Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2022/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm giai đoạn 2020 - 2024; Báo cáo thẩm tra số 796/BC-BKTNS ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu tại tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020 - 2024, cụ thể như sau:
1. Nhóm đất nông nghiệp
a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm - Phụ lục I;
b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm - Phụ lục II;
c) Bảng giá đất rừng trồng sản xuất - Phụ lục III;
d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản - Phụ lục IV;
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
a) Bảng giá đất ở tại đô thị - Phụ lục V;
b) Bảng giá đất ở tại nông thôn - Phụ lục VI;
c) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị - Phụ lục VII;
d) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn - Phụ lục VIII;
đ) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị - Phụ lục IX;
e) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn - Phụ lục X;
g) Bảng giá đất các khu công nghiệp, cụm công nghiệp - Phụ lục XI.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai và báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên vận động nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
2. Nghị quyết này là một phần của Nghị quyết số 209/2019/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020 - 2024.
Thay thế các Phụ lục số I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X và XI ban hành kèm theo Nghị quyết số 209/2019/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Các nội dung còn lại còn nguyên giá trị pháp lý.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa X Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2022 về cho phép áp dụng trình tự rút gọn trong việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật là Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung nội dung quy định tại Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 2Nghị quyết 131/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 kèm theo Nghị quyết 173/NQ-HĐND
- 3Quyết định 47/2022/QĐ-UBND bổ sung Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 4Nghị quyết 111/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 kèm theo Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 9Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2022 về cho phép áp dụng trình tự rút gọn trong việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật là Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung nội dung quy định tại Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 10Nghị quyết 131/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 kèm theo Nghị quyết 173/NQ-HĐND
- 11Quyết định 47/2022/QĐ-UBND bổ sung Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 12Nghị quyết 111/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 kèm theo Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND
Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2024
- Số hiệu: 28/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Thái Bảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra