Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2012/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 12 tháng 10 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT - BYT - BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về việc ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 62/BC-HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2012 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá của 764 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (có danh mục đính kèm).

- Trong trường hợp cần thiết phải điều chỉnh giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh, Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh trao đổi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để quyết định điều chỉnh giá nhưng không được vượt khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp gần nhất.

- Thời gian áp dụng: ngày 01 tháng 01 năm 2013.

Điều 2.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, Kỳ  họp thứ 5 thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Danh

 

 

BIỂU SỐ 1:

BẢNG GIÁ CỦA CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: đồng

STT

STT theo mục

(theo TT 04)

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá thu

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

1

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

Việc xác định và tính số  lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

10,000

Không máy điều hòa: 8,000đ

 

3

Bệnh viện hạng III

7,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

5,000

 

 

5

Trạm y tế xã

3,500

 

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

140,000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

70,000

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

70,000

 

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

210,000

 

2

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU) (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở, nếu có)

234,000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở, nếu có)

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Biểu này tính cho 01 người /01 ngày điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người /01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép 03 người trở lên thì chỉ thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú.

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

2

Bệnh viện hạng II

70,000

 

3

Bệnh viện hạng III

49,000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

35,000

 

 

 

 

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

2

Bệnh viện hạng II

45,000

 

3

Bệnh viện hạng III

28,000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

21,000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

35,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

24,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

16,000

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

24,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

17,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

14,000

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

84,000

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

56,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

42,000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

52,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35,000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

35,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

24,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

19,000

 

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

14,000

 

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

3

1

Siêu âm

24,000

 

4

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

259,000

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

5

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

25,000

 

6

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

25,000

 

7

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

29,000

 

8

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

25,000

 

9

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

29,000

 

10

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

29,000

 

11

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

29,000

 

12

8

Khung chậu

29,000

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

13

1

Xương sọ (một tư thế)

25,000

 

14

2

Xương chũm, mỏm châm

25,000

 

15

3

Xương đá (một tư thế)

25,000

 

16

4

Khớp thái dương-hàm

25,000

 

17

5

Chụp ổ răng

25,000

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

18

1

Các đốt sống cổ

25,000

 

19

2

Các đốt sống ngực

29,000

 

20

3

Cột sống thắt lưng-cùng

29,000

 

21

4

Cột sống cùng-cụt

29,000

 

22

5

Chụp 2 đoạn liên tục

29,000

 

23

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

25,000

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

24

1

Tim phổi thẳng

29,000

 

25

2

Tim phổi nghiêng

29,000

 

26

3

Xương ức hoặc xương sườn

29,000

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

27

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

29,000

 

28

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

276,000

 

29

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang (thận - niệu quản ngược dòng)

269,000

 

30

4

Chụp bụng không chuẩn bị

29,000

 

31

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

61,000

 

32

6

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

71,000

 

33

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

99,000

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

34

1

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

185,000

 

35

3

Chụp vòm mũi họng

29,000

 

36

4

Chụp ống tai trong

29,000

 

37

5

Chụp họng hoặc thanh quản

29,000

 

38

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500,000

 

39

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

788,000

 

40

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

52,000

 

41

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

76,000

 

42

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

99,000

 

43

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

325,000

 

44

21

Chụp niệu quản - bể thận ngợc dòng (UPR) số hóa

294,000

 

45

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

108,000

 

46

23

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

108,000

 

47

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

136,000

 

48

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

290,000

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

49

1

Thông đái

45,000

Bao gồm cả sonde

50

2

Thụt tháo phân

28,000

 

51

3

Chọc hút hạch hoặc u

40,000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

52

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

51,000

 

53

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

67,000

 

54

6

Chọc rửa màng phổi

91,000

 

55

7

Chọc hút khí màng phổi

60,000

 

56

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

37,000

 

57

9

Rửa bàng quang (cha bao gồm hóa chất)

81,000

 

58

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

101,000

Bao gồm cả Sonde

59

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thơng tổn)

87,000

 

60

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

458,000

 

61

16

Sinh thiết da

56,000

 

62

17

Sinh thiết hạch, u

91,000

 

63

19

Sinh thiết màng phổi

234,000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

64

21

Nội soi ổ bụng

402,000

 

65

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

472,000

Bao gồm cả kim sinh thiết

66

23

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

103,000

 

67

24

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.

154,000

 

68

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

129,000

 

69

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

182,000

 

70

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

84,000

 

71

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

136,000

 

72

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

231,000

 

73

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

287,000

 

74

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

476,000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

75

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

402,000

 

76

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

350,000

Bao gồm cả ống kendan

77

35

Mở khí quản

395,000

Bao gồm cả Canuyn

78

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

511,000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

79

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

272,000

 

80

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

294,000

 

81

42

Đặt nội khí quản

290,000

 

82

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

203,000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

83

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

665,000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

84

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

60,000

 

85

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

72,000

 

86

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

46,000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

87

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

329,000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

88

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

630,000

 

89

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1,568,000

 

90

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

399,000

 

91

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

504,000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

92

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

154,000

 

93

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

56,000

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

94

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

60,000

 

95

61

Châm (các phương pháp châm)

33,000

 

96

62

Điện châm

35,000

 

97

63

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

17,000

 

98

64

Xoa bóp bấm huyệt

19,000

 

99

65

Hồng ngoại

16,000

 

100

66

Điện phân

16,000

 

101

67

Sóng ngắn

15,000

 

102

68

Laser châm

43,000

 

103

69

Tử ngoại

17,000

 

104

70

Điện xung

17,000

 

105

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

10,000

 

106

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

10,000

 

107

73

Siêu âm điều trị

27,000

 

108

74

Điện từ trường

17,000

 

109

75

Bó Farafin

34,000

 

110

76

Cứu (Ngải cứu /túi chờm)

12,000

 

111

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

18,000

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYỂN KHOA

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

112

1

Cắt chỉ

31,000

 

113

2

Thay băng vết thương chiều dài dới 15cm

42,000

 

114

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

56,000

 

115

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dới 50 cm

73,000

 

116

5

Thay băng vết thương chiều dài dưới 30 cm nhiễm trùng

80,000

 

117

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

112,000

 

118

7

Thay băng vết thương chiều dài trờn 50cm nhiễm trùng

133,000

 

119

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

31,000

 

120

9

Tháo bột khác

26,000

 

121

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài dưới 10 cm

108,000

 

122

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài trên 10 cm

140,000

 

123

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài dưới 10 cm

147,000

 

124

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài trên 10 cm

161,000

 

125

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

126,000

 

126

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

73,000

 

127

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

56,000

 

128

17

Cắt phymosis

126,000

 

129

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

154,000

 

130

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

164,000

 

131

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

156,000

 

132

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

115,000

 

133

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

393,000

 

134

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

369,000

 

135

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

115,000

 

136

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

115,000

 

137

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

115,000

 

138

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

98,000

 

139

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

373,000

 

140

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

346,000

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

141

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

73,000

 

142

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

164,000

 

143

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

367,000

 

144

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

406,000

 

145

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

448,000

 

146

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

371,000

 

147

7

Soi cổ tử cung

33,000

 

148

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

40,000

 

149

10

Chích apxe tuyến vú

84,000

 

150

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

140,000

 

151

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1,085,000

 

152

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1,120,000

 

153

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

108,000

 

154

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

301,000

 

 

C3.3

MẮT

 

 

155

1

Đo nhãn áp

11,000

 

156

2

Đo Javal

10,000

 

157

3

Đo thị trường, ám điểm

9,000

 

158

4

Thử kính loạn thị

7,000

 

159

5

Soi đáy mắt

15,000

 

160

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

12,000

Chưa tính thuốc tiêm

161

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

12,000

Chưa tính thuốc tiêm

162

8

Thông lệ đạo một mắt

23,000

 

163

9

Thông lệ đạo hai mắt

40,000

 

164

10

Chích chắp/ lẹo

30,000

 

165

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

18,000

 

166

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

18,000

 

167

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

154,000

 

168

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

465,000

Chưa tính chi phí màng ối

169

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

245,000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

170

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

353,000

 

171

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

472,000

 

172

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

553,000

 

173

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

430,000

 

174

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

805,000

 

175

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

374,000

 

176

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

735,000

 

177

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

420,000

 

178

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

504,000

 

179

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

826,000

Cha tính chi phí màng ối

180

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

609,000

 

181

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

700,000

 

182

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

812,000

 

183

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

896,000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

184

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

91,000

 

185

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

91,000

 

186

3

Cắt Amiđan (gây tê)

108,000

 

187

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

129,000

 

188

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bớm (gây tê)

136,000

 

189

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

52,000

 

190

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

108,000

 

191

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

87,000

 

192

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

371,000

 

193

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

91,000

 

194

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

122,000

 

195

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

101,000

 

196

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

161,000

 

197

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

143,000

 

198

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

273,000

 

199

16

Nạo VA gây mê

339,000

 

200

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

329,000

 

201

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

343,000

 

202

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

329,000

 

203

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

276,000

 

204

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

399,000

 

205

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

399,000

 

206

23

Cắt Amiđan (gây mê)

462,000

 

207

25

Lấy dị vật tai ngoài dới kính hiển vi (gây mê)

332,000

 

208

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

371,000

 

209

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

521,000

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

210

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

14,000

 

211

2

Nhổ răng số 8 bình thờng

73,000

 

212

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

133,000

 

213

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

35,000

 

214

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

63,000

 

215

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

21,000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

216

7

Một răng

161,000

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

217

8

Răng chốt đơn giản

157,000

 

218

9

Mũ chụp nhựa

196,000

 

219

10

Mũ chụp kim loại

231,000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

220

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài dưới 5 cm

101,000

 

221

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài trờn 5 cm

140,000

 

222

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài dưới 5 cm

133,000

 

223

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài trờn 5 cm

175,000

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

224

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

39,000

 

225

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

16,000

 

226

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bầng phương pháp thủ công)

22,000

 

227

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

15,000

 

228

5

Thể tớch khối hồng cầu (Hematocrit)

10,000

 

229

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

13,000

 

230

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

22,000

 

231

8

Xét nghiệm số lượng tiểu hồng cầu (thủ công)

20,000

 

232

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

21,000

 

233

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

18,000

 

234

17

Tìm tế bào Hargraves

33,000

 

235

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

7,000

 

236

19

Co cục máu đông

9,000

 

237

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

63,000

 

238

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công.

33,000

 

239

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

38,000

 

240

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

78,000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xơng

241

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

26,000

 

242

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

 

 

 

 

* Albumine

13,000

 

 

 

* - Protein toàn phần

16,000

 

 

 

* - Creatine

15,000

 

 

 

* - Glucose

15,000

 

 

 

* Ure

17,000

 

 

 

* Axit Uric

17,000

 

 

 

* - amilaze

18,000

 

243

37

Đinh lợng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

18,000

 

244

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

 

 

 

 

Bilirubin toàn phần/trực tiếp/gián tiếp

16,000

 

 

 

SGOT/AST

17,000

 

 

 

SGPT/ALT

15,000

 

245

39

Định lợng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol

 

 

 

 

Tryglyceride hoặc Phopholipid

18,000

 

 

 

Cholestrol toàn phần hoặc Lipid toàn phần

15,000

 

 

 

HDL - cholestrol

20,000

 

 

 

LDL - cholestrol

20,000

 

246

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

15,000

 

247

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) Cho tất cả các thông số

50,000

 

248

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel)

 

 

 

 

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp

38,000

 

 

 

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp

47,000

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

249

1

Pro - calcitonin

210,000

 

250

9

Đường máu mao mạch

13,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

251

2

HbA1C

65,000

 

252

4

Điện di protein huyết thanh

206,000

 

253

6

Điện di huyết sắc tố (định lợng)

224,000

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

254

3

Calci niệu

16,000

 

255

4

Phospho niệu

13,000

 

256

5

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

30,000

 

257

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

9,000

 

258

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

14,000

 

259

9

Amylase niệu

18,000

 

260

15

Porphyrin: Định tính

31,000

 

 

C5.3

XẫT NGHIỆM PHÂN

 

 

261

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

17,000

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÍ SINH TRÙNG

 

 

262

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

20,000

 

263

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

40,000

 

264

4

Kháng sinh đồ

115,000

 

265

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

140,000

 

266

7

Định lượng HBsAg

294,000

 

267

8

Anti - HBs định lượng

68,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

268

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

40,000

 

269

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

37,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

270

1

Protein dịch

9,000

 

271

2

Glucose dịch

11,000

 

271

3

Clo dịch

14,000

 

273

5

Rivalta

5,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

274

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phơng pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

143,000

 

275

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

171,000

 

276

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

161,000

 

277

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

73,000

 

278

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

119,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

 

C6

CHỨC NĂNG THĂM DÒ

 

 

279

1

Điện tâm đồ

24,000

 

280

2

Điện não đồ

42,000

 

281

4

Đo chức năng hô hấp

74,000

 

282

7

Test thanh thải Creatinine

38,000

 

283

8

Test thanh thải Ure

38,000

 

 

BIỂU SỐ 2:

BẢNG GIÁ CỦA CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT (KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH) TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: đồng

STT

STT

cơ cấu

(theo Thông tư 04)

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Giá thu

ĐB

I

II

III

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

1. UNG THƯ

 

 

 

 

 

1

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên

x

 

 

 

2,166,000

2

2

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên (u ác)

x

 

 

 

2,627,000

3

3

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

 

x

 

 

2,359,000

4

4

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

 

x

 

 

1,835,000

5

5B

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

 

 

x

 

1,400,000

6

5C

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

 

x

 

 

1,634,000

7

6

Cắt toàn bộ tuyến giáp một thùy có vét hạch cùng bên

 

x

 

 

1,541,000

8

7

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

 

x

 

 

903,000

9

10

Cắt u giáp trạng

 

 

x

 

1,383,000

10

10B

Cắt ung thư giáp trạng

 

x

 

 

1,617,000

11

14

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

 

x

 

 

1,628,000

12

15

Cắt u vú nhỏ

 

 

 

x

671,000

13

16

Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú

 

x

 

 

2,213,000

14

18

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

 

x

 

 

1,528,000

15

19A

Cắt u thành âm đạo

 

 

 

x

1,120,000

16

19B

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm

 

x

 

 

1,598,000

17

19C

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

 

x

 

 

1,549,000

18

19D

Cắt ung thư môi có tạo hình

 

x

 

 

1,712,000

19

19Đ

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

 

x

 

 

1,479,000

20

19E

Phẫu thuật vét hạch nách

 

 

x

 

1,395,000

21

19F

Cắt u lành phần mềm đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 5cm

 

 

 

x

687,000

22

19G

Cắt tạo hình cánh mũi ung thư

 

x

 

 

1,639,000

23

19I

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5cm - 10 cm

 

x

 

 

1,612,000

24

19K

Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm

 

 

x

 

703,000

 

 

2. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

25

20

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

 

x

 

 

1,786,000

26

21

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

 

x

 

 

1,654,000

27

22

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

 

x

 

 

1,984,000

28

23

Cắt một phần tuyến giáp do bệnh Basedow

 

x

 

 

1,534,000

29

24a

Khâu vết thương mạch máu chi (tê)

 

x

 

 

920,000

30

24b

Khâu vết thương mạch máu chi (mê)

 

x

 

 

1,529,000

31

28

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

 

 

x

 

1,400,000

32

29

Bóc nhân tuyến giáp

 

 

x

 

1,400,000

33

30

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

 

 

 

x

1,120,000

34

31

Thắt các động mạch ngoại vi

 

 

 

x

967,000

35

32

Khâu kín vết thương thủng ngực

 

 

 

x

1,120,000

36

33

Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)

 

 

x

 

1,400,000

37

34

Cắt một phổi

 

x

 

 

1,616,000

38

35

Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình

 

x

 

 

1,672,000

39

36

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

 

x

 

 

1,719,000

40

37

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

 

 

x

 

823,000

41

38

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

 

 

x

 

1,122,000

42

40

Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn

 

x

 

 

1,751,000

43

42A

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm

 

 

 

x

566,000

44

42B

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5cm - 10cm

 

 

x

 

1,330,000

45

42C

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm

 

x

 

 

1,670,000

46

42C

Cắt u bạch mạch, đường kính từ 5cm - 10cm

 

x

 

 

1,467,000

 

 

3. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

 

47

43

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

 

x

 

 

1,875,000

48

44

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm

 

 

x

 

1,400,000

49

45

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2cm - 5cm

 

 

x

 

1,244,000

50

46

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

 

 

 

x

1,081,000

51

47

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 2cm

 

 

 

x

623,000

52

48

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

 

 

 

x

1,120,000

53

50

Dẫn lưu não thất

 

 

x

 

1,400,000

54

51

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

 

x

 

 

2,011,000

 

 

4. MẮT

 

 

 

 

 

55

52

Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thủy tinh thể nhân tạo

x

 

 

 

3,278,000

56

53

Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già có bệnh lý tim mạch

x

 

 

 

3,302,000

57

64

Cắt mống mắt quang học

 

 

x

 

746,000

58

70

Cắt mống mắt, lấy T3 vỡ, bơm hơi, bơm dịch kính tiền phòng.

 

x

 

 

1,460,000

59

76

Cắt bỏ chắp có bọc, u mi mắt, u kết mạc.

 

 

 

x

715,000

 

 

5. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

60

77

Cắt u tuyến mang tai

 

x

 

 

1,269,000

61

79a

Vá nhĩ đơn thuần

 

 

x

x

1,400,000

62

80

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hóc mũi

 

x

 

 

1,322,000

63

81

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

 

x

 

x

1,446,000

64

82

Phẫu thuật xoang trán

 

x

 

 

1,565,000

65

86

Mỗ dẫn lưu áp xe thực quản

 

x

 

 

1,269,000

66

90

Mỗ khoét rỗng đá chũm toàn phần, chỉnh hình tai

 

x

 

 

1,434,000

67

91

Mỗ chỉnh hình hẹp hốc mũi

 

x

 

 

1,581,000

68

92

Mỗ lấy nang cánh mũi

 

x

 

 

1,400,000

69

93

Cắt u nang giáp móng

 

x

 

 

1,624,000

70

94

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

 

x

 

 

1,496,000

71

95

Phẫu thuật nâng khối mũi trán

 

x

 

 

1,439,000

72

98

Phẫu thuật vách ngăn mũi

 

 

x

 

1,230,000

73

101

Phẫu thuật khí quản người lớn

 

 

x

 

631,000

74

102

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

 

 

x

 

1,350,000

75

105

Nâng xương chính mũi (nắn sóng mũi sau chấn thương)

 

 

 

x

1,120,000

 

 

6. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

76

107

Cắt nang xương hàm khó

 

x

 

 

2,022,000

77

108

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

 

x

 

 

1,972,000

78

109

Cắt toàn bộ u lợi một hàm

 

x

 

 

1,288,000

79

111

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên

 

 

x

 

1,076,000

80

112

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

 

 

x

 

1,076,000

81

113

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

 

 

x

 

1,076,000

82

115

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

 

 

x

 

1,076,000

83

117

Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1sextant

 

 

x

 

1,344,000

84

118

Cắt phanh môi, má, lưỡi (có gây mê)

 

 

 

x

1,115,000

85

120

Ghép da rời rộng mỗi chiều bằng và trên 2cm

 

 

 

x

1,080,000

86

122

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản, sửa nếp nhăn nhỏ

 

 

 

x

1,120,000

87

123

Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ

x

 

 

 

1,585,000

88

126

Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng nhóm sextant

 

 

 

x

590,000

89

128

Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm

 

 

 

x

1,120,000

90

37CT T

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ

 

 

 

x

245,000

 

 

7. LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

 

 

91

143B

Mở lồng ngực (mổ hở) lấy dị vật trong phổi

 

x

 

 

1,388,000

92

145

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

 

x

 

 

1,912,000

93

146B

Mở lồng ngực (mổ hở) lấy máu cục màng phổi

 

 

x

 

1,382,000

94

148

Khâu vết thương nhu mô phổi

 

 

x

 

1,400,000

95

149

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

 

 

x

 

1,309,000

96

150

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

 

 

 

x

1,120,000

 

 

8. TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

 

 

97

151

Cắt toàn bộ dạ dày

x

 

 

 

1,678,000

98

154

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

 

x

 

 

1,713,000

99

155

Cắt một nửa dạ dày sau cắt thần kinh X

 

x

 

 

1,493,000

100

156

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính (Tắc ruột)

 

x

 

 

1,570,000

101

157

Cắt đại tràng; cắt một nửa đại tràng phải, trái; cắt lại đại tràng

 

x

 

 

1,774,000

102

158b

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

 

x

 

 

1,677,000

103

159

Cắt u sau phúc mạc, cắt u sau phúc mạc tái phát

 

x

 

 

1,640,000

104

160

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

 

x

 

 

1,686,000

105

161

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

 

x

 

 

1,970,000

106

162

Cắt túi thừa tá tràng

 

x

 

 

1,702,000

107

163

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

 

x

 

 

1,666,000

108

164

Cắt u mạc treo có cắt ruột

 

x

 

 

1,754,000

109

165

Khâu vết thương tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo

 

x

 

 

1,603,000

110

87-TT

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang âm đạo

 

x

 

 

1,250,000

111

167

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có trào ngược

 

x

 

 

1,610,000

112

168

Cắt đoạn ruột non

 

x

 

 

1,469,000

113

169

Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo

 

x

 

 

1,323,000

114

170

Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng

 

x

 

 

1,593,000

115

172

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại. (Gây tê tủy sống)

 

x

 

 

987,000

116

173

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại. (Mê nội khí quản)

 

x

 

 

1,999,000

117

176

Phẫu thuật tắc ruột sau phẫu thuật

 

x

 

 

1,656,000

118

177

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần, phẫu thuật thủng dạ dày (viêm phúc mạc dạ dày)

 

 

x

 

1,400,000

119

178

Nối vị tràng

 

 

x

 

1,400,000

120

179

Cắt u mạc treo không cắt ruột

 

 

x

 

1,355,000

121

180

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

 

 

x

 

1,384,000

122

181

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

 

 

x

 

1,400,000

123

182

Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi

 

 

x

 

1,398,000

124

183

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

 

 

x

 

1,400,000

125

184

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

 

 

x

 

1,400,000

126

184B

Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng

 

 

x

 

1,400,000

127

187

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

 

 

x

 

1,400,000

128

188

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

 

 

x

 

944,000

129

189

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

 

 

x

 

1,394,000

130

191

Cắt cơ tròn trong

 

 

x

 

828,000

131

192

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

 

 

x

 

1,270,000

132

193

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

 

 

x

 

1,400,000

133

194

Mở bụng thăm dò

 

 

x

 

1,085,000

134

195

Cắt trĩ từ 02 bó trở lên

 

 

x

 

884,000

135

196

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lổ rò

 

 

x

 

925,000

136

197

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt (thoát vị bẹn nghẽn) (chưa bao gồm vật tư: tấm lưới)

 

 

x

 

933,000

137

198

Mở thông dạ dày

 

 

x

 

1,219,000

138

200

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

 

 

x

 

952,000

139

201

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

 

 

x

 

899,000

140

202

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

 

 

x

 

1,120,000

141

203

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường (chưa bao gồm vật tư tấm lưới)

 

 

x

 

843,000

142

204

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

 

 

 

x

792,000

143

205

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

 

 

 

x

621,000

144

206

Khâu lại da thì 2 sau nhiễm khuẩn

 

 

 

x

717,000

145

214

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng

 

x

 

 

1,560,000

146

216

Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

 

x

 

 

1,611,000

147

218

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

 

x

 

 

1,817,000

148

222

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

 

x

 

 

1,617,000

149

223

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

 

x

 

 

1,400,000

150

224

Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính

 

x

 

 

1,623,000

151

227

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

 

x

 

 

1,593,000

152

228

Tạo hình thu gọn thành bụng

 

x

 

 

1,652,000

153

229

Cắt nối niệu đạo sau

 

x

 

 

1,637,000

154

231

Phẫu thuật thoát vị khó (đùi, bịt có cắt ruột)

 

x

 

 

1,752,000

155

233

Phẫu thuật viêm ruột thừa bất thường   (mổ hở)

 

 

x

 

1,343,000

 

 

9. GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

 

156

234

Cắt gan phải hoặc gan trái

x

 

 

 

2,768,000

157

235

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan hỗng tràng

x

 

 

 

1,561,000

158

236

Cắt bỏ khối tá tụy

x

 

 

 

2,731,000

159

238

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thuỳ dưới gan

 

x

 

 

2,170,000

160

239

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

 

x

 

 

1,707,000

161

240

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

 

x

 

 

1,707,000

162

241

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

 

x

 

 

1,691,000

163

242

Cắt đuôi tụy và cắt lách

 

x

 

 

2,085,000

164

243

Cắt thân và đuôi tụy

 

x

 

 

1,691,000

165

244

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

 

x

 

 

2,085,000

166

248

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

 

x

 

 

1,707,000

167

249

Nối ống mật chủ, tá tràng

 

x

 

 

1,687,000

168

250

Nối ống mật chủ, hỗng tràng

 

x

 

 

1,702,000

169

251

Lấy sỏi ống wirsung, nối wirsung - hỗng tràng

 

x

 

 

1,687,000

170

252

Nối nang tụy - dạ dày

 

x

 

 

1,644,000

171

253

Nối nang tụy - hỗng tràng

 

x

 

 

1,638,000

172

254

Cắt lách do chấn thương

 

x

 

 

2,029,000

173

256

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

 

x

 

 

1,703,000

174

257

Dẫn lưu áp xe tụy

 

x

 

 

1,509,000

175

258

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

 

x

 

 

1,904,000

176

259

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

 

x

 

 

2,231,000

177

260

Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu

 

 

x

 

1,400,000

178

261

Dẫn lưu túi mật

 

 

x

 

1,400,000

179

262

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

 

 

x

 

1,400,000

180

263

Dẫn lưu áp xe gan

 

 

 

x

1,120,000

181

264

Lấy sỏi qua ống Keher, đường hầm, qua da

 

x

 

 

1,623,000

182

266

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

 

x

 

 

2,284,000

183

266B

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

 

x

 

 

2,275,000

184

268

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

 

x

 

 

2,142,000

 

 

10. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

 

185

269

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang

x

 

 

 

2,188,000

186

270

Nối dương vật

x

 

 

 

889,000

187

273

Cắt nửa thận

 

x

 

 

1,715,000

188

274

Cắt u thận lành

 

x

 

 

1,715,000

189

275

Lấy sỏi san hô thận

 

x

 

 

1,709,000

190

279

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

 

x

 

 

1,632,000

191

280

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

 

 

x

 

1,400,000

192

281

Cắt thận đơn thuần

 

x

 

 

1,715,000

193

282

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

 

x

 

 

1,592,000

194

283

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

 

x

 

 

1,730,000

195

284

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

 

x

 

 

1,709,000

196

285

Lấy sỏi niệu quản tái phát, Phẫu thuật lại

 

x

 

 

1,730,000

197

286

Cắt nối niệu quản

 

x

 

 

1,661,000

198

288

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

 

x

 

 

1,848,000

199

289

Cắm niệu quản bàng quang

 

x

 

 

1,734,000

200

290

Thông niệu quản rada qua 01 đoạn ruột đơn thuần

 

x

 

 

1,728,000

201

291

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

 

x

 

 

1,683,000

202

294a

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang (tê)

 

x

 

 

1,120,000

203

294b

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang (mê)

 

x

 

 

1,805,000

204

295

Cắt u bàng quang đường trên

 

x

 

 

1,738,000

205

296

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lổ rò bàng quang

 

x

 

 

1,183,000

206

297

Cắt nối niệu đạo sau - tê tủy sống

 

x

 

 

957,000

207

298

Phẫu thuật treo thận

 

 

x

 

1,400,000

208

302

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

 

 

x

 

1,400,000

209

303

Cắt nối niệu đạo trước

 

 

x

 

918,000

210

304

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

 

 

x

 

1,400,000

211

305

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

(Phẫu thuật dãn tĩnh mạch thừng tinh)

 

 

x

 

1,400,000

212

306

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

 

 

x

 

931,000

213

307

Dẫn lưu thận qua da

 

 

x

 

1,379,000

214

310

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

 

 

x

 

860,000

215

312

Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên

 

 

x

 

846,000

216

314

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

 

 

x

 

840,000

217

315

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

 

 

 

x

1,373,000

218

317

Vết thương tầng sinh môn phức tạp (gây tê tủy sống )

 

 

x

 

1,005,000

219

318

Vết thương tầng sinh môn phức tạp (Mê nội khí quản)

 

 

x

 

1,281,000

220

318B

Vết thương tầng sinh môn có gây mê

 

 

 

x

1,120,000

221

319

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

 

 

 

x

1,120,000

222

321

Cắt u nang thừng tinh

 

 

 

x

1,120,000

223

323

Cắt u sùi đầu miệng sáo

 

 

 

x

1,120,000

224

324

Cắt u lành dương vật

 

 

 

x

741,000

225

329B

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

 

x

 

 

1,710,000

226

74

Chích áp xe tầng sinh môn.

 

 

 

x

532,000

 

 

11. PHỤ SẢN

 

 

 

 

 

227

330

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

x

 

 

 

2,003,000

228

331

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to dính cắm sâu trong tiểu khung

x

 

 

 

1,859,000

229

332

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

 

x

 

 

2,078,000

230

333

Cắt toàn bộ tử cung đường bụng

 

x

 

 

1,810,000

231

334

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

 

x

 

 

2,105,000

232

335

Lấy khối máu tụ thành nang

 

x

 

 

1,735,000

233

336

Lấy thai, triệt sản

 

 

x

 

1,374,000

234

337

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

 

 

x

 

1,400,000

235

338

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

 

 

x

 

1,229,000

236

339

Làm lại thành âm đạo

 

 

x

 

1,026,000

237

340

Khâu tử cung do nạo thủng

 

 

x

 

1,156,000

238

341

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

 

 

x

 

1,125,000

239

343A

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

 

 

 

x

1,120,000

240

343C

Cắt tử cung, phần phụ kèm theo vét hạch tiểu khung

 

x

 

 

1,693,000

241

343D

Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân Chorio âm đạo

 

 

 

x

832,000

 

 

12. NHI

 

 

 

 

 

 

 

A. Sơ sinh

 

 

 

 

 

242

346

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

 

x

 

 

1,549,000

243

347

Làm hậu môn nhân tạo

 

x

 

 

1,624,000

 

 

B. Tim mạch - lồng ngực

 

 

 

 

 

244

349

Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm

 

x

 

 

1,570,000

 

 

C. Tiêu hóa

 

 

 

 

 

245

355

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

 

x

 

 

1,603,000

246

357

Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét

 

x

 

 

1,572,000

247

359

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

 

x

 

 

1,469,000

248

363

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi

 

x

 

 

1,433,000

249

364

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

 

x

 

 

1,604,000

250

365

Cắt u nang mạc nối lớn

 

x

 

 

1,518,000

251

366

Đóng hậu môn nhân tạo

 

x

 

 

1,553,000

252

367

Lấy giun, dị vật ở ruột non

 

 

x

 

1,394,000

253

369

Phẫu thuật tháo lồng ruột

 

 

x

 

1,400,000

254

376

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

 

 

x

 

959,000

255

377

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

 

 

 

x

491,000

256

378

Nong hậu môn dưới gây mê

 

 

 

x

1,120,000

 

 

D. Gan - Mật - Tụy

 

 

 

 

 

257

68 TT

Cắt đoạn ống mật chủ và tạo đường mật

 

x

 

 

1,902,000

 

 

E. Tiết niệu - Sinh dục

 

 

 

 

 

258

390

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên (chưa bao gồm vật tư: tấm lưới)

 

x

 

 

973,000

259

391

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

 

x

 

 

1,528,000

260

394

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên (chưa bao gồm vật tư: tấm lưới)

 

x

 

 

842,000

261

395

Cắt u lành tiền liệt tuyến đường trên

 

x

 

 

1,871,000

262

397

Cắt u nang buồn trứng xoắn

 

 

x

 

1,400,000

263

399

Đóng các lỗ rò niệu đạo

 

x

 

 

823,000

264

400

Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên

 

 

x

 

907,000

 

 

(không bao gồm VT thay thế: tấm lưới)

 

 

 

 

 

265

401

Phẫu thuật sỏi bàng quang

 

 

x

 

850,000

266

404

Lấy sỏi niệu đạo

 

 

x

 

810,000

267

405

Lấy sỏi niệu quản

 

 

x

 

1,400,000

268

406

Phẫu thuật thoát vị bẹn (không bao gồm VT thay thế)

 

 

x

 

1,039,000

269

408

Cắt cổ bàng quang

 

x

 

 

1,586,000

270

412

Phẫu thuật xoắn vỡ tinh hoàn (không bao gồm VT thay thế)

 

 

x

 

934,000

 

 

G. Chấn thương - Chỉnh hình

 

 

 

 

 

271

413

Nối dây chằng bên

 

x

 

 

1,328,000

272

416

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

 

x

 

 

976,000

273

417

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

 

x

 

 

928,000

274

422

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

 

x

 

 

1,587,000

275

424

Phẫu thuật viêm khớp mũ thứ phát có sai khớp

 

x

 

 

1,593,000

276

426

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

 

 

x

 

1,400,000

277

427

Phẫu thuật viêm xương, tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch dẫn lưu đơn thuần

 

 

x

 

1,331,000

278

428

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

 

 

x

 

1,323,000

279

429

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay (có gây mê, tê)

 

 

x

 

1,008,000

280

431

Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp

 

 

x

 

886,000

281

432

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

 

 

x

 

900,000

282

433

Kết hợp xương trong gãy xương mác

 

 

x

 

923,000

283

- PT

Chích áp xe phần mềm lớn

 

 

 

x

517,000

 

 

H. Tạo hình

 

 

 

 

 

284

434

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

 

x

 

 

1,483,000

 

 

13. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

285

435

Thay chõm xương đùi

x

 

 

 

1,313,000

286

436

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

 

x

 

 

2,485,000

287

438

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

 

x

 

 

1,651,000

288

439

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

 

x

 

 

1,440,000

289

440

Phẫu thuật gãy Monteggia

 

x

 

 

1,561,000

290

441

Phẫu thuật bàn tay chỉnh hình phức tạp

 

x

 

 

1,603,000

291

442

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

 

x

 

 

1,339,000

292

443

Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (chưa tính đinh)

 

x

 

 

1,145,000

293

444

Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay

 

x

 

 

1,730,000

294

445

Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển

 

x

 

 

1,632,000

295

447

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

 

x

 

 

987,000

296

448

Ghép trong mất đoạn xương

 

x

 

 

2,050,000

297

449

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

 

x

 

 

1,643,000

298

450

Vá da dầy toàn bộ diện tích bằng hoặc dưới 10 cm2

 

x

 

 

1,645,000

299

450B

Vá da dầy toàn bộ diện tích dưới 10 cm2 (chưa bao gồm lưới bào da)

 

x

 

 

1,587,000

300

452

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn (Chưa bao gồm đinh)

 

x

 

 

1,672,000

301

453

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

 

x

 

 

1,109,000

302

454

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay, đóng đinh nội tủy xương đùi (Kết hợp xương xuyên đinh nội tủy)

 

x

 

 

1,255,000

303

455

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với kirschner hoặc nẹp vít

 

x

 

 

1,105,000

304

457

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

 

x

 

 

1,037,000

305

458

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

 

x

 

 

1,589,000

306

459

Phẫu thuật trật khớp háng

 

x

 

 

1,889,000

307

460

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

 

x

 

 

957,000

308

461

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

 

x

 

 

1,565,000

309

462

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

 

x

 

 

1,692,00

0

310

463

Phẫu thuật vết thương khớp

 

x

 

 

1,297,000

311

466

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm

 

 

x

 

806,000

312

467

Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5cm - 10cm

 

x

 

 

1,506,000

313

468

Cắt u xơ cơ xâm lấn, u thần kinh

 

x

 

 

1,585,000

314

469

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

 

x

 

 

1,103,000

315

472

Phẫu thuật gãy xương đòn

 

x

 

 

1,987,000

316

473

Tháo khớp vai

 

x

 

 

1,767,000

317

474a

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay (tê)

 

x

 

 

1,107,000

318

474b

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay (mê)

 

x

 

 

1,709,000

319

475

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn

 

x

 

 

1,500,000

320

476

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

 

x

 

 

1,429,000

321

477

Tháo một nửa bàn chân trước

 

 

x

 

1,400,000

322

478

Phẫu thuật thoát vị dĩa đệm

 

x

 

 

2,520,000

323

480

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

 

x

 

 

1,527,000

324

481

Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng

 

x

 

 

1,648,000

325

482

Phẫu thuật cắt cụt đùi

 

x

 

 

1,325,000

326

483

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

 

x

 

 

989,000

327

484

Đóng đinh xương chày mở

 

x

 

 

1,889,000

328

487

Cắt u xương sụn

 

x

 

 

1,675,000

329

488

Gỡ dính gân - Mê

 

x

 

 

1,663,000

330

489

Gỡ dính gân (Tê tùng - tại chổ)

 

x

 

 

1,064,000

331

490

Nối gân duỗi - Tê tùng

 

x

 

 

1,281,000

332

491

Nối gân duỗi - mê

 

x

 

 

1,327,000

333

492

Nối gân gấp

 

x

 

 

1,127,000

334

494

Mở khoang và giải phóng mạch bị  chèn ép của các chi

 

x

 

 

1,769,000

335

496

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

 

 

x

 

1,400,000

336

497

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

 

 

x

 

990,000

337

499

Cắt cụt cẳng tay

 

 

x

 

1,400,000

338

500

Tháo khớp khuỷu

 

 

x

 

1,010,000

339

501

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

 

 

x

 

1,290,000

340

502

Tháo khớp cổ tay

 

 

x

 

912,000

341

503

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

 

 

x

 

1,042,000

342

504

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo dẫn lưu

 

 

x

 

1,143,000

343

505

Phẫu thuật viêm xương đùi: đục, mổ, nạo dẫn lưu

 

 

x

 

950,000

344

506

Tháo khớp gối

 

 

x

 

882,000

345

507

Tháo đốt bàn

 

 

 

x

676,000

346

508

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

 

 

x

 

1,400,000

347

509

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

 

 

x

 

907,000

348

510

Cắt cụt cẳng chân

 

 

x

 

963,000

349

511

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo dẫn lưu

 

 

x

 

867,000

350

514

Phẫu thuật co gân Achille

 

 

x

 

1,041,000

351

518

Cắt cụt cánh tay

 

 

x

 

1,400,000

352

519

Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá

 

 

x

 

898,000

353

520

Cắt u bao gân

 

 

x

 

1,204,000

354

521

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

 

 

x

 

963,000

355

523

Cắt u xương sụn lành tính

 

 

x

 

1,191,000

356

524

Rút đinh các loại

 

 

 

x

1,200,000

357

525a

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

 

 

 

x

636,000

358

527

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

 

x

 

 

1,517,000

359

528

Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay

 

x

 

 

1,625,000

360

529

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

 

x

 

 

1,601,000

361

530

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

 

x

 

 

1,900,000

362

531

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

 

x

 

 

1,972,000

363

532

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)

 

x

 

 

1,931,000

364

533

Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

 

x

 

 

1,952,000

365

534

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày

 

x

 

 

1,799,000

366

535

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren (không bao gồm đinh, nẹp, vít)

 

x

 

 

1,346,000

367

536

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày

 

x

 

 

1,879,000

368

537

Đặt vít gãy thân xương sên

 

x

 

 

1,504,000

369

538

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

 

 

x

 

1,299,000

370

539

Gỡ dính thần kinh

 

x

 

 

1,905,000

371

540

Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi, liên lồi cầu

 

x

 

 

1,401,000

372

541

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng.

 

 

x

 

1,400,000

373

543

Phẫu thuật dính khớp khuỷu. (chưa bao gồm đinh)

 

x

 

 

1,109,000

374

544

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

 

 

 

x

1,009,000

375

545

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

 

x

 

 

1,879,000

376

546

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

 

x

 

 

1,196,000

377

547

Tháo khớp háng

 

x

 

 

1,453,000

378

548

Tháo khớp kiểu Pirogoff

 

 

x

 

1,313,000

379

550

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV

 

x

 

 

1,504,000

380

558

Ghép da dị loại độc lập

 

 

 

x

982,000

381

563

Phẫu thuật vẹo khuỷu, đục sửa trục

 

 

x

 

987,000

382

565

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

 

 

x

 

963,000

383

567

Phẫu thuật cứng cơ may

 

 

x

 

1,400,000

384

571

Cắt u máu trong xương

 

x

 

 

1,554,000

385

572

Đặt vít gãy trật xương thuyền (không bao gồm đinh nẹp, vít)

 

x

 

 

1,130,000

386

575

Khâu nối thần kinh

 

x

 

 

1,989,000

387

576

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

 

x

 

 

910,000

388

578

Phẫu thuật toác khớp mu

 

x

 

 

1,590,000

389

579

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu

 

 

x

 

784,000

390

580B

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

 

x

 

 

1,400,000

391

581

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

 

x

 

 

1,459,000

392

NDM

Phẫu thuật viêm tủy xương giai đoạn trung gian rạch dẫn lưu đơn thuần

 

 

x

 

1,274,000

393

NDM

Cắt lọc vết thương gãy xương hở nắn chỉnh cố định tạm thời

 

x

 

 

1,419,000

 

 

14. BỎNG

 

 

 

 

 

 

 

A. Người lớn

 

 

 

 

 

394

585

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

 

x

 

 

1,465,000

395

586

Cắt lọc da, cơ cân trên 5% diện tích cơ thể

 

x

 

 

1,637,000

396

587

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10% - 15% diện tích cơ thể

 

 

x

 

1,234,000

397

591

Cắt lọc da, cơ cân từ 3-5% diện tích cơ thể

 

 

x

 

1,073,000

398

592

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

 

 

 

x

1,026,000

399

593

Cắt lọc da, cơ cân dưới 3% diện tích cơ thể

 

 

 

x

1,120,000

 

 

B . Trẻ em

 

 

 

 

 

400

594

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

 

x

 

 

1,770,000

401

595

Cắt lọc da, cơ cân trên 3% diện tích cơ thể

 

 

x

 

1,564,000

402

596

Cắt hoại tử tiếp tuyến 3% - 8% diện tích cơ thể

 

 

x

 

1,377,000

403

598

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

 

 

 

x

1,120,000

404

599

Cắt lọc da, cơ cân dưới 1% diện tích cơ thể

 

 

 

x

1,120,000

 

 

C. Ghép da

 

 

 

 

 

 

 

15. TẠO HÌNH

 

 

 

 

 

405

600

Phẫu thuật sa vú

 

x

 

 

1,560,000

406

601

Phẫu thuật vú phì đại

 

x

 

 

1,566,000

407

603

Tạo hình vành tai

 

x

 

 

1,503,000

408

604

Tạo hình hóc mũi/tháp mũi

 

x

 

 

1,474,000

409

605

Tạo hình hàm mặt do chấn thương

 

x

 

 

1,923,000

410

607

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

 

x

 

 

1,647,000

411

608

Tạo hình thành bụng phức tạp

 

x

 

 

1,602,000

412

609

Tạo hình cơ thắt hậu môn

 

x

 

 

1,055,000

413

610

Tạo hình hậu môn

 

x

 

 

1,001,000

414

611

Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới

 

 

x

 

1,400,000

415

612

Cắt bỏ các mấu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

 

 

 

x

668,000

416

613

Ghép da tự do trên diện hẹp

 

 

 

x

1,120,000

 

 

16. NỘI SOI

 

 

 

 

 

417

614

Phẫu thuật phình đại tràng qua nội soi

x

 

 

 

1,588,000

418

615

Cắt đại tràng qua nội soi

 

x

 

 

1,588,000

419

616

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi

 

x

 

 

1,460,00

420

617

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi

 

x

 

 

1,646,000

421

618

Mở rộng niệu quản qua nội soi

 

x

 

 

1,574,000

422

619

Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi

 

x

 

 

1,473,000

423

621

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

 

x

 

 

1,513,000

424

624

Phẫu thuật cắt ruột thừa qua nội soi

 

x

 

 

1,557,000

425

625

Phẫu thuật thai ngoài tử cung qua nội soi

 

x

 

 

1,762,000

426

626

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

 

x

 

 

1,570,000

427

627

Cắt polyp đại tràng qua nội soi

 

x

 

 

1,577,000

428

628

Cắt polyp dạ dày qua nội soi

 

 

x

 

1,365,000

429

629

Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi

 

 

x

 

1,400,000

430

630

Cắt polyp trực tràng qua nội soi

 

 

x

 

1,216,000

431

631

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

 

x

 

 

1,987,000

432

632

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi

 

x

 

 

1,640,000

433

633

Cắt chỏm nang thận/ niệu quản qua nội soi

 

x

 

 

1,452,000

434

634

Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi

 

x

 

 

1,554,000

435

636B

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

 

x

 

 

1,686,000

436

147a

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lổ thủng

 

 

x

 

1,311,000

437

645

Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi.

 

x

 

 

1,946,000

Tổng cộng: 437 mục dịch vụ

 

BIỂU SỐ 3:

BẢNG GIÁ CỦA CÁC DỊCH VỤ THỦ THUẬT (KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH) TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: đồng

STT

STT cơ cấu

(theo TT 04)

TT Theo VB

TÊN THỦ THUẬT

Loại thủ thuật

Giá thu

ĐB

I

II

III

1

2

 

3

4

5

6

7

8

 

 

 

1. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

1

31

 

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lổ ống tuyến nhiều lần

 

 

x

 

289,000

2

34

 

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 02 răng trở lên

 

 

 

x

159,000

 

 

 

2. TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

 

3

48

 

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

 

x

 

 

788,000

4

49

 

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

 

x

 

 

579,000

 

 

 

3. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

 

5

84

 

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

 

 

x

 

630,000

6

86

 

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

 

 

x

 

604,000

7

89

 

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

 

 

 

x

167,000

 

 

 

4. NHI KHOA

 

 

 

 

 

8

103

2.

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

 

x

 

 

715,000

9

104

3.

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

 

x

 

 

554,000

10

107

 

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu

 

 

x

 

323,000

11

108

 

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

 

 

x

 

438,000

 

 

 

5. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

12

110

 

Bột corset minerve, cravate

 

x

 

 

550,000

13

111

 

Nắn gãy lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV+ bó bột

 

x

 

 

466,000

14

112

 

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

 

x

 

 

717,000

15

113

 

Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

 

x

 

 

732,000

16

115

7.

Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân

 

x

 

 

527,000

17

116

 

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X

 

x

 

 

592,000

18

117

 

Nắn gãy xương đùi trẻ em

 

x

 

 

631,000

19

118

 

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân

 

x

 

 

545,000

20

122

 

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles

 

x

 

 

393,000

21

124

 

Nắn gãy cổ xương cánh tay

 

x

 

 

527,000

22

126

 

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

 

 

x

 

533,000

23

127

 

Nẹp bột các loại, không nắn

 

 

 

x

77,000

24

131

 

Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay

 

 

x

 

466,000

25

136

 

Nắn gãy thân xương cánh tay

 

x

 

 

532,000

26

 

 

Nắn trật khớp gối

 

x

 

 

534,000

27

140

 

Nắn trật khớp vai

 

x

 

 

499,000

28

141

 

Gãy bàn xương 1 và Bennet

 

 

x

 

393,000

29

142

 

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

 

x

 

 

590,000

30

143

 

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

 

 

x

 

519,000

31

144

 

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

 

 

x

 

441,000

32

145

 

Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân

 

x

 

 

466,000

33

146

 

Nắn gẫy hai xương cẳng tay

 

x

 

 

477,000

34

147

 

Nắn trật khớp khuỷu

 

 

x

 

479,000

35

148

 

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

 

x

 

 

631,000

 

 

 

Ghi chú: * Các trường hợp nắn bó nêu trên nếu có gây mê thì thu thêm tiền thuốc mê

 

 

 

 

 

 

 

 

6. CƠ - XƯƠNG - KHỚP

 

 

 

 

 

36

158

 

Soi khớp

 

x

 

 

286,000

37

162

 

Tiêm khớp

 

 

 

x

69,000

 

 

 

7. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU

 

 

 

 

 

38

176

 

Nội soi dạ dày cấp cứu

 

x

 

 

146,000

39

 

 

Đặt Cathete trung tâm: đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu

 

x

 

 

118,000

40

42

 

Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại

 

x

 

 

443,000

 

 

 

8. NỘI SOI

 

 

 

 

 

41

205

16.

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

 

x

 

 

547,000

42

206B

18.

Soi trực tràng cắt u có sinh thiết

 

x

 

 

545,000

43

348

 

Nội soi khoang màng phổi để chẩn đoán và điều trị

 

x

 

 

907,000

44

 

 

Soi trực tràng ống cứng, ống mềm

 

 

x

 

151,000

Tổng cộng: 44 mục dịch vụ