- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị quyết 773/2009/NQ-UBTVQH12 về Quy định chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, cơ quan của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, cơ quan trực thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 1Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND năm 2016 quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2010/NQ-HĐND | Sóc Trăng, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2, ĐIỀU 1, NGHỊ QUYẾT SỐ 07//2008/NQ-HĐND NGÀY 28/3/2008 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VỀ BAN HÀNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP, TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 773/NQ-UBTVQH12 ngày 31/3/2009 của Ủy ban thường vụ Quốc hội Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các Ban của Ủy Thường vụ Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo tờ trình số 03/TTr-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2010 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1, Nghị quyết số 07//2008/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2008 của Hội đồng nhân dân về ban hành một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và Ban pháp chế Hội đồng nhân dân, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1, Nghị quyết số 07/2008/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2008 của Hội đồng nhân dân về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân các cấp tỉnh Sóc Trăng;
(Chi tiết đính kèm)
Điêu 2:
- Giao Thường trực Hội đồng nhân dân phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh tiến hành triển khai thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 19 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
CHI TIẾT
VỀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP, TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: đồng
Nội dung sửa đổi,bổ sung | Đơn vị tính | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |
1. Chi cho hoạt động thẩm tra, giám sát, khảo sát: |
|
|
|
| |
1.1. Chi cho cá nhân tham gia thẩm tra: |
|
|
|
| |
- Bồi dưỡng người chủ trì cuộc họp | Người/ngày | 150.000 | 100.000 | 70.000 | |
- Bồi dưỡng thành viên dự họp | Người/ngày | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |
- Bồi dưỡng cho việc soạn thảo báo cáo thẩm tra | Báo cáo | 400.000 | 300.000 | 200.000 | |
1.2. Chi bồi dưỡng cho giám sát, khảo sát (ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành): |
|
|
|
| |
- Đại biểu Hội đồng nhân dân và các cá nhân,tổ chức tham gia đoàn giám sát, khảo sát | Người/ngày | 70.000 | 50.000 | 30.000 | |
- Chi cho tổng hợp (từ xây dựng kế hoạch đến báo cáo kết quả) | Báo cáo | 400.000 | 300.000 | 200.000 | |
2. Chi các cuộc họp: |
|
|
|
| |
- Thành viên dự cuộc họp của TT. Hội đồng nhân dân và các Ban của Hội đồng nhân dân | Người/ngày | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |
- Các cuộc họp Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân | Người/ngày | 70.000 | 50.000 | 30.000 | |
3. Chi tiền ăn, nghỉ cho đại biểu dự kỳ họp Hội đồng nhân dân: |
|
|
|
| |
3.1. Chi tiền ăn: |
|
|
|
| |
- Đại biểu Hội đồng nhân dân và khách mời | Người/ngày | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |
- Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ | Người/ngày | 70.000 | 50.000 | 30.000 | |
3.2. Chi tiền nghỉ: Đại biểu Hội đồng nhân dân và khách mời ở huyện, xã dự kỳ họp Hội đồng nhân dân được bố trí nơi nghỉ và thanh toán tiền nghỉ theo quy định hiện hành (họp Hội đồng nhân dân cấp tỉnh do Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân chi; họp Hội đồng nhân dân cấp huyện do Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân chi): |
|
|
|
| |
4. Chi hỗ trợ tiếp xúc cử tri: |
|
|
|
| |
4.1. Chi bồi dưỡng cho tiếp xúc cử tri của đại biểu Hội đồng nhân dân 3 cấp (trang trí, nước uống và các khoản chi khác): | Xã/năm |
|
| 6.000.000 | |
4.2. Chi bồi dưỡng cho đại biểu Hội đồng nhân dân xã tiếp xúc cử tri: | Người/ngày |
|
| 30.000 | |
4.3. Chi bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp tiếp xúc cử tri: |
|
|
|
| |
- Tổ đại biểu | Báo cáo | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |
- Thường trực Hội đồng nhân dân | Báo cáo | 300.000 | 200.000 | 100.000 | |
5. Chi công tác phí: Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đi công tác cho hoạt động Hội đồng nhân dân; đại biểu khách mời (kể cả tổ chức, cá nhân) được trưng tập để thực hiện các hoạt động của Hội đồng nhân dân đều được thanh toán theo quy định hiện hành của Nhà nước từ nguồn tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng… (cấp tỉnh tại Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân; cấp huyện tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân). |
| ||||
6. Chi thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp mai táng cho đại biểu Hội đồng nhân dân: |
|
|
|
| |
- Ốm đau | Lần | 500.000 (tối đa không quá 1.500.000đ/đại biểu/năm) | 300.000 (tối đa không quá 900.000/đại biểu /năm) | 200.000 (tối đa không quá 600.000/đại biểu/năm) | |
- Nằm viện | Lần | 700.000 | 500.000 | 300.000 | |
- Bị bệnh hiểm nghèo | Đại biểu | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | |
- Đại biểu Hội đồng nhân dân có cha, mẹ ruột (kể cả vợ hoặc chồng), con chết, được trợ cấp | Người | 1.000. 000 | 700.000 | 500.000 | |
- Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp không hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, khi qua đời được trợ cấp mai táng phí 7.000.000đ/đại biểu | |||||
7. Cung cấp thông tin, báo chí cho đại biểu Hội đồng nhân dân: Ngân sách địa phương bảo đảm cung cấp thông tin, báo chí cho đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, tối thiểu một tờ báo Sóc Trăng theo kỳ phát hành. | |||||
- 1Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Nghị quyết 67/2014/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 67/2014/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND năm 2016 quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 5Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2016
- 1Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND ban hành một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng
- 2Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND năm 2016 quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 3Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2016
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị quyết 773/2009/NQ-UBTVQH12 về Quy định chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, cơ quan của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, cơ quan trực thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 4Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5Nghị quyết 67/2014/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 67/2014/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07//2008/NQ-HĐND về ban hành một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 29/2010/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Mai Khương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2011
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực