- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 4Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 5Luật Đầu tư công 2019
- 6Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 1Nghị quyết 307/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Nghị quyết 467/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 520/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Nghị quyết 494/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 272/2019/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 215/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 120/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, nội dung cụ thể như sau:
Tổng kế hoạch đầu tư công năm 2020 là 6.108.986 triệu đồng, chi tiết từng nguồn như sau:
1. Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương
Kế hoạch vốn là 3.823.492 triệu đồng, bố trí cho 408 dự án, trong đó: Trả nợ 37 dự án với số vốn 54.492 triệu đồng; chuyển tiếp 229 dự án, với số vốn 2.239.564 triệu đồng; bố trí mới 142 dự án, với kế hoạch vốn 1.167.054 triệu đồng và vốn dự phòng (từ nguồn tăng thu) chưa phân khai danh mục 362.382 triệu đồng, cụ thể:
a) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Nghị quyết số 144/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | 1.211.692 triệu đồng |
b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất (bao gồm tăng thu 229.786 triệu đồng) | 1.000.000 triệu đồng. |
- Dự án ghi thu ghi chi | 63.000 triệu đồng. |
- Lập bản đồ địa chính (10%) | 93.700 triệu đồng. |
- Số thu 30% thực hiện công tác phát triển quỹ đất (chi cho đầu tư phát triển) | 410.400 triệu đồng. |
- Số thu 60% nộp ngân sách (giao về cho HĐND cấp huyện phân bổ danh mục chi tiết) | 432.900 triệu đồng. |
c) Đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết (bao gồm tăng thu 446.166 triệu đồng) | 1.490.000 triệu đồng. |
d) Bội chi ngân sách địa phương | 121.800 triệu đồng. |
(Chi tiết danh mục và mức vốn kèm theo Biểu số I, II, III, IV).
2. Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ
Kế hoạch vốn là 2.285.494 triệu đồng, bố trí 43 dự án và 02 chương trình mục tiêu quốc gia, trong đó: Trả nợ 02 dự án với số vốn 18.093 triệu đồng; thu hồi vốn ứng trước 01 dự án với số vốn 50.000 triệu đồng; chuyển tiếp 37 dự án với số vốn 2.108.001 triệu đồng và bố trí mới 03 dự án với số vốn 109.400 triệu đồng, cụ thể:
a) Vốn trong nước | 1.957.994 triệu đồng. |
- Chương trình mục tiêu quốc gia | 262.942 triệu đồng. |
+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (Chi tiết tại Phụ lục Va) | 236.390 triệu đồng. |
+ Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững (Chi tiết tại Phụ lục Vb) | 26.552 triệu đồng. |
- Đầu tư theo các chương trình mục tiêu | 1.585.652 triệu đồng. |
- Bố trí cho các dự án sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn các dự án quan trọng quốc gia | 109.000 triệu đồng. |
b) Vốn nước ngoài | 327.500 triệu đồng. |
(Chi tiết danh mục và mức vốn kèm theo Biểu số V, VI).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười lăm thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm | Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2019 | Dự kiến kế hoạch năm 2020 | Ghi chú |
| |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT |
| ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Trong đó: NSĐP | Trong đó: NSĐP | Trong đó: NSĐP |
| |||||||||
Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
| 4.191.153 | 1.951.605 | 1.980.718 | 23.904 | 455.047 | 0 | 1.211.692 | 23.904 |
|
|
I | Ngành, lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
| 362.081 | 85.605 | 46.383 | 0 | 28.161 | 0 | 18.202 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 357.499 | 81.023 | 41.933 | 0 | 28.161 | 0 | 13.772 | 0 |
|
|
1 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT). | TT | 2015-2020 | 2731, 10/11/2015; 1100, 15/5/2019; | 313.499 | 37.023 | 18.621 |
| 8.430 |
| 10.191 |
| 229/TB-HĐND, 03/10/2017; |
|
2 | Đóng mới tàu kiểm ngư trang bị cho lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên Giang. | RG | 2019-2021 | 1853, 15/8/2019; | 44.000 | 44.000 | 23.312 |
| 19.731 |
| 3.581 |
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 4.582 | 4.582 | 4.450 | 0 | 0 | 0 | 4.430 | 0 |
|
|
1 | Hạt kiểm lâm Hà Tiên | HT | 2020 | 385/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019; | 1.500 | 1.500 | 1.350 |
| 0 |
| 1.350 |
|
|
|
2 | Trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu Giang Thành | GT | 2019-2020 | 264/QĐ-SKHĐT, 12/8/2019; | 1.782 | 1.782 | 1.800 |
| 0 |
| 1.780 |
|
|
|
3 | Trại giống Thứ 6 Biển, xã Nam Thái, huyện An Biên; HM: Sân nền, thoát nước, bể chứa. | AB | 2020 | 392/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019; | 1.300 | 1.300 | 1.300 |
| 0 |
| 1.300 |
|
|
|
II | Ngành, lĩnh vực Giáo dục, đào tạo nghề |
|
|
| 677.660 | 648.919 | 592.585 |
|
|
| 203.052 | 0 |
|
|
II.1 | Công trình do Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý |
|
|
| 75.956 | 70.956 | 88.325 | 0 | 66.221 | 0 | 22.104 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 74.858 | 69.858 | 87.227 | 0 | 66.221 | 0 | 21.006 | 0 |
|
|
1 | Trường THCS Bình An, huyện Châu Thành | CT | 2017-2019 | 324, 06/12/2016 (GPMB) | 5.986 | 5.986 | 23.487 |
| 19.531 |
| 3.956 |
|
|
|
2 | Trường THCS Hòn Heo (Trường PTCS Sơn Hải) huyện Kiên Lương (Đối ứng NH NNPTNT Tài trợ) | KL | 2018-2019 | 325/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 13.300 | 8.300 | 8.300 |
| 6.226 |
| 2.074 |
| Vốn nhà tài trọ 05 tỷ đ. |
|
3 | Hệ thống thiết bị lọc nước uống cho các trường mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | TT | 2018-2020 | 2431, 31/10/2018; | 41.846 | 41.846 | 41.855 |
| 33.646 |
| 8.209 |
|
|
|
4 | Trường THPT UMT | UMT | 2018-2020 | 327/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 13.726 | 13.726 | 13.585 |
| 6.818 |
| 6.767 |
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 1.098 | 1.098 | 1.098 | 0 | 0 | 0 | 1.098 | 0 |
|
|
1 | Trường THCS Vĩnh Phước B - (đối ứng Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2) | GQ | 2020 | 295/QĐ-SKHĐT, 11/9/2019; | 1.098 | 1.098 | 1.098 |
| 0 |
| 1.098 |
| Đối ứng dự án ODA |
|
II,2 | Công trình các Trường Cao đẳng, chính trị quản lý |
|
|
| 264.926 | 255.926 | 205.505 | 0 | 139.496 | 0 | 66.009 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 264.926 | 255.926 | 205.505 | 0 | 139.496 | 0 | 66.009 | 0 |
|
|
1 | Trường Cao đẳng Sư phạm KG, HM: Cải tạo nhà học A - giảng đường, ký túc xá A, ký túc xá B | RG | 2015-2017 | 457, | 12.450 | 12.450 | 7.000 |
| 5.050 |
| 1.950 |
|
|
|
2 | ĐTXD Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020. | RG | 2016-2020 | 2582, 29/10/2015 | 60.182 | 60.182 | 53.255 |
| 43.500 |
| 9.755 |
|
|
|
3 | ĐTXD Trường CĐ cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020. | RG, CT | 2016-2020 | 2585, 30/10/2015 | 48.200 | 48.200 | 43.262 |
| 27.588 |
| 15.674 |
|
|
|
4 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang | RG | 2016-2019 | 2558, 30/10/2015; 1067, 12/5/2017; | 43.035 | 43.035 | 28.732 |
| 22.640 |
| 6.092 |
|
|
|
5 | Dự án đầu tư trường Cao đẳng Nghề (2016-2020) | RG | 2018-2020 | 2244, 26/10/2017; | 21.094 | 21.094 | 18.986 |
| 15.948 |
| 3.038 |
|
|
|
7 | Mở rộng Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú | GR | 2018-2020 | 324/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 9.000 | 9.000 | 9.000 |
| 72 |
| 8.928 |
|
|
|
8 | Ký túc xá Trường Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng | UMT | 2018-2020 | 325/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 7.000 | 7.000 | 7.000 |
| 3.000 |
| 4.000 |
|
|
|
9 | Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang | RG | 2019-2021 | 2435, 31/10/2018; | 25.000 | 25.000 | 9.000 |
| 6.350 |
| 2.650 |
|
|
|
10 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện PQ | PQ | 2016-2018 | 1078, 25/3/2016 | 9.965 | 9.965 | 9.000 |
| 7.848 |
| 1.152 |
|
|
|
11 | Trường Mẫu giáo Thổ Sơn (điểm Bến Đá) | HĐ | 2019-2021 | 4519, 30/10/2018; 5730, 12/12/2018; | 9.989 | 9.989 | 10.000 |
| 3.000 |
| 7.000 |
|
|
|
12 | Trường Mầm non Hòa Chánh | UMT | 2019-2021 | 2688, 23/10/2018; | 12.018 | 3.018 | 3.270 |
| 1.500 |
| 1.770 |
| Vốn tài trợ 09 tỷ đồng |
|
13 | Trường Mầm non Hoa Mai | UMT | 2019-2021 | 2304, 28/9/2018; | 6.993 | 6.993 | 7.000 |
| 3.000 |
| 4.000 |
|
|
|
II.3 | Công trình do huyện, thành phố quản lý |
|
|
| 336.778 | 322.037 | 298.755 |
|
|
| 114.939 | 0 |
|
|
II.3.1 | Thành phố Rạch Giá |
|
|
| 33.689 | 27.866 | 29.382 | 0 | 12.512 | 0 | 16.870 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 32.258 | 26.435 | 27.951 | 0 | 12.512 | 0 | 15.439 | 0 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Mạc Đĩnh Chi | RG | 2018-2019 | 969, 30/10/2017; | 13.203 | 7.380 | 6.980 |
| 2.728 |
| 4.252 |
|
|
|
2 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | RG | 2018-2019 | 1065, 24/10/2018; | 6.020 | 6.020 | 6.020 |
| 4.084 |
| 1.936 |
|
|
|
3 | Trường Tiểu học Âu Cơ (điểm chính) | RG | 2018-2019 | 1066, 24/10/2018; | 7.010 | 7.010 | 7.010 |
| 2.400 |
| 4.610 |
|
|
|
4 | Cải tạo sửa chữa phòng học 2019 | RG | 2018-2019 | 1073, 25/10/2018; | 2.425 | 2.425 | 2.741 |
| 1.300 |
| 1.441 |
|
|
|
5 | Trường Mầm non Vành Khuyên | RG | 2019-2020 | 1067, 24/10/2018; | 3.600 | 3.600 | 5.200 |
| 2.000 |
| 3.200 |
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 1.431 | 1.431 | 1.431 | 0 | 0 | 0 | 1.431 | 0 |
|
|
1 | Cải tạo sửa chữa phòng học 2020 | RG |
| 1364, 31/10/2019; | 1.431 | 1.431 | 1.431 |
| 0 |
| 1.431 |
|
|
|
II.3.2 | Huyện Phú Quốc |
|
|
| 90.155 | 90.155 | 67.373 | 0 | 33.225 | 0 | 34.148 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
|
|
| 7.262 | 7.262 | 6.750 | 0 | 5.846 | 0 | 904 | 0 |
|
|
1 | Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm mầm non) | PQ | 2018-2020 | 4360, 26/10/2018; | 1.396 | 1.396 | 1.260 |
| 1.250 |
| 10 |
|
|
|
2 | Trường TH&THCS Gành Dầu (điểm THCS) | PQ | 2018-2020 | 4361, 26/10/2018; | 4.086 | 4.086 | 3.780 |
| 3.178 |
| 602 |
|
|
|
3 | Sửa chữa các điểm trường năm 2019 | PQ | 2018-2020 | 4348, 25/10/2018; | 1.780 | 1.780 | 1.710 |
| 1.418 |
| 292 |
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 19.564 | 19.564 | 18.400 | 0 | 12.525 | 0 | 5.875 | 0 |
|
|
1 | Trường TH Dương Tơ 2 | PQ | 2017-2019 | 9865, 27/10/2017; | 5.316 | 5.316 | 4.790 |
| 3.050 |
| 1.740 |
|
|
|
2 | Trường THCS Dương Tơ | PQ | 2017-2019 | 9864, 27/10/2017; | 5.284 | 5.284 | 4.790 |
| 3.315 |
| 1.475 |
|
|
|
3 | Trường TH&THCS Bãi Bổn (điểm chính) | PQ | 2018-2020 | 4341, 24/10/2018; | 4.107 | 4.107 | 3.780 |
| 2.550 |
| 1.230 |
|
|
|
4 | Trường TH & THCS Bãi Thơm (điểm trường mới) | PQ | 2018-2020 | 4349, 25/10/2018 | 4.857 | 4.857 | 5.040 |
| 3.610 |
| 1.430 |
|
|
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
| 60.801 | 60.801 | 40.000 | 0 | 14.754 | 0 | 25.246 | 0 |
|
|
1 | Trường THCS Dương Đông 3 | PQ | 2018-2022 | 203/QĐ-BQLKKTPQ, 29/10/2018; | 60.801 | 60.801 | 40.000 |
| 14.754 |
| 25.246 |
|
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 2.528 | 2.528 | 2.223 | 0 | 100 | 0 | 2.123 | 0 |
|
|
1 | Trường Mầm non Hàm Ninh (điểm THCS) | PQ | 2019-2020 | 4349, 08/10/2019; | 698 | 698 | 630 |
| 50 |
| 580 |
|
|
|
2 | Sửa chữa các điểm trường năm 2020 | PQ | 2019-2021 | 5089, 30/10/2019 | 1.830 | 1.830 | 1.593 |
| 50 |
| 1.543 |
|
|
|
II.3.3 | Huyện Tân Hiệp |
|
|
| 7.633 | 7.633 | 2.610 | 0 | 0 | 0 | 2.610 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 7.633 | 7.633 | 2.610 | 0 | 0 | 0 | 2.610 | 0 |
|
|
1 | Trường TH Tân Thành 2 (10P) | TH | 2019-2021 | 5060, 18/10/2019 | 6.033 | 6.033 | 1.170 |
| 0 |
| 1.170 |
|
|
|
2 | Xây dựng mới nhà vệ sinh các trường năm 2020 | TH | 2020 | 5063, 18/10/2019; | 800 | 800 | 720 |
| 0 |
| 720 |
|
|
|
3 | Sửa chữa các trường năm 2020 | TH | 2020 | 5062, 18/10/2019 | 800 | 800 | 720 |
| 0 |
| 720 |
|
|
|
II.3.4 | Huyện Châu Thành |
|
|
| 71.086 | 71.086 | 83.403 | 0 | 65.063 | 0 | 18.337 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 67.239 | 67.239 | 79.553 | 0 | 65.063 | 0 | 14.490 | 0 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1 | CT | 2017-2018 | 3448 18/10/2016 | 6.164 | 6.164 | 6.164 |
| 5.913 |
| 251 |
|
|
|
2 | Trường Tiểu học Bình An 4 | CT | 2018-2020 | 4568, 19/9/2017; | 4.286 | 4.286 | 6.370 |
| 6.146 |
| 224 |
|
|
|
3 | Trường Tiểu học Minh Hòa 3 | CT | 2018-2020 | 4569, 19/9/2017; | 5.143 | 5.143 | 7.645 |
| 7.590 |
| 55 |
|
|
|
4 | Trường Tiểu học Minh Lương 1 | CT | 2018-2020 | 4567, 19/9/2017; | 3.486 | 3.486 | 3.822 |
| 3.701 |
| 121 |
|
|
|
5 | Trường THCS Vĩnh Hòa Phú | CT | 2019-2020 | 3055, 28/9/2018; | 3.822 | 3.822 | 3.822 |
| 2.911 |
| 911 |
|
|
|
6 | Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 1 | CT | 2019-2020 | 3056, 28/9/2018; | 6.370 | 6.370 | 6.370 |
| 5.960 |
| 410 |
|
|
|
7 | Trường Mẫu giáo Thạnh Lộc | CT | 2018-2020 | 4574, 19/9/2017; | 2.850 | 2.850 | 4.013 |
| 3.967 |
| 46 |
|
|
|
8 | Trường Mẩm non Minh Lương | CT | 2018-2020 | 4575, 19/9/2017; | 5.356 | 5.356 | 6.517 |
| 6.074 |
| 443 |
|
|
|
9 | Trường Tiểu học Minh Hòa 4 | CT | 2018-2020 | 4570, 19/9/2017; | 1.705 | 1.705 | 2.648 |
| 2.437 |
| 211 |
|
|
|
10 | Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2 | CT | 2017-2018 | 3937, 26/10/2016 | 2.580 | 2.580 | 6.700 |
| 6.122 |
| 578 |
|
|
|
11 | Trường TH Bình An 2, xã Bình An , huyện Châu Thành | CT | 2019-2020 | 3058, 28/9/2018 | 7.990 | 7.990 | 7.991 |
| 6.496 |
| 1.495 |
|
|
|
12 | Trường THCS An Lạc, xã Bình An , huyện Châu Thành | CT | 2019-2020 | 3059, 28/9/2018 | 7.996 | 7.996 | 8.000 |
| 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
13 | Trường TH Mong Thọ B2, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành | CT | 2019-2020 | 3057, 28/9/2018 | 9.491 | 9.491 | 9.491 |
| 3.746 |
| 5.745 |
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 3.847 | 3.847 | 3.850 | 0 | 0 | 0 | 3.847 | 0 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Minh Hòa 2 | CT | 2020-2021 | 3849, 27/9/2019; | 3.847 | 3.847 | 3.850 |
| 0 |
| 3.847 |
|
|
|
II.3.5 | Huyện An Minh |
|
|
| 27.650 | 27.650 | 18.184 | 0 | 8.200 | 0 | 9.984 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 22.350 | 22.350 | 13.414 | 0 | 8.200 | 0 | 5.214 | 0 |
|
|
1 | Trường THCS Đông Hưng A | AM | 2018-2020 | 3736, 29/10/2018; | 3.400 | 3.400 | 3.060 |
| 3.000 |
| 60 |
|
|
|
2 | Trường Tiểu học Danh Coi | AM | 2018-2020 | 3737, 29/10/2018; | 4.000 | 4.000 | 3.254 |
| 3.200 |
| 54 |
|
|
|
3 | Trường Tiểu học Thị trấn 1, huyện An Minh | AM | 2019-2021 | 3738, 29/10/2018; 3318, 16/9/2019; | 14.950 | 14.950 | 7.100 |
| 2.000 |
| 5.100 |
|
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 5.300 | 5.300 | 4.770 | 0 | 0 | 0 | 4.770 | 0 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Đông Hưng 1 | AM | 2019-2021 | 3316, 16/9/2019; | 3.800 | 3.800 | 3.420 |
| 0 |
| 3.420 |
|
|
|
2 | Trường THCS Đông Hưng 2 | AM | 2019-2021 | 3317, 16/9/2019; | 1.500 | 1.500 | 1.350 |
| 0 |
| 1.350 |
|
|
|
II.3.6 | Huyện An Biên |
|
|
| 73.558 | 66.307 | 65.042 | 0 | 43.415 | 0 | 21.623 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
|
|
| 20.595 | 20.089 | 9.381 | 0 | 8.442 | 0 | 939 | 0 |
|
|
1 | TH Tây Yên A1 (Phòng học) | AB | 2014-2016 | 3305; 26/7/2014 | 6.408 | 6.408 | 2.129 |
| 1.894 |
| 235 |
|
|
|
2 | Trường Mầm non Nam Thái A | AB | 2014 | 4667, 02/10/2013 | 7.408 | 7.408 | 577 |
| 477 |
| 100 |
|
|
|
3 | + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2017 - 2020 | AB | 2017-2019 | 7814, 25/10/2017; | 2.806 | 2.300 | 2.806 |
| 2.300 |
| 506 |
|
|
|
4 | + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2018 - 2020 | AB | 2018-2019 | 7820, 25/10/2017 | 1.052 | 1.052 | 1.052 |
| 972 |
| 80 |
|
|
|
5 | Trường MN Đông Thái (Phú Hưởng) (Phòng học, HR, Sân nền, TB, SLMB) | AB | 2016 | 836d, | 1.821 | 1.821 | 1.717 |
| 1.714 |
| 3 |
|
|
|
6 | Trường MN Nam Yên | AB | 2017 | 5685, 27/10/16 | 1.100 | 1.100 | 1.100 |
| 1.085 |
| 15 |
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 41.501 | 34.756 | 44.195 | 0 | 34.973 | 0 | 9.222 | 0 |
|
|
1 | Trường TH Tây Yên A1 (hàng rào, sân nền, SLMB) | AB | 2016 | 3573, | 2.500 | 2.500 | 5.428 |
| 4.210 |
| 1.218 |
|
|
|
2 | Trường THCS Hưng Yên (Phòng học, TB) | AB | 2016 | 3572, | 4.150 | 2.929 | 2.929 |
| 2.237 |
| 692 |
|
|
|
3 | Trường TH Đông Thái 3 (phòng học, TB, san lắp và hàng rào) | AB |
| 5730, 28/10/2016 | 9.999 | 7.500 | 9.749 |
| 8.500 |
| 1.249 |
|
|
|
4 | Trường THCS Thị trấn Thứ Ba 2 (phòng học, TB và hàng rào) | AB | 2017-2019 | 5686, 27/10/16 | 4.450 | 4.450 | 4.450 |
| 4.005 |
| 445 |
|
|
|
5 | Trường TH Nam Yên 2 (phòng học và TB) | AB | 2017-2019 | 7815, 25/10/2017; | 2.209 | 1.569 | 2.155 |
| 1.412 |
| 743 |
|
|
|
6 | Trường THCS Tây Yên (phòng học và TB) | AB | 2018-2020 | 4806, 30/10/2018; | 2.606 | 2.606 | 2.606 |
| 2.255 |
| 351 |
|
|
|
7 | Trường TH Đông Thái 2 (phòng học và TB) | AB | 2017-2019 | 7816, 25/10/2017; | 4.241 | 3.138 | 4.241 |
| 2.824 |
| 1.417 |
|
|
|
8 | Trường TH Đông Thái 4 (phòng học và TB) | AB | 2018-2020 | 4808, 30/10/2018; | 2.117 | 2.117 | 2.118 |
| 1.800 |
| 318 |
|
|
|
9 | Trường MN Đông Thái (Điểm chính) | AB | 2018-2020 | 4809, 30/10/2018; | 1.799 | 1.799 | 1.800 |
| 1.500 |
| 300 |
|
|
|
10 | Trường TH Hưng Yên 2 | AB | 2017-2019 | 7826, 25/10/2017; | 2.210 | 1.569 | 2.211 |
| 1.412 |
| 799 |
|
|
|
11 | Trường TH Tây Yên A 2 (phòng học và TB) | AB | 2017-2019 | 7817, 25/10/2017; | 2.210 | 1.569 | 2.392 |
| 1.412 |
| 980 |
|
|
|
12 | Trường TH Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền,SLMB, Phòng học, TB) | AB | 2015-2017 | 3574, 30/10/2015; | 3.010 | 3.010 | 4.116 |
| 3.406 |
| 710 |
|
|
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 11.462 | 11.462 | 11.466 | 0 | 0 | 0 | 11.462 | 0 |
|
|
1 | Trường TH Đông Yên 3 (phòng học và TB) | AB | 2019-2021 | 4475, 30/10/2019 | 704 | 704 | 706 |
| 0 |
| 704 |
|
|
|
2 | Trường TH Thị trấn Thứ Ba 1 (phòng học và TB) | AB | 2019-2021 | 4476, 30/10/2019; | 2.118 | 2.118 | 2.118 |
| 0 |
| 2.118 |
|
|
|
3 | Trường MN Tây Yên (phòng học và TB) | AB | 2019-2021 | 4477, 30/10/2019; | 475 | 475 | 475 |
| 0 |
| 475 |
|
|
|
4 | Trường TH Đông Thái 5 | AB | 2019-2021 | 4478, 30/10/2019; | 1.979 | 1.979 | 1.980 |
| 0 |
| 1.979 |
|
|
|
5 | Trường TH Tây Yên 2 (phòng học và TB) | AB | 2019-2021 | 4479, 30/10/2019; | 1.979 | 1.979 | 1.980 |
| 0 |
| 1.979 |
|
|
|
6 | Trường TH Hưng Yên 1 (Phòng học, TB) | AB | 2019-2021 | 4480, 30/10/2019; | 1.059 | 1.059 | 1.059 |
| 0 |
| 1.059 |
|
|
|
7 | Trường TH Nam Thái A2 (Phòng học, TB) | AB | 2019-2021 | 4481, 30/10/2019; | 1.412 | 1.412 | 1.412 |
| 0 |
| 1.412 |
|
|
|
8 | Trường THCS Nam Thái A (phòng học và TB) | AB | 2019-2021 | 4482, 30/10/2019; | 1.736 | 1.736 | 1.736 |
| 0 |
| 1.736 |
|
|
|
II.3.7 | Huyện Giang Thành |
|
|
| 33.007 | 31.340 | 32.761 | 0 | 21.394 | 0 | 11.367 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 26.707 | 25.040 | 26.461 | 0 | 21.394 | 0 | 5.067 | 0 |
|
|
1 | Xây dựng mới 06 phòng học và sửa chữa 06 phòng trường THCS Tân Khánh Hòa (điểm chính) | GT | 2016-2017 | 1981 18/10/2016 | 4.600 | 4.600 | 4.494 |
| 4.346 |
| 148 |
|
|
|
2 | Trường MN Vĩnh Phú (điểm Đông Cơ) | GT | 2018-2020 | 1984, 22/10/2018; | 1.999 | 1.800 | 2.000 |
| 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
3 | Trường Mầm non Vĩnh Điều (Đ. HT2) | GT | 2018-2020 | 1970, 22/10/2018; | 1.798 | 1.798 | 1.800 |
| 1.500 |
| 300 |
|
|
|
4 | Trường TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2) | GT | 2018-2020 | 1986, 22/10/2018; | 5.199 | 4.300 | 5.199 |
| 4.038 |
| 1.161 |
|
|
|
5 | Xây dựng 2 phòng và hàng rào Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (Điểm Tân Khánh) | GT | 2017-2018 | 1268, 24/10/2017; | 2.899 | 2.899 | 2.785 |
| 2.610 |
| 175 |
|
|
|
6 | Trường TH Tân Khánh Hòa (Đ. Tân Khánh) | GT | 2018 | 1273, 26/10/2017; | 1.449 | 1.449 | 1.493 |
| 1.350 |
| 143 |
|
|
|
7 | Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (Đ. Khánh Hòa) | GT | 2018-2020 | 1987, 22/10/2018; | 2.178 | 1.800 | 2.178 |
| 1.000 |
| 1.178 |
|
|
|
8 | Trường TH & THCS Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây) | GT | 2018-2020 | 1983, 22/10/2018; | 1.691 | 1.500 | 1.692 |
| 1.350 |
| 342 |
|
|
|
9 | Trường TH & THCS Vĩnh Phú B (Điểm T4) | GT | 2018 | 1267, 24/10/2017; | 3.231 | 3.231 | 3.200 |
| 2.700 |
| 500 |
|
|
|
10 | Trường TH Phú Lợi (Đ. Tà Teng) | GT | 2018-2020 | 1966, 22/10/2018; | 1.663 | 1.663 | 1.620 |
| 1.500 |
| 120 |
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 6.300 | 6.300 | 6.300 | 0 | 0 | 0 | 6.300 | 0 |
|
|
1 | Trường TH&THCS Vĩnh Điều (điểm Tà Êm) | GT | 2019-2021 | 1831, 28/10/2019; | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 0 |
| 2.000 |
|
|
|
2 | Trường TH Vĩnh Phú (điểm chính) | GT | 2020 | 1840, 28/10/2019; | 4.300 | 4.300 | 4.300 |
| 0 |
| 4.300 |
|
|
|
III | Ngành, lĩnh vực An Ninh Quốc phòng |
|
|
| 326.445 | 146.499 | 164.155 |
|
|
| 63.808 | 0 |
|
|
III.1 | BCH QUÂN SỰ |
|
|
| 218.680 | 74.865 | 109.180 | 0 | 62.897 | 0 | 23.283 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
|
|
| 163.047 | 19.232 | 32.080 | 0 | 26.332 | 0 | 5.748 | 0 |
|
|
1 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện U Minh Thượng (GĐ2) | UMT |
| 2593, 31/12/2013 | 30.414 |
| 19.227 |
| 15.387 |
| 3.840 |
|
|
|
2 | Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Kiên Giang (GĐ 1) | KL |
| 1793, 18/7/2013 | 132.633 | 19.232 | 12.853 |
| 10.945 |
| 1.908 |
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 39.192 | 39.192 | 40.184 | 0 | 36.565 | 0 | 3.619 | 0 |
|
|
1 | Tiểu đoàn BB 207; HM: Nhà ở đại đội, nhà ăn, nhà hớt tóc, nhà vệ sinh, nhà xe, kệ lau súng. | KL | 2016-2017 | 81, 24/3/2016 | 3.592 | 3.592 | 3.850 |
| 3.750 |
| 100 |
|
|
|
2 | Bến cập tàu Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | HT |
| 113, 30/3/2016 | 15.000 | 15.000 | 14.200 |
| 12.500 |
| 1.700 |
|
|
|
3 | Chốt dân quân tuyến biên giới thuộc huyện Giang Thành và thị xã Hà Tiên; HM Mở rộng diện tích các chốt + thiết bị | HT, GT | 2018-2020 | 227/QĐ-SKHĐT, 23/6/2017; 228/QĐ-SKHĐT, 23/6/2017; | 20.600 | 20.600 | 22.134 |
| 20.315 |
| 1.819 |
|
|
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 16.441 | 16.441 | 36.916 | 0 | 0 | 0 | 13.916 | 0 |
|
|
1 | BCH quân sự tỉnh Kiên Giang; HM: XD mới nhà ở Đại đội Thiết giáp. | RG | 2020-2021 | 391/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019; | 5.880 | 5.880 | 3.355 |
| 0 |
| 3.355 |
|
|
|
2 | - Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2019 và 2020. | TT | 2020 | 387/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019; | 10.561 | 10.561 | 33.561 |
|
|
| 10.561 |
|
|
|
III.2 | BCH BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG |
|
|
| 12.800 | 12.800 | 4.500 | 0 | 0 | 0 | 4.500 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 12.800 | 12.800 | 4.500 | 0 | 0 | 0 | 4.500 | 0 |
|
|
1 | TKS Giang Thành | GT | 2020-2022 | 406/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019; | 12.800 | 12.800 | 4.500 |
| 0 |
| 4.500 |
|
|
|
III.3 | CÔNG AN |
|
|
| 94.965 | 58.834 | 50.475 | 0 | 14.450 | 0 | 36.025 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
|
|
| 7.000 | 7.000 | 121 | 0 | 0 | 0 | 121 | 0 |
|
|
1 | Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang | RG |
|
| 7.000 | 7.000 | 121 |
| 0 |
| 121 |
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 42.665 | 16.934 | 17.232 | 0 | 14.450 | 0 | 2.782 | 0 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc công an xã Tân Thạnh, Thuận Yên, Lại Sơn | AM, HT, KH | 2019-2020 | 336/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018; | 4.705 | 4.705 | 5.000 |
| 3.789 |
| 1.211 |
|
|
|
| Cơ sở làm việc phòng PC47, PC81B và nhà ở doanh trại cán bộ chiến sĩ các phòng PC44, PC45, PC46, PC47, PC 81B và PA92 thuộc Công an tỉnh Kiên Giang | RG | 2011-2019 | 200/QĐ-H41-H45, 14/01/2011; | 29.413 | 3.682 | 3.682 |
| 3.161 |
| 521 |
|
|
|
2 | Cở sở làm việc công an xã Bàn Thạch, Kiên Bình, Hòa Chánh, Sơn Hải và thị trấn Sóc Sơn. | GR-KL-UMT-KH | 2019-2020 | 335/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018; | 8.547 | 8.547 | 8.550 |
| 7.500 |
| 1.050 |
|
|
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 45.300 | 34.900 | 33.122 | 0 | 0 | 0 | 33.122 | 0 |
|
|
1 | Cơ sở làm việc công an xã Lình Huỳnh, Tân Hòa, Thới Quản, Hòa Hưng, Phong Đông. | HĐ-TH-GQ-GR-VT | 2020 | 394/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019; | 7.500 | 7.500 | 6.750 |
| 0 |
| 6.750 |
|
|
|
2 | Cở sở làm việc phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng) | RG | 2019-2020 | 7221/QĐ-BCA-H01, 12/11/2018; | 20.800 | 10.400 | 9.372 |
| 0 |
| 9.372 |
|
|
|
3 | Trụ sở làm việc công an phường Mỹ Đức, TP Hà Tiên | HT | 2020 | 380/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019; | 6.857 | 6.857 | 6.857 |
| 0 |
| 6.857 |
|
|
|
4 | Trụ sở làm việc đội chữa cháy và CNCH khu vực U Minh Thượng (giai đoạn I) | AB | 2020 | 390/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019; | 5.143 | 5.143 | 5.143 |
| 0 |
| 5.143 |
|
|
|
5 | Cơ sở làm việc công an xã Vĩnh Điều, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Phước B thuộc công an tỉnh Kiên Giang | GT, VT, GQ | 2020 | 378/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019; | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
| 0 |
| 5.000 |
|
|
|
IV | Ngành, lĩnh vực Đảng, Đoàn thể |
|
|
| 101.914 | 101.914 | 85.930 | 0 | 53.043 | 0 | 32.887 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
|
|
| 5.000 | 5.000 | 5.532 | 0 | 2.780 | 0 | 2.752 | 0 |
|
|
1 | Hàng rào, nhà ăn, thiết bị Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh | RG | 2017-2019 | 530, 28/10/2016; | 3.000 | 3.000 | 3.732 |
| 2.700 |
| 1.032 |
| 590-TB/VPTU, 03/7/2018; |
|
2 | Bảo dưỡng sửa chữa công trình phục dựng khu di tích căn cứ Tỉnh ủy (khu 200 ha) | UMT | 2017-2018 | 532, 28/10/2016 | 2.000 | 2.000 | 1.800 |
| 80 |
| 1.720 |
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 95.914 | 95.914 | 79.498 | 0 | 50.263 | 0 | 29.235 | 0 |
|
|
1 | Nhà làm việc Ban Nội chính và các phòng thuộc Văn phòng Tỉnh ủy Kiên Giang | RG |
| 2589; 31/10/2013; 1796 (đc), 26/8/2014 | 33.603 | 33.603 | 17.300 |
| 10.913 |
| 6.387 |
| VPTU, 22/9/2017 |
|
2 | Xây mới hội trường Huyện ủy Hòn Đất | HĐ | 2018-2020 | 344/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018; | 6.300 | 6.300 | 6.300 |
| 4.898 |
| 1.402 |
|
|
|
3 | Sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy Kiên Lương | KL |
| 2977, 25/10/2018; | 3.000 | 3.000 | 2.700 |
| 1.452 |
| 1.248 |
|
|
|
4 | Xây mới nhà ăn, khuôn viên, nhà khách Huyện ủy Kiên Hải | KH | 2019-2020 | 346/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018; | 4.405 | 4.405 | 4.500 |
| 3.000 |
| 1.500 |
|
|
|
5 | Phù điêu thuộc cụm tượng đài chiến thắng khu di tích Tỉnh ủy huyện UMT | UMT | 2019-2020 | 188/QĐ-SKHĐT, 03/7/2019; | 3.716 | 3.716 | 3.716 |
| 2.000 |
| 1.716 |
|
|
|
6 | Sửa chữa, cải tạo Hội trường lớn Tỉnh ủy | RG | 2019-2020 | 383/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019; | 14.900 | 14.900 | 14.992 |
| 8.000 |
| 6.992 |
|
|
|
7 | Dự án xây dựng mới các hội trường cấp xã, huyện, thị, thành ủy và nhà ăn trong tỉnh để chuẩn bị phục vụ Đại hội Đảng bộ các cấp nhiệm kỳ 2020 - 2025 |
| 2019-2020 | 681, 26/3/2019; | 29.990 | 29.990 | 29.990 |
| 20.000 |
| 9.990 |
|
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 1.000 | 1.000 | 900 | 0 | 0 | 0 | 900 | 0 |
|
|
1 | Sân vườn Huyện ủy Gò Quao | GQ | 2020-2021 | 5364, 25/10/2019; | 1.000 | 1.000 | 900 |
|
|
| 900 |
|
|
|
V | Ngành, lĩnh vực Khoa học Công nghệ |
|
|
| 14.990 | 14.990 | 15.000 | 0 | 0 | 0 | 14.900 | 0 |
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 14.990 | 14.990 | 15.000 | 0 | 0 | 0 | 14.900 | 0 |
|
|
1 | Đầu tư triển khai hệ thống một cửa điện tử tại các xã, phường, thị trấn tỉnh Kiên Giang | TT | 2018-2020 | 51/QĐ-SKHĐT, 19/3/2019; | 14.990 | 14.990 | 15.000 |
| 0 |
| 14.900 |
|
|
|
VI | Ngành, lĩnh vực Quản lý Nhà nước |
|
|
| 115.210 | 115.210 | 110.832 | 0 | 52.328 | 0 | 59.010 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 97.260 | 97.260 | 97.832 | 0 | 52.328 | 0 | 46.010 | 0 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020 | RG | 2018-2019 | 331/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 5.635 | 5.635 | 5.638 |
| 3.300 |
| 2.338 |
|
|
|
2 | Nâng cấp mở rộng trụ sở làm việc Sở Lao động TBXH tỉnh KG | RG | 2018-2020 | 312/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; | 8.100 | 8.100 | 8.454 |
| 3.839 |
| 4.615 |
|
|
|
3 | Cải tạo sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Nội vụ | RG | 2019-2020 | 10/QĐ-SKHĐT, 10/01/2019; | 1.847 | 1.847 | 2.000 |
| 1.847 |
| 153 |
|
|
|
4 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang | RG | 2019-2020 | 260/QĐ-SKHĐT, 09/8/2019; | 1.629 | 1.629 | 1.645 |
| 1.629 |
| 16 |
|
|
|
5 | Khu trung tâm hành chính xã Lại Sơn | KH |
| 1045, 31/10/2016 | 10.000 | 10.000 | 8.455 |
| 4.251 |
| 4.204 |
|
|
|
6 | Trụ sở UBND xã Vân Khánh Đông | AM | 2017-2019 | 3984, 25/10/2017; | 2.000 | 2.000 | 7.494 |
| 3.008 |
| 4.992 |
|
|
|
7 | Cải tạo sửa chữa Trụ sở UBND xã Vân Khánh Tây | AM | 2017-2019 | 3983, 25/10/2017; | 2.000 | 2.000 | 1.800 |
| 1.500 |
| 300 |
|
|
|
8 | XD trụ sở UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | GQ | 2018-2020 | 4594, 30/10/2018; | 9.000 | 9.000 | 8.706 |
| 4.316 |
| 4.390 |
|
|
|
9 | Đảng ủy khối vận xã Phú Mỹ | GT | 2018-2020 | 1834, 12/9/2018; | 3.195 | 3.195 | 3.200 |
| 2.400 |
| 800 |
|
|
|
10 | Đảng ủy khối vận xã Tân Khánh Hòa | GT | 2018-2020 | 1831, 12/9/2018; | 3.598 | 3.598 | 3.600 |
| 3.000 |
| 600 |
|
|
|
11 | Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Thuận | VT | 2011-2012 | 2171, 23/8/2011; | 8.346 | 8.346 | 10.000 |
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
12 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Vĩnh Thuận | VT | 2019-2021 | 3278, 26/10/2018; | 10.910 | 10.910 | 11.000 |
| 6.000 |
| 5.000 |
|
|
|
13 | Trụ sở UBND phường An Hòa | RG | 2018-2020 | 1092, 29/10/2018; | 11.000 | 11.000 | 9.989 |
| 4.538 |
| 5.451 |
|
|
|
14 | Trụ sở UBND xã Nam Thái Sơn | HĐ | 2019-2021 | 4520, 30/10/2018; 5721, 11/12/2018; | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
| 3.000 |
| 7.000 |
|
|
|
15 | Cải tạo, mở rộng Hội trường A huyện Châu Thành (HM: Cải tạo, mở rộng) | CT | 2019-2020 | 3647, 19/10/2018 | 10.000 | 10.000 | 5.851 |
| 4.700 |
| 1.151 |
|
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 17.950 | 17.950 | 13.000 | 0 | 0 | 0 | 13.000 | 0 |
|
|
1 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành | CT | 2020-2021 | 3851, 27/9/2019; | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
| 0 |
| 3.000 |
|
|
|
2 | Cải tạo, sửa chữa nhà liên hợp cửa khẩu Hà Tiên và Quốc Môn cửa khẩu | HT | 2020-2021 | 386/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019; | 14.950 | 14.950 | 10.000 |
| 0 |
| 10.000 |
|
|
|
VIII | Ngành, lĩnh vực đối ứng dự án sử dụng vốn TW và ODA |
|
|
| 2.083.576 | 344.192 | 263.487 | 0 | 117.480 | 0 | 146.007 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 584.005 | 117.582 | 142.068 | 0 | 74.743 | 0 | 67.325 | 0 |
|
|
1 | Tiểu dự án Cải thiện vệ sinh môi trường khu du lịch Chùa Hang- Hòn Phụ Tử (GPMB + khảo sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng. | KL | 2015-2019 | 1469/QĐ-BVHTTDL, 16/5/2014; 2192, QĐ-BVHTTDL, 25/6/2015; | 149.145 | 24.191 | 46.267 |
| 15.950 |
| 30.317 |
|
|
|
2 | ĐTXD Cơ sở hạ tầng khu di tích lịch sử thắng cảnh núi Mo So và hồ Hoa Mai | KL, UMT |
| 695, 28/3/2016 | 80.591 | 53.591 | 45.251 |
| 28.593 |
| 16.658 |
|
|
|
3 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển Hòn Đất - Kiên Hà giai đoạn 2016 - 2020 | HĐ, KL, HT |
| 2358/QĐ-UBND, 24/10/2018; | 187.748 |
| 9.450 |
| 0 |
| 9.450 |
|
|
|
4 | Trung tâm hành chính huyện An Minh | AM | 2014-2018 | 2544, | 151.715 | 35.000 | 36.300 |
| 27.000 |
| 9.300 |
|
|
|
5 | Cầu qua khu di tích Ranh Hạt (đối ứng nhà tài trợ) | VT | 2016-2018 | 1141, 13/3/2017; | 14.806 | 4.800 | 4.800 |
| 3.200 |
| 1.600 |
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
| 1.499.571 | 226.610 | 121.419 | 0 | 42.737 | 0 | 78.682 | 0 |
|
|
1 | Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh | RG | 2018-2020 | 2283, 30/10/2017 | 130.000 | 50.000 | 10.000 |
| 910 |
| 9.090 |
| TW 80 tỷ |
|
2 | Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống. | AB, AM | 2017-2020 | 1044/QĐ-UBND, 06/5/2016; 473/QĐ-UBND, 04/3/2019; | 736.800 | 109.373 | 34.000 |
| 28.700 |
| 5.300 |
|
|
|
3 | Công trình kiểm soát mặn ven biển Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên Lương (hạng mục: Cống Kênh Nhánh và cống rạch Tà Niên) | RG, CT |
| 2356, 24/10/2018; | 306.639 | 65.752 | 68.970 |
| 11.727 |
| 57.243 |
|
|
|
4 | Nâng cấp cảng cá Tắc Cậu GĐ1 | CT | 2017-2019 | 4461/QĐ-BNN-TCTS, 28/10/2016; | 95.166 | 1.485 | 4.000 |
| 1.400 |
| 2.600 |
|
|
|
5 | Dự án kết hợp bảo vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau" | TT | 2017-2022 | 5758/QĐ-BNNPTNT, 29/12/2017; | 230.966 |
| 4.449 |
| 0 |
| 4.449 |
|
|
|
IX | Chương trình phát triển KT-XH tuyến biên giới VN- CPC |
|
|
| 2.196 | 2.196 | 12.500 | 0 | 10.434 | 0 | 2.015 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 2.196 | 2.196 | 12.500 | 0 | 10.434 | 0 | 2.015 | 0 |
|
|
1 | Xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành. | GT |
|
|
|
| 2.500 |
| 2.000 |
| 497 |
|
|
|
| - Sửa chữa 12 phòng trường THCS Phú Mỹ (Đ Trà Phô) -2020 | GT | 2020-2021 | 1847, 29/10/2019; | 497 | 497 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
2 | Xã Phú Lợi, huyện Giang Thành. | GT |
|
|
|
| 2.500 |
| 1.969 |
| 499 |
|
|
|
| - Hàng rào Trường TH Phú Lợi (điểm HN2) - 2020 | GT | 2019-2020 | 1850, 29/10/2019; | 499 | 499 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
3 | Xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành | GT |
|
|
|
| 2.500 |
| 2.000 |
| 500 |
|
|
|
| - Hàng rào Trường TH Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom) - 2020 | GT | 2020 | 1833, 28/10/2019; | 500 | 500 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
4 | Xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành | GT |
|
|
|
| 2.500 |
| 2.481 |
| 19 |
|
|
|
| - Hàng rào Trường TH&THCS Vĩnh Phú B (điểm T5) - 2020 | GT | 2019-2020 | 1974, 22/10/2018 | 200 | 200 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
5 | Xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành | GT |
|
|
|
| 2.500 |
| 1.984 |
| 500 |
|
|
|
| - Hàng rào Trường MN Vĩnh Điều (Đ. HT2) - 2020 | GT | 2019-2021 | 1829, 28/10/2019 | 500 | 500 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
X | Chương trình MTQG nước sạch nông thôn |
|
|
| 96.346 | 96.346 | 50.000 | 0 | 45.711 | 0 | 4.289 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
| 96.346 | 96.346 | 50.000 | 0 | 45.711 | 0 | 4.289 | 0 |
|
|
1 | Dự án cấp nước tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020 | TT | 2018-2023 | 2409, 30/10/2018; | 96.346 | 96.346 | 50.000 |
| 45.711 |
| 4.289 |
|
|
|
XI | Chương trình hỗ trợ nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo - CT 134 (Ban Dân tộc) |
|
|
| 11.074 | 11.074 | 11.074 | 0 | 7.617 | 0 | 3.457 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 11.074 | 11.074 | 11.074 | 0 | 7.617 | 0 | 3.457 | 0 |
|
|
1 | Chi phí hỗ trợ nước sinh hoạt diện phân tán. | TT | 2018-2020 | 319/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 11.074 | 11.074 | 11.074 |
| 7.617 |
| 3.457 |
| 91/TB-HĐND, 28/4/2017; |
|
XII | Ngành công cộng, lĩnh vực xử lý Môi trường |
|
|
| 55.868 | 40.867 | 36.900 | 0 | 14.100 | 0 | 18.276 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 42.994 | 27.994 | 27.500 | 0 | 14.100 | 0 | 8.900 | 0 |
|
|
1 | Dự án xử lý rác thải huyện An Minh; HM: đường vào | AM | 2018-2020 | 3741, 29/10/2018; | 5.000 | 5.000 | 4.500 |
| 3.200 |
| 1.300 |
|
|
|
2 | Đê bao và cống đập giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành | GT | 2018-2020 | 1982, 22/10/2018; | 6.994 | 6.994 | 7.000 |
| 2.600 |
| 4.400 |
|
|
|
3 | Cải tạo, mở rộng và nâng cấp khuôn viên Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Mai Thị Nương (Hồng Hạnh). | GR | 2019-2020 | 4499, 16/10/2018; | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
| 3.000 |
| 2.000 |
|
|
|
4 | Dự án di dân thiên tai sạt lở núi Ba Hòn, Huyện Kiên Lương | KL | 2019-2020 | 2436, 31/10/2018; | 20.000 | 5.000 | 5.000 |
| 500 |
| 0 |
|
|
|
5 | Cải thiện môi trường cống Tám Đô (ĐTXD Rãnh thoát nước BTCT+ đan BTCT - đoạn từ cống Tám Đô đến kênh So Đủa) | CT | 2018-2019 | 4029, 30/10/2018; | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
| 4.800 |
| 1.200 |
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 12.874 | 12.873 | 9.400 | 0 | 0 | 0 | 9.376 | 0 |
|
|
1 | Đầu tư máy phát điện xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc | PQ | 2019-2020 | 172, 09/01/2019; | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
| 0 |
| 3.500 |
|
|
|
2 | Cải tạo sửa chữa Bia chiến thắng Xẻo Rô | AB | 2019-2021 | 3755, 18/9/2019; | 2.477 | 2.476 | 2.500 |
| 0 |
| 2.476 |
|
|
|
3 | San lấp mặt bằng, xây mới hàng rào thuộc khu đất trống còn lại của Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Biên | AB | 2019-2021 | 3756, 18/9/2019; | 6.897 | 6.897 | 3.400 |
| 0 |
| 3.400 |
|
|
|
XVII | Đầu tư GTNT, kiên cố hóa kênh mương. Trong đó: |
|
|
| 313.451 | 313.451 | 432.395 | 0 | 96.173 | 0 | 242.622 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 211.314 | 211.314 | 197.214 | 0 | 70.789 | 0 | 126.125 | 0 |
|
|
1 | ĐTXD nâng cấp mở rộng Cầu Lộ Quẹo đường tỉnh ĐT.962, huyện Gò Quao | GQ | 2018-2020 | 309/QĐ-SKHĐT, 26/10/2018; | 8.297 | 8.297 | 8.414 |
| 3.000 |
| 5.114 |
|
|
|
2 | Đường số 3, huyện Giang Thành | GT | 2018-2020 | 1624, 17/8/2018; | 11.806 | 11.806 | 12.000 |
| 11.500 |
| 500 |
|
|
|
3 | Mở rộng Đường HT2, huyện Giang Thành | GT | 2018-2020 | 1623, 17/8/2018; | 7.985 | 7.985 | 8.000 |
| 7.500 |
| 500 |
|
|
|
4 | Đường Kênh Hậu, thị trấn Thứ Ba (đoạn từ tuyến tránh đến kênh Thứ Ba) | AB | 2018-2020 | 4715, 12/10/2018; | 14.500 | 14.500 | 14.500 |
| 10.000 |
| 4.500 |
|
|
|
5 | Đường Ngô Quyền (đoạn từ Lê Hồng Phong đến cầu An Hòa), thành phố Rạch Giá. | RG | 2018-2020 | 2410, 30/10/2018; | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
| 10.000 |
| 20.000 |
|
|
|
6 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng) | GR | 2019-2020 | 2411, 30/10/2018; | 133.759 | 133.759 | 120.000 |
| 25.789 |
| 94.211 |
|
|
|
7 | Khu trung tâm hành chính huyện U Minh Thượng; Hạng mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D) | UMT | 2018-2020 | 1814, 24/8/2018; | 4.967 | 4.967 | 4.300 |
| 3.000 |
| 1.300 |
|
|
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
| 0 | 0 | 149.600 | 0 | 22.048 | 0 | 34.400 | 0 |
|
|
1 | Vốn Chính phủ vay của nước ngoài về cho địa phương vay lại, trong đó: | TT |
|
|
|
| 149.600 |
| 22.048 |
| 34.400 |
|
|
|
| - 'Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9 |
|
| 1825/TTg-QHQT, 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016; | 729.247 |
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
|
| - Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
|
| 1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ-TTg, 30/5/2016; | 53.829 |
|
|
|
|
| 4.400 |
|
|
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 102.137 | 102.137 | 85.581 | 0 | 3.336 | 0 | 82.097 | 0 |
|
|
1 | ĐTXD đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xd cầu; huyện An Biên, An Minh | AM, AB | 2019-2021 | 2689, 26/11/2018; | 63.307 | 63.307 | 39.630 |
| 1.500 |
| 38.130 |
|
|
|
2 | ĐTXD đường Mỹ Thái; hạng mục xd 06 cầu, huyện Hòn Đất | HĐ | 2019-2020 | 2688, 26/11/2018; | 14.910 | 14.910 | 14.250 |
| 1.500 |
| 12.750 |
|
|
|
3 | Đường Thầy Quơn - Ấp Khân, huyện UMT. | UMT | 2018-2021 | 2692, 26/11/2018; | 14.352 | 14.352 | 14.500 |
| 0 |
| 14.352 |
|
|
|
4 | Giao thông nông thôn huyện Hòn Đất (bổ sung) | HĐ |
|
|
|
| 2.000 |
| 0 |
| 2.000 |
|
|
|
5 | Giao thông nông thôn huyện Gò Quao (bổ sung) | GQ |
|
|
|
| 7.000 |
| 0 |
| 7.000 |
|
|
|
6 | Giao thông nông thôn huyện Kiên Lương (bổ sung) | GQ |
|
|
|
| 3.901 |
| 0 |
| 3.901 |
|
|
|
7 | Giao thông nông thôn huyện An Biên (bổ sung) | AB |
|
|
|
| 2.000 |
| 0 |
| 2.000 |
|
|
|
8 | Nâng cấp đường Trương Định (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến Km1+590), TPRG. | RG | 2019-2021 | 661, 03/9/2019; | 9.568 | 9.568 | 2.300 |
| 336 |
| 1.964 |
|
|
|
XIX | Lĩnh vực Y tế |
|
|
| 30.342 | 30.342 | 30.342 | 0 | 20.000 | 0 | 10.342 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 30.342 | 30.342 | 30.342 | 0 | 20.000 | 0 | 10.342 | 0 |
|
|
1 | Mua sắm thiết bị khám và điều trị cho các bệnh viện tuyến huyện và Trung tâm kiểm nghiệm. | TT | 2018-2020 | 2439, 31/10/2018; | 30.342 | 30.342 | 30.342 |
| 20.000 |
| 10.342 |
|
|
|
XX | Lập quy hoạch và bố trí chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 0 | 0 | 67.226 | 0 | 10.000 | 0 | 40.000 | 0 |
|
|
1 | Chi phí lập Quy hoạch tỉnh | TT |
|
|
|
| 50.000 |
| 10.000 |
| 40.000 |
|
|
|
XXI | DANH MỤC BỔ SUNG 2016-2020 | TT |
|
|
|
| 61.909 | 23.904 | 0 | 0 | 352.825 | 23.904 |
|
|
1 | Nhà công vụ Đội cảnh sát bảo vệ mục tiêu Đài PTTH (tại đường Đống Đa và Hòn Me) | RG | 2020-2021 | 381/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019; | 3.100 | 3.100 | 2.790 |
|
|
| 2.790 |
|
|
|
2 | Cải tạo, sửa chữa các khối nhà làm việc, nhà khách, kho lưu trữ Huyện ủy An Biên. | AB | 2019-2021 | 4465, 30/10/2019; | 4.200 | 4.200 | 4.200 |
|
|
| 4.200 |
|
|
|
3 | Sửa chữa 05 trụ sở xã , huyện An Biên. Trong đó | AB |
|
|
|
| 5.200 |
|
|
| 5.198 |
|
|
|
| - Xây mới trụ sở khối đoàn thể xã Tây Yên A | AB | 2019-2021 | 4466, 30/10/2019 | 1.998 | 1.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - UBND xã Nam Yên | AB | 2019-2021 | 4468, 30/10/2019 | 1.199 | 1.199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - UBND xã Hưng Yên | AB | 2019-2021 | 4469, 30/10/2019 | 635 | 635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - UBND xã Nam Thái | AB | 2019-2021 | 4470, 30/10/2019 | 599 | 599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - UBND xã Nam Thái A | AB | 2019-2021 | 4470, 30/10/2019 | 767 | 767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Dự án sửa chữa, cải tạo các cơ quan Huyện ủy Gò Quao | GQ | 2020-2021 | 2536, 25/10/2019; | 1.700 | 1.700 | 1.700 |
|
|
| 1.700 |
|
|
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng trung tâm giám sát an toàn không gian mạng và quản lý điều hành các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang | RG | 2019-2021 | 2485, 31/10/2019; | 20.000 | 20.000 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
8 | Cải tạo, nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở UMT. | UMT | 2019-2022 | 2511, 31/10/2019; | 125.000 | 125.000 | 14.115 |
|
|
| 14.115 |
|
|
|
9 | ĐTXD cầu Thứ 9,5 - Xẻo Nhàu | AM | 2016-2017 | 3203, 24/12/2015; | 147.713 | 30.771 | 2.494 | 2.494 |
|
| 2.494 | 2.494 | Trả nợ quyết toán |
|
10 | Đường Dương Đông - Cửa Cạn | PQ | 2016-2017 | 614, 11/4/2007 | 178.580 |
| 514 | 514 |
|
| 514 | 514 | Trả nợ quyết toán |
|
11 | Dự án Đường tỉnh 964 | AB-AM | 2013-2018 | 2235a, 25/10/2012; | 299.508 | 21.003 | 17.968 | 17.968 |
|
| 17.968 | 17.968 | Trả nợ quyết toán |
|
12 | Đường Kênh Nông Trường (đoạn II: Từ Km14+500 đến Km25+000) | TH | 2005-2011 | 3253, 27/11/2012; | 5.222 | 5.222 | 45 | 45 |
|
| 45 | 45 | Trả nợ quyết toán |
|
13 | Đường Cách Mạng Tháng 8 | PQ | 2014-2016 | 1386, 25/6/2014; | 77.585 |
| 660 | 660 |
|
| 660 | 660 | Trả nợ quyết toán |
|
14 | Đường Lâm Quang Ky (đoạn Đống Đa - Nguyễn Trung Trực) | RG | 2007-2008 | 2785, 05/11/2009; 2003, 21/8/2002; | 11.744 | 11.744 | 178 | 178 |
|
| 178 | 178 | Trả nợ quyết toán |
|
15 | Đường Dương Đông - Cửa Lấp | PQ | 2015-2017 | 1981, 17/10/2007; 2383, 08/11/2011; | 312.950 |
| 879 | 879 |
|
| 879 | 879 | Trả nợ quyết toán |
|
16 | Đường tỉnh ĐT.969 - Hòn Me | HĐ | 2015-2018 | 286, 28/8/2015; | 14.199 |
| 42 | 42 |
|
| 42 | 42 | Trả nợ quyết toán |
|
17 | Cầu Công Binh | GR | 2010-2012 | 1832, 03/8/2009 | 29.197 |
| 1.111 | 1.111 |
|
| 1.111 | 1.111 | Trả nợ quyết toán |
|
18 | Đường vào Trường Chu Văn An | RG | 2001 | 1292, 03/6/2016; | 1.305 | 1.305 | 13 | 13 |
|
| 13 | 13 | Trả nợ quyết toán |
|
19 | Chuẩn bị đầu tư | TT |
|
|
|
|
|
|
|
| 290.918 |
|
|
|
Biểu số II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm | Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2019 | Dự kiến kế hoạch năm 2020 | Ghi chú |
| |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT |
| ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Trong đó: NSĐP | Trong đó: NSĐP | Trong đó: NSĐP |
| |||||||||
Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
| TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
|
|
|
| 4.492.974 | 0 | 3.495.962 | 0 | 1.000.000 | 0 |
|
|
A | Thực hiện đầu tư 40% nộp NS tỉnh |
|
|
|
|
| 1.081.814 | 0 | 615.916 | 0 | 504.100 | 0 |
|
|
I | Thực hiện công tác đo đạc bản đồ (10%) |
|
|
| 755.022 | 377.511 | 347.288 | 0 | 253.588 | 0 | 93.700 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 755.022 | 377.511 | 347.288 | 0 | 253.588 | 0 | 93.700 | 0 |
|
|
1 | Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai | TT | 2015-2022 | 2328, 01/10/2013; 2212, 23/10/2017; | 755.022 | 377.511 | 347.288 |
| 253.588 |
| 93.700 |
|
|
|
II | Thực hiện đầu tư (30%) |
|
|
| 252.139 | 252.139 | 734.526 | 0 | 362.328 | 0 | 410.400 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 85.239 | 85.239 | 78.400 | 0 | 17.000 | 0 | 61.400 | 0 |
|
|
1 | Kho tập kết hàng hóa cửa khẩu Hà Tiên | HT | 2018-2019 | 227/QĐ-SKHĐT, 06/8/2018; | 11.000 | 11.000 | 11.000 |
| 6.000 |
| 5.000 |
|
|
|
2 | Đường kênh Đòn Dong | CT |
| 2491, 31/10/2019; | 59.790 | 59.790 | 53.900 |
| 500 |
| 53.400 |
|
|
|
3 | Hội trường Huyện ủy Gò Quao | GQ | 2019-2021 | 154/QĐ-SKHĐT, 12/6/2019; | 14.449 | 14.449 | 13.500 |
| 10.500 |
| 3.000 |
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
| 0 | 0 | 379.374 | 0 | 132.924 | 0 | 246.450 | 0 |
|
|
1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Thạnh Lộc | CT |
|
|
|
| 229.374 |
| 98.374 |
| 131.000 |
|
|
|
2 | Dự án ĐTXD công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc | PQ |
|
|
|
| 50.000 |
| 9.550 |
| 40.450 |
|
|
|
3 | Dự án ĐTXD công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang - đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành) | RG, CT |
|
|
|
| 20.000 |
| 5.000 |
| 15.000 |
|
|
|
4 | Dự án ĐTXD công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | RG |
|
|
|
| 70.000 |
| 15.000 |
| 55.000 |
|
|
|
5 | Dự án ĐTXD công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất | RG, HĐ |
|
|
|
| 10.000 |
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 166.900 | 166.900 | 276.752 | - | 212.404 | - | 102.550 | - |
|
|
1 | Đường Thứ Ba (từ cầu tuyến tránh Thứ Ba - Đường số 1 và các cầu trên tuyến) | AB | 2019-2021 | 3888, 27/9/2019; | 14.900 | 14.900 | 14.900 |
| 0 |
| 14.900 |
|
|
|
2 | Nạo vét kênh Rạch Giá - Hà Tiên và sông Giang Thành | HT |
| 2492, 31/10/2019; | 40.000 | 40.000 | 15.000 |
| 0 |
| 15.000 |
|
|
|
3 | Cầu Ngã Năm, thị trấn Gò Quao. | GQ | 2020-2021 | 2509, 31/10/2019; | 32.000 | 32.000 | 13.000 |
| 0 |
| 13.000 |
|
|
|
4 | Cầu U Minh Thượng trên đường tỉnh 965 | UMT |
| 2489, 31/10/2019; | 50.000 | 50.000 | 13.000 |
| 0 |
| 13.000 |
|
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến ngã bao cống Hòn Quéo) |
|
| 2504, 31/10/2019; | 30.000 | 30.000 | 18.100 |
| 0 |
| 18.100 |
|
|
|
6 | Đầu tư công trình GTNT (bù vay tín dụng ưu đãi) | TT |
|
|
|
| 202.752 |
| 212.404 |
| 28.550 | 0 |
|
|
6.1 | - Huyện An Biên (GTNT) | AB |
|
|
|
| 8.000 |
| 6.000 |
| 2.000 |
|
|
|
6.2 | - Huyện An Minh (GTNT) | AM |
|
|
|
| 1.400 |
| 12.000 |
| 2.000 |
|
|
|
6.3 | - Huyện Châu Thành (GTNT) | CT |
|
|
|
| 1.800 |
| 16.000 |
| 2.000 |
|
|
|
6.4 | - Huyện Giang Thành (GTNT) | GT |
|
|
|
| 10.000 |
| 8.000 |
| 2.000 |
|
|
|
6.5 | - Huyện Giồng Riềng (GTNT) | GR |
|
|
|
| 31.568 |
| 27.970 |
| 4.000 |
|
|
|
6.6 | - Huyện Gò Quao (GTNT) | GQ |
|
|
|
| 23.000 |
| 21.000 |
| 2.000 |
|
|
|
6.7 | - Thành phố Hà Tiên (GTNT) | HT |
|
|
|
| 9.000 |
| 8.000 |
| 1.000 |
|
|
|
6.8 | - Huyện Hòn Đất (GTNT) | HĐ |
|
|
|
| 11.550 |
| 8.000 |
| 3.550 |
|
|
|
6.9 | - Huyện Kiên Hải (GTNT) | KH |
|
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
6.10 | - Huyện Kiên Lương (GTNT) | KL |
|
|
|
| 15.000 |
| 15.000 |
| 2.000 |
|
|
|
6.11 | - Thành phố Rạch Giá (GTNT) | RG |
|
|
|
| 9.000 |
| 8.000 |
| 1.000 |
|
|
|
6.12 | - Huyện Tân Hiệp (GTNT) | TH |
|
|
|
| 31.000 |
| 31.000 |
| 2.000 |
|
|
|
6.13 | - Huyện U Minh Thượng (GTNT) | UMT |
|
|
|
| 25.434 |
| 25.434 |
| 3.000 |
|
|
|
6.14 | - Huyện Vĩnh Thuận (GTNT) | VT |
|
|
|
| 21.000 |
| 21.000 |
| 2.000 |
|
|
|
B | Ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
| 524.700 | 0 | 461.700 |
| 63.000 | 0 |
|
|
1 | Thành phố Rạch Giá | RG |
|
|
|
| 194.600 |
| 141.600 |
| 53.000 |
|
|
|
2 | Thành phố Hà Tiên | HT |
|
|
|
| 27.000 |
| 17.000 |
| 10.000 |
|
|
|
C | Thực hiện đầu tư 60% nộp NS huyện |
|
|
|
|
| 2.815.080 | 0 | 2.382.180 | 0 | 432.900 | 0 |
|
|
1 | Thành phố Rạch Giá | RG |
|
|
|
| 416.200 |
| 328.000 |
| 88.200 |
|
|
|
2 | Huyện Phú Quốc | PQ |
|
|
|
| 2.197.980 |
| 1.897.980 |
| 300.000 |
|
|
|
3 | Huyện Châu Thành | CT |
|
|
|
| 29.600 |
| 24.200 |
| 5.400 |
|
|
|
4 | Huyện Tân Hiệp | TH |
|
|
|
| 26.500 |
| 16.900 |
| 9.600 |
|
|
|
5 | Huyện Giồng Riềng | GR |
|
|
|
| 22.000 |
| 20.200 |
| 1.800 |
|
|
|
6 | Thành phố Hà Tiên | HT |
|
|
|
| 59.800 |
| 41.800 |
| 18.000 |
|
|
|
7 | Huyện Kiên Lương | KL |
|
|
|
| 20.200 |
| 17.200 |
| 3.000 |
|
|
|
8 | Huyện Hòn Đất | HĐ |
|
|
|
| 11.000 |
| 9.200 |
| 1.800 |
|
|
|
9 | Huyện Gò Quao | GQ |
|
|
|
| 8.900 |
| 7.700 |
| 1.200 |
|
|
|
10 | Huyện An Biên | AB |
|
|
|
| 4.920 |
| 4.320 |
| 600 |
|
|
|
11 | Huyện An Minh | AM |
|
|
|
| 4.520 |
| 4.220 |
| 300 |
|
|
|
12 | Huyện Vĩnh Thuận | VT |
|
|
|
| 580 |
| 400 |
| 180 |
|
|
|
13 | Huyện U Minh Thượng | UMT |
|
|
|
| 3.700 |
| 2.680 |
| 1.020 |
|
|
|
14 | Huyện Giang Thành | GT |
|
|
|
| 3.180 |
| 1.980 |
| 1.200 |
|
|
|
15 | Huyện Kiên Hải | KH |
|
|
|
| 6.000 |
| 5.400 |
| 600 |
|
|
|
Phụ lục III
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm | Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2019 | Dự kiến kế hoạch năm 2020 | Ghi chú |
| |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT |
| ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Trong đó: NSĐP | Trong đó: NSĐP | Trong đó: XSKT |
| |||||||||
Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
| TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
| 9.815.250 | 5.846.447 | 3.611.162 | 0 | 1.916.825 | 0 | 1.490.000 | 0 |
|
|
A | TỔNG SỐ |
|
|
| 9.815.250 | 5.846.447 | 3.388.535 | 0 | 1.807.165 | 0 | 1.378.006 | 0 |
|
|
I | Ngành, lĩnh vực Giáo dục |
|
|
|
|
| 146.273 | 0 | 81.266 | 0 | 63.258 | 0 |
|
|
I.1 | Công trình Giáo dục do huyện, thành phố quản lý |
|
|
|
|
| 146.273 |
| 81.266 |
| 63.258 | - |
|
|
1.1 | Thành phố Hà Tiên |
|
|
|
|
| 20.583 | - | 15.696 | - | 4.887 | - |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
| 6.155 | - | 6.074 | - | 81 | - |
|
|
1 | Trường Tiểu học Pháo Đài II | HT | 2017-2019 | 1260a, 20/10/2017; | 6.797 | 6.797 | 6.155 |
| 6.074 |
| 81 |
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 15.000 | 15.000 | 14.428 | 0 | 9.622 | 0 | 4.806 | 0 |
|
|
1 | Sửa chữa các điểm trường hàng năm | HT | 16-20 | 2069, | 5.000 | 5.000 | 4.428 |
| 3.622 |
| 806 |
|
|
|
2 | Trường THCS Đông Hồ, TXHT | HT | 2018-2020 | 1956, 31/10/2018; | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
| 6.000 |
| 4.000 |
|
|
|
1.2 | Huyện Vĩnh Thuận |
|
|
| 5.300 | 5.300 | 5.300 | 0 | 0 | 0 | 4.874 | 0 |
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 5.300 | 5.300 | 5.300 | 0 | 0 | 0 | 4.874 | 0 |
|
|
1 | Trường TH Vĩnh Phong 3; HM: xây mới 06 phòng học + thiết bị | VT | 2019-2021 | 2891, 29/10/2019; | 5.300 | 5.300 | 5.300 |
| 0 |
| 4.874 |
|
|
|
1.3 | Huyện Giồng Riềng |
|
|
| 21.522 | 21.522 | 19.908 | 0 | 7.500 | 0 | 12.408 | 0 |
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 16.129 | 16.129 | 14.515 | 0 | 7.500 | 0 | 7.015 | 0 |
|
|
1 | Trường Mầm non Thạnh Bình (Điểm chính, ấp Cây Quéo) | GR | 2019 | 4469, 16/10/2018 | 5.207 | 5.207 | 4.686 |
| 2.500 |
| 2.186 |
|
|
|
2 | Trường Mầm non Bàn Thạch (Điểm chính, ấp Giồng Đá) | GR | 2019 | 4471, 16/10/2018; | 2.607 | 2.607 | 2.346 |
| 1.500 |
| 846 |
|
|
|
3 | Trường Tiểu học Danh Thợi (Điểm chính Nha Si, ấp Vĩnh Phước) | GR | 2019 | 4468, 16/10/2018; | 4.259 | 4.259 | 3.833 |
| 2.000 |
| 1.833 |
|
|
|
4 | Trường Tiểu họcVĩnh Thạnh (Điểm chính, ấp Vĩnh Thanh và điểm Bến Bạ, ấp Vĩnh Phú) | GR | 2019 | 4470, 16/10/2018; | 4.056 | 4.056 | 3.650 |
| 1.500 |
| 2.150 |
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 5.393 | 5.393 | 5.393 | - | - | - | 5.393 | - |
|
|
1 | Trường MN Thạnh Phước (điểm chính, ấp Thạnh Đông) | GR | 2019-2020 | 4337, 18/10/2019; | 5.393 | 5.393 | 5.393 |
| 0 |
| 5.393 |
|
|
|
1.4 | Huyện U Minh Thượng |
|
|
| 17.984 | 17.984 | 17.968 | - | 13.290 | - | 4.678 | - |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 17.984 | 17.984 | 17.968 | - | 13.290 | - | 4.678 | - |
|
|
1 | Trường MN Thạnh Yên A1 (Điểm chính) | UMT | 2017-2018 | 5252, 26/10/2016 | 3.998 | 3.998 | 3.998 |
| 3.600 |
| 398 |
|
|
|
2 | Trường TH An Minh Bắc 4 (điểm chính) | UMT | 2017-2018 | 5253, 26/10/2016 | 3.999 | 3.999 | 3.999 |
| 3.600 |
| 399 |
|
|
|
3 | Trường TH Minh Thuận 1; | UMT | 2019-2021 | 2302, 28/9/2018; | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
| 3.090 |
| 910 |
|
|
|
4 | Trường TH -THCS Minh Thuận 6. | UMT | 2019-2021 | 2310, 28/9/2018; | 4.495 | 4.495 | 4.500 |
| 2.000 |
| 2.500 |
|
|
|
5 | Xây dựng cổng, hàng rào, sân nền các điểm trường: TH Thạnh Yên A 1 (điểm Quả Ngọn 3), TH An Minh Bắc 2 (điểm kinh 2), TH An Minh Bắc 4 (điểm kinh 20) | UMT | 2019-2021 | 2313, 28/9/2018; | 1.492 | 1.492 | 1.471 |
| 1.000 |
| 471 |
|
|
|
1.5 | Huyện Hòn Đất |
|
|
| 51.400 | 50.689 | 51.859 | 0 | 23.177 | 0 | 27.359 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
|
|
| 11.334 | 11.334 | 10.684 | 0 | 9.706 | 0 | 978 | 0 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo thị trấn Hòn Đất + Hàng rào | HĐ | 2017 | 8105, 20/10/2016 | 8.942 | 8.942 | 8.292 |
| 7.461 |
| 831 |
|
|
|
2 | - Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2019 | HĐ | 2019-2021 | 4460, 29/10/2018; | 2.392 | 2.392 | 2.392 |
| 2.245 |
| 147 |
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 21.066 | 20.355 | 22.127 | - | 13.471 | - | 8.656 | - |
|
|
1 | Trường TH Lình Huỳnh | HĐ | 2019-2021 | 4465, 29/10/2018; | 2.889 | 2.889 | 5.852 |
| 1.000 |
| 4.852 |
|
|
|
2 | Trường THCS Mỹ Lâm | HĐ | 2018 | 4321, 20/10/2017 | 4.611 | 3.900 | 4.398 |
| 4.098 |
| 300 |
|
|
|
3 | Trường MG Lình Huỳnh | HĐ | 2019-2021 | 4512, 30/10/2018 | 3.186 | 3.186 | 3.186 |
| 2.453 |
| 733 |
|
|
|
4 | Trường THCS Sóc Sơn | HĐ | 2019-2021 | 4513, 30/10/2018; | 5.106 | 5.106 | 3.416 |
| 2.520 |
| 896 |
|
|
|
5 | Trường Tiểu học Nam Thái | HĐ | 2019-2020 | 4459, 29/10/2018; | 2.608 | 2.608 | 2.608 |
| 1.400 |
| 1.208 |
|
|
|
6 | Trường Tiểu học Hòa Tiến | HĐ | 2019-2020 | 4458, 29/10/2018; | 2.666 | 2.666 | 2.667 |
| 2.000 |
| 667 |
|
|
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 19.000 | 19.000 | 19.048 | 0 | 0 | 0 | 17.725 | 0 |
|
|
1 | Trường MG Thổ Sơn | HĐ | 2019-2022 | 4628, 29/10/2019; | 3.080 | 3.080 | 4.400 |
| 0 |
| 3.080 |
|
|
|
2 | Trường Tiểu học thị trấn Sóc Sơn | HĐ | 2019-2022 | 4630, 29/10/2019; | 4.751 | 4.751 | 4.700 |
| 0 |
| 4.700 |
|
|
|
3 | Trường TH Mỹ Phú | HĐ | 2019-2022 | 4628, 29/10/2019; | 4.774 | 4.774 | 4.700 |
| 0 |
| 4.700 |
|
|
|
4 | Trường TH Mỹ Hiệp Sơn + Hàng rào | HĐ | 2019-2022 | 4627, 29/10/2019 | 4.129 | 4.129 | 4.132 |
| 0 |
| 4.129 |
|
|
|
5 | Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2020 | HĐ | 2019-2022 | 4631, 29/10/2019; | 2.266 | 2.266 | 1.116 |
| 0 |
| 1.116 |
|
|
|
1.6 | Huyện Kiên Lương |
|
|
| 3.830 | 2.960 | 4.443 | - | 3.432 | - | 1.011 | - |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 3.830 | 2.960 | 4.443 | - | 3.432 | - | 1.011 | - |
|
|
1 | Trường Tiểu học Bình An - (Điểm Ba Trại) | KL | 2017-2019 | 3650, 24/10/2017; | 3.130 | 2.260 | 2.850 |
| 2.820 |
| 30 |
|
|
|
2 | Sửa chữa phòng học xuống cấp 2019 | KL | 2019 | 2970, 25/10/2018; | 700 | 700 | 1.593 |
| 612 |
| 981 |
|
|
|
1.7 | Huyện Gò Quao |
|
|
| 24.208 | 24.208 | 15.992 | - | 14.171 | - | 1.821 | - |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 24.208 | 24.208 | 15.992 | - | 14.171 | - | 1.821 | - |
|
|
1 | Trường Mầm non Định An (dãy C) | GQ |
| 7248, 23/10/2014 | 4.973 | 4.973 | 2.923 |
| 2.403 |
| 520 |
|
|
|
2 | Trường TH Định An 1 (dãy B) | GQ |
| 7249, 23/10/2014; | 11.620 | 11.620 | 7.312 |
| 6.421 |
| 891 |
|
|
|
3 | Trường TH Định An 3 | GQ |
| 7251, 23/10/2014 | 4.574 | 4.574 | 2.525 |
| 2.405 |
| 120 |
|
|
|
4 | - Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2017 (Trường MN xã Định Hòa; Trường THCS Định Hòa; Trường TH thị trấn Gò Quao 1) | GQ | 2017 | 4746, 28/10/2016 | 3.041 | 3.041 | 3.232 |
| 2.942 |
| 290 |
|
|
|
1.8 | Huyện Kiên Hải |
|
|
| 10.220 | 10.220 | 10.220 | 0 | 4.000 | 0 | 6.220 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 6.390 | 6.390 | 6.390 | 0 | 4.000 | 0 | 2.390 | 0 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản. | KH | 2019-2020 | 955, 31/10/2018; | 3.960 | 3.960 | 3.960 |
| 2.000 |
| 1.960 |
|
|
|
2 | Trường Mầm non Sao Mai. | KH | 2019-2020 | 956, 31/10/2018; | 2.430 | 2.430 | 2.430 |
| 2.000 |
| 430 |
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 3.830 | 3.830 | 3.830 | 0 | 0 | 0 | 3.830 | 0 |
|
|
1 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Kiên Hải | KH | 2019-2020 | 942, 30/10/2019; | 3.830 | 3.830 | 3.830 |
| 0 |
| 3.830 |
|
|
|
II | Ngành, lĩnh vực Y tế |
|
|
| 7.520.501 | 3.658.770 | 2.297.570 | - | 1.277.664 | - | 897.127 | - |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
|
|
| 367.307 | 179.085 | 113.413 | - | 108.110 | - | 5.303 | - |
|
|
1 | BVĐK Kiên Giang (Nội B) | RG | 2010-2013 | 1507, 02/7/2010; 2162, 04/9/2013 | 329.066 | 164.533 | 100.000 |
| 97.715 |
| 2.285 |
| 1544/BC-SYT, 29/9/2017; |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp một số khoa điều trị BVĐK Kiên Giang | RG |
| 105, 30/3/2016 | 11.870 | 11.870 | 10.683 |
| 7.876 |
| 2.807 |
|
|
|
3 | - Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện Lao | CT |
| 2587, 30/10/2015; 1117 (đc), 12/5/2016; | 24.906 | 1.217 | 1.362 |
| 1.200 |
| 162 |
| 223/TTr-SYT, 14/8/2019; |
|
4 | - Trạm Y tế xã Đông Yên; HM: Cải tạo, sửa chữa. | AB |
| 3576, 30/10/2015 | 1.465 | 1.465 | 1.368 |
| 1.319 |
| 49 |
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 6.041.999 | 2.368.490 | 1.859.319 | 0 | 1.163.805 | 0 | 572.735 | 0 |
|
|
1 | BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường | RG | 2016-2020 | 2236, 29/10/2014; 2010, 25/9/2017; | 4.113.078 | 1.890.000 | 998.573 |
| 478.856 |
| 400.000 |
|
|
|
2 | Bệnh viện Sản Nhi | RG | 2015-2018 | 426, 03/3/2015 | 915.857 | 183.171 | 678.874 |
| 553.874 |
| 125.000 |
| Bổ sung thiết bị |
|
3 | Bệnh viện Ung Bướu | RG | 2011-2017 | 2085, 22/9/2011; 212, 23/01/2017; | 822.369 | 166.520 | 65.677 |
| 55.677 |
| 10.000 |
|
|
|
4 | Bệnh viện Tâm thần | RG | 2010-2020 | 67, 10/01/2011; 2629, 04/12/2017; | 166.192 | 104.296 | 90.000 |
| 57.000 |
| 30.000 |
|
|
|
5 | Nâng cấp, cải tạo sửa chữa BVĐK huyện Vĩnh Thuận | VT | 2018-2020 | 3286, 29/10/2018 | 9.900 | 9.900 | 10.000 |
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
6 | Sửa chữa các trạm y tế các xã huyện UMT. | UMT | 2018-2020 | 1816, 24/8/2018; | 3.088 | 3.088 | 3.150 |
| 2.500 |
| 588 |
|
|
|
7 | Trạm Y tế xã An Sơn | KH | 2016-2018 | 1046, 31/10/2016 | 4.000 | 4.000 | 3.600 |
| 3.495 |
| 105 |
|
|
|
8 | Sửa chữa nâng cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên | AB | 2015-2017 | 3569, 30/10/2017; | 2.115 | 2.115 | 4.045 |
| 3.903 |
| 142 |
| 180/TTr-UBND, 17/10/2017; |
|
9 | Trạm Y tế xã Hòn Tre | KH | 2018-2019 | 871, 31/10/2017; | 5.400 | 5.400 | 5.400 |
| 3.500 |
| 1.900 |
|
|
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
| 1.111.195 | 1.111.195 | 324.838 | 0 | 5.749 | 0 | 319.089 | 0 |
|
|
1 | Trung tâm Y tế huyện Giang Thành | GT | 2018-2020 | 2280, 30/10/2017; | 160.000 | 160.000 | 63.838 |
| 38 |
| 63.800 |
| 223/TTr-SYT, 14/8/2019; |
|
2 | Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng | UMT | 2018-2020 | 2279, 30/10/2017; | 190.000 | 190.000 | 61.000 |
| 711 |
| 60.289 |
|
|
|
3 | Bệnh viện Ung Bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường. | RG | 2019-2023 | 2433, 31/10/2018; |
761.195 | 761.195 | 200.000 |
| 5.000 |
| 195.000 |
|
|
|
III | Ngành, lĩnh vực Giao thông |
|
|
| 472.676 | 451.199 | 273.280 | 0 | 205.699 | 0 | 57.581 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 72.677 | 53.200 | 98.280 | 0 | 73.699 | 0 | 14.581 | 0 |
|
|
1 | Cầu trung tâm hành chính U Minh Thượng | UMT | 2015-2016 | 2261, 30/10/2014 | 35.000 | 35.000 | 24.000 |
| 14.000 |
|
|
|
|
|
2 | Đường Chu Văn An | RG |
| 2263a, 29/10/2012 | 18.088 |
| 6.000 |
| 2.800 |
| 3.200 |
|
|
|
3 | Cầu Sắt (thị trấn Vĩnh Thuận – Phong Đông | VT | 2017-2018 | 2709, 25/10/2016; | 12.389 | 11.000 | 16.800 |
| 10.965 |
| 5.835 |
|
|
|
4 | Đường nội ô khu trung tâm hành chính huyện Gò Quao | GQ | 2016-2018 | 4749, 28/10/2016 | 7.200 | 7.200 | 6.480 |
| 5.934 |
| 546 |
|
|
|
5 | Nâng cấp các tuyến đường nội ô thành phố Hà Tiên | HT |
|
|
|
| 45.000 |
| 40.000 |
| 5.000 |
| Hà Tiên phân khai danh mục chi tiết |
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
| 399.999 | 397.999 | 175.000 | - | 132.000 | - | 43.000 | - |
|
|
1 | Dự án nâng cấp đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng. | AB, UMT | 2019-2023 | 2272, 30/10/2017; 1214, 29/5/2019; | 199.999 | 199.999 | 100.000 |
| 57.000 |
| 43.000 |
|
|
|
2 | Đường KT1, huyện An Minh | AM | 2019-2023 | 1127, 13/5/2016; 523, 06/3/2019; | 200.000 | 198.000 | 75.000 |
| 75.000 |
| 0 |
|
|
|
IV | Ngành, lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
| 311.280 | 229.769 | 163.341 | 0 | 84.681 | 0 | 79.344 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
|
|
| 162.127 | 82.863 | 41.361 | 0 | 34.769 | 0 | 6.592 | 0 |
|
|
1 | Nhà thi đấu đa năng tỉnh Kiên Giang | RG |
| 2361, 04/10/2013 | 158.529 | 79.265 | 37.769 |
| 32.769 |
| 5.000 |
| 1938/BC-SVHTT, 20/9/2017; |
|
2 | Trung tâm VHTT liên phường Vĩnh Lợi - Rạch Sỏi - An Bình | RG |
| 971, 30/10/2017 | 3.598 | 3.598 | 3.592 |
| 2.000 |
| 1.592 |
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 136.212 | 136.212 | 106.980 | 0 | 49.912 | 0 | 57.058 | 0 |
|
|
1 | Trung tâm VHTT huyện Hòn Đất | HĐ | 2018-2019 | 332/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 9.445 | 9.445 | 9.200 |
| 4.000 |
| 5.200 |
|
|
|
2 | Trung tâm VHTT huyện Kiên Hải | KH | 2018-2019 | 340/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018; | 9.959 | 9.959 | 9.200 |
| 5.522 |
| 3.678 |
|
|
|
3 | Trung tâm VHTT huyện Tân Hiệp | TH | 2018-2020 | 331/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 9.200 | 9.200 | 9.200 |
| 8.900 |
| 300 |
|
|
|
4 | Dự án bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa: + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò Quao. + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá.+ Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa - Giồng Riềng. + Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Phú Hội - Tân Hiệp. + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá. + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất. + Di tích lịch sử văn hóa chùa Cái Bần - Gò Quao. + Di tích lịch sử văn hóa chùa Xẻo Cạn - U Minh Thượng. + Di tích lịch sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất. + Di tích khảo cổ học Nền Chùa - Hòn Đất. | TT | 2018-2020 | 2282, 30/10/2017; | 36.000 | 36.000 | 32.400 |
| 16.300 |
| 16.100 |
|
|
|
5 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020 | RG | 2019-2020 | 2434, 31/10/2018; | 49.616 | 49.616 | 25.006 |
| 1.000 |
| 24.006 |
|
|
|
6 | Trung tâm VHTT liên phường Vĩnh Thanh Vân - Vĩnh Thanh - Vĩnh Quang | RG | 2018-2019 | 1094, 29/10/2018; | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 1.800 |
| 200 |
|
|
|
7 | Trung tâm VHTT xã Tiên Hải | HT |
| 1997, 31/10/2018 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
8 | Trung tâm VHTT phường Pháo Đài | HT |
| 1996, 31/10/2018 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
9 | Trung tâm VHTT xã Thuận Hòa | AM | 2018-2020 | 3744, 29/10/2018; | 2.000 | 2.000 | 1.974 |
| 1.490 |
| 484 |
|
|
|
10 | Trung tâm VHTT xã Bình Minh | VT | 2019-2021 | 3285, 29/10/2018; | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 1.100 |
| 900 |
|
|
|
11 | Trung tâm văn hóa xã Minh Hòa | CT | 2019-2020 | 3061, 28/9/2018; | 1.992 | 1.992 | 2.000 |
| 1.800 |
| 190 |
|
|
|
12 | Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Hòa Phú và xã Bình An | CT | 2019-2020 | 3062, 28/9/2018; | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 1.800 |
| 200 |
|
|
|
13 | Trung tâm VHTT xã Vĩnh Phước B | GQ | 2018-2020 | 4596, 30/10/2018; | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 1.500 |
| 500 |
|
|
|
14 | Trung tâm VHTT xã Mỹ Phước | HĐ | 2019-2021 | 4454, 26/10/2018 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 900 |
| 1.100 |
|
|
|
15 | Trung tâm VHTT xã Mỹ Thái | HĐ | 2019-2020 | 4456, 26/10/2018; | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 900 |
| 1.100 |
|
|
|
16 | Trung tâm VHTT xã Lình Huỳnh | HĐ | 2019-2020 | 4455, 26/10/2018; | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 900 |
| 1.100 |
|
|
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 12.941 | 10.694 | 15.000 | - | - | - | 15.694 | - |
|
|
1 | Trung tâm VHTT xã Đông Hưng B | AM | 2019-2021 | 3155, 29/8/2019; | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 0 |
| 2.000 |
|
|
|
2 | Trung tâm VHTT xã Đông Hưng | AM | 2019-2021 | 3184, 29/8/2019; | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 0 |
| 2.000 |
|
|
|
3 | Trung tâm văn hóa xã Hòa An | GR | 2019-2020 | 3663A, 20/8/2019; | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 0 |
| 2.000 |
|
|
|
4 | Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Phú | GT | 2020 | 1834, 28/10/2019; | 4.247 | 2.000 | 2.000 |
| 0 |
| 2.000 |
|
|
|
5 | Trung tâm VHTT xã Vình Hòa Hiệp (sửa chữa hàng rào, làm mới sân khấu ngoài trời, sân nền), huyện Châu Thành | CT | 2020-2021 | 3852, 27/9/2019; | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 0 |
| 2.000 |
|
|
|
7 | Công trình Bia tưởng niệm các chiến sĩ giao liên và thông tin tỉnh Rạch Giá (Kiên Giang) | RG | 2021-2020 | 384/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019; | 694 | 694 |
|
| 0 |
| 694 |
|
|
|
7 | Tượng đài Bác Hồ (tại Phú Quốc) - CBĐT | PQ |
|
|
|
| 5.000 |
| 0 |
| 5.000 |
|
|
|
V | Ngành, lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
| 114.942 | 110.858 | 78.375 | - | 45.855 | - | 32.520 | - |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
|
|
| 71.321 | 67.237 | 34.025 | - | 26.855 | - | 7.170 | - |
|
|
1 | Khu nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần - TTBTXH | CT | 2009-2018 | 427, 13/3/2007; 1397, 25/10/2011; | 44.927 | 40.843 | 5.460 |
| 5.200 |
| 260 |
|
|
|
2 | Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Kiên Hải | KH | 2015-2017 | 465, 29/10/2014 | 10.000 | 10.000 | 14.100 |
| 8.900 |
| 5.200 |
|
|
|
3 | Chỉnh trang cơ sở hạ tầng khu từ trần thuộc nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang; HM: tường rào bao quanh, nhà vệ sinh, xây sẵn hộc mộ, san lấp mặt bằng, hệ thống giao thông, thoát nước, hệ thống cấp điện chiếu sáng và cây xanh. | RG | 2016-2017 | 380/QĐ-SKHĐT, 26/10/2015 | 14.894 | 14.894 | 12.665 |
| 11.405 |
| 1.260 |
|
|
|
4 | Nghĩa trang liệt sĩ huyện An Minh | AM | 2017-2018 | 233/QĐ-SKHĐT, 29/6/2017; | 1.500 | 1.500 | 1.800 |
| 1.350 |
| 450 |
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 43.621 | 43.621 | 44.350 | 0 | 19.000 | 0 | 25.350 | 0 |
|
|
1 | Nghĩa trang Liệt sĩ Cây Bàng | UMT | 2019-2020 | 339/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018; | 10.350 | 10.350 | 10.350 |
| 3.000 |
| 7.350 |
|
|
|
2 | Nâng cấp, sữa chữa Trường trung cấp nghề Tân Hiệp | TH | 2018-2020 | 326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 9.669 | 9.669 | 9.000 |
| 6.000 |
| 3.000 |
|
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang | RG | 2019-2020 | 333/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
| 2.000 |
| 3.000 |
|
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ Phú Quốc | PQ | 2019-2020 | 198/QĐ-BQLKKTPQ, 16/10/2018; | 8.602 | 8.602 | 10.000 |
| 4.500 |
| 5.500 |
|
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh | AM | 2019-2020 | 334/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 7.000 | 7.000 | 7.000 |
| 2.000 |
| 5.000 |
|
|
|
6 | Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao | GQ | 2019-2020 | 338/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018; | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
| 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
VI | Chương trình Hỗ trợ xây dựng Nhà tình nghĩa + hỗ trợ nhà người có công | TT |
|
| 0 | 0 | 110.000 |
| 95.000 |
| 15.000 | - |
|
|
VII | Chương trình hỗ trợ hộ nghèo (theo QĐ số 33/2015/QĐ-TTg, 10/8/2015) | TT |
|
|
|
| 20.212 |
| 17.000 |
| 3.212 |
|
|
|
VIII | DANH MỤC BỔ SUNG 2016-2020 | TT |
|
| 1.395.851 | 1.395.851 | 299.484 | 0 | 0 | 0 | 229.964 | 0 |
|
|
1 | Dự án nâng cấp mở rộng Trạm cấp nước xã Nam Thái và mở rộng tuyến ống HTCN liên xã huyện An Biên | AB | 2019-2020 | 2526, 31/10/2019; | 59.984 | 59.984 | 25.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
2 | Nâng cấp tuyến quốc lộ 80 đoạn Km188+700 (nút giao TT Ba Hòn, Kiên Lương) đến Km204+300 (nút giao QL.N1, thành phố Hà Tiên) | KL, HT | 2019-2023 | 2513, 31/10/2019; | 320.000 | 320.000 | 30.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
3 | Nâng cấp tuyến quốc lộ 61 đoạn Km88+774 (nút giao QL.63 TT Minh Lương, Châu Thành) đến Km96+074 (nút giao Rạch Sỏi, QL.80, thành phố Rạch Giá) | CT, RG |
| 2512, 31/10/2019; | 150.000 | 150.000 | 20.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
4 | Cầu Vàm Trư (đường Huỳnh Thúc Kháng) | RG |
| 2506, 31/10/2019; | 24.915 | 24.915 | 20.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
5 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Thị Ràng) | RG |
| 2507, 31/10/2019; | 53.469 | 53.469 | 10.000 |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
6 | Đường Trần Văn Giàu (KDC Nam An Hòa-đường Phan Thị Ràng) | RG |
| 2508, 31/10/2019; | 64.818 | 64.818 | 10.000 |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
7 | Kè Kênh Nhánh và đường (cầu 3/2 đến công viên Tôn Đức Thắng) | RG |
| 2529, 31/10/2019; | 29.352 | 29.352 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
8 | Kè, đường và công viên (đường Hoàng Diệu đến cống Sông Kiên) 16ha | RG |
| 2528, 31/10/2019; | 21.967 | 21.967 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
9 | Nâng cấp các tuyến đường nội ô thành phố Rạch Giá (Ung Văn Khiêm - Hoàng Xuân Hãn - Trần Huy Liệu - Mai Văn Bộ - nhánh đường Trần Quang Khải (đoạn đường Phạm Hùng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) | RG |
| 1384, 31/10/2019; | 14.051 | 14.051 | 13.500 |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
10 | Hệ thống thiết bị chuẩn đoán, điều trị bệnh từ xa (TELEMEDICINE) cho các bệnh viện, trung tâm y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | RG | 2020-2021 | 377/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019; | 14.500 | 14.500 | 13.500 |
|
|
| 13.500 |
|
|
|
11 | Đầu tư thiết bị, phòng mổ kỹ thuật cao (HYBRID) tại bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang | RG | 2019-2021 | 2486, 31/10/2019 | 245.168 | 245.168 | 20.000 |
|
|
| 15.000 |
|
|
|
12 | Mở rộng tuyến ống cấp nước Hồ Bãi Nhà | KH | 2019-2020 | 375/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019; | 14.775 | 14.775 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
13 | Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên | HT | 2019-2023 | 2510, 31/10/2019; | 200.480 | 200.480 | 20.000 |
|
|
| 15.000 |
|
|
|
14 | Đầu tư xây dựng đường Minh Lương - Giục Tượng | CT |
| 2490, 31/10/2019; | 34.900 | 34.900 | 14.000 |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
15 | Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 2 | CT | 2020-2021 | 3850, 27/9/2019 | 14.890 | 14.890 | 13.300 |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
16 | Đường vào khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Thuận - mộ Chị Sứ) | HĐ |
| 2505, 31/10/2019 | 59.582 | 59.582 | 16.184 |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
17 | Nâng cấp, mở rộng đường trục chính vào điểm du lịch Cây Gòn (đoạn Cây Gòn - kênh 14 ) | UMT |
| 2503, 31/10/2019; | 38.000 | 38.000 | 9.000 |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
18 | Đầu tư mua sắm thiết bị nâng cao năng lực đào tạo cho các trường trung cấp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | TT | 2019-2021 | 2487, 31/10/2019; | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
19 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
| 71.464 |
|
|
|
B | VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT (B1+B2+B3 +AB) |
|
|
|
|
| 222.627 |
| 109.660 |
| 111.994 | - |
|
|
B1 | HUYỆN NÔNG THÔN MỚI (04 huyện: Gò Quao, Vĩnh Thuận, Giồng Riềng, Kiên Lương và huyện Tân Hiệp hoàn thành các tiêu chí còn nợ) |
|
|
| 81.500 | 80.500 | 74.135 | - | 44.060 | - | 30.075 | - |
|
|
I | Huyện Gò Quao |
|
|
| 29.500 | 29.500 | 28.535 | - | 21.660 | - | 6.875 | - |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 29.500 | 29.500 | 28.535 | - | 21.660 | - | 6.875 | - |
|
|
1 | Trung tâm văn hóa xã Thủy Liễu | GQ | 2019-2020 | 5282, 18/12/2018; | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
| 2.000 |
| 1.500 |
|
|
|
2 | Trung tâm văn hóa xã Thới Quản | GQ | 2019-2020 | 5283, 18/12/2018; | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
| 3.150 |
| 350 |
|
|
|
4 | Hệ thống xử lý nước thải 06 điểm chợ | GQ | 2019-2020 | 5286, 18/12/2018; | 4.800 | 4.800 | 4.800 |
| 4.320 |
| 480 |
|
|
|
5 | Xử lý môi trường bãi rác Lục Phi | GQ | 2019-2020 | 5285, 18/12/2018; | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
| 3.150 |
| 350 |
|
|
|
7 | Sửa chữa bệnh viện huyện Gò Quao | GQ | 2019-2020 | 5288, 18/12/2018; | 8.000 | 8.000 | 7.035 |
| 4.000 |
| 3.035 |
|
|
|
8 | Trường Tiểu học 1, thị trấn Gò Quao | GQ | 2018-2020 | 4597, 30/10/2018; | 6.200 | 6.200 | 6.200 |
| 5.040 |
| 1.160 |
|
|
|
II | Huyện Vĩnh Thuận |
|
|
| 10.000 | 10.000 | 10.000 | 0 | 7.000 | 0 | 3.000 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 10.000 | 10.000 | 10.000 | 0 | 7.000 | 0 | 3.000 | 0 |
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Vĩnh Thuận (Giai đoạn 2) | VT | 2019-2021 | 3279, 26/10/2018 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
| 7.000 |
| 3.000 |
|
|
|
III | Huyện Kiên Lương |
|
|
| 6.000 | 6.000 | 6.000 | - | 5.400 | - | 600 | - |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 6.000 | 6.000 | 6.000 | - | 5.400 | - | 600 | - |
|
|
1 | Sân vận động huyện Kiên Lương | KL |
| 2976, 25/10/2018; | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
| 5.400 |
| 600 |
|
|
|
V | Huyện Tân Hiệp |
|
|
| 36.000 | 35.000 | 29.600 | - | 10.000 | - | 19.600 | - |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 36.000 | 35.000 | 29.600 | - | 10.000 | - | 19.600 | - |
|
|
1 | Trường TH và THCS Đông Thọ | TH | 2019-2020 | 4584, 30/10/2018 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
| 2.000 |
| 3.000 |
|
|
|
2 | Cầu Tân Thành | TH | 2019-2020 | 4586, 30/10/2018 | 14.900 | 14.900 | 9.500 |
| 2.000 |
| 7.500 |
|
|
|
3 | Cầu ngang sông Ba Vàm giáp xã Thạnh Đông B | TH | 2019-2020 | 4587, 30/10/2018 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
4 | XD mới Nhà vệ sinh các điểm trường bổ sung 2019-2020 | TH | 2019-2020 | 4585, 30/10/2018 | 5.000 | 4.000 | 4.000 |
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
5 | Đường kênh 6 (phía trên nước) đoạn từ kênh KH1 đến kênh xáng Chưng Bầu | TH | 2019-2020 | 4588, 30/10/2018 | 7.100 | 7.100 | 7.100 |
| 2.000 |
| 5.100 |
|
|
|
B2 | XÃ NÔNG THÔN MỚI (15 xã) |
|
|
| 77.623 | 77.452 | 81.492 | 0 | 60.000 | 0 | 21.292 | 0 |
|
|
I | Huyện Giang Thành (2 xã: Phú Mỹ; Tân Khánh Hòa) |
|
|
| 38.883 | 38.883 | 36.700 | - | 29.800 | - | 6.700 | - |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 38.883 | 38.883 | 36.700 | - | 29.800 | - | 6.700 | - |
|
|
1 | Xử lý môi trường bãi rác xã Phú Mỹ | GT | 2018-2020 | 2114f, 31/10/2018; | 1.999 | 1.999 | 2.000 |
| 1.800 |
| 200 |
|
|
|
2 | 03 cầu đường HT6 bờ nam | GT | 2018-2020 | 2113c, 31/10/2018; | 2.943 | 2.943 | 3.000 |
| 2.700 |
| 300 |
|
|
|
3 | Tuyến DC Hà Giang | GT | 2018-2020 | 2114b, 31/10/2018; | 2.509 | 2.509 | 2.600 |
| 2.300 |
| 300 |
|
|
|
4 | Hệ thống đường ống nước xã Phú Mỹ | GT | 2019-2020 | 105/QĐ-SKHĐT, 21/5/2019; | 2.200 | 2.200 | 2.200 |
| 1.800 |
| 400 |
|
|
|
5 | Đường đê bao quốc phòng | GT | 2018-2020 | 1992, 23/10/2018; 2113a, 31/10/2018; | 6.124 | 6.124 | 6.300 |
| 5.400 |
| 700 |
|
|
|
6 | 02 cầu đường đê bao quốc phòng | GT | 2018-2020 | 2113b, 31/10/2018; | 5.108 | 5.108 | 4.600 |
| 3.800 |
| 800 |
|
|
|
7 | Hệ thống đường ống nước xã Tân Khánh Hòa | GT | 2019-2020 | 732, 01/4/2019; | 18.000 | 18.000 | 16.000 |
| 12.000 |
| 4.000 |
|
|
|
II | Huyện Phú Quốc (2 xã: Cửa Dương; Dương Tơ) |
|
|
| 18.145 | 17.974 | 18.892 | - | 15.300 | - | 3.592 | - |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 18.145 | 17.974 | 18.892 | - | 15.300 | - | 3.592 | - |
|
|
1 | Nhà văn hóa xã Cửa Dương | PQ | 2018-2020 | 4373, 29/10/2018; | 2.671 | 2.500 | 2.500 |
| 887 |
| 1.613 |
|
|
|
2 | XDM nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Cửa Dương 1 | PQ | 2018-2020 | 170, 09/01/2019; | 4.595 | 4.595 | 4.692 |
| 4.038 |
| 654 |
|
|
|
3 | XDM nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Cửa Dương 2 | PQ | 2018-2020 | 169, 09/01/2019; | 4.595 | 4.595 | 4.700 |
| 4.538 |
| 162 |
|
|
|
4 | XDM nhà hiệu bộ Trường TH-THCS Cửa Dương | PQ | 2018-2020 | 4358, 26/10/2018 | 4.095 | 4.095 | 4.800 |
| 4.037 |
| 763 |
|
|
|
5 | XDM hàng rào, sân nền Trường Tiểu học Cửa Dương 1 | PQ | 2018-2020 | 171, 09/01/2019; | 2.189 | 2.189 | 2.200 |
| 1.800 |
| 400 |
|
|
|
III | Huyện U Minh Thượng (3 xã: Thạnh Yên; Thạnh Yên A; Vĩnh Hòa) |
|
|
| - | - | 2.000 | - | 1.600 | - | 400 | - |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| - | - | 2.000 | - | 1.600 | - | 400 | - |
|
|
1 | Bổ sung Giao thông nông thôn (cầu nông thôn) | UMT |
|
|
|
| 2.000 |
| 1.600 |
| 400 |
|
|
|
IV | Huyện Châu Thành (1 xã Minh Hòa) |
|
|
| 5.600 | 5.600 | 5.600 | - | 5.000 | - | 600 | - |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 5.600 | 5.600 | 5.600 | - | 5.000 | - | 600 | - |
|
|
1 | Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện Châu Thành | CT | 2019-2020 | 3648, 19/10/2018 | 5.600 | 5.600 | 5.600 |
| 5.000 |
| 600 |
|
|
|
V | Huyện Hòn Đất (1 xã Lình Huỳnh) |
|
|
| 2.496 | 2.496 | 2.500 | - | 1.000 | - | 1.500 | - |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 2.496 | 2.496 | 2.500 | - | 1.000 | - | 1.500 | - |
|
|
1 | Trường Tiểu học Lình Huỳnh - SLMB | HĐ | 2019-2020 | 7527, 30/10/2018; | 2.496 | 2.496 | 2.500 |
| 1.000 |
| 1.500 |
|
|
|
VI | Thành phố Hà Tiên (1 xã Tiên Hải) |
|
|
| 8.499 | 8.499 | 8.500 | - | 3.700 | - | 4.800 | - |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 8.499 | 8.499 | 8.500 | - | 3.700 | - | 4.800 | - |
|
|
1 | Trường Tiểu học Tiên Hải, HM: Xây mới phòng học, phòng chức năng, nhà lưu học sinh | HT | 2019-2020 | 1999, 31/10/2018 | 3.499 | 3.499 | 3.500 |
| 3.200 |
| 300 |
|
|
|
2 | Hệ thống xử lý nước thải xã đảo Tiên Hải | HT | 2019-2020 | 2000, 31/10/2018; | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
| 500 |
| 4.500 |
|
|
|
VII | Thành phố Rạch Giá |
|
|
| 4.000 | 4.000 | 7.300 | - | 3.600 | - | 3.700 | - |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 4.000 | 4.000 | 7.300 | - | 3.600 | - | 3.700 | - |
|
|
1 | Đường cặp kênh vành đai (đoạn từ cầu kênh ấp Chiến Lược đến đường Cao Văn Lầu) và cầu Rạch Lác, phường Vĩnh Hiệp, TPRG | RG | 2019-2020 | 1141, 29/10/2018; | 4.000 | 4.000 | 7.300 |
| 3.600 |
| 3.700 |
|
|
|
B3 | ĐẦU TƯ XÓA CÁC ĐIỂM VƯỢT SÔNG BẰNG PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH |
|
|
| 60.000 | 60.000 | 20.000 | - | 1.000 | - | 19.000 | - |
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
| 60.000 | 60.000 | 20.000 | - | 1.000 | - | 19.000 | - |
|
|
1 | Cầu Mỹ Thái (vượt kênh Rạch Giá - Hà Tiên) | HĐ | 2019-2022 | 2515, 31/10/2019; | 60.000 | 60.000 | 20.000 |
| 1.000 |
| 19.000 |
|
|
|
B4 | DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG 2016-2020 |
|
|
| 109.227 | 109.227 | 47.000 | - | 4.600 | - | 41.627 | - |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
| 8.000 | 8.000 | 8.000 | - | 4.000 | - | 4.000 | - |
|
|
1 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Gò Quao | GQ | 2019-2021 | 4940, 16/9/2019; | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
2 | Đường kênh Mười Đờn, huyện Gò Quao | GQ | 2019-2020 | 4939, 16/9/2019; | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
| 101.227 | 101.227 | 39.000 | - | 600 | - | 37.627 | - |
|
|
1 | Bãi rác Hà Tiên | HT | 2020-2022 | 2493, 31/10/2019; | 30.000 | 30.000 | 10.000 |
| 0 |
| 10.000 |
|
|
|
2 | Trạm cấp nước U Minh Thượng, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang | UMT | 2019-2021 | 2527, 31/10/2019; | 30.000 | 30.000 | 5.000 |
| 300 |
| 4.700 |
|
|
|
3 | Trạm cấp nước liên xã Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận. | VT | 2019-2021 | 2525, 31/10/2019; | 37.000 | 37.000 | 5.000 |
| 300 |
| 4.700 |
|
|
|
4 | Trùng tu tôn tạo di tích Tháp 04 sư liệt sĩ (giai đoạn 2) | CT | 2019-2021 | 369/QĐ-SKHĐT, 28/10/2019; | 2.228 | 2.228 | 3.000 |
| 0 |
| 2.228 |
|
|
|
5 | Trung tâm văn hóa Xã Nam Thái A (SLMB + hàng rào) | AB | 2019-2021 | 4496, 31/10/2019; | 1.999 | 1.999 | 2.000 |
| 0 |
| 1.999 |
|
|
|
6 | Huyện U Minh Thượng (giao thông nông thôn) | UMT |
|
|
|
| 5.000 |
| 0 |
| 5.000 |
|
|
|
7 | Giao thông nông thôn huyện Hòn Đất (bổ sung) | HĐ |
|
|
|
| 9.000 |
| 0 |
| 9.000 |
|
|
|
Phụ lục IV
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN BỘI CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm | Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 | Dự kiến kế hoạch năm 2020 | Ghi chú |
| ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT |
| ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Trong đó: NSĐP | Trong đó: NSĐP |
| ||||||
Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
| ||||||
| ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
| TỔNG SỐ |
| 783.076 | 0 | 121.800 | 0 | 121.800 | 0 |
|
|
I | Vay thực hiện dự án từ nguồn vay lại của Chính phủ (ODA). Trong đó: |
| 783.076 | 0 | 121.800 | 0 | 121.800 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
| 783.076 | 0 | 121.800 | 0 | 121.800 | 0 |
|
|
1 | Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9 | 1825/TTg-QHQT, 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016; | 729.247 |
| 114.000 |
| 114.000 |
|
|
|
2 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | 1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ-TTg, 30/5/2016; | 53.829 |
| 7.800 |
| 7.800 |
|
|
|
Phụ lục V
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐĐT điều chỉnh được TTgCP giao KH các năm | Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 | Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019 | Dự kiến kế hoạch năm 2020 | Ghi chú | |||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn NSTW | Trong đó: Vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: Vốn NSTW | Trong đó: Vốn NSTW | |||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | Thanh toán nợ XDCB | Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | Thanh toán nợ XDCB | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 7.261.405 | 117.604 | 21.770 | 4.021.024 | 4.021.024 | 1.957.994 | 50.000 | 18.093 |
|
A | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
| 741.686 | 1.604 | 3.677 | 474.744 | 474.744 | 262.942 | 0 | 0 |
|
I | Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững | TT |
|
|
| 120.286 |
|
| 93.734 | 93.734 | 26.552 |
|
|
|
II | Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới | TT |
|
|
| 621.400 | 1.604 | 3.677 | 381.010 | 381.010 | 236.390 |
|
|
|
B | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
| 6.002.690 | 116.000 | 18.093 | 3.546.280 | 3.546.280 | 1.585.652 | 50.000 | 18.093 |
|
I | Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng |
|
|
|
| 1.048.601 | 0 | 0 | 578.082 | 578.082 | 470.519 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
|
|
|
| 85.801 | 0 | 0 | 80.000 | 80.000 | 5.801 | 0 | 0 |
|
1 | Kè chống xói lở huyện Giồng Riềng | GR | 465a, 22/02/2011; 191, 23/01/2014 | 169.917 | 168.256 | 85.801 |
|
| 80.000 | 80.000 | 5.801 |
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
| 962.800 | 0 | 0 | 498.082 | 498.082 | 464.718 | 0 | 0 |
|
1 | Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang (1020 giường). | RG | 2010, 25/9/2017; | 4.113.078 | 160.000 | 160.000 |
|
| 60.000 | 60.000 | 100.000 |
|
|
|
2 | Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao) | AB, UMT, VT, GQ | 2271, 30/10/2017; | 309.000 | 265.800 | 265.800 |
|
| 107.000 | 107.000 | 158.800 |
|
|
|
3 | Hồ chứa nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt khu vực huyện An Minh | AM | 1135, 22/5/2017; | 123.000 | 110.000 | 110.000 |
|
| 63.082 | 63.082 | 46.918 |
|
|
|
4 | Đường Kênh Chưng Bầu, huyện Tân Hiệp | TH | 2277, 30/10/2017; | 100.000 | 63.000 | 63.000 |
|
| 48.000 | 48.000 | 15.000 |
|
|
|
5 | Đường Nam Thái Sơn (đoạn từ QL 80 đến giáp ranh tỉnh An Giang), huyện Hòn Đất | HĐ | 2276, 30/10/2017; | 89.997 | 80.000 | 80.000 |
|
| 55.000 | 55.000 | 25.000 |
|
|
|
6 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT 971 (đoạn từ QL80 đến ngã ba Hòn Trẹm) | KL | 2274, 30/10/2017; | 230.000 | 204.000 | 204.000 |
|
| 130.000 | 130.000 | 74.000 |
|
|
|
7 | Đường tỉnh ĐT 961 hạng mục: XD 5 cầu và gia cố lề đường (đoạn qua đô thị trên địa bàn TP Rạch Giá và huyện Tân Hiệp) | TH | 2275, 30/10/2017; | 87.323 | 80.000 | 80.000 |
|
| 35.000 | 35.000 | 45.000 |
|
|
|
II | Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
|
| 310.000 | 0 | 0 | 179.880 | 179.880 | 130.120 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
| 144.000 | 0 | 0 | 97.500 | 97.500 | 46.500 | 0 | 0 |
|
1 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá mũi Gành Dầu | PQ | 1474, 20/7/2015 | 120.000 | 120.000 | 108.000 |
|
| 68.000 | 68.000 | 40.000 |
|
|
|
2 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Cái Lớn - Cái Bé | AB | 2296, 31/10/2017; | 80.000 | 36.000 | 36.000 |
|
| 29.500 | 29.500 | 6.500 |
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 166.000 | 0 | 0 | 82.380 | 82.380 | 83.620 | 0 | 0 |
|
1 | XD cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương. | KL | 2268, 30/10/2012; 2552, 28/10/2013; | 250.821 | 241.821 | 111.000 |
|
| 61.000 | 61.000 | 50.000 |
|
|
|
2 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá đảo Thổ Chu | PQ | 25490, 30/10/2015; | 154.189 | 154.189 | 55.000 |
|
| 21.380 | 21.380 | 33.620 |
|
|
|
III | Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
| 178.000 | 0 | 0 | 150.001 | 150.001 | 9.999 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
| 178.000 | 0 | 0 | 150.001 | 150.001 | 9.999 | 0 | 0 |
|
1 | Đầu tư bảo vệ phát triển bền vững VQG PQ GĐ 2016-2020. | PQ | 2600, 30/10/2015 | 90.000 | 90.000 | 81.000 |
|
| 73.000 | 73.000 | 8.000 |
|
|
|
2 | Đầu tư bảo vệ phát triển bền vững VQG UMT GĐ 2016-2020. | UMT | 2626, 30/10/2015 | 107.909 | 107.909 | 97.000 |
|
| 77.001 | 77.001 | 1.999 |
|
|
|
IV | Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
|
| 198.000 | 0 | 0 | 53.000 | 53.000 | 70.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
| 108.000 | 0 | 0 | 48.000 | 48.000 | 60.000 | 0 | 0 |
|
1 | Hồ chứa nước Bãi Cây Mến, huyện Kiên Hải | KH | 2281, 30/10/2017; | 120.000 | 108.000 | 108.000 |
|
| 48.000 | 48.000 | 60.000 |
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 90.000 | 0 | 0 | 5.000 | 5.000 | 10.000 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án ĐTXD Hồ chứa nước Cửa Cạn, huyện Phú Quốc; Hạng mục: Hồ Chứa. | PQ | 2293, 31/10/2017; | 1.353.557 | 90.000 | 90.000 |
|
| 5.000 | 5.000 | 10.000 |
|
|
|
V | Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, khu Kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
| 632.589 | 0 | 18.093 | 477.919 | 477.919 | 154.670 | 0 | 18.093 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
|
|
|
| 18.093 | 0 | 18.093 | 0 | 0 | 18.093 | 0 | 18.093 |
|
1 | Đường nội ô thành phố Hà Tiên Giai đoạn 3 (Đường Đông Hồ nối dài) | HT | 1221, 08/5/2003 | 26.202 | 26.202 | 9.011 |
| 9.011 | 0 | 0 | 9.011 |
| 9.011 |
|
2 | Công viên Văn hóa núi Bình San | HT | 325, 30/3/2010 | 14.991 | 14.991 | 9.082 |
| 9.082 | 0 | 0 | 9.082 |
| 9.082 |
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
| 108.000 | 0 | 0 | 50.000 | 50.000 | 58.000 | 0 | 0 |
|
1 | Hệ thống giao thông nội bộ khu Công nghiệp Thạnh Lộc - Giai đoạn I. | CT | 2300, 31/10/2017 | 120.000 | 108.000 | 108.000 |
|
| 50.000 | 50.000 | 58.000 |
|
|
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 506.496 | 0 | 0 | 427.919 | 427.919 | 78.577 | 0 | 0 |
|
1 | Đường trung tâm Bãi Trường đoạn 3 và các đường nhánh | PQ | 07, 29/10/2015 | 1.495.000 | 1.495.000 | 506.496 |
|
| 427.919 | 427.919 | 78.577 |
|
|
|
VI | Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
| 72.000 | 0 | 0 | 57.500 | 57.500 | 14.500 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
| 72.000 | 0 | 0 | 57.500 | 57.500 | 14.500 | 0 | 0 |
|
1 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu du lịch Nũi Nai và khu du lịch Thạnh Động, thành phố Hà Tiên. | HT | 2581, 29/10/2015; 717, 30/3/2016; 1798, 11/8/2016; | 80.340 | 80.340 | 72.000 |
|
| 57.500 | 57.500 | 14.500 |
|
|
|
VII | Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
|
|
| 31.500 | 0 | 0 | 24.000 | 24.000 | 7.500 | 0 | 0 |
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
| 31.500 | 0 | 0 | 24.000 | 24.000 | 7.500 | 0 | 0 |
|
1 | Rà phá bom, mìn, vật nổ, khắc phục hậu quả sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | TT | 2606, 30/10/2015 | 518.298 | 31.500 | 31.500 |
|
| 24.000 | 24.000 | 7.500 |
|
|
|
VIII | Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo |
|
|
|
| 1.504.000 | 0 | 0 | 398.098 | 398.098 | 434.144 | 0 | 0 |
|
IX | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
|
|
|
| 80.000 | 0 | 0 | 10.000 | 10.000 | 30.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 80.000 | 0 | 0 | 10.000 | 10.000 | 30.000 | 0 | 0 |
|
1 | Trung tâm Triển lãm văn hóa nghệ thuật và Bảo tồn di sản văn hóa tỉnh Kiên Giang | RG | 2283, 30/10/2017; | 129.615 | 80.000 | 80.000 |
|
| 10.000 | 10.000 | 30.000 |
|
|
|
X | Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động |
|
|
|
| 40.000 | 0 | 0 | 5.000 | 5.000 | 35.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 40.000 | 0 | 0 | 5.000 | 5.000 | 35.000 | 0 | 0 |
|
1 | Nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm | PQ | 270, 31/10/2017; | 45.000 | 45.000 | 40.000 |
|
| 5.000 | 5.000 | 35.000 |
|
|
|
XI | Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
|
|
|
| 116.000 | 116.000 | 0 | 0 | 0 | 50.000 | 50.000 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
|
|
|
| 116.000 | 116.000 | 0 | 0 | 0 | 50.000 | 50.000 | 0 |
|
1 | Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - tiểu dự án thành phố Rạch Giá | RG | 2093, 23/8/2013; | 1.243.171 | 208.045 | 116.000 | 116.000 |
| 0 | 0 | 50.000 | 50.000 |
|
|
XII | Danh mục dự án đầu tư từ vốn TPCP |
|
|
|
| 1.792.000 | 0 | 0 | 1.612.800 | 1.612.800 | 179.200 | 0 | 0 |
|
XII.A | Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
| 1.730.000 | 0 | 0 | 1.557.000 | 1.557.000 | 173.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
|
| 1.730.000 | 0 | 0 | 1.557.000 | 1.557.000 | 173.000 | 0 | 0 |
|
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang (1020 giường). |
| 2010, 25/9/2017 | 4.113.078 |
| 1.730.000 |
|
| 1.557.000 | 1.557.000 | 173.000 |
|
|
|
XII.B | Chương trình Kiên cố hóa trường lớp học |
|
|
|
| 62.000 | 0 | 0 | 55.800 | 55.800 | 6.200 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
|
| 62.000 | 0 | 0 | 55.800 | 55.800 | 6.200 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án ĐTXD các phòng học mầm non và tiểu học tỉnh Kiên Giang |
| 2270/QĐ-UBND, 30/10/2017 | 61.800 |
| 62.000 |
|
| 55.800 | 55.800 | 6.200 |
|
|
|
C | Vốn bố trí cho các dự án sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn các dự án quan trọng quốc gia |
|
|
|
| 517.029 | 0 | 0 | 0 | 0 | 109.400 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 517.029 | 0 | 0 | 0 | 0 | 109.400 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng 18 cống trên tuyến đê biển, ven biển tỉnh Kiên Giang | TT | 2516/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 1.484.000 |
| 447.029 |
|
|
|
| 74.400 |
|
|
|
2 | Kè chống sạt lở khu vực Mũi Rãnh huyện An Biên | AB | 2430/QĐ-UBND, 31/10/2018; | 75.000 |
| 25.000 |
|
|
|
| 25.000 |
|
|
|
3 | Kè chống sạt lở khu vực Xẻo Nhàu huyện An Minh | AM |
| 45.000 |
| 45.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 36/NQ-HĐND về bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020 tỉnh Tuyên Quang
- 2Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực năm 2021
- 5Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang kỳ 2019 - 2023
- 1Nghị quyết 307/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Nghị quyết 467/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 520/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Nghị quyết 494/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực năm 2021
- 6Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang kỳ 2019 - 2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 4Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 5Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Luật Đầu tư công 2019
- 7Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 8Nghị quyết 36/NQ-HĐND về bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020 tỉnh Tuyên Quang
- 9Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
Nghị quyết 272/2019/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 272/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Đặng Tuyết Em
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực