- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật Xây dựng 2014
- 3Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 4Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 7Luật Phòng, chống tham nhũng 2018
- 8Luật Du lịch 2017
- 9Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 10Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ túi thuốc y tế cho bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn do tỉnh Sơn La ban hành
- 11Luật Đầu tư công 2019
- 12Nghị quyết 51/2017/QH14 về điều chỉnh lộ trình thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 13Luật khám bệnh, chữa bệnh 2023
- 14Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 15Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 16Nghị quyết 124/2019/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La
- 17Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 18Luật Phòng, chống ma túy 2021
- 19Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 20Nghị quyết 140/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường mầm non và trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 21Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 22Nghị quyết 41/2022/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2022-2026
- 23Luật Thanh tra 2022
- 24Nghị quyết 48/2022/NQ-HĐND về chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2025
- 25Nghị định 33/2023/NĐ-CP quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 26Nghị quyết 56/2023/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi thực hiện Dự án Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 27Thông tư 55/2023/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 28Nghị quyết 64/2023/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP của tỉnh Sơn La
- 29Nghị quyết 686/NQ-UBTVQH15 năm 2023 giám sát chuyên đề về thực hiện Nghị quyết 88/2014/QH13 và 51/2017/QH14 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 267/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC KỲ HỌP THƯỜNG LỆ NĂM 2024 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA XV, NHIỆM KỲ 2021 - 2026
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Xét Tờ trình số 59/TTr-TTHĐND ngày 05/12/2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch tổ chức các Kỳ họp thường lệ năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026 và thảo luận tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kế hoạch tổ chức các Kỳ họp thường lệ năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, nhiệm kỳ 2021 - 2026:
1. Kỳ họp thứ chín của HĐND tỉnh (dự kiến tổ chức trong tháng 7/2024): HĐND tỉnh xem xét, thông qua 28 Báo cáo, 14 Nghị quyết.
2. Kỳ họp thứ mười của HĐND tỉnh (dự kiến tổ chức vào đầu tháng 12/2024): HĐND tỉnh xem xét, thông qua 33 Báo cáo, 20 Nghị quyết.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh chỉ đạo triển khai thực hiện; trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung thời gian, nội dung hoặc tên của các Nghị quyết thì Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh kế hoạch, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp gần nhất.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh phân công và chỉ đạo các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ chủ động chuẩn bị các văn bản trình Kỳ họp bảo đảm đúng pháp luật, tiến độ, phù hợp với tình hình thực tiễn của tỉnh; gửi các dự thảo Nghị quyết là văn bản quy phạm pháp luật để Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các đoàn thể chính trị - xã hội thực hiện việc phản biện xã hội theo quy định.
3. Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức thẩm tra các văn bản theo phân công của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
4. Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh phối hợp với cơ quan chủ trì soạn thảo, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh hoàn chỉnh Nghị quyết và trình Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh ký chứng thực.
5. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG TRÌNH CÁC KỲ HỌP NĂM 2024 CỦA HĐND TỈNH KHÓA XV
(Kèm theo Nghị quyết số 267/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Nội dung | Cơ sở pháp lý | Cơ quan trình |
A | KỲ HỌP THỨ CHÍN (THƯỜNG LỆ) GIỮA NĂM 2024 | ||
I | Các báo cáo (28 báo cáo) | ||
1 | Báo cáo kết quả hoạt động 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ hoạt động 6 tháng cuối năm 2024 của Thường trực HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Thường trực HĐND tỉnh |
2 | Báo cáo kết quả giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri gửi đến HĐND tỉnh trước và sau kỳ họp thứ tám; việc thực hiện kết luận của Chủ tọa kỳ họp về phiên chất vấn tại kỳ họp thứ tám của HĐND tỉnh khóa XV | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Thường trực HĐND tỉnh |
3 | Báo cáo tổng hợp kiến nghị của cử tri qua hoạt động tiếp xúc cử tri trước kỳ họp thứ chín của HĐND tỉnh khóa XV | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Thường trực HĐND tỉnh |
4 | Báo cáo kết quả thực hiện chương trình giám sát năm 2023, 6 tháng đầu năm 2024; chương trình giám sát năm 2025 của HĐND tỉnh khóa XV | Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Thường trực HĐND tỉnh |
5 | Báo cáo kết quả hoạt động 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ hoạt động 6 tháng cuối năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Ban Kinh tế - Ngân sách |
6 | Báo cáo kết quả hoạt động 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ hoạt động 6 tháng cuối năm 2024 của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Ban Pháp chế |
7 | Báo cáo kết quả hoạt động 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ hoạt động 6 tháng cuối năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Ban Văn hóa - Xã hội |
8 | Báo cáo kết quả hoạt động 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ hoạt động 6 tháng cuối năm 2024 của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Ban Dân tộc |
9 | Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Ban Kinh tế - Ngân sách |
10 | Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Ban Pháp chế |
11 | Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Ban Văn hóa - Xã hội |
12 | Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Ban Dân tộc |
13 | Báo cáo Tổng hợp kết quả tham gia ý kiến của các Tổ đại biểu HĐND tỉnh vào các nội dung trình kỳ họp | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 | Thường trực HĐND tỉnh |
14 | Báo cáo của UBND tỉnh về kết quả công tác 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ chủ yếu tập trung chỉ đạo, điều hành công tác 6 tháng cuối năm 2024 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 | UBND tỉnh |
15 | Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ trọng tâm và một số giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2024 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 | UBND tỉnh |
16 | Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình phân bổ và thực hiện các nguồn vốn đầu tư công 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ giải pháp thực hiện 6 tháng cuối năm 2024 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 | UBND tỉnh |
17 | Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình tài chính ngân sách 6 tháng đầu năm; Nhiệm vụ, giải pháp công tác tài chính, ngân sách 6 tháng cuối năm 2024 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách Nhà nước | UBND tỉnh |
18 | Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 6 tháng đầu năm 2024; Phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách Nhà nước | UBND tỉnh |
19 | Báo cáo của UBND tỉnh về công tác phòng, chống tham nhũng, tiêu cực 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2024 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Thanh tra | UBND tỉnh |
20 | Báo cáo của UBND tỉnh về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo và giải quyết kiến nghị của cử tri 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2024 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Thanh tra | UBND tỉnh |
21 | Báo cáo của UBND tỉnh về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2024 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương | UBND tỉnh |
22 | Báo cáo tiếp thu, giải trình kiến nghị của các Ban của HĐND tỉnh, ý kiến các Tổ đại biểu HĐND tỉnh về báo cáo và dự thảo nghị quyết thuộc lĩnh vực Pháp chế | UBND tỉnh | |
23 | Báo cáo tiếp thu, giải trình kiến nghị của các Ban của HĐND tỉnh, ý kiến các Tổ đại biểu HĐND tỉnh về báo cáo và dự thảo nghị quyết thuộc lĩnh vực Kinh tế ngân sách | UBND tỉnh | |
24 | Báo cáo tiếp thu, giải trình kiến nghị của các Ban của HĐND tỉnh, ý kiến các Tổ đại biểu HĐND tỉnh về báo cáo và dự thảo nghị quyết thuộc lĩnh vực Văn hóa xã hội | UBND tỉnh | |
25 | Báo cáo tiếp thu, giải trình kiến nghị của các Ban của HĐND tỉnh, ý kiến các Tổ đại biểu HĐND tỉnh về báo cáo và dự thảo nghị quyết thuộc lĩnh vực công tác dân tộc | UBND tỉnh | |
26 | Báo cáo kết quả công tác 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2024 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND | Tòa Án nhân dân tỉnh |
27 | Báo cáo kết quả công tác 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2024 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
28 | Báo cáo kết quả công tác thi hành án dân sự, theo dõi thi hành án hành chính 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2023. | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND | Cục thi hành án dân sự tỉnh |
II | Các dự thảo Nghị quyết (14 dự thảo NQ) | ||
1 | Dự thảo Nghị quyết về giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri gửi đến HĐND tỉnh trước và sau kỳ họp thứ tám việc thực hiện kết luận của Chủ tọa kỳ họp về phiên chất vấn tại kỳ họp thứ tám của HĐND tỉnh khóa XV | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 | Thường trực HĐND tỉnh |
2 | Dự thảo Nghị quyết về chương trình giám sát năm 2025 của HĐND tỉnh khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 | Thường trực HĐND tỉnh |
3 | Dự thảo Nghị quyết về việc Thông qua kết quả giải quyết những nội dung do UBND tỉnh trình giữa hai kỳ họp của HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 | Thường trực HĐND tỉnh |
4 | Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 | Luật Đầu tư công năm 2019; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ | UBND tỉnh |
5 | Dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 140/2020/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường mầm non và trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh | Nghị định 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non (Báo cáo số 311/BC-VHXH ngày 26/8/2022 của Ban Văn hóa - Xã hội, HĐND tỉnh) | UBND tỉnh |
6 | Dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 48/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2025 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Phòng, chống ma túy | UBND tỉnh |
