Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 269/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 29 tháng 4 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Công văn số 419/TTg-KTTH ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 1348/BC-KTNS ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 với các nội dung chủ yếu sau:

1. Mục tiêu, định hướng đầu tư

- Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 bám sát và thực hiện các quan điểm, mục tiêu, khâu đột phá và nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XV, nhiệm kỳ 2020 - 2025; phù hợp các quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, bảo đảm mục tiêu phát triển nhanh và bền vững.

- Thực hiện hiệu quả cơ cấu lại đầu tư công, vốn ngân sách nhà nước thực sự trở thành động lực để thu hút tối đa nguồn vốn các thành phần kinh tế khác. Tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong đầu tư công; không bố trí vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước vào các lĩnh vực, dự án mà các thành phần kinh tế khác đầu tư, sản xuất kinh doanh, trừ các dự án đầu tư theo quy định của pháp luật.

- Đầu tư có trọng tâm, trọng điểm vào các ngành, lĩnh vực then chốt, tạo đột phá quan trọng thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội; không phân tán, dàn trải, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư.

- Bảo đảm công khai, minh bạch, hiệu quả trong lập kế hoạch đầu tư công trung hạn. Quản lý tập trung, thống nhất về mục tiêu, cơ chế, chính sách; thực hiện phân cấp trong quản lý đầu tư theo quy định của pháp luật, nâng cao trách nhiệm của người đứng đầu, tăng cường chủ động cho các cấp, các ngành và nâng cao hiệu quả đầu tư.

2. Tổng mức vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Tổng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước 5 năm 2021 - 2025 của tỉnh dự kiến là 19.870,81 tỷ đồng, cụ thể:

- Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 10.705,2 tỷ đồng.

- Vốn ngân sách Trung ương: 9.165,61 tỷ đồng; trong đó: Vốn trong nước 8.816,181 tỷ đồng; Vốn nước ngoài 349,429 tỷ đồng.

3. Nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn

Thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công; Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025; Công văn số 419/TTg-KTTH ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và các văn bản pháp luật có liên quan.

4. Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025

4.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 10.705,2 tỷ đồng, cụ thể:

4.1.1. Nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 5.185,1 tỷ đồng, trong đó:

- Ngân sách tỉnh: 4.148,080 tỷ đồng.

- Phân cấp cho ngân sách cấp huyện (20%): 1.037,020 tỷ đồng.

4.1.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết: 285 tỷ đồng.

4.1.3. Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển: 294 tỷ đồng.

4.1.4. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 4.700 tỷ đồng, trong đó:

- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: 2.617,5 tỷ đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách huyện: 2.082,5 tỷ đồng.

4.1.5. Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 241,1 tỷ đồng.

4.2. Vốn ngân sách trung ương: 9.165,61 tỷ đồng, cụ thể:

4.2.1. Vốn trong nước: 8.816,181 tỷ đồng, trong đó:

- Thu hồi các khoản vốn ứng trước: 20,281 tỷ đồng.

- Bố trí thực hiện các dự án theo ngành, lĩnh vực: 4.796,9 tỷ đồng.

- Bố trí vốn thực hiện các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững: 3.999 tỷ đồng.

4.2.2. Vốn nước ngoài: 349,429 tỷ đồng.

(có các Biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ 7 thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính, Tư pháp;
- TT Tỉnh uỷ, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND, UBMTTQ Việt Nam các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Chi cục Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS 100b.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu số 4.1

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG  GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CHO CÁC DỰ ÁN TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN

(Kèm theo Nghị quyết số 269/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Quyết định phê duyệt dự án

Số Nghị quyết, ngày, tháng, năm

TMĐT

Số Quyết định, ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NSTW

2

Công trình thủy lợi

 

 

23.118

23.118

 

-

-

2.1

 Thuỷ lợi Huổi Vây

UBND huyện Quỳnh Nhai

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.214

2.214

 

 

 

2.2

Thuỷ lợi Khoang To điểm tái định cư Khóp Xa

UBND huyện Quỳnh Nhai

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

4.710

4.710

 

 

 

2.3

 Thuỷ lợi điểm tái định cư Ít Ta Bót

UBND huyện Quỳnh Nhai

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.536

2.536

 

 

 

2.4

Kênh tưới tiêu điểm tái định cư Huổi Lạ

UBND huyện Quỳnh Nhai

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.414

2.414

 

 

 

2.5

Thuỷ lợi điểm tái định cư Phiêng Mựt 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

3.060

3.060

 

 

 

2.6

Thuỷ lợi điểm tái định cư Huổi Co Ngốm 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

194NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.610

1.610

 

 

 

2.7

Kênh tưới tiêu điểm tái định cư Nà Mùn

UBND huyện Quỳnh Nhai

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

4.024

4.024

 

 

 

2.8

Kênh tưới tiêu điểm tái định cư Huổi Pay 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.549

2.549

 

 

 

3

Công trình nước sinh hoạt

 

 

40.362

40.362

 

23.438

23.438

3.1

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 1

UBND huyện Quỳnh Nhai

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

3.415

3.415

2156/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

1.641

1.641

3.2

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.389

2.389

 

 

 

3.3

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 3

UBND huyện Quỳnh Nhai

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.595

2.595

2157/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

2.088

2.088

3.4

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Ỏ

UBND huyện Quỳnh Nhai

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

4.583

4.583

2161/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

2.312

2.312

3.5

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Pom Sinh 1 + 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.425

2.425

 

 

 

3.6

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Xe

UBND huyện Quỳnh Nhai

194NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.434

2.434

2158/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

2.266

2.266

3.7

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Bung

UBND huyện Quỳnh Nhai

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.318

2.318

2159/QĐ-UBND ngày 5/10/2020

1.154

1.154

3.8

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Lóng

UBND huyện Quỳnh Nhai

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

3.495

3.495

2160/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

1.559

1.559

3.9

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pá Sang

UBND huyện Quỳnh Nhai

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.933

2.933

 

 

 

3.10

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Thẩm Căng 1 + 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

5.439

5.439

2163/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

4.898

4.898

3.11

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Co Ngốm 1 + 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

5.136

5.136

2164/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

4.853

4.853

3.12

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Khoang 1

UBND huyện Quỳnh Nhai

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

3.201

3.201

2162/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

2.668

2.668

4

Công trình điện

 

 

2.604

2.604

 

-

-

4.1

 Cấp điện khu tái định cư xã Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai

UBND huyện Quỳnh Nhai

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.604

2.604

 

 

 

VI

Các dự án UBND huyện Mai Sơn là chủ đầu tư

 

 

92.795

92.795

 

17.140

17.140

1

Công trình giao thông

 

 

50.518

50.518

 

3.561

3.561

1.1

Đường giao thông QL6 - Hua Tát đến điểm tái định cư Noong Luông 1 xã Cò Nòi (bổ sung đoạn QL6 - Hua Tát)

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

5.409

5.409

 

 

 

1.2

Đường QL37 - điểm tái định cư Tân Thảo

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.344

2.344

 

 

 

1.3

Đường nội bộ và rãnh thoát nước điểm tái định cư Co Muông 1

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

3.204

3.204

 

 

 

1.4

Đường nối đến điểm tái định cư Noong Lay, giao thông nông thôn loại A (đường Mai Châu - điểm tái định cư Noong Lay; đường nối điểm tái định cư Noong Lay (giao thông nông thôn loại A) xã Mường Bằng (hạng mục đường Tà Xa đi Mai Châu - điểm tái định cư Noong Lay)

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.882

2.882

 

 

 

1.5

Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước khu tái định cư Chiềng Chăn

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.677

2.677

 

 

 

1.6

Đường vào điểm tái định cư Nậm Lạ xã Hát Lót

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

4.007

4.007

 

 

 

1.7

Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư 428 - Nà Sẳng

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

3.054

3.054

 

 

 

1.8

Đường đến điểm tái định cư Lán Lỷ

UBND huyện Mai Sơn

194NQ-HĐND ngày 18/4/2020

3.226

3.226

 

 

 

1.9

Đường đến điểm tái định cư Bó Lý

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

3.561

3.561

2200/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

3.561

3.561

1.10

Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Lán Lỷ

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.262

2.262

 

 

 

1.11

Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Bó Lý

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.262

2.262

 

 

 

1.12

Đường nội bộ, rãnh xây thoát nước điểm tái định cư bản Chi

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

4.147

4.147

 

 

 

1.13

Đường ra khu sản xuất (đường nội đồng) điểm tái định cư Co Muông

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.035

2.035

 

 

 

1.14

Đường phân lô ra khu sản xuất điểm tái định cư Thống Nhất - Bó Hặc

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

3.173

3.173

 

 

 

1.15

Đường nội đồng vào khu sản xuất điểm tái định cư bản Chi

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.927

1.927

 

 

 

1.16

Đường liên bản Mai Châu - Bản Giàn, xã Mường Bằng

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.174

2.174

 

 

 

1.17

Đường vào điểm tái định cư tiểu khu 19 (chưa làm mặt)

UBND huyện Mai Sơn

194NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.174

2.174

 

 

 

2

Công trình thủy lợi

 

 

2.012

2.012

 

-

-

2.1

Thuỷ lợi điểm tái định cư Tra - Xa Căn

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.610

1.610

 

 

 

2.2

Kênh thoát lũ điểm tái định cư Bó Lý

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

402

402

 

 

 

3

Công trình nước sinh hoạt

 

 

40.265

40.265

 

13.579

13.579

3.1

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Co Muông

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.684

2.684

 

 

 

3.2

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nong Luông

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.033

2.033

 

 

 

3.3

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tân Thảo

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.382

1.382

 

 

 

3.4

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Thống Nhất - Bó Hặc

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

3.290

3.290

 

 

 

3.5

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tra - Xa Căn, Co Trai, Noong Lay

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

5.136

5.136

2197/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

4.972

4.972

3.6

Hồ bản Sẳng, cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tằn Pầu và điểm Đoàn Kết xã Mường Bon

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

3.620

3.620

2198/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

3.620

3.620

3.7

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Đoàn Kết

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

5.091

5.091

2199/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

4.987

4.987

3.8

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Sài Lương

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.703

1.703

 

 

 

3.9

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bó Lý

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.632

1.632

 

 

 

3.10

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bản Chi

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

4.717

4.717

 

 

 

3.11

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tra - Xa Căn

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.739

1.739

 

 

 

3.12

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Tảm

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

473

473

 

 

 

3.13

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Ban

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

3.103

3.103

 

 

 

3.14

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nậm Lạ

UBND huyện Mai Sơn

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

3.664

3.664

 

 

 

VII

Các dự án UBND huyện Sông Mã là chủ đầu tư

 

 

93.900

93.900

 

16.921

16.921

1

Các dự án giao thông

 

 

53.459

53.459

 

-

-

1.1

Đường trung tâm xã Mường Hung - điểm tái định cư Long Sầy

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

5.044

5.044

 

 

 

1.2

Dự án đường nội bộ điểm tái định cư Long Sầy

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.889

2.889

 

 

 

1.3

Đường Quốc lộ 4G đến điểm tái định cư C2

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

3.188

3.188

 

 

 

1.4

Đường giao thông từ Quốc lộ 4G đến điểm tái định cư C3

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

5.797

5.797

 

 

 

1.5

Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C2

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.247

2.247

 

 

 

1.6

Đường giao thông nội bộ, rãnh thoát nước điểm tái định cư C3

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.827

2.827

 

 

 

1.7

Đường giao thông nội đồng tại điểm tái định cư Long Sầy

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

3.212

3.212

 

 

 

1.8

Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khún 1

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.819

1.819

 

 

 

1.9

Đường giao thông nội đồng tại điểm tái định cư bản Khún (bản Khún 1, 2, 3)

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.927

1.927

 

 

 

1.10

Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khún 2

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

858

858

 

 

 

1.11

Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khún 3

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

688

688

 

 

 

1.12

Dự án đường nội bộ điểm tái định cư bản Lúa

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

905

905

 

 

 

1.13

Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư bản Lúa

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

646

646

 

 

 

1.14

Đường nội bộ trong điểm tái định cư xen ghép điểm Đội 6 (1) khu Mường Hung - Sông Mã

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.070

1.070

 

 

 

1.15

Đường nội đồng điểm tái định cư điểm Đội 6 (1) khu Mường Hung - Sông Mã

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.285

1.285

 

 

 

1.16

Đường nội bộ trong điểm tái định cư xen ghép điểm Phiêng Pẻn xã Mường Hung

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.605

1.605

 

 

 

1.17

Đường nội đồng điểm tái định cư điểm Phiêng Pẻn, xã Mường Hung

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.285

1.285

 

 

 

1.18

Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C1

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

960

960

 

 

 

1.19

Đường giao thông nội đồng khu tái định cư xã Chiềng Khoong

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

4.497

4.497

 

 

 

1.20

Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C4

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

946

946

 

 

 

1.21

Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C5

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

685

685

 

 

 

1.22

Đường nội bộ điểm tái định cư bản Chiên

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.316

1.316

 

 

 

1.23

Đường nội bộ điểm tái định cư xóm 5

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.284

1.284

 

 

 

1.24

Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư xóm 5

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

642

642

 

 

 

1.25

Đường nội đồng điểm tái định cư Phiêng Pồng

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.285

1.285

 

 

 

1.26

Cầu giao thông điểm tái định cư C3

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

4.550

4.550

 

 

 

2

Các dự án nước sinh hoạt

 

 

31.723

31.723

 

16.921

16.921

2.1

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Long Sầy

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

3.165

3.165

 

 

 

2.2

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Khún, bản Lúa

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

10.120

10.120

3591/QĐ-UBND ngày 20/11/2020

10.119

10.119

2.3

Cấp nước sinh hoạt bổ sung cho tái định cư + dân sở tại điểm Phiêng Pẻn

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

4.636

4.636

3041/QĐ-UBND ngày 23/9/2020

4.590

4.590

2.4

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C1

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.211

2.211

3091/QĐ-UBND ngày 28/9/2020

2.211

2.211

2.5

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C2

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.042

2.042

 

 

 

2.6

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C3

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.890

1.890

 

 

 

2.7

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C4

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.532

2.532

 

 

 

2.8

Nước sinh hoạt điểm tái định cư Xóm 5

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.935

1.935

 

 

 

2.9

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phiêng Pồng

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

3.192

3.192

 

 

 

3

Các dự án thủy lợi

 

 

8.719

8.719

 

-

-

3.1

Thủy lợi điểm tái định cư C2

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

4.695

4.695

 

 

 

3.2

Kè kênh mương tái định cư bản Mo

 UBND huyện Sông Mã

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

4.024

4.024

 

 

 

VIII

Các dự án do UBND huyện Yên Châu là chủ đầu tư

 

 

95.363

95.363

 

76.349

76.349

1

Các dự án giao thông

 

 

79.849

79.849

 

61.000

61.000

1.1

Đường vào điểm Nà Lắng 1 + 2

UBND huyện Yên Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

3.722

3.722

 

 

 

1.2

Đường liên xã Mường Lựm - Yên Châu qua suối đi Tân Lập - Mộc Châu

UBND huyện Yên Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

61.000

61.000

1016/QĐ-UBND ngày 29/9/2020

61.000

61.000

1.3

Đường nội bộ điểm tái định cư Nậm Rắng

UBND huyện Yên Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

535

535

 

 

 

1.4

Đường nội bộ điểm tái định cư Tà Vàng

UBND huyện Yên Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

801

801

 

 

 

1.5

Đường nội bộ điểm tái định cư Trại Dê

UBND huyện Yên Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

514

514

 

 

 

1.6

Đường nội bộ điểm tái định cư Khau Cang

UBND huyện Yên Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

728

728

 

 

 

1.7

Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Lắng 1

UBND huyện Yên Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

593

593

 

 

 

1.8

Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Lắng 2

UBND huyện Yên Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.123

1.123

 

 

 

1.9

Đường nội bộ điểm tái định cư Cha Lo

UBND huyện Yên Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.177

1.177

 

 

 

1.10

Đường nội bộ điểm tái định cư Hốc Thông

UBND huyện Yên Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

945

945

 

 

 

1.11

Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Hoi

UBND huyện Yên Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.466

1.466

 

 

 

1.12

Tuyến Than Yên 2 - Quỳnh Liên

UBND huyện Yên Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.898

2.898

 

 

 

1.13

Đường giao thông liên bản điểm tái định cư Cha Lo

UBND huyện Yên Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

4.348

4.348

 

 

 

2

Các dự án nước sinh hoạt

 

 

15.514

15.514

 

15.349

15.349

2.1

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tà Vàng

UBND huyện Yên Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.425

2.425

1018/QĐ-UBND ngày 29/9/2020

2.425

2.425

2.2

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Trại Dê

UBND huyện Yên Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.987

2.987

1022/QĐ-UBND ngày 29/9/2020

2.823

2.823

2.3

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Khau Cang

UBND huyện Yên Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.382

1.382

1023/QĐ-UBND ngày 29/9/2020

1.382

1.382

2.4

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Lắng

UBND huyện Yên Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.889

2.889

1017/QĐ-UBND ngày 29/9/2020

2.889

2.889

2.5

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Cha Lo

UBND huyện Yên Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.685

1.685

1020/QĐ-UBND ngày 29/9/2020

1.685

1.685

2.6

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Hốc Thông

UBND huyện Yên Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.068

2.068

1021/QĐ-UBND ngày 29/9/2020

2.068

2.068

2.7

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pha Máy

UBND huyện Yên Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.077

2.077

1019/QĐ-UBND ngày 29/9/2020

2.077

2.077

IX

Các dự án UBND huyện Mộc Châu là chủ đầu tư

 

 

33.318

33.318

 

18.171

18.171

1

Công trình giao thông

 

 

13.538

13.538

 

-

-

1.1

Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư A Má

UBND huyện Mộc Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.996

2.996

 

 

 

1.2

Đường giao thông trung tâm xã Tà Lại đi điểm tái định cư Suối Tôn

UBND huyện Mộc Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

4.058

4.058

 

 

 

1.3

Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư A Má

UBND huyện Mộc Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.524

2.524

 

 

 

1.4

Đường giao thông nội đồng cụm điểm tái định cư Co Phương

UBND huyện Mộc Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

2.249

2.249

 

 

 

1.5

Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư Nậm Rên

UBND huyện Mộc Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.712

1.712

 

 

 

2

Công trình thủy lợi

 

 

1.610

1.610

 

-

-

2.1

Thủy lợi điểm tái định cư A Má

UBND huyện Mộc Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

1.610

1.610

 

 

 

3

Công trình nước sinh hoạt

 

 

18.171

18.171

 

18.171

18.171

3.1

Cấp nước sinh hoạt khu tái định cư Tân Lập

UBND huyện Mộc Châu

194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

18.171

18.171

3109/QĐ-UBND ngày 27/10/2020

18.171

18.171

 

Biểu số 4.1 (Nối tiếp)

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG  GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CHO CÁC DỰ ÁN TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN

(Kèm theo Nghị quyết số 269/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NSTW

Nhu cầu vốn trong kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NSTW

 

Tổng số

 

17.636.670

17.636.670

2.299.196

2.299.196

2.299.000

2.299.000

 

I

Đề án 1460

 

1.164.808

1.164.808

149.000

149.000

149.000

149.000

 

 

Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình

Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

1.164.808

1.164.808

149.000

149.000

149.000

149.000

 

II

Dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La giai đoạn I

 

16.344.110

16.344.110

182.000

182.000

182.000

182.000

 

1

Các dự án theo Quyết định số 2009

 

15.149.243

15.149.243

15.313

15.313

15.313

15.313

 

2

Các dự án sử dụng vốn dư sau quyết toán

 

1.194.867

1.194.867

166.687

166.687

166.687

166.687

 

III

Dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La giai đoạn II (Đề án 666)

 

127.753

127.753

1.968.196

1.968.196

1.968.000

1.968.000

 

I

Dự án do Ban Quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La là chủ đầu tư

 

72.279

72.279

1.026.000

1.026.000

1.025.813

1.025.813

 

A

Dự án nhóm B

 

28.000

28.000

650.185

650.185

650.186

650.186

 

1

Dự án thủy lợi

 

3.000

3.000

154.000

154.000

154.000

154.000

 

1.1

Kè suối Nặm La, thành phố Sơn La (đoạn từ hồ Tuổi trẻ đến cầu Tông Panh)

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

3.000

3.000

154.000

154.000

154.000

154.000

 

2

Dự án giao thông liên vùng

 

25.000

25.000

496.185

496.185

496.186

496.186

 

2.1

Đường Tạ Bú, huyện Mường La - Liệp Tè, huyện Thuận Châu

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

6.000

6.000

145.754

145.754

145.754

145.754

 

2.2

Đường từ TL107 - Chiềng Ngàm - Chiềng Khoang - Liệp Muội - Mường Sại

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

6.000

6.000

86.197

86.197

86.197

86.197

 

2.3

Đường từ QL279 - xã Cà Nàng (Đoạn QL279 - xã Mường Chiên)

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

5.000

5.000

102.618

102.618

102.618

102.618

 

2.4

Đường QL279 (Bản Cút) - Pá Ngà - Púng Luông địa phận huyện Quỳnh Nhai

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

4.000

4.000

80.779

80.779

80.779

80.779

 

2.5

Đường giao thông Bó Mười - Liệp Tè, huyện Thuận Châu

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

4.000

4.000

80.838

80.838

80.838

80.838

 

B

Dự án Nhóm C

 

44.279

44.279

375.815

375.815

375.627

375.627

 

1

Công trình giao thông

 

37.879

37.879

264.879

264.879

264.689

264.689

 

1.1

Đường đến điểm tái định cư Huổi Lìu

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

1.500

1.500

6.127

6.127

6.122

6.122

 

1.2

Đường vào tái định cư xen ghép bản Chón xã Mường Bú

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

1.000

1.000

4.087

4.087

4.047

4.047

 

1.3

Đường giao thông từ đập thuỷ điện đến điểm tái định cư Pá Hát

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

1.800

1.800

7.356

7.356

7.356

7.356

 

1.4

Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Huổi Choi

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

1.300

1.300

5.260

5.260

5.260

5.260

 

1.5

Đường giao thông từ trung tâm xã Mường Trai đến điểm tái định cư Khâu Ban, điểm tái định cư Huổi Co Có, huyện Mường La

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

3.200

3.200

11.899

11.899

11.899

11.899

 

1.6

Đường TL107 - điểm tái định cư Pú Ỏ

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

1.200

1.200

4.734

4.734

4.734

4.734

 

1.7

Đường giao thông đến điểm tái định cư Ten Che 1 + 2

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

1.000

1.000

4.217

4.217

4.154

4.154

 

1.8

Đường từ điểm tái định cư Phắng Cướm đến Huổi Pản

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

1.700

1.700

6.766

6.766

6.766

6.766

 

1.9

Đường vào điểm tái định cư Phắng Cướm

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

1.900

1.900

7.375

7.375

7.375

7.375

 

1.10

Đường từ Mường Khiêng đến điểm tái định cư Huổi Phay

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

2.000

2.000

8.333

8.333

8.300

8.300

 

1.11

Đường từ trung tâm Mường Khiêng đến điểm tái định cư Huổi Phay

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

1.200

1.200

4.624

4.624

4.574

4.574

 

1.12

Đường giao thông vào điểm tái định cư Púng Luông

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

1.000

1.000

4.087

4.087

4.087

4.087

 

1.13

Đường QL6 đi Hua Tát - nối tuyến đường vào điểm tái định cư Noong Luông 1

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

1.600

1.600

5.047

5.047

5.047

5.047

 

1.14

Đường Tiến Xa - điểm tái định cư Co Trai

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

1.400

1.400

5.543

5.543

5.543

5.543

 

1.15

Đường nối đến điểm tái định cư Đoàn Kết (đoạn: Đường Chiềng Ngần - Hát Lót - điểm tái định cư Đoàn Kết; đường Nà Sản - Mường Bon - UBND xã Mường Bon; đường giao thông từ trung tâm xã Mường Bon đến điểm tái định cư Đoàn Kết)

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

1.300

1.300

6.669

6.669

6.669

6.669

 

1.16

Đường giao thông từ Quốc lộ 4G đến điểm tái định cư C5

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

1.800

1.800

7.475

7.475

7.475

7.475

 

1.17

Đường giao thông khu tái định cư Tân Lập (đường nội đồng gồm cả điểm tái định cư bản Ôn, thị trấn Nông trường Mộc Châu)

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

1.800

1.800

7.259

7.259

7.259

7.259

 

1.18

Đường giao thông từ trung tâm xã Chiềng Sơn - điểm tái định cư Co Phương

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

4.379

4.379

24.022

24.022

24.022

24.022

 

1.19

Đường giao thông đến điểm tái định cư Pá Có - Phiêng Khoang, bản Hôm, xã Chiềng Cọ

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

1.100

1.100

4.610

4.610

4.610

4.610

 

1.20

Đường QL43 – trung tâm xã Tà Lại

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

2.700

2.700

20.614

20.614

20.614

20.614

 

1.21

Đường từ TL 106 - điểm tái định cư Pú Nhuổng

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

3.000

3.000

37.270

37.270

37.270

37.270

 

1.22

Đường nội đồng bao ven hồ Pú Ỏ - Hin Lăn

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

-

-

7.689

7.689

7.689

7.689

 

1.23

Đường nội đồng điểm tái định cư Pom Co Muông

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

-

-

6.017

6.017

6.017

6.017

 

1.24

Đường nội đồng điểm tái định cư Lốm Lầu 2

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

-

-

5.206

5.206

5.206

5.206

 

1.25

Xây dựng đường 7 khu Nghĩa trang, nghĩa địa tại 07 điểm tái định cư thuộc khu tái định cư xã Mường Giôn

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

-

-

5.140

5.140

5.140

5.140

 

1.26

Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Co Ngốm 1 + 2

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

-

-

5.445

5.445

5.445

5.445

 

1.27

Đường nội đồng điểm tái định cư Hua Ăm - Hua Sáng

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

-

-

5.462

5.462

5.462

5.462

 

1.28

Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Pha

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

-

-

5.838

5.838

5.838

5.838

 

1.29

Đường từ trung tâm xã đến điểm tái định cư Huổi Pho Trong

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

-

-

14.492

14.492

14.492

14.492

 

1.30

Đường liên bản Nà Ban - Huổi Tam, xã Hát Lót

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

-

-

16.217

16.217

16.217

16.217

 

1.31

Đường từ cầu Nà Hin đến điểm tái định cư Phiêng Pồng - khu tái định cư Nà Nghịu

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

-

-

-

-

-

-

 

2

Công trình thủy lợi

 

-

-

28.206

28.206

28.206

28.206

 

2.1

Thuỷ lợi Suối Coi phục vụ tưới cho các điểm tái định cư: Búa Bon, Huổi Mảnh; Thẩm Căng

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

-

-

6.039

6.039

6.039

6.039

 

2.2

Thuỷ lợi tưới ẩm cho Chè và Cà phê các điểm tái định cư và các bản nhượng đất xã Chiềng Pha

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

-

-

22.167

22.167

22.167

22.167

 

3

Công trình nước sinh hoạt

 

6.400

6.400

82.730

82.730

82.732

82.732

 

3.1

Cấp nước sinh hoạt xã Pi Toong

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

2.000

2.000

14.316

14.316

14.316

14.316

 

3.2

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Giảng 1 + 2 + 3

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

1.700

1.700

6.672

6.672

6.672

6.672

 

3.3

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Đán Đăm

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

1.500

1.500

5.865

5.865

5.865

5.865

 

3.4

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Búa Bon 1 + 2 + 3

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

1.200

1.200

4.658

4.658

4.658

4.658

 

3.5

Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Bủng

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

-

-

5.528

5.528

5.528

5.528

 

3.6

Cấp nước sinh hoạt dân sở tại bản Tam

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

-

-

5.876

5.876

5.876

5.876

 

3.7

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Cang

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

-

-

6.152

6.152

6.152

6.152

 

3.8

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phiêng Cại

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

-

-

5.000

5.000

5.000

5.000

 

3.9

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Nhạp

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

-

-

6.036

6.036

6.036

6.036

 

3.10

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Viềng

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

-

-

6.509

6.509

6.509

6.509

 

3.11

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Lọng Đán

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

-

-

9.576

9.576

9.576

9.576

 

3.12

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Đội 6

 Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

-

-

6.544

6.544

6.544

6.544

 

II

Dự án UBND thành phố là chủ đầu tư

 

5.000

5.000

30.805

30.805

30.804

30.804

 

1

Công trình giao thông

 

2.296

2.296

24.495

24.495

24.494

24.494

 

1.1

Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư bản Lay

 UBND thành phố

992

992

2.314

2.314

2.314

2.314

 

1.2

Đường giao thông vào điểm tái định bản Tam

 UBND thành phố

1.304

1.304

3.043

3.043

3.043

3.043

 

1.3

Hệ thống đường giao thông điểm tái định cư tập trung đô thị Noong Đúc gồm các tuyến số: 2, 3, 4, 5.

 UBND thành phố

-

-

4.154

4.154

4.154

4.154

 

1.4

Dự án đường giao thông nội bộ trong điểm tái định cư tập trung đô thị Noong Đúc gồm các tuyến số: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 13.

 UBND thành phố

-

-

4.790

4.790

4.790

4.790

 

1.5

Đường giao thông vào điểm tái định cư bản Noong Đúc

 UBND thành phố

-

-

1.449

1.449

1.449

1.449

 

1.6

Đường giao thông vào điểm tái định cư bản Lay

 UBND thành phố

-

-

1.449

1.449

1.449

1.449

 

1.7

Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư bản Noong Đúc

 UBND thành phố

-

-

1.862

1.862

1.862

1.862

 

1.8

Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư bản Lay

 UBND thành phố

-

-

1.085

1.085

1.085

1.085

 

1.9

Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư bản Noong Lạnh

 UBND thành phố

-

-

1.290

1.290

1.290

1.290

 

1.10

Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư bản Noong Lạnh

 UBND thành phố

-

-

1.406

1.406

1.406

1.406

 

1.11

Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư bản Tam

 UBND thành phố

-

-

594

594

594

594

 

1.12

Đường giao thông vào điểm tái định Noong Cốc + đoạn tuyến còn lại

 UBND thành phố

-

-

1.058

1.058

1.058

1.058

 

2

Nước Sinh hoạt

 

2.704

2.704

6.310

6.310

6.310

6.310

 

2.1

Cấp nước sinh hoạt bản Hôm, xã Chiềng Cọ

 UBND thành phố

701

701

1.635

1.635

1.635

1.635

 

2.2

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Noong Đúc, bản Lay, bản Noong Đúc

 UBND thành phố

971

971

2.266

2.266

2.266

2.266

 

2.3

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Noong Lạnh

 UBND thành phố

655

655

1.529

1.529

1.529

1.529

 

2.4

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Tam

 UBND thành phố

377

377

880

880

880

880

 

III

Các dự án do UBND huyện Mường La là chủ đầu tư

 

9.124

9.124

201.946

201.946

201.948

201.948

 

1

Công trình giao thông

 

652

652

72.731

72.731

72.735

72.735

 

1.1

Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Hao

UBND huyện Mường La

-

-

2.197

2.197

2.197

2.197

 

1.2

Đường nội bộ điểm tái định cư Phiêng Bủng

UBND huyện Mường La

-

-

2.122

2.122

2.122

2.122

 

1.3

Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư Huổi Sản

UBND huyện Mường La

-

-

2.106

2.106

2.106

2.106

 

1.4

Đường vào điểm tái định cư Nà Liềng

UBND huyện Mường La

-

-

3.493

3.493

3.493

3.493

 

1.5

Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Ngòi

UBND huyện Mường La

652

652

1.520

1.520

1.520

1.520

 

1.6

Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư Huổi La

UBND huyện Mường La

-

-

2.108

2.108

2.108

2.108

 

1.7

Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Cà

UBND huyện Mường La

-

-

2.333

2.333

2.333

2.333

 

1.8

Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Bản Lếch

UBND huyện Mường La

-

-

5.286

5.286

5.286

5.286

 

1.9

Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Nậm Mạ

UBND huyện Mường La

-

-

5.365

5.365

5.365

5.365

 

1.10

Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Nà Su

UBND huyện Mường La

-

-

6.677

6.677

6.677

6.677

 

1.11

Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Lếch 3

UBND huyện Mường La

-

-

2.364

2.364

2.364

2.364

 

1.12

Đường đến điểm tái định cư Hua Nà

UBND huyện Mường La

-

-

2.554

2.554

2.554

2.554

 

1.13

Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Hua Nà

UBND huyện Mường La

-

-

2.892

2.892

2.892

2.892

 

1.14

Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Khâu Ban

UBND huyện Mường La

-

-

2.827

2.827

2.827

2.827

 

1.15

Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Huổi Co Có

UBND huyện Mường La

-

-

3.137

3.137

3.137

3.137

 

1.16

Đường nội bộ điểm tái định cư Hay Lo

UBND huyện Mường La

-

-

2.186

2.186

2.186

2.186

 

1.17

Đường nội bộ điểm tái định cư Ten Sằng 2

UBND huyện Mường La

-

-

1.357

1.357

1.357

1.357

 

1.18

Đường nội bộ điểm tái định cư Pú Nhuổng

UBND huyện Mường La

-

-

1.391

1.391

1.391

1.391

 

1.19

Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Pú Nhuổng

UBND huyện Mường La

-

-

2.342

2.342

2.342

2.342

 

1.20

Đường nội bộ điểm tái định cư Pá Hát

UBND huyện Mường La

-

-

1.372

1.372

1.372

1.372

 

1.21

Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Liềng

UBND huyện Mường La

-

-

1.348

1.348

1.348

1.348

 

1.22

Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Nà Liềng

UBND huyện Mường La

-

-

1.324

1.324

1.324

1.324

 

1.23

Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Huổi La

UBND huyện Mường La

-

-

1.367

1.367

1.367

1.367

 

1.24

Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Păng

UBND huyện Mường La

-

-

1.712

1.712

1.712

1.712

 

1.25

Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Cường

UBND huyện Mường La

-

-

1.984

1.984

1.984

1.984

 

1.26

Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Nậm Mạ

UBND huyện Mường La

-

-

2.570

2.570

2.570

2.570

 

1.27

Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư Nà Lếch 1

UBND huyện Mường La

-

-

1.513

1.513

1.513

1.513

 

1.28

Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Khâu Ban

UBND huyện Mường La

-

-

1.927

1.927

1.927

1.927

 

1.29

Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Huổi Luông

UBND huyện Mường La

-

-

1.755

1.755

1.755

1.755

 

1.30

Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Huổi Co Có

UBND huyện Mường La

-

-

1.606

1.606

1.606

1.606

 

2

Công trình nước sinh hoạt

 

8.473

8.473

54.051

54.051

54.049

54.049

 

2.1

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Lụ

UBND huyện Mường La

600

600

1.400

1.400

1.399

1.399

 

2.2

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Ten Sằng 2

UBND huyện Mường La

-

-

-

-

-

-

 

2.3

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Ten Nam

UBND huyện Mường La

300

300

700

700

700

700

 

2.4

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huồi Chà

UBND huyện Mường La

600

600

1.400

1.400

1.400

1.400

 

2.5

Cấp nước sinh hoại điểm tái định cư Vó Ngậu 1, 2

UBND huyện Mường La

1.367

1.367

3.189

3.189

3.189

3.189

 

2.6

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Nhổng

UBND huyện Mường La

-

-

2.817

2.817

2.817

2.817

 

2.7

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phiêng Bủng

UBND huyện Mường La

-

-

4.574

4.574

4.574

4.574

 

2.8

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nong Buôi

UBND huyện Mường La

326

326

761

761

761

761

 

2.9

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Sản

UBND huyện Mường La

300

300

699

699

699

699

 

2.10

Cấp nước sinh hoại điểm tái định cư Huổi Lìu

UBND huyện Mường La

436

436

1.017

1.017

1.017

1.017

 

2.11

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pá Hát

UBND huyện Mường La

-

-

3.000

3.000

3.000

3.000

 

2.12

Cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Hua Trai

UBND huyện Mường La

452

452

1.055

1.055

1.055

1.055

 

2.13

Cấp nước sinh hoạt Huổi Công điểm tái định cư Nà Lời

UBND huyện Mường La

-

-

1.908

1.908

1.908

1.908

 

2.14

Cấp nước sinh hoạt Huổi Pục điểm tái định cư Nà Liềng

UBND huyện Mường La

1.145

1.145

2.671

2.671

2.671

2.671

 

2.15

Cấp nước sinh hoạt Huổi Trà điểm tái định cư Nà Sản

UBND huyện Mường La

-

-

1.507

1.507

1.507

1.507

 

2.16

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Păng

UBND huyện Mường La

1.500

1.500

3.500

3.500

3.500

3.500

 

2.17

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Su

UBND huyện Mường La

-

-

2.000

2.000

2.000

2.000

 

2.18

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Huổi Toóng

UBND huyện Mường La

-

-

1.000

1.000

1.000

1.000

 

2.19

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Hua Nà

UBND huyện Mường La

620

620

1.448

1.448

1.448

1.448

 

2.20

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Khâu Ban

UBND huyện Mường La

-

-

-

-

-

-

 

2.21

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Luông

UBND huyện Mường La

-

-

2.042

2.042

2.042

2.042

 

2.22

Cấp nước sinh hoạt điềm tái định cư Huổi Co Có

UBND huyện Mường La

827

827

1.929

1.929

1.929

1.929

 

2.23

Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Huổi Chà

UBND huyện Mường La

-

-

2.006

2.006

2.006

2.006

 

2.24

Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Nà Lo

UBND huyện Mường La

-

-

4.369

4.369

4.369

4.369

 

2.25

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Chón

UBND huyện Mường La

-

-

4.101

4.101

4.101

4.101

 

2.26

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Noong Pi

UBND huyện Mường La

-

-

3.513

3.513

3.513

3.513

 

2.27

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Nong

UBND huyện Mường La

-

-

1.444

1.444

1.444

1.444

 

3

Công trình thủy lợi

 

-

-

5.164

5.164

5.164

5.164

 

3.1

Thuỷ lợi điểm tái định cư Nà Cường

UBND huyện Mường La

-

-

2.683

2.683

2.683

2.683

 

3.2

Thuỷ lợi điểm tái định cư Nà Viềng

UBND huyện Mường La

-

-

2.481

2.481

2.481

2.481

 

4

Công trình công cộng (dự án nhóm B)

 

-

-

70.000

70.000

70.000

70.000

 

4.1

Bệnh viện Đa khoa huyện Mường La (giai đoạn 2)

UBND huyện Mường La

-

-

70.000

70.000

70.000

70.000

 

IV

Các dự án UBND Thuận Châu là chủ đầu tư

 

8.147

8.147

167.994

167.994

167.984

167.984

 

1

Công trình giao thông

 

923

923

105.775

105.775

105.764

105.764

 

1.1

Đường từ tuyến Tạ Bú - Nậm Ét đến điểm tái định cư Tèn Pá Hu

UBND Thuận Châu

-

-

2.362

2.362

2.362

2.362

 

1.2

Đường điểm tái định cư Kéo Co Muông - Bản Hiên

UBND Thuận Châu

-

-

3.849

3.849

3.849

3.849

 

1.3

Đường nội bộ điểm tái định cư Pá Cú

UBND Thuận Châu

-

-

2.868

2.868

2.868

2.868

 

1.4

Đường nội bộ điểm tái định cư Ít Khiết

UBND Thuận Châu

-

-

2.398

2.398

2.398

2.398

 

1.5

Đường nội bộ điểm tái định cư Bó Lươm - Me Sim

UBND Thuận Châu

-

-

2.140

2.140

2.140

2.140

 

1.6

Đường nội bộ điểm tái định cư Khôm Hịa

UBND Thuận Châu

-

-

2.140

2.140

2.140

2.140

 

1.7

Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Pản

UBND Thuận Châu

-

-

2.058

2.058

2.058

2.058

 

1.8

Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư Phắng Cướm

UBND Thuận Châu

923

923

2.153

2.153

2.153

2.153

 

1.9

Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Phay

UBND Thuận Châu

-

-

2.017

2.017

2.017

2.017

 

1.10

Đường vào điểm tái định cư Quyết Thắng AB

UBND Thuận Châu

-

-

3.476

3.476

3.476

3.476

 

1.11

Đường giao thông điểm tái định cư Phiêng Sam Kha - điểm tái định cư Phiêng Bứ, xã Bó Mười

UBND Thuận Châu

-

-

4.459

4.459

4.459

4.459

 

1.12

Đường từ tuyến Tạ Bú - Nậm Ét đến điểm tái định cư Khôm Hịa

UBND Thuận Châu

-

-

1.304

1.304

1.304

1.304

 

1.13

Đường nội bộ điểm tái định cư Tèn Khoang

UBND Thuận Châu

-

-

1.455

1.455

1.455

1.455

 

1.14

Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Tèn Khoang

UBND Thuận Châu

-

-

1.466

1.466

1.466

1.466

 

1.15

Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Pá Cú

UBND Thuận Châu

-

-

1.370

1.370

1.370

1.370

 

1.16

Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Ít Khiết

UBND Thuận Châu

-

-

1.532

1.532

1.532

1.532

 

1.17

Đường nội bộ điểm tái định cư Tèn Pá Hu

UBND Thuận Châu

-

-

1.347

1.347

1.347

1.347

 

1.18

Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Tèn Pá Hu

UBND Thuận Châu

-

-

1.052

1.052

1.052

1.052

 

1.19

Đường nội bộ điểm tái định cư Bãi Kia

UBND Thuận Châu

-

-

1.605

1.605

1.605

1.605

 

1.20

Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Bãi Kia

UBND Thuận Châu

-

-

1.548

1.548

1.548

1.548

 

1.21

Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Loỏng - Tèn Kim

UBND Thuận Châu

-

-

1.926

1.926

1.926

1.926

 

1.22

Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Huổi Loỏng - Tèn Kim

UBND Thuận Châu

-

-

1.283

1.283

1.283

1.283

 

1.23

Đường nội bộ điểm tái định cư Kéo Co Muông

UBND Thuận Châu

-

-

1.680

1.680

1.680

1.680

 

1.24

Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Kéo Co Muông

UBND Thuận Châu

-

-

2.056

2.056

2.056

2.056

 

1.25

Đường ra khu sản xuất điểm Bó Lươm - Me Sim

UBND Thuận Châu

-

-

1.627

1.627

1.627

1.627

 

1.26

Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Khôm Hịa

UBND Thuận Châu

-

-

1.927

1.927

1.927

1.927

 

1.27

Đường nội bộ điểm tái định cư Pá Sang

UBND Thuận Châu

-

-

1.605

1.605

1.605

1.605

 

1.28

Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Pá Sang

UBND Thuận Châu

-

-

1.542

1.542

1.542

1.542

 

1.29

Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Huổi Tát

UBND Thuận Châu

-

-

1.285

1.285

1.285

1.285

 

1.30

Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Cưa

UBND Thuận Châu

-

-

1.819

1.819

1.819

1.819

 

1.31

Giao thông nội đồng tại điểm tái định cư Nà Cưa

UBND Thuận Châu

-

-

1.285

1.285

1.285

1.285

 

1.32

Đường nội bộ điểm tái định cư Lọng Bon - Lán Nguông

UBND Thuận Châu

-

-

1.712

1.712

1.712

1.712

 

1.33

Giao thông nội đồng tại điểm tái định cư Lọng Bon - Lán Nguông

UBND Thuận Châu

-

-

964

964

964

964

 

1.34

Đường nội bộ điểm tái định cư Pú Bâu

UBND Thuận Châu

-

-

1.070

1.070

1.070

1.070

 

1.35

Giao thông nội đồng tại điểm tái định cư Pú Bâu

UBND Thuận Châu

-

-

964

964

964

964

 

1.36

Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Sói

UBND Thuận Châu

-

-

1.070

1.070

1.070

1.070

 

1.37

Giao thông nội đồng tại điểm tái định cư Huổi Sói

UBND Thuận Châu

-

-

642

642

642

642

 

1.38

Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Huổi Pản

UBND Thuận Châu

-

-

1.067

1.067

1.067

1.067

 

1.39

Nghĩa địa điểm tái định cư Huổi Pản (đường vào)

UBND Thuận Châu

-

-

96

96

96

96

 

1.40

Đường nội đồng điểm tái định cư Bó Phúc

UBND Thuận Châu

-

-

642

642

642

642

 

1.41

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Bó Phúc (đường vào)

UBND Thuận Châu

-

-

193

193

193

193

 

1.42

Đường nội đồng điểm tái định cư Phắng Cướm

UBND Thuận Châu

-

-

642

642

642

642

 

1.43

Nghĩa địa điểm tái định cư Phắng Cướm (đường vào)

UBND Thuận Châu

-

-

128

128

128

128

 

1.44

 Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Phay

UBND Thuận Châu

-

-

964

964

964

964

 

1.45

Nghĩa địa điểm tái định cư Huổi Phay (đường vào)

UBND Thuận Châu

-

-

64

64

64

64

 

1.46

Đường nội bộ + san nền điểm tái định cư Hin Lẹp

UBND Thuận Châu

-

-

1.232

1.232

1.232

1.232

 

1.47

Đường nội đồng điểm tái định cư Hin Nẹp (đường đất rộng 2,5 m)

UBND Thuận Châu

-

-

642

642

642

642

 

1.48

Nghĩa địa điểm tái định cư Hin Lẹp (đường vào)

UBND Thuận Châu

-

-

642

642

642

642

 

1.49

Đường nội bộ điểm tái định cư Quyết Thắng AB

UBND Thuận Châu

-

-

1.193

1.193

1.193

1.193

 

1.50

Đường giao thông nội đồng điểm Quyết Thắng AB

UBND Thuận Châu

-

-

899

899

899

899

 

1.51

Nghĩa địa điểm tái định cư Quyết Thắng AB (đường vào)

UBND Thuận Châu

-

-

96

96

96

96

 

1.52

Đường nội bộ điểm tái định cư Liên Minh A

UBND Thuận Châu

-

-

353

353

353

353

 

1.53

Đường nội đồng điểm tái định cư Liên Minh A

UBND Thuận Châu

-

-

642

642

642

642

 

1.54

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Liên Minh AB

UBND Thuận Châu

-

-

128

128

128

128

 

1.55

Đường nội bộ điểm tái định cư Bó Mạ - Co Quên

UBND Thuận Châu

-

-

274

274

274

274

 

1.56

Đường nội đồng điểm tái định cư Bó Mạ - Co Quên

UBND Thuận Châu

-

-

642

642

642

642

 

1.57

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Bó Mạ - Co Quên (đường vào)

UBND Thuận Châu

-

-

206

206

206

206

 

1.58

Đường nội bộ điểm tái định cư Púng Luông - Phiêng Bay

UBND Thuận Châu

-

-

1.917

1.917

1.917

1.917

 

1.59

Nghĩa địa điểm tái định cư Púng Luông - Phiêng Bay (đường vào)

UBND Thuận Châu

-

-

64

64

64

64

 

1.60

Đường nội bộ điểm tái định cư Bản Sai - Nà Trại

UBND Thuận Châu

-

-

808

808

808

808

 

1.61

Đường nội đồng điểm tái định cư Bản Sai - Nà Trại

UBND Thuận Châu

-

-

642

642

642

642

 

1.62

Nghĩa địa điểm tái định cư Bản Sai - Nà Trại (đường vào)

UBND Thuận Châu

-

-

128

128

128

128

 

1.63

Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Tát - Lọng Cảng Pa

UBND Thuận Châu

-

-

642

642

642

642

 

1.64

Nghĩa địa diểm tái định cư Huổi Tát - Lọng Cảng Pa (đường vào)

UBND Thuận Châu

-

-

64

64

64

64

 

1.65

Đường nội bộ điểm tái định cư Phiêng Sam Kha

UBND Thuận Châu

-

-

808

808

808

808

 

1.66

Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Phiêng Sam Kha

UBND Thuận Châu

-

-

642

642

642

642

 

1.67

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Phiêng Sam Kha (đường vào)

UBND Thuận Châu

-

-

141

141

141

141

 

1.68

Đường nội bộ điểm tái định cư Phiêng Bứ

UBND Thuận Châu

-

-

1.008

1.008

1.008

1.008

 

1.69

Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Phiêng Bứ

UBND Thuận Châu

-

-

1.606

1.606

1.606

1.606

 

1.70

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Phiêng Bứ (đường vào)

UBND Thuận Châu

-

-

64

64

64

64

 

1.71

Đường nội bộ điểm tái định cư Noong Bổng

UBND Thuận Châu

-

-

963

963

963

963

 

1.72

Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Noong Bổng

UBND Thuận Châu

-

-

838

838

838

838

 

1.73

Đường nội bộ điểm tái định cư Mô Cổng

UBND Thuận Châu

-

-

1.348

1.348

1.348

1.348

 

1.74

Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Mô Cổng

UBND Thuận Châu

-

-

1.273

1.273

1.273

1.273

 

1.75

Đường nội bộ điểm tái định cư Bình Thuận

UBND Thuận Châu

-

-

1.562

1.562

1.562

1.562

 

1.76

Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Bình Thuận

UBND Thuận Châu

-

-

642

642

642

642

 

1.77

Đường nội bộ điểm tái định cư Pá Chập

UBND Thuận Châu

-

-

1.426

1.426

1.426

1.426

 

1.78

Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Pá Chập

UBND Thuận Châu

-

-

675

675

675

675

 

1.79

Đường nội bộ điểm tái định cư Tiên Hưng

UBND Thuận Châu

-

-

727

727

727

727

 

1.80

Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Tiên Hưng

UBND Thuận Châu

-

-

642

642

642

642

 

1.81

Nghĩa địa điểm tái định cư Tiên Hưng (đường vào)

UBND Thuận Châu

-

-

64

64

64

64

 

1.82

Dự án đường nội bộ điểm tái định cư Nong Bóng

UBND Thuận Châu

-

-

1.024

1.024

1.024

1.024

 

1.83

Đường nội đồng điểm tái định cư Nong Bóng

UBND Thuận Châu

-

-

1.285

1.285

1.285

1.285

 

1.84

Nghĩa địa điểm tái định cư Nong Bóng (đường vào)

UBND Thuận Châu

-

-

128

128

128

128

 

1.85

Đường nội bộ điểm tái định cư Phiêng Chanh

UBND Thuận Châu

-

-

1.851

1.851

1.851

1.851

 

1.86

Đường nội đồng điểm tái định cư Phiêng Chanh

UBND Thuận Châu

-

-

1.285

1.285

1.285

1.285

 

1.87

Nghĩa địa điểm tái định cư Phiêng Chanh (đường vào)

UBND Thuận Châu

-

-

96

96

96

96

 

1.88

Đường nội bộ điểm tái định cư Bắc Cường

UBND Thuận Châu

-

-

832

832

832

832

 

1.89

Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Bắc Cường

UBND Thuận Châu

-

-

1.221

1.221

1.221

1.221

 

1.90

Nghĩa địa điểm tái định cư Bắc Cường (đường vào)

UBND Thuận Châu

-

-

321

321

321

321

 

1.91

Đường nội bộ điểm tái định cư Lả Lốm - Nong Lanh

UBND Thuận Châu

-

-

517

517

517

517

 

1.92

Đường nội đồng ra khu sản xuất điểm tái định cư Lả Lốm - Nong Lanh

UBND Thuận Châu

-

-

642

642

642

642

 

1.93

Khu nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Lả Lốm - Nong Lanh (đường vào)

UBND Thuận Châu

-

-

67

67

67

67

 

2

Công trình thủy lợi

 

563

563

2.563

2.563

2.563

2.563

 

2.1

Thuỷ Lợi Co Củ điểm tái định cư Pú Bâu

UBND Thuận Châu

-

-

1.007

1.007

1.007

1.007

 

2.2

 Thuỷ lợi bản Lạn, bản Phúc

UBND Thuận Châu

-

-

242

242

242

242

 

2.3

Kênh Suối Muội điểm tái định cư Nà Cưa

UBND Thuận Châu

563

563

1.314

1.314

1.314

1.314

 

3

Công trình nước sinh hoạt

 

6.660

6.660

59.656

59.656

59.657

59.657

 

3.1

 Cấp nước sinh hoạt cho bản Cang

UBND Thuận Châu

-

-

1.114

1.114

1.114

1.114

 

3.2

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tèn Khoang

UBND Thuận Châu

-

-

1.632

1.632

1.632

1.632

 

3.3

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pá Cú

UBND Thuận Châu

-

-

3.620

3.620

3.620

3.620

 

3.4

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Ít Khiết, xã Liệp Tè

UBND Thuận Châu

896

896

2.091

2.091

2.091

2.091

 

3.5

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tèn Pá Hu, xã Liệp Tè

UBND Thuận Châu

757

757

1.766

1.766

1.766

1.766

 

3.6

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Kéo Co Muông và Huổi Lỏng Tèn Kim, xã Liệp Tè

UBND Thuận Châu

1.003

1.003

2.341

2.341

2.341

2.341

 

3.7

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bó Lượm

UBND Thuận Châu

-

-

3.299

3.299

3.299

3.299

 

3.8

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Khôm Hịa

UBND Thuận Châu

-

-

1.587

1.587

1.587

1.587

 

3.9

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pá Sang, xã Liệp Tè

UBND Thuận Châu

500

500

1.167

1.167

1.167

1.167

 

3.10

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Pản

UBND Thuận Châu

931

931

2.172

2.172

2.172

2.172

 

3.11

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bó Phúc và Phắng Cướm

UBND Thuận Châu

968

968

2.259

2.259

2.259

2.259

 

3.12

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bó Mạ - Co Quên

UBND Thuận Châu

-

-

892

892

892

892

 

3.13

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phiêng Chanh - Nong Bóng, xã Tông Lạnh

UBND Thuận Châu

1.605

1.605

3.745

3.745

3.745

3.745

 

3.14

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Lả Lốm - Nong Lanh

UBND Thuận Châu

-

-

1.114

1.114

1.114

1.114

 

3.15

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Tát

UBND Thuận Châu

-

-

918

918

918

918

 

3.16

Cấp nước sinh hoạt bản Nà Cưa (dân sở tại)

UBND Thuận Châu

-

-

1.596

1.596

1.596

1.596

 

3.17

Cấp nước sinh hoạt dân sở tại bản Huổi Lán

UBND Thuận Châu

-

-

1.123

1.123

1.123

1.123

 

3.18

Cấp nước sinh hoạt dân sở tại bản Quây

UBND Thuận Châu

-

-

3.754

3.754

3.754

3.754

 

3.19

Cấp nước sinh hoạt tái định cư dân sở tại bản Nong Cạn

UBND Thuận Châu

-

-

615

615

615

615

 

3.20

Cấp nước sinh hoạt tái định cư dân sở tại bản Mển, bản Mùa, bản Chao

UBND Thuận Châu

-

-

4.734

4.734

4.734

4.734

 

3.21

Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Lứa B

UBND Thuận Châu

-

-

1.516

1.516

1.516

1.516

 

3.22

Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Noong Sàng

UBND Thuận Châu

-

-

2.987

2.987

2.987

2.987

 

3.23

Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Sào

UBND Thuận Châu

-

-

669

669

669

669

 

3.24

Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Nuống

UBND Thuận Châu

-

-

1.560

1.560

1.560

1.560

 

3.25

Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Há

UBND Thuận Châu

-

-

1.605

1.605

1.605

1.605

 

3.26

Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Củ

UBND Thuận Châu

-

-

1.204

1.204

1.204

1.204

 

3.27

Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Hua Sát

UBND Thuận Châu

-

-

1.427

1.427

1.427

1.427

 

3.28

Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Sát

UBND Thuận Châu

-

-

1.649

1.649

1.649

1.649

 

3.29

Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Tra

UBND Thuận Châu

-

-

3.254

3.254

3.254

3.254

 

3.30

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phắng Cướm

UBND Thuận Châu

-

-

2.247

2.247

2.247

2.247

 

V

Các dự án do UBND huyện Quỳnh Nhai là chủ đầu tư

 

9.785

9.785

249.493

249.493

249.490

249.490

 

1

Công trình giao thông

 

-

-

193.194

193.194

193.191

193.191

 

1.1

Đường vào điểm tái định cư Huổi Lạ

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.730

2.730

2.730

2.730

 

1.2

Đường vào điểm tái định cư Huổi Nguột

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.110

3.110

3.110

3.110

 

1.3

Đường nội bộ điểm tái định cư bản Tốm

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.135

3.135

3.135

3.135

 

1.4

Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Pao

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.477

3.477

3.477

3.477

 

1.5

Đường nội bộ điểm tái định cư bản Giảng

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.343

3.343

3.343

3.343

 

1.6

Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Ná

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.210

3.210

3.210

3.210

 

1.7

Đường nội bộ điểm tái định cư Đán Đăm

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

4.280

4.280

4.280

4.280

 

1.8

Đường vào điểm tái định cư Huổi Mận

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.343

2.343

2.343

2.343

 

1.9

Đường vào điểm tái định cư Co Líu - Lọng Mức

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.561

3.561

3.561

3.561

 

1.10

Đường vào điểm tái định cư Nà Mạt

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

4.069

4.069

4.069

4.069

 

1.11

Đường nội bộ điểm tái định cư Búa Bon 1 + 2 + 3

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.025

2.025

2.025

2.025

 

1.12

Đường nội bộ điểm tái định cư Thẩm Căng 1 + 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.399

2.399

2.399

2.399

 

1.13

Đường nội bộ điểm tái định cư bản Hé

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.354

2.354

2.354

2.354

 

1.14

Đường nội bộ điểm tái định cư Kéo Cá

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.675

2.675

2.675

2.675

 

1.15

Đường nội bộ điểm tái định cư Hua Ăm - Hua Sáng

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.870

2.870

2.870

2.870

 

1.16

Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Pho Trong

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.675

2.675

2.675

2.675

 

1.17

Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Pha

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.718

2.718

2.718

2.718

 

1.18

Đường nội bộ điểm tái định cư Ít Ta Bót

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.407

2.407

2.407

2.407

 

1.19

Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Nghịu

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.160

2.160

2.160

2.160

 

1.20

Công trình xây dựng 08 khu nghĩa trang, nghĩa địa tại 08 điểm tái định cư thuộc khu tái định cư xã Chiềng Bằng

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.319

2.319

2.319

2.319

 

1.21

Đường vào điểm tái định cư Pú Hay 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.593

2.593

2.593

2.593

 

1.22

Đường từ Pú Hay 1 - điểm tái định cư Pú Hay 3 - điểm tái định cư Pú Hay 2)

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.348

3.348

3.348

3.348

 

1.23

Đường vào điểm tái định cư Pú Ỏ

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.758

1.758

1.758

1.758

 

1.24

Đường vào điểm tái định cư Huổi Púa

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.533

1.533

1.533

1.533

 

1.25

Đường vào điểm tái định cư bản Pom Sinh 1 + 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

4.663

4.663

4.663

4.663

 

1.26

Đường vào điểm tái định cư Pháo Phòng Không

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.213

2.213

2.213

2.213

 

1.27

Đường nội bộ điểm tái định cư Pú Hay 1

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.838

1.838

1.838

1.838

 

1.28

Đường nội đồng điểm tái định cư Pú Khoang (điểm tái định cư Pú Hay 1)

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.606

1.606

1.606

1.606

 

1.29

Đường nội bộ điểm tái định cư Pú Hay 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.892

1.892

1.892

1.892

 

1.30

Đường nội bộ điểm tái định cư Pú Hay 3

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.892

1.892

1.892

1.892

 

1.31

Đường nội bộ điểm tái định cư Pú Ỏ

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.605

1.605

1.605

1.605

 

1.32

Đường nội bộ điểm tái định cư Pháo Phòng Không

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.456

2.456

2.456

2.456

 

1.33

Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Lạ

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.708

1.708

1.708

1.708

 

1.34

Đường nội bộ điểm tái định cư bản Lóng

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.671

1.671

1.671

1.671

 

1.35

Đường nội đồng điểm tái định cư bản Tốm

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.811

3.811

3.811

3.811

 

1.36

Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Pao

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.647

3.647

3.647

3.647

 

1.37

Đường nội đồng điểm tái định cư bản Lóng, bản Giảng 1, 2, 3 xã Liệp Muội

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.855

3.855

3.855

3.855

 

1.38

Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Ná 1

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.778

1.778

1.778

1.778

 

1.39

Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Ná 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.210

3.210

3.210

3.210

 

1.40

Đường nội bộ điểm tái định cư Pom Co Muông

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.991

1.991

1.991

1.991

 

1.41

Đường nội bộ điểm tái định cư Lốm Lầu

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.237

2.237

2.237

2.237

 

1.42

Đường nội đồng điểm tái định cư Lốm Lầu 1

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.449

3.449

3.449

3.449

 

1.43

Đường từ QL279 - điểm tái định cư Phiêng Mựt

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.543

2.543

2.543

2.543

 

1.44

Đường nội bộ điểm tái định cư Phiêng Mựt 1

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.605

1.605

1.605

1.605

 

1.45

Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Phiêng Mựt 1

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.925

1.925

1.925

1.925

 

1.46

Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Huổi Mận

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.184

2.184

2.184

2.184

 

1.47

Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Pá Ngà

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.708

1.708

1.708

1.708

 

1.48

Đường nội bộ điểm tái định cư Co Líu - Lọng Mức

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.605

1.605

1.605

1.605

 

1.49

Đường vào điểm tái định cư xen ghép Nhà Sày

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.730

3.730

3.730

3.730

 

1.50

Đường nội đồng điểm tái định cư Búa Bon 1 + 2 + 3

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.684

1.684

1.684

1.684

 

1.51

Khu nghĩa trang, nghĩa địa tại 14 điểm tái định cư thuộc khu tái định cư xã Mường Sại (đường vào)

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.598

3.598

3.598

3.598

 

1.52

Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Mảnh 1 + 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.606

1.606

1.606

1.606

 

1.53

Đường nội bộ tái định cư Ten Che 1 xã Mường Sại

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.605

1.605

1.605

1.605

 

1.54

Đường nội đồng điểm tái định cư Ten Che 1 + 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.843

1.843

1.843

1.843

 

1.55

Đường nội bộ điểm tái định cư Ten Che 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.605

1.605

1.605

1.605

 

1.56

Đường nội đồng điểm tái định cư bản Bon

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.809

3.809

3.809

3.809

 

1.57

Đường nội đồng điểm tái định cư bản Hé 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.212

3.212

3.212

3.212

 

1.58

Đường nội bộ trong điểm tái định cư Hua Sát

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.317

3.317

3.317

3.317

 

1.59

Đường nội đồng điểm tái định cư Hua Sát

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.213

3.213

3.213

3.213

 

1.60

Đường nội đồng điểm tái định cư Kéo Cá

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.606

1.606

1.606

1.606

 

1.61

Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khoang 1

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

4.302

4.302

4.302

4.302

 

1.62

Đường nội đồng điểm tái định cư bản Khoang 1

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.556

2.556

2.556

2.556

 

1.63

Đường nội đồng điểm tái định cư bản Khoang 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.000

3.000

3.000

3.000

 

1.64

Đường nội đồng điểm tái định cư Hua Cẩu

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

4.240

4.240

4.240

4.240

 

1.65

Đường nội đồng điểm tái định cư Phát - Phướng

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.855

3.855

3.855

3.855

 

1.66

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Phát - Phướng (đường vào)

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.105

2.105

2.105

2.105

 

1.67

Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Pho Trong

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

4.384

4.384

4.384

4.384

 

1.68

Đường nội đồng điểm tái định cư Ít Ta Bót

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.167

3.167

3.167

3.167

 

1.69

Đường nội đồng điểm tái định cư Noong Trạng

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.397

2.397

2.397

2.397

 

1.70

Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Mùn

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.319

2.319

2.319

2.319

 

1.71

Đường nội đồng điểm tái định cư trung tâm xã Chiềng Khay

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.927

1.927

1.927

1.927

 

1.72

Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Nghịu

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.927

3.927

3.927

3.927

 

2

Công trình thủy lợi

 

-

-

23.118

23.118

23.117

23.117

 

2.1

Thuỷ lợi Huổi Vây

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.214

2.214

2.214

2.214

 

2.2

Thuỷ lợi Khoang To điểm tái định cư Khóp Xa

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

4.710

4.710

4.710

4.710

 

2.3

Thuỷ lợi điểm tái định cư Ít Ta Bót

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.536

2.536

2.536

2.536

 

2.4

Kênh tưới tiêu điểm tái định cư Huổi Lạ

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.414

2.414

2.414

2.414

 

2.5

Thuỷ lợi điểm tái định cư Phiêng Mựt 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

3.060

3.060

3.060

3.060

 

2.6

Thuỷ lợi điểm tái định cư Huổi Co Ngốm 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

1.610

1.610

1.610

1.610

 

2.7

Kênh tưới tiêu điểm tái định cư Nà Mùn

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

4.024

4.024

4.024

4.024

 

2.8

Kênh tưới tiêu điểm tái định cư Huổi Pay 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.549

2.549

2.549

2.549

 

3

Công trình nước sinh hoạt

 

9.785

9.785

30.578

30.578

30.578

30.578

 

3.1

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 1

UBND huyện Quỳnh Nhai

1.025

1.025

2.390

2.390

2.390

2.390

 

3.2

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.389

2.389

2.389

2.389

 

3.3

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 3

UBND huyện Quỳnh Nhai

779

779

1.816

1.816

1.816

1.816

 

3.4

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Ỏ

UBND huyện Quỳnh Nhai

1.375

1.375

3.208

3.208

3.208

3.208

 

3.5

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Pom Sinh 1 + 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.425

2.425

2.425

2.425

 

3.6

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Xe

UBND huyện Quỳnh Nhai

730

730

1.704

1.704

1.704

1.704

 

3.7

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Bung

UBND huyện Quỳnh Nhai

695

695

1.623

1.623

1.623

1.623

 

3.8

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Lóng

UBND huyện Quỳnh Nhai

1.049

1.049

2.447

2.447

2.447

2.447

 

3.9

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pá Sang

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.933

2.933

2.933

2.933

 

3.10

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Thẩm Căng 1 + 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

1.632

1.632

3.807

3.807

3.807

3.807

 

3.11

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Co Ngốm 1 + 2

UBND huyện Quỳnh Nhai

1.541

1.541

3.595

3.595

3.595

3.595

 

3.12

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Khoang 1

UBND huyện Quỳnh Nhai

960

960

2.241

2.241

2.241

2.241

 

4

Công trình điện

 

-

-

2.604

2.604

2.604

2.604

 

4.1

Cấp điện khu tái định cư xã Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai

UBND huyện Quỳnh Nhai

-

-

2.604

2.604

2.604

2.604

 

VI

Các dự án UBND huyện Mai Sơn là chủ đầu tư

 

5.222

5.222

87.573

87.573

87.574

87.574

 

1

Công trình giao thông

 

1.068

1.068

49.449

49.449

49.449

49.449

 

1.1

Đường giao thông QL6 - Hua Tát đến điểm tái định cư Noong Luông 1 xã Cò Nòi (bổ sung đoạn QL6 - Hua Tát)

UBND huyện Mai Sơn

-

-

5.409

5.409

5.409

5.409

 

1.2

Đường QL37 - điểm tái định cư Tân Thảo

UBND huyện Mai Sơn

-

-

2.344

2.344

2.344

2.344

 

1.3

Đường nội bộ và rãnh thoát nước điểm tái định cư Co Muông 1

UBND huyện Mai Sơn

-

-

3.204

3.204

3.204

3.204

 

1.4

Đường nối đến điểm tái định cư Noong Lay, giao thông nông thôn loại A (đường Mai Châu - điểm tái định cư Noong Lay; đường nối điểm tái định cư Noong Lay (giao thông nông thôn loại A) xã Mường Bằng (hạng mục đường Tà Xa đi Mai Châu - điểm tái định cư Noong Lay)

UBND huyện Mai Sơn

-

-

2.882

2.882

2.882

2.882

 

1.5

Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước khu tái định cư Chiềng Chăn

UBND huyện Mai Sơn

-

-

2.677

2.677

2.677

2.677

 

1.6

Đường vào điểm tái định cư Nậm Lạ xã Hát Lót

UBND huyện Mai Sơn

-

-

4.007

4.007

4.007

4.007

 

1.7

Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư 428 - Nà Sẳng

UBND huyện Mai Sơn

-

-

3.054

3.054

3.054

3.054

 

1.8

Đường đến điểm tái định cư Lán Lỷ

UBND huyện Mai Sơn

-

-

3.226

3.226

3.226

3.226

 

1.9

Đường đến điểm tái định cư Bó Lý

UBND huyện Mai Sơn

1.068

1.068

2.492

2.492

2.492

2.492

 

1.10

Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Lán Lỷ

UBND huyện Mai Sơn

-

-

2.262

2.262

2.262

2.262

 

1.11

Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Bó Lý

UBND huyện Mai Sơn

-

-

2.262

2.262

2.262

2.262

 

1.12

Đường nội bộ, rãnh xây thoát nước điểm tái định cư bản Chi

UBND huyện Mai Sơn

-

-

4.147

4.147

4.147

4.147

 

1.13

Đường ra khu sản xuất (đường nội đồng) điểm tái định cư Co Muông

UBND huyện Mai Sơn

-

-

2.035

2.035

2.035

2.035

 

1.14

Đường phân lô ra khu sản xuất điểm tái định cư Thống Nhất - Bó Hặc

UBND huyện Mai Sơn

-

-

3.173

3.173

3.173

3.173

 

1.15

Đường nội đồng vào khu sản xuất điểm tái định cư bản Chi

UBND huyện Mai Sơn

-

-

1.927

1.927

1.927

1.927

 

1.16

Đường liên bản Mai Châu - bản Giàn xã Mường Bằng

UBND huyện Mai Sơn

-

-

2.174

2.174

2.174

2.174

 

1.17

Đường vào điểm tái định cư tiểu khu 19 (chưa làm mặt)

UBND huyện Mai Sơn

-

-

2.174

2.174

2.174

2.174

 

2

Công trình thủy lợi

 

-

-

2.012

2.012

2.012

2.012

 

2.1

Thuỷ lợi điểm tái định cư Tra - Xa Căn

UBND huyện Mai Sơn

-

-

1.610

1.610

1.610

1.610

 

2.2

Kênh thoát lũ điểm tái định cư Bó Lý

UBND huyện Mai Sơn

-

-

402

402

402

402

 

3

Công trình nước sinh hoạt

 

4.154

4.154

36.111

36.111

36.113

36.113

 

3.1

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Co Muông

UBND huyện Mai Sơn

-

-

2.684

2.684

2.684

2.684

 

3.2

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nong Luông

UBND huyện Mai Sơn

-

-

2.033

2.033

2.033

2.033

 

3.3

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tân Thảo

UBND huyện Mai Sơn

-

-

1.382

1.382

1.382

1.382

 

3.4

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Thống Nhất - Bó Hặc

UBND huyện Mai Sơn

-

-

3.290

3.290

3.290

3.290

 

3.5

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tra - Xa Căn, Co Trai, Noong Lay

UBND huyện Mai Sơn

1.541

1.541

3.595

3.595

3.595

3.595

 

3.6

Hồ bản Sẳng, cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tằn Pầu và điểm Đoàn Kết xã Mường Bon

UBND huyện Mai Sơn

1.086

1.086

2.534

2.534

2.534

2.534

 

3.7

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Đoàn Kết

UBND huyện Mai Sơn

1.527

1.527

3.564

3.564

3.564

3.564

 

3.8

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Sài Lương

UBND huyện Mai Sơn

-

-

1.703

1.703

1.703

1.703

 

3.9

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bó Lý

UBND huyện Mai Sơn

-

-

1.632

1.632

1.632

1.632

 

3.10

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bản Chi

UBND huyện Mai Sơn

-

-

4.717

4.717

4.717

4.717

 

3.11

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tra - Xa Căn

UBND huyện Mai Sơn

-

-

1.739

1.739

1.739

1.739

 

3.12

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Tảm

UBND huyện Mai Sơn

-

-

473

473

473

473

 

3.13

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Ban

UBND huyện Mai Sơn

-

-

3.103

3.103

3.103

3.103

 

3.14

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nậm Lạ

UBND huyện Mai Sơn

-

-

3.664

3.664

3.664

3.664

 

VII

Các dự án UBND huyện Sông Mã là chủ đầu tư

 

5.090

5.090

88.810

88.810

88.809

88.809

 

1

Các dự án giao thông

 

-

-

53.459

53.459

53.457

53.457

 

1.1

Đường trung tâm xã Mường Hung - điểm tái định cư Long Sầy

 UBND huyện Sông Mã

-

-

5.044

5.044

5.044

5.044

 

1.2

Dự án đường nội bộ điểm tái định cư Long Sầy

 UBND huyện Sông Mã

-

-

2.889

2.889

2.889

2.889

 

1.3

Đường Quốc lộ 4G đến điểm tái định cư C2

 UBND huyện Sông Mã

-

-

3.188

3.188

3.188

3.188

 

1.4

 Đường giao thông từ Quốc lộ 4G đến điểm tái định cư C3

 UBND huyện Sông Mã

-

-

5.797

5.797

5.797

5.797

 

1.5

Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C2

 UBND huyện Sông Mã

-

-

2.247

2.247

2.247

2.247

 

1.6

Đường giao thông nội bộ, rãnh thoát nước điểm tái định cư C3

 UBND huyện Sông Mã

-

-

2.827

2.827

2.827

2.827

 

1.7

Đường giao thông nội đồng tại điểm tái định cư Long Sầy

 UBND huyện Sông Mã

-

-

3.212

3.212

3.212

3.212

 

1.8

Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khún 1

 UBND huyện Sông Mã

-

-

1.819

1.819

1.819

1.819

 

1.9

Đường giao thông nội đồng tại điểm tái định cư bản Khún (bản Khún 1, 2, 3)

 UBND huyện Sông Mã

-

-

1.927

1.927

1.927

1.927

 

1.10

Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khún 2

 UBND huyện Sông Mã

-

-

858

858

858

858

 

1.11

Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khún 3

 UBND huyện Sông Mã

-

-

688

688

688

688

 

1.12

Dự án đường nội bộ điểm tái định cư bản Lúa

 UBND huyện Sông Mã

-

-

905

905

905

905

 

1.13

Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư bản Lúa

 UBND huyện Sông Mã

-

-

646

646

646

646

 

1.14

Đường nội bộ trong điểm tái định cư xen ghép điểm Đội 6 (1) khu Mường Hung - Sông Mã

 UBND huyện Sông Mã

-

-

1.070

1.070

1.070

1.070

 

1.15

Đường nội đồng điểm tái định cư điểm Đội 6 (1) khu Mường Hung - Sông Mã

 UBND huyện Sông Mã

-

-

1.285

1.285

1.285

1.285

 

1.16

Đường nội bộ trong điểm tái định cư xen ghép điểm Phiêng Pẻn xã Mường Hung

 UBND huyện Sông Mã

-

-

1.605

1.605

1.605

1.605

 

1.17

Đường nội đồng điểm tái định cư điểm Phiêng Pẻn xã Mường Hung

 UBND huyện Sông Mã

-

-

1.285

1.285

1.285

1.285

 

1.18

Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C1

 UBND huyện Sông Mã

-

-

960

960

960

960

 

1.19

Đường giao thông nội đồng khu tái định cư xã Chiềng Khoong

 UBND huyện Sông Mã

-

-

4.497

4.497

4.497

4.497

 

1.20

Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C4

 UBND huyện Sông Mã

-

-

946

946

946

946

 

1.21

Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C5

 UBND huyện Sông Mã

-

-

685

685

685

685

 

1.22

Đường nội bộ điểm tái định cư bản Chiên

 UBND huyện Sông Mã

-

-

1.316

1.316

1.316

1.316

 

1.23

Đường nội bộ điểm tái định cư Xóm 5

 UBND huyện Sông Mã

-

-

1.284

1.284

1.284

1.284

 

1.24

Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư xóm 5

 UBND huyện Sông Mã

-

-

642

642

642

642

 

1.25

Đường nội đồng điểm tái định cư Phiêng Pồng

 UBND huyện Sông Mã

-

-

1.285

1.285

1.285

1.285

 

1.26

Cầu giao thông điểm tái định cư C3

 UBND huyện Sông Mã

-

-

4.550

4.550

4.550

4.550

 

2

Các dự án nước sinh hoạt

 

5.090

5.090

26.633

26.633

26.633

26.633

 

2.1

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Long Sầy

 UBND huyện Sông Mã

-

-

3.165

3.165

3.165

3.165

 

2.2

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Khún, bản Lúa

 UBND huyện Sông Mã

3.036

3.036

7.084

7.084

7.084

7.084

 

2.3

Cấp nước sinh hoạt bổ sung cho tái định cư + dân sở tại điểm Phiêng Pẻn

 UBND huyện Sông Mã

1.391

1.391

3.245

3.245

3.245

3.245

 

2.4

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C1

 UBND huyện Sông Mã

663

663

1.548

1.548

1.548

1.548

 

2.5

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C2

 UBND huyện Sông Mã

-

-

2.042

2.042

2.042

2.042

 

2.6

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C3

 UBND huyện Sông Mã

-

-

1.890

1.890

1.890

1.890

 

2.7

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C4

 UBND huyện Sông Mã

-

-

2.532

2.532

2.532

2.532

 

2.8

Nước sinh hoat điểm tái định cư Xóm 5

 UBND huyện Sông Mã

-

-

1.935

1.935

1.935

1.935

 

2.9

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phiêng Pồng

 UBND huyện Sông Mã

-

-

3.192

3.192

3.192

3.192

 

3

Các dự án thủy lợi

 

-

-

8.719

8.719

8.719

8.719

 

3.1

Thủy lợi điểm tái định cư C2

 UBND huyện Sông Mã

-

-

4.695

4.695

4.695

4.695

 

3.2

Kè kênh mương tái định cư bản Mo

 UBND huyện Sông Mã

-

-

4.024

4.024

4.024

4.024

 

VIII

Các dự án do UBND huyện Yên Châu là chủ đầu tư

 

7.654

7.654

87.709

87.709

87.710

87.710

 

1

Các dự án giao thông

 

3.000

3.000

76.849

76.849

76.850

76.850

 

1.1

Đường vào điểm Nà Lắng 1 + 2

UBND huyện Yên Châu

-

-

3.722

3.722

3.722

3.722

 

1.2

Đường liên xã Mường Lựm - Yên Châu qua suối đi Tân Lập - Mộc Châu

UBND huyện Yên Châu

3.000

3.000

58.000

58.000

58.000

58.000

 

1.3

Đường nội bộ điểm tái định cư Nậm Rắng

UBND huyện Yên Châu

-

-

535

535

535

535

 

1.4

Đường nội bộ điểm tái định cư Tà Vàng

UBND huyện Yên Châu

-

-

801

801

801

801

 

1.5

Đường nội bộ điểm tái định cư Trại Dê

UBND huyện Yên Châu

-

-

514

514

514

514

 

1.6

Đường nội bộ điểm tái định cư Khau Cang

UBND huyện Yên Châu

-

-

728

728

728

728

 

1.7

Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Lắng 1

UBND huyện Yên Châu

-

-

593

593

593

593

 

1.8

Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Lắng 2

UBND huyện Yên Châu

-

-

1.123

1.123

1.123

1.123

 

1.9

Đường nội bộ điểm tái định cư Cha Lo

UBND huyện Yên Châu

-

-

1.177

1.177

1.177

1.177

 

1.10

Đường nội bộ điểm tái định cư Hốc Thông

UBND huyện Yên Châu

-

-

945

945

945

945

 

1.11

Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Hoi

UBND huyện Yên Châu

-

-

1.466

1.466

1.466

1.466

 

1.12

Tuyến Than Yên 2 - Quỳnh Liên

UBND huyện Yên Châu

-

-

2.898

2.898

2.898

2.898

 

1.13

Đường giao thông liên bản điểm tái định cư Cha Lo

UBND huyện Yên Châu

-

-

4.348

4.348

4.348

4.348

 

2

Các dự án nước sinh hoạt

 

4.654

4.654

10.860

10.860

10.860

10.860

 

2.1

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tà Vàng

UBND huyện Yên Châu

728

728

1.698

1.698

1.698

1.698

 

2.2

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Trại Dê

UBND huyện Yên Châu

896

896

2.091

2.091

2.091

2.091

 

2.3

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Khau Cang

UBND huyện Yên Châu

415

415

967

967

967

967

 

2.4

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Lắng

UBND huyện Yên Châu

867

867

2.022

2.022

2.022

2.022

 

2.5

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Cha Lo

UBND huyện Yên Châu

506

506

1.180

1.180

1.180

1.180

 

2.6

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Hốc Thông

UBND huyện Yên Châu

620

620

1.448

1.448

1.448

1.448

 

2.7

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pha Máy

UBND huyện Yên Châu

623

623

1.454

1.454

1.454

1.454

 

IX

Các dự án UBND huyện Mộc Châu là chủ đầu tư

 

5.451

5.451

27.867

27.867

27.868

27.868

 

1

Công trình giao thông

 

-

-

13.538

13.538

13.539

13.539

 

1.1

Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư A Má

UBND huyện Mộc Châu

-

-

2.996

2.996

2.996

2.996

 

1.2

Đường giao thông trung tâm xã Tà Lại đi điểm tái định cư Suối Tôn

UBND huyện Mộc Châu

-

-

4.058

4.058

4.058

4.058

 

1.3

Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư A Má

UBND huyện Mộc Châu

-

-

2.524

2.524

2.524

2.524

 

1.4

Đường giao thông nội đồng cụm điểm tái định cư Co Phương

UBND huyện Mộc Châu

-

-

2.249

2.249

2.249

2.249

 

1.5

Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư Nậm Rên

UBND huyện Mộc Châu

-

-

1.712

1.712

1.712

1.712

 

2

Công trình thủy lợi

 

-

-

1.610

1.610

1.610

1.610

 

2.1

Thủy lợi điểm tái định cư A Má

UBND huyện Mộc Châu

-

-

1.610

1.610

1.610

1.610

 

3

Công trình nước sinh hoạt

 

5.451

5.451

12.719

12.719

12.719

12.719

 

3.1

Cấp nước sinh hoạt khu tái định cư Tân Lập

UBND huyện Mộc Châu

5.451

5.451

12.719

12.719

12.719

12.719

 

 

Biểu số II.5 (Cắt biểu)

DỰU KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)

(Kèm theo Nghị quyết số 269/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó: Vốn NSTW

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

Tổng số

 

 

1.923.702

390.079

173.980

1.534.623

1.329.758

204.865

A

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

 

 

1.700.830

360.079

173.980

1.340.751

1.174.660

166.091

I

Lĩnh vực bảo vệ môi trường

 

 

1.013.292

258.884

173.980

754.408

692.171

62.237

1

Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La

Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh

1432/QĐ-TTg ngày 21/9/2020

922.445

242.574

173.980

679.871

625.087

54.783

2

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

Sở Tài nguyên và Môi trường

1236 QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016

90.847

16.310

 

74.537

67.083

7.454

II

Y tế, dân số và gia đình

 

 

267.987

53.871

0

214.116

128.470

85.646

1

Dự án ‘‘Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở’’ Dự án Thành phần tỉnh Sơn La

Ban QLDA đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

773/QĐ-UBND ngày 02/4/2019

267.987

53.871

 

214.116

128.470

85.646

III

Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

19,801

19.801

6.600

-

13.201

13.201

1

Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

Sở Giáo dục và Đào tạo

2554; 2555; 2556 ngày 24/11/2020

19.801

6.600

 

13.201

13.201

 

IV

Văn hóa thông tin

 

 

157.679

20.833

-

136.846

136.846

-

1

Nâng cao năng lực sản xuất chương trình và mở rộng vùng phủ sóng Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Sơn La

Đài PTTH Sơn La

 369/QĐ-UBND 12/02/2017

157.679

20.833

 

136.846

136.846

 

V

Nông, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

242.071

19.891

-

222.180

203.972

18.208

1

Dự án "Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường tỉnh

3606 QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015

242.071

19.891

 

222.180

203.972

18.208

B

DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

 

 

222.872

30.000

-

193.872

155.098

38.774

I

Y tế, dân số và gia đình

 

 

222.872

30.000

-

193.872

155.098

38.774

1

Đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La

 

1600 17/10/2017

222.872

30.000

 

193.872

155.098

38.774

 

Biểu số II.5 (Nối tiếp)

DỰU KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)

(Kèm theo Nghị quyết số 269/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Nhu cầu kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025

Dự kiến kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch năm 2021 đã giao

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng nguồn NSĐP

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSĐP

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSĐP

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

 

Tổng số

661.403

152.285

0

509.118

501.714

152.285

0

349.429

238.840

65.600

0

173.240

 

A

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

476.305

122.285

0

354.020

471.714

122.285

0

349.429

208.840

35.600

0

173.240

 

I

Lĩnh vực bảo vệ môi trường

271.768

61.814

0

209.954

267.177

61.814

0

205.363

139.000

19.000

0

120.000

 

1

Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La

202.134

49.263

 

152.871

197.543

49.263

 

148.280

85.000

15.000

-

70.000

 

2

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

69.634

12.551

 

57.083

69.634

12.551

 

57.083

54.000

4.000

 

50.000

 

II

Y tế, dân số và gia đình

182.341

53.871

0

128.470

182.341

53.871

0

128.470

63.240

10.000

0

53.240

 

1

Dự án ‘‘Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở’’ Dự án Thành phần tỉnh Sơn La

182.341

53.871

 

128.470

182.341

53.871

 

128.470

63.240

10.000

 

53.240

 

III

Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

19.861

6.600

-

13.261

19.861

6.600

-

13.261

6.600

6.600

-

-

 

1

Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

19.861

6.600

 

13.261

19.861

6.600

 

13.261

6.600

6.600

 

 

 

IV

Văn hóa thông tin

1.006

-

-

1.006

1.006

-

-

1.006

 

 

 

 

 

1

Nâng cao năng lực sản xuất chương trình và mở rộng vùng phủ sóng Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Sơn La

1.006

 

 

1.006

1.006

 

 

1.006

 

 

 

 

 

V

Nông, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

1.329

-

-

1.329

1.329

-

-

1.329

 

 

 

 

 

1

Dự án "Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"

1.329

 

 

1.329

1.329

 

 

1.329

 

 

 

 

 

B

DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

185.098

30.000

-

155.098

30.000

30.000

-

-

30.000

30.000

 

 

 

I

Y tế, dân số và gia đình

185.098

30.000

-

155.098

30.000

30.000

-

-

30.000

30.000

-

-

 

1

Đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La

185.098

30.000

 

155.098

30.000

30.000

 

 

30.000

30.000