Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu;

Xét Tờ trình số 1815/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 498/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh, như sau:

1. Diện tích đất phải thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của các huyện, thành phố để thực hiện 144 dự án, diện tích 422,61 ha. Trong đó: Đất nông nghiệp 267,85 ha; đất phi nông nghiệp 86,71 ha; đất chưa sử dụng 68,05 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng của 87 công trình, dự án sử dụng ngân sách Nhà nước với tổng kinh phí dự kiến là 146.837 triệu đồng.

(Chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo)

2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác để thực hiện 72 công trình, dự án, diện tích 80,37 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 59,34 ha; đất rừng phòng hộ 21,03 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện các dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định.

2. Đối với các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phát sinh trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét thống nhất và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT

CHỦ TỊCH




Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

n dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Diện tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha)

Kinh phí BT, GPMB dự kiến (triệu đồng)

Tổng cộng

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Thành phố Lai Châu

 

68,03

44,95

11,70

11,38

54.842

a

Dự án đầu tư công

 

67,57

44,61

11,58

11,38

54.842

1

Trụ sở xã San Thàng (điều chỉnh, bổ sung diện tích)

X. San Thàng

0,04

0,04

 

 

222

2

Trường THCS Quyết Tiến (điều chỉnh diện tích)

P. Quyết Tiến

0,50

0,20

0,30

 

2.500

3

Nâng cấp tuyến đường Võ Văn Kiệt kéo dài, thành phố Lai Châu

P. Đông Phong

0,46

0,19

0,05

0,22

500

4

Đường Đinh Bộ Lĩnh (bổ sung diện tích, địa điểm, loại đất)

Các phường: Tân Phong, Đông Phong

10,18

8,80

1,26

0,12

7.000

5

Tuyến đường nối từ cuối Đại lộ Lê Lợi tới Trung đoàn 880 thành phố Lai Châu

Các phường: Tân Phong, Đông Phong

14,00

11,00

2,50

0,50

14.500

6

Nâng cấp cải tạo tuyến đường giao thông từ Trung đoàn 880 đến bản Tả Xin Chải

X. San Thàng

0,34

0,31

0,02

0,01

1.000

7

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ đường QL4D đi Phan Lin nối với đường San Thàng - Đông Pao, thành phố Lai Châu

X. San Thàng

1,63

0,33

0,60

0,70

3.500

8

Cải tạo tuyến đường bản Gia Khâu xã Nậm Loỏng

X. Nậm Loỏng

1,53

0,33

0,60

0,60

2.000

9

Cải tạo, nâng cấp đường từ khu dân cư số 2 đi xã Nùng Nàng

P. Tân Phong

0,01

0,01

 

 

300

10

Đường vành đai thành phố

Các phường: Đoàn Kết, Quyết Tiến, Tân Phong; X. Nậm Loỏng

20,00

15,00

 

5,00

11.100

11

Đường số 3 (nối QL4D với đường 58m)

P. Quyết Thắng

0,61

0,40

0,20

0,01

900

12

Hệ thống thoát thoát nước khu vực tổ 11, phường Đoàn Kết, lý trình KM0+297 đến KM0+620 (điều chỉnh vị trí, diện tích, loại đất)

P. Quyết Tiến

0,59

0,42

0,16

0,01

720

13

San gạt mặt bằng xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) lô 2, lô 3

P. Quyết Tiến

2,00

1,93

0,07

 

1.800

14

San gạt mặt bằng xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) lô 4, lô 5

P. Quyết Tiến

2,00

1,93

0,07

 

1.500

15

Khắc phục, sữa chữa kênh mương từ trường Cao đẳng Cộng Đồng đến cánh đồng Lùng Thàng, bán Lủng Thảng, xã Nậm Loỏng

X. Nậm Lỏong

0,13

0,07

0,05

0,01

300

16

Nhà văn hóa tổ 9

P. Quyết Thắng

0,05

0,05

 

 

Hiến đất

17

Khu lâm viên thành phố Lai Châu (bổ sung diện tích)

P. Tân Phong

13,50

3,60

5,70

4,20

7.000

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,46

0,34

0,12

 

 

18

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện cho các TBA: Số 4.3, San Thảng 2, Số 3, Số 4, Số 4.4, TĐC 1.1, và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Bản Đông, 4.2, Khu 2D, số 6 GĐ1, Phan Lìn, thành phố Lai Châu năm 2019

Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng; Các phường: Đoàn Kết, Tân Phong, Quyết Thắng, Đông Phong

0,23

0,17

0,06

 

Ngoài NSNN

19

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện cho các TBA: KDC số 2, Tả Xin Chải, TĐC 1.2, KDC số 2 GDD2, KDC số 1 MR và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Bản Đông I, Lao Tỷ Phùng, Bản Mới, Chợ Nậm Loỏng, thành phố Lai Châu năm 2019

Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng; Các phường: Đoàn Kết, Tân Phong, Quyết Thắng, Đông Phong

0,23

0,17

0,06

 

Ngoài NSNN

II

Huyện Tam Đường

 

25,32

24,51

0,77

0,04

18.020

a

Dự án đầu tư công

 

25,03

24,28

0,71

0,04

18.020

1

Xây dựng phát triển điểm du lịch cọn nước bản Nà Khương (điều chỉnh diện tích, loại đất)

X. Bản Bo

2,07

2,05

0,02

 

700

2

Nhà lớp học trường mầm non trung tâm xã Nà Tăm, huyện Tam Đường

X. Nà Tăm

0,41

0,41

 

 

500

3

Đường ra khu sản xuất tập trung bản Căn Câu xã Sùng Phài và bản Lở Thàng 1,2 xã Thèn Sin, huyện Tam Đường

Các xã: Sùng Phài, Thèn Sin

3,53

3,44

0,05

0,04

800

4

Đường Hồ Thầu - Bình Lư (bổ sung địa điểm, diện tích, loại đất)

TT. Tam Đường

8,29

7,69

0,60

 

12.970

5

Đường nội đồng Trung Chải

X. Sùng Phài

0,04

0,04

 

 

Hiến đất

6

Đường ngõ bản Suối Thầu A - Suối Thầu B

X. Sùng Phài

0,09

0,09

 

 

Hiến đất

7

Đường nội đồng Tả Chải

X. Sùng Phài

0,14

0,14

 

 

Hiến đất

8

Nhà Văn hóa bản Phìn Chải

X. Giang Ma

0,03

0,03

 

 

Hiến đất

9

Nhà Văn hóa bản Ngài Trù

X. Giang Ma

0,03

0,03

 

 

Hiến đất

10

Nhà văn hóa bản Đội 4

X. Hồ Thầu

0,03

0,03

 

 

Hiến đất

11

Nhà văn hóa bản Tả Chải

X. Hồ Thầu

0,03

0,03

 

 

Hiến đất

12

Nhà văn hóa bản Phô

X. Hồ Thầu

0,03

0,03

 

 

Hiến đất

13

Nhà Văn hóa bản Nà Bỏ

X. Bản Giang

0,03

0,03

 

 

Hiến đất

14

Nhà Văn hóa bản Tẩn Phù Nhiêu

X. Bản Giang

0,03

0,03

 

 

Hiến đất

15

Nhà Văn hóa bản Sin Chải

X. Bản Giang

0,02

0,02

 

 

Hiến đất

16

Nhà văn hóa bản San Cha Mông

X. Tả Lèng

0,02

 

0,02

 

Hiến đất

17

Nhà văn hóa bản Háng Là

X. Tả Lèng

0,05

0,05

 

 

Hiến đất

18

Đường giao thông liên bản Sáy San 1 - Lao Tỷ Phùng, xã Nùng Nàng

X. Nùng Nàng

9,30

9,30

 

 

2.000

19

Dự án nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ mầm non trung tâm xã Khun Há

X. Khun Há

0,16

0,16

 

 

450

20

Nhà lớp học trường tiểu học xã Sơn Bình

X. Sơn Bình

0,63

0,63

 

 

600

21

Nhà văn hóa bản Phìn Ngan Lao Chải

X. Tả Lèng

0,02

 

0,02

 

Hiến đất

22

Nhà văn hóa bản Rừng Ổi

X. Hồ Thầu

0,05

0,05

 

 

Hiến đất

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,29

0,23

0,06

 

 

23

Nhà trực vận hành điện lực cụm xã Bản Hon, Khun Há, Bản Giang - Điện lực Tam Đường - Công ty Điện lực Lai Châu.

X. Bản Hon

0,01

 

0,01

 

Ngoài NSNN

24

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Tái định cư, Huổi Ke, Tiên Bình, Cò Lá huyện Tam Đường

Các xã: Bản Bo, Bình Lư; TT. Tam Đường

0,28

0,23

0,05

 

Ngoài NSNN

III

Huyện Than Uyên

 

5,54

2,38

2,16

1,00

2.080

a

Dự án đầu tư công

 

5,06

1,97

2,09

1,00

2.080

1

Trường PTDT bán trú tiểu học xã Tà Mung, huyện Than Uyên (điều chỉnh diện tích, loại đất)

X. Tà Mung

0,50

0,50

 

 

600

2

Dự án thành phần 4, tỉnh Lai Châu (LC:04-DAĐT1) thuộc hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương LRAMP (bổ sung)

Các xã: Mường Than, Mường Mít, Tà Mung, Tà Gia

0,96

0,47

0,49

 

880

3

Nâng cấp đường GTNT bản Mở đi Noong Quang xã Khoen On huyện Than Uyên (bổ sung)

X. Khoen On

3,60

1,00

1,60

1,00

600

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,48

0,41

0,07

 

 

4

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Bản Đông, Hua Nà và mở rộng phạm vi cấp điện cho TBA Than Uyên năm 2019

TT. Than Uyên; Các xã: Hua Nà, Mường Than

0,24

0,20

0,04

 

Ngoài NSNN

5

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Sam Sẩu, bản Khoang, Bản Vè, Kẽm Quang, Én Nọi Than Uyên năm 2019

Các xã: Phúc Than, Mường Mít, Mường Than

0,24

0,21

0,03

 

Ngoài NSNN

IV

Huyện Tân Uyên

 

80,26

54,91

25,35

 

28.900

a

Dự án đầu tư công

 

80,26

54,91

25,35

 

28.900

1

Trường Mầm non Nà Lào xã Nậm Sỏ

X. Nậm Sỏ

0,52

0,52

 

 

300

2

Trường Tiểu học Tát Xôm, xã Trung Đồng

X. Trung Đồng

0,14

0,14

 

 

200

3

Đường QL 32 đi Tổ Dân Phố 7 thị trấn Tân Uyên

TT. Tân Uyên

1,78

1,53

0,25

 

1.000

4

Đường QL32 nối Tổ Dân Phố 3,4 thị trấn Tân Uyên

TT.Tân Uyên

2,04

0,51

1,53

 

300

5

Điều chỉnh dự án Đường Quốc Lộ 32- Than thuộc - Nậm Cần - Nậm Sỏ - Nong Hẻo - Nậm Tăm - Séo Lèng

Các xã: Thân Thuộc, Nậm Cần

74,21

50,79

23,42

 

25.000

6

Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Hố Mít, huyện Tân Uyên

X. Hố Mít

1,55

1,40

0,15

 

2.000

7

Cột phát sóng anten Đài truyền thanh - truyền hình huyện Tân Uyên

TT. Tân Uyên

0,02

0,02

 

 

100

V

Huyện Sìn H

 

10,95

9,32

0,13

1,50

2.975

a

Dự án đầu tư công

 

10,15

8,62

0,03

1,50

2.975

1

Đầu tư 14 phòng học các trường mầm non huyện Sìn Hồ

Các xã: Pu Sam Cáp, Căn Co, Hồng Thu, Nậm Cuổi, Tả Ngảo, Nậm Cha, Ma Quai

0,47

0,47

 

 

250

2

Nhà lớp học Mầm non Trung tâm xã Nậm Mạ

X. Nậm Mạ

0,33

0,30

0,03

 

150

3

Đường Can Tỷ 1 - Can Tỷ 2

X. Ma Quai

4,50

3,00

 

1,50

1.000

4

Sửa chữa tuyến đường Tà Ghênh - Nậm Mạ Dạo - Nậm Mạ Thái - Lùng Củ - trung tâm xã Ma Quai

Các xã: Phìn Hồ, Ma Quai

1,12

1,12

 

 

115

5

Đường vào bản Co Sản

X. Nậm Hăn

1,20

1,20

 

 

100

6

Nâng cấp, sửa chữa đường Nậm Lốt - Nậm Kha

X. Nậm Hăn

0,90

0,90

 

 

200

7

Thủy lợi Vá Chảo - Ná Đoạn

X. Nậm Cuổi

0,20

0,20

 

 

50

8

Thủy lợi Nà Luông

X. Ma Quai

0,11

0,11

 

 

250

9

Nâng cấp thủy lợi Tìa Tê

X. Pu Sam Cáp

0,15

0,15

 

 

100

10

Thủy lợi Phiêng Phai - Phiêng Én

X. Pa Khóa

0,08

0,08

 

 

50

11

Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Làng Mô

X. Làng Mô

0,03

0,03

 

 

50

12

Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Pá Khôm 1, 2

X. Nậm Tăm

0,25

0,25

 

 

150

13

Thủy lợi Can Tỷ 3

X. Ma Quai

0,21

0,21

 

 

150

14

Thủy lợi Tà Pả 2

X. Noong Hẻo

0,60

0,60

 

 

360

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,80

0,70

0,10

 

 

15

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Nậm Cuổi, UB xã Noong Hẻo, UB xã Nậm Tăm, Nậm Mạ 1, Nậm Hăn, Pu Sam Cáp và mở rộng phạm vi cấp điện cho TBA Tà Cù Nhè, huyện Sìn Hồ Năm 2019

Các xã: Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Tăm, Nậm Mạ, Nậm Hăn, Pu Sam Cáp

0,48

0,42

0,06

 

Ngoài NSNN

16

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Tổ Cù Phìn, Nhiều Sáng, Sù Tống, UB xã Phìn Hồ, Hồng Thu, Sà Dề Phin, huyện Sìn Hồ Năm 2019

Các xã: Làng Mô, Phìn Hồ, Hồng Thu, Sà Dề Phìn

0,32

0,28

0,04

 

Ngoài NSNN

VI

Huyện Phong Thổ

 

104,74

55,86

42,84

6,04

10.891

a

Dự án đầu tư công

 

104,36

55,56

42,80

6,00

10.891

1

Xây dựng trạm Barie kiểm tra, kiểm soát an ninh, hàng hóa, phương tiện tại khu vực Km5, quốc lộ 12 khu KTCK Ma Lù Thàng, huyện Phong Thổ

X. Ma Ly Pho

2,03

1,30

0,52

0,21

2.638

2

Trường THCS xã Bản Lang

X. Bản Lang

0,03

0,01

0,02

 

70

3

Trường Mầm non trung tâm xã Dào San

X. Dào San

0,20

0,05

 

0,15

60

4

Điểm trường tiểu học bản U Ra

X. Huổi Luông

0,20

0,20

 

 

170

5

Điểm trường tiểu học trung tâm xã Dào San

X. Dào San

0,18

0,10

0,08

 

450

6

Cải tạo, nâng cấp trường THCS xã Ma Ly Pho (bổ sung)

X. Ma Ly Pho

0,76

0,41

0,35

 

400

7

Trường PTDTBT tiểu học và THCS Pa Vây Sử, huyện Phong Thổ (bổ sung)

X. Pa Vây Sử

0,16

0,08

0,08

 

300

8

Đường GTNT bản Sín Chải - bản Hoang Thèn

X. Hoang Thèn

4,05

1,35

2,25

0,45

Hiến đất

9

Đường liên bản Dền Thàng - Van Hồ 1 - Van Hồ 2 (giai đoạn 1)

Các xã: Nậm Xe, Sin Suối Hồ

4,60

1,85

2,30

0,45

Hiến đất

10

Nâng cấp đường GTNT ngã ba bản Sàng Giang - Nậm Lùng (giai đoạn 1)

X. Bản Lang

3,60

1,35

2,00

0,25

Hiến đất

11

Đường GTNT Tả Phìn - Kin Chù Chung

X. Ma Ly Pho

4,50

1,70

2,50

0,30

Hiến đất

12

Sửa chữa, nâng cấp đường GTNT trung tâm xã Nậm Xe đi bản Hoàng Liên Sơn 1 - Bản Hoàng Liên Sơn 2

Các xã: Mường So, Nậm Xe

6,30

2,40

3,50

0,40

Hiến đất

13

Thủy lợi Po Chà 1

X. Nậm Xe

1,64

1,23

0,41

 

Hiến đất

14

Thủy lợi Tà Páo bản Phố Vây

X. Sì Lờ Lầu

0,98

0,63

0,35

 

Hiến đất

15

Thủy lợi Lao Chải

X. Sì Lở Lầu

1,75

1,09

0,56

0,10

Hiến đất

16

Thủy lợi trung tâm xã Pa Vây Sử

X. Pa Vây Sử

0,78

0,47

0,31

 

Hiến đất

17

Di chuyển trạm phát sóng FM xã Huổi Luông

X. Huổi Luông

0,05

0,05

 

 

30

18

Hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng, huyện Phong Thổ: Hạng mục: Đường từ cầu Km1 đến khu vực Pô Tô (bổ sung)

X. Huổi Luông

2,59

0,47

2,01

0,11

650

19

Đường từ đồn, trạm biên phòng ra mốc quốc giới phục vụ cho việc tuần tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ (bổ sung)

X. Huổi Luông

11,92

11,75

0,16

0,01

1.888

20

Đường vào Đồn Biên phòng Vàng Ma Chải

Các xã: Vàng Ma Chải, Pa Vây Sử

7,00

6,32

0,68

 

211

21

Bổ sung cơ sở vật chất Trường PTDTBT Tiểu học số 1 Huổi Luông

X. Huổi Luông

0,15

0,15

 

 

150

22

Trường THCS Lản Nhỉ Thàng (giai đoạn 2)

X. Lản Nhỉ Thàng

0,01

0,01

 

 

Hiến đất

23

Trường Mầm Non Sin Suối Hồ

X. Sin Suối Hồ

0,06

0,04

0,02

 

534

24

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTBT Tiểu học Hoang Thèn

X. Hoang Thèn

0,70

0,60

0,10

 

872

25

Đường Pa Nậm Cúm - Thèn Thấu - La Vân

X. Huổi Luông

5,60

2,10

3,25

0,25

Hiến đất

26

Nâng cấp đường bản Chí Sáng, Chung Hồ, Chảng Phảng, Sàng Ma Pho, Dền Sung

X. Sin Suối Hồ

10,00

3,10

6,40

0,50

Hiến đất

27

Đường GTNT trung tâm xã - Ngài Trồ - Hoàng Liên Sơn II

X. Nậm Xe

12,00

5,25

6,00

0,75

Hiến đất

28

Đường liên bản Huổi Luông 3 - Nậm Le 1 (giai đoạn 1)

X. Huổi Luông

9,60

3,60

4,80

1,20

Hiến đất

29

Đường liên bản Huổi Luông 3 - Huổi Luông 2

X. Huổi Luông

4,00

1,50

2,00

0,50

Hiến đất

30

Đường liên thôn bản tái định cư (Cột mốc 70 giai đoạn 2), xã Ma Li Chải

X. Ma Ly Chải

4,50

2,00

2,15

0,35

Hiến đất

31

Đường điện sinh hoạt bản Mấn 2 (khu di dân tái định cư)

X. Nậm Xe

0,02

 

 

0,02

Hiến đất

32

Di dân vùng có nguy cơ sạt lở xã Mù Sang

X. Mù Sang

1,50

1,50

 

 

888

33

Di dân vùng có nguy cơ sạt lở xã Lản Nhì Thàng

X. Lản Nhì Thàng

2,90

2,90

 

 

1.580

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,38

0,30

0,04

0,04

 

34

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: ĐBP Vàng Ma Chải, Vàng Bó, Hoang Thèn 1, Huổi Én huyện Phong Thổ năm 2019

TT. Phong Thổ; Các xã: Vàng Ma Chải, Hoang Thèn, Mường So

0,38

0,30

0,04

0,04

Ngoài NSNN

VII

Huyện Nậm Nhùn

 

19,52

14,79

0,23

4,50

13.304

a

Dự án đầu tư công

 

18,49

13,87

0,12

4,50

13.304

1

Tòa án nhân dân huyện Nậm Nhùn

TT. Nậm Nhùn

0,53

0,53

 

 

510

2

Trụ sở làm việc xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn

X. Nậm Ban

0,51

0,51

 

 

550

3

Hạ tầng khu trung tâm hành chính thị trấn Nậm Nhùn (hỗ trợ đợt 2)

TT. Nậm Nhùn

1,00

1,00

 

 

3.000

4

Đường quảng trường và hạ tầng kỹ thuật khu y tế, giáo dục, thương mại- dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (giai đoạn II), huyện Nậm Nhùn (Hạng mục đường quảng trường)

TT. Nậm Nhùn

2,50

2,38

0,12

 

3.000

5

Dự án Cầu treo Nậm Pồ khu TDC Huổi Mắn

X. Nậm Chà

3,00

2,50

 

0,50

300

6

Đường điện 35 kV tránh ngập đoạn Nậm Nhùn - Can Hồ

TT. Nậm Nhùn; Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô

0,25

0,25

 

 

2.000

7

Đường Ma Sang - Nậm Sập

X. Nậm Pì

2,00

2,00

 

 

1.040

8

Đường Hát Xum - Nậm Vạc 2

X. Nậm Ban

2,00

2,00

 

 

1.040

9

Thủy lợi Ma Sang

X. Nậm Pì

0,70

0,70

 

 

364

10

Nâng cấp đường giao thông từ bản Nậm Manh đến bản Nậm Pồ, xã Nậm Manh

X. Nậm Manh

0,70

0,70

 

 

500

11

Bố trí Sắp xếp dân cư bản Táng Ngá, xã Nậm Chà

X. Nậm Chà

4,00

 

 

4,00

 

12

Kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Nậm Nhùn

TT. Nậm Nhùn

1,30

1,30

 

 

1.000

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

1,03

0,92

0,11

 

 

13

Xây dựng phòng giao dịch Ngân Hàng chính sách xã hội huyện Nậm Nhùn

TT. Nậm Nhùn

0,30

0,30

 

 

Ngoài NSNN

14

Trường PTDT bán trú THCS Nậm Chà

X. Nậm Chà

0,14

0,12

0,02

 

Ngoài NSNN

15

Cấp điện cho trung tâm thị trấn Nậm Nhùn huyện Nậm Nhùn (Giai đoạn 1)

TT. Nậm Nhùn, X. Nậm Hàng

0,13

0,10

0,03

 

Ngoài NSNN

16

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: TĐC Nậm Nhùn, Phiêng Luông, Pa Kéo, Nậm Ty, Nậm Nhùn huyện Nậm Nhùn năm 2019

TT. Nậm Nhùn; X. Nậm Hàng

0,13

0,10

0,03

 

Ngoài NSNN

17

Xuất tuyến ĐZ dây 35 kV trạm 110 kV thủy điện Nậm Ban

X. Nậm Ban

0,13

0,12

0,01

 

Ngoài NSNN

18

Xây dựng và cải tạo ĐZ 35 kV tạo mạch vòng lộ 371 E29.3 Lai Châu với lộ 375 E21.2 Điện Biên và cấp điện cho các hộ dân tại xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn

Các xã: Nậm Chà, Nậm Manh

0,20

0,18

0,02

 

Ngoài NSNN

VIII

Huyện Mường Tè

 

80,24

54,47

3,44

22,33

13.325

a

Dự án đầu tư công

 

79,10

53,41

3,39

22,30

13.325

1

Trường mầm non số 2 Tà Tổng, xã Tà Tổng

X. Tà Tổng

0,50

0,20

 

0,30

50

2

Đường nội đồng điểm TĐC Nậm Củm, khu TĐC Mường Tè, xã Mường Tè, huyện Mường Tè

X. Mường Tè

5,06

3,56

 

1,50

650

3

Mặt thoát nước đường giao thông đến bản Nậm Xuổng, Nậm Sẻ, xã Vàng San, huyện Mường Tè

X. Vàng San

1,06

0,56

 

0,50

100

4

Hạ tầng kỹ thuật điểm ĐCĐC Huổi Y Mâu, xã Bum Tở

X. Bum Tở

4,00

0,10

 

3,90

15

5

San gạt mặt bằng nhà ở + thoát nước môi trường điểm ĐCĐC Xé Ma, xã Tà Tổng, huyện Mường Tè

X. Tà Tổng

2,00

0,80

 

1,20

2.500

6

Mặt bằng, hạ tầng kỹ thuật điểm ĐCĐC Cao Chải, xã Tà Tổng huyện Mường Tè

X. Tà Tổng

4,50

3,00

 

1,50

50

7

Trụ sở thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè

TT. Mường Tè

0,26

0,21

 

0,05

Hiến đất

8

Đường từ trung tâm xã Pa Vệ Sử đến đồn Biên phòng 307 tỉnh Lai Châu

X. Pa Vệ Sử

7,66

2,39

2,97

2,30

6.000

9

Nâng cos đường và mặt bằng khu phố 10 thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu

TT. Mường Tè

0,05

 

0,05

 

Hiến đất

10

Đường xuống bến đò điểm TĐC Xám Láng, khu TĐC Nậm Khao, xã Nậm Khao, huyện Mường Tè

X. Nậm Khao

7,50

5,50

 

2,00

300

11

Đường giao thông nội đồng bản Nậm Khao, khu TĐC Nậm Khao, xã Nậm Khao, huyện Mường Tè

X. Nậm Khao

13,00

11,00

 

2,00

2.000

12

Đường giao thông nội đồng bản Nậm Pục, khu TĐC Nậm Khao, xã Nậm Khao, huyện Mường Tè

X. Nậm Khao

19,00

17,00

 

2,00

600

13

Cụm thủy lợi Nà Cấu (bổ sung)

X. Mường Tè

4,18

2,55

 

1,63

700

14

Di chuyển dân tái định cư Nà Phẩy, xã Vàng San, huyện Mường Tè

X. Vàng San

2,00

1,30

0,30

0,40

Hiến đất

15

Bố trí sắp xếp ổn định dân cư tập trung sát biên giới điểm Hà Kho, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè

X. Ka Lăng

8,00

5,00

 

3,00

Hiến đất

16

Cầu dân sinh Nả Hử 2 (bổ sung)

X. Bum Nưa

0,33

0,24

0,07

0,02

360

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

1,14

1,06

0,05

0,03

 

17

Đường giao thông nội khu TĐC thị trấn Mường Tè- Dự án đầu tư xây dựng thủy điện Lai Châu

TT. Mường Tè

0,14

0,09

0,05

 

Ngoài NSNN

18

Dự án ĐZ 220 kV Mường Tè Lai Châu

TT. Mường Tè; các xã: Vàng San. Bum Nưa, Can Hồ

1,00

0,97

 

0,03

Ngoài NSNN

IX

Dự án có sử dụng đất trên địa bàn hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên

 

28,01

6,66

0,09

21,26

2.500

a

Dự án đầu tư công

 

25,51

4,23

0,05

21,23

2.500

1

Đường GTNT đến bản mới chia tách Nậm Tảng, Nậm Cười

X. Hua Bum, H. Nậm Nhùn

21,93

2,88

 

19,05

2.000

X. Vàng San, H. Mường Tè

3,58

1,35

0,05

2,18

500

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

2,50

2,43

0,04

0,03

 

2

Xây dựng mạch vòng trung áp giữa lộ 474 TBA 110 kV Phong Thổ E29.1 và xuất tuyến 220 kV TBA 110 kV Mường So E29.4

X. Lản Nhì Thàng, H. Phong Thổ

0,09

0,07

0,01

0,01

Ngoài NSNN

X. Mường So, H. Phong Thổ

0,10

0,08

0,01

0,01

Ngoài NSNN

X. Nậm Loỏng, TP. Lai Châu

0,25

0,25

 

 

Ngoài NSNN

3

Đường dây 110 kV Phong Thổ -Than Uyên mạch 2 và đấu nối sau TBA 220 kV Than Uyên (bổ sung)

X. San Thàng, P. Đông Phong, TP. Lai Châu

0,15

0,15

 

 

Ngoài NSNN

TT. Tam Đường; Các xã: Bình Lư, Hồ Thầu,Giang Ma, Tả Lèng, Bản Bo, Sơn Bình, H. Tam Đường

1,71

1,71

 

 

 

X. Phúc Than, H. Than Uyên

0,20

0,17

0,02

0,01

 

144

Tổng cộng

 

422,61

267,85

86,71

68,05

146.837

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Địa điển thực hiện dự án

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha)

Tổng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Thành phố Lai Châu

 

2,27

2,27

 

a

Dự án đầu tư công

 

2,17

2,17

 

1

Nâng cấp tuyến đường Võ Văn Kiệt kéo dài, thành phố Lai Châu

P. Đông Phong

0,10

0,10

 

2

Tuyến đường nối từ cuối Đại lộ Lê Lợi tới Trung đoàn 880 thành phố Lai Châu

Các phường: Tân Phong, Đông Phong

2,00

2,00

 

3

Nâng cấp cải tạo tuyến đường giao thông từ Trung đoàn 880 đến bản Tả Xin Chải

X. San Thàng

0,01

0,01

 

4

Khắc phục, sửa chữa kênh mương từ trường cao đẳng cộng đồng đến cánh đồng Lùng Thàng, bản Lùng Thàng, xã Nậm Loỏng

X. Nậm Loỏng

0,06

0,06

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,10

0,10

 

5

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện cho các TBA: Số 4.3, San Thàng 2, Số 3, Số 4, Số 4.4, TĐC 1.1, và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Bản Đông, 4.2, Khu 2D, số 6 GĐ1, Phan Lìn, thành phố Lai Châu năm 2019

Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng và các phường: Đoàn Kết, Tân Phong, Quyết Thắng, Đông Phong

0,05

0,05

 

6

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện choc các TBA: KDC số 2, Tả Xin Chải, TĐC 1.2, KDC số 2 GDD2, KDC số 1 MR và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Bản Đông 1, Lao Tỷ Phùng, Bản Mới, Chợ Nậm Loỏng, thành phố Lai Châu năm 2019

Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng; các phường: Đoàn Kết, Tân Phong, Quyết Thắng, Đông Phong

0,05

0,05

 

II

Huyện Tam Đường

 

12,47

12,02

0,45

a

Dự án đầu tư công

 

4,84

4,84

 

1

Xây dựng phát triển điểm du lịch cọn nước bản Nà Khương (điều chỉnh diện tích, loại đất)

X. Bản Bo

0,40

0,40

 

2

Nhà lớp học trường mầm non trung tâm xã Nà Tăm, huyện Tam Đường

X. Nà Tăm

0,41

0,41

 

3

Đường ra khu sản xuất tập trung bản Căn Câu xã Sùng Phải và bản Lở Thàng 1,2 xã Thèn Sin, huyện Tam Đường

Các xã: Sùng Phải, Thèn Sin

0,65

0,65

 

4

Đường Hồ Thầu - Bình Lư (bổ sung địa điểm, diện tích, loại đất)

TT. Tam Đường

1,62

1,62

 

5

Đường giao thông liên bản Sáy San 1 - Lao Tỷ Phùng, xã Nâ Nùng Nàng

X. Nùng Nảng

1,70

1,70

 

6

Dự án nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ mầm non trung tâm xã Khun Há

X. Khun Há

0,06

0,06

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

7,63

7,18

0,45

7

Thủy điện Nậm So 1

X. Thèn Sin

3,60

3,60

 

8

Thủy điện Nậm Đích 1

X. Khun Há

0,90

0,45

0,45

9

Thủy điện Chu Va 2 (bổ sung và điều chỉnh loại đất của dự án)

X. Sơn Bình

3,06

3,06

 

10

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Tái định cư, Huổi Ke, Tiên Bình, Cò Lá huyện Tam Đường

Các xã: Bản Bo, Bình Lư; TT. Tam Đường

0,07

0,07

 

III

Huyện Than Uyên

 

0,75

0,75

 

a

Dự án đầu tư công

 

0,58

0,58

 

1

Trường PTDT bán trú tiểu học xã Tà Mung, huyện Than Uyên (điều chỉnh diện tích, loại đất)

X. Tà Mung

0,33

0,33

 

2

Dự án thành phần 4, tỉnh Lai Châu (LC:04-DAĐT1) thuộc hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương LRAMP (bổ sung)

X. Mường Mít

0,25

0,25

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,17

0,17

 

3

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Bản Đông, Hua Nà và mở rộng phạm vi cấp điện cho TBA Than Uyên năm 2019

TT.Than Uyên, các xã: Hua Nà, Mường Than

0,08

0,08

 

4

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Sam Sầu, bản Khoang, Bản Vè, Kẽm Quang, Én Nọi Than Uyên năm 2019

Các xã: Phúc Than, Mường Mít, Mường Than

0,09

0,09

 

IV

Huyện Tân Uyên

 

2,19

2,19

 

a

Dự án đầu tư công

 

2,19

2,19

 

1

Trường Mầm non Nà Lào xã Nậm Sỏ

X. Nậm Sỏ

0,25

0,25

 

2

Đường QL32 nối Tổ Dân Phố 3,4 thị trấn Tân Uyên

TT. Tân Uyên

0,01

0,01

 

3

Điều chỉnh dự án Đường Quốc Lộ 32- Than thuộc - Nậm Cần - Nâm Sỏ - Nong Hẻo - Nậm Tăm - Séo Lèng

Các xã: Thân Thuộc, Nậm Cần

1,83

1,83

 

4

Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Hố Mít, huyện Tân Uyên

X. Hố Mít

0,10

0,10

 

V

Huyện Sìn Hồ

 

4,98

4,98

 

a

Dự án đầu tư công

 

4,89

4,89

 

1

Đường Can Tỷ 1 - Can Tỷ 2

X. Ma Quai

2,30

2,30

 

2

Sửa chữa tuyến đường Tà Ghênh - Nậm Mạ Dạo - Nậm Mạ Thái - Lủng Cù - trung tâm xã Ma Quai

Các xã: Phìn Hồ, Ma Quai

0,82

0,82

 

3

Đường vào bản Co Sản

X Nậm Hăn

0,40

0,40

 

4

Nâng cấp, sửa chữa đường Nậm Lốt - Nậm Kha

X. Nậm Hăn

0,50

0,50

 

5

Thủy lợi Vá Chảo - Ná Đoạn bản Cuổi Nưa

X.Nậm Cuổi

0,20

0,20

 

6

Thủy lợi Nà Luông

X. Nậm Cuổi

0,06

0,06

 

7

Nâng cấp thủy lợi Tìa tê

X. Ma Quai

0,05

0,05

 

8

Thủy lợi Phiêng Phai - Phiêng Én

X. Pa Khỏa

0,05

0,05

 

9

Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Pá Khôm 1, 2

X.Nậm Tăm

0,10

0,10

 

10

Thủy lợi Can Tỷ 3

X. Ma Quai

0,01

0,01

 

11

Thủy lợi Tà Pả 2

X. Noong Hẻo

0,40

0,40

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,09

0,09

 

12

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Nậm Cuổi, UB xã Noong Hẻo, UB xã Nậm Tăm, Nậm Mạ 1, Nậm Hăn, Pu Sam Cáp và mở rộng phạm vi cấp điện cho TBA Tà Cù Nhè, huyện Sìn Hồ Năm 2019

Các xã: Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm tăm, Nậm mạ, Nậm Hắn, Pu Sam Cáp

0,09

0,09

 

VI

Huyện Phong Thổ

 

23,81

17,81

6,00

a

Dự án đầu tư công

 

6,41

0,41

6,00

1

Xây dựng trạm Barie kiểm tra, kiểm soát an ninh, hàng hóa, phương tiện tại khu vực Km5, quốc lộ 12 khu KTCK Ma Lù Thàng, huyện Phong Thổ

X. Ma Li Pho

0,41

0,41

 

2

Đường vào Đồn Biên phòng Vàng Ma Chải

Các xã: Vàng Ma Chải, Pa Vệ Sử

6,00

 

6,00

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

17,40

17,40

 

3

Đường dây 110 kV đấu nối dự án thủy điện Nậm Na 1

TT. Phong Thổ

0,08

0,08

 

4

Thủy điện Nậm Lụm 2

Các xã: Bản Lang, Dào San

4,90

4,90

 

5

Thủy điện Nậm So 2

Các xã: Mường So, Nậm Xe

6,19

6,19

 

6

Thủy điện Nậm Pạc 1 (bổ sung)

Các xã: Nậm Xe, Sin Suối Hồ

3,69

3,69

 

7

Thủy điện Nậm Pạc 2 (bổ sung)

X. Nậm Xe

2,49

2,49

 

8

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: ĐBP Vàng Ma Chải, Vàng Bó, Hoang Thèn 1, Huổi Én huyện Phong Thổ năm 2019

TT. Phong Thổ, các xã: Vàng Ma Chải, Hoang Thèn, Mưởng So

0,05

0,05

 

VII

Huyện Nậm Nhùn

 

13,07

13,07

 

a

Dự án đầu tư công

 

12,93

12,93

 

1

Tòa án nhân dân huyện Nậm Nhùn

TT. Nậm Nhùn

0,02

0,02

 

2

Trụ sở làm việc xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn

X. Nậm Ban

0,51

0,51

 

3

Hạ tầng khu trung tâm hành chính thị trấn Nậm Nhùn (hỗ trợ đợt 2)

TT. Nậm Nhùn

0,30

0,30

 

4

Dự án Cầu treo Nậm Pồ khu TĐC Huổi Măn

X. Nậm Chà

1,00

1,00

 

5

Dự án Đường vào điểm TĐC Hát Me

X. Mường Mô

2,00

2,00

 

6

Dự án Đường xuống bến đò điểm TĐC Nậm khao

X. Mường Mô

6,00

6,00

 

7

Đường Ma Sang - Nập Sập

X. Nậm Pì

1,00

1,00

 

B

Đường Hát Xum - Nậm Vạc 2

X. Nậm Ban

1,00

1,00

 

9

Thủy lợi Ma Sang

X. Nậm Pì

0,70

0,70

 

10

Nâng cấp đường giao thông từ bản Nậm Manh đến bản Nậm Pồ

X. Nậm Manh

0,40

0,40

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,14

0,14

 

11

Cấp điện cho trung tâm thị trấn Nậm Nhùn huyện Nậm Nhùn (giai đoạn I)

X. Nậm Hàng

0,01

0,01

 

12

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: TĐC Nậm Nhùn, Phiêng Luông, Pa Kéo, Nậm Ty, Nậm Nhùn huyện Nậm Nhùn năm 2019

TT. Nậm Nhùn, X. Nậm Hàng

0,01

0,01

 

13

Xuất tuyến ĐZ dây 35 kV trạm 110 kV thủy điện Nậm Ban

X. Nậm Ban

0,06

0,06

 

14

Xây dựng và cải tạo ĐZ 35 kV tạo mạch vòng lộ 371 E29.3 Lai Châu với lộ 375 E21.2 Điện Biên và cấp điện cho các hộ dân tại xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn

Các xã: Nậm Chà, Nậm Manh

0,06

0,06

 

VIII

Huyện Mường Tè

 

18,41

3,83

14,58

a

Dự án đầu tư công

 

2,53

2,50

0,03

1

Đường nội đồng điểm TĐC Nậm Củm, khu TĐC Mường Tè, xã Mường Tè, huyện Mường Tè

X. Mường Tè

1,10

1,10

 

2

Hạ tầng kỹ thuật điểm ĐCĐC Huổi Y Mâu, xã Bum Tở

X. Bum Tở

0,10

0,10

 

3

Trụ sở thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè

TT. Mường Tè

0,17

0,17

 

4

Di chuyển dân tái định cư Nà Phầy, xã Vàng San, huyện Mường Tè

X. Vàng San

1,00

1,00

 

5

Cầu dân sinh Nà Hừ 2 (bổ sung)

X. Bum Nưa

0,13

0,13

 

6

Đường từ trung tâm xã Pa Vệ Sử đến đồn Biên phòng 307 tỉnh Lai Châu

X. Pa Vệ Sử

0,03

 

0,03

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

15,88

1,33

14,55

7

Đường giao thông nối khu TĐC thị trấn với thị trấn Mường Tè - Dự án đầu tư xây dựng thủy điện Lai Châu

TT. Mường Tè

0,05

0,05

 

8

Dự án Thủy điện Nậm Lằn

X. Ka Lăng

1,20

1,20

 

9

Dự án Thủy điện Nậm Hản 1

X. Mường Tè

14,55

 

14,55

10

Dự án ĐZ 220 kV Mường Tè Lai Châu

TT. Mường Tè; các xã: Vàng San, Bum Nưa, Can Hồ

0,08

0,08

 

IX

Dự án có sử dụng đất từ hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên

 

2,42

2,42

 

a

Dự án đầu tư công

 

0,20

0,20

 

1

Đường GTNT đến bản mới chia tách Nậm Tảng, Nậm Cười

X. Vàng San

0,20

0,20

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

2,22

2,22

 

2

Thủy điện Nậm Han

X. Thèn Sin, H. Tam Đường

0,80

0,80

 

X. Sin Suối Hố, H. Phong Thổ

0,45

0,45

 

3

Xây dựng mạch vòng trung áp giữa lộ 474 TBA 110 kV Phong Thổ E29.1 và xuất tuyến 220 kV TBA 110 kV Mường So E29.4

X, Lản Nhì Thàng, H. Phong Thổ

0,01

0,01

 

X. Mường So, H. Phong Thổ

0,01

0,01

 

X. Nậm Loỏng, TP. Lai Châu

0,05

0,05

 

4

Đường dây 110 kV Phong Thổ -Than Uyên mạch 2 và đấu nối sau TBA 220 kV Than Uyên, trong đó:

TT Tam Đường, các xã: Bình Lư, Hồ Thầu, Giang Ma, Tả Lèng, Bản Bo, Sơn Bình, H. Tam Đường

0,80

0,80

 

X. Phúc Than, H. Than Uyên

0,10

0,10

 

72

Tổng cộng

 

80,37

59,34

21,03