7 | Dự thảo nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 124/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Giáo dục nghề nghiệp | UBND tỉnh |
8 | Dự thảo nghị quyết của HĐND tỉnh quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2024 - 2025 trên địa bàn tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Giáo dục nghề nghiệp, Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ | UBND tỉnh |
9 | Dự thảo nghị quyết của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ | UBND tỉnh |
10 | Dự thảo Nghị quyết về thu hút, tuyển dụng, đào tạo đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh | Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 21/01/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về phát triển nguồn nhân lực tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 (Báo cáo số 232/BC-UBDN ngày 09/6/2023 của UBND tỉnh về các dự thảo nghị quyết chưa kịp trình kỳ họp bảy, HĐND tỉnh khóa XV; Công văn số 658/TTHĐND ngày 19/6/2023 của Thường trực HĐND tỉnh về việc cho ý kiến đối với Báo cáo số 232/BC-UBND ngày 09/6/2023 của UBND tỉnh) | UBND tỉnh |
11 | Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 56/2023/NQHĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện Dự án Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài chính | UBND tỉnh |
12 | Dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh về việc thông qua đồ án Quy hoạch chung Khu du lịch Tà xùa và các vùng phụ cận, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Xây dựng | UBND tỉnh |
13 | Dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh về việc thông qua đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch lòng hồ thủy điện Sơn La địa phận huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Xây dựng | UBND tỉnh |
14 | Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh sửa đổi Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ túi thuốc y tế cho các bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Khám chữa bệnh | UBND tỉnh |
B | KỲ HỌP THỨ 10 (THƯỜNG LỆ) CUỐI NĂM 2024 |
|
|
I | Các Báo cáo (33 báo cáo) | ||
1 | Báo cáo kết quả hoạt động năm 2022; nhiệm vụ năm 2023 của Thường trực HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Thường trực HĐND tỉnh |
2 | Báo cáo kết quả giám sát Tình hình triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn năm 2021-2025 | Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Thường trực HĐND tỉnh |
3 | Báo cáo kết quả giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri gửi đến HĐND tỉnh trước và sau kỳ họp thứ năm; việc thực hiện kết luận của Chủ tọa kỳ họp về phiên chất vấn tại kỳ họp thứ năm của HĐND tỉnh khóa XV | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Thường trực HĐND tỉnh |
4 | Báo cáo tổng hợp kiến nghị của cử tri qua hoạt động tiếp xúc cử tri sau kỳ họp thứ hai và trước kỳ họp thứ ba của HĐND tỉnh khóa XV | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Thường trực HĐND tỉnh |
5 | Báo cáo kết quả hoạt động năm 2022; nhiệm vụ năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Ban Kinh tế - Ngân sách |
6 | Báo cáo kết quả hoạt động năm 2022; nhiệm vụ năm 2023 của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Ban Pháp chế |
7 | Báo cáo kết quả hoạt động năm 2022; nhiệm vụ năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Ban Văn hóa - Xã hội |
8 | Báo cáo kết quả hoạt động năm 2022; nhiệm vụ năm 2023 của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Ban Dân tộc |
9 | Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 | Ban Kinh tế - Ngân sách |
10 | Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 | Ban Pháp chế |
11 | Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 | Ban Văn hóa - Xã hội |
12 | Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 | Ban Dân tộc |
13 | Báo cáo Tổng hợp kết quả tham gia ý kiến của các Tổ đại biểu HĐND tỉnh vào các nội dung trình kỳ họp | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 | Thường trực HĐND tỉnh |
14 | Báo cáo kết quả công tác năm 2024; nhiệm vụ, giải pháp chỉ đạo, điều hành năm 2025 của UBND tỉnh | Luật Tổ chức Chính quyền địa phương | UBND tỉnh |
15 | Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh năm 2024 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 | UBND tỉnh |
16 | Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình phân bổ, thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024; nhiệm vụ giải pháp thực hiện năm 2025 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 | UBND tỉnh |
17 | Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch tài chính năm 2024; dự kiến kế hoạch tài chính năm 2025 của các Quỹ tài chính ngoài ngân sách | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước | UBND tỉnh |
18 | Báo cáo của UBND tình về kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương 03 năm 2025-2027 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước | UBND tỉnh |
19 | Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm 2024 và dự toán, ngân sách nhà nước năm 2025 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước | UBND tỉnh |
20 | Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2024; Phương hướng, nhiệm vụ năm 2025 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước | UBND tỉnh |
21 | Báo cáo của UBND tỉnh về quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước | UBND tỉnh |
22 | Báo cáo của UBND tỉnh về kết quả công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật năm 2024; nhiệm vụ, giải pháp năm 2025 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương | UBND tỉnh |
23 | Báo cáo của UBND tỉnh về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo và giải quyết kiến nghị của cử tri năm 2024; nhiệm vụ, giải pháp năm 2025 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Thanh tra | UBND tỉnh |
24 | Báo cáo kết quả phòng chống tham nhũng, tiêu cực năm 2024; nhiệm vụ giải pháp năm 2025 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Phòng, chống tham nhũng | UBND tỉnh |
25 | Báo cáo kết quả thực hiện quyền tiếp cận thông tin của công dân năm 2024 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương | UBND tỉnh |
26 | Báo cáo về kết quả thực hiện việc đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh | Nghị quyết số 686/NQ-UBTVQH15 ngày 18/9/2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giám sát chuyên đề việc thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13, Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông | UBND tỉnh |
27 | Báo cáo tiếp thu, giải trình kiến nghị của các Ban của HĐND tỉnh, ý kiến các Tổ đại biểu HĐND tỉnh về báo cáo và Dự thảo nghị quyết thuộc lĩnh vực Pháp chế | UBND tỉnh | |
28 | Báo cáo tiếp thu, giải trình kiến nghị của các Ban của HĐND tỉnh, ý kiến các Tổ đại biểu HĐND tỉnh về báo cáo và dự thảo nghị quyết thuộc lĩnh vực Kinh tế ngân sách | UBND tỉnh | |
29 | Báo cáo tiếp thu, giải trình kiến nghị của các Ban của HĐND tỉnh, ý kiến các Tổ đại biểu HĐND tỉnh về báo cáo và dự thảo nghị quyết thuộc lĩnh vực Văn hóa xã hội | UBND tỉnh | |
30 | Báo cáo tiếp thu, giải trình kiến nghị của các Ban của HĐND tỉnh, ý kiến các Tổ đại biểu HĐND tỉnh về báo cáo và Dự thảo nghị quyết thuộc lĩnh vực công tác dân tộc | UBND tỉnh | |
31 | Báo cáo kết quả công tác năm 2023, nhiệm vụ công tác năm 2024. | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND | Tòa Án nhân dân tỉnh |
32 | Báo cáo kết quả công tác năm 2023, nhiệm vụ công tác năm 2024. | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
33 | Báo cáo kết quả công tác thi hành án dân sự, theo dõi thi hành án hành chính năm 2024, nhiệm vụ công tác năm 2025. | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND | Cục thi hành án dân sự tỉnh |
II | Các dự thảo Nghị quyết (20 dự thảo NQ) | ||
1 | Dự thảo Nghị quyết về kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2025 của HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 | Thường trực HĐND tỉnh |
2 | Dự thảo Nghị quyết về giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri gửi đến HĐND tỉnh trước và sau kỳ họp thứ chín; việc thực hiện kết luận của Chủ tọa kỳ họp về phiên chất vấn tại kỳ họp thứ chín của HĐND tỉnh khóa XV | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 | Thường trực HĐND tỉnh |
3 | Dự thảo Nghị quyết về giám sát Tình hình triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn năm 2021-2025 | Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 | Thường trực HĐND tỉnh |
4 | Dự thảo Nghị quyết về việc Thông qua kết quả giải quyết những nội dung do UBND tỉnh trình giữa hai kỳ họp của HĐND tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 | Thường trực HĐND tỉnh |
5 | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2025 | Luật Đầu tư công năm 2019; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ | UBND tỉnh |
6 | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 | UBND tỉnh |
7 | Tờ trình và dự thảo nghị quyết của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước | UBND tỉnh |
8 | Tờ trình và dự thảo nghị quyết của HĐND tỉnh về phân bổ ngân sách cấp tỉnh và bổ sung cân đối ngân sách huyện, thành phố năm 2025 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước | UBND tỉnh |
9 | Tờ trình và dự thảo nghị quyết của HĐND tỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước | UBND tỉnh |
10 | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh giao biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND năm 2025. | Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Nghị định số 62/2020/NĐ-CP | UBND tỉnh |
11 | Tờ trình và Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2025 | Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Nghị định số 106/2020/NĐ-CP | UBND tỉnh |
12 | Tờ trình và Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã năm 2025 cho từng huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La | Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Nghị định số 33/2023/NĐ-CP | UBND tỉnh |
13 | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh giao số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã năm 2025 cho từng huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La. | Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Nghị định số 33/2023/NĐ-CP | UBND tỉnh |
14 | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh thông qua danh mục cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh | Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Đất đai | UBND tỉnh |
15 | Tờ trình và Nghị quyết của HĐND tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh | Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Đất đai, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP | UBND tỉnh |
16 | Tờ trình và Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh | Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Đất đai | UBND tỉnh |
17 | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung diện tích; điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết | Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Đất đai, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP | UBND tỉnh |
18 | Dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh về việc thông qua đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng khu du lịch quốc gia Mộc Châu, tỉnh Sơn La đến năm 2045 | Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Xây dựng | UBND tỉnh |
19 | Dự thảo nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 41/2022/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2022-2026 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Du lịch | UBND tỉnh |
20 | Dự thảo Nghị quyết quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại điểm b khoản 5 Điều này đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn quản lý thuộc phạm vi được phân quyền nhưng không được vượt quá giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tương ứng do Bộ trưởng Bộ Y tế quy định | Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2023 (Sau khi Bộ Y tế có văn bản điều chỉnh giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại điểm b khoản 5, khoản 6, Điều 110 Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023) | UBND tỉnh |
- 1Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2022 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
- 2Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2022 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2022 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X
- 4Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, nhiệm kỳ 2021-2026
- 5Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2023 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ trong năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XIII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 6Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 7Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2023 kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ trong năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật Xây dựng 2014
- 3Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 4Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân 2015
- 8Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 9Luật Phòng, chống tham nhũng 2018
- 10Luật Du lịch 2017
- 11Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 12Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ túi thuốc y tế cho bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn do tỉnh Sơn La ban hành
- 13Luật Đầu tư công 2019
- 14Nghị quyết 51/2017/QH14 về điều chỉnh lộ trình thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 15Luật khám bệnh, chữa bệnh 2023
- 16Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 17Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 18Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 19Nghị quyết 124/2019/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La
- 20Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 21Luật Phòng, chống ma túy 2021
- 22Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 23Nghị quyết 140/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường mầm non và trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 24Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 25Nghị quyết 41/2022/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2022-2026
- 26Luật Thanh tra 2022
- 27Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2022 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
- 28Nghị quyết 48/2022/NQ-HĐND về chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2025
- 29Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2022 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 30Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2022 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X
- 31Nghị định 33/2023/NĐ-CP quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 32Nghị quyết 56/2023/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi thực hiện Dự án Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 33Thông tư 55/2023/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 34Nghị quyết 64/2023/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP của tỉnh Sơn La
- 35Nghị quyết 686/NQ-UBTVQH15 năm 2023 giám sát chuyên đề về thực hiện Nghị quyết 88/2014/QH13 và 51/2017/QH14 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 36Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, nhiệm kỳ 2021-2026
- 37Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2023 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ trong năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XIII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 38Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 39Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2023 kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ trong năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
Nghị quyết 267/NQ-HĐND năm 2023 về Kế hoạch tổ chức các Kỳ họp thường lệ năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026
- Số hiệu: 267/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực