Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 278/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 19 tháng 4 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 1897/TTr-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách địa phương

1. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách địa phương với số vốn 3.310.818 triệu đồng (111 dự án); trong đó:

a) Nguồn ngân sách tập trung: Điều chỉnh giảm số vốn 260.510 triệu đồng (40 dự án).

b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: Điều chỉnh giảm số vốn 2.780.078 triệu đồng (35 dự án).

c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm số vốn 270.230 triệu đồng (36 dự án).

2. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 với tổng số tiền 3.310.818 triệu đồng; gồm:

a) Nguồn ngân sách tập trung: Bố trí 260.510 triệu đồng cho 02 dự án và số vốn dự phòng; gồm:

- Bổ sung kế hoạch vốn cho 02 dự án đang thực hiện: 1.530 triệu đồng.

- Số vốn dự phòng: 258.980 triệu đồng.

b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: Bố trí 2.780.078 triệu đồng cho nguồn vốn phân cấp, 13 dự án và số vốn dự phòng; gồm:

- Bổ sung vốn phân cấp nguồn thu sử dụng đất: 53.350 triệu đồng.

- Bổ sung kế hoạch vốn cho 06 dự án đang thực hiện: 174.010 triệu đồng.

- Bố trí cho 07 dự án khởi công mới giai đoạn 2024 - 2025: 262.640 triệu đồng.

- Số vốn dự phòng: 2.290.078 triệu đồng.

c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: Bố trí 270.230 triệu đồng cho 09 dự án; trong đó:

- Bổ sung vốn đối ứng cho 01 dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương: 3.900 triệu đồng;

- Bổ sung kế hoạch vốn cho 04 dự án đang thực hiện: 14.630 triệu đồng.

- Bố trí vốn 04 dự án khởi công mới giai đoạn 2024-2025: 251.700 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục I, II đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 19 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




K’ Mák


PHỤ LỤC I

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 278/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC- HT

Tổng mức đầu tư

Lũy kế bố trí vốn NSĐP đến hết năm 2020

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

Số vốn kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025

Số vốn đã bố trí trong giai đoạn 2021- 2024 (đến tháng 3/2023)

Số vốn điều chỉnh giảm

Số vốn sau khi điều chỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

TỔNG CỘNG

24.034.143

8.479.355

1.004.551

7.583.391

3.619.314

3.310.818

4.272.573

A

Nguồn vốn Ngân sách tập trung

1.534.276

1.521.488

328.529

1.101.543

840.696

260.510

841.033

1

Đường trục chính vào Khu tái định cư đồng bào dân tộc Thôn 4, xã Lộc Nam, huyện Bảo Lâm.

Bảo Lâm

2020- 2022

1869/QĐ-UBND ngày 03/9/2019

50.000

50.000

26.000

19.000

9.980

9.020

9.980

UBND huyện Bảo Lâm

Dự án hoàn thành

2

Vỉa hè, hệ thống thoát nước dọc đường trung tâm thị trấn Lộc Thắng (đi vào khu tái định cư Bô xit)

Bảo Lâm

2020- 2022

1839/QĐ-UBND ngày 28/8/2019

60.000

60.000

18.000

36.000

34.620

1.380

34.620

UBND huyện Bảo Lâm

Dự án hoàn thành

3

Nâng cấp tuyến đường giao thông vào trung tâm xã Tân Lạc (đoạn từ cầu Lộc Nga đến UBND xã Tân Lạc), huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2019- 2022

1137/QĐ-UBND ngày 23/5/2019

30.000

30.000

15.000

15.000

6.170

8.830

6.170

UBND huyện Bảo Lâm

Dự án hoàn thành

4

Vòng xoay ngã 5 thị trấn Lộc Thắng

Bảo Lâm

2018- 2021

QĐ số 6062/QĐ-UBND ngày 19/10/2012

38.000

38.000

10.000

24.200

12.897

11.303

12.897

UBND huyện Bảo Lâm

Dự án hoàn thành

5

Đường giao thông xã B'Lá đi xã Lộc Quảng

Bảo Lâm

2020- 2022

Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 22/12/2019

32.000

32.000

7.000

25.000

17.450

7.550

17.450

UBND huyện Bảo Lâm

Dự án hoàn thành

6

Xây dựng, nâng cấp đường GT liên thôn Đức Thanh - Đức Thạnh xã Lộc Đức, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2021- 2023

2424/QĐ-UBND ngày 16/11/2020

14.500

14.500

500

14.000

13.732

268

13.732

UBND huyện Bảo Lâm

Dự án hoàn thành

7

Đường giao thông Thôn 9 đi Thôn 10 xã Lộc Nam, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2021- 2023

2895/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

10.000

10.000

500

9.500

4.130

5.370

4.130

UBND huyện Bảo Lâm

Dự án hoàn thành

8

Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn đập hồ chứa nước Thôn 6 xã Lộc An, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2021- 2023

3059/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

19.450

19.450

500

17.005

17.000

5

17.000

UBND huyện Bảo Lâm

Dự án hoàn thành

9

Xây dựng đường Phạm Hồng Thái, xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2020- 2022

1251/QĐ-UBND ngày 10/6/2019

79.239

79.239

46.000

33.239

19.300

13.939

19.300

UBND thành phố Bảo Lộc

Dự án hoàn thành

10

Xây dựng đường Nguyễn Thái Bình, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2020- 2022

1714/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

28.672

28.672

10.000

18.672

14.900

3.772

14.900

UBND thành phố Bảo Lộc

Dự án hoàn thành

11

Xây dựng các tuyến đô thị: đường Lê Lai nối đường Phan Chu Trinh, phường Lộc Tiến; hệ thống thoát nước, vỉa hè đường Nguyễn Văn Cừ, phường Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2020- 2022

2274/QĐ-UBND 12/10/2020

42.642

42.642

9.000

33.642

29.000

4.642

29.000

UBND thành phố Bảo Lộc

Dự án hoàn thành

12

Đường nối đường Nguyễn Tri Phương đến đường Nguyễn An Ninh; đường Nguyễn Tri Phương nối đường Phùng Hưng, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2020- 2022

2225/QĐ-UBND 07/10/2020

48.102

48.102

9.000

39.102

31.800

7.302

31.800

UBND thành phố Bảo Lộc

Dự án hoàn thành

13

Xây dựng, nâng cấp đường Hải Thượng Lãn Ông

Bảo Lộc

2021- 2023

2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2021

69.000

69.000

62.100

11.846

50.254

11.846

UBND thành phố Bảo Lộc

Dự án dừng triển khai

14

Đường vành đai ven sông Đồng Nai

Cát Tiên

2019- 2022

2093/QĐ-UBND ngày 17/10/2018

40.000

40.000

11.400

24.600

14.200

10.400

14.200

UBND huyện Cát Tiên

Dự án hoàn thành

15

Đường ĐH93 (Bù Khiêu đi Đức Phổ) huyện Cát Tiên

Cát Tiên

2020- 2023

2519/QĐ-UBND ngày 04/12/2019

79.120

79.120

30.000

41.208

19.960

21.248

19.960

UBND huyện Cát Tiên

Dự án hoàn thành

16

Đường nội thị thị trấn Phước Cát

Cát Tiên

2020- 2022

2091/QĐ-UBND ngày 28/9/2020

30.000

30.000

6.607

23.393

20.650

2.743

20.650

UBND huyện Cát Tiên

Dự án hoàn thành

17

Nâng cấp đường Phù Mỹ đi Mỹ Lâm (đường ĐH.97)

Cát Tiên

2020- 2022

2011/QĐ-UBND 16/9/2020

23.700

23.700

5.500

18.200

18.000

200

18.000

UBND huyện Cát Tiên

Dự án hoàn thành

18

Nâng cấp cải tạo đường Phù Mỹ, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

2019- 2022

1715/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

30.000

30.000

14.000

13.000

12.690

310

12.690

UBND huyện Cát Tiên

Dự án hoàn thành

19

Đường thôn 4 xã Đạ P'loa đi khu sản xuất Đá Bàn, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

2021- 2023

782/QĐ-UBND ngày 26/03/2021

35.004

35.004

1.000

30.504

25.065

5.438

25.066

UBND huyện Đạ Huoai

Dự án hoàn thành

20

Nâng cấp đường Đinh Công Tráng, thị trấn Đạ M'ri)

Đạ Huoai

2021- 2023

1637/QĐ-UBND 28/6/2021

37.627

37.627

33.864

32.200

1.329

32.535

UBND huyện Đạ Huoai

Dự án hoàn thành năm 2024

21

Nâng cấp đường Xuân Thành, xã Xuân Thọ, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

2021- 2023

135/QĐ-SXD ngày 18/9/2020

14.800

14.800

471

14.329

12.115

2.214

12.115

UBND thành phố Đà Lạt

Dự án hoàn thành

22

Nâng cấp, mở rộng đường từ Trần Quốc Toản đến đường Yersin (hẻm 26K, 27K đường Yersin)

Đà Lạt

2021- 2023

1538/QĐ-UBND 18/6/2021

23.815

23.815

21.434

14.900

6.533

14.901

UBND thành phố Đà Lạt

Dự án hoàn thành

23

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Phú và đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ vòng xoay 3 tháng 4 đến Hà Huy Tập)

Đà Lạt

2021- 2023

1712/QĐ-UBND ngày 07/7/2021

47.300

47.300

42.570

38.370

4.200

38.370

UBND thành phố Đà Lạt

Dự án hoàn thành

24

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong nối dài

Đà Lạt

2021- 2023

1407/QĐ-UBND ngày 02/6/2021

22.000

22.000

19.800

15.400

4.400

15.400

UBND thành phố Đà Lạt

Dự án hoàn thành

25

Xây dựng công trình khẩn cấp khắc phục hậu quả sạt lở tại khu vực đầu đường Khe Sanh, phường 10, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

2022- 2024

693/QĐ-UBND ngày 19/4/2022

44.839

44.839

44.500

29.526

14.974

29.526

UBND thành phố Đà Lạt

Dự án hoàn thành

26

Hệ thống thoát nước thị trấn Đạ Tẻh huyện Đạ Tẻh.

Đạ Tẻh

2021- 2023

1071/QĐ-UBND ngày 29/4/2021

60.000

60.000

1.000

53.000

45.500

7.500

45.500

UBND huyện Đạ Tẻh

Dự án hoàn thành

27

Hồ chứa nước Thôn 9 xã Hòa Trung

Di Linh

2018- 2021

2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

62.100

62.100

25.000

30.890

30.800

90

30.800

UBND huyện Di Linh

Dự án hoàn thành

28

Đường giao thông từ thị trấn Di Linh đi Tân Châu, huyện Di Linh

Di Linh

2020- 2022

1594/QĐ-UBND ngày 24/7/2019

42.000

42.000

17.000

20.800

19.969

831

19.969

UBND huyện Di Linh

Dự án hoàn thành

29

Đầu tư xây dựng các tuyến đường GTNT trên địa bàn huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2021- 2023

1310/QĐ-UBND ngày 24/05/2021

43.859

43.859

1.000

38.473

35.473

3.000

35.473

UBND huyện Đơn Dương

Dự án hoàn thành

30

Xây dựng hồ chống bồi lắng, nhà máy xử lý nước thải khu vực Đan Kia Suối Vàng (giai đoạn 1)

Lạc Dương

2018- 2022

2397/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

80.000

80.000

20.051

51.949

37.647

14.302

37.647

UBND huyện Lạc Dương

Dự án hoàn thành

31

Xây dựng đường trục xã từ Quốc lộ 20 đi Tân Phú, xã Ninh Gia

Đức Trọng

2020- 2022

1676/QĐ-UBND ngày 07/8/2020

42.000

42.000

8.000

34.000

24.000

10.000

24.000

UBND huyện Đức Trọng

Dự án hoàn thành

32

Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Văn Thụ, thị trấn Liên Nghĩa

Đức Trọng

2020- 2022

1979/QĐ-UBND 14/9/2020

49.788

42.000

8.000

34.000

33.100

900

33.100

UBND huyện Đức Trọng

Dự án hoàn thành

33

Vỉa hè, điện chiếu sáng Quốc lộ 20 đoạn Km185 + 200 ÷ Km193 + 532 qua địa bàn xã Ninh Gia, xã Phú Hội và đoạn Quốc lộ 28B từ ngã ba Ninh Gia đến Trung đoàn 994, Đức Trọng

Đức Trọng

2020- 2022

1989/QĐ-UBND 15/9/2020

48.768

48.768

10.000

38.768

29.066

9.702

29.066

UBND huyện Đức Trọng

Dự án hoàn thành

34

Thảm nhựa, vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng, cây xanh đường Trần Phú, thị trấn Liên Nghĩa huyện Đức Trọng

Đức Trọng

2021- 2023

2101/QĐ-UBND 28/9/2020

28.451

23.451

6.000

17.451

15.166

2.285

15.166

UBND huyện Đức Trọng

Dự án hoàn thành

35

Xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng Quốc lộ 20 đoạn từ Chùa Bà Cha đến đường cao tốc Liên Khương - Prenn

Đức Trọng

2020- 2023

1988/QĐ-UBND ngày 15/9/2020

36.000

36.000

10.000

26.000

20.816

5.184

20.816

UBND huyện Đức Trọng

Dự án hoàn thành

36

Nạo vét suối Đa R'Cao, thôn K'rèn, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

2021- 2023

661/QĐ-SNN ngày 30/11/2020

10.000

10.000

500

9.500

5.000

4.500

5.000

UBND huyện Đức Trọng

Dự án hoàn thành

37

Duy tu sửa chữa đường liên xã Tân Hội - Tân Thành, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

2021- 2023

2401/QĐ-UBND ngày 22/10/2020

22.500

22.500

500

19.750

18.785

965

18.785

UBND huyện Đức Trọng

Dự án hoàn thành

38

Đường trục xã Phú Hội đi Tân Hội huyện Đức Trọng

Đức Trọng

2021- 2023

2327/QĐ-UBND ngày 19/10/2020

24.000

24.000

500

21.100

19.980

1.120

19.980

UBND huyện Đức Trọng

Dự án hoàn thành

39

Công trình Nâng cấp, kiên cố hoá hệ thống thuỷ lợi Tuyền Lâm - Định An - Quảng Hiệp

Đức Trọng

2021- 2023

3008/QĐ-UBND ngày 29/12/2020

25.000

25.000

500

22.000

21.638

362

21.638

Sở Nông nghiệp và PTNT

Dự án hoàn thành

40

Xử lý sự cố sụt lún, sạt lở đất đoạn kênh chính Tuyền Lâm - Quảng Hiệp, huyện Đức Trọng.

Đức Trọng

2022- 2024

1684/QĐ-UBND ngày 22/9/2022

10.000

10.000

10.000

7.855

2.145

7.855

Sở Nông nghiệp và PTNT

Dự án hoàn thành

B

Nguồn thu tiền sử dụng đất

21.067.438

5.525.438

328.304

5.090.238

1.881.739

2.780.078

2.310.160

1

Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đôi tác công tư

Các huyện

2023- 2027

19.521.000

4.000.000

4.000.000

1.075.000

2.500.000

1.500.000

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

2

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ ngã 5 xã Lộc Tân đi thành phố Bảo Lộc (nối với đường Phùng Hưng TP Bảo Lộc) huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2021- 2023

2771/QĐ-UBND 04/12/2020

49.811

49.811

1.000

43.830

41.950

1.880

41.950

UBND huyện Bảo Lâm

Dự án hoàn thành

3

Xây dựng đường giao thông Thôn 4 xã Lộc Tân huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2019- 2021

1590a/QĐ-UBND ngày 28/6/2019

12.600

12.600

8.000

4.600

4.030

570

4.030

UBND huyện Bảo Lâm

Dự án hoàn thành

4

Xây dựng đường Liên Thôn 11,13,14 xã ĐamBri (đi Lộc Tân, Bảo Lâm), thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2020- 2022

2273/QĐ-UBND ngày 12/10/2020

29.000

29.000

6.700

22.300

19.600

2.700

19.600

UBND thành phố Bảo Lộc

Dự án hoàn thành

5

Xây dựng đường nối đường Lê Thị Riêng đến đường quanh hồ Mai Thành, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2021- 2023

37/QĐ-SXD ngày 25/3/2021

14.900

14.900

400

14.500

9.350

5.150

9.350

UBND thành phố Bảo Lộc

Dự án hoàn thành

6

Xây dựng cầu Si xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2021-2023

435/QĐ-SGTVT ngày 02/8/2021

13.500

13.500

500

13.000

10.900

1.910

11.090

UBND thành phố Bảo Lộc

Dự án hoàn thành

7

Xây dựng các tuyến đường đô thị: Đường nối từ Khu phố 3, phường B'Lao đến đường vành đai phía nam và đến đường Lam Sơn, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2021- 2023

2547/QĐ-UBND 10/11/2020

79.900

79.900

1.000

70.910

19.250

51.660

19.250

UBND thành phố Bảo Lộc

Dự án dừng triển khai

8

Xây dựng cầu Ông Thọ xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2021- 2023

355/QĐ-SGTVT ngày 01/6/2021

12.943

12.943

400

12.543

10.550

1.803

10.740

UBND thành phố Bảo Lộc

Dự án hoàn thành

9

Đường 3L và đường 3K - Thị trấn Cát Tiên; đường vào khu 5 khu 10 thị trấn Cát Tiên đi xã Mỹ Lâm (đường ĐH 90) huyện Cát Tiên

Cát Tiên

2021- 2024

1976/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

146.771

146.771

1.000

143.000

92.000

51.000

92.000

UBND huyện Cát Tiên

Dự án hoàn thành

10

Dự án xây dựng đường 3Q - thị trấn Cát Tiên

Cát Tiên

1.000

1.000

0

UBND huyện Cát Tiên

Không đầu tư

11

Đường nội thị TDP 6 thị trấn Phước Cát huyện Cát Tiên

Cát Tiên

1.000

1.000

0

UBND huyện Cát Tiên

Không đầu tư

12

Đường từ Quốc lộ 20 vào trung tâm xã Đạ P'Loa (giai đoạn 2)

Đạ Huoai

2020- 2022

2360/QĐ-UBND 20/10/2020

49.208

49.208

9.500

39.708

28.950

10.758

28.950

UBND huyện Đạ Huoai

Dự án hoàn thành

13

Nâng cấp đường Nguyễn Thái Học huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

2021-2023

Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 29/10/2020

14.700

14.700

400

14.300

11.200

3.100

11.200

UBND huyện Đạ Huoai

Dự án hoàn thành

14

Nâng cấp đường Võ Thị Sáu huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

2021- 2023

Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 29/10/2020

14.900

14.900

400

14.500

11.865

2.635

11.865

UBND huyện Đạ Huoai

Dự án hoàn thành

15

Nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng đường Quốc lộ 20 đoạn qua thị trấn Mađaguôi huyện Đạ Huoai.

Đạ Huoai

2021- 2023

Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 25/9/2020

14.700

14.700

400

14.300

13.770

530

13.770

UBND huyện Đạ Huoai

Dự án hoàn thành

16

Xây dựng nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng đường nội thị thị trấn Mađaguôi và đường Quốc lộ 20 đoan qua huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

2021- 2023

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 25/9/2020

14.100

14.100

400

13.700

13.140

560

13.140

UBND huyện Đạ Huoai

Dự án hoàn thành

17

Xây dựng đường Ngô Quyền đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường Nguyễn Tri Phương (đường nội thị thị trấn Mađaguôi)

Đạ Huoai

2021- 2023

721/QĐ-UBND ngày 16/6/2021

12.857

12.857

12.857

11.097

1.760

11.097

UBND huyện Đạ Huoai

Dự án hoàn thành

18

Xây dựng đường từ Điện Biên Phủ nối đường vào Hồ Đạ Li Ong (Đường số 14) (đường nội thị thị trấn Mađaguôi)

Đạ Huoai

2021- 2023

2151/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

24.240

24.240

35.600

14.981

20.618

14.982

UBND huyện Đạ Huoai

Dự án hoàn thành

19

Đường liên xã từ Thôn 1 xã Đạ Oai đi Đạ Tồn huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

2020- 2023

2359/QĐ-UBND ngày 05/11/2019

140.000

140.000

21.000

105.000

99.459

5.541

99.459

UBND huyện Đạ Huoai

Dự án hoàn thành

20

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường 10, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

2017-2021

2430/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1620/QĐ-UBND ngày 24/7/2017

75.527

75.527

61.000

6.900

2.410

4.490

2.410

UBND thành phố Đà Lạt

Dự án hoàn thành

21

Dự án xây dựng, nâng cấp đường Phạm Hồng Thái

Đà Lạt

2019- 2022

361/QĐ-UBND (H) ngày 25/02/2009, 3011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011

58.530

58.530

32.000

5.500

417

5.083

417

UBND thành phố Đà Lạt

Dự án hoàn thành

22

Đường Võ Thị Sáu, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

2021- 2023

1841/QĐ-UBND 26/8/2020

18.090

18.090

93

16.188

5.026

8.121

8.067

UBND thành phố Đà Lạt

Dự án hoàn thành

23

Hệ thống đường nội bộ, mương thoát nước hạ lưu hồ Than Thở (đoạn giao đường Hồ Xuân Hương đến đoạn giao đường Ngô Văn Sở) thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

2021- 2023

10/QĐ-SXD ngày 25/01/2021

14.990

14.990

434

14.556

14.400

156

14.400

UBND thành phố Đà Lạt

Dự án hoàn thành

24

Nâng cấp cải tạo 2 tuyến đường Nguyên Tử Lực, Phan Đình Phùng, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

2020- 2025

1909/QĐ-UBND ngày 03/9/2020; 1511/QĐ-UBND ngày 15/6/2021

109.640

90.640

3.000

78.576

60.500

18.076

60.500

UBND thành phố Đà Lạt

Dự án hoàn thành

25

Xây dựng đường liên xã Triệu Hải - Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

2020- 2023

2360/QĐ-UBND ngày 05/11/2019

99.000

99.000

33.427

35.490

32.382

3.108

32.382

UBND huyện Đạ Tẻh

Dự án hoàn thành

26

Đường giao thông vào khu dân cư Liêng Trang 1, 2 và đường từ ĐT.722 vào khu sản xuất Pớ Păng, xã Đạ Tông, huyện Đam Rông

Đam Rông

2020- 2022

2465/QĐ-UBND 30/10/2020

38.250

36.250

8.250

28.000

23.550

4.450

23.550

UBND huyện Đam Rông

Dự án hoàn thành

27

Xây dựng đường liên xã từ thôn Liêng Đơng xã Phi Liêng đi xã Đạ K'nàng

Đam Rông

2019- 2022

2014/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

33.000

33.000

13.000

14.200

13.850

350

13.850

UBND huyện Đam Rông

Dự án hoàn thành

28

Xây dựng đường liên xã từ Hố 1 Đạ M'Rông đi thôn Cil Múp xã Đạ Tông

Đam Rông

2019- 2022

2387/QĐ-UBND ngày 11/11/2019

26.000

26.000

11.000

12.400

12.048

352

12.048

UBND huyện Đam Rông

Dự án hoàn thành

29

Đường từ xã Lát đi Phi Tô - Lâm Hà

Lạc Dương

2020- 2023

2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2020

89.481

89.481

16.000

73.481

58.430

15.051

58.430

UBND huyện Lạc Dương

Dự án hoàn thành năm 2024

30

Xây dựng cầu thôn Bồng Lai xã Hiệp Thạnh

Đức Trọng

2022- 2024

424/QĐ-UBND ngày 17/3/2022

45.000

45.000

40.500

36.000

4.500

36.000

UBND huyện Đức Trọng

Dự án hoàn thành

31

Xây dựng đường vào khu dân cư Bồng Lai, xã Hiệp Thạnh

Đức Trọng

2021- 2023

2223/QĐ-UBND ngày 06/12/2021

14.800

14.800

14.800

13.730

1.070

13.730

UBND huyện Đức Trọng

Dự án hoàn thành

32

Nâng cấp - sửa chữa đường ĐH 412 - ĐH413 huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2018- 2021

2389/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 47/QĐ-UBND ngày 10/01/2018; 836/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

80.000

80.000

65.000

7.000

4.840

2.160

4.840

Sở Giao thông vận tải

Dự án hoàn thành

33

Dự án đầu tư xây dựng cầu Bà Trung, Bà Bống trên đường ĐT.729

Đức Trọng

2020-2022

1929/QĐ-UBND ngày 08/9/2020

70.000

70.000

11.000

59.000

28.000

31.000

28.000

Sở Giao thông vận tải

Dự án hoàn thành

34

Dự án đầu tư xây dựng 03 cầu trên tuyến đường ĐH.412 - ĐH.413 huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2020- 2022

1852/QĐ-UBND ngày 26/8/2020

30.000

30.000

7.000

23.000

14.639

8.361

14.639

Sở Giao thông vận tải

Dự án hoàn thành

35

Dự án sửa chữa, nâng cấp đường ĐT.725 đoạn Tân Rai - Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2020- 2025

2025/QĐ-UBND ngày 17/9/2020

100.000

100.000

16.000

84.000

74.425

9.575

74.425

Sở Giao thông vận tải

Dự án hoàn thành

C

Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.432.429

1.432.429

347.718

1.391.610

896.879

270.230

1.121.380

1

Xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2021- 2023

220/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

40.000

40.000

1.000

35.000

33.500

1.500

33.500

UBND huyện Bảo Lâm

Dự án hoàn thành

2

Đầu tư 02 trường TH và THCS đạt chuẩn: Bế Văn Đàn, Lương Thế Vinh, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2020- 2022

257/QĐ-UBND 28/01/2021

29.000

29.000

5.500

23.500

23.250

250

23.250

UBND huyện Bảo Lâm

Dự án hoàn thành

3

Xây dựng trường trên địa bàn xã Lộc Ngãi đạt chuẩn: Tiểu học Lộc Ngãi B, THCS Lộc Ngãi B, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2020- 2022

2957/QĐ-UBND ngày 24/12/2020

29.800

29.800

5.500

24.300

23.950

350

23.950

UBND huyện Bảo Lâm

Dự án hoàn thành

4

Xây dựng 02 trường mầm non đạt chuẩn: Lộc Đức, Sao Mai, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2020- 2022

2872/QĐ-UBND 16/12/2020

25.000

25.000

5.000

20.000

19.400

600

19.400

UBND huyện Bảo Lâm

Dự án hoàn thành

5

Đầu tư 05 trường TH và THCS đạt chuẩn: Lý Thường Kiệt, Phan Bội Châu; Hai Bà Trưng; Lộc Thanh, Nguyễn Khuyến, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2020- 2023

2958/QĐ-UBND ngày 24/12/2020

72.000

72.000

13.000

59.000

58.100

900

58.100

UBND thành phố Bảo Lộc

Dự án hoàn thành

6

Đầu tư 02 trường mầm non đạt chuẩn: Đam B'ri, Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2020- 2022

2956/QĐ-UBND ngày 24/12/2020

19.500

19.500

4.000

15.500

14.300

1.200

14.300

UBND thành phố Bảo Lộc

Dự án hoàn thành

7

Xây dựng hoàn chỉnh 2 Trường Tiểu học: Tân Sơn, Bùi Thị Xuân, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2021- 2023

210/QĐ-UBND ngày 21/01/2021

23.500

23.500

500

20.650

19.900

750

19.900

UBND thành phố Bảo Lộc

Dự án hoàn thành

8

Xây dựng trường THCS Hùng Vương

Bảo Lộc

2021- 2023

1569/QĐ-UBND ngày 23/6/2021

24.000

24.000

21.600

20.850

750

20.850

UBND thành phố Bảo Lộc

Dự án hoàn thành

9

Khu sinh hoạt thanh thiếu niên thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

1.000

1.000

0

UBND thành phố Bảo Lộc

Thực hiện từ NS TP Bảo Lộc

10

Nâng cấp đường vào hồ ĐăkLô huyện Cát Tiên

Cát Tiên

2021- 2023

181/QĐ-UBND 21/01/2021

18.686

18.686

500

16.317

15.600

717

15.600

UBND huyện Cát Tiên

Dự án hoàn thành

11

Thay thế một số phòng học, phòng chức năng xuống cấp và bổ sung một số phòng học, phòng chức năng, phòng đa năng còn thiếu các trường tiểu học và mầm non trên địa bàn huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

2020- 2022

821/QĐ-UBND ngày 30/6/2020

12.500

12.500

4.000

8.500

8.000

500

8.000

UBND huyện Đạ Huoai

Dự án hoàn thành

12

Đường Mađaguôi đi Đạ Oai (Đường ĐH 5) huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

2021- 2023

829/QĐ-UBND 31/3/2021

72.158

72.158

1.000

63.942

53.800

10.142

53.800

UBND huyện Đạ Huoai

Dự án hoàn thành

13

Công viên quanh hồ Xuân Hương

Đà Lạt

2021- 2023

2968/QĐ-UBND ngày 25/12/2020

14.997

14.997

300

14.697

14.400

297

14.400

UBND thành phố Đà Lạt

Dự án hoàn thành

14

Đầu tư cơ sở vật chất trường Mầm non 9 đạt chuẩn quốc gia

Đà Lạt

2021- 2023

1465/QĐ-UBND ngày 08/6/2021

16.700

16.700

15.030

15.002

28

15.002

UBND thành phố Đà Lạt

Dự án hoàn thành

15

Nâng cấp mở rộng đường từ đường ĐT 721 vào thôn Sơn Thủy và Hương Thanh, xã Đạ Lây, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

2021- 2023

2446/QĐ-UBND 28/10/2020

47.615

47.615

1.000

41.854

35.650

6.203

35.651

UBND huyện Đạ Tẻh

Dự án hoàn thành

16

Kè chống sạt lở sông Đạ Tẻh đoạn từ cầu Sắt Đạ Tẻh đến đường ĐT 721, xã Đạ Kho huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

2021- 2023

1737/QĐ-UBND ngày 07/7/2021

29.500

29.500

26.550

25.050

1.500

25.050

UBND huyện Đạ Tẻh

Dự án hoàn thành

17

Trường Tiểu học Đinh Trang Hòa 1; Trường TH và THCS Đinh Trang Thượng, huyện Di Linh

Di Linh

2020- 2022

2800/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

29.400

29.400

7.500

21.900

21.000

900

21.000

UBND huyện Di Linh

Dự án hoàn thành

18

Trường TH Hòa Bắc, Trường THCS Hòa Bắc, huyện Di Linh

Di Linh

2020- 2022

2798/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

22.900

22.900

5.500

17.400

16.500

900

16.500

UBND huyện Di Linh

Dự án hoàn thành

19

Cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung sử dụng nước hồ Đạ So 2 để cấp nước cho dân cư nông thôn trên địa bàn xã Đinh Trang Thượng, huyện Di Linh

Di Linh

2020- 2022

457/QĐ-UBND ngày 21/8/2020

12.000

12.000

4.058

7.942

7.900

42

7.900

UBND huyện Di Linh

Dự án hoàn thành

20

Nâng cấp một số tuyến đường huyện Lạc Dương

Lạc Dương

2021- 2023

2733/QĐ-UBND 01/12/2020

26.550

26.550

750

23.145

21.844

1.301

21.844

UBND huyện Lạc Dương

Dự án hoàn thành

21

Xậy dựng 03 trường THCS đạt chuẩn: Nguyễn Trãi, Đà Loan, Tà Năng, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

2020- 2022

2471/QĐ-UBND 30/10/2020

35.600

35.600

6.000

29.600

28.000

1.600

28.000

UBND huyện Đức Trọng

Dự án hoàn thành

22

Xây dựng 02 trường tiểu học đạt chuẩn: Bình Thạnh, Kim Đồng, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

2020- 2022

2161/QĐ-UBND ngày 01/10/2020

44.400

44.400

9.000

35.400

24.600

10.800

24.600

UBND huyện Đức Trọng

Dự án hoàn thành

23

Xây dựng đường liên xã từ thôn Đà Griềng, xã Đà Loan đi thôn Tà Nhiên, xã Tà Năng

Đức Trọng

2021- 2023

2428/QĐ-UBND 27/10/2020

45.000

45.000

1.000

39.500

35.500

4.000

35.500

UBND huyện Đức Trọng

Dự án hoàn thành

24

Xây dựng đường vào khu dân cư: Phú An, xã Phú Hội; làng nghề thổ cẩm Đa Ra Hoa, Hiệp An, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

2021- 2023

2137/QĐ-UBND 30/9/2020

29.000

29.000

500

25.600

22.985

2.615

22.985

UBND huyện Đức Trọng

Dự án hoàn thành

25

Đường trục xã Liên Hiệp đi N'Thol Hạ huyện Đức Trọng

Đức Trọng

2021- 2023

2536/QĐ-UBND 06/11/2020

47.060

47.060

1.000

41.354

27.000

14.354

27.000

UBND huyện Đức Trọng

Dự án hoàn thành

26

Xây dựng đường dọc bờ sông Đa Nhim (đoạn nối từ vòng xoay Liên Khương, thị trấn Liên Nghĩa đến thôn Bồng Lai xã Hiệp Thạnh)

Đức Trọng

2021- 2024

2162/QĐ-UBND ngày 20/8/2021

70.000

70.000

63.000

34.300

28.700

34.300

UBND huyện Đức Trọng

Dự án hoàn thành

27

Xây dựng hoàn chỉnh 2 trường Tiểu học: Tân Hội, Bồng Lai

Đức Trọng

2021- 2023

2316/QĐ-UBND ngày 13/10/2020

24.700

24.700

500

21.730

21.000

730

21.000

UBND huyện Đức Trọng

Dự án hoàn thành

28

Xây dựng trường Tiểu học Đà Loan huyện Đức Trọng

Đức Trọng

2021- 2023

2416/QĐ-UBND ngày 26/10/2020

23.000

23.000

752

19.948

18.528

1.420

18.528

UBND huyện Đức Trọng

Dự án hoàn thành

29

Xây dựng trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc huyện Đức Trọng

Đức Trọng

2021- 2023

2079/QĐ-UBND ngày 25/9/2020

17.454

17.454

658

15.051

14.480

571

14.480

UBND huyện Đức Trọng

Dự án hoàn thành

30

Đối ứng thực hiện Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1)

Các huyện

2020- 2025

1292/QĐ-UBND ngày 19/5/2021; 2787/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

8.000

388.000

19.967

145.576

242.424

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN

Phân kỳ đầu tư giai đoạn 2026- 2030

31

Cơ sở hạ tầng khu thể thao thuộc khu Trung tâm VHTT tỉnh

Đà Lạt

2016- 2021

2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 399/QĐ-UBND ngày 27/02/2018; 1820/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

313.506

313.506

249.000

30.000

13.011

16.989

13.011

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN

Dự án hoàn thành

32

Nâng cấp, cải tạo doanh trại Trung đoàn 994 (giai đoạn 1)

Đức Trọng

2020- 2022

1130/QĐ-UBND ngày 19/6/2020

27.000

27.000

5.500

21.500

19.000

457

21.043

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Dự án hoàn thành

33

Mở rộng khoa ung bướu thuộc Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng (thực hiện Đề án bệnh viện vệ tinh)

Đà Lạt

2020- 2022

2265/QĐ-UBND ngày 09/10/2020

23.000

23.000

6.700

16.300

11.000

5.300

11.000

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Dự án hoàn thành

34

Dự án mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác khám và điều trị Bệnh viện đa khoa Lâm Đồng

Đà Lạt

2021- 2023

2003/QĐ-UBND ngày 02/8/2021

38.010

38.010

38.000

32.398

5.602

32.398

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Dự án hoàn thành

35

Đầu tư 03 phòng áp lực âm Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Đà Lạt

2021

80/QĐ-KHĐT ngày 19/8/2021

6.893

6.893

6.800

6.205

595

6.205

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Dự án hoàn thành

36

Dự án mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác khám và điều trị cho Khoa ung bướu Bệnh viện đa khoa Lâm Đồng

Đà Lạt

2021- 2024

2561/QĐ-UBND ngày 15/10/2021

122.000

122.000

122.000

120.909

1.091

120.909

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Dự án hoàn thành

PHỤ LỤC II

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 278/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Tổng mức đầu tư

Lũy kế bố trí vốn NSĐP đến hết năm 2020

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Đơn vị quản lý, chủ đầu tư

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

Số vốn đã giao

Số vốn bổ sung

Số vốn sau khi điều chỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

TỔNG CỘNG

2.444.716

2.135.016

149.855

1.280.415

3.310.818

4.591.233

A

Nguồn vốn Ngân sách tập trung

39.710

39.710

16.522

19.200

260.510

279.710

I

Bố trí các dự án

39.710

39.710

16.522

19.200

1.530

20.730

I.1

Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 và dự kiến hoàn thành giai đoạn 2022-2025

20.710

20.710

15.522

3.100

1.020

4.120

1

Nâng cấp đường nội bộ Khu công nghiệp Lộc Sơn

Bảo Lộc

4.721m

2020

1655/QĐ-UBND ngày 01/8/2019

20.710

20.710

15.522

3.100

1.020

4.120

Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn - Phú Hội

I.2

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

19.000

19.000

1.000

16.100

510

16.610

1

Sửa chữa, nâng cấp kênh Đạ Ròn huyện Đơn Dương, kênh N3 Đạ Đờn huyện Lâm Hà, kênh cấp 1 Cam Ly Thượng huyện Lâm Hà

Các huyện

Tưới 970 ha

2021- 2023

3007/QĐ-UBND ngày 29/12/2020

19.000

19.000

1.000

16.100

510

16.610

Sở Nông nghiệp và PTNT

II

Số vốn dự phòng chưa phân bổ

258.980

258.980

B

Nguồn thu tiền sử dụng đất

1.641.801

1.481.801

114.289

1.097.755

2.780.078

3.877.833

I

Phân cấp cho các huyện, thành phố

177.500

53.350

230.850

1

Phân cấp cho huyện Di Linh

Di Linh

177.500

53.350

230.850

UBND huyện Di Linh

II

Bố trí các dự án

1.641.801

1.481.801

114.289

920.255

436.650

1.356.905

II.1

Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 và dự kiến hoàn thành giai đoạn 2022-2025

247.610

247.610

110.989

111.860

7.480

119.340

1

Nâng cấp đường Đankia và cầu Phước Thành, Phường 7, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

3.370m

2019- 2023

2213/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, 1411/QĐ-UBND ngày 02/6/2021

207.610

207.610

91.289

95.560

5.300

100.860

UBND thành phố Đà Lạt

2

Đường từ cầu Đạ K'Nàng đi Băng Pá

Đam Rông

5,4km

2020- 2023

1988/QĐ-UBND ngày 18/9/2019

40.000

40.000

19.700

16.300

2.180

18.480

UBND huyện Đam Rông

II.2

Các dự án khởi công mới 2021-2025

1.394.191

1.234.191

3.300

808.395

429.170

1.237.565

1

Nạo vét suối Tân Lập

Đạ Tẻh

Nạo vét 8,9km và xây dựng 01 cầu dài 24m

2021- 2025

248/QĐ-UBND ngày 24/02/2022

36.500

36.500

32.850

3.650

36.500

UBND huyện Đạ Tẻh

2

Sửa chữa cải tạo đường nội bộ tuyến Bắc - Nam, nhánh N3, N4 và xây dựng hệ thống thoát nước mặt phần còn lại khu A thuộc Khu công nghiệp Phú Hội

Đức Trọng

2410m đường bê tông nhựa, hệ thống thoát nước

2021- 2023

1950/QĐ-UBND ngày 27/7/2021

40.000

40.000

36.000

2.000

38.000

Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn - Phú Hội

3

Đường vành đai thành phố Đà Lạt và cơ sở hạ tầng các khu dân cư

Đà Lạt

02 tuyến đường An Sơn - Y Dinh - An Tôn; đường Trúc Lâm Yên Tử; Quy mô đường đô thị dài 7,196km

2021- 2025

3054/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, 1316/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 và 2181/QĐ-UBND ngày 07/11/2023

870.000

870.000

3.300

716.700

150.000

866.700

Sở Giao thông vận tải

HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 do tăng TMĐT

4

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Próh, huyện Đơn Dương và hồ chứa nước Đinh Trang Thượng 2, huyện Di Linh

Các huyện

Cấp nước tưới cho 430 ha đất canh tác (trong đó: hồ chứa nước Próh tưới cho 375ha lúa, hoa màu và cây công nghiệp; hồ chứa nước Đinh Trang Thượng 2 tưới cho 55 ha cà phê)

2021-2025

714/QĐ-UBND ngày 25/4/2022

35.000

35.000

22.845

10.880

33.725

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bố trí lại vốn do bị hủy dự toán năm 2021

5

Thảm nhựa các tuyến đường Nguyễn Đình Chiểu, Sương Nguyệt Ánh, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Văn Trỗi, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

3,3km đường đô thị

2024- 2025

73/QĐ-UBND ngày 10/01/2024

19.500

19.500

19.500

19.500

UBND thành phố Đà Lạt

HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023

6

Thảm nhựa đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

3,2km đường đô thị

2024- 2025

74/QĐ-UBND ngày 10/01/2024

29.991

29.991

29.990

29.990

UBND thành phố Đà Lạt

HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023

7

Nâng cấp, mở rộng đường Võ Trường Toản, Phường 8, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

1,4km đường đô thị

2024- 2025

49.150

49.150

49.150

49.150

UBND thành phố Đà Lạt

HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023

8

Đầu tư xây dựng và cải tạo sửa chữa một số hạng mục trường Trung học Phổ thông Chuyên Bảo Lộc

Bảo Lộc

xây dựng khối nhà nội trú, nhà ăn, bếp, hạng mục phụ trợ; cải tạo khối HCQT, khối 24 phòng học, khối 20 phòng học, khối 06 phòng học; thiết bị

2024- 2027

66.550

66.550

33.000

33.000

Sở Giáo dục và Đào tạo

HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023

9

Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Đơn Dương

Đơn Dương

xây dựng khối nhà văn hỏa 03 tầng, hồ bơi, nhà máy lọc nước, nhà bảo vệ, nhà chờ, hạ tầng kỹ thuật, thiết bị

2024- 2027

45.000

45.000

23.000

23.000

UBND huyện Đơn Dương

HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023

10

Cải tạo, sửa chữa trụ sở chính Trường Cao đẳng Đà Lạt

Đà Lạt

sửa chữa hội trường, nhà đa năng, 2 khối KTX, thư viện, nhà thực hành nghề, khối phòng học, hạ tầng

2024- 2026

42.500

42.500

28.000

28.000

Trường Cao đẳng Đà Lạt

HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023

11

Xây dựng mở rộng tuyến đường trục chính thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

3,1km đường đô thị

2024- 2027

160.000

80.000

80.000

UBND huyện Bảo Lâm

HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023

III

Số vốn dự phòng chưa phân bổ

2.290.078

2.290.078

C

Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

763.205

613.505

19.044

163.460

270.230

433.690

I

Đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA, NSTW, dự án PPP và các nhiệm vụ, dự án khác

157.200

11.200

0

7.297

3.900

11.197

1

Hợp phần bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Hồ chứa nước Đạ Sị; hạng mục: nạo vét kênh sau tràn xả lũ

Cát Tiên

4431/QĐ-BNN ngày 30/10/2017, 3590/QĐ-BNN-XD ngày 24/8/2023

157.200

11.200

7.297

3.900

11.197

UBND huyện Cát Tiên

II

Bố trí các dự án

606.005

602.305

19.044

156.163

266.330

422.493

II.1

Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 và dự kiến hoàn thành giai đoạn 2022-2025

56.000

52.300

17.570

29.500

1.324

30.824

1

Dự án xây dựng hồ thủy lợi Đập Bằng Lăng, xã Rô Men, huyện Đam Rông

Đam Rông

300 ha

2018-2022

1256/QĐ-UBND ngày 10/6/2016; 515/QĐ-UBND ngày 10/3/2021

56.000

52.300

17.570

29.500

1.324

30.824

UBND huyện Đam Rông

II.2

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

550.005

550.005

1.474

126.663

265.006

391.669

1

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

2.450m2

2021- 2024

3072/QĐ-UBND ngày 31/12/2020, 2976/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

76.615

76.615

1.000

67.953

6.662

74.615

UBND huyện Đạ Huoai

2

Đầu tư xây dựng 06 trường đạt chuẩn quốc gia tại các xã: Liêng S'Rônh, Rômen, Đạ R'sal, huyện Đam Rông

Đam Rông

THCS Rô Men: 4PBM, 10PH. TH Liêng S'Rônh: Khu HCQT-PVHT. MN Liêng S'rônh: 4PH. TH Đạ R'sal (ĐT Phi Zút): 5PH. MN Đạ R'sal: 4P chức năng, THCS Trần Phú: 4PH

2020- 2022

1502/QĐ-UBND 14/06/2021

27.000

27.000

474

21.000

5.392

26.392

UBND huyện Đam Rông

Bố trí lại vốn do bị hủy dự toán năm 2020

3

Đầu tư cơ sở vật chất hệ thống trường lớp học trên địa bàn huyện Lạc Dương

Lạc Dương

Trường mầm non Đưng K'nớ: 03 Phòng chức năng, 01 phòng học, bếp, hạ tầng; Trường tiểu học Đưng K'nớ: Khối HCQT; Trường Tiểu học Kim Đồng: Khối 05 phòng học; Trường mầm non Họa Mi: 06 phòng học; Trường mầm non Đạ Nhim: 08 phòng học, 01 phòng chức năng, bếp

2021- 2023

1774/QĐ-UBND ngày 09/7/2021

41.900

41.900

37.710

1.252

38.962

UBND huyện Lạc Dương

4

Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 7 và lớp 10

Các huyện

lớp 3: 242 trường, 801 lớp; lớp 7: 167 trường, 626 lớp; lớp 10: 56 trường, 410 lớp

2024- 2026

183.750

183.750

120.000

120.000

Sở Giáo dục và Đào tạo

HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023

5

Xây dựng Trường trung học phổ thông Đức Trọng

Đức Trọng

xây dựng khối 45 phòng học, 20 phòng bộ môn, thư viện, khu hành chính, phục vụ học tập; khối nhà đa năng, bể bơi, sân bóng đá, hạng mục phụ trợ, thiết bị

2024- 2027

188.240

188.240

99.200

99.200

UBND huyện Đức Trọng

HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023

6

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021 - 2025

Đà Lạt

mua sắm hệ thống máy chủ, thiết bị phần cứng, phần mềm

2024- 2025

12.500

12.500

12.500

12.500

Văn phòng Tỉnh ủy

HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023

7

Sửa chữa mở rộng khối 30 phòng Nhà khách Tỉnh ủy

Đà Lạt

sửa chữa khối 30 phòng, xây dựng 08 phòng, 01 khu phục vụ, thiết bị

2024- 2026

227/QĐ-UBND ngày 30/01/2024

20.000

20.000

20.000

20.000

Văn phòng Tỉnh ủy

HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 278/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

  • Số hiệu: 278/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 19/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: K’ Mák
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản