Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2024/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 28
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm2024;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 222/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí quy định tại tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016, Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020, Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2021, Nghị quyết số 06/2023/NQ- HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023, Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ danh mục thu, cơ quan thu Phí thẩm định hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại mục 2, 3, 4 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND và Phụ lục 05 ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND) của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại phụ lục 1 kèm theo)
2. Sửa đổi danh mục thu, cơ quan thu Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất tại mục 4 phần II Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại phụ lục 2 kèm theo)
3. Sửa đổi tên danh mục thu Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất tại mục 5 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại phụ lục 3 kèm theo)
4. Bãi bỏ khoản thu lệ phí “Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động: 450.000 đồng/01 giấy xác nhận” quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND và lệ phí “Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động: 225.000 đồng/01 giấy xác nhận” quy định tại điểm 2.4 mục 2 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XVII, Kỳ họp thứ 28 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2025./.
| CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ DANH MỤC THU, CƠ QUAN THU PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số ......./2024/NQ-HĐND ngày ....../....../2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT | Danh mục đề xuất thay đổi, bổ sung | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ điều tiết | Cơ quan thu | |||
Để lại đơn vị thu | Nộp ngân sách nhà nước | |||||||
Tỉnh | Huyện, thị xã, thành phố | Xã, phường, thị trấn | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Phí thẩm định hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phí thẩm định hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thuộc thẩm quyền cấp huyện |
|
|
|
| 100% |
| UBND cấp huyện |
| Đất hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện | 1 Hồ sơ | 400.000 |
|
|
|
|
|
| - Khu vực còn lại | 1 Hồ sơ | 300.000 |
|
|
|
|
|
| Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong 1 Giấy chứng nhận thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần mức quy định |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
| 80% | 20% |
|
| Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố |
a | - Phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích ≤ 0,5 ha | 1 Hồ sơ | 900.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,5ha đến 2ha | 1 Hồ sơ | 1.500.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 2ha | 1 Hồ sơ | 2.100.000 |
|
|
|
|
|
b | - Khu vực còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích ≤ 0,5 ha | 1 Hồ sơ | 800.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,5ha đến 2ha | 1 Hồ sơ | 1.400.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 2ha | 1 Hồ sơ | 2.000.000 |
|
|
|
|
|
| Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án phát triển nhà ở theo quy hoạch chi tiết xây dựng thì từ thửa thứ 2 tính bằng 60% thửa thứ 1 | Hồ sơ/thửa đất |
|
|
|
|
|
|
2. | Phí thẩm định hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thuộc thẩm quyền cấp huyện |
|
|
|
| 100% |
| UBND cấp huyện |
| Đất hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện | 1 Hồ sơ | 850.000 |
|
|
|
|
|
| - Khu vực còn lại | 1 Hồ sơ | 700.000 |
|
|
|
|
|
2.2 | Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
| 80% | 20% |
|
| Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố |
a | - Phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích ≤ 0,5 ha | 1 Hồ sơ | 1.200.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,5ha đến 2ha | 1 Hồ sơ | 1.800.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 2ha | 1 Hồ sơ | 2.400.000 |
|
|
|
|
|
b | - Khu vực còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích ≤ 0,5 ha | 1 Hồ sơ | 1.100.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,5ha đến 2ha | 1 Hồ sơ | 1.700.000 |
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 2ha | 1 Hồ sơ | 2.300.000 |
|
|
|
|
|
3 | Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối với trường hợp cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng) |
|
| 80% | 20% |
|
| Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố |
a | Đất hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện | 1 Hồ sơ | 350.000 |
|
|
|
|
|
| - Khu vực còn lại | 1 Hồ sơ | 250.000 |
|
|
|
|
|
b | Đất tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện | 1 Hồ sơ | 800.000 |
|
|
|
|
|
| - Khu vực còn lại | 1 Hồ sơ | 700.000 |
|
|
|
|
|
| Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong 1 Giấy chứng nhận thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần mức quy định | 1 Hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối với trường hợp cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất) |
|
| 80% | 20% |
|
| Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố |
a | Đất hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện | 1 Hồ sơ | 450.000 |
|
|
|
|
|
| - Khu vực còn lại | 1 Hồ sơ | 350.000 |
|
|
|
|
|
b | Đất tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện | 1 Hồ sơ | 1.100.000 |
|
|
|
|
|
| - Khu vực còn lại | 1 Hồ sơ | 1.100.000 |
|
|
|
|
|
| Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong 1 Giấy chứng nhận thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần mức quy định |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động về quyền sử dụng đất hoặc về tài sản gắn liền với đất được cấp Giấy chứng nhận mới |
|
| 80% | 20% |
|
| Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố |
a | Đất hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện | 1 Hồ sơ | 550.000 |
|
|
|
|
|
| - Khu vực còn lại | 1 Hồ sơ | 450.000 |
|
|
|
|
|
b | Đất tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện | 1 Hồ sơ | 1.600.000 |
|
|
|
|
|
| - Khu vực còn lại | 1 Hồ sơ | 1.500.000 |
|
|
|
|
|
c | Đối với các danh mục thủ tục hành chính do bộ phận một cửa của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và Chi nhánh VPĐK đất đai các huyện, thị xã, thành phố thực hiện trả kết quả là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì cơ quan thu Phí là UBND cấp huyện, trong đó 20% nộp NSNN cấp huyện và chuyển 80% để lại cho Văn phòng ĐKĐĐ | |||||||
3.4 | Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động đồng thời về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được cấp Giấy chứng nhận mới |
|
| 80% | 20% |
|
| Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố |
a | Đất hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện | 1 Hồ sơ | 900.000 |
|
|
|
|
|
| - Khu vực còn lại | 1 Hồ sơ | 800.000 |
|
|
|
|
|
b | Đất tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện | 1 Hồ sơ | 2.000.000 |
|
|
|
|
|
| - Khu vực còn lại | 1 Hồ sơ | 1.900.000 |
|
|
|
|
|
c | Đối với các danh mục thủ tục hành chính do bộ phận một cửa của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và Chi nhánh VPĐK đất đai các huyện, thị xã, thành phố thực hiện trả kết quả là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì cơ quan thu Phí là UBND cấp huyện, trong đó 20% nộp NSNN cấp huyện và chuyển 80% để lại cho Văn phòng ĐKĐĐ | |||||||
3.5 | Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trong trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp | 1 Hồ sơ | Bằng 80% mức thu quy định tại số thứ tự 3.3 và 3.4 nêu trên | 80% | 20% |
|
| Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố |
| Đối với các danh mục thủ tục hành chính do bộ phận một cửa của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và Chi nhánh VPĐK đất đai các huyện, thị xã, thành phố thực hiện xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp để trả kết quả thì cơ quan thu Phí là UBND cấp huyện, trong đó 20% nộp NSNN cấp huyện và chuyển 80% để lại cho Văn phòng ĐKĐĐ | |||||||
3.6 | Trường hợp đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đã được cấp Giấy chứng nhận thì mức thu bằng mức thu Phí thẩm định hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
|
| 80% | 20% |
|
| Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ DANH MỤC THU, CƠ QUAN THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số ......./2024/NQ_HĐND ngày ....../....../2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ điều tiết | Cơ quan thu | |||
Để lại đơn vị thu | Nộp ngân sách nhà nước |
| ||||||
Tỉnh | Huyện, thị xã, thành phố | Xã, phường, thị trấn |
| |||||
II | LỆ PHÍ |
|
|
|
|
| ||
4 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Cấp lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
a | Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất | đ/giấy |
|
|
|
|
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | - | 25.000 |
|
| 100% |
| UBND cấp huyện |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | - | 13.000 |
|
|
| ||
| - Tổ chức | - |
|
| 100% |
|
| Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố |
| + Dưới 500m2 | - | 60.000 |
|
|
| ||
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | - | 80.000 |
|
|
| ||
| - Từ 1000m2 trở lên | - | 100.000 |
|
|
| ||
b | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/giấy | 80.000 |
|
| 100% |
| UBND cấp huyện |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | - | 40.000 |
|
|
| ||
| - Tổ chức |
|
|
| 100% |
|
| Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố |
| + Dưới 500m2 | đ/giấy | 250.000 |
|
|
| ||
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | - | 300.000 |
|
|
| ||
| + Từ 1000m2 trở lên | - | 400.000 |
|
|
| ||
4.2 | Đăng ký biến động |
|
|
|
|
|
|
|
a | Đăng ký biến động chỉ về quyền sử dụng đất |
|
|
| 100% |
|
| Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/lần | 20.000 |
|
|
|
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | đ/lần | 10.000 |
|
|
|
|
|
| - Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
| + Dưới 500m2 | đ/lần | 20.000 |
|
|
|
|
|
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | - | 20.000 |
|
|
|
|
|
| + Từ 1000m2 trở lên | - | 20.000 |
|
|
|
|
|
b | Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
|
| 100% |
|
| Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/lần | 20.000 |
|
|
|
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | - | 10.000 |
|
|
|
|
|
| - Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
| + Dưới 500m2 | đ/lần | 30.000 |
|
|
|
|
|
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | - | 40.000 |
|
|
|
|
|
| + Từ 1000m2 trở lên | - | 50.000 |
|
|
|
|
|
4.3 | Trường hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lần đầu, đăng ký biến động) thì mức thu bằng mức thu khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
|
| 100% |
|
| Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ DANH MỤC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số ......./2024/NQ_HĐND ngày ....../....../2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT | Danh mục lệ phí (thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh) đối với việc giải quyết dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến | Đơn vị tính | Mức thu khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
5 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | ||
5.1 | Cấp lần đầu |
|
|
a | Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất | đ/giấy |
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/giấy | 12.500 |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | đ/giấy | 6.500 |
| - Tổ chức | đ/giấy |
|
| + Dưới 500m2 | đ/giấy | 30.000 |
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | đ/giấy | 40.000 |
| - Từ 1000m2 trở lên | đ/giấy | 50.000 |
b | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở tài sản gắn liền với đất | ||
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/giấy | 40.000 |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | đ/giấy | 20.000 |
| - Tổ chức |
|
|
| + Dưới 500m2 | đ/giấy | 125.000 |
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | đ/giấy | 150.000 |
| + Từ 1000m2 trở lên | đ/giấy | 200.000 |
5.2 | Đăng ký biến động | ||
a | Đăng ký biến động chỉ về quyền sử dụng đất | ||
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/lần | 10.000 |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | đ/lần | 5.000 |
| - Tổ chức |
|
|
| + Dưới 500m2 | đ/lần | 10.000 |
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | đ/lần | 10.000 |
| + Từ 1000m2 trở lên | đ/lần | 10.000 |
b | Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | ||
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/lần | 10.000 |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | đ/lần | 5.000 |
| - Tổ chức |
|
|
| + Dưới 500m2 | đ/lần | 15.000 |
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | đ/lần | 20.000 |
| + Từ 1000m2 trở lên | đ/lần | 25.000 |
5.3 | Trường hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lần đầu, đăng ký biến động) thì mức thu bằng mức thu khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
|
- 1Nghị quyết 18/2024/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí không đồng trong thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Nghị quyết 378/2024/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Nghị quyết 142/2022/NQ-HĐND
Nghị quyết 27/2024/NQ-HĐND sửa đổi nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND, 13/2020/NQ-HĐND, 02/2021/NQ-HĐND, 06/2023/NQ-HĐND, 09/2024/NQ-HĐND do tỉnh Hải Dương ban hành
- Số hiệu: 27/2024/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Lê Văn Hiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra