 16.500 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất | 8.400 | 5.965 |
| 5.965 |
|
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
c | Hỗ trợ đầu tư xây dựng các tuyến đường khu Trung tâm hành chính huyện |
| 50.000 |
| 50.000 |
|
|
|
|
III | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | - | 8.982 | - | - | 8.982 | - | - | - |
1 | CBĐT xây dựng trụ sở đội PCCC huyện Lộc Ninh |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
| Công an tỉnh |
2 | CBĐT dự án đường Bom Bo - Đắk Nhau huyện Bù Đãng |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
| UBND huyện Bù Đăng |
3 | CBĐT Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước từ 300 lên 600 giường bệnh |
| 1.982 |
|
| 1.982 |
|
| Sở Y tế |
IV | VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN | 599.990 | 1.022.490 | 145.939 | 408.696 | 447.680 | 18.000 | 2.175 |
|
| Dự án chuyển tiến sang năm 2017 | 343.700 | 642.700 | 110.549 | 211.896 | 318.080 | - | 2.175 |
|
1 | Đối ứng các dự án ODA | 29.800 | 41.040 | - | - | 41.040 | - | - |
|
1.1 | Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20.000 m3/ngày đêm | 7.000 | 8.050 |
|
| 8.050 |
|
| Công ty TNHH MTV cấp thoát nước |
1.2 | Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10.000 m3/ ngày đêm | 5.500 | 11.500 |
|
| 11.500 |
|
| Công ty TNHH MTV cấp thoát nước |
1.3 | Dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh | 1.900 | 5.400 |
|
| 5.400 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
1.4 | Các dự án hệ thống xử lý nước thải bệnh viện trên địa bàn tỉnh | 2.600 | 3.290 |
|
| 3.290 |
|
| Sở Y tế |
1.5 | Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước | 7.500 | 7.500 |
|
| 7.500 |
|
| Sở KHĐT |
1.6 | Dự án phát triển giáo dục Trung học phổ thông giai đoạn 2 | 5.300 | 5.300 |
|
| 5.300 |
|
| Sở GDĐT |
2 | Nông nghiệp-Nông thôn | 69.100 | 155.579 | 26.784 | 82.500 | 46.100 | - | 195 |
|
2.1 | Trả nợ mua xi măng của Chương trình xây dựng nông thôn mới năm 2016 | 64.100 | 68.100 | 23.000 | 4.000 | 41.100 |
|
| Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng NTM tỉnh |
2.2 | Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| Chi cục kiểm lâm |
2.3 | Dự án trồng rừng thay thế cho diện tích rừng đã chuyển mục đích sử dụng sang thực hiện dự án ĐCĐC cho đồng bào DTTS huyện Bù Đăng |
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
| Hạt Kiểm lâm Bù Đốp |
2.4 | GPMB (thanh lý cao su) chi trả cho Tập đoàn cao su |
| 73.500 |
| 73.500 |
|
|
| Ban QLKKT |
2.5 | Hệ thống Kênh tưới thuộc ấp Chàng Hai, xã Lộc Quang, huyện Lộc Ninh |
| 195 |
|
|
|
| 195 | UBND huyện Lộc Ninh |
2.6 | Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước (đối ứng với NSTW) |
| 3.784 | 3.784 |
|
|
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
3 | Công nghiệp | 5.000 | 11.136 | 11.136 | - | - | - |
|
|
| XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW) | 5.000 | 11.136 | 11.136 |
|
|
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4 | Giao thông - Vận tải | 60.500 | 115.196 | 20.054 | 40.000 | 53.996 | - | 1.146 |
|
4.1 | Láng nhựa đường Đoàn Thị Điểm nối dài thị xã Bình Long | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| UBND thị xã Bình Long |
4.2 | Đường trục chính từ ĐT 741 đến KCN Đồng Xoài III và IV, xã Tiến Hưng, Đồng Xoài | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4.3 | Hệ thống thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh | 11.000 | 11.000 |
|
| 11.000 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
4.4 | Vốn góp dự án xây dựng cầu Sài gòn nối hai tỉnh Bình Phước và Tây Ninh | 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
| Ban QLDA dầu tu xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
4.5 | Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Quản (đối ứng ngân sách TW) | 3.200 | 6.149 |
|
| 6.149 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
4.6 | Xây dựng đường liên xã Thuận Lợi-Thuận Phú, huyện Đồng Phú | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| UBND huyện Đồng Phú |
4.7 | Xây dựng đường liên xã Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| UBND huyện Phú Riềng |
4.8 | Xây dựng đường D6 Trung tâm HC huyện Phú Riềng | 5.300 | 5.300 |
|
| 5.300 |
|
| UBND huyện Phú Riềng |
4.9 | Xây dựng đường giao thông liên xã Lộc Hưng - Lộc Điền - Lộc Thái (huyện Lộc Ninh) | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
4.10 | Xây dựng đường Minh Thành - An Long, huyện Chơn Thành | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| UBND huyện Chơn Thành |
4.11 | Nâng cấp đường liên xã từ Minh Tâm đi An Phú, huyện Hớn Quản |
| 10.000 |
| 10.000 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
4.12 | Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà |
| 30.000 |
| 30.000 |
|
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
4.13 | Xây dựng cầu Đak Lung 2 |
| 1.146 |
|
|
|
| 1.146 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
4.14 | Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản (đối ứng NSTW) |
| 547 |
|
| 547 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
4.15 | Sửa chữa đường trục chính KCN Chơn Thành |
| 1.194 | 1.194 |
|
|
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4.16 | Đường ĐT741 đi đội 6 Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập |
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
4.17 | Nâng cấp đường giao thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Quản |
| 5.860 | 5.860 |
|
|
|
| UBND huyện Hớn Quàn |
5 | Hạ tầng đô thị | - | 3.251 | - | - | 3.251 | - | - |
|
| Vỉa hè QL14 (đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Nguyễn Huệ) thị xã Đồng Xoài |
| 3.251 |
|
| 3.251 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
6 | Y tế | 23.500 | 26.819 | - | - | 26.819 | - | - |
|
6.1 | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng) | 4.000 | 7.131 |
|
| 7.131 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
6.2 | Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập (đối ứng ngân sách TW) | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
6.3 | Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập (vốn đối ứng với NSTW) | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
6.4 | Bệnh viện đa khoa huyện Hớn Quản | 11.500 | 11.500 |
|
| 11.500 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
6.5 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập (giai đoạn 2) |
| 188 |
|
| 188 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
7 | Giáo dục - Đào tạo | 92.900 | 105.471 | - | 5.000 | 100.471 | - | - |
|
7.1 | Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long | 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
| Sở GDĐT |
7.2 | 10 phòng học lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
| Sở GDĐT |
7.3 | Xây dựng Trường THPT Đa Kia huyện Bù Gia Mập | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
| Sở GDĐT |
7.4 | Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
7.5 | Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
| Sở GDĐT |
7.6 | Trường dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| Sở GDĐT |
7.7 | Mua sắm thiết bị phòng học phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh | 3.500 | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
| Sở GDĐT |
7.8 | Mở rộng Ký túc xá cho học sinh PTDTNT tỉnh | 1.700 | 1.700 |
|
| 1.700 |
|
| Sở GDĐT |
7.9 | Thiết bị thí nghiệm Trường Trung cấp y tế | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
7.10 | Trường Mẫu giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
7.11 | Trường mầm non Tuổi Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành | 8.000 | 13.000 |
| 5.000 | 8.000 |
|
| UBND huyện Chơn Thành |
7.12 | Trường Mẫu giáo Đức Phong, huyện Bù Đăng | 5.000 | 10.275 |
|
| 10.275 |
|
| UBND huyện Bù Đăng |
7.13 | Trường Mầm non Tân Tiến, huyện Đồng Phú | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| UBND huyện Đồng Phú |
7.14 | Xây dựng trường TH xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
| UBND huyện Đồng Phú |
7.15 | Trường Mầm non Bù Nho, xã Bù Nho, huyện Phú Riềng | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
| UBND huyện Phú Riềng |
7.16 | Trường mẫu giáo Thanh Lương TX. Bình Long | 8000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| UBND TX Bình Long |
7.17 | Trường THPT chuyên thị xã Bình Long |
| 296 |
|
| 296 |
|
| UBND TX Bình Long |
8 | Văn hóa - Xã hội | 18.800 | 46.690 | 26.606 | 6.921 | 13.163 | - | - |
|
8.1 | Hạ tầng kỹ thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng) | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
8.2 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 7.000 | 14.372 | 7.372 |
| 7.000 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
8.3 | Trung tâm văn hóa thể thao công đoàn tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng) | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| Liên đoàn LĐ tỉnh |
8.4 | Tu bổ, tôn tạo di tích Mộ tập thể 3000 người . |
| 6.921 |
| 6.921 |
|
|
| UBND thị xã Bình Long |
8.5 | Xây dựng hàng rào dự án khu di tích lịch sử Bộ chỉ huy miền Tà Thiết | 5.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
8.6 | Đường vành đai khu A thuộc dự án Phim trường kết hợp với khu du lịch Trảng cỏ Bù Lạch |
| 1.163 |
|
| 1.163 |
|
| Đài PTTH |
8.7 | Xây dựng khu đón tiếp khu di tích lịch sử Bộ chỉ huy miền Tà Thiết |
| 608 | 608 |
|
|
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
8.8 | Xây dựng Trung tâm phát xạ BTV Đài phát thanh truyền hình Bình Phước |
| 1.826 | 1.826 |
|
|
|
| Đài PTTH |
9 | Khoa học - Công nghệ | 6.000 | 6.856 | 326 | - | 6.530 | - | - |
|
9.1 | Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm Kỹ thuật đo lường và thử nghiệm | 6.000 | 6.326 | 326 |
| 6.000 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
9.2 | Thiết bị thí nghiệm Trường Trung cấp y tế |
| 530 |
|
| 530 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
10 | Quản lý Nhà nước | 4.500 | 12.500 | 4.000 | 4.000 | 4.500 | - |
|
|
10.1 | Cải tạo, sửa chữa và mở rộng trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ | 2.000 | 3.000 | 1.000 |
| 2.000 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
10.2 | Trụ sở làm việc trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân tỉnh Bình Phước | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
10.3 | Sửa chữa Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước |
| 7.000 | 3.000 | 4.000 |
|
|
| Sở Xây dựng |
11 | Quốc phòng - An ninh | 6.100 | 9.434 | 3.334 | - | 6.100 | - |
|
|
11.1
| Nhà làm việc Sở Chỉ huy A2 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
| Bộ CHQS tỉnh |
11.2 | Nhà khách và nhà ở công vụ cho cán bộ chiến sĩ Công an tỉnh Bình Phước (vốn đối ứng NS tỉnh) | 3.100 | 6.434 | 3.334 |
| 3.100 |
|
| Công an tỉnh |
12 | Chương trình đầu tư- phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ- TTg, ngày 17/10/2007) | 7.500 | 7.936 | 7.500 | - | 436 | - | - | Đầu tư cho 15 xã biên giới, định mức 500 triệu đồng/xã |
12.1 | Huyện Bù Gia Mập | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
12.2 | Huyện Bù Đốp | 3.000 | 3.436 | 3.000 |
| 436 |
|
|
|
12.3 | Huyện Lộc Ninh | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
|
13 | Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ nghèo xã, bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| UBND các huyện, thị xã triển khai thực hiện cho các đối tượng thuộc đề án 755 |
13.1 | Huyện Bù Đăng | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
13.2 | Huyện Chơn Thành | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
13.3 | Huyện Bù Gia Mập | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
13.4 | Huyện Đồng Phú | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
13.5 | Huyện Lộc Ninh | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
13.6 | Thị xã Phước Long | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
13.7 | Thị xã Bình Long | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
13.8 | Huyện Phú Riềng | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
14 | Thanh toán các công trình đã quyết toán | 10.000 | 18.792 | 809 | 1.475 | 15.674 |
| 834 | Có danh mục chi tiết kèm theo |
15 | Đối ứng dự án PPP | - | 72.000 | - | 72.000 | - | - |
|
|
15.1 | GPMB đường Đồng Phú-Bình Dương (phần diện tích ngoài hành lang 70 m) |
| 60.000 |
| 60.000 |
|
|
| Công ty cao su Bình Phước |
15.2 | Hỗ trợ GPMB QL 13 (đoạn thị trấn Lộc Ninh đi ngã 3 Lộc Tấn) |
| 12.000 |
| 12.000 |
|
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
| Khởi công mới năm 2017 | 256.290 | 379.790 | 35.390 | 196.800 | 129.600 | 18.000 | - |
|
1 | Hạ tầng khu công nghiệp | 10.000 | 52.500 | - | 42.500 | 10.000 | - |
|
|
1.1 | Đường trục chính từ QL 13 vào khu công nghiệp Tân Khai II huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
1.2 | Dự án nối dài hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Hàn Quốc |
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
1.3 | Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex Bình Phước |
| 20.000 |
| 20.000 |
|
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
1.4 | Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5, số 7 và nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN Đồng Xoài I (hạng mục nhà máy xử lý nước thải) |
| 17.500 |
| 17.500 |
|
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
2 | Giao thông - Vận tải | 34.190 | 80.190 | 25.390 | 46.000 | 8.800 | - |
|
|
2.1 | Đường vòng quanh hồ thủy lợi Phước Hòa tỉnh Bình Phước | 5.000 | 21.000 |
| 16.000 | 5.000 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
2.2 | Láng nhựa dường ALT1 từ đường Ngô quyền đến cầu cây Sung thị xã Bình Long | 3.800 | 3.800 |
|
| 3.800 |
|
| UBND TX Bình Long |
2.3 | Nâng cấp đường Lộc Tấn -Bù Đốp (ĐT 759B) đoạn từ Km 8+000 đến Km 10+500 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
2.4 | Xây dựng đường từ QL 13 vào trường Cao đẳng nghề Bình Phước | 5.390 | 5.390 | 5.390 |
|
|
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
2.5 | Đường ĐT 759B đoạn từ bến xe mới đi xã Thiện Hưng huyện Bù Đốp |
| 20.000 |
| 20.000 |
|
|
| UBND huyện Bù Đốp |
2.6 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long) |
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
| UBND thị xã Bình Long |
2.7 | Xây dựng cầu Long Tân đi Phú Riềng |
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
| UBND huyện Phú Riềng |
3 | Hạ tầng đô thị | 10.000 | 10.000 | - | - | 10.000 | - |
|
|
| Đường số 7 (đoạn còn lại) và một tuyến khác thuộc khu dân cư Bắc tỉnh lỵ, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4 | Y tế | 21.400 | 21.400 | - | - | 21.400 | - |
|
|
4.1 | Xây dựng Trung tâm y tế huyện Phú Riềng | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4.2 | Mua sắm, lắp đặt trang bị máy phát điện dự phòng công suất 313KVA Bệnh viện đa khoa tỉnh | 1.400 | 1.400 |
|
| 1.400 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4.3 | Ký túc xá học sinh, nhà tập thể thao và hạ tầng kỹ thuật trường Trung cấp y tế | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4.4 | Nhà làm việc các khoa và bộ môn, khối thực hành và thư viện trường Trung cấp y tế | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
5 | Giáo dục - Đào tạo | 131.400 | 101.400 | - | 18.000 | 65.400 | 18.000 |
|
|
5.1 | Trường THPT huyện Lộc Ninh | 13.000 | 13.000 |
|
| 13.000 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
5.2 | Thiết bị thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh cho các trường THPT toàn tỉnh | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
5.3 | Xây dựng trường THPT Thanh Hòa huyện Bù Đốp | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
5.4 | Trường TH Tân Khai A huyện Hớn Quản | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
5.5 | Trường cấp 2, 3 Minh Hưng huyện Chơn Thành | 11.800 | 11.800 |
|
| 11.800 |
|
| UBND huyện Chơn Thành |
5.6 | Xây dựng Nhà tập đa năng Trường THPT chuyên Quang Trung | 3.600 | 3.600 |
|
| 3.600 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
5.7 | Trường mẫu giáo Lộc Hiệp huyện Lộc Ninh | 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
5.8 | Trường Tiểu học Thiện Hưng C huyện Bù Đốp | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| UBND huyện Bù Đốp |
5.9 | Trường THPT huyện Đồng Phú | 30.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
| UBND huyện Đồng Phú |
5.10 | Trường THPT huyện Bù Gia Mập | 30.000 | 15.000 |
|
|
| 15.000 |
| UBND huyện Bù Gia Mập |
5.11 | Trường mẫu giáo Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập | 6.000 | 6.000 |
| 3.000 |
| 3.000 |
| UBND huyện Bù Gia Mập |
5.12 | Trường mầm non Tân Phước, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú |
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
| UBND huyện Đồng Phú |
6 | Văn hóa - Xã hội | - | 65.000 | - | 65.000 | - | - |
|
|
6.1 | Bãi đậu xe, sân vườn và đường nội bộ Khu di tích lịch sử Căn cứ Bộ Chỉ huy miền Tà Thiết |
| 10.000 |
| 10.000 |
|
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
6.2 | Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam |
| 35.000 |
| 35.000 |
|
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
6.3 | Kinh phí di dời và GPMB vùng lõi khu di tích Bộ chỉ huy miền Tà Thiết |
| 20.000 |
| 20.000 |
|
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
7 | Khoa học - Công nghệ | 8.000 | 8.000 | - | - | 8.000 | - |
|
|
| Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
| Văn phòng tỉnh ủy |
8 | Quản lý Nhà nước | 6.000 | 6.000 | - | - | 6.000 | - |
|
|
8.1 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Ban tổ chức Tỉnh ủy | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
| Ban tổ chức Tỉnh ủy |
8.2 | Máy phát điện dùng chung cho Tỉnh ủy, HĐND và UBND tỉnh | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
| Văn phòng Tỉnh ủy |
9 | Quốc phòng - An ninh | 10.000 | 10.000 | 10.000 | - | - | - |
|
|
9.1 | Xây dựng nhà ở chiến sỹ, nhà ăn, hội trường và hồ bơi Trung đoàn 736 tỉnh Bình Phước | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
9.2 | Xây dựng các công trình khu vực phòng thủ | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
10 | Đầu tư từ nguồn thu SDĐ (Ghi thu ghi chi) | 25.300 | 25.300 |
| 25.300 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN CHỈNH NĂM 2017 TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định phê duyệt quyết toán | Kế hoạch vốn đầu năm | Kế hoạch chỉnh | Chủ đầu tư |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng cộng |
| 10.000 | 18.792 |
|
I | NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN |
| 1.664 | 2.876 |
|
1 | Xây dựng trạm bảo vệ rừng số 10 và trạm ngã 3 đường tuần tra biên giới tại Vườn Quốc gia BGM | QĐ số 246/QĐ-UBND, 18/02/2014 |
| 26 | Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
2 | Nâng cấp, sửa chữa đường tuần tra bảo vệ rừng và phòng chống cháy rừng tại Vườn Quốc gia BGM | QĐ số 287/QĐ-UBND, 03/02/2015 |
| 52 | Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
3 | Xây dựng khu diễn tập phòng chống cháy, chữa cháy rừng tại Vườn Quốc gia BGM | QĐ số 922/QĐ-UBND, 15/5/2015 |
| 20 | Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
4 | Xây dựng công trình phụ phân khu dịch vụ hành chính Vườn Quốc gia BGM. Hạng mục: San lấp, kè đá; nhà xe; sân vườn; đường nội bộ; cột cờ; sa bàn vườn; hệ thống thoát nước; hệ thống chiếu sáng | QĐ số 2061/QĐ-UBND, 02/8/2016 |
| 39 | Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
5 | Xây dựng trụ sở làm việc Vườn Quốc gia BGM | QĐ số 2060/QĐ-UBND, 02/8/2016 |
| 54 | Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
6 | Di dời và ổn định dân xâm canh trong lâm phần Vườn Quốc gia BGM ra khu vực định canh, định cư giai đoạn I, năm 2010-2011 | QĐ số 934/QĐ-UBND, 19/4/2017 |
| 134 | Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
7 | Hàng rào bảo vệ Vườn sưu tập thực vật Vườn quốc gia Bù Gia Mập | QĐ số 88/QĐ-UBND, 13/1/2017 |
| 57 | Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
8 | Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2012-2015. Hạng mục: Hồ chứa nước Suối Mít "Trạm kiểm lâm số 2" và mua sắm 01 ô tô chuyên dùng hỗ trợ chữa cháy rừng cho Ban quản lý Vườn Quốc gia BGM | QĐ số 932/QĐ-UBND, 19/4/2017 |
| 61 | Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
9 | Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2012-2015. Hạng mục: Xây dựng bảng tuyên truyền bảo vệ rừng và phòng chống cháy rừng tại Vườn Quốc gia BGM | QĐ số 933/QĐ-UBND, 19/4/2017 |
| 2 | Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
10 | Xây dựng đường vành đai Vườn sưu tập thực vật Vườn Quốc gia BGM | QĐ số 1797/QĐ-UBND, 18/8/2015 |
| 16 | Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
11 | Xây dựng trạm bảo vệ rừng số 1 và trạm bảo vệ rừng số 2 tại Vườn Quốc gia BGM | QĐ số 1792/QĐ-UBND, 18/8/2015 |
| 12 | Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
12 | Xây dựng hệ thống thủy lợi Hồ Bù Xia thuộc dự án ổn định dân di cư tự do xã Đắk Ơ huyện Bù Gia Mập | 85/QĐ-UBND ngày 13/1/2017 |
| 152 | Chi cục phát triển nông thôn |
13 | Nạo vét lòng hồ và cống xã đáy thủy lợi Bù Môn, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng | 2450/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 |
| 68 | Chi cục thủy lợi và PCLB |
14 | Sửa chữa hư hỏng do mưa lũ gây ra tại hồ NT4, xã Long Hưng, huyện Phú Riềng | 166/QĐ-STC ngày 20/12/2016 |
| 4 | Chi cục thủy lợi và PCLB |
15 | Sửa chữa mặt đập hồ chứa nước Đồng Xoài, xã Thuận lợi, huyện Đồng Phú | 3322/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
| 414 | Chi cục thủy lợi và PCLB |
16 | Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Lập huyện Đồng Phú | 04/QĐ-UBND ngày 04/1/2017 |
| 23 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
17 | Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Long huyện Chơn Thành | 3327/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
| 27 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
18 | Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thuận Lợi huyện Đồng Phú | 607/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 |
| 17 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
19 | Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập | 605/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 |
| 34 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
20 | Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Hiệp huyện Lộc Ninh | 1787/QĐ-UBND ngày 30/09/2013 | 26 | 26 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
21 | Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Hiệp huyện Lộc Ninh | 2552/QĐ-UBND ngày 11/10/2004 | 156 | 156 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
22 | Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Đức Liễu huyện Bù Đăng | 912/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 | 304 | 304 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
23 | Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Bình Thắng huyện Phước Long | 553/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 | 90 | 90 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
24 | Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thanh Phú huyện Bình Long | 2633/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 | 19 | 19 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
25 | HTTL Suối Cam 2 | 1641/QĐ-UBND ngày 15/06/2009 | 18 | 18 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
26 | HTTL Suối Lai | 1797/QĐ-UBND ngày 17/10/2006 | 82 | 82 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
27 | Hệ thống thủy lợi Bù Ka, xã Long Hưng, huyện Bù Gia Mập | 1798/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 | 448 | 448 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
28 | Hồ chứa nước Đồng Xoài (hạng mục đến bù GPMB) | 2947/QĐ-BNN ngày 27/10/2005 | 93 | 93 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
29 | Kênh mương nội đồng xã Bình Thắng | 3361/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 | 428 | 428 | UBND huyện Bù Gia Mập |
II | Y TẾ |
| 930 | 970 |
|
1 | Mua sắm TTB y tế bằng nguồn vốn TPCP bệnh viện đa khoa Bình Long GĐ 2008-2010 | 264/QĐ-UBND ngày 6/02/2017 |
| 13 | Sở Y tế |
2 | Mua sắm TTB y tế bằng nguồn vốn TPCP bệnh viện đa khoa Chơn Thành GĐ 2008-2010 | 268/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 |
| 5 | Sở Y tế |
3 | Mua sắm TTB y tế bằng nguồn vốn TPCP bệnh viện đa khoa Bù Đốp GĐ 2008-2010 | 269/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 |
| 5 | Sở Y tế |
4 | Mua sắm TTB y tế bằng nguồn vốn TPCP bệnh viện đa khoa Phước Long GĐ 2008-2010 | 265/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 |
| 6 | Sở Y tế |
5 | Mua sắm TTB y tế bằng nguồn vốn TPCP bệnh viện đa khoa Bù Đăng GĐ 2008-2010 | 266/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 |
| 11 | Sở Y tế |
6 | Bệnh viện đa khoa huyện Bù Đốp | 651/QĐ-UBND ngày 18/4/2007 | 595 | 595 | UBND huyện Bù Đốp |
7 | Nâng cấp, mở rộng bệnh viện đa khoa Bù Đốp lên 70 giường | 2644/QĐ-UBND ngày 17/6/2009 | 245 | 245 | UBND huyện Bù Đốp |
8 | Mua sắm trang thiết bị bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập | 2277/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 70 | 70 | UBND huyện Bù Gia Mập |
9 | Phòng khám đa khoa thị xã Đồng Xoài | 1386/QĐ-UBND ngày 19/05/2009 | 20 | 20 | UBND thị xã Đồng Xoài |
III | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
| 1.989 | 4.506 |
|
1 | Trường THPT huyện Chơn Thành | 66/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 |
| 242 | Sở GDĐT |
2 | Nhà tập đa năng, khối phòng học bộ môn và phòng học; phòng hội đồng sư phạm Trường DTNT tỉnh | 517/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 |
| 618 | Trường PTDTNT tỉnh |
3 | Trường mầm non Thanh Bình huyện Bù Đốp | 1005/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 |
| 1.657 | UBND huyện Bù Đốp |
4 | Xây dựng Trường THPT chuyên Bình Long | 2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 | 971 | 971 | Trường THPT chuyên Bình Long |
5 | Trường THPT Lộc Thái, huyện Lộc Ninh | 1909/QĐ-UBND ngày 16/08/2010 | 957 | 957 | Sở GD&ĐT |
6 | Khối phòng học, phòng học bộ môn Trường cấp 2,3 Đăng Hà huyện Bù Đăng | 1364/QĐ-UBND ngày 05/7/2012 | 61 | 61 | Sở GD&ĐT |
IV | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
| 154 | 314 |
|
1 | Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin khoa học và công nghệ tỉnh Bình Phước | 87/QĐ-UBND ngày 13/1/2017 |
| 50 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
2 | Đầu tư trang thiết bị nâng cao năng lực quản lý về trồng trọt và bảo vệ thực vật | 351/QĐ-UBND ngày 13/2/2017 |
| 32 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
3 | Đầu tư trang thiết bị ứng dụng năng lượng tái tạo cho nông dân tại ấp Papech xã Tân Hưng huyện Đồng Phú | 168/QĐ-STC ngày 30/12/2016 |
| 14 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4 | Mua sắm thiết bị phụ vụ công tác kiểm nghiệm và nghiên cứu khoa về dược phẩm và mỹ phẩm | 249/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 |
| 56 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
5 | Đầu tư trang thiết bị năng lực tái tạo cho nông dân ở các xã vùng sâu, vùng xa trên địa bàn tỉnh | 04/QĐ-STC ngày 08/01/2015 |
| 8 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
6 | Hệ thống một cửa điện tử tại UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 2654/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 59 | 59 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
7 | Xây dựng Vườn nhân chồi và vườn ươm giống cây điều, cà phê ghép năng suất cao | 1378/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 95 | 95 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
V | VĂN HÓA - XÃ HỘI |
| 600 | 600 |
|
1 | Nhà tập thể dục thể theo đa năng tỉnh | 71/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 | 600 | 600 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
VI | GIAO THÔNG VẬN TẢI - HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
| 4.014 | 8.642 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Lê Quý Đôn thị xã Đồng Xoài (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường Nguyễn Huệ dài 1.780 m) | 941/QĐ-UBND ngày 22/04/2017 |
| 281 | UBND TX Đồng Xoài |
2 | Hệ thống thoát nước QL 14-đoạn đường Lê Quý Đôn từ QL 14 đến đường Phú Riềng Đỏ và đường quý hoạch số 20 từ đường Hùng Vương đến TTTM Đồng Xoài | 263/QĐ-UBND ngày 6/2/2017 |
| 136 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
3 | Xây dựng hệ thống đường khu TTHC tỉnh Bình Phước (tuyến Lý Thường Kiệt đoạn từ Km0+000-Km 845,27) | 2062/QĐ-UBND ngày 2/8/2016 |
| 231 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
4 | Nâng cấp láng nhựa một số tuyến đường khu trung tâm hành chính tỉnh Bình Phước | 2063/QĐ-UBND ngày 2/8/2016 |
| 46 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
5 | Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh (QL14) đoạn từ Cây Chanh đến cầu 38 và đoạn từ cầu 38 đến thị xã Đồng Xoài. Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng và tái định cư | 886/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
| 500 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
6 | Đường tránh các điểm đen trên ĐT 741 tại khu vực Nhà máy thủy điện Thác Mơ | 422/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 |
| 1.394 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
7 | Nâng cấp, mở rộng ĐT 759 đoạn từ xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình huyện Bù Đốp | 65/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 |
| 1.410 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
8 | Xây dựng 03 cầu trên đường Đồng Phú-Bình Long | 1295/QĐ-UBND ngày 03/06/2016 |
| 70 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
9 | Dự án NCMR đường ĐT741 từ chốt Kiểm lâm đến Bù Gia Mập | 1657/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 |
| 590 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
10 | Đường liên xã từ ngã ba Cây Điệp đến sông Mã Đà phục vụ cứu hộ, cứu nạn các xã phía Đông, huyện Đồng Phú | 896/QĐ-UBND ngày 06/4/2011 |
| 1.971 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
11 | Xây dựng cống thoát nước qua Ngân hàng Nam Á chi nhánh Bình Phước | 376/QĐ-UBND ngày 13/4/2010 |
| 186 | Ngân hàng Nam Á chi nhánh Bình Phước |
12 | Đường dẫn Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu Hoa Lư | 955/QĐ-UBND ngày 22/4/2009 |
| 191 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
13 | Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu Bô Nuê (Hoa Lư), huyện Lộc Ninh | 2387/QĐ-UBND ngày 26/8/2009; 250/QĐ-UBND 28/01/2010 |
| 123 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
14 | Kênh thoát nước T1 tại Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư | 2524/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
| 67 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
15 | Nối tiếp đường dẫn Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu Hoa Lư | 2528/QĐ-UBND ngày 30/12/2012 |
| 59 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
16 | Đường trục chính đoạn nối từ QL 13 đến KCN Minh Hưng III | 178/QĐ-UBND ngày 19/01/2011 | 422 | 422 | Công ty Cổ phần KCN Cao su Bình Long |
17 | GPMB dự án Khu tái định cư và nhà ở công nhân 38,44ha | 3489/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 1374/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 | 866 | 866 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
18 | Đường Trục chính D1 thuộc Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh Bình Phước | 33/QĐ-UBND ngày 06/01/2010; 209/QĐ-UBND ngày 24/01/2010; 210/QĐ-UBND ngày 22/01/2010; 1072/QĐ-UBND ngày 15/5/2010 | 99 | 99 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
VII | Quản lý nhà nước |
| 649 | 884 |
|
1 | Sửa chữa, cải tạo nhà khách Tỉnh ủy Bình Phước | 563-QĐ/TU ngày 29/03/2017 |
| 235 | Văn phòng Tỉnh ủy |
2 | Trụ sở làm việc Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Bình Phước | 218/QĐ-UBND ngày 05/02/2013 | 155 | 155 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
3 | Trung tâm dạy nghề và Hỗ trợ nông dân - Hội nông dân tỉnh | 960-QĐ/HNDTW ngày 05/9/2012 | 300 | 300 | Hội nông dân tỉnh Bình Phước |
4 | Trung tâm dạy nghề thị xã Phước Long (giai đoạn 1) | 2190/QĐ-UBND ngày 04/10/2011 | 194 | 194 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
- 1Quyết định 1079/2017/QĐ-UBND Quy chế phân cấp, quản lý vốn đầu tư công đối với các quận, huyện thuộc thành phố Hải Phòng
- 2Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chế độ, biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công thuộc địa phương quản lý do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 5Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018
- 6Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018
- 3Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2010 thuận chủ trương và phê duyệt đề cương, dự toán lập quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Hớn Quản thời kỳ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025-2030 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 4Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020
- 5Luật Đầu tư công 2014
- 6Luật ngân sách nhà nước 2015
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 1079/2017/QĐ-UBND Quy chế phân cấp, quản lý vốn đầu tư công đối với các quận, huyện thuộc thành phố Hải Phòng
- 11Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 12Quyết định 1287/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 13Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 14Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chế độ, biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công thuộc địa phương quản lý do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Nghị quyết 33/2017/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 33/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 19/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/07/2017
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực