- 1Quyết định 712/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án thí điểm hoàn thiện và nhân rộng mô hình bảo vệ môi trường trong xây dựng nông thôn mới tại các xã khó khăn, biên giới, hải đảo theo hướng xã hội hóa, giai đoạn 2017 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 461/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Đề án phát triển 15.000 hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp hoạt động có hiệu quả đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1385/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án hỗ trợ thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 933/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về thành lập thị xã Nghi Sơn và các phường thuộc thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 126/2015/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
- 4Nghị quyết 100/2015/QH13 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
- 5Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 12/2017/QĐ-TTg Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Luật Đầu tư công 2019
- 8Quyết định 1760/QĐ-TTg năm 2017 về điều chỉnh Quyết định 1600/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 11Quyết định 1706/QĐ-TTg năm 2019 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị quyết 227/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Thanh Hóa
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 268/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 16 tháng 6 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 786/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10 tháng 11 năm 2017 về việc điều chỉnh bổ sung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2017 về việc ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 về giao kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 1706/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1882/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và chi tiết dự toán chi ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 126/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 về cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020; Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 về kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số 226/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 về việc phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2020 về phương án phân bổ kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 tỉnh Thanh Hóa và Tờ trình số 73/TT-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2020 về việc điều chỉnh phương án phân bổ kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 tỉnh Thanh Hóa; Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 154/BC-HĐND ngày 12 tháng 5 năm 2020 thẩm tra dự thảo nghị quyết về việc phân bổ kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 tỉnh Thanh Hóa; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua phương án phân bổ 1.610.500 triệu đồng (bằng 100% kế hoạch vốn năm 2020), với các nội dung cụ thể như sau:
1. Bố trí 33.500 triệu đồng từ vốn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh năm 2020 để thưởng cho 5 huyện đạt chuẩn nông thôn mới (gồm các huyện: Yên Định, Thọ Xuân, Vĩnh Lộc, Quảng Xương và Đông Sơn) và thưởng cho 43 xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018. Đồng thời, thu hồi số vốn này để hoàn trả vốn đã tạm ứng từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 theo Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 (đợt 2) và thưởng huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(Chi tiết có Phụ lục số I, số II).
2. Giao kế hoạch chi tiết 1.610.500 triệu đồng, bằng 100% kế hoạch vốn năm 2020:
(Chi tiết có Phụ lục số III kèm theo).
Trong đó:
2.1. Bố trí thanh toán khối lượng hoàn thành và hỗ trợ các công trình đã được phê duyệt chủ trương đầu tư năm 2019:
- Bố trí vốn đủ 100% định mức hỗ trợ cho 346 công trình chuyển tiếp, với số vốn là 651.237 triệu đồng, trong đó, nguồn vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương: 635.612 triệu đồng, nguồn vốn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh: 15.625 triệu đồng.
(Chi tiết có Phụ lục số III.1 kèm theo).
- Bố trí vốn đủ 100% định mức hỗ trợ cho 20 công trình đã được hỗ trợ đầu tư năm 2019; trong đó: Có 07 công trình theo Đề án hỗ trợ thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018- 2020 (được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21 tháng 10 năm 2018) và 13 công trình theo Đề án phát triển 15.000 hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp hoạt động có hiệu quả đến năm 2020 (được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 461/QĐ-TTg ngày 27 thánh 4 năm 2018), với số vốn là: 19.728 triệu đồng, từ nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương.
(Chi tiết có Phụ lục số III.2 kèm theo).
- Bố trí vốn đủ 100% định mức hỗ trợ cho 01 dự án xây dựng mô hình cấp nước cho trường học, trạm y tế ở xã đảo thuộc Đề án thí điểm hoàn thiện và nhân rộng mô hình bảo vệ môi trường trong xây dựng nông thôn mới tại các xã khó khăn, biên giới, hải đảo theo hướng xã hội hóa giai đoạn 2017-2020 (được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 26 tháng 5 năm 2017) với số vốn là: 2.588 triệu đồng, từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương.
(Chi tiết có Phụ lục số III.3 kèm theo).
- Bố trí vốn đủ 100% định mức hỗ trợ cho 29 hợp tác xã nông nghiệp đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư năm 2019, với số vốn là 90.250 triệu đồng, từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương.
(Chi tiết có Phụ lục số III.4 kèm theo).
2.2. Phê duyệt danh mục và mức vốn bố trí cho các công trình khởi công mới năm 2020:
- Quyết định danh mục và mức vốn bố trí cho 246 công trình khởi công mới năm 2020, với số vốn là 592.586 triệu đồng từ nguồn vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương.
(Chi tiết có Phụ lục số III.5 kèm theo).
- Quyết định danh mục và mức vốn bố trí cho 03 dự án: Đường giao thông từ bản Cang xã Mường Chanh đi bản Cò Cài xã Quang Chiểu, huyện Mường Lát; Hệ thống nước sinh hoạt tập trung cho 27 hộ đang sinh sống ở khu cũ bản Sa Ná, xã Na Mèo, huyện Quan Sơn; Xây dựng đường giao thông bản Pạo, xã Trung Sơn, huyện Quan Hóa; với tổng số tiền là 21.080 triệu đồng từ nguồn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương.
(Chi tiết có Phụ lục số III.6 kèm theo).
- Quyết định danh mục và mức vốn bố trí cho 32 công trình/32 hợp tác xã, với số vốn 64.000 triệu đồng, từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương.
(Chi tiết có Phụ lục số III.7 kèm theo).
- Quyết định danh mục và mức vốn bố trí cho 16 công trình khởi công mới năm 2020 theo Đề án hỗ trợ thôn, bản đặc biệt khó khăn vùng biên giới, với số vốn là 68.574 triệu đồng, từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương.
(Chi tiết có Phụ lục số III.8 kèm theo).
2.3. Bố trí vốn cho 77 xã mua xi măng, với số vốn là 9.582 triệu đồng, từ nguồn vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương.
(Chi tiết có Phụ lục số III.9 kèm theo).
2.4. Hỗ trợ (thưởng) cho 83 xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018 và năm 2019, với tổng số tiền thưởng là 70.375 triệu đồng (bình quân 850 triệu đồng/xã) từ nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh.
(Chi tiết có Phụ lục số III.10 kèm theo).
2.5. Hỗ trợ (thưởng) cho 205 thôn, bản miền núi đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018, 2019, với tổng số tiền thưởng là 20.500 triệu đồng (100 triệu đồng/thôn, bản) từ nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh.
(Chi tiết có Phụ lục số III.11 kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật phê duyệt kế hoạch chi tiết cho các đơn vị để triển khai thực hiện, đảm bảo hiệu quả đầu tư của các dự án.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 16 tháng 6 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nguồn vốn/nội dung | Kế hoạch năm 2020 tại Quyết định số 1882/QĐ-BKHBT ngày 29/11/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh | Kế hoạch vốn năm 2020 sau khi rà soát, điều chỉnh | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 1.610.500 | 1.610.500 |
|
I | Vốn Ngân sách Trung ương | 1.470.500 | 1.504.000 |
|
1 | Vốn dự phòng NSTW | 211.640 | 245.140 | Điều chỉnh tăng 33.500 triệu đồng từ nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh hoàn trả vốn dự phòng NSTW theo Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh và theo ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 8138/BKHĐT-KTNN ngày 01/11/2019, Bộ Tài chính tại văn bản số 13319/BTC-ĐT ngày 05/11/2019. |
2 | Vốn đầu tư phát triển NSTW hỗ trợ theo định mức cho xã xây dựng NTM | 1.258.860 | 1.258.860 |
|
II | Vốn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh | 140.000 | 106.500 | Điều chỉnh giảm 33.500 triệu đồng để hoàn trả số vốn đã tạm ứng từ nguồn dự phòng NSTW theo Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND |
BỐ TRÍ VỐN ĐỂ THƯỞNG CHO CÁC HUYỆN, XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI VÀ THU HỒI, HOÀN TRẢ SỐ VỐN ĐÃ TẠM ỨNG TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh sách huyện, xã | Mức vốn thưởng | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 33.500 | - Bố trí vốn để thưởng cho huyện, xã đạt chuẩn NTM đã được HĐND tỉnh tạm ứng tại Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 16/10/2019. - UBND tỉnh chỉ đạo Sở Tài chính phối hợp với Kho bạc Nhà nước thực hiện các thủ tục thu hồi, hoàn trả vốn dự phòng NSTW theo quy định để phân bổ cho các dự án. |
A | Huyện đạt chuẩn NTM | 12.000 |
|
1 | Yên Định | 5.000 |
|
2 | Thọ Xuân | 3.000 |
|
3 | Vĩnh Lộc | 3.000 |
|
4 | Đông Sơn | 500 |
|
5 | Quảng Xương | 500 |
|
B | Xã đạt chuẩn NTM | 21.500 |
|
I | TP. Thanh Hóa |
|
|
1 | Hoằng Long | 500 | Cấp phát về xã Long Anh (do sáp nhập xã) để thực hiện hoàn trả theo quy định |
2 | Hoằng Đại | 500 |
|
3 | Quảng Phú | 500 |
|
4 | Đông Hưng | 500 |
|
II | Huyện Hà Trung |
|
|
1 | Hà Ninh | 500 | Cấp phát về xã Yến Sơn (do sáp nhập xã) để thực hiện hoàn trả theo quy định |
III | Huyện Nga Sơn |
|
|
1 | Ba Đình | 500 |
|
2 | Nga Điền | 500 |
|
IV | Huyện Hậu Lộc |
|
|
1 | Liên Lộc | 500 |
|
V | Huyện Hoằng Hóa |
|
|
1 | Hoằng Tân | 500 |
|
2 | Hoằng Sơn | 500 |
|
3 | Hoằng Trạch | 500 |
|
4 | Hoằng Minh | 500 | Cấp phát về xã Hoằng Đức (do sáp nhập xã) để thực hiện hoàn trả theo quy định |
5 | Hoằng Giang | 500 |
|
VI | Huyện Vĩnh Lộc |
|
|
1 | Vĩnh Ninh | 500 | Cấp phát về xã Ninh Khang (do sáp nhập xã) để thực hiện hoàn trả theo quy định |
2 | Vĩnh Thịnh | 500 |
|
3 | Vĩnh Hùng | 500 |
|
4 | Vĩnh Quang | 500 |
|
5 | Vĩnh Phúc | 500 |
|
6 | Vĩnh Hòa | 500 |
|
VII | Huyện Đông Sơn |
|
|
1 | Đông Thanh | 500 |
|
2 | Đông Hòa | 500 |
|
VIII | Huyện Thiệu Hóa |
|
|
1 | Thiệu Chính | 500 |
|
2 | Thiệu Minh | 500 | Cấp phát về xã Minh Tâm (do sáp nhập xã) để thực hiện hoàn trả theo quy định |
3 | Thiệu Vũ | 500 |
|
4 | Thiệu Duy | 500 |
|
5 | Thiệu Tân | 500 | Cấp phát về xã Tân Châu (do sáp nhập xã) để thực hiện hoàn trả theo quy định |
IX | Huyện Quảng Xương |
|
|
1 | Quảng Khê | 500 |
|
2 | Quảng Phúc | 500 |
|
X | Huyện Triệu Sơn |
|
|
1 | Tân Ninh | 500 | Cấp phát về thị trấn Nưa (do thành lập thị trấn) để thực hiện hoàn trả theo quy định |
XI | Thị xã Nghi Sơn |
|
|
1 | Các Sơn | 500 |
|
XII | Huyện Nông Cống |
|
|
1 | Trường Trung | 500 |
|
2 | Trường Minh | 500 |
|
XIII | Huyện Thọ Xuân |
|
|
1 | Thọ Lập | 500 |
|
2 | Thọ Lâm | 500 |
|
3 | Thọ Diên | 500 |
|
4 | Xuân Sơn | 500 | Cấp phát về xã Xuân Sinh (do sáp nhập xã) để thực hiện hoàn trả theo quy định |
XIV | Huyện Ngọc Lặc |
|
|
1 | Phúc Thịnh | 500 |
|
2 | Đồng Thịnh | 500 |
|
XV | Huyện Như Thanh |
|
|
1 | Mậu Lâm | 500 |
|
XVI | Huyện Cẩm Thủy |
|
|
1 | Cẩm Phong | 500 | Cấp phát về thị trấn Phong Sơn (do sáp nhập xã) để thực hiện hoàn trả theo quy định |
2 | Phúc Do | 500 | Cấp phát về xã Cẩm Tân (do sáp nhập xã) để thực hiện hoàn trả theo quy định |
XVII | Thường Xuân |
|
|
1 | Lương Sơn | 500 |
|
XVIII | Quan Sơn |
|
|
1 | Tam Lư | 500 |
|
TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020 SAU KHI THỰC HIỆN VIỆC THU HỒI, HOÀN TRẢ SỐ VỐN ĐÃ TẠM ỨNG TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Vốn NSTW | Vốn dự phòng NSTW | Vốn ngân sách tỉnh | ||||
| TỔNG SỐ | 1.610.500 | 1.258.860 | 245.140 | 106.500 |
|
I | Thanh toán khối lượng công trình hoàn thành và hỗ trợ các công trình được phê duyệt chủ trương đầu tư năm 2019 | 763.803 | 635.612 | 112.566 | 15.625 | Bố trí vốn cho 396 công trình. |
1 | Thanh toán khối lượng hoàn thành cho 346 công trình được hỗ trợ đầu tư năm 2018 và năm 2019 từ nguồn đầu tư phát triển vốn NSTW và vốn NST. | 651.237 | 635.612 |
| 15.625 | Chi tiết có Phụ lục số III.1 kèm theo. |
2 | Thanh toán khối lượng hoàn thành cho 20 công trình được hỗ trợ đầu tư năm 2019 từ nguồn dự phòng NSTW. | 19.728 |
| 19.728 |
| Chi tiết có Phụ lục số III.2 kèm theo. |
3 | Hỗ trợ xây dựng mô hình cấp nước ở trường học, trạm y tế thuộc xã đảo được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định 5060/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 từ nguồn dự phòng NSTW. | 2.588 |
| 2.588 |
| Chi tiết có Phụ lục số III.3 kèm theo. |
4 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cho 29 HTX được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 3456/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 từ nguồn dự phòng NSTW. | 90.250 |
| 90.250 |
| Chi tiết có Phụ lục số III.4 kèm theo. |
II | Bố trí vốn cho các công trình khởi công mới | 746.240 | 613.666 | 132.574 |
| Bố trí vốn cho 297 công trình khởi công mới. |
1 | Danh mục và mức vốn bố trí cho 246 công trình khởi công mới năm 2020 từ nguồn đầu tư phát triển NSTW. | 592.586 | 592.586 |
|
| Chi tiết có Phụ lục số III.5 kèm theo. |
2 | Danh mục và mức vốn hỗ trợ 3 công trình khởi công mới năm 2020 tại bản Pạo, xã Trung Sơn, huyện Quan Hóa; bản Sa Na, xã Na Mèo, huyện Quan Sơn; xã Mường Chanh, huyện Mường Lát. | 21.080 | 21.080 |
|
| Chi tiết có Phụ lục số III.6 kèm theo. |
3 | Danh mục và mức vốn bố trí cho 32 HTX khởi công mới năm 2020 từ nguồn dự phòng NSTW. | 64.000 |
| 64.000 |
| Chi tiết có Phụ lục số III.7 kèm theo. |
4 | Danh mục và mức vốn bố trí cho 16 công trình khởi công mới năm 2020 theo đề án hỗ trợ thôn, bản đặc biệt khó khăn vùng biên giới từ nguồn dự phòng NSTW. | 68.574 |
| 68.574 |
| Chi tiết có Phụ lục số III.8 kèm theo. |
III | Hỗ trợ kinh phí mua xi măng cho 77 xã | 9.582 | 9.582 |
|
| Chi tiết có Phụ lục số III.9 kèm theo. |
IV | Khen thưởng cho các xã, thôn, bản đạt chuẩn NTM | 90.875 |
|
| 90.875 | Bố trí khen thưởng cho 83 xã và 205 thôn, bản đạt chuẩn NTM. |
1 | Bố trí vốn thưởng cho 83 xã đạt chuẩn NTM năm 2018 và năm 2019 từ nguồn vốn NST. | 70.375 |
|
| 70.375 | Chi tiết có Phụ lục số III.10 kèm theo. |
2 | Bố trí vốn thưởng cho 205 thôn, bản miền núi đạt chuẩn NTM năm 2018 và năm 2019 từ nguồn vốn NST. | 20.500 |
|
| 20.500 | Chi tiết có Phụ lục số III.11 kèm theo. |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH CHO CÁC CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ NĂM 2018 VÀ NĂM 2019 TỪ NGUỒN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục công trình | Chủ đầu tư | Mã số dự án đầu tư | Tổng mức đầu tư (hoặc giá trị quyết toán) | Định mức hỗ trợ | Vốn đã hỗ trợ | Số vốn còn lại được hỗ trợ | Kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||||
Vốn NSTW | Vốn NS tỉnh | ||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 1.608.403 | 1.185.799 | 534.562 | 651.237 | 651.237 | 635.612 | 15.625 |
|
I | Mường Lát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Quang Chiểu | 7405071 | 4.500 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
2 | Nhà văn hóa bản Pù Ngùa, bản Hạ Sơn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Pù Nhi | 7405072 | 2.657 | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
3 | Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tam Chung | 7405063 | 4.500 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
4 | Trường Trung học cơ sở | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Mường Chanh | 7405075 | 2.994 | 2.800 | 1.800 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
5 | Đường giao thông nông thôn từ ngã 3 cầu tràn bản Co Cài đi bản Ca Giáng | UBND xã Trung Lý | 7789195 | 5.007 | 4.900 | 1.000 | 3.900 | 3.900 | 3.900 |
|
|
6 | Công trình Khu tái định cư bản Pọong, xã Tam Chung (Hỗ trợ đầu tư các hạng mục đường giao thông, nước sinh hoạt) | UBND huyện Mường Lát | 7750668 | 12.963 | 5.100 | 2.000 | 3.100 | 3.100 | 3.100 |
|
|
7 | Công trình Khu tái định cư bản Qua, xã Quang Chiểu (Hỗ trợ đầu tư các hạng mục đường giao thông, nước sinh hoạt) | UBND huyện Mường Lát | 7750424 | 14.130 | 7.500 | 2.000 | 5.500 | 5.500 | 5.500 |
|
|
8 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã | UBND Thị trấn Mường Lát | 7405066 | 4.279 | 4.279 | 2.700 | 1.579 | 1.579 | 1.579 |
|
|
9 | Nhà Văn Hóa 02 bản: Chiên, Na Khà | UBND Thị trấn Mường Lát | 7777874 | 2.166 | 2.166 | 1.000 | 1.166 | 1.166 | 1.166 |
|
|
II | Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân vận động xã thuộc Trung tâm Văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tam Lư | 7295301 | 4.100 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
2 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Trung Xuân | 7580497 | 4.020 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
3 | Đường nước sinh hoạt tập trung | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Trung Hạ | 7281453 | 2.529 | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
4 | Đường giao thông từ bản Lang đi bản Xanh | UBND xã Trung Hạ | 7790246 | 3.966 | 3.500 | 1.000 | 2.500 | 2.500 | 2.500 |
|
|
5 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Sơn Điện | 7580501 | 4.087 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
6 | Xây dựng Trạm y tế xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Sơn Hà | 7293963 | 3.088 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
8 | Công trình nước sinh hoạt bản Na Mèo | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Na Mèo | 7293162 | 3.588 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
|
|
9 | Công trình nước sinh hoạt | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Trung Tiến | 7237073 | 3.082 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
10 | Xây dựng Mương Dò bản Chanh | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Sơn Thủy | 7295204 | 4.052 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
11 | Đường giao thông bản Muống đi bản Khà | UBND xã Sơn Thủy | 7795494 | 2.412 | 2.100 | 1.000 | 1.100 | 1.100 | 1.100 |
|
|
12 | Đường giao thông bản Mẩy | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Trung Thượng | 7403603 | 2.023 | 2.000 | 1.200 | 800 | 800 | 800 |
|
|
13 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Mường Mìn | 7297086 | 2.060 | 2.000 | 1.200 | 800 | 800 | 800 |
|
|
14 | Sân vận động xã | UBND xã Mường Mìn | 7795819 | 3.096 | 2.700 | 1.000 | 1.700 | 1.700 | 1.700 |
|
|
15 | Đường nước sinh hoạt bản Phe | UBND xã Tam Thanh | 7781808 | 5.990 | 5.900 | 1.000 | 4.900 | 4.900 | 4.900 |
|
|
16 | Kênh mương bản Hẹ | UBND Thị trấn Sơn Lư | 7790247 | 5.856 | 5.500 | 1.000 | 4.500 | 4.500 | 4.500 |
|
|
III | Quan Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông bản Yên | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hiền Chung | 7465571 | 4.424 | 4.424 | 2.700 | 1.724 | 1.724 | 1.724 |
|
|
2 | Kênh mương bản Pheo | UBND xã Hiền Chung | 7793347 | 5.884 | 5.000 | 1.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
3 | Nhà văn hóa bản Dối, bản Háng | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thiên Phủ | 7336436 | 2.000 | 2.000 | 1.200 | 800 | 800 | 800 |
|
|
4 | Xây mới trường Tiểu học khu Hàm | UBND xã Thiên phủ | 7784107 | 4.000 | 3.900 | 1.000 | 2.900 | 2.900 | 2.900 |
|
|
5 | Xây dựng mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Phú Lệ | 7476836 | 4.500 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
6 | Sửa chữa nâng cấp đường xã từ bản Sại vào bản Hang | UBND xã Phú Lệ | 7785409 | 5.500 | 5.100 | 1.000 | 4.100 | 4.100 | 4.100 |
|
|
7 | Nhà văn hóa bản Chiềng Hin, bản Ho | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hiền Kiệt | 7305810 | 2.044 | 2.000 | 1.200 | 800 | 800 | 800 |
|
|
8 | Xây dựng đường Cháo đi bản Ho | UBND xã Hiền Kiệt | 7795451 | 9.825 | 7.600 | 1.000 | 6.600 | 6.600 | 6.600 |
|
|
9 | Đường giao thông bản Chiềng đi bản Tang | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Trung Thành | 7343756 | 4.800 | 4.800 | 2.900 | 1.900 | 1.900 | 1.900 |
|
|
10 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Trung Sơn | 7467080 | 4.139 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
11 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Phú Sơn | 7351513 | 4.454 | 4.454 | 2.700 | 1.754 | 1.754 | 1.754 |
|
|
12 | Công trình nước sạch bản Bước, bản Bai | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thành Sơn | 7348730 | 3.012 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
13 | Nâng cấp đường giao thông từ bản Sơn Thành đi bản Bai | UBND xã Thành Sơn | 7792079 | 4.996 | 4.400 | 1.000 | 3.400 | 3.400 | 3.400 |
|
|
14 | Đường nước sạch bản Trung Tâm | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Phú Thanh | 7311454 | 1.542 | 1.500 | 1.100 | 400 | 400 | 400 |
|
|
15 | Đường nước sạch bản Nót | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Nam Động | 7311453 | 2.012 | 2.000 | 1.200 | 800 | 800 | 800 |
|
|
16 | Đường giao thông bản Mí | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Phú Xuân | 7348463 | 4.500 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
17 | Hệ thống nước sinh hoạt bản Mỏ | UBND xã Phú Xuân | 7793346 | 2.846 | 2.600 | 1.000 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
18 | Xây mới trường tiểu học Thanh Xuân | UBND xã Phú Xuân | 7785408 | 5.982 | 5.000 | 1.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
19 | Đường giao thông liên thôn nối bản Cua tới bản Cụm | UBND xã Nam Tiến | 7795450 | 5.596 | 5.500 | 1.000 | 4.500 | 4.500 | 4.500 |
|
|
20 | Xây mới Trung tâm văn hóa xã | UBND xã Nam Xuân | 7793350 | 4.471 | 3.600 | 1.000 | 2.600 | 2.600 | 2.600 |
|
|
21 | Trường Tiểu học xã Phú Nghiêm | UBND xã Phú Nghiêm | 7469765 | 5.369 | 3.069 | 1.477 | 1.592 | 1.592 | 1.592 |
|
|
22 | Công trình Khu tái định cư bản Co Me, bản Chiềng, bản Pạo và bản Bó xã Trung Sơn (Hỗ trợ đầu tư các hạng mục đường giao thông, nước sinh hoạt) | BQL đầu tư XD huyện Quan Hóa | 7750119 | 44.576 | 3.400 | 2000 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
|
|
23 | Công trình Khu tái định cư bản Chiềng, xã Trung Thành (Hỗ trợ đầu tư các hạng mục đường giao thông, nước sinh hoạt) | BQL đầu tư XD huyện Quan Hóa | 7749711 | 8.388 | 4.488 | 2.000 | 2.488 | 2.488 | 2.488 |
|
|
24 | Xây dựng kênh mương | UBND Thị trấn Hồi Xuân | 7348010 | 2.300 | 2.300 | 1.400 | 900 | 900 | 900 |
|
|
IV | Bá Thước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Điền Hạ | 7707482 | 4.497 | 4.497 | 2.700 | 1.797 | 1.797 | 1.797 |
|
|
2 | Đường giao thông thôn Xăm | UBND xã Điền Hạ | 7779781 | 4.563 | 4.563 | 1.000 | 3.563 | 3.563 | 3.563 |
|
|
3 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Lương Nội | 7709275 | 4.494 | 4.494 | 2.700 | 1.794 | 1.794 | 1.794 |
|
|
4 | Đường GT thôn Ben+cầu Mó Làn | UBND xã Lương Nội | 7779927 | 4.190 | 4.190 | 1.000 | 3.190 | 3.190 | 3.190 |
|
|
5 | Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thành Sơn | 7704829 | 4.497 | 4.497 | 2.700 | 1.797 | 1.797 | 1.797 |
|
|
6 | Đường giao thông thôn Pà Pan, thôn Eo Kén | UBND xã Thành Sơn | 7778180 | 3.999 | 3.999 | 1.000 | 2.999 | 2.999 | 2.999 |
|
|
7 | Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Ái Thượng | 7709851 | 4.499 | 4.499 | 2.700 | 1.799 | 1.799 | 1.799 |
|
|
8 | Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Cổ Lũng | 7705633 | 4.499 | 4.499 | 2.700 | 1.799 | 1.799 | 1.799 |
|
|
9 | Đường giao thông nông thôn thôn Tên Mới đi Eo Điếu (từ km 00+600 đến km 03) | UBND xã Cổ Lũng | 7780984 | 3.820 | 3.820 | 1.000 | 2.820 | 2.820 | 2.820 |
|
|
10 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Điền Trung | 7716318 | 4.303 | 4.303 | 2.700 | 1.603 | 1.603 | 1.603 |
|
|
11 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Lương Trung | 7704830 | 4.498 | 4.498 | 2.700 | 1.798 | 1.798 | 1.798 |
|
|
12 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Lũng Niêm | 7716319 | 4.498 | 4.498 | 2.700 | 1.798 | 1.798 | 1.798 |
|
|
13 | Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hạ Trung | 7704831 | 4.443 | 4.443 | 2.700 | 1.743 | 1.743 | 1.743 |
|
|
14 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Điền Quang | 7708444 | 4.492 | 4.492 | 2.700 | 1.792 | 1.792 | 1.792 |
|
|
15 | Đường GT thôn Xê đi thôn Khò, thôn Cộ | UBND xã Điền Quang | 7778060 | 3.900 | 3.900 | 1.000 | 2.900 | 2.900 | 2.900 |
|
|
16 | Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Lũng Cao | 7705858 | 4.468 | 4.468 | 2.700 | 1.768 | 1.768 | 1.768 |
|
|
17 | Đường GT thôn Nủa đi thôn Thành Công | UBND xã Lũng Cao | 7779778 | 3.911 | 3.911 | 1.000 | 2.911 | 2.911 | 2.911 |
|
|
18 | Xây dựng Kênh mương Chiềng Lau | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Ban Công | 7709277 | 4.499 | 4.499 | 2.700 | 1.799 | 1.799 | 1.799 |
|
|
19 | Đường GT thôn La Hán đi thôn Chiềng Lau | UBND xã Ban Công | 7780470 | 2.942 | 2.942 | 1.000 | 1.942 | 1.942 | 1.942 |
|
|
20 | Xây dựng Sân vận động thuộc Trung tâm Văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Văn Nho | 7709281 | 4.499 | 4.499 | 2.700 | 1.799 | 1.799 | 1.799 |
|
|
21 | Đường GT thôn Măng đi thôn Dần Long | UBND xã Lương Ngoại | 7779926 | 4.226 | 4.226 | 1.000 | 3.226 | 3.226 | 3.226 |
|
|
22 | Đường GT thôn Lau đi thôn Chiềng Mưng, Xay Luồi | UBND xã Điền Thượng | 7780985 | 2.811 | 2.811 | 1.000 | 1.811 | 1.811 | 1.811 |
|
|
23 | Đường giao thông thôn Đồng Tâm 3 đi thôn Chun, thôn Liên Thành | UBND xã Thiết Ống | 7777876 | 4.408 | 4.408 | 1.000 | 3.408 | 3.408 | 3.408 |
|
|
24 | Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã | UBND thị trấn Cành Nàng | 7708447 | 4.490 | 4.490 | 2.700 | 1.790 | 1.790 | 1.790 |
|
|
25 | Trường mầm non | UBND thị trấn Cành Nàng | 7782108 | 4.575 | 4.575 | 1.000 | 3.575 | 3.575 | 3.575 |
|
|
V | Thường Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Thắng | 7703476 | 3.915 | 3.915 | 2.400 | 1.515 | 1.515 | 1.515 |
|
|
2 | Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Lẹ | 7703468 | 3.338 | 3.338 | 2.100 | 1.238 | 1.238 | 1.238 |
|
|
3 | Kênh nội đồng thôn Đuông Bai, kênh mương thôn Bọng Nàng, kênh mương thôn Mù | UBND xã Xuân Lẹ | 7757513 | 6.974 | 6.100 | 1.000 | 5.100 | 5.100 | 5.100 |
|
|
4 | Xây dựng đường giao thông nông thôn (thôn Mỵ đi thôn Khong) | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Yên Nhân | 7703465 | 3.958 | 3.958 | 2.400 | 1.558 | 1.558 | 1.558 |
|
|
5 | Đường Giao thông từ thôn Lửa đi thôn Khong, thôn Mỵ đi thôn Khong | UBND xã Yên Nhân | 7757511 | 7.807 | 5.600 | 1.000 | 4.600 | 4.600 | 4.600 |
|
|
6 | Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Bát Mọt | 7703472 | 3.506 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
|
|
7 | Kênh nội đồng Na Luốc, Na Nơ, Lò Cao, thôn Vịn; kênh mương Na Chục, Na Luốc, Na Mơ thôn Đục; kênh Na Bán, Na Nơ, Na Phông thôn Phống | UBND xã Bát Mọt | 7757512 | 6.956 | 6.100 | 1.000 | 5.100 | 5.100 | 5.100 |
|
|
8 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Lộc | 7703471 | 2.957 | 2.957 | 1.800 | 1.157 | 1.157 | 1.157 |
|
|
9 | Đường giao thông thôn Quẻ, từ thôn Lũy đi Pà Cầu | UBND xã Xuân Lộc | 7757514 | 3.092 | 3.000 | 1.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
10 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tân Thành | 7703474 | 3.917 | 3.917 | 2.400 | 1.517 | 1.517 | 1.517 |
|
|
11 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Luận Khê | 7703466 | 4.013 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
12 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Cao | 7703470 | 3.945 | 3.945 | 2.400 | 1.545 | 1.545 | 1.545 |
|
|
13 | Trạm Y tế xã Luận Thành | UBND xã Luận Thành | 7757515 | 3.894 | 2.200 | 1.000 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
14 | Kênh nội đồng xã Thọ Thanh | UBND xã Thọ Thanh | 7757510 | 5.984 | 5.600 | 1.000 | 4.600 | 4.600 | 4.600 |
|
|
15 | Đường giao thông từ thôn Ná Cộng đi thôn Quạn | UBND xã Vạn Xuân | 7757517 | 7.386 | 6.100 | 1.000 | 5.100 | 5.100 | 5.100 |
|
|
16 | Đường giao thông đi thôn Minh Quang đi thôn Minh Ngọc, từ làng Cáy đi thôn Trung Thành | UBND xã Lương Sơn | 7757516 | 7.248 | 6.100 | 1.000 | 5.100 | 5.100 | 5.100 |
|
|
17 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | UBND Thị trấn Thường Xuân | 7703467 | 3.996 | 3.996 | 2.400 | 1.596 | 1.596 | 1.596 |
|
|
18 | Kênh nội đồng từ thôn Tân Lập, thôn Xuân Thịnh đi thôn Vụ Bản, tuyến kênh từ Cống Nổ đá đi Phốc Cột, tuyến kênh từ nhà vàn kênh TX17 đi đồng Un, Tân Lập | UBND xã Xuân Dương | 7757518 | 4.797 | 4.700 | 1.000 | 3.700 | 3.700 | 3.700 |
|
|
VI | Như Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Yên Lạc | 7221817 | 4.798 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
2 | Đường giao thôn NT thôn Ao Mè - Đồng Yên | UBND xã Yên Lạc | 7778370 | 4.477 | 4.400 | 1.000 | 3.400 | 3.400 | 3.400 |
|
|
3 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Khang | 7242292 | 5.711 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
4 | Kênh mương nội đồng thôn Phượng Xuân - thôn Xuân Hòa | UBND xã Xuân Khang | 7778369 | 4.000 | 3.900 | 1.000 | 2.900 | 2.900 | 2.900 |
|
|
5 | Kênh mương nội đồng thôn 5-thôn 8 | UBND xã Xuân Phúc | 7792078 | 4.000 | 3.900 | 1.000 | 2.900 | 2.900 | 2.900 |
|
|
6 | Xây dựng Sân vận động thuộc Trung tâm Văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Thái | 7227557 | 4.567 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
7 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thanh Kỳ | 7218563 | 4.076 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
8 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Phượng Nghi | 7221825 | 4.148 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
9 | Đường giao thông nông thôn bản Chanh - bản 6 | UBND xã Cán Khê | 7791190 | 4.492 | 4.400 | 1.000 | 3.400 | 3.400 | 3.400 |
|
|
10 | Đường giao thông thôn Mó 1 và thôn bản 5 | UBND xã Cán Khê | 7219212 | 4.611 | 4.600 | 2.215 | 2.385 | 2.385 | 2.385 |
|
|
11 | Đường giao thông nông thôn thôn Tiền Tiến - Vườn Dâu | UBND xã Thanh Tân | 7791295 | 4.481 | 4.400 | 1.000 | 3.400 | 3.400 | 3.400 |
|
|
12 | Trường mầm non xã Mậu Lâm | UBND xã Mậu Lâm | 7778371 | 3.982 | 3.900 | 1.000 | 2.900 | 2.900 | 2.900 |
|
|
13 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Phúc | 7229670 | 5.067 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
14 | Xây dựng Sân vận động thuộc Trung tâm Văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Phúc | 7296922 | 4.490 | 4.490 | 2.700 | 1.790 | 1.790 | 1.790 |
|
|
VII | Như Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Bình | 7702576 | 4.900 | 4.900 | 2.900 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
2 | Sân vận động thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hóa Quỳ | 7709847 | 4.500 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
3 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thanh Sơn | 7707043 | 4.500 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
4 | Đường Giao thông nông thôn | UBND xã Thanh Sơn | 7773417 | 4.900 | 4.800 | 1.000 | 3.800 | 3.800 | 3.800 |
|
|
5 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thanh Hòa | 7703994 | 4.900 | 4.900 | 2.900 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
6 | Đường giao thông nông thôn | UBND xã Thanh Hòa | 7792253 | 5.500 | 4.500 | 1.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
7 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Hòa | 7706066 | 4.900 | 4.900 | 2.900 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
8 | Trường Trung học cơ sở | UBND xã Xuân Hòa | 7778058 | 5.435 | 4.700 | 1.000 | 3.700 | 3.700 | 3.700 |
|
|
9 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thanh Phong | 7355291 | 4.897 | 4.897 | 2.900 | 1.997 | 1.997 | 1.997 |
|
|
10 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tân Bình | 7703999 | 4.889 | 4.889 | 2.900 | 1.989 | 1.989 | 1.989 |
|
|
11 | Xây dựng Trạm y tế xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thanh Lâm | 7709028 | 2.200 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
12 | Nhà hội trường văn hóa | UBND xã Thanh Lâm | 7778179 | 4.400 | 4.400 | 1.000 | 3.400 | 3.400 | 3.400 |
|
|
13 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thanh Xuân | 7710169 | 4.900 | 4.707 | 2.900 | 1.807 | 1.807 | 1.807 |
|
|
14 | Đường giao thông nông thôn | UBND xã Thanh Xuân | 7792254 | 5.500 | 4.500 | 1.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
15 | Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thanh Quân | 720280 | 4.000 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
16 | Đường giao thông Nông thôn | UBND xã Thanh Quân | 7791335 | 5.485 | 4.500 | 1.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
17 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thượng Ninh | 770045 | 5.500 | 5.500 | 3.100 | 2.400 | 2.400 | 2.400 |
|
|
18 | Đường giao thông nông thôn | UBND xã Cát Tân | 7792255 | 5.500 | 4.500 | 1.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
VIII | Lang Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông Bản Đôn đi bản Cháo | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Lâm Phú | 7366865 | 3.902 | 3.902 | 2.400 | 1.502 | 1.502 | 1.502 |
|
|
2 | Đường giao thông nông thôn bản Poọng | UBND xã Lâm Phú | 7792585 | 4.000 | 3.900 | 1.000 | 2.900 | 2.900 | 2.900 |
|
|
3 | Đường giao thông thôn Vìn đi thôn Cày | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Trí Nang | 7366859 | 4.500 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
|
|
4 | Đường giao thông bản Vìn | UBND xã Trí Nang | 7792321 | 4.500 | 4.400 | 1.000 | 3.400 | 3.400 | 3.400 |
|
|
5 | Công trình cấp nước sinh hoạt Trung tâm xã Yên Khương | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT tỉnh | 7434249 | 4.919 | 3.973 | 3.000 | 973 | 973 | 973 |
|
|
6 | Đường giao thông thôn Chòng đi thôn Xuốm | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Đồng Lương | 7366848 | 4.038 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
7 | Đường giao thông thôn Sơn Thủy đi thôn Tân Bình | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tân Phúc | 7366851 | 4.501 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
8 | Đường giao thông thôn bản Phá | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tam Văn | 7366868 | 4.501 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
9 | Đường giao thông nông thôn Khụ 1 đi thôn Pọng | UBND xã Giao Thiện | 7659370 | 5.000 | 4.500 | 1.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
10 | Đường giao thông nông thôn | UBND xã Giao An | 7778373 | 4.000 | 3.900 | 1.000 | 2.900 | 2.900 | 2.900 |
|
|
11 | Đường giao thông nông thôn bản Vặn | UBND xã Yên Thắng | 7777044 | 6.000 | 5.100 | 1.000 | 4.100 | 4.100 | 4.100 |
|
|
12 | Đường giao thông nông thôn Chiềng Ban đi Huyện đội | UBND Thị trấn Lang Chánh | 7777800 | 5.856 | 3.600 | 1.000 | 2.600 | 2.600 | 2.600 |
|
|
IX | Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Quang Trung | 20180012 | 4.164 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
2 | Xây mới Trụ sở xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Phúc Thịnh | 4180175 | 5.365 | 4.000 | 2.550 | 1.450 | 1.450 |
| 1.450 |
|
3 | Xây mới Trạm y tế | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thạch Lập | 7286308 | 3.314 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
4 | Nhà văn hóa xã | UBND xã Thạch Lập | 7782106 | 4.403 | 4.400 | 1.000 | 3.400 | 3.400 | 3.400 |
|
|
5 | Xây dựng đường giao thông (Cầu Nam Liếu - Giỏi) | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Vân Am | 7297281 | 5.146 | 4.900 | 2.900 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
6 | Đường giao thông từ Giỏi thượng đến Giỏi hạ | UBND xã Vân Am | 7297281 | 3.500 | 3.500 | 1.000 | 2.500 | 2.500 | 2.500 |
|
|
7 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Mỹ Tân | 7282839 | 4.201 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
8 | Trạm y tế xã | UBND xã Mỹ Tân | 7788389 | 2.410 | 2.200 | 1.000 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
9 | Đường giao thông nông thôn (Thanh Sơn - Tiền Phong) | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Ngọc Sơn | 7365512 | 2.503 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
10 | Đường giao thông nông thôn (Lương Sơn - Hồng Sơn) | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thúy Sơn | 41801102 | 2.502 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
11 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Đồng Thịnh | 00 393 | 3.124 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
12 | Công trình thoát nước 2 bên đường giao thông khu vực trung tâm xã | UBND xã Ngọc Liên | 7797541 | 2.201 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
13 | Đường giao thông làng Thau đi làng Phùng Sơn | UBND xã Phùng Giáo | 7067153 | 2.577 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
14 | Đường giao thông thôn Minh Nguyên đi thôn Minh Lương | UBND xã Minh Sơn | 7792080 | 2.201 | 2.200 | 750 | 1.450 | 1.450 | 1.450 |
|
|
X | Cẩm Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Yên | 7208014 | 4.452 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
2 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Long | 7285788 | 4.867 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
3 | Trường Mầm non | UBND xã Cẩm Long | 7777322 | 6.000 | 4.900 | 1.000 | 3.900 | 3.900 | 3.900 |
|
|
4 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Phú | 7285967 | 5.145 | 4.900 | 2.900 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
5 | Đường giao thông nông thôn | UBND xã Cẩm Phú | 7791293 | 4.998 | 4.000 | 1.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
6 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Thạch | 7207981 | 3.875 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
7 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Tâm | 7740675 | 3.023 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
8 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Lương | 7211507 | 3.815 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
9 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Thành | 7285353 | 2.946 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
10 | Đường giao thông nông thôn | UBND xã Cẩm Liên | 7791294 | 6.000 | 5.100 | 1.000 | 4.100 | 4.100 | 4.100 |
|
|
11 | Trường Mầm non | UBND xã Cẩm Vân | 7777323 | 4.499 | 3.100 | 1.000 | 2.100 | 2.100 | 2.100 |
|
|
XI | Thạch thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn (thôn Liên sơn đi Bái Đằng) | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thạch Sơn | 7703477 | 4.046 | 3.100 | 1.900 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
2 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thành Yên | 7717820 | 9.050 | 9.000 | 5.100 | 3.900 | 3.900 | 3.900 |
|
|
3 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thành Minh | 7723289 | 4.618 | 3.600 | 2.200 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
|
|
4 | Đường giao thông nông thôn | UBND xã Thành Minh | 7793625 | 2.489 | 2.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
5 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thạch Tượng | 7735754 | 4.566 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
6 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thành Thọ | 7723680 | 5.056 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
7 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thành Tiến | 7716309 | 2.785 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
8 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thạch Cẩm | 7726765 | 3.874 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
9 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thạch Long | 7723287 | 3.942 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
10 | Trường mầm non xã Thạch Bình | UBND huyện Thạch Thành | 7782943 | 4.984 | 3.100 | 1.000 | 2.100 | 2.100 | 2.100 |
|
|
11 | Đường giao thông nông thôn | UBND xã Thành An | 7786384 | 3 987 | 3.100 | 1.000 | 2.100 | 2.100 | 2.100 |
|
|
12 | Kênh mương nội đồng | UBND xã Thạch Lâm | 7784819 | 4.492 | 4.400 | 1.000 | 3.400 | 3.400 | 3.400 |
|
|
13 | Kênh mương nội đồng | UBND xã Thành Tân | 7781741 | 3.977 | 3.900 | 1.000 | 2.900 | 2.900 | 2.900 |
|
|
14 | Trung tâm văn hóa thể thao xã | UBND xã Thành Mỹ | 7783719 | 4.762 | 4.500 | 1.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
15 | Đường Giao thông nông thôn | UBND xã Thành Công | 7781742 | 5.946 | 5.600 | 1.000 | 4.600 | 4.600 | 4.600 |
|
|
16 | Hệ thống mương thoát nước đường giao thông nông thôn xã Thạch Tân | UBND huyện Thạch Thành | 7782942 | 2.507 | 2.200 | 750 | 1.450 | 1.450 | 1.450 |
|
|
XII | Nông Cống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới Trụ sở xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Trường Minh | 7366222 | 6.015 | 3.500 | 2.200 | 1.300 | 1.300 |
| 1.300 |
|
2 | Đường Giao thông | UBND xã Trường Minh | 7795016 | 3.947 | 3.100 | 1.000 | 2.100 | 2.100 | 2.100 |
|
|
3 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Trường Giang | 7367178 | 5.093 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
|
|
4 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tượng Lĩnh | 7366211 | 8.916 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
|
|
5 | Xây dựng Kênh mương nội đồng | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tế Nông | 7366205 | 2.363 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
6 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thăng Thọ | 7280083 | 6.975 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
7 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tân Khang | 7213022 | 2.539 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
8 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tân Phúc | 7365339 | 5.708 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
9 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Công Liêm | 7217542 | 7.680 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
10 | Xây dựng Sân vận động xã thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hoàng Sơn | 7268998 | 2.579 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
11 | Xây dựng Kênh mương nội đồng | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thăng Bình | 1075359 | 2.560 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
12 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Trung Thành | 7366209 | 2.270 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
13 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tân Thọ | 7326910 | 3.336 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
14 | Nâng cấp đường giao thông và tuyến mương thôn Thống Nhất | UBND xã Minh Khôi | 7794832 | 3.922 | 3.100 | 1.000 | 2.100 | 2.100 | 2.100 |
|
|
15 | Trường Tiểu học 1 | UBND xã Thăng Long | 7795531 | 4.230 | 1.700 | 1.000 | 700 | 700 | 700 |
|
|
16 | Kênh mương nội đồng | UBND xã Tế Lợi | 7795533 | 4.072 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
17 | Sân vận động xã | UBND xã Yên Mỹ | 7795530 | 3.488 | 3.100 | 1.000 | 2.100 | 2.100 | 2.100 |
|
|
18 | Nâng cấp Sân vận động xã | UBND xã Tượng Văn | 7783078 | 2.454 | 2.200 | 750 | 1.450 | 1.450 | 1.450 |
|
|
19 | Nâng cấp, cải tạo Trường Mầm non | UBND xã Trường Sơn | 7795547 | 4.168 | 2.000 | 750 | 1.250 | 1.250 | 1.250 |
|
|
20 | Cải tạo, nâng cấp sân vận động | UBND xã Minh Nghĩa | 7795532 | 2.486 | 2.200 | 750 | 1.450 | 1.450 | 1.450 |
|
|
XIII | Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Vĩnh Hùng | 7200420 | 7.188 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
2 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Vĩnh Hưng | 7200402 | 5.114 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
3 | Đường giao thông nông thôn | UBND xã Vĩnh Tiến | 7794242 | 3.980 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
4 | Đường giao thông nông thôn | UBND Thị trấn Vĩnh Lộc | 7793587 | 2.976 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
5 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Ninh Khang | 7200415 | 9.393 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
6 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Ninh Khang | 7200409 | 7.164 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
|
|
XIV | Hà Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới Trụ sở xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hà Đông | 7209640 | 6.046 | 4.000 | 2.500 | 1.500 | 1.500 |
| 1.500 |
|
2 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hà Tiến | 7236726 | 3.006 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
3 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Lĩnh Toại | 7240422 | 4.873 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
|
|
4 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Yên Dương | 7323643 | 5.156 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
|
|
5 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hoạt Giang | 7227561 | 2.290 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
6 | Đường giao thông nội đồng | UBND xã Hoạt Giang | 7791972 | 3.004 | 2.200 | 750 | 1.450 | 1.450 | 1.450 |
|
|
7 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xa | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hà Bắc | 7205324 | 4.502 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
8 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hà Hải | 7257389 | 2.254 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
9 | Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hà Ngọc | 7207270 | 4.050 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
10 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hà Vinh | 7466870 | 3.840 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
11 | Đường giao thông nội đồng | UBND Thị trấn Hà Trung | 7799061 | 2.828 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
12 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hà Thái | 7228178 | 3.538 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
13 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Yến Sơn | 7218219 | 3.950 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
14 | Trung tâm Văn hóa thể thao | UBND xã Hà Giang | 7798348 | 4.475 | 2.200 | 750 | 1.450 | 1.450 | 1.450 |
|
|
15 | Đường giao thông nội đồng | UBND xã Hà Lĩnh | 7792584 | 2.745 | 2.200 | 750 | 1.450 | 1.450 | 1.450 |
|
|
XVI | Huyện Yên Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mương tiêu thoát nước thôn Lựu Khê | UBND xã Yên Trường | 7790729 | 3.174 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
2 | Đường giao thông nông thôn | UBND xã Định Liên | 7791360 | 2.728 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
3 | Đường giao thông nông thôn | UBND xã Yên Phong | 7796409 | 2.713 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
4 | Đường giao thông nông thôn | UBND xã Định Tân | 7792121 | 5.500 | 5.000 | 780 | 4.220 | 4.220 | 4.220 |
|
|
5 | Đường giao thông nông thôn | UBND xã Định Long | 7791640 | 2.960 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
XVII | Thọ Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới Trụ sở xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Sinh | 7199609 | 4.987 | 3.500 | 2.200 | 1.300 | 1.300 |
| 1.300 |
|
2 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Lập | 7199592 | 3.420 | 3.420 | 2.100 | 1.320 | 1.320 | 1.000 | 320 |
|
3 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Thiên | 7199579 | 3.826 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
|
|
4 | Xây mới Trường Trung học cơ sở | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thọ Lâm | 7199571 | 3.681 | 3.100 | 1.900 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
5 | Xây mới Trường Trung học cơ sở | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thọ Lập | 7199588 | 3.700 | 3.100 | 1.900 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
6 | Xây dựng Trường Trung học cơ sở | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Quảng Phú | 7199586 | 4.029 | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
7 | Xây dựng Trường Trung học cơ sở | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Phú | 7199575 | 3.978 | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
8 | Đường Giao thông nông thôn (Thọ Nguyên) | UBND xã Xuân Hồng | 7199544 | 3.795 | 1.400 | 1.000 | 400 | 400 | 400 |
|
|
9 | Đường giao thông nông thôn | UBND xã Xuân Hồng | 7199611 | 3.587 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
10 | Trường học Tiểu học | UBND xã Thọ Hải | 7199558 | 4.955 | 3.100 | 1.000 | 2.100 | 2.100 | 2.100 |
|
|
11 | Trung tâm văn hóa | UBND xã Nam Giang | 7199551 | 4679 | 2.500 | 1.000 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
12 | Hội trường Trung tâm văn hóa - thể thao xã | UBND xã Xuân Giang | 7199567 | 3.490 | 2.200 | 750 | 1 450 | 1.450 | 1.450 |
|
|
XVIII | Triệu Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới Trụ sở xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Thịnh | 7703891 | 6.062 | 3.500 | 2.200 | 1.300 | 1.300 |
| 1.300 |
|
2 | Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Triệu Thành | 7706221 | 4.275 | 4.275 | 2.700 | 1.575 | 1.575 | 1.575 |
|
|
3 | Đường giao thông nông thôn xã Triệu Thành | UBND xã Triệu Thành | 7754321 | 4.941 | 4.400 | 1.000 | 3.400 | 3.400 | 3.400 |
|
|
4 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Bình Sơn | 7700462 | 4.183 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
5 | Đường giao thông nông thôn | UBND xã Bình Sơn | 7795449 | 5.498 | 5.400 | 1.000 | 4.400 | 4.400 | 4.400 |
|
|
6 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thọ Bình | 7704686 | 3.657 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
|
|
7 | Đường giao thông nông thôn | UBND xã Thọ Bình | 7791388 | 4.497 | 3.900 | 1.000 | 2.900 | 2.900 | 2.900 |
|
|
8 | Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hợp Thắng | 7708494 | 4.114 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
9 | Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Dân Quyền | 7706316 | 4.490 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
10 | Nhà hội trường thuộc Trung tâm Văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Nông Trường | 7707611 | 5.402 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
11 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tiến Nông | 7712084 | 4.583 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
12 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Xuân Lộc | 7705862 | 6.174 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
13 | Đường giao thông nông thôn từ trung tâm xã đi thôn Thái Minh | UBND xã Thái Hòa | 7792251 | 3.999 | 3.100 | 1.000 | 2.100 | 2.100 | 2.100 |
|
|
14 | Nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa xã | UBND xã Hợp Thành | 7743127 | 4.754 | 2.200 | 750 | 1.450 | 1.450 | 1.450 |
|
|
15 | Nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa xã | UBND xã Hợp Tiến | 7781502 | 4.376 | 2.200 | 750 | 1.450 | 1.450 | 1.450 |
|
|
16 | Nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa xã | UBND xã Thọ Tiến | 7782625 | 4.421 | 2.200 | 750 | 1.450 | 1.450 | 1.450 |
|
|
17 | Nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa xã | UBND xã Thọ Dân | 7772065 | 4.257 | 2.200 | 750 | 1.450 | 1.450 | 1.450 |
|
|
18 | Nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa | UBND xã Thọ Tân | 7778057 | 4.406 | 2.200 | 750 | 1.450 | 1.450 | 1.450 |
|
|
19 | Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã | UBND thị trấn Triệu Sơn | 7699786 | 4.176 | 2200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
XIX | Thiệu Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Giao thông nông thôn | UBND xã Minh Tâm | 7789968 | 2.584 | 2.400 | 1.000 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
|
|
2 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thiệu Duy | 7700037 | 4.196 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
3 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Minh Tâm | 7222670 | 3.489 | 3.489 | 2.100 | 1.389 | 1.389 | 1.034
| 355 |
|
4 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thiệu Phúc | 7222772 | 4.608 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
|
|
5 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thiệu Ngọc | 7222770 | 3.460 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
6 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thiệu Quang | 7222794 | 2.575 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
7 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thiệu Thành | 7222776 | 3.885 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
8 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thiệu Thịnh | 7222791 | 3.811 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
9 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thiệu Giang | 7721378 | 9.405 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
10 | Đường giao thông thôn Tra thôn | UBND xã Thiệu Phú | 7778182 | 2.818 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
11 | Kênh mương nội đồng | UBND xã Thiệu Trung | 7791332 | 2.530 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
12 | Mở rộng đường giao thông và kênh tưới tiêu thôn Hợp Thắng | UBND xã Thiệu Hợp | 7789969 | 2.958 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
13 | Trường tiểu học | UBND xã Thiệu Chính | 7778182 | 5.183 | 3.100 | 1.000 | 2.100 | 2.100 | 2.100 |
|
|
14 | Trường Trung học cơ sở | UBND xã Thiệu Toán | 7222680 | 4.625 | 2200 | 750 | 1.450 | 1.450 | 1.450 |
|
|
15 | Đường giao thông Thôn 3 từ kênh B9 đi đê hữu sông Chu | UBND Thị trấn Thiệu Hóa | 7792319 | 2.340 | 2200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
XX | Huyện Đông Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông liên thôn | UBND xã Đông Thanh | 7793357 | 3.999 | 3.100 | 1.000 | 2.100 | 2.100 | 2.100 |
|
|
2 | Hệ thống đường và rãnh thoát nước liên thôn Văn Châu | UBND xã Đông Văn | 7788625 | 2.500 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
3 | Kênh Đồng Trặc thôn 2 xã Đông Khê | UBND xã Đông Khê | 7777370 | 2.795 | 2.200 | 750 | 1.450 | 1.450 | 1.450 |
|
|
XXI | Thành phố Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới Trụ sở xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hoàng Quang | 7358094 | 14.635 | 3.500 | 2.200 | 1.300 | 1.300 |
| 1.300 |
|
2 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hoàng Đại | 7358100 | 8.717 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 | 1.000 | 400 |
|
3 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | UBND Phường An Hưng | 7358120 | 7.195 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
4 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | UBND Xã Quảng Cát | 7358135 | 4.496 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
5 | Đường giao thông xã Quảng Tâm | UBND xã Quảng Tâm | 7797540 | 3.229 | 2.100 | 780 | 1.320 | 1.320 | 1.320 |
|
|
6 | Kênh mương xã Quảng Thịnh | UBND xã Quảng Thịnh | 7791292 | 2.972 | 2.100 | 780 | 1.320 | 1.320 | 1.320 |
|
|
7 | Đường GT nông thôn từ thôn 9 đi thôn 10 | UBND xã Thiệu Dương | 7358104 | 2.074 | 1.080 | 780 | 300 | 300 | 300 |
|
|
XXII | Sầm Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm y tế | UBND xã Quảng Hùng | 7787129 | 3.183 | 2.200 | 1.000 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
2 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xa | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Quảng Hùng | 7290539 | 6.043 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
3 | Xây mới Phòng học Trường Mầm non | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Quảng Minh | 7785877 | 6.356 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
XXIII | Nga Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Nga Thiện | 7202589 | 4.941 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 | 1.000 | 400 |
|
2 | Xây dựng Sân vận động thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Nga Phượng | 7212983 | 7.370 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 | 1.000 | 400 |
|
3 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Nga Thắng | 7219441 | 7.709 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 | 1.000 | 400 |
|
4 | Xây mới Trạm y tế xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Nga Thủy | 7235223 | 4.914 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
5 | Sân vận động xã | UBND xã Nga Thủy | 7791192 | 3.402 | 3.400 | 1.000 | 2.400 | 2.400 | 2.400 |
|
|
6 | Sân vận động xã thuộc Trung tâm Văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Nga Tiến | 7199322 | 4.868 | 3.200 | 2.100 | 1.100 | 1.100 | 1.100 |
|
|
7 | Xây mới Trạm y tế xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Nga Tân | 7248977 | 5.249 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
8 | Đường giao thông Tân Hải đi Tân Phát | UBND xã Nga Phú | 7791290 | 4.001 | 1.700 | 1.000 | 700 | 700 | 700 |
|
|
9 | Kênh mương thủy lợi | UBND xã Nga Bạch | 7786822 | 3.893 | 1.700 | 1.000 | 700 | 700 | 700 |
|
|
10 | Đường giao thông từ Hậu Trạch đi kênh N8 | UBND xã Nga Thạch | 7791191 | 3.987 | 2200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
11 | Kênh mương thủy lợi | UBND xã Nga Thành | 7778475 | 3.135 | 2.200 | 750 | 1.450 | 1.450 | 1.450 |
|
|
XXIV | Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trường mầm non | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Liên Lộc | 1077789 | 8.506 | 3.100 | 1.900 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
2 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hưng Lộc | 7240363 | 4.728 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
3 | Sân vận động thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hải Lộc | 7245354 | 6.491 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
4 | Đường GTNT thôn Tân Lộc đi thôn Y Bích | UBND xã Hải Lộc | 7788861 | 2.422 | 2.100 | 1.000 | 1.100 | 1.100 | 1.100 |
|
|
5 | Trường mầm non | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Đa Lộc | 725537 | 6.751 | 4.900 | 2.900 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
6 | Trạm Y tế | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Đồng Lộc | 7420947 | 4.260 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
7 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Thuần Lộc | 7252533 | 5.786 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
8 | Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Phong Lộc | 7387334 | 3.927 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
9 | Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Triệu Lộc | 7261094 | 7.105 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
10 | Sân vận động xã thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Triệu Lộc | 7.252.531 | 5.534 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
11 | Đường giao thông Khoan Hồng đi Đại Hữu | UBND xã Mỹ Lộc | 7793749 | 4.194 | 1.400 | 1.000 | 400 | 400 | 400 |
|
|
12 | Kênh mương thôn Hậu-B15 | UBND xã Hoa Lộc | 7793750 | 2.189 | 1.400 | 1.000 | 400 | 400 | 400 |
|
|
13 | Trường mầm non | UBND xã Minh Lộc | 7793751 | 8.647 | 2200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
XXV | Hoằng Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới Trụ sở xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hoằng Trường | 7.294.596 | 8.919 | 4.500 | 2.750 | 1.750 | 1.750 |
| 1.750 |
|
2 | Kiên cố hóa kênh tiêu Phúc Ngư và đường bờ kênh kết hợp quản lý vận hành kênh | UBND xã Hoằng Trường | 7788860 | 12.000 | 9.600 | 1.200 | 8.400 | 8.400 | 8.400 |
|
|
3 | Xây mới Trụ sở xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hoằng Thanh | 7468463 | 6.646 | 4.500 | 2.750 | 1.750 | 1.750 |
| 1.750 |
|
4 | Trường Mầm non (hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng) | UBND xã Hoàng Thanh | 7792081 | 7.281 | 5.500 | 1.000 | 4.500 | 4.500 | 4.500 |
|
|
5 | Nhà thi đấu thể thao, sân vận động thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xa | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hoàng Châu | 7338572 | 4.844 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
6 | Nhà thi đấu thể thao, sân vận động thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hoàng Xuyên | 7226105 | 4.544 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 | 1.000 | 400 |
|
7 | Sân vận động thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hoàng Yên | 7261363 | 7.081 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
8 | Xây mới nhà dinh dưỡng mầm non 01 tầng, san lấp phần khu đất xây dựng còn lại, cổng hàng rào, sân nền bê tông và rãnh thoát nước thuộc Trường mầm non xã Hoàng Hải | UBND xã Hoàng Hải | 7790837 | 5.500 | 4.900 | 1.000 | 3.900 | 3.900 | 3.900 |
|
|
9 | Đường Giao thông nông thôn | UBND xã Hoằng Thắng | 7794241 | 5.500 | 5.000 | 780 | 4.220 | 4.220 | 4.220 |
|
|
10 | Cải tạo, nâng cấp Đường GTNT | UBND xã Hoằng Xuân | 7792343 | 4.500 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
11 | Trường tiểu học | UBND xã Hoằng Phụ | 7784006 | 5.985 | 5.000 | 1.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
12 | Nâng cấp trường THCS | UBND xã Hoằng Phượng | 7783284 | 3.520 | 1.600 | 1.000 | 600 | 600 | 600 |
|
|
XXVI | Huyện Quảng Xương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | UBND xã Quảng Trung | 7792084 | 2.271 | 1.700 | 1.000 | 700 | 700 | 700 |
|
|
2 | Đường giao thông nông thôn | UBND xã Quảng Thái | 7790534 | 3.465 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
3 | Kênh mương nội đồng | UBND xã Quảng Bình | 7228474 | 3.427 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
4 | Đường giao thông nông thôn | UBND xã Quảng Yên | 7794450 | 5.000 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
5 | Sân vận động | UBND xã Quảng Văn | 7784818 | 2.559 | 2.200 | 750 | 1.450 | 1.450 | 1.450 |
|
|
6 | Trường THCS Lưu Vệ | UBND thị trấn Tân Phong | 7787324 | 5.429 | 2.200 | 750 | 1.450 | 1.450 | 1.450 |
|
|
7 | Đường giao thông nông thôn | UBND thị trấn Tân Phong | 7783464 | 3.226 | 2.200 | 750 | 1.450 | 1.450 | 1.450 |
|
|
XXVII | Thị xã Nghi Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới Trụ sở xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hải Ninh | 7216812 | 5.918 | 3.500 | 2.200 | 1.300 | 1.300 |
| 1.300 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hải Ninh | 7247879 | 3.879 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
|
|
3 | Kênh mương nội đồng | UBND xã Hải Ninh | 7792342 | 3.219 | 3.000 | 1.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
4 | Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Nghi Sơn | 7269692 | 13.231 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
5 | Trường mầm non | UBND xã Nghi Sơn | 7791639 | 4.969 | 4.969 | 1.000 | 3.969 | 3.969 | 3.969 |
|
|
6 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hải An | 7249378 | 3.137 | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
7 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Tân Trường | 7253412 | 4.387 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
|
|
8 | Xây mới Trung tâm văn hóa xã | UBND xã Tân Trường | 7790249 | 5.745 | 4.500 | 1.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
9 | Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Ninh Hải | 7282323 | 5.571 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
10 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Hải Thanh | 7212967 | 3.381 | 3.381 | 2.100 | 1.281 | 1.281 | 1.281 |
|
|
11 | Trung tâm văn hóa xã | UBND xã Hải Thanh | 7792083 | 5.257 | 3.500 | 1.000 | 2.500 | 2.500 | 2.500 |
|
|
12 | Trường Tiểu học | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Phú Sơn | 7245092 | 5.697 | 4.900 | 2.900 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
13 | Kênh mương nội đồng | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Mai Lâm | 7255709 | 2.312 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
14 | Kênh mương tưới từ N1 đi Thôn 1 | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Định Hải | 7278854 | 2.415 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
15 | Đường giao thông nông thôn | BQL chương trình MTQG xây dựng NTM xã Nguyên Bình | 7237913 | 3.087 | 2.200 | 1.300 | 900 | 900 | 900 |
|
|
16 | Nhà văn hóa đa năng | UBND xã Tân Dân | 7796446 | 7.040 | 4.400 | 1.000 | 3.400 | 3.400 | 3.400 |
|
|
17 | Đường giao thông nông thôn | UBND thị trấn Tĩnh Gia | 7216030 | 3.875 | 3200 | 1.900 | 1.300 | 1.300 | 1.300 |
|
|
18 | Tuyến đường giao thông liên xã | UBND xã Tùng Lâm | 7794833 | 2.500 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
19 | Đường giao thông nông thôn | UBND xã Trúc Lâm | 7793741 | 3.800 | 2.200 | 780 | 1.420 | 1.420 | 1 420 |
|
|
20 | Kênh mương nội đồng | UBND xã Thanh Sơn | 7777369 | 4.056 | 3.100 | 1.000 | 2.100 | 2.100 | 2.100 |
|
|
21 | Trung tâm văn hóa xã | UBND xã Hải Lĩnh | 7783937 | 5.188 | 4.500 | 1.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH CHO CÁC CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ NĂM 2019 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục công trình | Chủ đầu tư | Mã số dự án đầu tư | Tổng mức đầu tư | Vốn dự phòng NSTW đã hỗ trợ | Vốn dự phòng NSTW còn lại chưa hỗ trợ | Kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú | |
Tổng số | Trong đó: Vốn dự phòng NSTW | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 86.314 | 72.228 | 52.500 | 19.728 | 19.728 |
|
I | Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã nông nghiệp |
|
| 58.248 | 45.300 | 27.180 | 18.120 | 18.120 |
|
1 | Huyện Thiệu Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kiên cố hóa đường giao thông và kênh mương nội đồng | UBND xã Thiệu Phúc | 7790728 | 4.478 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 |
|
2 | Huyện Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bê tông hóa đường trục chính nội đồng từ Ông Cẩn Lâm - Ông Hong | UBND xã Đa Lộc | 7792261 | 5.055 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.600 |
|
3 | Huyện Nông Cống |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống kênh mương và giao thông nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp | UBND xã Yên Mỹ | 7795529 | 6.548 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.800 |
|
4 | Huyện Nga Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng kênh mương nội đồng | UBND xã Nga Bạch | 7786820 | 4.536 | 3.600 | 2.200 | 1.400 | 1.400 |
|
5 | Huyện Tĩnh Gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kiên cố hóa kênh tưới nội đồng | UBND xã Ninh Hải | 7794447 | 4.508 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 |
|
| Kiên cố hóa kênh tưới nội đồng | UBND xã Hải Lĩnh | 7796788 | 4.501 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 |
|
6 | Huyện Hà Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường giao thông nội đồng | UBND xã Hà Hải | 7798347 | 4.744 | 3.800 | 2.280 | 1.520 | 1.520 |
|
7 | Huyện Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng kho lạnh, kho chứa, sân phơi | UBND xã Thúy Sơn | 7803070 | 2.591 | 2.000 | 1.200 | 800 | 800 |
|
8 | Huyện Thạch Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường giao thông nội đồng | UBND xã Thành Long | 7791637 | 4.495 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 |
|
| Đường giao thông nội đồng | UBND xã Thạch Cẩm | 7792082 | 3.995 | 3.200 | 1.900 | 1.300 | 1.300 |
|
9 | Huyện Như Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng xưởng sơ chế, bảo quản, chế biến sản phẩm nông nghiệp | UBND xã Xuân Hòa | 7794448 | 4.000 | 3.200 | 1.900 | 1.300 | 1.300 |
|
10 | Huyện Bá Thước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp đường lâm nghiệp | UBND xã Điền Trung | 7792145 | 4.397 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 |
|
11 | Huyện Lang Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kênh mương nội đồng | UBND xã Tân Phúc | 7786823 | 4.400 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.400 |
|
II | Hỗ trợ theo Đề án 1385/QĐ-TTg |
|
| 28.066 | 26.928 | 25.320 | 1.608 | 1.608 |
|
1 | Huyện Mường Lát |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường giao thông từ quốc lộ 15c đi bản Phá Hộc | UBND xã Nhi Sơn | 7795015 | 4.491 | 4.491 | 4.300 | 191 | 191 |
|
| Đường giao thông từ bản Lách đi Suối Hào | UBND xã Mường Chanh | 7795014 | 4.494 | 4.494 | 4.220 | 274 | 274 |
|
2 | Huyện Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nước Sinh hoạt bản Hiết | UBND xã Sơn Thủy | 7796590 | 3.050 | 3.000 | 2.800 | 200 | 200 |
|
| Đường GTNT liên bản Cha Lung - Pa | UBND xã Tam Thanh | 7796408 | 3.999 | 3.950 | 3.700 | 250 | 250 |
|
3 | Huyện Thường Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường giao thông thôn Khẹo đi thôn Vịn | UBND xã Bát Mọt | 7791079 | 3.993 | 3.993 | 3.700 | 293 | 293 |
|
4 | Huyện Lang Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công trình nước sinh hoạt tập trung bản Yên Bình | UBND xã Yên Khương | 7792582 | 4.550 | 4.000 | 3.800 | 200 | 200 |
|
5 | Quan Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống thủy lợi suối Ón bản Chiềng Hin | UBND xã Hiền Kiệt | 7799062 | 3.489 | 3.000 | 2.800 | 200 | 200 |
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ XÂY DỰNG MÔ HÌNH CẤP NƯỚC Ở TRƯỜNG HỌC, TRẠM Y TẾ THUỘC XÃ ĐẢO ĐƯỢC CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 5060/QĐ-UBND NGÀY 29/11/2019 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục công trình | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt BCKTKT | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú | |
Tổng số | Trong đó: NSTW hỗ trợ | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 2.588 | 2.588 | 2.588 |
|
- | Xây dựng mô hình cấp nước cho trường học, trạm y tế tại các xã đảo thuộc đề án thí điểm hoàn thiện và nhân rộng mô hình bảo vệ môi trường xây dựng nông thôn mới tại các xã khó khăn, biên giới, hải đảo theo hướng xã hội hóa, giai đoạn 2017 - 2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 5060/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 | 2.588 | 2.588 | 2.588 |
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG CHO 29 HTX ĐƯỢC CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3456/QĐ-UBND NGÀY 29/8/2019 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục công trình | Tên Hợp tác xã | Chủ đầu tư | Tổng mức đầu tư | Vốn dự phòng NSTW đã hỗ trợ | Vốn còn lại được hỗ trợ | Kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú | |
Tổng số | Trong đó: vốn dự phòng NSTW | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 116.073 | 90.250 |
| 90.250 | 90.250 |
|
1 | Huyện Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kênh mương tưới tiêu nội đồng | HTX Nông nghiệp Phú Lộc | UBND xã Phú Lộc | 5.890 | 4.700 |
| 4.700 | 4.700 |
|
- | Đường giao thông nội đồng | HTX Nông nghiệp Hưng Lộc | UBND xã Hưng Lộc | 5.378 | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
|
2 | Huyện Nông Cống |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng nhà kho, khu bảo quản và mua thiết bị phục vụ sơ chế bảo quản nông sản | HTX Dịch vụ Nông nghiệp Thăng Long | UBND xã Thăng Long | 6.644 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
3 | Huyện Như Thanh |
|
|
|
|
|
|
| —- |
- | Xây dựng khu sơ chế, phối trộn, bảo quản, sân phơi nguyên liệu sản xuất nuôi trồng nấm công nghệ cao theo chuỗi giá trị | HTX Nông sản hữu cơ Trúc Phượng | UBND xã Yên Thọ | 4.602 | 3.500 |
| 3.500 | 3.500 |
|
- | Xây dựng kênh mương tưới tiêu nội đồng, phục vụ sản xuất | HTX Dịch vụ nông nghiệp Xuân Du | UBND xã Xuân Du | 4.465 | 3.500 |
| 3.500 | 3.500 |
|
4 | Huyện Thiệu Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kiên cố hóa đường giao thông và kênh mương nội đồng | HTX Nông nghiệp Thiệu Duy | UBND xã Thiệu Duy | 4.768 | 3.800 |
| 3.800 | 3.800 |
|
5 | Huyện Triệu Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường giao thông nội đồng | HTX Dịch vụ nông nghiệp Đồng Tiến | UBND xã Đồng Tiến | 4.788 | 3.700 |
| 3.700 | 3.700 |
|
- | Đường giao thông nội đồng | HTX Dịch vụ nông nghiệp Thọ Phú | UBND xã Thọ Phú | 3.398 | 2.700 |
| 2.700 | 2.700 |
|
6 | Huyện Cẩm Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kênh mương nội đồng | HTX DV kinh doanh Tổng hợp NN Cẩm Vân | UBND xã Cẩm Vân | 3.511 | 2.800 |
| 2.800 | 2.800 |
|
7 | Huyện Thường Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường giao thông nội đồng | HTX Nông nghiệp Hưng Thịnh - Lương Sơn | UBND xã Lương Sơn | 4.497 | 3.500 |
| 3.500 | 3.500 |
|
8 | Huyện Nga Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng kênh mương nội đồng | HTXNN Nga Trung | UBND xã Nga Trung | 4.620 | 3.600 |
| 3.600 | 3.600 |
|
- | Xây dựng đường giao thông nội đồng | HTXNN Nga Trường | UBND xã Nga Trường | 4.643 | 3.600 |
| 3.600 | 3.600 |
|
9 | Huyện Hà Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường giao thông nội đồng | HTX Dịch vụ nông nghiệp Hà Toại | UBND xã Hà Toại | 3.789 | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
|
10 | Huyện Yên Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kênh mương nội đồng | HTXDV sản xuất NN Yên Lạc | UBND xã Yên Lạc | 2.500 | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 |
|
- | Đường giao thông nội đồng | HTXDVNN Yên Phong | UBND xã Yên Phong | 4.053 | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
|
- | Đường giao thông và kênh mương nội đồng | HTX DVNN Định Bình | UBND xã Định Bình | 3.812 | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
|
11 | Huyện Quảng Xương |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường giao thông nội đồng | HTX Dịch vụ NN Quảng Hòa | UBND xã Quảng Hòa | 1.227 | 950 |
| 950 | 950 |
|
- | Kênh mương nội đồng | HTX DVNN Quảng Long | UBND xã Quảng Long | 4.488 | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
|
12 | Huyện Hoằng Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nâng cấp mương kẹp đường giao thông | HTX DV NN Hoằng Xuân | UBND xã Hoằng Xuân | 4.500 | 3.500 |
| 3.500 | 3.500 |
|
- | Kiên cố hóa kênh Dọc Xoang | HTX DVNN Hoằng Phong | UBND xã Hoằng Phong | 4.500 | 3.500 |
| 3.500 | 3.500 |
|
- | Kiên cố hóa kênh Bản Trúc - Trinh Hà | HTX DVNN Hoằng Trung | UBND xã Hoằng Trung | 4.500 | 3.500 |
| 3.500 | 3.500 |
|
13 | Huyện Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bê tông hóa đường giao thông nội đồng | HTX DVNN Vĩnh Quang | UBND xã Vĩnh Quang | 2.498 | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 |
|
- | Bê tông hóa đường giao thông nội đồng | HTX DVNN Vĩnh Long | UBND xã Vĩnh Long | 2.497 | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 |
|
- | Bê tông hóa đường giao thông nội đồng | HTX DVNN Vĩnh Hùng | UBND xã Vĩnh Hùng | 3.498 | 2.800 |
| 2.800 | 2.800 |
|
14 | Huyện Thọ Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bê tông hóa đường giao thông nội đồng | HTX Dịch vụ NN và phát triển nông thôn Xuân Minh | UBND xã Xuân Minh | 1.998 | 1.600 |
| 1.600 | 1.600 |
|
- | Bê tông hóa đường giao thông nội đồng | HTX Dịch vụ nông nghiệp Toàn Năng | UBND xã Trường Xuân | 2.998 | 2.400 |
| 2.400 | 2.400 |
|
- | Bê tông hóa kênh mương nội đồng | HTX Dịch vụ Nông nghiệp Xuân Tân | UBND xã Trường Xuân | 2.999 | 2.400 |
| 2.400 | 2.400 |
|
15 | Huyện Đông Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà kho chứa vật tư nông nghiệp và bảo quản nông sản sau thu hoạch | HTX cơ giới hóa nông nghiệp Đông Tiến | UBND xã Đông Tiến | 3.999 | 3.200 |
| 3.200 | 3.200 |
|
16 | Thành phố Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kênh tiêu từ Trạm Y tế xã đi đồng Sót | HTX DVNN Hoằng Quang | UBND xã Hoằng Quang | 5.013 | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
|
DANH MỤC VÀ MỨC VỐN BỐ TRÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2020 TỪ NGUỒN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục công trình | Địa điểm đầu tư | Chủ đầu tư | Mức vốn NSTW hỗ trợ | Kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
|
| 592.586 | 592.586 | Giao UBND tỉnh chỉ đạo Sở Tài chính cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
A | ĐỐI VỚI CÁC XÃ KHÔNG THỰC HIỆN SÁP NHẬP |
|
| 505.541 | 505.541 |
|
I | Thiệu Hóa |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Xây dựng đường giao thông liên thôn Nhân Mỹ đi thôn Thành Đồng | Xã Thiệu Công | UBND xã Thiệu Công | 3.100 | 3.100 |
|
2 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn | Xã Thiệu Tiến | UBND xã Thiệu Tiến | 590 | 590 |
|
3 | Sân vận động xã | xã Thiệu Hòa | UBND xã Thiệu Hoà | 800 | 800 |
|
II | Yên Định |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Đường giao thông nông thôn thôn Thung Thôn | Xã Định Hòa | UBND xã Định Hòa | 2.200 | 2.200 |
|
2 | Đường giao thông và kênh mương nội đồng | Xã Định Bình | UBND xã Định Bình | 2.200 | 2200 |
|
3 | Đường giao thông nội đồng Kênh Đông, Kênh Tây | xã Quý Lộc | UBND xã Quý Lộc | 2200 | 2.200 |
|
4 | Đường giao thông nông thôn đoạn từ Bái Lũ đi Mương Ngang | Xã Yên Ninh | UBND xã Yên Ninh | 700 | 700 |
|
5 | Đường giao thông nội đồng | Xã Yên Trung | UBND xã Yên Trung | 500 | 500 |
|
6 | Đường giao thông nông thôn | Xã Định Tăng | UBND xã Định Tăng | 500 | 500 |
|
7 | Đường giao thông nông thôn (thôn 5) | Xã Yên Thịnh | UBND xã Yên Thịnh | 1.100 | 1.100 |
|
8 | Đường giao thông nông thôn, thôn Mỹ Lộc đi Lang Thông | Xã Định Tiến | UBND xã Định Tiến | 500 | 500 |
|
9 | Đường giao thông nông thôn nối đường 516d với đường 516 | Xã Định Hưng | UBND xã Định Hưng | 500 | 500 |
|
10 | Đường giao thông nông thôn thôn Thịnh Thôn đi Thôn Trịnh Điện | Xã Định Hải | UBND xã Định Hải | 500 | 500 |
|
11 | Đường giao thông nông thôn nối đường 518 | Xã Yên Tâm | UBND xã Yên Tâm | 500 | 500 |
|
12 | Đường giao thông nông thôn | Xã Yên Hùng | UBND xã Yên Hùng | 500 | 500 |
|
III | Hậu Lộc |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Đường giao thông nông thôn tuyến ngõ ông Lài đi thôn Thuần Nhất | xã Phú Lộc | UBND xã Phú Lộc | 2.280 | 2.280 |
|
2 | Nâng cấp Trạm Y tế xã | Xã Đa Lộc | UBND xã Đa Lộc | 850 | 850 |
|
3 | Đường giao thông nông thôn kẹp mương thoát nước thôn Kiến Long | Xã Hưng Lộc | UBND xã Hưng Lộc | 1.600 | 1.600 |
|
4 | Kênh Mương tưới, tiêu | Xã Đại Lộc | UBND xã Đại Lộc | 500 | 500 |
|
IV | Thạch Thành |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Nhà văn hóa đa năng xã | Xã Thạch Lâm | UBND xã Thạch Lâm | 3.000 | 3.000 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn | Xã Thành Mỹ | UBND xã Thành Mỹ | 2.900 | 2.900 |
|
3 | Nhà văn hóa đa năng và các công trình phụ trợ | Xã Thành Vinh | UBND xã Thành Vinh | 2.400 | 2.400 |
|
4 | Đường giao thông nông thôn | Xã Thành Tân | UBND xã Thành Tân | 1.700 | 1.700 |
|
5 | Đường giao thông nông thôn | Xã Thạch Tượng | UBND xã Thạch Tượng | 1.100 | 1.100 |
|
6 | Đường giao thông thôn Thành Trung | Xã Thành Yên | UBND xã Thành Yên | 600 | 600 |
|
7 | Công trình phụ trợ Trường Tiểu học và Trường Trung học cơ sở | Xã Thạch Định | UBND xã Thạch Định | 600 | 600 |
|
V | Thọ Xuân |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Trường Tiểu học | Xã Thọ Diên | UBND xã Thọ Diên | 3.100 | 3.100 |
|
2 | Trung tâm văn hóa, thể thao xã | Xã Thọ Lộc | UBND xã Thọ Lộc | 3.100 | 3.100 |
|
3 | Trung tâm văn hóa, thể thao xã | Xã Xuân Hưng | UBND xã Xuân Hưng | 3.100 | 3.100 |
|
4 | Trường Trung học cơ sở | Xã Xuân Phong | UBND xã Xuân Phong | 3.100 | 3.100 |
|
5 | Trường tiểu học | Xã Thọ Xương | UBND xã Thọ Xương | 2.320 | 2.320 |
|
6 | Đường giao thông nông thôn | Xã Xuân Trường | UBND xã Xuân Trường | 2.200 | 2.200 |
|
7 | Đường giao thông nông thôn | Xã Tây Hồ | UBND xã Tây Hồ | 1.400 | 1.400 |
|
8 | Nhà văn hóa thôn Hoa Lộc | Xã Xuân Minh | UBND xã Xuân Minh | 500 | 500 |
|
VI | Ngọc Lặc |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Nâng cấp đường giao thông từ ngã ba làng Thi đi làng Chả | Xã Mỹ Tân | UBND xã Mỹ Tân | 3.400 | 3.400 |
|
2 | Nhà lớp học trường Mầm Non | Xã Phúc Thịnh | UBND xã Phúc Thịnh | 3.100 | 3.100 |
|
3 | Nhà lớp học trường Tiểu học | Xã Phúc Thịnh | UBND xã Phúc Thịnh | 3.000 | 3.000 |
|
4 | Đường giao thông nông thôn làng Miềng, làng Bái | Xã Phúc Thịnh | UBND xã Phúc Thịnh | 3.500 | 3.500 |
|
5 | Nâng cấp đường giao thông làng Lương Ngô, Tân Thành, Thuận Sơn, Đô Ung | Xã Thạch Lập | UBND xã Thạch Lập | 3.000 | 3.000 |
|
6 | Nâng cấp đường giao thông làng Khén Nội | Xã Vân Am | UBND xã Vân Am | 1.200 | 1.200 |
|
7 | Nhà hiệu bộ trường tiểu học Nguyệt Ấn 2 | Xã Nguyệt Ấn | UBND xã Nguyệt Ấn | 600 | 600 |
|
8 | Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa xã | Xã Ngọc Trung | UBND xã Ngọc Trung | 700 | 700 |
|
9 | Đường giao thông nông thôn | Xã Cao Ngọc | UBND xã Cao Ngọc | 400 | 400 |
|
10 | Đường giao thông nông thôn | Xã Kiên Thọ | UBND xã Kiên Thọ | 400 | 400 |
|
11 | Nhà lớp học trường Mầm Non | Xã Ngọc Sơn | UBND xã Ngọc Sơn | 4.400 | 4.400 |
|
12 | Nhà lớp học trường Trung học cơ sở | Xã Ngọc Sơn | UBND xã Ngọc Sơn | 3.000 | 3.000 |
|
13 | Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa xã | Xã Thúy Sơn | UBND xã Thúy Sơn | 3.500 | 3 500 |
|
14 | Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ thôn Tam Đồng đi thôn Hoa Cao | Xã Thúy Sơn | UBND xã Thúy Sơn | 3.900 | 3.900 |
|
15 | Đường giao thông nông thôn | Xã Phùng Minh | UBND xã Phùng Minh | 200 | 200 |
|
16 | Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa xã | Xã Phùng Giáo | UBND xã Phùng Giáo | 3.500 | 3.500 |
|
17 | Nhà hiệu bộ trường mầm non | Xã Phùng Giáo | UBND xã Phùng Giáo | 1.500 | 1.500 |
|
18 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông đi làng Môn | Xã Phùng Giáo | UBND xã Phùng Giáo | 2.400 | 2.400 |
|
19 | Nâng cấp cải tạo đường từ xã Lộ Thịnh đi xã Đồng Thịnh | Xã Lộc Thịnh | UBND xã Lộc Thịnh | 5.100 | 5.100 |
|
20 | Nâng cấp cải tạo tuyến đường giao thông đi thôn Thanh Sơn, thôn Tiến Sơn và thôn Thành Phòng | Xã Minh Tiến | UBND xã Minh Tiến | 5.600 | 5.600 |
|
VII | Như Xuân |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Đường giao thông nông thôn | Xã Bãi Trành | UBND xã Bãi Trành | 2.200 | 2.200 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn | Xã Cát Vân | UBND xã Cát Vân | 7.400 | 7.400 |
|
3 | Đường giao thông nông thôn | Xã Bình Lương | UBND xã Bình Lương | 5.100 | 5.100 |
|
4 | Đường giao thông nông thôn | Xã Xuân Bình | UBND xã Xuân Bình | 3.700 | 3.700 |
|
5 | Đường giao thông nông thôn | Xã Thanh Lâm | UBND xã Thanh Lâm | 3.000 | 3.000 |
|
6 | Đường giao thông nông thôn | Xã Tân Bình | UBND xã Tân Bình | 1.211 | 1.211 |
|
7 | Đường giao thông nông thôn | Xã Thanh Phong | UBND xã Thanh Phong | 1.203 | 1.203 |
|
8 | Đường giao thông nông thôn | Xã Thanh Quân | UBND xã Thanh Quân | 1.100 | 1.100 |
|
9 | Đường giao thông nông thôn | xã Cát Tân | UBND xã Cát Tân | 600 | 600 |
|
10 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đức Thắng | Xã Thượng Ninh | UBND xã Thượng Ninh | 600 | 600 |
|
11 | Nâng cấp, sửa chữa trường Tiểu học | Xã Thanh Sơn | UBND xã Thanh Sơn | 300 | 300 |
|
12 | Nâng cấp, sửa chữa trường Tiểu học - Trung học cơ sở | xã Thanh Hòa | UBND xã Thanh Hòa | 200 | 200 |
|
13 | Nâng cấp, sửa chữa trường Mầm non | Xã Thanh Xuân | UBND xã Thanh Xuân | 200 | 200 |
|
VIII | Quan Hóa |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Xây dựng trường Trung học cơ sở | Xã Phú Thanh | UBND xã Phú Thanh | 5.900 | 5.900 |
|
2 | Đường giao thông bản Sài | Xã Thiên Phú | UBND xã Thiên Phú | 3.700 | 3.700 |
|
3 | Đường nước bản Khương Làng | Xã Nam Động | UBND xã Nam Động | 3.600 | 3.600 |
|
4 | Đường giao thông bản suối Tôn | Xã Phú Sơn | UBND xã Phú Sơn | 2.946 | 2.946 |
|
5 | Sân, tường rào và các hạng mục phụ trợ nhà trung tâm văn hóa | Xã Nam Tiến | UBND xã Nam Tiến | 480 | 480 |
|
IX | Cẩm Thủy |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Đường giao thông nông thôn | Xã Cẩm Ngọc | UBND xã Cẩm Ngọc | 3.100 | 3.100 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn | Xã Cẩm Tú | UBND Xã Cẩm Tú | 2.200 | 2.200 |
|
3 | Trường Tiểu học | Xã Cẩm Bình | UBND xã Cẩm Bình | 1.000 | 1.000 |
|
4 | Trường Mầm non | Xã Cẩm Phú | UBND xã Cẩm Phú | 700 | 700 |
|
5 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ cây đa đi xã Cẩm Liên đến đường QL 217 mới xã Cẩm Thành | Xã Cẩm Thành | UBND xã Cẩm Thành | 7.400 | 7.400 |
|
6 | Nâng cấp, cải tạo hệ thống đường giao thông | Xã Cẩm Châu | UBND xã Cẩm Châu | 5.100 | 5.100 |
|
X | Đông Sơn |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Đường giao thông nông thôn thôn 3 Thịnh Trị | Xã Đông Quang | UBND xã Đông Quang | 3.100 | 3.100 |
|
2 | Cải tạo tuyến đường từ Trạm bơm số 2 đi trang trại ông Hanh thôn Chiếu Thượng | xã Đông Phú | UBND xã Đông Phú | 2.200 | 2.200 |
|
3 | Hệ thống kênh mương nội đồng từ Kênh B10 thôn 9 đi Đồng Bái bờ Mau | xã Đông Ninh | UBND xã Đông Ninh | 2.200 | 2.200 |
|
XI | Như Thanh |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Kênh mương nội đồng thôn Đồng Nghiêm, Đồng Tiến và Tâm Tiến | Xã Mậu Lâm | UBND xã Mậu Lâm | 5.700 | 5.700 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn | Xã Xuân Du | UBND xã Xuân Du | 2.200 | 2.200 |
|
3 | Đường giao thông thôn Xuân Hưng | Xã Xuân Khang | UBND xã Xuân Khang | 1.200 | 1.200 |
|
4 | Xây mới nhà văn hóa thôn Bái Sim | Xã Thanh Kỳ | UBND xã Thanh Kỳ | 550 | 550 |
|
5 | Xây mới nhà văn hóa thôn Thanh Xuân | Xã Thanh Kỳ | UBND xã Thanh Kỳ | 550 | 550 |
|
6 | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng khu Đồng Cao, thôn Đồng Thung | Xã Yên Lạc | UBND xã Yên Lạc | 700 | 700 |
|
7 | Nhà văn hóa thôn Quảng Đại | xã Xuân Thái | UBND xã Xuân Thái | 600 | 600 |
|
8 | Đường giao thông từ tỉnh lộ 505 đi vào sân vận động xã | Xã Thanh Tân | UBND xã Thanh Tân | 700 | 700 |
|
XII | Thường Xuân |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Đường Giao thông suối Hén đi Ba Khe, đường từ nhà ông Kỳ đi trường tiểu học thôn Khem, đường thôn Tân Thắng đi thôn Tân Thọ | Xã Xuân Thắng | UBND xã Xuân Thắng | 5.685 | 5.685 |
|
2 | Đường Giao thông thôn Buồng đi thôn Kha và Từ cầu cửa Dụ đi thôn Hợp Nhất | xã Luận Khê | UBND Xã Luận Khê | 5.600 | 5.600 |
|
3 | Đường giao thông thôn Xuân Minh 1; Thôn Xuân thắng, thôn Vinh Quang | Xã Xuân Cao | UBND xã Xuân Cao | 5.655 | 5.655 |
|
4 | Đường Giao thông thôn Giang đi thôn Chinh, thôn Chinh đi Tú Tạo Cụt Ạc | Xã Xuân Chinh | UBND xã Xuân Chinh | 5.100 | 5.100 |
|
5 | Đường Giao thông từ thôn Thành Hạ; thôn Thành Lợi | Xã Tân Thành | UBND xã Tân Thành | 2.183 | 2.183 |
|
6 | Đường giao thông từ thôn Thành Thá9ng đi xã Thọ Bình huyện Triệu Sơn | Xã Luận Thành | UBND xã Luận Thành | 4.400 | 4.400 |
|
7 | Đường giao thông từ Thôn 1 đi xã Thọ Thanh; đường từ thôn Tân lập đi xã Ngọc Phụng | Xã Xuân Dương | UBND xã Xuân Dương | 3.700 | 3.700 |
|
XIII | Hà Trung |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Đường giao thông nội đồng | Xã Hà Đông | UBND xã Hà Đông | 3.100 | 3.100 |
|
2 | Đường giao thông nội đồng | Xã Hà Châu | UBND xã Hà Châu | 1.400 | 1.400 |
|
3 | Đường giao thông nông thôn | Xã Hà Lai | UBND xã Hà Lai | 500 | 500 |
|
4 | Đường giao thông nông thôn | Xã Hà Long | UBND xã Hà Long | 500 | 500 |
|
XIV | Triệu Sơn |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Đường giao thông nội đồng | Xã Xuân Thịnh | UBND xã Xuân Thịnh | 3.100 | 3.100 |
|
2 | Trường Tiểu học | Xã Dân Lý | UBND xã Dân Lý | 3.100 | 3.100 |
|
3 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng | Xã Vân Sơn | UBND xã Vân Sơn | 2.200 | 2.200 |
|
4 | Đường giao thông từ thôn 2 xã Thọ Phú đi xã Thọ Thế | Xã Thọ Phú | UBND xã Thọ Phú | 1.800 | 1.800 |
|
5 | Kênh tiêu liên thôn từ Quốc lộ 47C đi qua khu dân cư các thôn 3, 4, 5, 6, 7 xã Thọ Vực | Xã Thọ Vực | UBND xã Thọ Vực | 1.400 | 1.400 |
|
6 | Đường giao thông và rãnh thoát nước | Xã Đồng Lợi | UBND xã Đồng Lợi | 1.400 | 1.400 |
|
7 | Đường giao thông nông thôn | Xã Thọ Ngọc | UBND xã Thọ Ngọc | 1.100 | 1.100 |
|
8 | Đường giao thông thôn 4 đi thôn 3 qua đồi Mốc | Xã Minh Sơn | UBND xã Minh Sơn | 500 | 500 |
|
9 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông, xây dựng mương thoát nước khu dân cư tuyến ngã 3 sông Hoàng đến trung tâm xã Đồng Thắng | Xã Đồng Thắng | UBND xã Đồng Thắng | 500 | 500 |
|
10 | Đường giao thông nông thôn | Xã Triệu Thành | UBND xã Triệu Thành | 725 | 725 |
|
XV | Vĩnh Lộc |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn Mỹ Xuyên đi thôn Mỹ Sơn | Xã Vĩnh Yên | UBND xã Vĩnh Yên | 1.400 | 1.400 |
|
XVI | Mường Lát |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Công trình nước sinh hoạt tập trung bản Mau | Xã Mường Lý | UBND xã Mường Lý | 3.800 | 3.800 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn từ bản Nàng 1 đi bản Nàng 2 và vào khu sản xuất tái định canh bản Nàng 1 | Xã Mường Lý | UBND xã Mường Lý | 4.940 | 4.940 |
|
3 | Đập, mương Na Đồn bản Na Tao | Xã Pù Nhi | UBND xã Pù Nhi | 5,000 | 5.000 |
|
4 | Nâng cấp, cải tạo công trình thủy lợi Đông Ban - Hạ Sơn | Xã Pù Nhi | UBND xã Pù Nhi | 4.500 | 4.500 |
|
5 | Công trình nước sinh hoạt tập trung bản Kéo Hượn | Xã Nhi Sơn | UBND xã Nhi Sơn | 4.940 | 4.940 |
|
6 | Đường giao thông nội vùng kết hợp đường vào khu sản xuất bản Kéo Hượn | Xã Nhi Sơn | UBND xã Nhi Sơn | 3.100 | 3.100 |
|
7 | Công trình nước sinh hoạt tập trung bản Tà Cóm | Xã Trung Lý | UBND xã Trung Lý | 3.741 | 3.741 |
|
XVII | Quan Sơn |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Hệ thống mương bản Lầm | Xã Trung Tiến | UBND xã Trung Tiến | 5.100 | 5.100 |
|
2 | Nhà văn hóa bản Chè | Xã Trung Tiến | UBND xã Trung Tiến | 1.500 | 1.500 |
|
3 | Hệ thống nước sinh hoạt tập trung | Xã Trung Xuân | UBND xã Trung Xuân | 5.600 | 5.600 |
|
4 | Sân vận động xã | Xã Sơn Điện | UBND xã Sơn Điện | 5.600 | 5.600 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước đường từ QL217 đi bản Xanh | Xã Trung Hạ | UBND xã Trung Hạ | 3.600 | 3.600 |
|
6 | Nước sinh hoạt tập trung xã Na Mèo; | Xã Na Mèo | UBND xã Na Mèo | 3.600 | 3.600 |
|
7 | Nối tiếp đường giao thông bản Máy đi bản Bàng | Xã Trung Thượng | UBND xã Trung Thượng | 3.100 | 3.100 |
|
8 | Hệ thống nước sinh hoạt tập trung xã Tam Lư | Xã Tam Lư | UBND xã Tam Lư | 2.600 | 2.600 |
|
9 | Hạ tầng phụ trợ khu VHTT xã | Xã Sơn Hà | UBND xã Sơn Hà | 1.020 | 1.020 |
|
XVIII | Lang Chánh |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Đường giao thông nông thôn | Xã Giao An | UBND xã Giao An | 5.700 | 5.700 |
|
2 | Đường giao thông bản Hắc | Xã Trí Nang | UBND xã Trí Nang | 1.700 | 1.700 |
|
3 | Đường giao thông thôn Thôn Chiêng Khạt | Xã Đồng Lương | UBND xã Đồng Lương | 1.600 | 1.600 |
|
4 | Đường giao thông thôn Tân Phong | Xã Tân Phúc | UBND xã Tân Phúc | 2.930 | 2.930 |
|
5 | Đường giao thông bản thôn Khụ 1 | Xã Giao Thiện | UBND xã Giao Thiện | 1.100 | 1.100 |
|
6 | Đường giao thông bản Ngày | Xã Lâm Phú | UBND xã Lâm Phú | 1.798 | 1.798 |
|
7 | Đường giao thông thôn bản Phá | Xã Tam Văn | UBND xã Tam Văn | 660 | 660 |
|
8 | Đường giao thông nông thôn bản Xã | Xã Yên Khương | UBND xã Yên Khương | 1.247 | 1.247 |
|
XIX | Nông Cống |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Kiên cố hóa kênh tưới, tiêu Cao Hậu, thôn Tháp Lĩnh | Xã Hoàng Giang | UBND xã Hoàng Giang | 500 | 500 |
|
2 | Kiên cố hóa kênh mương tưới N11 đi Cồn Lau và kênh Ông Thì đi cống Bòng Bòng | Xã Vạn Thiện | UBND xã Vạn Thiện | 1.400 | 1.400 |
|
3 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn | Xã Vạn Hòa | UBND xã Vạn Hòa | 700 | 700 |
|
4 | Kiên cố hóa kênh mương B4 | Xã Trường Trung | UBND xã Trường Trung | 644 | 644 |
|
5 | Cải tạo trạm Y tế xã | Xã Trường Sơn | UBND xã Trường Sơn | 280 | 280 |
|
XX | Thành phố Sầm Sơn |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND thành phố Sầm Sơn phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Nâng cấp, đường giao thông nông thôn | Xã Quảng Đại | UBND xã Quảng Đại | 1.200 | 1.200 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn | Xã Quảng Hùng | UBND xã Quảng Hùng | 2.900 | 2.900 |
|
XXI | Nga Sơn |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Đường giao thông nội đồng B5 | Xã Nga Giáp | UBND xã Nga Giáp | 3.100 | 3.100 |
|
2 | Xây dựng kênh B8 | Xã Nga An | UBND xã Nga An | 2.200 | 2.200 |
|
3 | Sân vận động xã Nga Yên | Xã Nga Yên | UBND xã Nga Yên | 2.200 | 2.200 |
|
4 | Đường giao thông nội đồng | Xã Nga Tân | UBND xã Nga Tân | 1.000 | 1.000 |
|
XXII | Hoằng Hóa |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn, giao thông nội đồng kẹp mương tưới tiêu | Xã Hoàng Tiến | UBND xã Hoàng Tiến | 7.300 | 7.300 |
|
2 | Nâng cấp đường giao thông và kênh từ Bột Trung ra đê Trung Hòa | Xã Hoằng Tân | UBND Xã Hoằng Tân | 3.100 | 3.100 |
|
3 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ĐH-HH26 đến thôn 1 | Xã Hoằng Thái | UBND xã Hoằng Thái | 3.100 | 3.100 |
|
4 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ Chợ Rọc đến cầu Dừa | Xã Hoằng Châu | UBND xã Hoằng Châu | 5.100 | 5.100 |
|
5 | Đường giao thông từ thôn Sao Vàng đi thôn Tháng Mười | Xã Hoằng Phụ | UBND xã Hoằng Phụ | 4.600 | 4.600 |
|
6 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn | Xã Hoằng Thanh | UBND xã Hoằng Thanh | 4.100 | 4.100 |
|
7 | Nâng cấp đường giao thông nội đồng thôn Kim Sơn | Xã Hoằng Kim | UBND xã Hoằng Kim | 1.700 | 1.700 |
|
8 | Nâng cấp đường giao thông nội đồng từ thôn Xa Vệ đi thôn 4 | Xã Hoằng Trung | UBND xã Hoằng Trung | 2.200 | 2.200 |
|
9 | Đường giao thông thôn Quang Châu | Xã Hoằng Trinh | UBND xã Hoằng Trinh | 2.250 | 2.250 |
|
10 | Nâng cấp đường giao thông nội đồng | Xã Hoằng Hợp | UBND xã Hoằng Hợp | 2.200 | 2.200 |
|
11 | Đường giao thông thôn 1 - Hồng Thái | Xã Hoằng Đồng | UBND xã Hoằng Đồng | 2.200 | 2200 |
|
12 | Nâng cấp đường giao thông | Xã Hoằng Ngọc | UBND xã Hoằng Ngọc | 2.200 | 2.200 |
|
13 | Nâng cấp đường giao thông từ thôn Chuế 1 đi Khang Đoài | Xã Hoằng Yến | UBND xã Hoằng Yên | 1.100 | 1.100 |
|
14 | Kiên cố hóa kênh tiêu thôn Trung thượng | Xã Hoằng Hải | UBND xã Hoằng Hải | 1.700 | 1700 |
|
15 | Đường giao thông và mương tiêu thoát nước từ Bắc Nam đến tỉnh lộ 510 và khu đồng Bến | Xã Hoằng Lộc | UBND xã Hoằng Lộc | 1400 | 1.400 |
|
16 | Đường giao thông làng nghề và tuyến đường từ nhà ông Phế đến 3 cồn; nâng cấp tuyến kênh N22-6b | Xã Hoằng Thịnh | UBND xã Hoằng Thịnh | 1.400 | 1.400 |
|
17 | Nâng cấp, mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi qua công sở xã, qua di tích lịch sử tướng quân Lê Phụng Hiểu đến trường Tiểu học và trường THCS | Xã Hoằng Quỳ | UBND xã Hoằng Quỳ | 950 | 950 |
|
18 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ cánh đồng thôn Tự Đông đến cánh đồng thôn Hào Bắc | Xã Hoằng Quý | UBND xã Hoằng Quý | 940 | 940 |
|
XXIII | Quảng Xương |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Đường giao thông nông thôn kết hợp rãnh thoát nước 2 bên đường | Xã Quảng Nham | UBND xã Quảng Nham | 6.600 | 6.600 |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông nông thôn | Xã Quảng Hải | UBND xã Quảng Hải | 3.100 | 3.100 |
|
3 | Đường giao thông nội đồng | Xã Quảng Hợp | UBND xã Quảng Hợp | 2.200 | 2.200 |
|
4 | Đường giao thông nội đồng | Xã Quảng Trường | UBND xã Quảng Trường | 2.750 | 2.750 |
|
5 | Làm mới mương thoát nước khu dân cư | Xã Quảng Long | UBND xã Quảng Long | 1.400 | 1.400 |
|
6 | Đường giao thông nông thôn | Xã Quảng Lưu | UBND xã Quảng Lưu | 2.400 | 2.400 |
|
7 | Đường giao thông và hệ thống thoát nước | Xã Quảng Nhân | UBND xã Quảng Nhân | 1.700 | 1 700 |
|
8 | Nhà Hội trường thuộc trung tâm văn hóa thể thao xã | Xã Quảng Đức | UBND xã Quảng Đức | 1.850 | 1.850 |
|
9 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường và mương từ QL45 đi sông Tân Trạch 2 | Xã Quảng Trạch | UBND xã Quảng Trạch | 500 | 500 |
|
10 | Làm mới kênh mương nội đồng | Xã Quảng Hòa | UBND xã Quảng Hòa | 500 | 500 |
|
11 | Mở rộng đường giao thông nông thôn | Xã Quảng Ngọc | UBND xã Quảng Ngọc | 500 | 500 |
|
XXIV | Thị xã Nghi Sơn |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh điều chỉnh tên chủ đầu tư theo đúng tên các phường tại Nghị quyết 933/NQ-UBTVQH14 ngày 22/4/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập thị xã Nghi Sơn và các phường thuộc thị xã Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa |
1 | Xây dựng kênh mương tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp | Xã Hải An | UBND xã Hải An | 7.100 | 7.100 |
|
2 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | Xã Tĩnh Hải | UBND xã Tĩnh Hải | 5 100 | 5.100 |
|
3 | Nhà văn hóa đa năng xã | Xã Phú Sơn | UBND xã Phú Sơn | 4.700 | 4.700 |
|
4 | Đường giao thông nông thôn bản Đồng Lách; Đường và kênh mương nội đồng | Xã Tân Trường | UBND xã Tân Trường | 1.600 | 1.600 |
|
5 | Xây dựng đường giao thông nông thôn, thôn Văn Sơn, Sơn Hải, Thống Nhất | Xã Ninh Hải | UBND xã Ninh Hải | 3.100 | 3.100 |
|
6 | Xây dựng nhà lớp học chức năng trường Tiểu học | xã Hải Lĩnh | UBND xã Hải Lĩnh | 5.100 | 5.100 |
|
7 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn | Xã Bình Minh | UBND xã Bình Minh | 2.200 | 2.200 |
|
8 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn | Xã Hải Châu | UBND xã Hải Châu | 2.200 | 2.200 |
|
9 | Nâng cấp tuyến đường liên xã từ Nhà ông Lương đến khu công nghiệp | Xã Thanh Thủy | UBND xã Thanh Thủy | 1.400 | 1.400 |
|
10 | Nâng cấp tuyến đường từ Chợ Đông đi xã Triêu Dương cũ | Xã Ngọc Lĩnh | UBND xã Ngọc Lĩnh | 1.400 | 1.400 |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn | Xã Anh Sơn | UBND xã Anh Sơn | 2.110 | 2.110 |
|
12 | Kênh mương nội đồng | Xã Tân Dân | UBND xã Tân Dân | 1.200 | 1.200 |
|
13 | Xây dựng đường giao thông nông thôn (đoạn từ cửa nhà ông Soạn đi qua rọc thổ nến xóm 21) | Xã Hải Nhân | UBND xã Hải Nhân | 600 | 600 |
|
14 | Đường giao thông nông thôn | Xã Hải Thanh | UBND xã Hải Thanh | 919 | 919 |
|
15 | Kênh mương nội đồng | Xã Trường Lâm | UBND xã Trường Lâm | 600 | 600 |
|
XXV | Bá Thước |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Đường giao thông từ phố Điền Lư đi thôn võ | Xã Điền Lư | UBND xã Điền Lư | 2.700 | 2.700 |
|
2 | Đường giao thông từ thôn Sông Mã đi thôn Võ | Xã Điền Lư | UBND xã Điền Lư | 4.700 | 4.700 |
|
3 | Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã | Xã Lương Ngoại | UBND xã Lương Ngoại | 4.500 | 4.500 |
|
4 | Đường giao thông thôn Nẹo Dao đi thôn Đồi Công. | Xã Lương Ngoại | UBND xã Lương Ngoại | 874 | 874 |
|
5 | Đường giao thông thông Chả đi thôn Khung | Xã Thiết Kế | UBND xã Thiết Kế | 5.100 | 5.100 |
|
6 | Sân vận động xã Kỳ Tân | Xã Kỳ Tân | UBND xã Kỳ Tân | 4.380 | 4.380 |
|
7 | Đường giao thông thôn Bố Thượng, xã Kỳ Tân | xã Kỳ Tân | UBND xã Kỳ Tân | 720 | 720 |
|
8 | Đường giao thông thôn Leo | Xã Thành Lâm | UBND xã Thành Lâm | 1.900 | 1.900 |
|
9 | Sân vận động thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã | Xã Thành Lâm | UBND xã Thành Lâm | 3.200 | 3.200 |
|
10 | Trường mầm non | Xã Ái Thượng | UBND xã Ái Thượng | 5.100 | 5.100 |
|
11 | Nhà chức năng Trường tiểu học Điền Trung 1 | Xã Điền Trung | UBND Xã Điền Trung | 1.498 | 1.498 |
|
12 | Đường giao thông từ Chòm Mốt đi Cẩm Khánh | Xã Lương Trung | UBND xã Lương Trung | 5.102 | 5.102 |
|
13 | Đường giao thông từ La Hán đi Chiềng Lau | Xã Ban Công | UBND xã Ban Công | 2.158 | 2.158 |
|
14 | Nối tiếp đường giao thông từ Tến Mới đi Eo Điếu | Xã Cổ Lũng | UBND xã Cổ Lũng | 1.282 | 1.282 |
|
15 | Nhà văn hóa thôn Báng | Xã Thành Sơn | UBND xã Thành Sơn | 1.104 | 1.104 |
|
16 | Nối tiếp đường giao thông từ làng Cao đi xóm Hương | xã Lũng Cao | UBND xã Lũng Cao | 1.221 | 1.221 |
|
17 | Đường giao thông từ thôn Đòn đi thôn Chông | xã Lương Nội | UBND xã Lương Nội | 916 | 916 |
|
18 | Đường giao thông thôn Tam Liên | Xã Điền Quang | UBND xã Điền Quang | 1.208 | 1.208 |
|
19 | Nhà văn hóa thôn Đèn | Xã Điền Hạ | UBND xã Điền Hạ | 540 | 540 |
|
20 | Nối tiếp đường giao thông thôn Lau đi thôn Chiềng Mưng, Xay Luồi. | Xã Điền Thượng | UBND xã Điền Thượng | 2.289 | 2.289 |
|
21 | Đường giao thông thôn Chiềng Ai | Xã Hạ Trung | UBND xã Hạ Trung | 1.157 | 1.157 |
|
22 | Đường giao thông thôn Thủy đi thôn Sặng | Xã Thiết Ống | UBND xã Thiết Ống | 692 | 692 |
|
23 | Nhà văn hóa thôn Pọng | Xã Văn Nho | UBND xã Văn Nho | 601 | 601 |
|
24 | Đường giao thông thôn Đòn | xã Lũng Niêm | UBND xã Lũng Niêm | 602 | 602 |
|
XXVI | TP Thanh Hóa |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND thành phố Thanh Hóa phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Cải tạo Trường Tiểu học | Xã Hoằng Quang | UBND xã Hoằng Quang | 3.100 | 3.100 |
|
2 | Rãnh thoát nước khu dân cư | Xã Đông Tân | UBND xã Đông Tân | 1.100 | 1.100 |
|
B | ĐỐI VỚI CÁC XÃ SÁP NHẬP THÀNH XÃ MỚI |
|
| 87.045 | 87.045 |
|
I | Thành phố Thanh Hóa |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND thành phố Thanh Hóa phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Sân vận động xã | Xã Long Anh | UBND xã Long Anh | 3.300 | 3.300 |
|
II | Huyện Nga Sơn |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Đường giao thông Đồng Đội đi Báo Văn | Xã Nga Phượng | UBND xã Nga Phượng | 2.200 | 2.200 |
|
III | Huyện Hà Trung |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Đường giao thông nội đồng | Xã Yên Dương | UBND xã Yên Dương | 3.100 | 3.100 |
|
2 | Đường giao thông nội đồng | Xã Lĩnh Toại | UBND xã Lĩnh Toại | 1.400 | 1.400 |
|
IV | Huyện Hoằng Hóa |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Cải tạo, nâng cấp mương tưới, tiêu và đường giao thông kênh N15, đường đồng Ninh | Xã Hoằng Đức | UBND xã Hoằng Đức | 1.700 | 1.700 |
|
2 | Nâng cấp tuyến mương tưới, tiêu | Xã Hoằng Xuân | UBND xã Hoằng Xuân | 780 | 780 |
|
V | Huyện Quảng Xương |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn | Xã Quảng Phúc | UBND xã Quảng Phúc | 2.300 | 2.300 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn | Xã Tiên Trang | UBND xã Tiên Trang | 2.800 | 2.800 |
|
VI | Huyện Nông Cống |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Xây dựng nhà lớp học trường Tiểu học và THCS | Xã Trung Chính | UBND xã Trung Chính | 2.200 | 2.200 |
|
VII | Thị xã Nghi Sơn |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh điều chỉnh tên chủ đầu tư theo đúng tên các phường tại Nghị quyết 933/NQ-UBTVQH14 ngày 22/4/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập thị xã Nghi Sơn và các phường thuộc thị xã Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa |
1 | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Xã Hải Ninh | UBND xã Hải Ninh | 3.200 | 3.200 |
|
2 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | Xã Hải Ninh | UBND Xã Hải Ninh | 3.000 | 3.000 |
|
VIII | Huyện Đông Sơn |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Xây mới Khu hiệu bộ Trường THCS | Xã Đông Khê | UBND xã Đông Khê | 1.480 | 1.480 |
|
IX | Huyện Thiệu Hóa |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Kênh mương nội đồng | Xã Minh Tâm | UBND xã Minh Tâm | 700 | 700 |
|
X | Huyện Yên Định |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Đường giao thông nông thôn thôn Bùi Thượng đi Bùi Hạ | Xã Yên Phú | UBND xã Yên Phú | 1.000 | 1.000 |
|
2 | Đường giao thông nội đồng thôn 1 xã Yên Bái cũ | Xã Yên Trường | UBND xã Yên Trường | 580 | 580 |
|
XI | Huyện Thọ Xuân |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Đường giao thông nông thôn | Xã Xuân Sinh | UBND xã Xuân Sinh | 5.300 | 5.300 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn | Xã Trường Xuân | UBND xã Trường Xuân | 4.600 | 4.600 |
|
3 | Trường Trung học cơ sở | Xã Phú Xuân | UBND xã Phú Xuân | 3.200 | 3.200 |
|
4 | Đường giao thông nông thôn | Xã Thuận Minh | UBND xã Thuận Minh | 4.200 | 4.200 |
|
5 | Kênh mương nội đồng | Xã Xuân Hồng | UBND xã Xuân Hồng | 3.180 | 3.180 |
|
XII | Huyện Quan Hóa |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bố vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Đường giao thông liên xã Phú Nghiêm đi thị trấn Hồi Xuân | Xã Phú Nghiêm | UBND xã Phú Nghiêm | 7.500 | 7.500 |
|
2 | Đường đi khu kinh tế tập trung | Xã Phú Nghiêm | UBND xã Phú Nghiêm | 3.500 | 3.500 |
|
3 | Mương Kênh bản Pan xã Phú Xuân | Xã Phú Xuân | UBND xã Phú Xuân | 2.400 | 2.400 |
|
XIII | Huyện Cẩm Thủy |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Cống tiêu thủy lợi | Xã Cẩm Tân | UBND xã Cẩm Tân | 2.200 | 2.200 |
|
XIV | Huyện Như Thanh |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Nhà văn hóa thôn 2, xã Xuân Phúc; | Xã Xuân Phúc | UBND xã Xuân Phúc | 610 | 610 |
|
2 | Kiên cố hóa kênh mương thôn 3, xã Xuân Phúc | Xã Xuân Phúc | UBND xã Xuân Phúc | 1.200 | 1.200 |
|
3 | Đường giao thông từ thôn 1 đi bản 5 | Xã Cán Khê | UBND xã Cán Khê | 4.715 | 4.715 |
|
XV | Huyện Như Xuân |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
1 | Đường giao thông nông thôn (Thôn Thanh Tân đi thôn Thanh Xuân; Thôn Thanh Xuân đi thôn Luống Đồng) | Xã Hóa Quỳ | UBND xã Hóa Quỳ | 5.000 | 5.000 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn (Xóm Chuối - thôn Xuân Hương và tuyến Thanh Xuân - Trường bắn Thanh Lương) | Xã Hóa Quỳ | UBND xã Hóa Quỳ | 4.500 | 4.500 |
|
3 | Xây dựng Tràn Thịnh Lạc | Xã Hóa Quỳ | UBND xã Hóa Quỳ | 5.200 | 5.200 |
|
DANH MỤC VÀ MỨC VỐN BỐ TRÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2020 TẠI BẢN PẠO, XÃ TRUNG SƠN, HUYỆN QUAN HÓA; BẢN SA NÁ, XÃ NA MÈO, HUYỆN QUAN SƠN; XÃ MƯỜNG CHANH, HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Tên công trình | Địa điểm đầu tư | Chủ đầu tư | Mức vốn NSTW hỗ trợ | Kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú |
| Tổng |
|
| 21.080 | 21.080 |
|
1 | Hệ thống nước sinh hoạt tập trung cho 27 hộ đang sinh sống ở khu cũ bản Sa Ná | Bản Sa Ná, xã Na Mèo, huyện Quan Sơn | UBND xã Na Mèo | 1.000 | 1.000 | Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
2 | Đường giao thông từ bản Cang xã Mường Chanh đi bản Cò Cài xã Quang Chiểu | Xã Mường Chanh, huyện Mường Lát | UBND huyện Mường Lát | 18.080 | 18.080 | - nt- |
3 | Xây dựng đường giao thông bản Pạo | Bản Pạo, xã Trung Sơn, huyện Quan Hóa | UBND xã Trung Sơn | 2.000 | 2.000 | - nt- |
DANH MỤC VÀ MỨC VỐN BỐ TRÍ CHO 32 HTX KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2020 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG NSTW
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục công trình | Tên hợp tác xã | Địa điểm đầu tư | Chủ đầu tư | Mức vốn dự phòng NSTW hỗ trợ | Kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 64.000 | 64.000 | Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Thiệu Hóa |
|
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
- | Kiên cố hóa đường giao thông nội đồng vùng sản xuất tập trung | HTX dịch vụ Nông nghiệp và điện năng Thiệu Hòa | Xã Thiệu Hòa | UBND xã Thiệu Hòa | 2.000 | 2.000 |
|
- | Kiên cố hóa đường giao thông và kênh mương nội đồng | HTX dịch vụ Nông nghiệp Thiệu Giang | Xã Thiệu Giang | UBND xã Thiệu Giang | 2.000 | 2.000 |
|
2 | Ngọc Lặc |
|
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
- | Đường giao thông vùng sản xuất lâm nghiệp tập trung | HTX dịch vụ nông nghiệp và xây dựng Minh Sơn | Xã Minh Sơn | UBND xã Minh Sơn | 2.000 | 2.000 |
|
3 | Bá Thước |
|
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
- | Xây dựng kênh mương nội đồng | HTX dịch vụ nông nghiệp Tân Tiến | Xã Kỳ Tân | UBND xã Kỳ Tân | 2.000 | 2.000 |
|
- | Xây dựng kênh mương nội đồng | HTX chăn nuôi Vịt Cổ Lũng | Xã Lũng Niêm | UBND xã Lũng Niêm | 2.000 | 2.000 |
|
- | Xây dựng đường giao thông nội đồng | HTX Nông nghiệp sạch Bảo Lộc | xã Lương Trung | UBND xã Lương Trung | 2.000 | 2.000 |
|
4 | Như Xuân |
|
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
- | Đường giao thông vào vùng sản từ Làng Chảo đến Làng Kha | HTX sản xuất Nông lâm nghiệp và Môi trường Thanh Trung | Xã Thanh Lâm | UBND xã Thanh Lâm | 2.000 | 2.000 |
|
- | Đường giao thông và tràn vào vùng sản xuất | HTX chăn nuôi Như Ngọc | xã Thượng Ninh | UBND xã Thượng Ninh | 2.000 | 2.000 |
|
5 | Lang Chánh |
|
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | HTX Dịch vụ Nông nghiệp xã Giao Thiện | Xã Giao Thiện | UBND xã Giao Thiện | 2.000 | 2.000 |
|
6 | Cẩm Thủy |
|
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | HTX dịch vụ Tổng hợp Nông nghiệp Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thạch | UBND xã Cẩm Thạch | 2.000 | 2.000 |
|
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | HTX dịch vụ Tổng hợp Nông nghiệp Cẩm Thành | Xã Cẩm Thành | UBND xã Cẩm Thành | 2.000 | 2.000 |
|
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | HTX dịch vụ Tổng hợp NN Cẩm Quý | Xã Cẩm Quý | UBND xã Cẩm Quý | 2.000 | 2.000 |
|
7 | Hà Trung |
|
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
| Kiên cố hóa đường giao thông nội đồng vùng sản xuất tập trung | HTX dịch vụ Nông nghiệp Hà Ninh | Xã Yến Sơn | UBND Xã Yến Sơn | 2.000 | 2.000 |
|
8 | Triệu Sơn |
|
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
- | Kiên cố hóa đường giao thông và kênh mương nội đồng | HTX dịch vụ Nông nghiệp Xuân Lộc | Xã Xuân Lộc | UBND Xã Xuân Lộc | 2.000 | 2.000 |
|
- | Kiên cố hóa đường giao thông nội đồng | HTX dịch vụ Nông lâm nghiệp Thọ Bình | Xã Thọ Bình | UBND xã Thọ Bình | 2.000 | 2.000 |
|
9 | Thạch Thành |
|
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
- | Đường giao thông nội đồng | HTX dịch vụ kinh doanh nông nghiệp Thành Vinh | Xã Thành Vinh | UBND Xã Thành Vinh | 2.000 | 2.000 |
|
- | Đường giao thông nội đồng | HTX dịch vụ kinh doanh nông nghiệp Thành Công | Xã Thành Công | UBND Xã Thành Công | 2.000 | 2.000 |
|
10 | Thường Xuân |
|
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
- | Đường giao thông nội đồng | HTX Nông nghiệp dịch vụ Tổng hợp Xuân Cao | Xã Xuân Cao | UBND xã Xuân Cao | 2.000 | 2.000 |
|
- | Đường giao thông nội đồng | HTX Nông nghiệp dịch vụ Tổng hợp Toàn Thắng | Xã Xuân Thắng | UBND xã Xuân Thắng | 2.000 | 2.000 |
|
11 | Quan Hóa |
|
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
- | Kiên cố hóa đường giao thông vùng sản xuất tập trung nguyên liệu luồng | HTX dịch vụ Thủy Nông xã Phú Xuân | Xã Phú Xuân | UBND Xã Phú Xuân | 2.000 | 2.000 |
|
12 | Như Thanh |
|
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
- | Đường giao thông nội đồng thôn Đồng Lấm và thôn Khả La | HTX dịch vụ Nông nghiệp Đồng Tâm | Xã Thanh Tân | UBND Xã Thanh Tân | 2.000 | 2.000 |
|
- | Kênh mương nội đồng thôn Đồng Tâm đi thôn Đồng Tiến | HTX dịch vụ Nông nghiệp Thanh Kỳ | Xã Thanh Kỳ | UBND xã Thanh Kỳ | 2.000 | 2.000 |
|
- | Kênh mương và đường giao thông nội đồng khu sản xuất | HTX dịch vụ Nông nghiệp Phượng Xuân | Xã Phượng Nghi | UBND xã Phượng Nghi | 2.000 | 2.000 |
|
13 | Quan Sơn |
|
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
- | Đường giao thông vùng sản xuất lâm nghiệp | HTX Nông Lâm nghiệp, dịch vụ Thủy nông Tam Thanh | Xã Tam Thanh | UBND xã Tam Thanh | 2.000 | 2.000 |
|
14 | Nông Cống |
|
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
- | Kiên cố hóa kênh tưới, tiêu từ đập Đồng Khuỳnh đi thôn Tân Kỳ | HTX dịch vụ Nông nghiệp Công Liêm | Xã Công Liêm | UBND xã Công Liêm | 2.000 | 2.000 |
|
- | Kiên cố hóa kênh mương phục vụ sản xuất | HTX Dịch vụ Nông nghiệp và Tiểu thủ Công nghiệp Tế Nông | Xã Tế Nông | UBND xã Tế Nông | 2.000 | 2.000 |
|
- | Xây dựng kênh mương nội đồng | HTX dịch vụ Nông nghiệp Thăng Bình | Xã Thăng Bình | UBND xã Thăng Bình | 2.000 | 2.000 |
|
15 | Thị xã Nghi Sơn |
|
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND thị xã phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
- | Kiên cố hóa các tuyến kênh nội vùng sản xuất tập trung | HTX dịch vụ Nông nghiệp Các Sơn | Xã Các Sơn | UBND xã Các Sơn | 2.000 | 2.000 |
|
- | Đường và mương tưới tiêu | HTX dịch vụ Tổng hợp Trường Lâm | Xã Trường Lâm | UBND xã Trường Lâm | 2.000 | 2.000 |
|
16 | Hậu Lộc |
|
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ thủ tục theo quy định. |
- | Xây dựng đường giao thông nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp từ thôn Phù Lạc đến thôn Lộc Động | HTX Nông nghiệp Phong Lộc | Xã Phong Lộc | UBND xã Phong Lộc | 2.000 | 2.000 |
|
- | Đường giao thông nội đồng từ cống Kênh đi Tam Phong và từ Kênh Bắc đi Bãi rác Núi Nác | HTX Nông nghiệp Triệu Lộc | Xã Triệu Lộc | UBND xã Triệu Lộc | 2.000 | 2.000 |
|
- | Đường giao thông nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp | HTX Nông nghiệp Thuần Lộc | Xã Thuần Lộc | UBND xã Thuần Lộc | 2.000 | 2.000 |
|
Ghi chú: Các Hợp tác xã huy động đảm bảo nguồn vốn đối ứng tối thiểu 20% tổng mức đầu tư xây dựng công trình để thực hiện theo quy định.
DANH MỤC VÀ MỨC VỐN BỐ TRÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2020 THEO ĐỀ ÁN HỖ TRỢ THÔN, BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG BIÊN GIỚI TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG NSTW
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục công trình | Địa điểm đầu tư | Chủ đầu tư | Mức vốn dự phòng NSTW hỗ trợ | Kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
|
| 68.574 | 68.574 | Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Lang Chánh |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
- | Kênh mương nội đồng bản Chí Lý Nậm Đanh | Xã Yên Khương | UBND Xã Yên Khương | 3.474 | 3.474 |
|
- | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Trung tâm xã Yên Khương đi bả Xã, bản Mè | Xã Yên Khương | UBND Xã Yên Khương | 3.400 | 3.400 |
|
2 | Thường Xuân |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
- | Đường giao thông đi vào thôn Ruộng | Xã Bát Mọt | UBND Xã Bát Mọt | 4.300 | 4.300 |
|
3 | Quan Hóa |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
- | Hệ thống đường nước sinh hoạt bản San | Xã Hiền Kiệt | UBND Xã Hiền Kiệt | 3.400 | 3.400 |
|
- | Hệ thống đường nước sinh hoạt bản Pọng 1 | Xã Hiền Kiệt | UBND Xã Hiền Kiệt | 3.400 | 3.400 |
|
4 | Quan Sơn |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
- | Đường giao thông nông thôn từ bản Na Âu đi bản Cha Lung | Xã Tam Thanh | UBND Xã Tam Thanh | 5.300 | 5.300 |
|
- | Nước sinh hoạt bản Na Nghịu | Xã Sơn Điện | UBND Xã Sơn Điện | 5.450 | 5.450 |
|
- | Nước sinh hoạt Xuân Thành | Xã Sơn Thủy | UBND Xã Sơn Thủy | 5.450 | 5.450 |
|
5 | Mường Lát |
|
|
|
| Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định. |
- | Dự án nối tiếp đường giao thông từ ngã 3 cầu tràn bản Co Cài đi bản Ca Giáng, xã Trung Lý | Xã Trung Lý | UBND Xã Trung Lý | 5.300 | 5.300
|
|
- | Nâng cấp Đập, kênh mương Pá Hộc, xã Nhi Sơn | Xã Nhi Sơn | UBND Xã Nhi Sơn | 5.450 | 5.450 |
|
- | Đường đi khu sản xuất từ bản Na Tao đi bản Cơm, xã Pù Nhi | Xã Pù Nhi | UBND Xã Pù Nhi | 3.250 | 3.250 |
|
- | Đường giao thông nội vùng bản Pù Ngùa, xã Pù Nhi | Xã Pù Nhi | UBND Xã Pù Nhi | 3.100 | 3.100 |
|
- | Đường giao thông nông thôn từ Poong Khuông đi bản Tân Hương, xã Tam Chung | Xã Tam Chung | UBND Xã Tam Chung | 3.300 | 3.300
|
|
- | Nâng cấp Đập, kênh mương Nà Pệt, xã Tam Chung | Xã Tam Chung | UBND Xã Tam Chung | 3.200 | 3.200 |
|
- | Nâng cấp Đập, kênh mương Pùng, xã Quang Chiểu | Xã Quang Chiểu | UBND Xã Quang Chiểu | 5.400 | 5.400 |
|
- | Đường giao thông nông thôn bản Ngố đi bản Chai, xã Mường Chanh | Xã Mường Chanh | UBND Xã Mường Chanh | 5.400 | 5.400 |
|
CHI TIẾT HỖ TRỢ KINH PHÍ MUA XI MĂNG CHO CÁC XÃ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Tên huyện, xã | Kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 9.582 | Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
I | Thiệu Hóa |
|
|
1 | Xã Thiệu Trung | 80 |
|
2 | Xã Thiệu Hợp | 80 |
|
3 | Xã Thiệu Phú | 80 |
|
4 | Xã Tân Châu | 100 |
|
II | Yên Định |
|
|
1 | Xã Yên Lâm | 80 |
|
2 | xã Yên Thọ | 150 |
|
3 | Xã Yên Phong | 80 |
|
4 | Xã Yên Thái | 200 |
|
5 | Xã Định Liên | 80 |
|
6 | Xã Định Long | 80 |
|
III | Hậu Lộc |
|
|
1 | Xã Tiến Lộc | 100 |
|
2 | Xã Thành Lộc | 350 |
|
3 | Xã Lộc Sơn | 100 |
|
4 | Xã Minh Lộc | 80 |
|
5 | Xã Xuân Lộc. | 100 |
|
6 | Xã Tuy Lộc | 100 |
|
IV | Thạch Thành |
|
|
1 | Xã Thành Hưng | 100 |
|
2 | Xã Thạch Bình | 80 |
|
V | Thọ Xuân |
|
|
1 | Xã Xuân Giang | 80 |
|
VI | Ngọc Lặc |
|
|
1 | Xã Ngọc Liên | 80 |
|
VII | Quan Hóa |
|
|
1 | Xã Hiền Chung | 176 |
|
2 | Xã Nam Xuân | 50 |
|
3 | Xã Phú Nghiêm | 488 |
|
4 | Xã Trung Thành | 312 |
|
VIII | Đông Sơn |
|
|
1 | Xã Đông Văn | 80 |
|
2 | Xã Đông Minh | 100 |
|
3 | Xã Đông Tiến | 100 |
|
4 | Xã Đông Hòa | 100 |
|
IX | Như Thanh |
|
|
1 | Xã Yên Thọ | 35 |
|
X | Thường Xuân |
|
|
1 | Xã Xuân Lộc | 143 |
|
2 | Xã Xuân Lẹ | 162 |
|
3 | Xã Yên Nhân | 42 |
|
XI | Hà Trung |
|
|
1 | Xã Hà Lĩnh | 80 |
|
2 | Xã Hà Ngọc | 200 |
|
3 | Xã Hà Bình | 100 |
|
4 | Xã Hoạt Giang | 80 |
|
XII | Triệu Sơn |
|
|
1 | Xã Bình Sơn | 200 |
|
2 | Xã Khuyến Nông | 100 |
|
3 | Xã An Nông | 100 |
|
XIII | Vĩnh Lộc |
|
|
1 | Xã Vĩnh Tiến | 80 |
|
XIV | Quan Sơn |
|
|
1 | Xã Tam Thanh | 200 |
|
2 | Xã Mường Mìn | 70 |
|
XV | Nông Cống |
|
|
1 | Xã Tượng Văn | 80 |
|
2 | Xã Tế Lợi | 80 |
|
3 | Xã Minh Nghĩa | 80 |
|
4 | Xã Vạn Thắng | 100 |
|
5 | Xã Tế Thắng | 100 |
|
XVI | Nga Sơn |
|
|
1 | Xã Nga Trường | 100 |
|
2 | Xã Nga Hải | 100 |
|
3 | Xã Nga Vịnh | 100 |
|
4 | Xã Nga Liên | 100 |
|
5 | Xã Nga Thành | 80 |
|
6 | Xã Nga Thái | 100 |
|
7 | Xã Nga Văn | 100 |
|
8 | Xã Nga Điền | 100 |
|
9 | Xã Nga Thạch | 80 |
|
XVII | Hoằng Hóa |
|
|
1 | Xã Hoằng Đại | 500 |
|
2 | Xã Hoằng Thành | 100 |
|
3 | xa Hoằng Trạch | 100 |
|
4 | Xã Hoằng Cát | 100 |
|
5 | Xã Hoằng Hà | 100 |
|
6 | Xã Hoằng Sơn | 500 |
|
7 | Xã Hoằng Xuyên | 100 |
|
XVIII | Quảng Xương |
|
|
1 | Xã Quảng Giao | 100 |
|
2 | Xã Quảng Thái | 80 |
|
3 | Xã Quảng Khê | 100 |
|
4 | Xã Quảng Thạch | 100 |
|
5 | Xã Quảng Yên | 80 |
|
6 | Xã Quảng Văn | 80 |
|
7 | Xã Quảng Bình | 80 |
|
XIX | Thị xã Nghi Sơn |
|
|
1 | Hải Bình | 100 |
|
2 | Nghi Sơn | 131 |
|
XX | Thị xã Bỉm Sơn |
|
|
1 | Quang Trung | 100 |
|
XXI | Thành phố Thanh Hóa |
|
|
1 | Quảng Thịnh | 180 |
|
2 | Quảng Tâm | 180 |
|
3 | Quảng Phú | 100 |
|
XXII | Như Xuân |
|
|
1 | Thành Xuân | 193 |
|
BỐ TRÍ VỐN THƯỞNG CHO CÁC XÃ ĐẠT CHUẨN NTM NĂM 2018 VÀ NĂM 2019 TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Danh sách huyện, xã | Mức thưởng từ nguồn vốn NST | Kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
| 70.375 |
|
I | Thành phố Thanh Hóa |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách thành phố. |
1 | Đông Lĩnh | 1.000 | 840 |
|
2 | Đông Vinh | 1.000 | 840 |
|
3 | Thiệu Khánh | 1.000 | 840 |
|
4 | Hoằng Lý | 1.000 | 840 | Hỗ trợ phường Tào Xuyên do sáp nhập xã |
5 | Thiệu Vân | 1.000 | 840 |
|
6 | Quảng Cát | 1.000 | 840 |
|
7 | Hoàng Quang | 1.000 | 840 |
|
II | Thị xã Bỉm Sơn |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách thị xã |
1 | Quang Trung | 1.000 | 840 |
|
III | Triệu Sơn |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Dân Lực | 1.000 | 840 |
|
2 | Dân Quyền | 1.000 | 840 |
|
3 | Khuyến Nông | 1.000 | 840 |
|
4 | Thọ Cường | 1.000 | 840 |
|
5 | Dân Lý | 1.000 | 840 |
|
6 | Thọ Thế | 1.000 | 840 |
|
7 | Nông trường | 1.000 | 840 |
|
8 | An Nông | 1.000 | 840 |
|
IV | Hoằng Hóa |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Hoằng Xuyên | 1.000 | 840 | Hỗ trợ xã Hoằng Xuyên do sáp nhập xã |
2 | Hoằng Khê | 1.000 | 845 | |
3 | Hoằng Khánh | 1.000 | 850 | Hỗ trợ xã Hoằng Xuân do sáp nhập xã |
4 | Hoằng Cát | 1.000 | 850 |
|
5 | Hoằng Thanh | 1.000 | 850 |
|
6 | Hoằng Phụ | 1.000 | 850 |
|
7 | Hoằng Hà | 1.000 | 850 |
|
8 | Hoằng Thái | 1.000 | 850 |
|
9 | Hoằng Châu | 1.000 | 850 |
|
10 | Hoằng Trường | 1.000 | 850 |
|
11 | Hoằng Hải | 1.000 | 850 |
|
12 | Hoằng Yến | 1.000 | 850 |
|
V | Thị xã Nghi Sơn |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Tân Dân | 1.000 | 850 | Hỗ trợ phường Tân Dân |
2 | Ninh Hải | 1.000 | 850 | Hỗ trợ phường Ninh Hải |
3 | Hải Lĩnh | 1.000 | 850 | Hỗ trợ phường Hải Lĩnh |
VI | Quan Hóa |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Phú Nghiêm | 1.000 | 850 |
|
VII | Cẩm Thủy |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Cẩm Sơn | 1.000 | 850 | Hỗ trợ thị trấn Phong Sơn do sáp nhập xã |
VIII | Vĩnh Lộc |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Vĩnh Khang | 1.000 | 850 | Hỗ trợ xã Ninh Khang do sáp nhập xã |
2 | Vĩnh Hưng | 1.000 | 850 |
|
3 | Vĩnh Long | 1.000 | 850 |
|
4 | Vĩnh An | 1.000 | 850 |
|
IX | Thạch Thành |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Thạch Định | 1.000 | 850 |
|
2 | Thành Long | 1.000 | 850 |
|
XI | Hà Trung |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Hà Phú | 1.000 | 850 | Hỗ trợ xã Lĩnh Toại do sáp nhập xã |
2 | Hà Tân | 1.000 | 850 |
|
XI | Ngọc Lặc | 1.000 |
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Kiên Thọ | 1.000 | 850 |
|
2 | Quang Trung | 1.000 | 850 |
|
3 | Ngọc Sơn | 1.000 | 850 |
|
XII | Thường Xuân |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Luận Thành | 1.000 | 850 |
|
2 | Thọ Thanh | 1.000 | 850 |
|
XIII | Nga Sơn |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Nga Bạch | 1.000 | 850 |
|
2 | Nga Thanh | 1.000 | 850 |
|
3 | Nga Tiến | 1.000 | 850 |
|
4 | Nga Thủy | 1.000 | 850 |
|
5 | Nga Tân | 1.000 | 850 |
|
6 | Nga Thắng | 1.000 | 850 |
|
7 | Nga Thiện | 1.000 | 850 |
|
8 | Nga Nhân | 1.000 | 850 | Hỗ trợ xã Nga Phượng do sáp nhập xã |
9 | Nga Vinh | 1.000 | 850 |
|
XIV | Như Thanh |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Yên Lạc | 1.000 | 850 |
|
2 | Phúc Đường | 1.000 | 850 | Hỗ trợ xã Xuân Phúc do sáp nhập xã |
3 | Xuân Phúc | 1.000 | 850 | |
XV | Thiệu Hóa |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Thiệu Vận | 1.000 | 850 |
|
2 | Thiệu Giao | 1.000 | 850 |
|
3 | Thiệu Ngọc | 1.000 | 850 |
|
4 | Thiệu Toán | 1.000 | 850 |
|
5 | Thiệu Quang | 1.000 | 850 |
|
XVI | Hậu Lộc |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Mỹ Lộc | 1.000 | 850 |
|
2 | Hưng Lộc | 1.000 | 850 |
|
3 | Tuy Lộc | 1.000 | 850 |
|
4 | Thành Lộc | 1.000 | 850 |
|
5 | Lộc Sơn | 1.000 | 850 |
|
6 | Xuân Lộc | 1.000 | 850 |
|
XVII | Thọ Xuân |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Thọ Thắng | 1.000 | 850 | Hỗ trợ xã Xuân Lập do sáp nhập xã |
2 | Xuân Phú | 1.000 | 850 |
|
3 | Quảng Phú | 1.000 | 850 |
|
4 | Xuân Thiên | 1.000 | 850 |
|
XVIII | Sầm Sơn |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách thành phố. |
1 | Quảng Minh | 1.000 | 850 |
|
2 | Quảng Hùng | 1.000 | 850 |
|
XIX | Nông Cống |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Tân Phúc | 1.000 | 850 |
|
2 | Minh Khôi | 1.000 | 850 |
|
3 | Thăng Thọ | 1.000 | 850 |
|
XX | Như Xuân |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Cát Vân | 1.000 | 850 |
|
2 | Xuân Bình | 1.000 | 850 |
|
XXI | Bá Thước |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Điền Trung | 1.000 | 850 |
|
XXII | Quan Sơn |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Sơn Hà | 1.000 | 850 |
|
XXIII | Lang Chánh |
|
| Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện. |
1 | Trí Nang | 1.000 | 850 |
|
BỐ TRÍ VỐN THƯỞNG CHO CÁC THÔN, BẢN MIỀN NÚI ĐẠT CHUẨN NTM NĂM 2018, 2019 TỪ NGUỒN VỐN NST
(Kèm theo Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Đơn vị | Mức thưởng từ nguồn NST | Kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 20.500 | 20.500 | Giao UBND tỉnh cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện để thực hiện; UBND cấp huyện quyết định bổ sung vốn có mục tiêu cho ngân sách xã để thanh toán hạng mục đầu tư thuộc đối tượng đầu tư bằng ngân sách nhà nước; để duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí NTM ở các thôn, bản. |
A | Thôn, bản đạt chuẩn NTM năm 2018 | 9.400 | 9.400 |
|
I | Huyện Vĩnh Lộc |
|
|
|
1 | Xã Vĩnh Thịnh |
|
|
|
- | Thôn 3 | 100 | 100 |
|
- | Thôn 5 | 100 | 100 |
|
- | Thôn 7 | 100 | 100 |
|
| Thôn 8 | 100 | 100 |
|
- | Thôn Đồng Lừ | 100 | 100 |
|
2 | Xã Vĩnh Long |
|
|
|
- | Thôn Đông Môn | 100 | 100 |
|
- | Thôn Cầu Mư | 100 | 100 |
|
3 | Xã Vĩnh Quang |
|
|
|
- | Thôn Tiến Ích 2 | 100 | 100 |
|
| Thôn Quan Nhân | 100 | 100 |
|
4 | Xã Vĩnh An |
|
|
|
- | Thôn 1 | 100 | 100 |
|
| Thôn 7 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Vĩnh Hùng |
|
|
|
- | Thôn Xóm Bình | 100 | 100 |
|
- | Thôn Xóm Nam | 100 | 100 |
|
- | Thôn Xóm Đông Thẳng | 100 | 100 |
|
- | Thôn Xóm Hát | 100 | 100 |
|
- | Thôn Xóm Trung | 100 | 100 |
|
- | Thôn Xóm Mới | 100 | 100 |
|
- | Thôn Việt Yên | 100 | 100 |
|
- | Thôn Đồng Mực | 100 | 100 |
|
- | Thôn Sóc Sơn 1 | 100 | 100 |
|
- | Thôn Sóc Sơn 2 | 100 | 100 |
|
- | Thôn Sóc Sơn 3 | 100 | 100 |
|
II | Huyện Quan Sơn |
|
|
|
1 | Xã Tam Thanh |
|
|
|
- | Bản Na Ấu | 100 | 100 |
|
- | Bản Kham | 100 | 100 |
|
2 | Xã Trung Hạ |
|
|
|
- | Bản Din | 100 | 100 |
|
3 | Xã Sơn Lư |
|
|
|
- | Bản Hẹ | 100 | 100 | Kinh phí thưởng cho bản Hẹ, xã Sơn Lư, cấp phát về thị trấn Quan Sơn do sát nhập xã |
4 | Xã Mường Mìn |
|
|
|
- | Bản Yên | 100 | 100 |
|
5 | Xã Trung Tiến |
|
|
|
- | Bản Tong | 100 | 100 |
|
6 | Xã Sơn Điện |
|
|
|
- | Bản Tân Sơn | 100 | 100 |
|
III | Huyện Thường Xuân |
|
|
|
1 | Xã Lương Sơn |
|
|
|
- | Thôn Lương Thiện | 100 | 100 |
|
2 | Xã Thọ Thanh |
|
|
|
- | Thôn Hai | 100 | 100 |
|
- | Thôn Ba | 100 | 100 |
|
3 | Xã Luận Thành |
|
|
|
- | Thôn Sơn Minh | 100 | 100 |
|
IV | Huyện Bá Thuớc |
|
|
|
1 | Xã Điền Trung |
|
|
|
- | Thôn Cò Lượn | 100 | 100 |
|
- | Thôn Trúc | 100 | 100 |
|
- | Thôn Muỗng Do | 100 | 100 |
|
2 | Xã Lâm Xa |
|
|
|
- | Thôn Sán | 100 | 100 | Kinh phí thưởng cho thôn Sán, xã Lâm Xa cấp phát về thị trấn Cành Nàng do sát nhập xã |
3 | Xã Lũng Niêm |
|
|
|
| Phố Đoàn | 100 | 100 |
|
4 | Xã Thiết Ông |
|
|
|
| Thôn Trệch | 100 | 100 |
|
| Thôn Suội | 100 | 100 |
|
5 | Xã Lương Trung |
|
|
|
| Thôn Quang Trung | 100 | 100 |
|
6 | Xã Điền Quang |
|
|
|
| Thôn Lùng | 100 | 100 |
|
7 | Xã Thành Lâm |
|
|
|
| Thôn Cốc | 100 | 100 |
|
V | Huyện Như Thanh |
|
|
|
1 | Xã Phúc Đường |
|
|
|
| Thôn 5 | 100 | 100 | Kinh phí thưởng cho thôn 5, xã Phúc Đường cấp phát về xã Xuân Phúc do sát nhập xã |
2 | Xã Thanh Tân |
|
|
|
| Thôn Khả La | 100 | 100 |
|
3 | Xã Xuân Khang |
|
|
|
| Thôn Xuân Hưng | 100 | 100 |
|
| Thôn Xuân Thanh | 100 | 100 |
|
4 | Xã Yên Lạc |
|
|
|
| Thôn Tân Tiến | 100 | 100 |
|
| Thôn Tân Long | 100 | 100 |
|
| Thôn Tân Xuân | 100 | 100 |
|
5 | Xã Xuân Phúc |
|
|
|
| Thôn 3 | 100 | 100 |
|
VI | Huyện Cẩm Thủy |
|
|
|
1 | Xã Cẩm Thạch |
|
|
|
| Thôn Bùi | 100 | 100 |
|
2 | Xã Cẩm Thành |
|
|
|
| Thôn Chiềng Trám | 100 | 100 | Hỗ trợ thôn Chiềng Chanh (do sáp nhập thôn) |
| Thôn Cò Cánh | 100 | 100 | Hỗ trợ thôn Cánh Én (do sáp nhập thôn) |
| Thôn Phâng Khánh | 100 | 100 |
|
3 | Xã Cẩm Sơn |
|
|
|
| Thôn Cầu Mây | 100 | 100 | Hỗ trợ thôn Linh Thung (do sáp nhập thôn), cấp phát về thị trấn Phong Sơn do sáp nhập xã |
4 | Xã Cẩm Yên |
|
|
|
| Thôn 104 | 100 | 100 | Hỗ trợ thôn Trâm Lụt (do sáp nhập thôn) |
5 | Xã Cẩm Lương |
|
|
|
| Thôn Lương Ngọc | 100 | 100 |
|
VII | Huyện Thọ Xuân |
|
|
|
1 | Xã Xuân Phú |
|
|
|
| Thôn Cửa Trát | 100 | 100 |
|
2 | Xã Thọ Lâm |
|
|
|
| Thôn Điền Trạch | 100 | 100 |
|
| Thôn Quần Ngọc | 100 | 100 |
|
| Thôn Đăng Lâu | 100 | 100 |
|
3 | Xã Quảng Phú |
|
|
|
| Thôn 6 | 100 | 100 |
|
| Thôn 7 | 100 | 100 |
|
| Thôn 9 | 100 | 100 |
|
| Thôn 13 | 100 | 100 |
|
| Thôn 17 | 100 | 100 |
|
VIII | Huyện Như Xuân |
|
|
|
1 | Xã Xuân Bình |
|
|
|
| Thôn 13 | 100 | 100 |
|
IX | Huyện Thạch Thành |
|
|
|
1 | Xã Thạch Cẩm |
|
|
|
| Thôn Cẩm Lợi 2 | 100 | 100 |
|
| Thôn Thành Quang | 100 | 100 |
|
2 | Xã Thành Thọ |
|
|
|
| Thôn Đự | 100 | 100 |
|
| Thôn Phú Cốc | 100 | 100 |
|
3 | Xã Thạch Quảng |
|
|
|
| Thôn Làng Thố | 100 | 100 | Hỗ trợ thôn Quảng Cộng (do sáp nhập thôn) |
| Thôn Bái Thố | 100 | 100 | Hỗ trợ thôn Quảng Thắng (do sáp nhập thôn) |
| Thôn Quảng Be | 100 | 100 | |
| Thôn Quảng Yên | 100 | 100 |
|
X | Huyện Quan Hóa |
|
|
|
1 | Xã Phú Xuân |
|
|
|
| Bản Mí | 100 | 100 |
|
2 | Xã Phú Thanh |
|
|
|
| Bản Trung Tân | 100 | 100 |
|
XI | Huyện Ngọc Lặc |
|
|
|
1 | Xã Quang Trung |
|
|
|
| Thôn Quang Tiến | 100 | 100 | Hỗ trợ thôn Ràm Duộng (do sáp nhập thôn) |
| Thôn Quang Thái Bình | 100 | 100 |
|
2 | Xã Phúc Thịnh |
|
|
|
| Thôn Bái | 100 | 100 |
|
3 | Xã Đồng Thịnh |
|
|
|
| Thôn Mới | 100 | 100 |
|
| Thôn Me | 100 | 100 |
|
| Thôn Rềnh | 100 | 100 |
|
| Thôn Đồi Đỏ | 100 | 100 |
|
| Thôn Chiềng | 100 | 100 |
|
4 | Xã Mỹ Tân |
|
|
|
| Thôn Mý | 100 | 100 | Hỗ trợ thôn Hạ Mý (do sáp nhập thôn) |
5 | Ngọc Sơn |
|
|
|
| Thôn Linh Sơn | 100 | 100 |
|
| Thôn Hoành Sơn | 100 | 100 |
|
6 | Xã Ngọc Trung |
|
|
|
| Thôn Yên Tháng | 100 | 100 |
|
7 | Xã Thạch Lập |
|
|
|
| Thôn Lương Thiện | 100 | 100 |
|
| Thôn Lập Thắng | 100 | 100 |
|
8 | Xã Minh Sơn |
|
|
|
| Thôn Minh Châu 2 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Thúy Sơn |
|
|
|
| Thôn Lương Sơn | 100 | 100 |
|
B | Thôn, bản đạt chuẩn NTM năm 2019 | 11.100 | 11.100 |
|
I | Huyện Vĩnh Lộc |
|
|
|
1 | Xã Vĩnh Long |
|
|
|
| Thôn Bèo | 100 | 100 |
|
| Thôn Cẩm Bào | 100 | 100 |
|
| Thôn Đồi Thợi | 100 | 100 |
|
| Thôn Đồi Mỏ | 100 | 100 |
|
| Thôn Tân Lập | 100 | 100 |
|
2 | Xã Vĩnh Hưng |
|
|
|
| Thôn 1 | 100 | 100 |
|
| Thôn 2 | 100 | 100 |
|
| Thôn 3 | 100 | 100 |
|
| Thôn 4 | 100 | 100 |
|
| Thôn 5 | 100 | 100 |
|
| Thôn 6 | 100 | 100 |
|
| Thôn 7 | 100 | 100 |
|
| Thôn 8 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Vĩnh An |
|
|
|
| Thôn 4 | 100 | 100 |
|
| Thôn 5 | 100 | 100 |
|
| Thôn 9 | 100 | 100 |
|
II | Huyện Như Xuân |
|
|
|
1 | Xã Xuân Bình |
|
|
|
| Thôn Hào | 100 | 100 |
|
| Thôn Xuân Hợp | 100 | 100 |
|
| Thôn Bảy | 100 | 100 |
|
| Thôn Mít | 100 | 100 |
|
| Thôn Mơ | 100 | 100 |
|
2 | Xã Cát Vân |
|
|
|
| Thôn Vân Bình | 100 | 100 |
|
| Thôn Vân Hòa | 100 | 100 |
|
| Thôn Vân Thượng | 100 | 100 |
|
| Thôn Vân Tiến | 100 | 100 |
|
3 | Xã Cát Tân |
|
|
|
| Thôn Cát Lợi | 100 | 100 |
|
| Thôn Cát Xuân | 100 | 100 |
|
4 | Xã Thượng Ninh |
|
|
|
| Thôn Đồng Thanh | 100 | 100 |
|
5 | Xã Tân Bình |
|
|
|
| Thôn Đức Bình | 100 | 100 |
|
6 | Xã Thanh Lâm |
|
|
|
| Thôn Làng Kèn | 100 | 100 |
|
7 | Xã Bình Lương |
|
|
|
| Thôn Thắng Lộc | 100 | 100 |
|
| Thôn Hợp Thành | 100 | 100 |
|
III | Huyện Bá Thước |
|
|
|
1 | Xã Điền Trung |
|
|
|
| Thôn Xịa | 100 | 100 |
|
| Thôn Rầm Tám | 100 | 100 |
|
| Thôn Giát | 100 | 100 |
|
| Thôn Cun Láo | 100 | 100 |
|
2 | Xã Lâm Xa |
|
|
|
| Thôn Cành Nàng | 100 | 100 | Kinh phí thưởng cho thôn Cành Nàng, xã Lâm Xa cấp phát về thị trấn Cành Nàng do sát nhập xã |
IV | Huyện Như Thanh |
|
|
|
1 | Xã Phượng Nghi |
|
|
|
| Thôn Bái Đa 1 | 100 | 100 |
|
| Thôn Bái Đa 2 | 100 | 100 |
|
| Thôn Đồng Tâm | 100 | 100 |
|
2 | Xã Xuân Khang |
|
|
|
| Thôn Xuân Lộc | 100 | 100 |
|
| Thôn Xuân Hòa | 100 | 100 |
|
3 | Xã Xuân Thái |
|
|
|
| Thôn Cây Nghia | 100 | 100 |
|
V | Huyện Ngọc Lặc |
|
|
|
1 | Xã Lộc Thịnh |
|
|
|
| Thôn Ngã Hón | 100 | 100 |
|
| Thôn Cò Chè | 100 | 100 |
|
2 | Xã Phùng Minh |
|
|
|
| Thôn Minh Lãi | 100 | 100 |
|
3 | Xã Kiên Thọ |
|
|
|
| Thôn Thọ Phú | 100 | 100 |
|
| Thôn Xuân Thành | 100 | 100 |
|
| Thôn Đức Thịnh | 100 | 100 |
|
| Thôn Thọ Liên | 100 | 100 |
|
| Thôn Thành Sơn | 100 | 100 |
|
| Thôn Thống Nhất | 100 | 100 |
|
| Thôn Kiên Minh | 100 | 100 |
|
| Thôn 11 | 100 | 100 |
|
| Thôn Thành Công | 100 | 100 |
|
4 | Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
| Thôn Điền Sơn | 100 | 100 |
|
| Thôn Kim Thủy | 100 | 100 |
|
| Thôn Minh Phong | 100 | 100 |
|
| Thôn Tiền Phong | 100 | 100 |
|
5 | Xã Ngọc Trung |
|
|
|
| Thôn Thọ Phú | 100 | 100 |
|
| Thôn Trung Thành | 100 | 100 |
|
6 | Xã Thạch Lập |
|
|
|
| Thôn Đô Ung | 100 | 100 |
|
| Thôn Minh Tiến | 100 | 100 |
|
7 | Xã Minh Sơn |
|
|
|
| Thôn Minh Liên | 100 | 100 |
|
| Thôn Minh Hòa | 100 | 100 |
|
8 | Xã Minh Tiến |
|
|
|
| Thôn Minh Cơ | 100 | 100 |
|
| Thôn Hương Tiến | 100 | 100 |
|
9 | Xã Cao Ngọc |
|
|
|
| Thôn Vìn Cọn | 100 | 100 |
|
VI | Huyện Quan Sơn |
|
|
|
1 | Xã Sơn Hà |
|
|
|
| Bản Nà Ơi | 100 | 100 |
|
| Bản Xum | 100 | 100 |
|
| Bản Lầu | 100 | 100 |
|
| Bản Nà Sắng | 100 | 100 |
|
2 | Xã Trung Thượng |
|
|
|
| Bản Bách | 100 | 100 |
|
3 | Xã Trung Hạ |
|
|
|
| Bản Lợi | 100 | 100 |
|
| Bản Bá | 100 | 100 |
|
4 | Xã Mường Mìn |
|
|
|
| Bản Chiềng | 100 | 100 |
|
5 | Xã Trung Tiến |
|
|
|
| Bản Lầm | 100 | 100 |
|
6 | Xã Trung Xuân |
|
|
|
| Bản Phú Nam | 100 | 100 |
|
7 | Xã Tam Thanh |
|
|
|
| Bản Ngàm | 100 | 100 |
|
| Bản Phe | 100 | 100 |
|
8 | Xã Sơn Lư |
|
|
|
| Bản Păng | 100 | 100 | Kinh phí thưởng cho bản Păng, xã Sơn Lư cấp phát về thị trấn Quan Sơn do sát nhập xã |
9 | Xã Na Mèo |
|
|
|
| Bản Na Mèo | 100 | 100 |
|
10 | Xã Sơn Điện |
|
|
|
| Bản Ban | 100 | 100 |
|
VII | Huyện Hà Trung |
|
|
|
1 | Xã Hà Tiến |
|
|
|
| Thôn Cẩm Sơn | 100 | 100 |
|
| Thôn Hương Đạm | 100 | 100 |
|
| Thôn Bồng Sơn | 100 | 100 |
|
| Thôn Yên Phú | 100 | 100 |
|
| Thôn Đồng Bồng | 100 | 100 |
|
VIII | Huyện Thường Xuân |
|
|
|
1 | Xã Luận Thành |
|
|
|
| Thôn Tiến Hưng 1 | 100 | 100 |
|
2 | Xã Thọ Thanh |
|
|
|
| Thôn Thanh Long | 100 | 100 |
|
| Thôn Thanh Cao | 100 | 100 |
|
3 | Xã Xuân Cẩm |
|
|
|
| Thôn Xuân Quang | 100 | 100 | Kinh phí thưởng cho thôn Xuân Quang, xã Xuân Cẩm cấp phát về thị trấn Thường Xuân do sát nhập xã |
4 | Xã Tân Thành |
|
|
|
| Thôn Thành Thượng | 100 | 100 |
|
5 | Xã Xuân Cao |
|
|
|
| Thôn Vinh Quang | 100 | 100 |
|
| Thôn Quyết Thắng 1 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Vạn Xuân |
|
|
|
| Thôn Bù Dồn | 100 | 100 |
|
| Thôn Cang Khèn | 100 | 100 |
|
7 | Xã Bát Mọt |
|
|
|
| Thôn Vịn | 100 | 100 |
|
8 | Xã Yên Nhân |
|
|
|
| Thôn Chiềng | 100 | 100 |
|
IX | Huyện Lang Chánh |
|
|
|
1 | Xã Trí Nang |
|
|
|
| Bản Năng Cát | 100 | 100 |
|
| Thôn Giàng Vin | 100 | 100 |
|
2 | Xã Tân Phúc | 100 | 100 |
|
| Thôn Tân Phong |
|
|
|
X | Huyện Quan Hóa |
|
|
|
1 | Hồi Xuân |
|
|
|
| Bản Ban | 100 | 100 |
|
2 | Xã Phú Xuân |
|
|
|
| Bản Mỏ | 100 | 100 |
|
3 | Xã Phú Sơn |
|
|
|
| Bản Tai Giác | 100 | 100 |
|
4 | Xã Thành Sơn |
|
|
|
| Bản Sơn Thành | 100 | 100 |
|
5 | Xã Trung Sơn |
|
|
|
| Bản Ta Bán | 100 | 100 |
|
6 | Xã Nam Động |
|
|
|
| Bản Chiềng | 100 | 100 |
|
7 | Xã Thiên Phủ |
|
|
|
| Bản Chong | 100 | 100 |
|
8 | Xã Hiền Kiệt |
|
|
|
| Bàn Chiềng Hin | 100 | 100 |
|
XI | Huyện Mường Lát |
|
|
|
1 | Xã Pù Nhi |
|
|
|
| Bản Hạ Sơn | 100 | 100 |
|
- 1Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020
- 2Nghị quyết 272/2020/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết 169/2019/NQ-HĐND về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 3Nghị quyết 32/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công Nguồn vốn đầu tư phát triển Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 tỉnh Hà Giang tại Nghị quyết 39/NQ-HĐND
- 4Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2022 phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách trung ương và nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 126/2015/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
- 4Nghị quyết 100/2015/QH13 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
- 5Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 12/2017/QĐ-TTg Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 712/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án thí điểm hoàn thiện và nhân rộng mô hình bảo vệ môi trường trong xây dựng nông thôn mới tại các xã khó khăn, biên giới, hải đảo theo hướng xã hội hóa, giai đoạn 2017 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Luật Đầu tư công 2019
- 9Quyết định 1760/QĐ-TTg năm 2017 về điều chỉnh Quyết định 1600/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 461/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Đề án phát triển 15.000 hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp hoạt động có hiệu quả đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 1385/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án hỗ trợ thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 14Quyết định 1706/QĐ-TTg năm 2019 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị quyết 933/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về thành lập thị xã Nghi Sơn và các phường thuộc thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 16Nghị quyết 227/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Thanh Hóa
- 17Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020
- 18Nghị quyết 272/2020/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết 169/2019/NQ-HĐND về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 19Nghị quyết 32/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công Nguồn vốn đầu tư phát triển Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 tỉnh Hà Giang tại Nghị quyết 39/NQ-HĐND
- 20Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2022 phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách trung ương và nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh An Giang
Nghị quyết 268/NQ-HĐND về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 268/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Trịnh Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực