Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2018/NQ-HĐND | Quảng Nam, ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ KHOẢN CỦA ĐIỀU 1, ĐIỀU 2 NGHỊ QUYẾT SỐ 12/2017/NQ-HĐND NGÀY 19/4/2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2017 - 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 5416/TTr-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2025
1. Sửa đổi chỉ tiêu số 4 và bổ sung chỉ tiêu số 15 thuộc Bảng các chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu đến năm 2020 và năm 2025 nêu tại khoản 2 Điều 1 như sau:
“4. Số hộ được sắp xếp chỗ ở và ổn định sản xuất đến năm 2020: 5.000 hộ”.
“15. Số hộ di dời chỉnh trang tại chỗ do có chia sẻ đất ở cho các hộ mới chuyển đến, đến năm 2020: 1.000 hộ”.
2. Sửa đổi điểm a khoản 3 Điều 2 như sau:
“a) Bố trí đất ở tối thiểu 150m2/hộ”.
3. Sửa đổi điểm g khoản 3 Điều 2 như sau:
“g) Hỗ trợ đất sản xuất: Hỗ trợ tối đa 15 triệu đồng/hộ để khai hoang tạo quỹ đất hoặc để chuyển nhượng đất sản xuất cho các hộ chưa có đất sản xuất hoặc chưa được bố trí đủ đất sản xuất theo định mức”.
4. Bổ sung điểm h khoản 3 Điều 2 như sau:
“h) Hỗ trợ đối với hộ di dời chỉnh trang tại chỗ do có chia sẽ đất ở cho các hộ mới chuyển đến với mức 20 triệu đồng/hộ”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện Nghị quyết này. Phân bổ chỉ tiêu kế hoạch số hộ sắp xếp chỗ ở, ổn định sản xuất theo thứ tự ưu tiên và đặc điểm cụ thể của từng địa phương. Ban hành định mức hỗ trợ cụ thể theo diện tích, loại đất do hộ khai hoang hoặc nhận chuyển nhượng làm cơ sở hỗ trợ theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị quyết này.
2. Sau năm 2020, trên cơ sở tổng kết, đánh giá việc thực hiện cơ chế hỗ trợ sắp xếp chỗ ở, ổn định sản xuất giai đoạn 2017 - 2020 và điều kiện ngân sách của tỉnh để xây dựng đề án trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành cơ chế hỗ trợ mới hoặc tiếp tục thực hiện cơ chế hỗ trợ theo nội dung quy định tại Nghị quyết này đến năm 2025.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
4. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 10 năm 2018. Các nội dung khác của Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh không thuộc phạm vi sửa đổi của Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX thông qua tại kỳ họp thứ 8 ngày 28 tháng 9 năm 2018.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 4753/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án “Thực hiện Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 theo Quyết định 2085/QĐ-TTg
- 2Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định 2085/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3Kế hoạch 216/KH-UBND năm 2018 thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg về phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021
- 5Nghị quyết 37/2021/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
- 6Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2019-2023
- 1Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025
- 2Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021
- 3Nghị quyết 37/2021/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
- 4Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2019-2023
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Quyết định 4753/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án “Thực hiện Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 theo Quyết định 2085/QĐ-TTg
- 5Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định 2085/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 6Kế hoạch 216/KH-UBND năm 2018 thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg về phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội
Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND sửa đổi một số khoản của Điều 1, Điều 2 Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025
- Số hiệu: 31/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 28/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Nguyễn Ngọc Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra