- 1Nghị quyết 251/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 2Nghị quyết 250/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất; điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 273/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục bổ sung dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
- 5Nghị quyết 150/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Nghị quyết 232/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 294/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2024, Báo cáo số 52/BC-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 694/BC-KTNS ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của Đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất và điều chỉnh thời gian thực hiện đối với 08 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất.
(Có 01 biểu kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề thứ mười bảy thông qua ngày 31 tháng 01 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 294/NQ-HĐND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của HĐND tỉnh)
TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2) | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | Điều chỉnh thời gian thực hiện (năm) |
| ||||||||||
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua dự án thu hồi đất | Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai | Diện tích đất thu hồi (m2) | Trong đó | Diện tích thu hồi (m2) | Trong đó |
| ||||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng PH | Đất rừng ĐD | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD) | Đất trồng lúa | Đất rừng PH | Đất rừng đặc dụng | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD) | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=7+...10 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12+...15 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
|
| Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án khu di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn | Xã Cò Nòi | 250/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 | điểm a | 95.000 | 4.000 | 40.000 |
| 51.000 |
|
|
|
|
| 2024-2026 |
|
2 | Đường Mường Chanh (bản Hịa) - TT xã Chiềng Nơi, huyện Mai Sơn | Xã Mường Chanh, Xã Chiềng Nơi | 250/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 | điểm b | 370.000 | 35.000 | 190.000 |
| 145.000 |
|
|
|
|
| 2024-2026 |
|
3 | Công trình điểm đấu nối đường tránh QL37 với Đường Quốc lộ 6 cũ tại tiểu khu 3 xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn | Xã Cò Nòi | 250/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 | điểm b | 400 |
|
|
| 400 |
|
|
|
|
| 2024-2026 |
|
4 | Đường dây và trạm biến áp 110kV Mai Sơn: | Xã Nà Bó | 251/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 | điểm b | 18.256 |
|
|
| 18.256 |
|
|
|
|
| 2024-2026 |
|
| Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đầu tư chợ xã Ngọc Chiến, huyện Mường La | Xã Ngọc Chiến | số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 |
| 4.972 | 4.972,0 |
|
|
| 11.525,7 | 11.365 |
|
| 161,1 |
|
|
| Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Dự án: Đinh canh, định cư bản Khoai Lang, xã Mường Thải, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La | Bản Khoai Lang, xã Mường Thải | Số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2022, số 211/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 |
| 20.435,5 |
|
|
| 20.436 | 20.435,5 | 2.344 |
|
| 18.091,5 |
|
|
| Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Dự án Hạ tầng khu dân cư lô số 1A, thành phố Sơn La | Phường Chiềng Cơi | số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
| 60.200 | 59.400 |
|
| 800 | 62.915 | 61.500 |
|
| 1.415 | 2024-2026 |
|
8 | Dự án công viên nghĩa trang tỉnh Sơn La | Xã Chiềng Ngần | số 232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 |
| 1.485.800 |
| 4.000 |
| 1.481.800 | 1.645.500 |
| 4.000 |
| 1.641.500 |
|
|
- 1Nghị quyết 234/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục điều chỉnh diện tích, loại đất của dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
- 2Nghị quyết 265/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh diện tích, loại đất; thời gian thực hiện các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
- 3Nghị quyết 282/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất; điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5Nghị quyết 155/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Nghị quyết 308/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất; điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Nghị quyết 251/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 2Nghị quyết 250/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất; điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 273/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục bổ sung dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
- 5Nghị quyết 150/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Nghị quyết 232/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Nghị quyết 335/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh diện tích, loại đất; điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Nghị quyết 234/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục điều chỉnh diện tích, loại đất của dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
- 8Nghị quyết 265/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh diện tích, loại đất; thời gian thực hiện các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
- 9Nghị quyết 282/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất; điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Sơn La ban hành
- 10Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 11Nghị quyết 155/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Nghị quyết 308/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất; điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất do tỉnh Sơn La ban hành
Nghị quyết 294/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất; điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 294/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 31/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực